Bảng giá đất tại Huyện Châu Phú, Tỉnh An Giang

Bảng giá đất tại Huyện Châu Phú, An Giang được quy định theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022. Tiềm năng phát triển hạ tầng, cộng đồng dân cư và các dự án lớn là yếu tố thúc đẩy giá trị bất động sản tại khu vực.

Tổng quan khu vực Huyện Châu Phú

Huyện Châu Phú nằm ở phía tây của tỉnh An Giang, là một trong những huyện có sự phát triển khá mạnh mẽ về kinh tế và xã hội. Vị trí địa lý của huyện này rất thuận lợi khi nằm giáp ranh với Thành phố Long Xuyên và có các tuyến giao thông huyết mạch đi qua như Quốc lộ 91 và Quốc lộ 80.

Đây là yếu tố quan trọng giúp Huyện Châu Phú dễ dàng kết nối với các vùng trọng điểm khác trong tỉnh và cả khu vực đồng bằng sông Cửu Long.

Về mặt đặc trưng, Huyện Châu Phú nổi bật với nền kinh tế nông nghiệp, đặc biệt là sản xuất lúa, cá tra và trái cây.

Tuy nhiên, sự phát triển của các ngành dịch vụ, thương mại và tiềm năng công nghiệp đang ngày càng trở nên rõ rệt. Huyện Châu Phú cũng đang trong quá trình đẩy mạnh phát triển cơ sở hạ tầng, quy hoạch đô thị và các dự án xây dựng khu công nghiệp, các khu dân cư mới.

Tất cả những yếu tố này đều có ảnh hưởng lớn đến giá trị bất động sản tại khu vực, làm tăng tiềm năng đầu tư vào đất nền và các loại hình bất động sản khác.

Một trong những yếu tố then chốt thúc đẩy giá trị đất tại Châu Phú là sự cải thiện hạ tầng giao thông và dịch vụ công cộng.

Hệ thống đường xá đang được nâng cấp và mở rộng, đặc biệt là các tuyến giao thông trọng điểm nối liền các khu vực phát triển và các đô thị lớn trong khu vực đồng bằng sông Cửu Long. Điều này không chỉ giúp gia tăng giá trị đất mà còn mở ra cơ hội đầu tư hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Phân tích giá đất tại Huyện Châu Phú

Theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang và Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022, bảng giá đất tại Huyện Châu Phú được quy định theo từng khu vực cụ thể, với mức giao động khá đa dạng.

Giá đất tại các khu vực trung tâm hành chính của huyện như thị trấn Cái Dầu và các xã lân cận dao động từ 600.000 đồng/m2 đến 2.500.000 đồng/m2, tùy thuộc vào vị trí và đặc điểm của từng khu đất. Trong khi đó, ở các khu vực ngoại ô hoặc vùng nông thôn, giá đất thấp hơn, khoảng 50.000 đồng/m2 đến 200.000 đồng/m2.

Một điểm đáng chú ý là giá đất tại Huyện Châu Phú đang có xu hướng tăng nhẹ, nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ của các dự án hạ tầng giao thông và các khu dân cư mới.

Việc mở rộng các tuyến đường chính và các khu vực công nghiệp sẽ tiếp tục thúc đẩy nhu cầu sử dụng đất tại khu vực này, từ đó tạo ra tiềm năng sinh lời cho các nhà đầu tư.

Nếu bạn là một nhà đầu tư bất động sản, đây là thời điểm thích hợp để đầu tư vào các khu đất có vị trí thuận lợi, đặc biệt là những khu vực gần các tuyến giao thông chính hoặc các khu công nghiệp đang phát triển.

Trong bối cảnh thị trường bất động sản tại các khu vực đô thị lớn ngày càng trở nên đắt đỏ, Huyện Châu Phú là một lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư có tầm nhìn dài hạn, bởi giá đất ở đây vẫn còn tương đối hợp lý nhưng tiềm năng sinh lời trong tương lai là rất lớn.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực

Huyện Châu Phú có nhiều điểm mạnh và tiềm năng nổi bật giúp khu vực này trở thành một trong những địa phương có khả năng thu hút đầu tư bất động sản mạnh mẽ trong tỉnh An Giang.

Một trong những yếu tố quan trọng nhất là sự phát triển đồng bộ về hạ tầng. Các dự án hạ tầng giao thông lớn như nâng cấp Quốc lộ 91 và Quốc lộ 80, cùng với các dự án quy hoạch khu đô thị và khu công nghiệp, sẽ giúp khu vực này gia tăng sức hút đối với các nhà đầu tư trong và ngoài tỉnh.

Ngoài ra, các ngành nông nghiệp như trồng lúa, nuôi cá tra và sản xuất trái cây vẫn chiếm ưu thế tại Huyện Châu Phú. Tuy nhiên, khu vực này cũng đang dần chuyển mình với sự phát triển của các ngành công nghiệp, dịch vụ và du lịch.

Các khu công nghiệp đang được đầu tư xây dựng, tạo ra nhu cầu lớn về đất ở và đất công nghiệp. Bên cạnh đó, việc hình thành các khu đô thị mới và các khu dân cư cũng đang là động lực mạnh mẽ giúp giá trị đất tại khu vực này tăng lên.

Trong bối cảnh nhu cầu về bất động sản đang ngày càng gia tăng tại các khu vực ngoại thành, Huyện Châu Phú là một địa phương có tiềm năng lớn trong việc phát triển các loại hình bất động sản, từ đất ở, đất công nghiệp đến bất động sản nghỉ dưỡng.

Các dự án phát triển du lịch sinh thái và các khu nghỉ dưỡng đang dần được khai thác, mở ra cơ hội đầu tư mới cho các nhà đầu tư có tầm nhìn dài hạn.

Với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng, kinh tế và các dự án bất động sản lớn đang triển khai, Huyện Châu Phú là một lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản. Với tiềm năng tăng giá trong tương lai, khu vực này chắc chắn sẽ tiếp tục phát triển và mang lại lợi nhuận cao cho những ai nắm bắt cơ hội ngay từ bây giờ.

Giá đất cao nhất tại Huyện Châu Phú là: 6.700.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Châu Phú là: 43.800 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Châu Phú là: 856.786 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
146

Mua bán nhà đất tại An Giang

Xem thêm Mua bán nhà đất tại An Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Huyện Châu Phú Đường số 4B (nội bộ) - Đường loại 3 - Thị trấn Cái Dầu Đường số 7 - Đường số 12 480.000 288.000 192.000 96.000 - Đất SX-KD đô thị
302 Huyện Châu Phú Đường Bùi Thị Xuân (KDC – Văn hóa) - Đường loại 3 - Thị trấn Cái Dầu Đường Lý Nhân Tông - KDC Đông Bắc 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất SX-KD đô thị
303 Huyện Châu Phú Đường Lý Nhân Tông - Đường loại 3 - Thị trấn Cái Dầu Đường Trần Hưng Đạo - Sông Hậu 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất SX-KD đô thị
304 Huyện Châu Phú Đường Nguyễn Trung Trực - Đường loại 3 - Thị trấn Cái Dầu Quốc lộ 91 - Ngã 3 kênh 10 720.000 432.000 288.000 144.000 - Đất SX-KD đô thị
305 Huyện Châu Phú Đường Nam kênh 10 - Đường loại 3 - Thị trấn Cái Dầu Quốc lộ 91 - Ngã 3 kênh 10 720.000 432.000 288.000 144.000 - Đất SX-KD đô thị
306 Huyện Châu Phú Đường Nam kênh 10 - Đường loại 3 - Thị trấn Cái Dầu Ngã 3 kênh 10 - Mương Ba Chơn 540.000 324.000 216.000 108.000 - Đất SX-KD đô thị
307 Huyện Châu Phú Đường Nam kênh 10 - Đường loại 3 - Thị trấn Cái Dầu Mương Ba Chơn - Kênh 1 450.000 270.000 180.000 90.000 - Đất SX-KD đô thị
308 Huyện Châu Phú Đường Trần Bạch Đằng - Đường loại 3 - Thị trấn Cái Dầu Cầu Phù Dật - Đường Phạm Ngũ Lão 480.000 288.000 192.000 96.000 - Đất SX-KD đô thị
309 Huyện Châu Phú Đường Trần Bạch Đằng - Đường loại 3 - Thị trấn Cái Dầu Phạm Ngũ Lão - Kênh Chủ Mỹ 240.000 144.000 96.000 48.000 - Đất SX-KD đô thị
310 Huyện Châu Phú Đường Trần Nhật Duật - Đường loại 3 - Thị trấn Cái Dầu Hẻm Đệ Nhị - Đường đắp 420.000 252.000 168.000 84.000 - Đất SX-KD đô thị
311 Huyện Châu Phú Đường Hàm Tử - Đường loại 3 - Thị trấn Cái Dầu NMGP2 - Gạch Cầu Cá 420.000 252.000 168.000 84.000 - Đất SX-KD đô thị
312 Huyện Châu Phú Đ. Đắp Bình Nghĩa - Đường loại 3 - Thị trấn Cái Dầu Suốt đường 240.000 144.000 96.000 48.000 - Đất SX-KD đô thị
313 Huyện Châu Phú Các đường còn lại - Đường loại 3 - Thị trấn Cái Dầu 240.000 144.000 96.000 48.000 - Đất SX-KD đô thị
314 Huyện Châu Phú Khu trung tâm thương mại Vĩnh Thạnh Trung (Nền loại 1) - Đường loại 1 - Thị trấn Vịnh Thành Trung Đường số 3, 4 (Suốt tuyến) 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
315 Huyện Châu Phú Đường số 7 đối diện nhà lồng chợKhu trung tâm thương mại Vĩnh Thạnh Trung (Nền loại 2) - Thị trấn Vịnh Thành Trung Đường số 3 - Đường số 4 1.320.000 792.000 528.000 264.000 - Đất SX-KD đô thị
316 Huyện Châu Phú Đường số 9 Khu trung tâm thương mại Vĩnh Thạnh Trung (Nền loại 2) - Thị trấn Vịnh Thành Trung Đường số 4 - Đường số 5 1.320.000 792.000 528.000 264.000 - Đất SX-KD đô thị
317 Huyện Châu Phú Đường số 10 Khu trung tâm thương mại Vĩnh Thạnh Trung (Nền loại 2) - Thị trấn Vịnh Thành Trung Đường số 4 - Đường số 5 1.320.000 792.000 528.000 264.000 - Đất SX-KD đô thị
318 Huyện Châu Phú Đường số 11 Khu trung tâm thương mại Vĩnh Thạnh Trung (Nền loại 2) - Thị trấn Vịnh Thành Trung Đường số 4 - Biên KDC hướng Long xuyên 1.320.000 792.000 528.000 264.000 - Đất SX-KD đô thị
319 Huyện Châu Phú Đường số 6 Khu trung tâm thương mại Vĩnh Thạnh Trung (Nền loại 2) - Thị trấn Vịnh Thành Trung Đường số 9 - Đường số 7 1.320.000 792.000 528.000 264.000 - Đất SX-KD đô thị
320 Huyện Châu Phú Đường số 9 Các thửa đâu lưng với lô nền loại 1 giáp đường số 3Khu trung tâm thương mại Vĩnh Thạnh Trung (Nền loại 2) - Thị trấn Vịnh Thành Trung Đường số 5 - Đường số 6 1.320.000 792.000 528.000 264.000 - Đất SX-KD đô thị
321 Huyện Châu Phú Đường số 8 Khu trung tâm thương mại Vĩnh Thạnh Trung (Nền loại 2) - Thị trấn Vịnh Thành Trung Đường số 5 - Đường số 4 1.020.000 612.000 408.000 204.000 - Đất SX-KD đô thị
322 Huyện Châu Phú Đường số 6 Khu trung tâm thương mại Vĩnh Thạnh Trung (Nền loại 2) - Thị trấn Vịnh Thành Trung Đường số 9 - Quốc lộ 91 950.400 570.000 380.400 190.200 - Đất SX-KD đô thị
323 Huyện Châu Phú Đường số 7 Khu trung tâm thương mại Vĩnh Thạnh Trung (Nền loại 2) - Thị trấn Vịnh Thành Trung Đường số 4 - Đường số 5 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
324 Huyện Châu Phú Đường số 8 Khu trung tâm thương mại Vĩnh Thạnh Trung (Nền loại 2) - Thị trấn Vịnh Thành Trung (Đường số 5 - Đường số 6 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
325 Huyện Châu Phú Đường số 5 Khu trung tâm thương mại Vĩnh Thạnh Trung (Nền loại 2) - Thị trấn Vịnh Thành Trung Đường số 8 - Đường số 7 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
326 Huyện Châu Phú Đường số 10Khu trung tâm thương mại Vĩnh Thạnh Trung (Nền loại 2) - Thị trấn Vịnh Thành Trung Đường số 5 - Đường số 6 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
327 Huyện Châu Phú Đường số 11 Khu trung tâm thương mại Vĩnh Thạnh Trung (Nền loại 2) - Thị trấn Vịnh Thành Trung Đường số 5 - Đường số 6 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
328 Huyện Châu Phú Đường số 10 BKhu trung tâm thương mại Vĩnh Thạnh Trung (Nền loại 2) - Thị trấn Vịnh Thành Trung Đường số 5 - Đường số 6 1.020.000 612.000 408.000 204.000 - Đất SX-KD đô thị
329 Huyện Châu Phú Đường số 11 B Khu trung tâm thương mại Vĩnh Thạnh Trung (Nền loại 2) - Thị trấn Vịnh Thành Trung Đường số 15 - Đường số 6 1.020.000 612.000 408.000 204.000 - Đất SX-KD đô thị
330 Huyện Châu Phú Đường số 14 (Suốt đường)Khu trung tâm thương mại Vĩnh Thạnh Trung (Nền loại 2) - Thị trấn Vịnh Thành Trung 1.020.000 612.000 408.000 204.000 - Đất SX-KD đô thị
331 Huyện Châu Phú Đường số 15 Khu trung tâm thương mại Vĩnh Thạnh Trung (Nền loại 2) - Thị trấn Vịnh Thành Trung Đường số 10B - Đường số 11B 1.020.000 612.000 408.000 204.000 - Đất SX-KD đô thị
332 Huyện Châu Phú Đường số 2 - Chợ Kênh 7 (Nền loại 1) - Đường loại 2 - Thị trấn Vịnh Thành Trung Hết đường số 4 - Hết đường số 9 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
333 Huyện Châu Phú Đường số 4- Chợ Kênh 7 (Nền loại 1) - Đường loại 2 - Thị trấn Vịnh Thành Trung Suốt tuyến 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
334 Huyện Châu Phú Đường số 5 - Chợ Kênh 7 (Nền loại 1) - Đường loại 2 - Thị trấn Vịnh Thành Trung Hết đường số 4 - Hết đường số 9 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
335 Huyện Châu Phú Đường số 9 - Chợ Kênh 7 (Nền loại 1) - Đường loại 2 - Thị trấn Vịnh Thành Trung Suốt tuyến 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
336 Huyện Châu Phú Tiếp giáp Quốc lộ 91 - Đường loại 2 - Thị trấn Vịnh Thành Trung Cầu chữ S - Đường vào khu TĐC cầu chữ S 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
337 Huyện Châu Phú Tiếp giáp Quốc lộ 91 - Đường loại 2 - Thị trấn Vịnh Thành Trung Đường vào khu TĐC cầu chữ S - Cống Mương Khai lắp 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
338 Huyện Châu Phú Tiếp giáp Quốc lộ 91 - Đường loại 2 - Thị trấn Vịnh Thành Trung Cống Mương Khai lắp - Đường vào Trung tâm Dạy Nghề 1.080.000 648.000 432.000 216.000 - Đất SX-KD đô thị
339 Huyện Châu Phú Tiếp giáp Quốc lộ 91 - Đường loại 2 - Thị trấn Vịnh Thành Trung Đường vào T.Tâm Dạy Nghề - Ranh dưới cây xăng Phát Lợi 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
340 Huyện Châu Phú Tiếp giáp Quốc lộ 91 - Đường loại 2 - Thị trấn Vịnh Thành Trung Ranh dưới cây xăng Phát Lợi - Cầu Vàm Xáng 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
341 Huyện Châu Phú Tiếp giáp Đường tỉnh 945 - Đường loại 2 - Thị trấn Vịnh Thành Trung Quốc lộ 91 - Ngã 3 Mũi Tàu 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
342 Huyện Châu Phú Chợ Châu Phú - Đường loại 2 - Thị trấn Vịnh Thành Trung Nền loại 1 (Đối diện nhà lồng chợ) 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
343 Huyện Châu Phú Đường tỉnh 945 mới - Đường loại 2 - Thị trấn Vịnh Thành Trung Quốc lộ 91 vào 50m 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
344 Huyện Châu Phú Đường tỉnh 945 mới - Đường loại 2 - Thị trấn Vịnh Thành Trung Quốc lộ 91 vào 50m - Kênh 7 840.000 504.000 336.000 168.000 - Đất SX-KD đô thị
345 Huyện Châu Phú Đường số 7 nối dài - Đường loại 2 - Thị trấn Vịnh Thành Trung 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
346 Huyện Châu Phú Chợ Châu Phú - Đường loại 3 - Thị trấn Vịnh Thành Trung Nền loại 2 (Các nền đâu lưng với lô nền loại 1) 720.000 432.000 288.000 144.000 - Đất SX-KD đô thị
347 Huyện Châu Phú Chợ Kênh 7 (Nền loại 2) - Đường loại 3- Thị trấn Vịnh Thành Trung Các thửa còn lại của đường số 1, 2, 3, 5, 7, 8 720.000 432.000 288.000 144.000 - Đất SX-KD đô thị
348 Huyện Châu Phú Chợ Kênh 7 (Nền tái định cư) - Đường loại 3- Thị trấn Vịnh Thành Trung Đường số 3: Tờ BĐ 39 ( 63-64; 78-85; 111-120; 174-120) 120.000 72.000 48.000 24.000 - Đất SX-KD đô thị
349 Huyện Châu Phú Chợ Châu Phú - Đường loại 3- Thị trấn Vịnh Thành Trung Nền còn lại 480.000 288.000 192.000 96.000 - Đất SX-KD đô thị
350 Huyện Châu Phú Chợ Châu Phú - Đường loại 3- Thị trấn Vịnh Thành Trung Nền tại khu tái định cư cầu chữ S 360.000 216.000 144.000 72.000 - Đất SX-KD đô thị
351 Huyện Châu Phú Cụm dân cư khóm Vĩnh Bình (nền linh hoạt) - Đường loại 3- Thị trấn Vịnh Thành Trung Đường số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 (Trừ các nền chính sách) 379.200 227.400 151.800 75.600 - Đất SX-KD đô thị
352 Huyện Châu Phú Cụm dân cư khóm Vĩnh Bình (nền chính sách) - Đường loại 3- Thị trấn Vịnh Thành Trung Tờ BĐ 39 (491-492, 539-555, 558-568, 571-577, 584-589, 593, 596-598, 622-636, 641-653, 656-670, 675-689, 694-705, 708-716); Tờ BĐ 42 (19-22, 25-27, 30 137.400 82.200 55.200 27.600 - Đất SX-KD đô thị
353 Huyện Châu Phú Tuyến dân cư Bắc rạch cây Gáo - Đường loại 3- Thị trấn Vịnh Thành Trung Nền chính sách 70.800 42.600 28.200 14.400 - Đất SX-KD đô thị
354 Huyện Châu Phú Tuyến dân cư Bắc rạch cây Gáo (nối dài) - Đường loại 3- Thị trấn Vịnh Thành Trung Nền chính sách 66.600 40.200 26.400 13.200 - Đất SX-KD đô thị
355 Huyện Châu Phú Tiếp giáp Đường tỉnh 945 - Đường loại 3- Thị trấn Vịnh Thành Trung Ngã 3 Mũi Tàu 240.000 144.000 96.000 48.000 - Đất SX-KD đô thị
356 Huyện Châu Phú Tiếp giáp Đường tỉnh 946 - Đường loại 3- Thị trấn Vịnh Thành Trung Ngã 3 Mũi Tàu 300.000 180.000 120.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
357 Huyện Châu Phú Tiếp giáp Đường tỉnh 947 - Đường loại 3- Thị trấn Vịnh Thành Trung Đường số 1 chợ kênh 7 420.000 252.000 168.000 84.000 - Đất SX-KD đô thị
358 Huyện Châu Phú Đường trường TC Kinh tế - Kĩ thuật - Đường loại 3- Thị trấn Vịnh Thành Trung Quốc lộ 91 240.000 144.000 96.000 48.000 - Đất SX-KD đô thị
359 Huyện Châu Phú Đường Mương Khai lắp - Đường loại 3- Thị trấn Vịnh Thành Trung Quốc lộ 91 180.000 108.000 72.000 36.000 - Đất SX-KD đô thị
360 Huyện Châu Phú Đường về TT thị trấn mới - Đường loại 3- Thị trấn Vịnh Thành Trung Quốc lộ 91 270.000 162.000 108.000 54.000 - Đất SX-KD đô thị
361 Huyện Châu Phú Đường về TT thị trấn mới - Đường loại 3- Thị trấn Vịnh Thành Trung Ngã 4 kênh 7 270.000 162.000 108.000 54.000 - Đất SX-KD đô thị
362 Huyện Châu Phú Đường về TT thị trấn mới - Đường loại 3- Thị trấn Vịnh Thành Trung Ngã 4 nghĩa địa 270.000 162.000 108.000 54.000 - Đất SX-KD đô thị
363 Huyện Châu Phú Đường bê tông chùa Đáo Cử - Đường loại 3- Thị trấn Vịnh Thành Trung Quốc lộ 91 270.000 162.000 108.000 54.000 - Đất SX-KD đô thị
364 Huyện Châu Phú KDC cán bộ gia đình chiến sĩ Ban Chỉ Huy huyện đội huyện Châu Phú - Đường loại 3- Thị trấn Vịnh Thành Trung 150.000 90.000 60.000 30.000 - Đất SX-KD đô thị
365 Huyện Châu Phú Đường dẫn và Khu dân cư chợ Vịnh Tre (cũ) - Đường loại 3- Thị trấn Vịnh Thành Trung Đường tỉnh 945 (cũ) - hết Khu dân cư 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
366 Huyện Châu Phú Khu vực còn lại - Đường loại 3- Thị trấn Vịnh Thành Trung 150.000 90.000 60.000 30.000 - Đất SX-KD đô thị
367 Huyện Châu Phú Nền loại 1: Đuờng số 9, 10, 11, 12 - Chợ TT xã Bình Thủy - Khu vực 1 - Xã Bình Thủy Suốt tuyến 3.700.000 2.220.000 - - - Đất ở nông thôn
368 Huyện Châu Phú Nền loại 1: Đường số 5 - Chợ TT xã Bình Thủy - Khu vực 1 - Xã Bình Thủy Đường số 1 - Đến giáp TDC Bình Hòa 2.000.000 1.200.000 - - - Đất ở nông thôn
369 Huyện Châu Phú Nền loại 1: Đường số 3 - Chợ TT xã Bình Thủy - Khu vực 1 - Xã Bình Thủy Suốt tuyến 2.000.000 1.200.000 - - - Đất ở nông thôn
370 Huyện Châu Phú Đường số 2 - Chợ TT xã Bình Thủy - Khu vực 1 - Xã Bình Thủy Đường số 6 - Hết đường số 8 1.300.000 780.000 - - - Đất ở nông thôn
371 Huyện Châu Phú Đường số 4 - Chợ TT xã Bình Thủy - Khu vực 1 - Xã Bình Thủy Suốt tuyến 1.300.000 780.000 - - - Đất ở nông thôn
372 Huyện Châu Phú Đường số 6 - Chợ TT xã Bình Thủy - Khu vực 1 - Xã Bình Thủy Đường số 4 - Đường số 2 1.300.000 780.000 - - - Đất ở nông thôn
373 Huyện Châu Phú Đường số 5 - Chợ TT xã Bình Thủy - Khu vực 1 - Xã Bình Thủy Các nền còn lại 1.300.000 780.000 - - - Đất ở nông thôn
374 Huyện Châu Phú Các nền còn lại: Đường số 6 - Chợ TT xã Bình Thủy - Khu vực 1 - Xã Bình Thủy Đường số 1 - Đường số 4 800.000 480.000 - - - Đất ở nông thôn
375 Huyện Châu Phú Nền linh hoạt: Đường Phan Chu Trinh, Đường số 1, 5, 6, 7, 8 (Trừ các nền chính sách) - Khu vực 1 - Xã Bình Thủy 900.000 540.000 - - - Đất ở nông thôn
376 Huyện Châu Phú Nền chính sách: Tờ BĐ 37 (481-509, 603-618, 567-598, 531-562, 511-526, 730-740, 743-753, 698-708, 711-721, 660-663, 666-689, 805-817); Tờ BĐ 38 (4-17, 820-833, 855-875) - Khu vực 1 - Xã Bình Thủy 184.000 110.000 - - - Đất ở nông thôn
377 Huyện Châu Phú Tuyến dân cư Kênh Đình - Khu vực 1 - Xã Bình Thủy 980.000 588.000 - - - Đất ở nông thôn
378 Huyện Châu Phú Tuyến dân cư ấp Bình Hòa (chương trình 193) - Khu vực 1 - xã Bình Thủy 184.000 110.400 - - - Đất ở nông thôn
379 Huyện Châu Phú Các tuyến đường nhựa - Khu vực 2 - Xã Bình Thủy 800.000 480.000 - - - Đất ở nông thôn
380 Huyện Châu Phú Đường bê tông - Khu vực 2 - Xã Bình Thủy Kênh đình - Chùa Kỳ Lâm 400.000 240.000 - - - Đất ở nông thôn
381 Huyện Châu Phú Đất ở nông thôn khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Bình Thủy 200.000 120.000 - - - Đất ở nông thôn
382 Huyện Châu Phú Nền loại 1: Đối diện nhà lồng chợ - Chợ Vàm Xáng Cây Dương - Khu vực 1 - Xã Bình Mỹ 2.000.000 1.200.000 - - - Đất ở nông thôn
383 Huyện Châu Phú Nền loại 2: Đâu lưng với lô nền loại 1 - Chợ Vàm Xáng Cây Dương - Khu vực 1 - Xã Bình Mỹ 1.500.000 900.000 - - - Đất ở nông thôn
384 Huyện Châu Phú Nền còn lại đường vành đai - Chợ Vàm Xáng Cây Dương - Khu vực 1 - Xã Bình Mỹ 1.200.000 720.000 - - - Đất ở nông thôn
385 Huyện Châu Phú Chợ Đình - Khu vực 1 - Xã Bình Mỹ 1.300.000 780.000 - - - Đất ở nông thôn
386 Huyện Châu Phú Chợ Trường - Khu vực 1 - Xã Bình Mỹ 1.300.000 780.000 - - - Đất ở nông thôn
387 Huyện Châu Phú Chợ Năng Gù - Khu vực 1 - Xã Bình Mỹ 1.300.000 780.000 - - - Đất ở nông thôn
388 Huyện Châu Phú Nền loại 1 - Đường số 1 - Cụm dân cư Nam kênh Ba Thê – Đông Hào Sương - Khu vực 1 - Xã Bình Mỹ Suốt tuyến 1.300.000 780.000 - - - Đất ở nông thôn
389 Huyện Châu Phú Nền loại 1 - Đường số 4 - Cụm dân cư Nam kênh Ba Thê – Đông Hào Sương - Khu vực 1 - Xã Bình Mỹ Suốt tuyến 1.300.000 780.000 - - - Đất ở nông thôn
390 Huyện Châu Phú Nền loại 2 - Các nền đối diện nhà lồng chợ (Đường số 2, 3, 5) - Cụm dân cư Nam kênh Ba Thê – Đông Hào Sương - Khu vực 1 - Xã Bình Mỹ 1.100.000 660.000 - - - Đất ở nông thôn
391 Huyện Châu Phú Nền loại 3 - Đường số 2 - Cụm dân cư Nam kênh Ba Thê – Đông Hào Sương - Khu vực 1 - Xã Bình Mỹ Tim đường số 5 - Hết biên CDC 900.000 540.000 - - - Đất ở nông thôn
392 Huyện Châu Phú Nền loại 3 - Đường số 3 - Cụm dân cư Nam kênh Ba Thê – Đông Hào Sương - Khu vực 1 - Xã Bình Mỹ Đường số 5 - Hẻm thông hành lô nền đối diện 900.000 540.000 - - - Đất ở nông thôn
393 Huyện Châu Phú Nền loại 3 - Nền chính sách - Cụm dân cư Nam kênh Ba Thê – Đông Hào Sương - Khu vực 1 - Xã Bình Mỹ 100.000 60.000 - - - Đất ở nông thôn
394 Huyện Châu Phú Tiếp giáp Quốc lộ 91 - Khu vực 2 - Xã Bình Mỹ Ranh xã An Hòa - Tim Cầu Thầy Phó 1.300.000 780.000 - - - Đất ở nông thôn
395 Huyện Châu Phú Tiếp giáp Quốc lộ 91 - Khu vực 2 - Xã Bình Mỹ Tim Cầu Thầy Phó - Cầu Cây Dương (cũ) 1.800.000 1.080.000 - - - Đất ở nông thôn
396 Huyện Châu Phú Đường tránh Quốc lộ 91 - Khu vực 2 - Xã Bình Mỹ 1.800.000 1.080.000 - - - Đất ở nông thôn
397 Huyện Châu Phú Cuối biên chợ Cây Dương – Mương Hào Sương 780.000 468.000 - - - Đất ở nông thôn
398 Huyện Châu Phú Đường nhựa - Khu vực 2 - Xã Bình Mỹ 400.000 240.000 - - - Đất ở nông thôn
399 Huyện Châu Phú Khu vực 2 - Xã Bình Mỹ Cầu Thầy Phó - Cầu Bảy Thành 400.000 240.000 - - - Đất ở nông thôn
400 Huyện Châu Phú Khu vực 2 - Xã Bình Mỹ Cầu Bảy Thành - Cầu 6 Thiều 400.000 240.000 - - - Đất ở nông thôn