Thông tư 81/TTLB năm 1992 bổ sung công tác quản lý thu phí qua cầu do Bộ Giao thông vận tải ban hành
Số hiệu | 81/TTLB |
Ngày ban hành | 15/12/1992 |
Ngày có hiệu lực | 01/01/1993 |
Loại văn bản | Thông tư liên tịch |
Cơ quan ban hành | Bộ Giao thông vận tải,Bộ Tài chính |
Người ký | Lê Khả,Phạm Văn Trọng |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí,Giao thông - Vận tải |
BỘ GIAO THÔNG VẬN
TẢI-BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 81/TTLB |
Hà Nội , ngày 15 tháng 12 năm 1992 |
Thi hành Quyết định số 13-C T ngày 11-1-1991 của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng về thu phí qua cầu đường bộ, Liên Bộ Giao thông vận tải - tài chính đã có Thông tư số 63-TT/LB ngày 13-3-1991 hướng dẫn quyết định nói trên.
Để phù hợp với giá cả thị trường, tăng cường quản lý, khuyến khích công tác tổ chức thu phí qua cầu, Liên Bộ tài chính - Giao thông vận tải hướng dẫn bổ sung, sửa đổi một số điểm như sau:
- Xe của cơ quan đại diện ngoại giao và các đại diện quốc tế thường trú tại Việt Nam được hưởng quyền ưu đãi miễn trừ ngoại giao (do Bộ Ngoại giao xác nhận tại công văn số 1609 LT-HC ngày 09-9-1991).
- Các loại xe thô sơ, súc vật kéo, xe xích lô, xe ba gác người kéo.
Mọi chi phí cho công tác quản lý, sửa chữa cầu sẽ được bố trí trong kế hoạch chi ngân sách hàng năm và được Bộ Tài chính cấp phát theo kế hoạch.
Thông tư này có hiệu lực từ ngày 01-01-1993 các quy định khác về thu phí qua cầu không đề cập trong Thông tư này vẫn thực hiện theo Quyết định số 13/CT ngày 11-01-1991 và Thông tư Liên Bộ số 63 TT/LB ngày 13-3-1991.
Lê Khả (Đã ký) |
Phạm Văn Trọng (Đã ký) |
QUY ĐỊNH MỨC THU PHÍ QUA CẦU CHƯƠNG DƯƠNG,THĂNG LONG, BẾN
THUỶ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 81-TT/LB ngày 15-12-1992 của
Liên Bộ tài chính - Giao thông vận tải )
TT |
Đối tượng thu phí qua cầu |
Mức thu |
1. |
Các loại xe máy |
500đ/lượt |
2. |
Xe máy của CBCNV đi làm việc, hàng ngày qua cầu được mua vé tháng |
5000đ/xe tháng |
3. |
Xe con các loại |
5000đ/lượt |
4. |
Xe du lịch, xe ca các loại: |
|
|
- Xe dưới 12 ghế |
5000đ/lượt |
|
- Xe từ 12 ghế đến 49 ghế |
8000đ/lượt |
|
- Xe trên 50 ghế |
10.000đ/lượt |
|
- Xe buýt |
4.000đ/lượt |
5. |
Xe tải các loại |
|
|
- Xe trọng tải dưới 4 tấn |
8.000đ/lượt |
|
- Xe trọng tải từ 4 tấn đến 10 tấn |
10.000đ/lượt |
|
- Xe trọng tải trên 10 tấn |
15.000đ/lượt |
6. |
Xe lam, xe máy kéo bông sen |
2.000đ/lượt |