Bảng giá đất tại Huyện Chợ Mới, Tỉnh An Giang

Bảng giá đất tại Huyện Chợ Mới, An Giang được điều chỉnh theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 và Quyết định sửa đổi bổ sung số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022. Khu vực này nổi bật với tiềm năng phát triển bất động sản mạnh mẽ

Tổng quan khu vực Huyện Chợ Mới

Huyện Chợ Mới nằm ở phía đông nam của tỉnh An Giang, cách trung tâm Thành phố Long Xuyên khoảng 20km về phía Bắc.

Vị trí gần các tuyến giao thông huyết mạch như Quốc lộ 91 và Quốc lộ 80 tạo điều kiện thuận lợi cho sự phát triển kinh tế và thương mại tại đây.

Đặc biệt, Chợ Mới còn nằm gần các khu vực nông sản trọng điểm và là một cửa ngõ quan trọng đối với việc giao thương giữa các tỉnh miền Tây và Thành phố Hồ Chí Minh. Kinh tế chủ yếu của huyện này là nông nghiệp, với sản phẩm đặc trưng là lúa, thủy sản và trái cây.

 

Ngoài thế mạnh về nông sản, Huyện Chợ Mới cũng đang có những bước phát triển về hạ tầng giao thông và các dự án đô thị, góp phần thúc đẩy giá trị đất đai tại đây.

Những yếu tố này đã tạo ra sự chuyển mình mạnh mẽ, đưa Chợ Mới từ một vùng nông thôn trở thành một khu vực có tiềm năng phát triển cao trong tương lai. Sự kết nối tốt về giao thông, cùng với các chính sách đầu tư vào hạ tầng và khu dân cư, là một yếu tố quan trọng làm tăng giá trị đất đai tại Huyện Chợ Mới.

Phân tích giá đất tại Huyện Chợ Mới

Giá đất tại Huyện Chợ Mới có sự phân bổ khá đa dạng, phụ thuộc vào vị trí và các yếu tố liên quan đến hạ tầng phát triển. Theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang và sửa đổi bổ sung tại Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022, giá đất tại đây được quy định với mức giao động khá lớn.

Tại các khu vực ngoại ô hoặc các vùng nông thôn, giá đất có thể dao động từ 50.000 đồng/m2 đến 150.000 đồng/m2, trong khi các khu vực gần các tuyến giao thông lớn, trung tâm hành chính hoặc khu công nghiệp có thể có mức giá từ 1.500.000 đồng/m2 đến 3.000.000 đồng/m2.

Nhìn chung, giá đất tại Huyện Chợ Mới còn khá hợp lý so với các khu vực khác trong tỉnh An Giang. Điều này mở ra cơ hội đầu tư lớn cho những ai đang tìm kiếm bất động sản với giá trị gia tăng ổn định trong tương lai.

Đặc biệt, trong bối cảnh các dự án nâng cấp hạ tầng giao thông và quy hoạch đô thị đang được triển khai, giá trị đất tại khu vực này dự báo sẽ tiếp tục tăng cao, đặc biệt là ở các khu vực gần các trục đường chính hoặc các khu công nghiệp.

Với mức giá hiện tại, Chợ Mới là khu vực phù hợp cho các nhà đầu tư dài hạn. Những khu đất ở vị trí đẹp, gần các khu công nghiệp hoặc khu dân cư mới, sẽ có tiềm năng sinh lời cao trong tương lai.

Các nhà đầu tư nên cân nhắc lựa chọn các khu đất có vị trí chiến lược để đón đầu sự phát triển hạ tầng và gia tăng giá trị bất động sản trong khu vực.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực

Huyện Chợ Mới đang nổi lên như một điểm sáng về phát triển bất động sản trong tỉnh An Giang. Hệ thống hạ tầng giao thông tại đây đang được nâng cấp và mở rộng, đặc biệt là các tuyến đường kết nối các khu vực nông thôn với trung tâm hành chính của tỉnh và các khu công nghiệp lân cận. Điều này mở ra cơ hội lớn cho các dự án bất động sản phát triển mạnh mẽ trong thời gian tới.

Một trong những yếu tố quan trọng làm tăng tiềm năng bất động sản tại Chợ Mới là việc tập trung phát triển các khu đô thị mới, khu dân cư cao cấp và khu công nghiệp.

Các dự án như khu dân cư ở các xã Thới Sơn, Mỹ An hay dự án nâng cấp hạ tầng giao thông như Quốc lộ 91 đã và đang tạo ra cơ hội lớn cho việc đầu tư đất nền tại khu vực này. Chợ Mới cũng đang tích cực thúc đẩy các ngành dịch vụ, du lịch sinh thái và thương mại, tạo thêm nhiều cơ hội phát triển cho bất động sản.

Với tiềm năng du lịch sinh thái và thủy sản phát triển mạnh mẽ, các nhà đầu tư cũng có thể tìm thấy cơ hội đầu tư vào bất động sản nghỉ dưỡng tại đây. Chợ Mới hiện đang trong quá trình chuyển mình mạnh mẽ từ một huyện nông thôn thành một trung tâm phát triển đô thị mới.

Điều này không chỉ tạo ra nhu cầu về đất ở mà còn tạo cơ hội cho các nhà đầu tư muốn khai thác thị trường bất động sản nghỉ dưỡng, tạo ra lợi nhuận cao trong dài hạn.

Với sự phát triển hạ tầng mạnh mẽ và tiềm năng tăng trưởng trong tương lai, Huyện Chợ Mới, An Giang đang trở thành một điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản. Với giá đất còn hợp lý và các dự án phát triển đô thị đang triển khai, đây là cơ hội lớn để các nhà đầu tư khai thác và gia tăng giá trị tài sản trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Chợ Mới là: 5.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Chợ Mới là: 30.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Chợ Mới là: 552.814 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1234

Mua bán nhà đất tại An Giang

Xem thêm Mua bán nhà đất tại An Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Chợ Mới Nguyễn An Ninh - Thị trấn Chợ Mới Lê Lợi - Trần Hưng Đạo 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất TM-DV đô thị
102 Huyện Chợ Mới Nguyễn Thái Học (nối dài) - Thị trấn Chợ Mới Trần Hưng Đạo - Đường tỉnh 942 (đường dẫn Cầu Ông Chưởng) 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất TM-DV đô thị
103 Huyện Chợ Mới Phạm Hồng Thái (nối dài) - Thị trấn Chợ Mới Trần Hưng Đạo - Đường tỉnh 942 (đường dẫn Cầu Ông Chưởng) 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất TM-DV đô thị
104 Huyện Chợ Mới Đường tỉnh 942 (Đường dẫn cầu ông Chưởng) - Thị trấn Chợ Mới Đầu cầu ông Chưởng - bến xe TT Chợ Mới 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
105 Huyện Chợ Mới Nguyễn Huệ nối dài - Thị trấn Chợ Mới Đầu đường Trần Hưng Đạo - giáp ranh xã Long Điền B 560.000 336.000 224.000 112.000 - Đất TM-DV đô thị
106 Huyện Chợ Mới Nguyễn Hữu Cảnh - Thị trấn Chợ Mới Kênh Xáng Múc - Nguyễn Huệ nối dài 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
107 Huyện Chợ Mới Quy hoạch số 10 (Đường Cồn) - Thị trấn Chợ Mới Ngã 3 giáp Đường tỉnh 942 trên - ngã 3 đường tỉnh 942 dưới 350.000 210.000 140.000 70.000 - Đất TM-DV đô thị
108 Huyện Chợ Mới Đường kênh xáng AB - Thị trấn Chợ Mới Cầu kênh Xáng - ranh Long Điền A 350.000 210.000 140.000 70.000 - Đất TM-DV đô thị
109 Huyện Chợ Mới Khu dân cư Sao Mai - Thị trấn Chợ Mới Giới hạn trong phạm vi khu dân cư 1.750.000 1.050.000 700.000 350.000 - Đất TM-DV đô thị
110 Huyện Chợ Mới Đ. Kênh Đòn Dong - Thị trấn Chợ Mới Nguyễn Hữu Cảnh - ranh Long Điền A 420.000 252.000 168.000 84.000 - Đất TM-DV đô thị
111 Huyện Chợ Mới Đường vào Nhà Thiếu Nhi huyện Chợ Mới - Thị trấn Chợ Mới Từ Đường tỉnh 942 (đường dẫn cầu Ông Chưởng) - nhà Thiếu Nhi huyện Chợ Mới 420.000 252.000 168.000 84.000 - Đất TM-DV đô thị
112 Huyện Chợ Mới Hai Bà Trưng - Thị trấn Mỹ Luông Đường Châu Văn Liêm - sông Tiền 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
113 Huyện Chợ Mới Bà Triệu - Thị trấn Mỹ Luông Đường Châu Văn Liêm - sông Tiền 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
114 Huyện Chợ Mới Nguyễn Huệ - Thị trấn Mỹ Luông Đường Châu Văn Liêm - sông Tiền 1.960.000 1.176.000 784.000 392.000 - Đất TM-DV đô thị
115 Huyện Chợ Mới Lê Lợi - Thị trấn Mỹ Luông Bà Triệu - Nguyễn Huệ 1.960.000 1.176.000 784.000 392.000 - Đất TM-DV đô thị
116 Huyện Chợ Mới Châu Văn Liêm - Thị trấn Mỹ Luông Lộ Vòng cung - Mũi Tàu 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
117 Huyện Chợ Mới Trần Hưng Đạo - Thị trấn Mỹ Luông Hai Bà Trưng - Nguyễn Huệ 1.610.000 966.000 644.000 322.000 - Đất TM-DV đô thị
118 Huyện Chợ Mới Trần Hưng Đạo - Thị trấn Mỹ Luông Nguyễn Huệ - Mũi Tàu 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
119 Huyện Chợ Mới Đường tỉnh 942 (cũ) - Thị trấn Mỹ Luông Ranh xã Long Điền A - Lộ Vòng cung 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
120 Huyện Chợ Mới Châu Văn Liêm - Thị trấn Mỹ Luông Mũi Tàu - cầu (Mỹ Luông Tấn Mỹ) 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
121 Huyện Chợ Mới Phố dọc kênh Chà Và - Thị trấn Mỹ Luông Đường Võ Ánh Đăng - sông Tiền 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
122 Huyện Chợ Mới Đường Ung Văn Khiêm. - Thị trấn Mỹ Luông Đường Châu Văn Liêm - Đường tỉnh 942 (mới) 1.050.000 630.000 420.000 210.000 - Đất TM-DV đô thị
123 Huyện Chợ Mới Đường tỉnh 942 mới (Lộ vòng cung) - Thị trấn Mỹ Luông Mũi Tàu - Đường Nguyễn Văn Hưởng 1.190.000 714.000 476.000 238.000 - Đất TM-DV đô thị
124 Huyện Chợ Mới Hương lộ 1 - Thị trấn Mỹ Luông Đường Châu Văn Liêm - lộ Vòng cung mới 1.260.000 756.000 504.000 252.000 - Đất TM-DV đô thị
125 Huyện Chợ Mới Võ Ánh Đăng - Thị trấn Mỹ Luông Ngã 3 lộ vòng cung - Đường Châu Văn Liêm 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
126 Huyện Chợ Mới Khu dân cư Hoàng Kim - CNC - Thị trấn Mỹ Luông Giới hạn trong phạm vi khu dân cư 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
127 Huyện Chợ Mới Trần Hưng Đạo - Thị trấn Mỹ Luông Hai Bà Trưng - kênh Chà Và 910.000 546.000 364.000 182.000 - Đất TM-DV đô thị
128 Huyện Chợ Mới Nguyễn Văn Hưởng - Thị trấn Mỹ Luông Cầu (Mỹ Luông - Tấn Mỹ) Đường tỉnh 942 (mới) 560.000 336.000 224.000 112.000 - Đất TM-DV đô thị
129 Huyện Chợ Mới Phố bờ sông Tiền - Thị trấn Mỹ Luông Kênh Chà Và - Nguyễn Huệ 910.000 546.000 364.000 182.000 - Đất TM-DV đô thị
130 Huyện Chợ Mới Đường Huỳnh Thị Hưởng - Thị trấn Mỹ Luông Nguyễn Huệ - cầu (Mỹ Luông Tấn Mỹ) 350.000 210.000 140.000 70.000 - Đất TM-DV đô thị
131 Huyện Chợ Mới Nguyễn Quang Sáng- Thị trấn Mỹ Luông Đường Châu Văn Liêm - Đường tỉnh 942 (mới) 910.000 546.000 364.000 182.000 - Đất TM-DV đô thị
132 Huyện Chợ Mới Đường kênh Chà Và (đường song song với Hương lộ 1) - Thị trấn Mỹ Luông Ngã tư đèn 4 ngọn - Đường Châu Văn Liêm 490.000 294.000 196.000 98.000 - Đất TM-DV đô thị
133 Huyện Chợ Mới Đường kênh Chà Và (đường song song với Hương lộ 1) - Thị trấn Mỹ Luông Ngã tư đèn 4 ngọn - ranh Long Kiến 350.000 210.000 140.000 70.000 - Đất TM-DV đô thị
134 Huyện Chợ Mới Đường kênh cột dây thép - Thị trấn Mỹ Luông Ranh Long Điền A - Cầu Sắt 210.000 126.000 84.000 42.000 - Đất TM-DV đô thị
135 Huyện Chợ Mới Đường số 02 - Thị trấn Mỹ Luông Đường Ung Văn Khiêm - Đường Nguyễn Quang Sáng 840.000 504.000 336.000 168.000 - Đất TM-DV đô thị
136 Huyện Chợ Mới Đường tỉnh 942 (mới) - Thị trấn Mỹ Luông Đường Nguyễn Văn Hưởng - Đường Lương Văn Cù 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất TM-DV đô thị
137 Huyện Chợ Mới Đường tỉnh 942 (mới) - Thị trấn Mỹ Luông Đường Lương Văn Cù - Đường Châu Văn Liêm 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất TM-DV đô thị
138 Huyện Chợ Mới Hương lộ 1 - Thị trấn Mỹ Luông Ngã tư Đường tỉnh 942 (mới) - ranh Long Điền B 490.000 294.000 196.000 98.000 - Đất TM-DV đô thị
139 Huyện Chợ Mới Châu Văn Liêm - Thị trấn Mỹ Luông Cầu (Mỹ Luông - đường tỉnh 942 mới (lộ vòng cung - hướng Mỹ An) 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất TM-DV đô thị
140 Huyện Chợ Mới Đường tỉnh 942 (cũ) - Thị trấn Mỹ Luông Đường tỉnh 942 mới (lộ vòng cung - hướng Mỹ An) - mương Cầu Chùa 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất TM-DV đô thị
141 Huyện Chợ Mới Khu dân cư Mỹ Tân - Thị trấn Mỹ Luông Trong phạm vi khu dân cư 840.000 504.000 336.000 168.000 - Đất TM-DV đô thị
142 Huyện Chợ Mới Đường Lương Văn Cù - Thị trấn Mỹ Luông Đường Châu Văn Liêm - Đường tỉnh 942 mới 350.000 210.000 140.000 70.000 - Đất TM-DV đô thị
143 Huyện Chợ Mới Đường Huỳnh Thị Hưởng - Thị trấn Mỹ Luông Cầu (Mỹ Luông - Tấn Mỹ) - giáp kênh Khai Long 350.000 210.000 140.000 70.000 - Đất TM-DV đô thị
144 Huyện Chợ Mới Đường kênh 77 - Thị trấn Mỹ Luông Cầu Sắt - Mương Chùa 210.000 126.000 84.000 42.000 - Đất TM-DV đô thị
145 Huyện Chợ Mới Đường kênh Mương Chùa - Thị trấn Mỹ Luông Đường tỉnh 942 cũ - ranh Long Kiến 210.000 126.000 84.000 42.000 - Đất TM-DV đô thị
146 Huyện Chợ Mới Đường Nguyễn Văn Hưởng. - Thị trấn Mỹ Luông Đường tỉnh 942 (mới) - Kênh 77 210.000 126.000 84.000 42.000 - Đất TM-DV đô thị
147 Huyện Chợ Mới Đường Nguyễn Thanh Sơn - Thị trấn Mỹ Luông Đường Lương Văn Cù - Đường tỉnh 942 mới 350.000 210.000 140.000 70.000 - Đất TM-DV đô thị
148 Huyện Chợ Mới Đường cặp Phòng khám khu vực - Thị trấn Mỹ Luông Đường tỉnh 942 mới - Kênh Chìm 280.000 168.000 112.000 56.000 - Đất TM-DV đô thị
149 Huyện Chợ Mới Đường Kênh Đòn Dong - Thị trấn Mỹ Luông Đoạn từ Kênh Cột Dây Thép - Ranh Long Điền A 210.000 126.000 84.000 42.000 - Đất TM-DV đô thị
150 Huyện Chợ Mới Các đường còn lại - Thị trấn Mỹ Luông Chỉ xác định một vị trí 175.000 105.000 70.000 40.000 - Đất TM-DV đô thị
151 Huyện Chợ Mới Đường tỉnh 942 - ĐƯỜNG LOẠI 1 - THỊ TRẤN HỘI AN Mương Bà Phú - đầu Cầu Cái Tàu thượng 1.092.000 655.200 436.800 218.400 - Đất TM-DV đô thị
152 Huyện Chợ Mới Chợ Cái Tàu Thượng (Khu vực Chợ Mới) - ĐƯỜNG LOẠI 1 - THỊ TRẤN HỘI AN Khu vực trung tâm hành chính thị trấn 1.008.000 604.800 403.200 201.600 - Đất TM-DV đô thị
153 Huyện Chợ Mới Khu dân cư ấp Thị (Khu dân cư vượt lũ) - ĐƯỜNG LOẠI 1 - THỊ TRẤN HỘI AN 840.000 504.000 336.000 168.000 - Đất TM-DV đô thị
154 Huyện Chợ Mới Khu tái định cư Hội An - ĐƯỜNG LOẠI 1 - THỊ TRẤN HỘI AN 840.000 504.000 336.000 168.000 - Đất TM-DV đô thị
155 Huyện Chợ Mới Đường dẫn vào Trường Huỳnh Thị Hưởng - ĐƯỜNG LOẠI 1 - THỊ TRẤN HỘI AN 840.000 504.000 336.000 168.000 - Đất TM-DV đô thị
156 Huyện Chợ Mới Đường tỉnh 942 - ĐƯỜNG LOẠI 1 - THỊ TRẤN HỘI AN Từ Mương Bà Phú - Đầu Cầu Cựu Hội 840.000 504.000 336.000 168.000 - Đất TM-DV đô thị
157 Huyện Chợ Mới Từ Đường tỉnh 942 (chợ cũ đường liên xã) - ngã 3 Đường Vòng tránh chợ - ĐƯỜNG LOẠI 1 - THỊ TRẤN HỘI AN 840.000 504.000 336.000 168.000 - Đất TM-DV đô thị
158 Huyện Chợ Mới Ngã 3 Đường Vòng tránh chợ - ranh Hòa An - ĐƯỜNG LOẠI 2 - THỊ TRẤN HỘI AN 504.000 302.400 201.600 100.800 - Đất TM-DV đô thị
159 Huyện Chợ Mới Đường tỉnh 944 - ĐƯỜNG LOẠI 2 - THỊ TRẤN HỘI AN Cầu Rọc Sen - ranh Xã đội An Thạnh Trung 420.000 252.000 168.000 84.000 - Đất TM-DV đô thị
160 Huyện Chợ Mới Lộ Cái Nai - ĐƯỜNG LOẠI 3 - THỊ TRẤN HỘI AN Ngã 3 lộ liên xã - ranh Xã An Thạnh Trung 252.000 151.200 100.800 50.400 - Đất TM-DV đô thị
161 Huyện Chợ Mới Lộ La Kết - ĐƯỜNG LOẠI 3 - THỊ TRẤN HỘI AN Ngã 3 lộ liên xã - ranh Xã An Thạnh Trung 168.000 100.800 67.200 40.000 - Đất TM-DV đô thị
162 Huyện Chợ Mới Lộ Mương Sung - ĐƯỜNG LOẠI 3 - THỊ TRẤN HỘI AN Ngã 3 lộ liên xã - ranh Xã An Thạnh Trung 168.000 100.800 67.200 40.000 - Đất TM-DV đô thị
163 Huyện Chợ Mới Lộ Cựu Hội - ĐƯỜNG LOẠI 3 - THỊ TRẤN HỘI AN Ngã 3 Đường tỉnh 942 - ranh Xã An Thạnh Trung 168.000 100.800 67.200 40.000 - Đất TM-DV đô thị
164 Huyện Chợ Mới Các đường còn lại (chỉ xác định một vị trí) - ĐƯỜNG LOẠI 3 - THỊ TRẤN HỘI AN 168.000 100.800 67.200 40.000 - Đất TM-DV đô thị
165 Huyện Chợ Mới Nguyễn Huệ - Thị trấn Chợ Mới Nguyễn Hữu Cảnh - đầu đường Trần Hưng Đạo 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
166 Huyện Chợ Mới Nguyễn Thái Học - Thị trấn Chợ Mới Rạch Ông Chưởng - Trần Hưng Đạo 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
167 Huyện Chợ Mới Phạm Hồng Thái - Thị trấn Chợ Mới Rạch Ông Chưởng - Trần Hưng Đạo 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
168 Huyện Chợ Mới Lê Lợi - Thị trấn Chợ Mới Nguyễn Hữu Cảnh - Phan Thanh Giản 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
169 Huyện Chợ Mới Trần Hưng Đạo - Thị trấn Chợ Mới Nguyễn Hữu Cảnh - Nguyễn Huệ 2.160.000 1.296.000 864.000 432.000 - Đất SX-KD đô thị
170 Huyện Chợ Mới Nguyễn Hữu Cảnh - Thị trấn Chợ Mới Bến đò qua Tân Long - kênh Xáng Múc 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
171 Huyện Chợ Mới Hai Bà Trưng - Thị trấn Chợ Mới Phạm Hồng Thái - Phan Thanh Giản 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
172 Huyện Chợ Mới Thoại Ngọc Hầu - Thị trấn Chợ Mới Nguyễn Huệ - Trần Hưng Đạo 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
173 Huyện Chợ Mới Nguyễn Trung Trực - Thị trấn Chợ Mới Nguyễn Huệ - Trần Hưng Đạo 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
174 Huyện Chợ Mới Phan Thanh Giản - Thị trấn Chợ Mới Nguyễn Huệ - Trần Hưng Đạo 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
175 Huyện Chợ Mới Phan Đình Phùng - Thị trấn Chợ Mới Nguyễn Huệ - Trần Hưng Đạo 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
176 Huyện Chợ Mới Châu Văn Liêm - Thị trấn Chợ Mới Trần Hưng Đạo - Đường tỉnh 942 (đường dẫn Cầu Ông Chưởng) 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
177 Huyện Chợ Mới Trần Hưng Đạo (nối dài) - Thị trấn Chợ Mới Nguyễn Hữu Cảnh - sân vận động 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
178 Huyện Chợ Mới Lý Thường Kiệt - Thị trấn Chợ Mới Lê Lợi - Trần Hưng Đạo 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
179 Huyện Chợ Mới Đường tỉnh 942 - Thị trấn Chợ Mới Nguyễn Hữu Cảnh - Ranh Long Điền A 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
180 Huyện Chợ Mới Đường đấu nối từ Trần Hưng Đạo đến Kênh Đòn Dong - Thị trấn Chợ Mới Từ Trần Hưng Đạo nối dài - Kênh Đòn Dong 1.080.000 648.000 432.000 216.000 - Đất SX-KD đô thị
181 Huyện Chợ Mới Nguyễn Văn Hưởng (số 6) - Thị trấn Chợ Mới Nguyễn Hữu Cảnh - bờ kênh Xáng 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
182 Huyện Chợ Mới Đường bờ Kênh Xáng (2 bờ) - Thị trấn Chợ Mới Nguyễn Hữu Cảnh - rạch Ông Chưởng 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất SX-KD đô thị
183 Huyện Chợ Mới Nguyễn An Ninh - Thị trấn Chợ Mới Lê Lợi - Trần Hưng Đạo 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất SX-KD đô thị
184 Huyện Chợ Mới Nguyễn Thái Học (nối dài) - Thị trấn Chợ Mới Trần Hưng Đạo - Đường tỉnh 942 (đường dẫn Cầu Ông Chưởng) 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất SX-KD đô thị
185 Huyện Chợ Mới Phạm Hồng Thái (nối dài) - Thị trấn Chợ Mới Trần Hưng Đạo - Đường tỉnh 942 (đường dẫn Cầu Ông Chưởng) 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất SX-KD đô thị
186 Huyện Chợ Mới Đường tỉnh 942 (Đường dẫn cầu ông Chưởng) - Thị trấn Chợ Mới Đầu cầu ông Chưởng - bến xe TT Chợ Mới 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
187 Huyện Chợ Mới Nguyễn Huệ nối dài - Thị trấn Chợ Mới Đầu đường Trần Hưng Đạo - giáp ranh xã Long Điền B 480.000 288.000 192.000 96.000 - Đất SX-KD đô thị
188 Huyện Chợ Mới Nguyễn Hữu Cảnh - Thị trấn Chợ Mới Kênh Xáng Múc - Nguyễn Huệ nối dài 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
189 Huyện Chợ Mới Quy hoạch số 10 (Đường Cồn) - Thị trấn Chợ Mới Ngã 3 giáp Đường tỉnh 942 trên - ngã 3 đường tỉnh 942 dưới 300.000 180.000 120.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
190 Huyện Chợ Mới Đường kênh xáng AB - Thị trấn Chợ Mới Cầu kênh Xáng - ranh Long Điền A 300.000 180.000 120.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
191 Huyện Chợ Mới Khu dân cư Sao Mai - Thị trấn Chợ Mới Giới hạn trong phạm vi khu dân cư 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
192 Huyện Chợ Mới Đ. Kênh Đòn Dong - Thị trấn Chợ Mới Nguyễn Hữu Cảnh - ranh Long Điền A 360.000 216.000 144.000 72.000 - Đất SX-KD đô thị
193 Huyện Chợ Mới Đường vào Nhà Thiếu Nhi huyện Chợ Mới - Thị trấn Chợ Mới Từ Đường tỉnh 942 (đường dẫn cầu Ông Chưởng) - nhà Thiếu Nhi huyện Chợ Mới 360.000 216.000 144.000 72.000 - Đất SX-KD đô thị
194 Huyện Chợ Mới Hai Bà Trưng - Thị trấn Mỹ Luông Đường Châu Văn Liêm - sông Tiền 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
195 Huyện Chợ Mới Bà Triệu - Thị trấn Mỹ Luông Đường Châu Văn Liêm - sông Tiền 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
196 Huyện Chợ Mới Nguyễn Huệ - Thị trấn Mỹ Luông Đường Châu Văn Liêm - sông Tiền 1.680.000 1.008.000 672.000 336.000 - Đất SX-KD đô thị
197 Huyện Chợ Mới Lê Lợi - Thị trấn Mỹ Luông Bà Triệu - Nguyễn Huệ 1.680.000 1.008.000 672.000 336.000 - Đất SX-KD đô thị
198 Huyện Chợ Mới Châu Văn Liêm - Thị trấn Mỹ Luông Lộ Vòng cung - Mũi Tàu 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
199 Huyện Chợ Mới Trần Hưng Đạo - Thị trấn Mỹ Luông Hai Bà Trưng - Nguyễn Huệ 1.380.000 828.000 552.000 276.000 - Đất SX-KD đô thị
200 Huyện Chợ Mới Trần Hưng Đạo - Thị trấn Mỹ Luông Nguyễn Huệ - Mũi Tàu 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị