Bảng giá đất Tại Đường tỉnh 942 - ĐƯỜNG LOẠI 1 - THỊ TRẤN HỘI AN Huyện Chợ Mới An Giang

Bảng Giá Đất Huyện Chợ Mới, An Giang: Đoạn Đường Tỉnh 942 - Đường Loại 1 - Thị Trấn Hội An

Bảng giá đất của huyện Chợ Mới, An Giang cho đoạn đường Tỉnh 942 - Đường Loại 1 - Thị Trấn Hội An, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/05/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại các vị trí cụ thể trên đoạn đường từ Mương Bà Phú đến đầu Cầu Cái Tàu Thượng, giúp người dân và nhà đầu tư xác định giá trị đất và đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán phù hợp.

Vị trí 1: 1.560.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Tỉnh 942 có mức giá cao nhất là 1.560.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào vị trí đắc địa và phát triển. Mức giá cao phản ánh sự thuận tiện, gần các tiện ích công cộng và khu vực kinh doanh sầm uất.

Vị trí 2: 936.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 936.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá cao nhờ vào sự phát triển và vị trí thuận lợi gần các điểm quan trọng. Mặc dù không đạt mức giá cao nhất, nhưng vẫn có giá trị đáng kể cho các nhà đầu tư.

Vị trí 3: 624.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 624.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trung bình trong đoạn đường. Mức giá này phản ánh sự giảm giá trị so với các vị trí cao hơn nhưng vẫn nằm trong khu vực đô thị với giá hợp lý cho người mua hoặc đầu tư.

Vị trí 4: 312.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 312.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc khu vực phát triển. Mức giá này phù hợp với các khu vực ít được phát triển hoặc có cơ sở hạ tầng hạn chế.

Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 18/2022/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Tỉnh 942 - Đường Loại 1, Thị Trấn Hội An. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
10

Mua bán nhà đất tại An Giang

Xem thêm Mua bán nhà đất tại An Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Chợ Mới Đường tỉnh 942 - ĐƯỜNG LOẠI 1 - THỊ TRẤN HỘI AN Mương Bà Phú - đầu Cầu Cái Tàu thượng 1.560.000 936.000 624.000 312.000 - Đất ở đô thị
2 Huyện Chợ Mới Đường tỉnh 942 - ĐƯỜNG LOẠI 1 - THỊ TRẤN HỘI AN Từ Mương Bà Phú - Đầu Cầu Cựu Hội 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất ở đô thị
3 Huyện Chợ Mới Đường tỉnh 942 - ĐƯỜNG LOẠI 1 - THỊ TRẤN HỘI AN Mương Bà Phú - đầu Cầu Cái Tàu thượng 1.092.000 655.200 436.800 218.400 - Đất TM-DV đô thị
4 Huyện Chợ Mới Đường tỉnh 942 - ĐƯỜNG LOẠI 1 - THỊ TRẤN HỘI AN Từ Mương Bà Phú - Đầu Cầu Cựu Hội 840.000 504.000 336.000 168.000 - Đất TM-DV đô thị
5 Huyện Chợ Mới Đường tỉnh 942 - ĐƯỜNG LOẠI 1 - THỊ TRẤN HỘI AN Mương Bà Phú - đầu Cầu Cái Tàu thượng 936.000 561.600 374.400 187.200 - Đất SX-KD đô thị
6 Huyện Chợ Mới Đường tỉnh 942 - ĐƯỜNG LOẠI 1 - THỊ TRẤN HỘI AN Từ Mương Bà Phú - Đầu Cầu Cựu Hội 720.000 432.000 288.000 144.000 - Đất SX-KD đô thị

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện