Bảng giá đất tại Huyện Châu Phú, Tỉnh An Giang

Bảng giá đất tại Huyện Châu Phú, An Giang được quy định theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022. Tiềm năng phát triển hạ tầng, cộng đồng dân cư và các dự án lớn là yếu tố thúc đẩy giá trị bất động sản tại khu vực.

Tổng quan khu vực Huyện Châu Phú

Huyện Châu Phú nằm ở phía tây của tỉnh An Giang, là một trong những huyện có sự phát triển khá mạnh mẽ về kinh tế và xã hội. Vị trí địa lý của huyện này rất thuận lợi khi nằm giáp ranh với Thành phố Long Xuyên và có các tuyến giao thông huyết mạch đi qua như Quốc lộ 91 và Quốc lộ 80.

Đây là yếu tố quan trọng giúp Huyện Châu Phú dễ dàng kết nối với các vùng trọng điểm khác trong tỉnh và cả khu vực đồng bằng sông Cửu Long.

Về mặt đặc trưng, Huyện Châu Phú nổi bật với nền kinh tế nông nghiệp, đặc biệt là sản xuất lúa, cá tra và trái cây.

Tuy nhiên, sự phát triển của các ngành dịch vụ, thương mại và tiềm năng công nghiệp đang ngày càng trở nên rõ rệt. Huyện Châu Phú cũng đang trong quá trình đẩy mạnh phát triển cơ sở hạ tầng, quy hoạch đô thị và các dự án xây dựng khu công nghiệp, các khu dân cư mới.

Tất cả những yếu tố này đều có ảnh hưởng lớn đến giá trị bất động sản tại khu vực, làm tăng tiềm năng đầu tư vào đất nền và các loại hình bất động sản khác.

Một trong những yếu tố then chốt thúc đẩy giá trị đất tại Châu Phú là sự cải thiện hạ tầng giao thông và dịch vụ công cộng.

Hệ thống đường xá đang được nâng cấp và mở rộng, đặc biệt là các tuyến giao thông trọng điểm nối liền các khu vực phát triển và các đô thị lớn trong khu vực đồng bằng sông Cửu Long. Điều này không chỉ giúp gia tăng giá trị đất mà còn mở ra cơ hội đầu tư hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Phân tích giá đất tại Huyện Châu Phú

Theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang và Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022, bảng giá đất tại Huyện Châu Phú được quy định theo từng khu vực cụ thể, với mức giao động khá đa dạng.

Giá đất tại các khu vực trung tâm hành chính của huyện như thị trấn Cái Dầu và các xã lân cận dao động từ 600.000 đồng/m2 đến 2.500.000 đồng/m2, tùy thuộc vào vị trí và đặc điểm của từng khu đất. Trong khi đó, ở các khu vực ngoại ô hoặc vùng nông thôn, giá đất thấp hơn, khoảng 50.000 đồng/m2 đến 200.000 đồng/m2.

Một điểm đáng chú ý là giá đất tại Huyện Châu Phú đang có xu hướng tăng nhẹ, nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ của các dự án hạ tầng giao thông và các khu dân cư mới.

Việc mở rộng các tuyến đường chính và các khu vực công nghiệp sẽ tiếp tục thúc đẩy nhu cầu sử dụng đất tại khu vực này, từ đó tạo ra tiềm năng sinh lời cho các nhà đầu tư.

Nếu bạn là một nhà đầu tư bất động sản, đây là thời điểm thích hợp để đầu tư vào các khu đất có vị trí thuận lợi, đặc biệt là những khu vực gần các tuyến giao thông chính hoặc các khu công nghiệp đang phát triển.

Trong bối cảnh thị trường bất động sản tại các khu vực đô thị lớn ngày càng trở nên đắt đỏ, Huyện Châu Phú là một lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư có tầm nhìn dài hạn, bởi giá đất ở đây vẫn còn tương đối hợp lý nhưng tiềm năng sinh lời trong tương lai là rất lớn.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực

Huyện Châu Phú có nhiều điểm mạnh và tiềm năng nổi bật giúp khu vực này trở thành một trong những địa phương có khả năng thu hút đầu tư bất động sản mạnh mẽ trong tỉnh An Giang.

Một trong những yếu tố quan trọng nhất là sự phát triển đồng bộ về hạ tầng. Các dự án hạ tầng giao thông lớn như nâng cấp Quốc lộ 91 và Quốc lộ 80, cùng với các dự án quy hoạch khu đô thị và khu công nghiệp, sẽ giúp khu vực này gia tăng sức hút đối với các nhà đầu tư trong và ngoài tỉnh.

Ngoài ra, các ngành nông nghiệp như trồng lúa, nuôi cá tra và sản xuất trái cây vẫn chiếm ưu thế tại Huyện Châu Phú. Tuy nhiên, khu vực này cũng đang dần chuyển mình với sự phát triển của các ngành công nghiệp, dịch vụ và du lịch.

Các khu công nghiệp đang được đầu tư xây dựng, tạo ra nhu cầu lớn về đất ở và đất công nghiệp. Bên cạnh đó, việc hình thành các khu đô thị mới và các khu dân cư cũng đang là động lực mạnh mẽ giúp giá trị đất tại khu vực này tăng lên.

Trong bối cảnh nhu cầu về bất động sản đang ngày càng gia tăng tại các khu vực ngoại thành, Huyện Châu Phú là một địa phương có tiềm năng lớn trong việc phát triển các loại hình bất động sản, từ đất ở, đất công nghiệp đến bất động sản nghỉ dưỡng.

Các dự án phát triển du lịch sinh thái và các khu nghỉ dưỡng đang dần được khai thác, mở ra cơ hội đầu tư mới cho các nhà đầu tư có tầm nhìn dài hạn.

Với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng, kinh tế và các dự án bất động sản lớn đang triển khai, Huyện Châu Phú là một lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản. Với tiềm năng tăng giá trong tương lai, khu vực này chắc chắn sẽ tiếp tục phát triển và mang lại lợi nhuận cao cho những ai nắm bắt cơ hội ngay từ bây giờ.

Giá đất cao nhất tại Huyện Châu Phú là: 6.700.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Châu Phú là: 43.800 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Châu Phú là: 856.786 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
146

Mua bán nhà đất tại An Giang

Xem thêm Mua bán nhà đất tại An Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện Châu Phú Đường số 7 Khu trung tâm thương mại Vĩnh Thạnh Trung (Nền loại 2) - Thị trấn Vịnh Thành Trung Đường số 4 - Đường số 5 1.050.000 630.000 420.000 210.000 - Đất TM-DV đô thị
202 Huyện Châu Phú Đường số 8 Khu trung tâm thương mại Vĩnh Thạnh Trung (Nền loại 2) - Thị trấn Vịnh Thành Trung (Đường số 5 - Đường số 6 1.050.000 630.000 420.000 210.000 - Đất TM-DV đô thị
203 Huyện Châu Phú Đường số 5 Khu trung tâm thương mại Vĩnh Thạnh Trung (Nền loại 2) - Thị trấn Vịnh Thành Trung Đường số 8 - Đường số 7 1.050.000 630.000 420.000 210.000 - Đất TM-DV đô thị
204 Huyện Châu Phú Đường số 10Khu trung tâm thương mại Vĩnh Thạnh Trung (Nền loại 2) - Thị trấn Vịnh Thành Trung Đường số 5 - Đường số 6 1.050.000 630.000 420.000 210.000 - Đất TM-DV đô thị
205 Huyện Châu Phú Đường số 11 Khu trung tâm thương mại Vĩnh Thạnh Trung (Nền loại 2) - Thị trấn Vịnh Thành Trung Đường số 5 - Đường số 6 1.050.000 630.000 420.000 210.000 - Đất TM-DV đô thị
206 Huyện Châu Phú Đường số 10 BKhu trung tâm thương mại Vĩnh Thạnh Trung (Nền loại 2) - Thị trấn Vịnh Thành Trung Đường số 5 - Đường số 6 1.190.000 714.000 476.000 238.000 - Đất TM-DV đô thị
207 Huyện Châu Phú Đường số 11 B Khu trung tâm thương mại Vĩnh Thạnh Trung (Nền loại 2) - Thị trấn Vịnh Thành Trung Đường số 15 - Đường số 6 1.190.000 714.000 476.000 238.000 - Đất TM-DV đô thị
208 Huyện Châu Phú Đường số 14 (Suốt đường)Khu trung tâm thương mại Vĩnh Thạnh Trung (Nền loại 2) - Thị trấn Vịnh Thành Trung 1.190.000 714.000 476.000 238.000 - Đất TM-DV đô thị
209 Huyện Châu Phú Đường số 15 Khu trung tâm thương mại Vĩnh Thạnh Trung (Nền loại 2) - Thị trấn Vịnh Thành Trung Đường số 10B - Đường số 11B 1.190.000 714.000 476.000 238.000 - Đất TM-DV đô thị
210 Huyện Châu Phú Đường số 2 - Chợ Kênh 7 (Nền loại 1) - Đường loại 2 - Thị trấn Vịnh Thành Trung Hết đường số 4 - Hết đường số 9 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
211 Huyện Châu Phú Đường số 4- Chợ Kênh 7 (Nền loại 1) - Đường loại 2 - Thị trấn Vịnh Thành Trung Suốt tuyến 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
212 Huyện Châu Phú Đường số 5 - Chợ Kênh 7 (Nền loại 1) - Đường loại 2 - Thị trấn Vịnh Thành Trung Hết đường số 4 - Hết đường số 9 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
213 Huyện Châu Phú Đường số 9 - Chợ Kênh 7 (Nền loại 1) - Đường loại 2 - Thị trấn Vịnh Thành Trung Suốt tuyến 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
214 Huyện Châu Phú Tiếp giáp Quốc lộ 91 - Đường loại 2 - Thị trấn Vịnh Thành Trung Cầu chữ S - Đường vào khu TĐC cầu chữ S 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
215 Huyện Châu Phú Tiếp giáp Quốc lộ 91 - Đường loại 2 - Thị trấn Vịnh Thành Trung Đường vào khu TĐC cầu chữ S - Cống Mương Khai lắp 1.050.000 630.000 420.000 210.000 - Đất TM-DV đô thị
216 Huyện Châu Phú Tiếp giáp Quốc lộ 91 - Đường loại 2 - Thị trấn Vịnh Thành Trung Cống Mương Khai lắp - Đường vào Trung tâm Dạy Nghề 1.260.000 756.000 504.000 252.000 - Đất TM-DV đô thị
217 Huyện Châu Phú Tiếp giáp Quốc lộ 91 - Đường loại 2 - Thị trấn Vịnh Thành Trung Đường vào T.Tâm Dạy Nghề - Ranh dưới cây xăng Phát Lợi 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
218 Huyện Châu Phú Tiếp giáp Quốc lộ 91 - Đường loại 2 - Thị trấn Vịnh Thành Trung Ranh dưới cây xăng Phát Lợi - Cầu Vàm Xáng 1.750.000 1.050.000 700.000 350.000 - Đất TM-DV đô thị
219 Huyện Châu Phú Tiếp giáp Đường tỉnh 945 - Đường loại 2 - Thị trấn Vịnh Thành Trung Quốc lộ 91 - Ngã 3 Mũi Tàu 1.050.000 630.000 420.000 210.000 - Đất TM-DV đô thị
220 Huyện Châu Phú Chợ Châu Phú - Đường loại 2 - Thị trấn Vịnh Thành Trung Nền loại 1 (Đối diện nhà lồng chợ) 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
221 Huyện Châu Phú Đường tỉnh 945 mới - Đường loại 2 - Thị trấn Vịnh Thành Trung Quốc lộ 91 vào 50m 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
222 Huyện Châu Phú Đường tỉnh 945 mới - Đường loại 2 - Thị trấn Vịnh Thành Trung Quốc lộ 91 vào 50m - Kênh 7 980.000 588.000 392.000 196.000 - Đất TM-DV đô thị
223 Huyện Châu Phú Đường số 7 nối dài - Đường loại 2 - Thị trấn Vịnh Thành Trung 1.050.000 630.000 420.000 210.000 - Đất TM-DV đô thị
224 Huyện Châu Phú Chợ Châu Phú - Đường loại 3 - Thị trấn Vịnh Thành Trung Nền loại 2 (Các nền đâu lưng với lô nền loại 1) 840.000 504.000 336.000 168.000 - Đất TM-DV đô thị
225 Huyện Châu Phú Chợ Kênh 7 (Nền loại 2) - Đường loại 3- Thị trấn Vịnh Thành Trung Các thửa còn lại của đường số 1, 2, 3, 5, 7, 8 840.000 504.000 336.000 168.000 - Đất TM-DV đô thị
226 Huyện Châu Phú Chợ Kênh 7 (Nền tái định cư) - Đường loại 3- Thị trấn Vịnh Thành Trung Đường số 3: Tờ BĐ 39 ( 63-64; 78-85; 111-120; 174-120) 140.000 84.000 56.000 40.000 - Đất TM-DV đô thị
227 Huyện Châu Phú Chợ Châu Phú - Đường loại 3- Thị trấn Vịnh Thành Trung Nền còn lại 560.000 336.000 224.000 112.000 - Đất TM-DV đô thị
228 Huyện Châu Phú Chợ Châu Phú - Đường loại 3- Thị trấn Vịnh Thành Trung Nền tại khu tái định cư cầu chữ S 420.000 252.000 168.000 84.000 - Đất TM-DV đô thị
229 Huyện Châu Phú Cụm dân cư khóm Vĩnh Bình (nền linh hoạt) - Đường loại 3- Thị trấn Vịnh Thành Trung Đường số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 (Trừ các nền chính sách) 442.400 265.300 177.100 88.200 - Đất TM-DV đô thị
230 Huyện Châu Phú Cụm dân cư khóm Vĩnh Bình (nền chính sách) - Đường loại 3- Thị trấn Vịnh Thành Trung Tờ BĐ 39 (491-492, 539-555, 558-568, 571-577, 584-589, 593, 596-598, 622-636, 641-653, 656-670, 675-689, 694-705, 708-716); Tờ BĐ 42 (19-22, 25-27, 30 160.300 95.900 64.400 40.000 - Đất TM-DV đô thị
231 Huyện Châu Phú Tuyến dân cư Bắc rạch cây Gáo - Đường loại 3- Thị trấn Vịnh Thành Trung Nền chính sách 82.600 49.700 40.000 40.000 - Đất TM-DV đô thị
232 Huyện Châu Phú Tuyến dân cư Bắc rạch cây Gáo (nối dài) - Đường loại 3- Thị trấn Vịnh Thành Trung Nền chính sách 77.700 46.900 40.000 40.000 - Đất TM-DV đô thị
233 Huyện Châu Phú Tiếp giáp Đường tỉnh 945 - Đường loại 3- Thị trấn Vịnh Thành Trung Ngã 3 Mũi Tàu 280.000 168.000 112.000 56.000 - Đất TM-DV đô thị
234 Huyện Châu Phú Tiếp giáp Đường tỉnh 946 - Đường loại 3- Thị trấn Vịnh Thành Trung Ngã 3 Mũi Tàu 350.000 210.000 140.000 70.000 - Đất TM-DV đô thị
235 Huyện Châu Phú Tiếp giáp Đường tỉnh 947 - Đường loại 3- Thị trấn Vịnh Thành Trung Đường số 1 chợ kênh 7 490.000 294.000 196.000 98.000 - Đất TM-DV đô thị
236 Huyện Châu Phú Đường trường TC Kinh tế - Kĩ thuật - Đường loại 3- Thị trấn Vịnh Thành Trung Quốc lộ 91 280.000 168.000 112.000 56.000 - Đất TM-DV đô thị
237 Huyện Châu Phú Đường Mương Khai lắp - Đường loại 3- Thị trấn Vịnh Thành Trung Quốc lộ 91 210.000 126.000 84.000 42.000 - Đất TM-DV đô thị
238 Huyện Châu Phú Đường về TT thị trấn mới - Đường loại 3- Thị trấn Vịnh Thành Trung Quốc lộ 91 315.000 189.000 126.000 63.000 - Đất TM-DV đô thị
239 Huyện Châu Phú Đường về TT thị trấn mới - Đường loại 3- Thị trấn Vịnh Thành Trung Ngã 4 kênh 7 315.000 189.000 126.000 63.000 - Đất TM-DV đô thị
240 Huyện Châu Phú Đường về TT thị trấn mới - Đường loại 3- Thị trấn Vịnh Thành Trung Ngã 4 nghĩa địa 315.000 189.000 126.000 63.000 - Đất TM-DV đô thị
241 Huyện Châu Phú Đường bê tông chùa Đáo Cử - Đường loại 3- Thị trấn Vịnh Thành Trung Quốc lộ 91 315.000 189.000 126.000 63.000 - Đất TM-DV đô thị
242 Huyện Châu Phú KDC cán bộ gia đình chiến sĩ Ban Chỉ Huy huyện đội huyện Châu Phú - Đường loại 3- Thị trấn Vịnh Thành Trung 175.000 105.000 70.000 40.000 - Đất TM-DV đô thị
243 Huyện Châu Phú Đường dẫn và Khu dân cư chợ Vịnh Tre (cũ) - Đường loại 3- Thị trấn Vịnh Thành Trung Đường tỉnh 945 (cũ) - hết Khu dân cư 1.050.000 630.000 420.000 210.000 - Đất TM-DV đô thị
244 Huyện Châu Phú Khu vực còn lại - Đường loại 3- Thị trấn Vịnh Thành Trung 175.000 105.000 70.000 40.000 - Đất TM-DV đô thị
245 Huyện Châu Phú Trần Quang Khải (số 1) - Đường loại 1 - Thị trấn Cái Dầu Quốc lộ 91 - Tim đường Nguyễn Khoái 3.600.000 2.160.000 1.440.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
246 Huyện Châu Phú Trần Quang Khải (số 1) - Đường loại 1 - Thị trấn Cái Dầu Đường Nguyễn Khoái - Đường Trần Bình Trọng 2.160.000 1.296.000 864.000 432.000 - Đất SX-KD đô thị
247 Huyện Châu Phú Trần Khánh Dư (số 2) - Đường loại 1 - Thị trấn Cái Dầu Quốc lộ 91 - Tim đường Nguyễn Khoái 4.020.000 2.412.000 1.608.000 804.000 - Đất SX-KD đô thị
248 Huyện Châu Phú Trần Khánh Dư (số 2) - Đường loại 1 - Thị trấn Cái Dầu Đường Nguyễn Khoái - Đường Trần Bình Trọng 2.160.000 1.296.000 864.000 432.000 - Đất SX-KD đô thị
249 Huyện Châu Phú Nguyễn Trãi (số 4) - Đường loại 1 - Thị trấn Cái Dầu Đường Trần Quang Khải - Đường Trần Khánh Dư 4.020.000 2.412.000 1.608.000 804.000 - Đất SX-KD đô thị
250 Huyện Châu Phú Nguyễn Trãi (số 4) - Đường loại 1 - Thị trấn Cái Dầu Tim Đường Trần Khánh Dư - Đường Bạch Đằng 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
251 Huyện Châu Phú Nguyễn Khoái (số 5) - Đường loại 1 - Thị trấn Cái Dầu Đường Trần Quang Khải - Đường Bạch Đằng 3.600.000 2.160.000 1.440.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
252 Huyện Châu Phú Hai Bà Trưng (Công viên) - Đường loại 1 - Thị trấn Cái Dầu Quốc lộ 91 - Công viên (trước Công an huyện) 2.160.000 1.296.000 864.000 432.000 - Đất SX-KD đô thị
253 Huyện Châu Phú Quốc lộ 91 - Đường loại 1 - Thị trấn Cái Dầu Cầu Phù Dật - Đường số 6 (KDCĐB) 3.600.000 2.160.000 1.440.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
254 Huyện Châu Phú Quốc lộ 91 - Đường loại 1 - Thị trấn Cái Dầu Đường số 6 (KDCĐB) - Đường Lý Nhân Tông 2.700.000 1.620.000 1.080.000 540.000 - Đất SX-KD đô thị
255 Huyện Châu Phú Quốc lộ 91 - Đường loại 1 - Thị trấn Cái Dầu Đường Lý Nhân Tông - Đường Trần Văn Thành 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
256 Huyện Châu Phú Quốc lộ 91 - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Đường Trần Văn Thành - Cầu chữ S 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
257 Huyện Châu Phú Phạm Ngũ Lão (số 6) - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Đường Trần Quang Khải - Đường Trần Khánh Dư 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
258 Huyện Châu Phú Lý Nhân Tông (số 9) - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Quốc lộ 91 - Đường Trần Hưng Đạo 1.440.000 864.000 576.000 288.000 - Đất SX-KD đô thị
259 Huyện Châu Phú Trần Hưng Đạo (số 30) - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Khu DC Sao Mai - KDC ĐB QL91 1.380.000 828.000 552.000 276.000 - Đất SX-KD đô thị
260 Huyện Châu Phú Trần Hưng Đạo (nối dài số 30) - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Biên KDC VH - Hướng Long Xuyên (KDC Đông Bắc suốt đường) 1.320.000 792.000 528.000 264.000 - Đất SX-KD đô thị
261 Huyện Châu Phú Đường số 6 - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Quốc lộ 91 - Đường số 31(KDC Đông Bắc suốt đường 1.320.000 792.000 528.000 264.000 - Đất SX-KD đô thị
262 Huyện Châu Phú Đường Trần Bình Trọng - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Đường Trần Quang Khải - Đường Trần Khánh Dư 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
263 Huyện Châu Phú Bùi Thị Xuân (nối dài) - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Biên KDC VH - Hướng Long Xuyên (KDC Đông Bắc suốt đường) 1.080.000 648.000 432.000 216.000 - Đất SX-KD đô thị
264 Huyện Châu Phú Đường số 1; 1A; 1B, đường số 3, 3A, đường số 4, số 5 - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu KDC Đông Bắc suốt tuyến 1.080.000 648.000 432.000 216.000 - Đất SX-KD đô thị
265 Huyện Châu Phú Đường Phạm Ngũ Lão (số 6) - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Đường Trần Khánh Dư - Đường Bạch Đằng 1.020.000 612.000 408.000 204.000 - Đất SX-KD đô thị
266 Huyện Châu Phú Đường Võ Thị Sáu - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Đường Trần Quang Khải - Đường Bạch Đằng 1.020.000 612.000 408.000 204.000 - Đất SX-KD đô thị
267 Huyện Châu Phú Đường Bùi Thị Xuân (nội bộ) - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Đường Lý Nhân Tông - Biên KDC Sao Mai 1.020.000 612.000 408.000 204.000 - Đất SX-KD đô thị
268 Huyện Châu Phú Đường Trần Quang Diệu (số 29) - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Đường số 31 nối dài - Đường số 6 (KDCĐB) 1.020.000 612.000 408.000 204.000 - Đất SX-KD đô thị
269 Huyện Châu Phú Khu tái định cư 2 (KCNBL) - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Các Ngõ Phố 1.020.000 612.000 408.000 204.000 - Đất SX-KD đô thị
270 Huyện Châu Phú Đường số 31 nối dài - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Quốc lộ 91 - Đường Trần Văn Thành 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
271 Huyện Châu Phú Đường Thi Sách - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Cầu ván Bình Long - NM GP2 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
272 Huyện Châu Phú Đường số 1 - KHU DÂN CƯ SAO MAI - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu (Đường số 9 - Đường số 14 2.160.000 1.296.000 864.000 432.000 - Đất SX-KD đô thị
273 Huyện Châu Phú Đường số 2 - KHU DÂN CƯ SAO MAI - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Tim đường số 10 - Tim đường số 13 2.160.000 1.296.000 864.000 432.000 - Đất SX-KD đô thị
274 Huyện Châu Phú Đường số 3 - KHU DÂN CƯ SAO MAI - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Quốc lộ 91 - Đường số 10 2.160.000 1.296.000 864.000 432.000 - Đất SX-KD đô thị
275 Huyện Châu Phú Đường số 4 - KHU DÂN CƯ SAO MAI - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Tim đường số 10 - Tim đường số 13 2.160.000 1.296.000 864.000 432.000 - Đất SX-KD đô thị
276 Huyện Châu Phú Đường số 10 - KHU DÂN CƯ SAO MAI - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Suốt tuyến 2.160.000 1.296.000 864.000 432.000 - Đất SX-KD đô thị
277 Huyện Châu Phú Đường số 13 - KHU DÂN CƯ SAO MAI - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Đường số 2 - Đường số 7 2.160.000 1.296.000 864.000 432.000 - Đất SX-KD đô thị
278 Huyện Châu Phú Đường số 4 - KHU DÂN CƯ SAO MAI - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Đường số 13 - Đường số 31 nối dài 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
279 Huyện Châu Phú Đường số 5 - KHU DÂN CƯ SAO MAI - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Đường số 13 - Đường số 31 nối dài 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
280 Huyện Châu Phú Đường số 6 - KHU DÂN CƯ SAO MAI - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Đường số 6 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
281 Huyện Châu Phú Đường số 13 - KHU DÂN CƯ SAO MAI - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Đường số 1 - Đường số 2 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
282 Huyện Châu Phú Đường số 13 - KHU DÂN CƯ SAO MAI - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Đường số 7 - Đường Trần Văn Thành 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
283 Huyện Châu Phú Đường số 14 - KHU DÂN CƯ SAO MAI - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Đường số 5 - Đường số 1 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
284 Huyện Châu Phú Đường số 1 - KHU DÂN CƯ SAO MAI - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Đường số 14 - Đường số 31 nối dài 1.440.000 864.000 576.000 288.000 - Đất SX-KD đô thị
285 Huyện Châu Phú Đường số 7 - KHU DÂN CƯ SAO MAI - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Đường số 17 - Đường số 31 nối dài 1.440.000 864.000 576.000 288.000 - Đất SX-KD đô thị
286 Huyện Châu Phú Đường số 17 - KHU DÂN CƯ SAO MAI - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Đường số 4 - Đường số 7 1.440.000 864.000 576.000 288.000 - Đất SX-KD đô thị
287 Huyện Châu Phú Đường số 8 - KHU DÂN CƯ SAO MAI - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Đường số 6 - Đường số 1 (hướng LX) 1.260.000 756.000 504.000 252.000 - Đất SX-KD đô thị
288 Huyện Châu Phú Đường số 9 - KHU DÂN CƯ SAO MAI - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Đường số 7 - Đường số 1 (hướng LX) 1.260.000 756.000 504.000 252.000 - Đất SX-KD đô thị
289 Huyện Châu Phú Đường số 11 - KHU DÂN CƯ SAO MAI - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Đường số 7 - Đường số 4 (hướng LX) 1.260.000 756.000 504.000 252.000 - Đất SX-KD đô thị
290 Huyện Châu Phú Đường số 12 - KHU DÂN CƯ SAO MAI - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Đường số 12 (Đường số 7 - Đường số 4 (hướng LX) 1.260.000 756.000 504.000 252.000 - Đất SX-KD đô thị
291 Huyện Châu Phú Đường số 15 - KHU DÂN CƯ SAO MAI - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Đường số 15 (Đường số 1 - Đường số 2 (hướng CĐ) 1.260.000 756.000 504.000 252.000 - Đất SX-KD đô thị
292 Huyện Châu Phú Đường số 16 - KHU DÂN CƯ SAO MAI - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Đường số 16 (Đường số 1 - Đường số 2 (hướng CĐ) 1.260.000 756.000 504.000 252.000 - Đất SX-KD đô thị
293 Huyện Châu Phú Đường số 7- KHU DÂN CƯ SAO MAI - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Đường số 31 nối dài - biên dự án khu dân cư Sao Mai 1.440.000 864.000 576.000 288.000 - Đất SX-KD đô thị
294 Huyện Châu Phú Huỳnh Thị Hưởng - KHU DÂN CƯ SAO MAI - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Quốc lộ 91 - đường cộ khu Sao Mai 1.260.000 756.000 504.000 252.000 - Đất SX-KD đô thị
295 Huyện Châu Phú Công viên Võ Thị Sáu - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Các đường còn lại Công viên Võ Thị Sáu 1.020.000 612.000 408.000 204.000 - Đất SX-KD đô thị
296 Huyện Châu Phú Đường Trần Quang Diệu (số 29) - Đường loại 3 - Thị trấn Cái Dầu Đường số 6 (KDCĐB) - Trần Văn Thành 840.000 504.000 336.000 168.000 - Đất SX-KD đô thị
297 Huyện Châu Phú Đường Công viên Trần Văn Thành - Đường loại 3 - Thị trấn Cái Dầu Quốc lộ 91 - Sông Hậu 780.000 468.000 312.000 156.000 - Đất SX-KD đô thị
298 Huyện Châu Phú Huyền Trân Công Chúa - Đường loại 3 - Thị trấn Cái Dầu Đường nội bộ Khu 2,4ha 720.000 432.000 288.000 144.000 - Đất SX-KD đô thị
299 Huyện Châu Phú Chu Văn An - Đường loại 3 - Thị trấn Cái Dầu Trường Tiểu học A Cái Dầu - Trường THPT Trần Văn Thành 720.000 432.000 288.000 144.000 - Đất SX-KD đô thị
300 Huyện Châu Phú Đường số 12 - Đường loại 3 - Thị trấn Cái Dầu Quốc lộ 91 - Chu Văn An 720.000 432.000 288.000 144.000 - Đất SX-KD đô thị