Thứ 7, Ngày 16/11/2024

Văn bản hợp nhất 14/VBHN-BTC năm 2015 hợp nhất Nghị định hướng dẫn Luật Thuế thu nhập cá nhân và Luật Thuế thu nhập cá nhân sửa đổi do Bộ Tài chính ban hành

Số hiệu 14/VBHN-BTC
Ngày ban hành 26/05/2015
Ngày có hiệu lực 26/05/2015
Loại văn bản Văn bản hợp nhất
Cơ quan ban hành Bộ Tài chính
Người ký Trương Chí Trung
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí

BỘ TÀI CHÍNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 14/VBHN-BTC

Hà Nội, ngày 26 tháng 5 năm 2015

 

NGHỊ ĐỊNH [1]

QUY ĐỊNH CHI TIẾT MỘT SỐ ĐIỀU CỦA LUẬT THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN VÀ LUẬT SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA LUẬT THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN

Ngh định s 65/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 ca Chính ph quy định chi tiết mt s điều ca Luật Thuế thu nhập cá nhân và Luật sa đi, b sung mt s điều ca Lut Thuế thu nhp nhân, có hiu lc k t ngày 01 tng 7 năm 2013, đưc sa đi, b sung bi:

1. Ngh đnh s 91/2014/-CP ny 01 tháng 10 năm 2014 ca Chính phsa đổi, b sung mt s điều ti các Ngh định quy định v thuế, có hiệu lc k tngày 15 tháng 11 năm 2014 và riêng quy định ti Điều 1 Nghị định này áp dng cho kỳ nh thuế thu nhp doanh nghip t năm 2014.

2. Ngh đnh s 12/2015/-CP ny 12 tháng 02 năm 2015 ca Chính phquy đnh chi tiết thi hành Luật sa đổi, b sung mt s điều ca các Luật v thuế và sa đổi, b sung mt s điều ca c Ngh đnh vthuế, có hiệu lc kt ngày 01 tháng 01 năm 2015.

Căn cứ Lut Tổ chc Chính ph ngày 25 tháng 12 m 2001;

Căn c Luật Thuế thu nhập cá nn ny 21 tháng 11 năm 2007; Lut Sửa đi, b sung một s điều ca Lut Thuế thu nhp cá nhân ngày 22 tháng 11 năm 2012; Theo đ ngh ca B trưởng B i chính;

Chính ph ban hành Ngh đnh quy đnh chi tiết thi hành một s điều ca Luật Thuế thu nhp cá nhân và Lut Sa đi, b sung một s điều ca Lut Thuế thu nhập cá nhân,[2]

Chương I

NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi điều chnh

Nghị định này quy định chi tiết và hưng dẫn thi hành mt s điều ca Lut Thuế thu nhp cá nhân và Luật Sa đổi, b sung mt s điều ca Luật Thuế thu nhập cá nhân.

Điều 2. Ngưi np thuế

1. Ngưi nộp thuế thu nhập cá nhân bao gm cá nhân t và cá nhân không trú có thu nhp chu thuế quy định ti Điều 3 ca Lut Thuế thu nhập cá nhân và Điều 3 Nghị định này. Phạm vi xác định thu nhp chịu thuế ca ngưi np thuế như sau:

a) Đối vi nhân cư trú, thu nhp chu thuế là thu nhp phát sinh trong và ngoài lãnh th Việt Nam, không pn biệt nơi trả thu nhp;

b) Đi vi cá nhân không cư trú, thu nhp chu thuế là thu nhập phát sinh ti Việt Nam, không phân bit nơi trthu nhp.

2. Cá nhân cư trú là ngưi đáp ứng mt trong các điều kin sau:

a) Có mặt tại Vit Nam t 183 ny trở lên tính trong mt năm dương lịch hoặc trong 12 tng ln tc k t ngày đầu tiên có mặt tại Việt Nam;

nhân có mặt tại Việt Nam theo quy định ti điểm này là s hiện din ca nhân đó trên lãnh th Việt Nam.

b) Có nơi thưng xuyên tại Việt Nam theo mt trong hai trưng hp sau:

- Có nơi đăng ký thường trú theo quy định ca pháp luật về cư trú;

- nhà thuê đ ti Việt Nam theo quy đnh ca pháp lut v nhà , vi thời hn ca các hp đng thuê t 183 ny trở n trong năm tính thuế.

Trường hp cá nhân có nơi ở thưng xuyên tại Việt Nam theo quy định ti Điểm y nhưng thc tế có mặt tại Vit Nam dưi 183 ngày trong năm nh thuế mà nhân không chng minh đưc đối tưng trú ca nưc nào thì cá nhân đó là đối tưng trú tại Việt Nam.

3. Cá nhân không cư trú là ngưi không đáp ng điều kin quy đnh tại Khoản 2 Điều y.

Điều 3. Thu nhp chu thuế

Thu nhp chu thuế ca cá nhân gồm c loại thu nhập sau đây:

1.[3] Thu nhập từ kinh doanh, bao gồm:

a) Thu nhp t hot đng sn xut, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ theo quy định ca pháp luật. Rng đối vi thu nhp thot động sản xuất nông nghip, lâm nghip, m muối, nuôi trồng, đánh bt thy sản ch áp dụng đi vi trường hợp không đ điều kiện đưc miễn thuế quy định ti Khoản 5 Điều 4 Nghị định này.

[...]