16:06 - 13/01/2025

Bảng giá đất tại Huyện An Phú, Tỉnh An Giang

Bảng giá đất tại Huyện An Phú, An Giang được quy định theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022. Với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng và nhu cầu đầu tư gia tăng, khu vực này đang thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư.

Tổng quan khu vực Huyện An Phú và các yếu tố tăng giá trị đất

Huyện An Phú nằm ở phía Đông của tỉnh An Giang, tiếp giáp với tỉnh Đồng Tháp và Campuchia, có vị trí chiến lược trong việc phát triển kinh tế, thương mại và giao thương quốc tế.

Với cảnh quan thiên nhiên đa dạng và các con sông chảy qua, Huyện An Phú nổi bật với những tiềm năng phát triển nông nghiệp, du lịch sinh thái và đặc biệt là bất động sản.

Khu vực này sở hữu một hệ thống giao thông quan trọng với các tuyến quốc lộ và đường thủy, thuận lợi cho việc vận chuyển hàng hóa và giao thương với các tỉnh khác trong khu vực đồng bằng sông Cửu Long.

Những dự án hạ tầng lớn đang được triển khai như mở rộng các tuyến đường, phát triển các khu công nghiệp và các khu đô thị mới. Hệ thống hạ tầng này chính là yếu tố then chốt giúp tăng giá trị bất động sản tại Huyện An Phú.

Cộng thêm việc tiếp giáp với Campuchia, huyện An Phú có nhiều cơ hội trong việc phát triển thương mại và giao thương quốc tế. Điều này cũng góp phần thúc đẩy nhu cầu về nhà ở và các công trình bất động sản, từ đó làm gia tăng giá trị đất tại khu vực.

Phân tích giá đất tại Huyện An Phú

Giá đất tại Huyện An Phú hiện nay có sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực. Các khu đất gần trung tâm huyện, đặc biệt là những khu vực gần các trục giao thông chính, có giá dao động từ 1.800.000 đồng/m² đến 3.500.000 đồng/m².

Những khu vực này chủ yếu là đất thổ cư hoặc đất có khả năng phát triển thành các khu dân cư, khu đô thị mới.

Đối với những khu vực xa trung tâm hoặc ở vùng ngoại ô, giá đất có thể thấp hơn, dao động từ 1.000.000 đồng/m² đến 1.800.000 đồng/m². Tuy nhiên, với việc phát triển hạ tầng trong tương lai, những khu vực này sẽ có tiềm năng gia tăng giá trị đáng kể.

Đối với những nhà đầu tư dài hạn, Huyện An Phú là một lựa chọn lý tưởng. Các khu vực đất ngoại ô hiện nay có mức giá khá hợp lý nhưng lại có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai khi các dự án giao thông, khu công nghiệp và đô thị được hoàn thiện.

Đây là cơ hội để đầu tư vào bất động sản ở các khu vực đang phát triển với mức giá hợp lý nhưng có khả năng sinh lời cao trong dài hạn.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Huyện An Phú

Một trong những yếu tố làm tăng giá trị bất động sản tại Huyện An Phú là sự phát triển mạnh mẽ của các dự án hạ tầng lớn.

Huyện này đang chú trọng vào việc nâng cấp, mở rộng các tuyến giao thông, đặc biệt là các dự án cầu và tuyến đường cao tốc nối liền với các khu vực kinh tế trọng điểm trong vùng Đồng bằng sông Cửu Long và các tỉnh bạn như Đồng Tháp.

Bên cạnh đó, với các khu công nghiệp, khu chế xuất đang được xây dựng, nhu cầu về đất ở và đất cho các dự án thương mại sẽ ngày càng cao. Các khu công nghiệp này sẽ là động lực để tăng cường sự phát triển của thị trường bất động sản khu vực.

Ngoài ra, An Phú cũng có tiềm năng phát triển mạnh mẽ về du lịch sinh thái nhờ vào hệ thống sông ngòi, các khu rừng ngập mặn và các khu bảo tồn thiên nhiên. Du lịch đang trở thành một ngành kinh tế quan trọng, tạo ra nhu cầu lớn về bất động sản nghỉ dưỡng và các dự án sinh thái cao cấp.

Với sự kết hợp giữa tiềm năng phát triển du lịch, sự tăng trưởng của hạ tầng và nhu cầu đất đai ngày càng tăng cao, Huyện An Phú là một điểm sáng trong bản đồ bất động sản của tỉnh An Giang, đặc biệt đối với những nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội lâu dài.

Huyện An Phú, An Giang đang sở hữu những yếu tố quan trọng để phát triển bất động sản mạnh mẽ trong tương lai. Với các dự án hạ tầng đang triển khai và tiềm năng du lịch phát triển, đây sẽ là điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư.

Giá đất cao nhất tại Huyện An Phú là: 5.050.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện An Phú là: 30.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện An Phú là: 783.401 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
427

Mua bán nhà đất tại An Giang

Xem thêm Mua bán nhà đất tại An Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
701 Huyện An Phú Xã Quốc Thái Tiếp giáp Quốc Lộ 91C 60.000 48.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
702 Huyện An Phú Xã Quốc Thái Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, II, sông Hậu, sông Tiền) 45.000 36.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
703 Huyện An Phú Xã Quốc Thái Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) 30.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
704 Huyện An Phú Xã Quốc Thái Tiếp giáp Quốc Lộ 91C 70.000 56.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
705 Huyện An Phú Xã Quốc Thái Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, II, sông Hậu, sông Tiền) 50.000 40.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
706 Huyện An Phú Xã Quốc Thái Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) 35.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
707 Huyện An Phú Xã Nhơn Hội Tiếp giáp đường tỉnh 957 65.000 53.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
708 Huyện An Phú Xã Nhơn Hội Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, II, sông Hậu, sông Tiền) 40.000 32.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
709 Huyện An Phú Xã Nhơn Hội Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
710 Huyện An Phú Xã Nhơn Hội Tiếp giáp đường tỉnh 957 65.000 53.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
711 Huyện An Phú Xã Nhơn Hội Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, II, sông Hậu, sông Tiền) 40.000 32.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
712 Huyện An Phú Xã Nhơn Hội Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) 30.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
713 Huyện An Phú Xã Nhơn Hội Tiếp giáp đường tỉnh 957 60.000 48.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
714 Huyện An Phú Xã Nhơn Hội Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, II, sông Hậu, sông Tiền) 65.000 53.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
715 Huyện An Phú Xã Phú Hội Tiếp giáp đường tỉnh 957 60.000 48.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
716 Huyện An Phú Xã Phú Hội Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, II, sông Hậu, sông Tiền) 50.000 40.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
717 Huyện An Phú Xã Phú Hội Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
718 Huyện An Phú Xã Phú Hội Tiếp giáp đường tỉnh 957 60.000 48.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
719 Huyện An Phú Xã Phú Hội Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, II, sông Hậu, sông Tiền) 50.000 40.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
720 Huyện An Phú Xã Phú Hội Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) 30.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
721 Huyện An Phú Xã Phú Hội Tiếp giáp đường tỉnh 957 60.000 48.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
722 Huyện An Phú Xã Phú Hội Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, II, sông Hậu, sông Tiền) 55.000 44.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
723 Huyện An Phú Xã Phú Hội Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) 35.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
724 Huyện An Phú Xã Phước Hưng Tiếp giáp Quốc Lộ 91C 60.000 50.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
725 Huyện An Phú Xã Phước Hưng Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, II, sông Hậu, sông Tiền) 45.000 36.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
726 Huyện An Phú Xã Phước Hưng Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
727 Huyện An Phú Xã Phước Hưng Tiếp giáp Quốc Lộ 91C 60.000 50.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
728 Huyện An Phú Xã Phước Hưng Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, II, sông Hậu, sông Tiền) 45.000 36.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
729 Huyện An Phú Xã Phước Hưng Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) 30.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
730 Huyện An Phú Xã Phước Hưng Tiếp giáp Quốc Lộ 91C 70.000 60.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
731 Huyện An Phú Xã Phước Hưng Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, II, sông Hậu, sông Tiền) 50.000 40.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
732 Huyện An Phú Xã Phước Hưng Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) 35.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
733 Huyện An Phú Thị trấn Đa Phước Tiếp giáp Quốc Lộ 91C 100.000 80.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
734 Huyện An Phú Thị trấn Đa Phước Đường từ bến phà Cồn Tiên cũ - Quốc lộ 91 C 100.000 80.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
735 Huyện An Phú Thị trấn Đa Phước Tiếp giáp Đường tỉnh 957 70.000 55.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
736 Huyện An Phú Thị trấn Đa Phước Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, II, Sông Hậu, Sông Tiền) 65.000 50.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
737 Huyện An Phú Thị trấn Đa Phước Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) 40.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
738 Huyện An Phú Thị trấn Đa Phước Tiếp giáp Quốc Lộ 91C 100.000 80.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
739 Huyện An Phú Thị trấn Đa Phước Đường từ bến phà Cồn Tiên cũ - Quốc lộ 91 C 100.000 80.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
740 Huyện An Phú Thị trấn Đa Phước Tiếp giáp Đường tỉnh 957 70.000 55.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
741 Huyện An Phú Thị trấn Đa Phước Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, II, Sông Hậu, Sông Tiền) 65.000 50.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
742 Huyện An Phú Thị trấn Đa Phước Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) 40.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
743 Huyện An Phú Thị trấn Đa Phước Tiếp giáp Quốc Lộ 91C 115.000 90.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
744 Huyện An Phú Thị trấn Đa Phước Đường từ bến phà Cồn Tiên cũ - Quốc lộ 91 C 115.000 90.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
745 Huyện An Phú Thị trấn Đa Phước Tiếp giáp Đường tỉnh 957 90.000 70.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
746 Huyện An Phú Thị trấn Đa Phước Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, II, Sông Hậu, Sông Tiền) 75.000 60.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
747 Huyện An Phú Thị trấn Đa Phước Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) 47.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
748 Huyện An Phú Xã Vĩnh Hội Đông Tiếp giáp đường tỉnh 957 50.000 40.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
749 Huyện An Phú Xã Vĩnh Hội Đông Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, II, sông Hậu, sông Tiền) 50.000 40.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
750 Huyện An Phú Xã Vĩnh Hội Đông Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) 35.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
751 Huyện An Phú Xã Vĩnh Hội Đông Tiếp giáp đường tỉnh 957 50.000 40.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
752 Huyện An Phú Xã Vĩnh Hội Đông Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, II, sông Hậu, sông Tiền) 50.000 40.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
753 Huyện An Phú Xã Vĩnh Hội Đông Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) 35.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
754 Huyện An Phú Xã Vĩnh Hội Đông Tiếp giáp đường tỉnh 957 55.000 44.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
755 Huyện An Phú Xã Vĩnh Hội Đông Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, II, sông Hậu, sông Tiền) 55.000 45.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
756 Huyện An Phú Xã Vĩnh Hội Đông Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) 40.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
757 Huyện An Phú Xã Phú Hữu Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, II, sông Hậu, sông Tiền) 48.000 40.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
758 Huyện An Phú Xã Phú Hữu Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
759 Huyện An Phú Xã Phú Hữu Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, II, sông Hậu, sông Tiền) 48.000 40.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
760 Huyện An Phú Xã Phú Hữu Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) 30.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
761 Huyện An Phú Xã Phú Hữu Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, II, sông Hậu, sông Tiền) 60.000 50.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
762 Huyện An Phú Xã Phú Hữu Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) 35.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
763 Huyện An Phú Xã Vĩnh Lộc Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, II, sông Hậu, sông Tiền) 48.000 40.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
764 Huyện An Phú Xã Vĩnh Lộc Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
765 Huyện An Phú Xã Vĩnh Lộc Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, II, sông Hậu, sông Tiền) 48.000 40.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
766 Huyện An Phú Xã Vĩnh Lộc Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) 30.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
767 Huyện An Phú Xã Vĩnh Lộc Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, II, sông Hậu, sông Tiền) 60.000 50.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
768 Huyện An Phú Xã Vĩnh Lộc Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) 35.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
769 Huyện An Phú Xã Vĩnh Hậu Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, II, sông Hậu, sông Tiền) 48.000 40.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
770 Huyện An Phú Xã Vĩnh Hậu Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
771 Huyện An Phú Xã Vĩnh Hậu Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, II, sông Hậu, sông Tiền) 48.000 40.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
772 Huyện An Phú Xã Vĩnh Hậu Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) 30.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
773 Huyện An Phú Xã Vĩnh Hậu Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, II, sông Hậu, sông Tiền) 60.000 50.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
774 Huyện An Phú Xã Vĩnh Hậu Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) 35.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
775 Huyện An Phú Xã Vĩnh Trường Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, II, sông Hậu, sông Tiền) 58.000 50.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
776 Huyện An Phú Xã Vĩnh Trường Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
777 Huyện An Phú Xã Vĩnh Trường Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, II, sông Hậu, sông Tiền) 58.000 50.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
778 Huyện An Phú Xã Vĩnh Trường Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) 30.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
779 Huyện An Phú Xã Vĩnh Trường Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, II, sông Hậu, sông Tiền) 63.000 50.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
780 Huyện An Phú Xã Vĩnh Trường Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) 35.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm