STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
701 | Huyện An Phú | Xã Quốc Thái | Tiếp giáp Quốc Lộ 91C | 60.000 | 48.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
702 | Huyện An Phú | Xã Quốc Thái | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, II, sông Hậu, sông Tiền) | 45.000 | 36.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
703 | Huyện An Phú | Xã Quốc Thái | Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) | 30.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
704 | Huyện An Phú | Xã Quốc Thái | Tiếp giáp Quốc Lộ 91C | 70.000 | 56.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
705 | Huyện An Phú | Xã Quốc Thái | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, II, sông Hậu, sông Tiền) | 50.000 | 40.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
706 | Huyện An Phú | Xã Quốc Thái | Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) | 35.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
707 | Huyện An Phú | Xã Nhơn Hội | Tiếp giáp đường tỉnh 957 | 65.000 | 53.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
708 | Huyện An Phú | Xã Nhơn Hội | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, II, sông Hậu, sông Tiền) | 40.000 | 32.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
709 | Huyện An Phú | Xã Nhơn Hội | Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) | 30.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
710 | Huyện An Phú | Xã Nhơn Hội | Tiếp giáp đường tỉnh 957 | 65.000 | 53.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
711 | Huyện An Phú | Xã Nhơn Hội | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, II, sông Hậu, sông Tiền) | 40.000 | 32.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
712 | Huyện An Phú | Xã Nhơn Hội | Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) | 30.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
713 | Huyện An Phú | Xã Nhơn Hội | Tiếp giáp đường tỉnh 957 | 60.000 | 48.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
714 | Huyện An Phú | Xã Nhơn Hội | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, II, sông Hậu, sông Tiền) | 65.000 | 53.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
715 | Huyện An Phú | Xã Phú Hội | Tiếp giáp đường tỉnh 957 | 60.000 | 48.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
716 | Huyện An Phú | Xã Phú Hội | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, II, sông Hậu, sông Tiền) | 50.000 | 40.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
717 | Huyện An Phú | Xã Phú Hội | Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) | 30.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
718 | Huyện An Phú | Xã Phú Hội | Tiếp giáp đường tỉnh 957 | 60.000 | 48.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
719 | Huyện An Phú | Xã Phú Hội | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, II, sông Hậu, sông Tiền) | 50.000 | 40.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
720 | Huyện An Phú | Xã Phú Hội | Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) | 30.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
721 | Huyện An Phú | Xã Phú Hội | Tiếp giáp đường tỉnh 957 | 60.000 | 48.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
722 | Huyện An Phú | Xã Phú Hội | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, II, sông Hậu, sông Tiền) | 55.000 | 44.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
723 | Huyện An Phú | Xã Phú Hội | Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) | 35.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
724 | Huyện An Phú | Xã Phước Hưng | Tiếp giáp Quốc Lộ 91C | 60.000 | 50.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
725 | Huyện An Phú | Xã Phước Hưng | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, II, sông Hậu, sông Tiền) | 45.000 | 36.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
726 | Huyện An Phú | Xã Phước Hưng | Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) | 30.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
727 | Huyện An Phú | Xã Phước Hưng | Tiếp giáp Quốc Lộ 91C | 60.000 | 50.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
728 | Huyện An Phú | Xã Phước Hưng | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, II, sông Hậu, sông Tiền) | 45.000 | 36.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
729 | Huyện An Phú | Xã Phước Hưng | Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) | 30.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
730 | Huyện An Phú | Xã Phước Hưng | Tiếp giáp Quốc Lộ 91C | 70.000 | 60.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
731 | Huyện An Phú | Xã Phước Hưng | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, II, sông Hậu, sông Tiền) | 50.000 | 40.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
732 | Huyện An Phú | Xã Phước Hưng | Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) | 35.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
733 | Huyện An Phú | Thị trấn Đa Phước | Tiếp giáp Quốc Lộ 91C | 100.000 | 80.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
734 | Huyện An Phú | Thị trấn Đa Phước | Đường từ bến phà Cồn Tiên cũ - Quốc lộ 91 C | 100.000 | 80.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
735 | Huyện An Phú | Thị trấn Đa Phước | Tiếp giáp Đường tỉnh 957 | 70.000 | 55.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
736 | Huyện An Phú | Thị trấn Đa Phước | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, II, Sông Hậu, Sông Tiền) | 65.000 | 50.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
737 | Huyện An Phú | Thị trấn Đa Phước | Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) | 40.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
738 | Huyện An Phú | Thị trấn Đa Phước | Tiếp giáp Quốc Lộ 91C | 100.000 | 80.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
739 | Huyện An Phú | Thị trấn Đa Phước | Đường từ bến phà Cồn Tiên cũ - Quốc lộ 91 C | 100.000 | 80.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
740 | Huyện An Phú | Thị trấn Đa Phước | Tiếp giáp Đường tỉnh 957 | 70.000 | 55.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
741 | Huyện An Phú | Thị trấn Đa Phước | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, II, Sông Hậu, Sông Tiền) | 65.000 | 50.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
742 | Huyện An Phú | Thị trấn Đa Phước | Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) | 40.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
743 | Huyện An Phú | Thị trấn Đa Phước | Tiếp giáp Quốc Lộ 91C | 115.000 | 90.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
744 | Huyện An Phú | Thị trấn Đa Phước | Đường từ bến phà Cồn Tiên cũ - Quốc lộ 91 C | 115.000 | 90.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
745 | Huyện An Phú | Thị trấn Đa Phước | Tiếp giáp Đường tỉnh 957 | 90.000 | 70.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
746 | Huyện An Phú | Thị trấn Đa Phước | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, II, Sông Hậu, Sông Tiền) | 75.000 | 60.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
747 | Huyện An Phú | Thị trấn Đa Phước | Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) | 47.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
748 | Huyện An Phú | Xã Vĩnh Hội Đông | Tiếp giáp đường tỉnh 957 | 50.000 | 40.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
749 | Huyện An Phú | Xã Vĩnh Hội Đông | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, II, sông Hậu, sông Tiền) | 50.000 | 40.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
750 | Huyện An Phú | Xã Vĩnh Hội Đông | Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) | 35.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
751 | Huyện An Phú | Xã Vĩnh Hội Đông | Tiếp giáp đường tỉnh 957 | 50.000 | 40.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
752 | Huyện An Phú | Xã Vĩnh Hội Đông | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, II, sông Hậu, sông Tiền) | 50.000 | 40.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
753 | Huyện An Phú | Xã Vĩnh Hội Đông | Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) | 35.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
754 | Huyện An Phú | Xã Vĩnh Hội Đông | Tiếp giáp đường tỉnh 957 | 55.000 | 44.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
755 | Huyện An Phú | Xã Vĩnh Hội Đông | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, II, sông Hậu, sông Tiền) | 55.000 | 45.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
756 | Huyện An Phú | Xã Vĩnh Hội Đông | Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) | 40.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
757 | Huyện An Phú | Xã Phú Hữu | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, II, sông Hậu, sông Tiền) | 48.000 | 40.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
758 | Huyện An Phú | Xã Phú Hữu | Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) | 30.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
759 | Huyện An Phú | Xã Phú Hữu | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, II, sông Hậu, sông Tiền) | 48.000 | 40.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
760 | Huyện An Phú | Xã Phú Hữu | Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) | 30.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
761 | Huyện An Phú | Xã Phú Hữu | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, II, sông Hậu, sông Tiền) | 60.000 | 50.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
762 | Huyện An Phú | Xã Phú Hữu | Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) | 35.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
763 | Huyện An Phú | Xã Vĩnh Lộc | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, II, sông Hậu, sông Tiền) | 48.000 | 40.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
764 | Huyện An Phú | Xã Vĩnh Lộc | Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) | 30.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
765 | Huyện An Phú | Xã Vĩnh Lộc | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, II, sông Hậu, sông Tiền) | 48.000 | 40.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
766 | Huyện An Phú | Xã Vĩnh Lộc | Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) | 30.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
767 | Huyện An Phú | Xã Vĩnh Lộc | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, II, sông Hậu, sông Tiền) | 60.000 | 50.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
768 | Huyện An Phú | Xã Vĩnh Lộc | Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) | 35.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
769 | Huyện An Phú | Xã Vĩnh Hậu | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, II, sông Hậu, sông Tiền) | 48.000 | 40.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
770 | Huyện An Phú | Xã Vĩnh Hậu | Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) | 30.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
771 | Huyện An Phú | Xã Vĩnh Hậu | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, II, sông Hậu, sông Tiền) | 48.000 | 40.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
772 | Huyện An Phú | Xã Vĩnh Hậu | Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) | 30.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
773 | Huyện An Phú | Xã Vĩnh Hậu | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, II, sông Hậu, sông Tiền) | 60.000 | 50.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
774 | Huyện An Phú | Xã Vĩnh Hậu | Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) | 35.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
775 | Huyện An Phú | Xã Vĩnh Trường | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, II, sông Hậu, sông Tiền) | 58.000 | 50.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
776 | Huyện An Phú | Xã Vĩnh Trường | Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) | 30.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
777 | Huyện An Phú | Xã Vĩnh Trường | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, II, sông Hậu, sông Tiền) | 58.000 | 50.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
778 | Huyện An Phú | Xã Vĩnh Trường | Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) | 30.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
779 | Huyện An Phú | Xã Vĩnh Trường | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, II, sông Hậu, sông Tiền) | 63.000 | 50.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
780 | Huyện An Phú | Xã Vĩnh Trường | Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) | 35.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
Bảng Giá Đất Huyện An Phú, An Giang: Xã Nhơn Hội, Đất Trồng Cây Hàng Năm
Bảng giá đất của huyện An Phú, tỉnh An Giang cho xã Nhơn Hội, loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn từ tiếp giáp đường tỉnh 957, giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt giá trị đất đai và đưa ra quyết định phù hợp.
Vị trí 1: 65.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại xã Nhơn Hội có mức giá cao nhất là 65.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao hơn nhờ vào sự tiếp giáp với đường tỉnh 957, mang lại lợi thế về giao thông và khả năng kết nối, góp phần làm tăng giá trị của đất trồng cây hàng năm tại đây.
Vị trí 2: 53.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 53.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, mức giá này vẫn phản ánh giá trị đất trồng cây hàng năm trong khu vực nông thôn, cung cấp một lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm đất với giá thành phải chăng hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 18/2022/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại xã Nhơn Hội, huyện An Phú. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện An Phú, An Giang: Xã Phú Hội, Đất Trồng Cây Hàng Năm
Bảng giá đất của huyện An Phú, tỉnh An Giang cho xã Phú Hội, loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn từ tiếp giáp đường tỉnh 957, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 60.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại xã Phú Hội có mức giá cao nhất là 60.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần đường tỉnh 957, mang lại lợi thế về giao thông và kết nối, từ đó làm tăng giá trị của đất trồng cây hàng năm tại đây.
Vị trí 2: 48.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 48.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, mức giá này vẫn phản ánh sự phát triển của khu vực và là một lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm đất trồng cây hàng năm với giá thành hợp lý hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 18/2022/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại xã Phú Hội, huyện An Phú. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện An Phú, An Giang: Xã Phước Hưng, Đất Trồng Cây Hàng Năm
Bảng giá đất của huyện An Phú, tỉnh An Giang cho xã Phước Hưng, loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn từ tiếp giáp Quốc Lộ 91C, giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt giá trị đất đai và đưa ra quyết định mua bán hợp lý.
Vị trí 1: 60.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại xã Phước Hưng có mức giá cao nhất là 60.000 VNĐ/m². Đây là khu vực tiếp giáp với Quốc Lộ 91C, mang lại lợi thế về giao thông và khả năng kết nối với các khu vực khác. Điều này làm tăng giá trị của đất trồng cây hàng năm tại vị trí này.
Vị trí 2: 50.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 50.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, mức giá này vẫn phản ánh giá trị đất trồng cây hàng năm gần Quốc Lộ 91C, cung cấp một lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm đất với giá thành phù hợp hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 18/2022/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại xã Phước Hưng, huyện An Phú. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Từ Tiếp Giáp Quốc Lộ 91C, Thị Trấn Đa Phước, Huyện An Phú, An Giang
Bảng giá đất của đoạn đường từ tiếp giáp Quốc Lộ 91C, thuộc Thị Trấn Đa Phước, Huyện An Phú, An Giang cho loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/05/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí, phản ánh giá trị đất và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 100.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ tiếp giáp Quốc Lộ 91C có mức giá cao nhất là 100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao hơn trong đoạn đường, thường do vị trí gần Quốc Lộ 91C, nơi có khả năng tiếp cận giao thông thuận tiện và các tiện ích công cộng. Điều này làm cho giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 80.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 80.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn có giá trị tốt nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Sự khác biệt về giá có thể là do khoảng cách xa hơn khỏi Quốc Lộ 91C hoặc các yếu tố khác liên quan đến tiện ích và giao thông.
Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND, cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại đoạn đường từ tiếp giáp Quốc Lộ 91C, Thị Trấn Đa Phước, Huyện An Phú, An Giang. Việc hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định chính xác khi mua bán hoặc đầu tư vào bất động sản.
Bảng Giá Đất Huyện An Phú, An Giang: Xã Vĩnh Hội Đông, Đất Trồng Cây Hàng Năm
Bảng giá đất của huyện An Phú, tỉnh An Giang cho xã Vĩnh Hội Đông, loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn từ tiếp giáp đường tỉnh 957, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai và đưa ra quyết định mua bán phù hợp.
Vị trí 1: 50.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại xã Vĩnh Hội Đông có mức giá cao nhất là 50.000 VNĐ/m². Đây là khu vực tiếp giáp với đường tỉnh 957, mang lại lợi thế về giao thông và khả năng kết nối thuận tiện với các khu vực khác. Các yếu tố này góp phần làm tăng giá trị của đất trồng cây hàng năm tại vị trí này.
Vị trí 2: 40.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 40.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, mức giá này vẫn phản ánh giá trị đất trồng cây hàng năm gần đường tỉnh 957, cung cấp một lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm đất với giá thành phải chăng hơn trong khu vực.
Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 18/2022/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại xã Vĩnh Hội Đông, huyện An Phú. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.