Thông tư liên tịch 23/2000/TTLT/BTM-BKHĐT-BCN điều chỉnh khoản 3, mục IV Thông tư liên tịch 19/2000/TTLT/BTM/BKHĐT/BCN ngày 16/10/2000 về bãi bỏ mức thu lệ phí hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt may vào thị trường EU và Canada đối với một số mặt hàng do Bộ Thương mại, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Công nghiệp ban hành
Số hiệu | 23/2000/TTLT-BTM-BKHĐT-BCN |
Ngày ban hành | 29/12/2000 |
Ngày có hiệu lực | 01/01/2001 |
Loại văn bản | Thông tư liên tịch |
Cơ quan ban hành | Bộ Công nghiệp,Bộ Kế hoạch và Đầu tư,Bộ Thương mại |
Người ký | Lại Quang Thực,Lê Huy Côn,Mai Văn Dâu |
Lĩnh vực | Thương mại,Xuất nhập khẩu |
BỘ CÔNG NGHIỆP-BỘ
KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ-BỘ THƯƠNG MẠI |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 23/2000/TTLT-BTM-BKHĐT-BCN |
Hà Nội , ngày 29 tháng 12 năm 2000 |
Căn cứ Thông tư Liên tịch Bộ
Thương mại - Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Công nghiệp số 19/2000/ TTLT/BTM/BKHĐT/BCN
ngày 16 tháng 10 năm 2000;
Căn cứ Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tài chính số 200/2000/QĐ/BTC ngày 18/12/2000
bãi bỏ mức thu lệ phí hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt may vào thị trường EU và
Canada đối với một số mặt hàng;
Bộ Thương mại, Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Bộ Công nghiệp điều chỉnh mức thu lệ
phí hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt may vào thị trường EU quy định tại Phụ lục số
01 kèm theo Thông tư Liên tịch số 19/2000/TTLT/BTM/BKHĐT/BCN ngày 16 tháng 10
năm 2000 như phụ lục kèm theo Thông tư này.
Thông tư này có hiệu lực từ ngày 01/01/2001 và các điều khoản khác vẫn giữ
nguyên như Thông tư Liên tịch số 19/2000/TTLT/BTM/BKHĐT/BCN ngày 16 tháng 10
năm 2000.
(Kèm theo Thông tư liên tịch số 23/2000/TTLT/BTM-BKHĐT-BCN ngày 29 tháng 12 năm 2000)
MỨC THU LỆ PHÍ HẠN NGẠCH XUẤT KHẨU HÀNG DỆT MAY VÀO THỊ TRƯỜNG EU
STT |
Tên chủng loại hàng |
Cat. |
Mức thu |
1 |
T.Shirt |
4 |
300,0 đồng/chiếc |
2 |
Áo len |
5 |
1.000,0 đồng/chiếc |
3 |
Quần |
6 |
1.000,0 đồng/chiếc |
4 |
Sơ mi nữ |
7 |
500,0 đồng/chiếc |
5 |
Sơ mi nam |
8 |
500,0 đồng/chiếc |
6 |
Áo khoác nữ |
15 |
5.000,0 đồng/chiếc |
7 |
Bộ quần áo nữ |
29 |
2.000,0 đồng/bộ |
8 |
Áo lót nữ |
31 |
1.000,0 đồng/chiếc |
9 |
Bộ thể thao |
73 |
2.000,0 đồng/bộ |
10 |
Quần áo |
78 |
2.500.000,0 đồng/tấn |
11 |
Quần áo |
83 |
700.000,0 đồng/tấn |
Lại Quang Thực (Đã ký) |
Lê Huy Côn (Đã ký) |
Mai Văn Dâu (Đã ký) |