Văn bản hợp nhất 10/VBHN-VPQH năm 2014 hợp nhất Luật giá do Văn phòng Quốc hội ban hành

Số hiệu 10/VBHN-VPQH
Ngày ban hành 11/12/2014
Ngày có hiệu lực 11/12/2014
Loại văn bản Văn bản hợp nhất
Cơ quan ban hành Văn phòng quốc hội
Người ký Nguyễn Hạnh Phúc
Lĩnh vực Thương mại

VĂN PHÒNG QUỐC HỘI
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 10/VBHN-VPQH

Hà Nội, ngày 11 tháng 12 năm 2014

 

LUẬT GIÁ

Luật giá s 11/2012/QH13 ngày 20 tháng 6 năm 2012 ca Quc hi, có hiu lc k t ny 01 tháng 01 năm 2013, đưc sa đổi, b sung bi:

Luật s 61/2014/QH13 ngày 21 tháng 11 năm 2014 ca Quc hi sa đi, bsung mt s điều ca Luật hàng không n dng Việt Nam, có hiu lc k t ngày 01 tháng 7 năm 2015.

Căn cứ Hiến pháp nưc Cng hòa xã hội ch nghĩa Vit Nam m 1992 đã đưc sa đổi, b sung mt s điều theo Ngh quyết s 51/2001/QH10; Quốc hi ban nh Lut giá[1].

Chương I

NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi điều chnh

Luật này quy định v quyền và nga v ca t chc, nhân trong lĩnh vc giá; hot động qun lý, điều tiết giá ca Nhà nưc.

Điều 2. Đối tưng áp dụng

T chc, cá nhân sn xut, kinh doanh; ngưi tiêu dùng; cơ quan nhà nưc; t chc, cá nhân khác liên quan đến hot động trong lĩnh vc giá trên lãnh thVit Nam.

Điều 3. Áp dụng lut

1. Các hot động trong lĩnh vc giá trên lãnh th Vit Nam phải tuân th quy định ca Luật này.

2. Trường hp điều ưc quốc tế mà nưc Cng a xã hi ch nghĩa Vit Nam là thành viên có quy định khác vi quy đnh ca Luật này thì áp dng quy định ca điều ước quốc tế đó.

Điều 4. Gii thích từ ng

Trong Luật này, các t ng dưi đây đưc hiu như sau:

1. ng hóa là tài sn có th trao đổi, mua, bán trên th trưng, có khnăng tha mãn nhu cu ca con người, bao gm các loi đng sản và bất đng sn.

2. Dịch v là hàng hóa có tính vô hình, quá trình sản xuất và tiêu dùng không ch ri nhau, bao gm c loi dịch v trong h thng ngành sản phẩm Việt Nam theo quy đnh ca pháp lut.

3. Hàng hóa, dch vụ thiết yếu là nhng hàng hóa, dịch v không th thiếu cho sản xut, đời sống, quc png, an ninh, bao gm: nguyên liu, nhiên liu, vt liu, dịch v chính phc v sản xut, lưu thông; sản phẩm đáp ứng nhu cầu bn ca con ngưi và quc phòng, an ninh.

4. Giá th trường là giá hàng hóa, dch v hình thành do các nhân t chi phi và vận động ca th trường quyết đnh ti mt thời điểm, địa điểm nhất định.

5. Đnh giá là việc quan nhà nưc thm quyền hoặc t chức, cá nhân sn xut, kinh doanh quy định giá cho hàng hóa, dịch v.

6. Niêm yết giá là việc t chc, cá nhân sản xut, kinh doanh thông báo công khai bng c hình thc thích hp, rõ ràng và không y nhầm lẫn cho khách ng v mc giá mua, giá bán hàng hóa, dch v bng Đồng Việt Nam bng ch in, dán, ghi giá trên bng, trên giấy hoặc trên bao bì ca hàng hóa hoặc bng nh thc khác tại nơi giao dch hoc nơi chào bán hàng hóa, dịch v đ thun tin cho vic quan sát, nhận biết ca khách hàng, cơ quan nhà nưc có thẩm quyn.

7. Hip thương giá là việc quan nhà c có thẩm quyền t chc và làm trung gian cho bên mua và n bán thương lưng v mc giá mua, giá bán hàng hóa, dch v tha mãn điều kin hip thương giá theo đ ngh ca mt trong hai bên hoặc cả hai bên mua,n hoặc khi có yêu cầu ca Th tưng Chính ph, Bộ trưng, Th trưng cơ quan ngang bộ, Th trưng quan thuc Chính ph, Chtịch y ban nhân dân tnh, thành ph trc thuc Trung ương (sau đây gi chung là Ủy ban nhân dân cp tnh).

8. Đăng ký giá là việc t chc, nhân sn xut, kinh doanh hàng hóa, dch vlp, phân tích việc nh thành mc giá và gi biểu mẫu thông báo giá cho cơ quan nhà nưc có thẩm quyền trưc khi định giá, điều chỉnh giá hàng hóa, dch v thuc Danh mục hàng hóa, dch v thc hiện nh n giá trong thi gian Nhà nưc áp dụng bin pháp bình n giá.

9. Kê khai giá là vic t chc, nhân sản xut, kinh doanh hàng hóa, dch vgi tng báo mc giá hàng hóa, dch v cho quan nhà nưc có thẩm quyền khi định giá, điều chỉnh giá đối vi hàng hóa, dịch v thuc diện phi kê khai giá.

10. Bình n giá là việc Nhà nưc áp dụng bin pháp thích hp v điều hòa cung cu, i chính, tiền t và bin pháp kinh tế, hành chính cn thiết khác đ tác động vào s hình thành và vn động ca giá, không đ giá hàng a, dch v tăng quá cao hoặc giảm quá thấp bất hp lý.

11. Yếu t hình thành giá là giá thành tn b thc tế hp lý tương ng vi cht lưng hàng hóa, dịch v; li nhuận (nếu ); các nghĩa v tài chính theo quy định ca pháp lut; giá trị vô hình ca thương hiu.

12. Giá tnh toàn b ca hàng hóa, dch v là giá thành tu th ng hóa, dịch vụ, bao gm:

a) Giá thành sn xuất hàng hóa, dch vụ; giá mua hàng hóa, dch v đi với tổ chc, cá nhân hot động thương mi;

[...]