Luật Đất đai 2024

Thông tư 64/2025/TT-BNNMT quy định kỹ thuật về cấu trúc, chuẩn dữ liệu quốc gia về tài nguyên nước do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường ban hành

Số hiệu 64/2025/TT-BNNMT
Cơ quan ban hành Bộ Nông nghiệp và Môi trường
Ngày ban hành 10/11/2025
Ngày công báo Đã biết
Lĩnh vực Tài nguyên - Môi trường
Loại văn bản Thông tư
Người ký Nguyễn Hoàng Hiệp
Ngày có hiệu lực Đã biết
Số công báo Đã biết
Tình trạng Đã biết

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ
MÔI TRƯỜNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 64/2025/TT-BNNMT

Hà Nội, ngày 10 tháng 11 năm 2025

 

THÔNG TƯ

QUY ĐỊNH KỸ THUẬT VỀ CẤU TRÚC, CHUẨN DỮ LIỆU QUỐC GIA VỀ TÀI NGUYÊN NƯỚC

Căn cứ Luật Tài nguyên nước số 28/2023/QH15;

Căn cứ Nghị định số 53/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;

Căn cứ Nghị định số 35/2025/NĐ-CP ngày 25 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý tài nguyên nước và Cục trưởng Cục Chuyển đổi số;

Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường ban hành Thông tư quy định kỹ thuật về cấu trúc, chuẩn dữ liệu quốc gia về tài nguyên nước.

Chương I

QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Thông tư này quy định kỹ thuật về cấu trúc, chuẩn dữ liệu đối với thông tin, dữ liệu về tài nguyên nước, các yêu cầu đối với hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin, phần mềm và việc cập nhật cơ sở dữ liệu tài nguyên nước vào Hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu tài nguyên nước quốc gia.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Thông tư này áp dụng đối với cơ quan, tổ chức, cá nhân có hoạt động liên quan đến xây dựng, quản lý, vận hành, duy trì và cập nhật dữ liệu về tài nguyên nước trong Hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu tài nguyên nước quốc gia.

Điều 3. Giải thích từ ngữ

1. Thông tin, dữ liệu về tài nguyên nước quy định tại Điều 77 Nghị định số 53/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước (sau đây gọi là Nghị định số 53/2024/NĐ-CP), được biểu diễn dưới dạng số, bao gồm: dữ liệu không gian, dữ liệu thuộc tính và dữ liệu phi cấu trúc.

2. Dữ liệu không gian về tài nguyên nước là các dữ liệu mô tả về vị trí địa lý, hình dạng hình học và phạm vi không gian của các đối tượng liên quan đến tài nguyên nước gồm: lưu vực sông; nguồn nước; công trình khai thác, sử dụng tài nguyên nước; trạm quan trắc tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, chất lượng môi trường nước; điểm khảo sát, lấy mẫu nước, đo đạc các thông số về tài nguyên nước; hành lang bảo vệ nguồn nước; vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt; vùng cấm, hạn chế khai thác nước dưới đất; phân vùng quy hoạch trong quy hoạch về tài nguyên nước; mặt cắt sông, suối; vùng có nguy cơ hạn hán, thiếu nước; vùng điều tra, đánh giá tài nguyên nước và các đối tượng khác về tài nguyên nước.

3. Dữ liệu thuộc tính về tài nguyên nước là tập hợp thông tin, số liệu mô tả đặc điểm, tính chất, trạng thái, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan khác phục vụ công tác quản lý nhà nước đối với các dữ liệu không gian về tài nguyên nước quy định tại Khoản 2 Điều này.

4. Dữ liệu phi cấu trúc về tài nguyên nước là dữ liệu không tuân theo cấu trúc hoặc mô hình dữ liệu xác định, được lưu trữ dưới dạng tập tin văn bản, hình ảnh, video, đồ họa và các tài liệu số khác liên quan đến tài nguyên nước.

5. Dữ liệu chủ của cơ sở dữ liệu tài nguyên nước quốc gia là những dữ liệu về lưu vực sông và nguồn nước, được sử dụng thống nhất, xuyên suốt và làm cơ sở tham chiếu, đồng bộ giữa các cơ sở dữ liệu, tập dữ liệu khác có liên quan.

6. Siêu dữ liệu về tài nguyên nước là tập hợp các thông tin mô tả đặc điểm, cấu trúc, nguồn gốc, thời gian, định dạng, đơn vị quản lý và các thuộc tính kỹ thuật khác của thông tin, dữ liệu về tài nguyên nước, nhằm hỗ trợ việc quản lý, tìm kiếm, chia sẻ và khai thác thông tin, dữ liệu một cách hiệu quả.

7. Cấu trúc dữ liệu là cách tổ chức, sắp xếp và biểu diễn dữ liệu theo một mô hình xác định nhằm bảo đảm khả năng lưu trữ, truy xuất, xử lý và khai thác dữ liệu một cách hiệu quả trên hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu.

8. Kiểu thông tin là quy định về tên, định dạng dữ liệu, kiểu giá trị và độ dài của từng trường thông tin trong cấu trúc dữ liệu, nhằm bảo đảm tính thống nhất, chính xác và khả năng trao đổi, tích hợp dữ liệu giữa các hệ thống, cơ sở dữ liệu.

9. XML (eXtensible Markup Language) là ngôn ngữ đánh dấu mở rộng, được sử dụng để biểu diễn và mã hóa dữ liệu dưới dạng văn bản có cấu trúc, nhằm phục vụ lưu trữ, trao đổi và tích hợp dữ liệu giữa các hệ thống.

10. GML (Geography Markup Language) là ngôn ngữ đánh dấu địa lý mở rộng dựa trên chuẩn XML, được sử dụng để biểu diễn, lưu trữ và trao đổi dữ liệu không gian địa lý giữa các hệ thống thông tin địa lý (GIS).

11. JSON (JavaScript Object Notation) là định dạng dữ liệu dựa trên văn bản, được sử dụng để biểu diễn các cấu trúc dữ liệu dạng đối tượng và mảng, nhằm phục vụ lưu trữ và trao đổi dữ liệu giữa các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu một cách nhanh chóng và dễ xử lý.

12. GeoJSON (Geographic JavaScript Object Notation) là định dạng dữ liệu mở dựa trên JSON, được sử dụng để biểu diễn các đối tượng không gian địa lý và thuộc tính liên quan, nhằm phục vụ lưu trữ, trao đổi và tích hợp dữ liệu không gian giữa các hệ thống thông tin địa lý (GIS).

Chương II

QUY ĐỊNH KỸ THUẬT VỀ CẤU TRÚC VÀ CHUẨN DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN NƯỚC

Điều 4. Cơ sở dữ liệu tài nguyên nước quốc gia

1. Cơ sở dữ liệu tài nguyên nước quốc gia được tổ chức thành các cơ sở dữ liệu thành phần, bao gồm:

a) Cơ sở dữ liệu về nguồn nước, lưu vực sông;

b) Cơ sở dữ liệu quy hoạch về tài nguyên nước;

c) Cơ sở dữ liệu về kiểm kê, điều tra, đánh giá tài nguyên nước;

d) Cơ sở dữ liệu về quan trắc tài nguyên nước;

đ) Cơ sở dữ liệu về giám sát tài nguyên nước.

Sơ đồ mô hình tổ chức Cơ sở dữ liệu tài nguyên nước quốc gia thể hiện tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này.

2. Dữ liệu không gian về tài nguyên nước sử dụng các hệ quy chiếu, hệ tọa độ theo quy định hiện hành trong lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý.

3. Danh mục dữ liệu chủ:

a) Dữ liệu lưu vực sông;

b) Dữ liệu về nguồn nước.

Điều 5. Cơ sở dữ liệu về nguồn nước, lưu vực sông

1. Cơ sở dữ liệu về nguồn nước, lưu vực sông gồm thông tin, dữ liệu về: lưu vực sông các cấp; các nguồn nước và các thông tin, dữ liệu tài nguyên nước khác.

2. Dữ liệu lưu vực sông bao gồm các dữ liệu về hệ thống lưu vực sông chính và các lưu vực sông được phân cấp theo quy định.

3. Dữ liệu về nguồn nước gồm:

a) Sông, suối, kênh, mương, rạch;

b) Hồ, ao, đầm, phá;

c) Tầng chứa nước dưới đất.

4. Các thông tin, dữ liệu tài nguyên nước khác, gồm: hành lang bảo vệ nguồn nước; chức năng nguồn nước; vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt; dòng chảy tối thiểu; vùng cấm, vùng hạn chế khai thác nước dưới đất; mặt cắt sông, suối; văn bản pháp luật về tài nguyên nước và các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, định mức kinh tế - kỹ thuật về tài nguyên nước; quy trình kỹ thuật, hướng dẫn kỹ thuật về tài nguyên nước và danh mục và sản phẩm các chương trình, đề tài nghiên cứu khoa học liên quan đến tài nguyên nước.

5. Cấu trúc dữ liệu và kiểu dữ liệu về nguồn nước và lưu vực sông được quy định tại mục II, Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.

Điều 6. Cơ sở dữ liệu quy hoạch về tài nguyên nước

1. Cơ sở dữ liệu quy hoạch về tài nguyên nước bao gồm các thông tin, dữ liệu của: quy hoạch tài nguyên nước quốc gia; quy hoạch tổng hợp lưu vực sông liên tỉnh; quy hoạch bảo vệ, khai thác sử dụng nguồn nước liên quốc gia; nội dung phương án khai thác, sử dụng, bảo vệ tài nguyên nước, phòng, chống và khắc phục tác hại do nước gây ra trong quy hoạch tỉnh.

2. Dữ liệu quy hoạch tài nguyên nước quốc gia, gồm:

a) Sơ đồ, bản đồ, bảng biểu; các báo cáo thuyết minh quy hoạch, Quyết định phê duyệt quy hoạch các loại hồ sơ pháp lý kèm theo;

b) Dữ liệu tổng hợp về tổng lượng nước mặt, nước dưới đất hiện trạng và dự báo trong kỳ quy hoạch theo các vùng kinh tế và các lưu vực sông;

c) Dữ liệu về nhu cầu sử dụng nước hiện trạng và dự báo trong kỳ quy hoạch theo các vùng kinh tế và các lưu vực sông.

3. Dữ liệu quy hoạch tổng hợp lưu vực sông liên tỉnh, gồm:

a) Sơ đồ, bản đồ, bảng biểu; các báo cáo thuyết minh quy hoạch, Quyết định phê duyệt quy hoạch và các loại hồ sơ pháp lý kèm theo;

b) Phân vùng quy hoạch;

c) Chức năng cơ bản của nguồn nước hiện trạng và mục tiêu chất lượng nước trong kỳ quy hoạch;

d) Lượng nước có thể khai thác, sử dụng và ngưỡng giới hạn khai thác;

đ) Nhu cầu sử dụng nước trong kỳ quy hoạch;

e) Dòng chảy tối thiểu;

g) Đập, hồ chứa, công trình điều tiết, tích trữ nước, phát triển nguồn nước.

4. Dữ liệu quy hoạch bảo vệ, khai thác sử dụng nguồn nước liên quốc gia gồm: Sơ đồ, bản đồ, bảng biểu; các báo cáo thuyết minh quy hoạch, Quyết định phê duyệt quy hoạch, các loại hồ sơ pháp lý kèm theo và các dữ liệu liên quan khác.

5. Dữ liệu nội dung phương án khai thác, sử dụng, bảo vệ tài nguyên nước, phòng, chống và khắc phục tác hại do nước gây ra trong quy hoạch tỉnh, gồm:

a) Sơ đồ, bản đồ, bảng biểu; nội dung phương án khai thác, sử dụng, bảo vệ tài nguyên nước, phòng, chống và khắc phục tác hại do nước gây ra trong quy hoạch tỉnh và Quyết định phê duyệt quy hoạch;

b) Chức năng cơ bản nguồn nước hiện trạng và mục tiêu chất lượng nước trong kỳ quy hoạch;

c) Nhu cầu sử dụng nước trong kỳ quy hoạch;

d) Dòng chảy tối thiểu;

đ) Đập, hồ chứa, công trình điều tiết, tích trữ nước, phát triển nguồn nước.

6. Cấu trúc dữ liệu và kiểu dữ liệu quy hoạch về tài nguyên nước quy định tại mục III, Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.

Điều 7. Cơ sở dữ liệu về kiểm kê, điều tra, đánh giá tài nguyên nước

1. Cơ sở dữ liệu về kiểm kê, điều tra, đánh giá tài nguyên nước bao gồm các thông tin, dữ liệu về: kiểm kê tài nguyên nước; điều tra, đánh giá tài nguyên nước và điều tra cơ bản tài nguyên nước khác; báo cáo khai thác, sử dụng tài nguyên nước của các Bộ có liên quan và của tỉnh, thành phố; kết quả hạch toán tài nguyên nước; báo cáo kết quả thăm dò, đánh giá trữ lượng nước dưới đất của tổ chức, cá nhân; thông tin, số liệu về cấu trúc địa chất, địa tầng tại các vị trí lỗ khoan.

2. Dữ liệu kiểm kê tài nguyên nước bao gồm:

a) Sơ đồ, bản đồ, bảng biểu; các báo cáo thuyết minh kết quả thực hiện đề án, dự án và các loại hồ sơ pháp lý kèm theo;

b) Số liệu tổng hợp về số lượng các nguồn nước, công trình khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước (nếu có); thông tin, số liệu về số lượng, chất lượng nước của các nguồn nước; thông tin, số liệu của các công trình khai thác, sử dụng nước, xả nước thải vào nguồn nước (nếu có).

3. Dữ liệu điều tra, đánh giá tài nguyên nước của các hoạt động quy định tại khoản 1, khoản 2, khoản 3, khoản 4 và khoản 5 Điều 5 Nghị định số 53/2024/NĐ-CP, gồm:

a) Sơ đồ, bản đồ, bảng biểu; các báo cáo thuyết minh kết quả thực hiện đề án, dự án và các loại hồ sơ pháp lý kèm theo;

b) Thông tin về đề án, dự án điều tra, đánh giá tài nguyên nước;

c) Thông tin, dữ liệu về kết quả điều tra, đánh giá tài nguyên nước.

4. Dữ liệu điều tra cơ bản tài nguyên nước khác theo quy định tại Điều 8 Nghị định số 53/2024/NĐ-CP, gồm:

a) Sơ đồ, bản đồ, bảng biểu; các báo cáo thuyết minh kết quả thực hiện dự án và các loại hồ sơ pháp lý kèm theo;

b) Thông tin về đề án, dự án;

c) Thông tin, dữ liệu về kết quả của đề án, dự án.

5. Báo cáo khai thác, sử dụng tài nguyên nước của các Bộ và của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

6. Kết quả hạch toán tài nguyên nước.

7. Báo cáo kết quả thăm dò, đánh giá trữ lượng nước dưới đất của tổ chức, cá nhân được cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất.

8. Thông tin, số liệu về cấu trúc địa chất, địa tầng tại các vị trí lỗ khoan khảo sát, thăm dò địa chất, địa chất thủy văn, thăm dò nước dưới đất, địa chất công trình, xử lý nền móng công trình, xây dựng công trình ngầm, thăm dò dầu khí và các dự án khác do các tổ chức, cá nhân cung cấp.

9. Cấu trúc dữ liệu và kiểu dữ liệu về kiểm kê, điều tra, đánh giá tài nguyên nước quy định tại mục IV, Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.

Điều 8. Cơ sở dữ liệu về quan trắc tài nguyên nước

1. Cơ sở dữ liệu về quan trắc tài nguyên nước bao gồm thông tin, dữ liệu về quan trắc tài nguyên nước, quan trắc khí tượng thủy văn và quan trắc chất lượng môi trường nước.

2. Thông tin, dữ liệu về quan trắc tài nguyên nước, gồm:

a) Lưu lượng, mực nước, chất lượng nước tại các trạm quan trắc tài nguyên nước mặt;

b) Mực nước, chất lượng nước tại các trạm quan trắc tài nguyên nước dưới đất.

3. Thông tin, dữ liệu quan trắc khí tượng, thủy văn, gồm:

a) Lượng bốc hơi tại trạm khí tượng;

b) Lượng mưa tại trạm đo mưa, trạm khí tượng, trạm thủy văn, tại công trình đập, hồ chứa có quan trắc khí tượng thủy văn theo quy định;

c) Lưu lượng, mực nước, chất lượng nước, độ mặn và các yếu tố khác tại trạm thủy văn và trạm đo mặn;

d) Mực nước biển tại trạm hải văn.

4. Thông tin, dữ liệu quan trắc chất lượng môi trường nước tại trạm quan trắc môi trường nước.

5. Cấu trúc dữ liệu và kiểu dữ liệu về quan trắc tài nguyên nước quy định tại mục V, Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.

Điều 9. Cơ sở dữ liệu về giám sát tài nguyên nước

1. Cơ sở dữ liệu về giám sát tài nguyên nước là cơ sở dữ liệu để phục vụ việc kiểm soát hoạt động khai thác tài nguyên nước của các tổ chức, cá nhân bao gồm các thông tin, dữ liệu về: dữ liệu về công trình và kê khai, đăng ký, cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, hành nghề khoan nước dưới đất, xả nước thải vào nguồn nước; quan trắc về khai thác nước tại công trình phục vụ giám sát khai thác tài nguyên nước; báo cáo định kỳ về hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên nước; kết quả thanh tra, kiểm tra của các tổ chức, cá nhân được cấp phép hoặc đăng ký.

2. Thông tin, dữ liệu kê khai, đăng ký, cấp phép khai thác, sử dụng tài nguyên nước, hành nghề khoan nước dưới đất và xả nước thải vào nguồn nước, gồm:

a) Tờ khai khai thác nước dưới đất;

b) Tờ khai đăng ký công trình khai thác nước dưới đất;

c) Giấy xác nhận đăng ký khai thác nước mặt/nước biển;

d) Giấy xác nhận đăng ký sử dụng mặt nước;

đ) Giấy xác nhận đăng ký đào sông, suối, hồ, ao, kênh, mương, rạch để tạo không gian thu, trữ nước, dẫn nước, tạo cảnh quan;

e) Giấy phép thăm dò nước dưới đất;

g) Giấy phép khai thác tài nguyên nước (nước dưới đất/nước mặt/nước biển);

h) Quyết định chấp thuận đề nghị trả lại giấy phép tài nguyên nước;

i) Quyết định chấp thuận tạm dừng hiệu lực giấy phép khai thác tài nguyên nước;

k) Quyết định tạm dừng hiệu lực giấy phép khai thác tài nguyên nước;

l) Quyết định đình chỉ hiệu lực giấy phép tài nguyên nước;

m) Quyết định thu hồi giấy phép tài nguyên nước;

n) Quyết định phê duyệt (hoặc điều chỉnh) tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước;

o) Quyết định truy thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước;

p) Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất/quyết định chấp thuận đề nghị trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất;

q) Thông tin, dữ liệu về công trình xả nước thải vào nguồn nước theo giấy phép môi trường.

3. Thông tin, dữ liệu quan trắc về khai thác nước tại công trình phục vụ giám sát khai thác tài nguyên nước bao gồm: các thông số, chỉ tiêu theo chế độ quan trắc đối với các loại công trình khai thác nước quy định tại các Điều 88, 89, 90, 91, 92, 93 và 94 của Nghị định số 53/2024/NĐ-CP.

4. Báo cáo định kỳ về hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên nước, kết quả thanh tra, kiểm tra của các tổ chức, cá nhân được cấp phép hoặc đăng ký.

5. Cấu trúc dữ liệu và kiểu dữ liệu về giám sát tài nguyên nước được quy định tại mục VI, Phụ lục II và yêu cầu đối với hệ thống nhận, truyền và quản lý dữ liệu giám sát khai thác tài nguyên nước được quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này.

Điều 10. Yêu cầu về quản lý, lưu trữ, trao đổi và chia sẻ dữ liệu

1. Dữ liệu trong cơ sở dữ liệu tài nguyên nước quốc gia phải bảo đảm tính chính xác, đầy đủ, kịp thời, thống nhất, toàn vẹn, có khả năng tích hợp, chia sẻ, truy xuất và phục hồi khi có sự cố.

2. Về quản lý và lưu trữ dữ liệu:

a) Dữ liệu phải được tổ chức khoa học, có hệ thống, đi kèm siêu dữ liệu đầy đủ để phục vụ tìm kiếm, tra cứu, khai thác hiệu quả;

b) Dữ liệu phải được quản lý theo mô hình cấu trúc dữ liệu quy định, bảo đảm tính nhất quán, bảo mật, khả năng truy vấn và tối ưu hóa lưu trữ, truy xuất.

3. Về định dạng dữ liệu trong lưu trữ, quản lý, trao đổi và chia sẻ:

a) Dữ liệu trong hệ quản trị cơ sở dữ liệu phải tuân thủ kiểu dữ liệu và cấu trúc quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này. Trường hợp chưa quy định hoặc dữ liệu có đặc thù riêng, ưu tiên sử dụng các kiểu dữ liệu chuẩn, phổ biến, bảo đảm tối ưu hóa lưu trữ và khả năng tương thích. Đối với dữ liệu không gian, phải tuân thủ các tiêu chuẩn hình học (Point, LineString, Polygon,...) theo quy định của pháp luật chuyên ngành và tiêu chuẩn quốc tế;

b) Dữ liệu ở dạng tệp phải sử dụng các định dạng tệp mở, phổ biến và được công nhận rộng rãi, như: XML, GML, JSON, GeoJSON, CSV, Shapefile, GeoTIFF, PDF và các định dạng tương đương;

c) Việc lựa chọn định dạng dữ liệu để trao đổi, chia sẻ phải bảo đảm khả năng tương thích, chuyển đổi giữa các hệ thống, phù hợp với đặc thù dữ liệu và mục tiêu sử dụng.

4. Việc chia sẻ dữ liệu phải thực hiện theo nguyên tắc công khai, minh bạch, có kiểm soát và tuân thủ quy định của pháp luật về bảo vệ bí mật nhà nước, dữ liệu cá nhân và quyền sở hữu trí tuệ.

5. Việc thu thập, cập nhật, khai thác và sử dụng dữ liệu phải tuân thủ các quy định của pháp luật về tài nguyên nước, công nghệ thông tin và các quy định pháp luật liên quan.

Chương III

QUY ĐỊNH VỀ HẠ TẦNG KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ THÔNG TIN, PHẦN MỀM CỦA HỆ THỐNG THÔNG TIN, CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN NƯỚC QUỐC GIA VÀ VIỆC CẬP NHẬT CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN NƯỚC QUỐC GIA

Điều 11. Yêu cầu đối với hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin của Hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu tài nguyên nước quốc gia

1. Hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu tài nguyên nước quốc gia được triển khai trên hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin của ngành nông nghiệp và môi trường, phải bảo đảm an toàn, bảo mật, hoạt động ổn định, liên tục và có khả năng mở rộng phù hợp với yêu cầu triển khai hệ thống tập trung trên phạm vi toàn quốc.

2. Hạ tầng kỹ thuật phải đáp ứng yêu cầu về kết nối, thu nhận, xử lý, lưu trữ, quản lý và chia sẻ thông tin, dữ liệu tài nguyên nước từ trung ương đến địa phương.

3. Hạ tầng kỹ thuật phải phù hợp với kiến trúc phần mềm, quy mô triển khai và thiết kế hệ thống tập trung; bảo đảm có đủ cơ chế dự phòng, sao lưu và phục hồi dữ liệu khi xảy ra sự cố.

4. Hạ tầng kỹ thuật phải tuân thủ và phù hợp với Khung Kiến trúc Chính phủ số Việt Nam và Kiến trúc Chính phủ số của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.

Điều 12. Yêu cầu đối với phần mềm của Hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu tài nguyên nước quốc gia

1. Phần mềm của Hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu tài nguyên nước quốc gia phải được xây dựng theo kiến trúc phần mềm tuân thủ Khung Kiến trúc Chính phủ số Việt Nam, Kiến trúc Chính phủ số của Bộ Nông nghiệp và Môi trường và theo các quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật về phát triển phần mềm trong cơ quan nhà nước.

2. Giao diện phần mềm phải thân thiện, dễ sử dụng, tương thích với các thiết bị truy cập phổ biến như máy tính, máy tính bảng, điện thoại thông minh; bảo đảm tính thống nhất về bố cục, màu sắc, phông chữ và các yếu tố hiển thị trong toàn bộ hệ thống; cung cấp đầy đủ chức năng tìm kiếm, lọc, sắp xếp dữ liệu trực quan, thuận tiện cho việc khai thác và sử dụng.

3. Phần mềm phải hỗ trợ kết nối, tích hợp thông tin, dữ liệu với các hệ thống khác thông qua dịch vụ dữ liệu (web service) hoặc giao thức chuẩn; tương thích với giao thức Internet IPv6; bảo đảm khả năng chia sẻ, đồng bộ dữ liệu với các hệ thống trong và ngoài ngành tài nguyên nước.

4. Phần mềm phải đáp ứng yêu cầu triển khai tập trung trên phạm vi toàn quốc; bảo đảm hiệu năng xử lý, khả năng phục vụ đồng thời số lượng lớn người dùng và đáp ứng các tác vụ nghiệp vụ tại nhiều cấp quản lý khác nhau.

5. Phần mềm phải đáp ứng các yêu cầu về an toàn thông tin theo cấp độ quy định tại pháp luật hiện hành; hỗ trợ quản lý tài khoản, phân quyền và xác thực tập trung; bảo đảm an toàn ứng dụng, bảo mật mã nguồn, ghi nhật ký hệ thống, thực hiện sao lưu và khôi phục dữ liệu khi xảy ra sự cố.

6. Phần mềm phải cung cấp các chức năng trợ giúp trực tuyến, ghi nhận phản hồi người dùng, hỗ trợ cập nhật bản vá lỗi kỹ thuật tự động (nếu áp dụng) nhằm bảo đảm duy trì tính ổn định và nâng cao hiệu quả vận hành hệ thống.

7. Yêu cầu về giao thức và định dạng dữ liệu trong tích hợp, kết nối và chia sẻ:

a) Về giao thức truyền dữ liệu: Phần mềm phải hỗ trợ các giao thức truyền dữ liệu chuẩn, bảo đảm an toàn và bảo mật. Đối với dịch vụ web, áp dụng kiến trúc RESTful API trên nền giao thức HTTPS nhằm bảo đảm an toàn thông tin trong quá trình tích hợp và chia sẻ dữ liệu. Đối với dữ liệu không gian, khuyến nghị hỗ trợ các chuẩn dịch vụ web theo tiêu chuẩn OGC như WMS (Web Map Service), WFS (Web Feature Service), WCS (Web Coverage Service) để tăng cường khả năng tích hợp và sử dụng lại dữ liệu. Đối với dữ liệu dạng tệp, phần mềm phải hỗ trợ các giao thức FTP, SFTP, FTPS hoặc các phương thức truyền tải dựa trên dịch vụ lưu trữ đối tượng tương thích S3 hoặc tương đương;

b) Về định dạng dữ liệu: Phần mềm phải hỗ trợ các định dạng dữ liệu chuẩn, bảo đảm khả năng tích hợp, chuyển đổi và tương thích giữa các hệ thống. Cụ thể, đối với dữ liệu có cấu trúc (dữ liệu thuộc tính), sử dụng định dạng JSON (JavaScript Object Notation) hoặc XML (eXtensible Markup Language); đối với dữ liệu không gian, sử dụng định dạng GeoJSON (Geographic JSON) hoặc GML (Geography Markup Language), áp dụng hệ tọa độ quốc gia VN-2000 theo quy định; đối với dữ liệu dạng bảng, sử dụng định dạng CSV (Comma Separated Values); đối với tài liệu và văn bản số hóa, sử dụng định dạng PDF (Portable Document Format); đối với dữ liệu hình ảnh không gian (raster), sử dụng định dạng GeoTIFF;

c) Về kiểm soát phiên bản API: các giao diện lập trình ứng dụng (API) sử dụng để tích hợp và chia sẻ dữ liệu phải được thiết kế và quản lý theo cơ chế kiểm soát phiên bản rõ ràng, bảo đảm khả năng tương thích ngược và thông báo khi có thay đổi.

Điều 13. Yêu cầu đối với việc xây dựng và phát triển phần mềm

Phần mềm của Hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu tài nguyên nước quốc gia phải được xây dựng và phát triển dựa trên các giải pháp kỹ thuật bảo đảm các yêu cầu sau:

1. Về giải pháp kỹ thuật nền tảng:

a) Tương thích với hạ tầng công nghệ thông tin hiện có và phù hợp định hướng phát triển của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;

b) Có sự hỗ trợ kỹ thuật và cam kết duy trì từ tổ chức cung cấp nền tảng phát triển phần mềm hoặc dịch vụ;

c) Ưu tiên sử dụng công nghệ và giải pháp mở, phổ biến, dễ tích hợp và có cộng đồng hỗ trợ lớn.

2. Về giải pháp triển khai và quy mô hệ thống:

a) Đáp ứng triển khai theo mô hình tập trung trên phạm vi toàn quốc, bảo đảm phục vụ đồng thời cho các nhóm người dùng ở trung ương và địa phương;

b) Có cơ chế dự phòng, sao lưu và khôi phục dữ liệu, bảo đảm tính ổn định, liên tục và toàn vẹn dữ liệu trong suốt quá trình vận hành.

3. Về giải pháp bảo đảm hiệu năng:

a) Đáp ứng khả năng xử lý dữ liệu kịp thời, thông suốt và ổn định trong điều kiện có số lượng lớn người dùng truy cập đồng thời, thực hiện các tác vụ nghiệp vụ khác nhau;

b) Bảo đảm khả năng vận hành liên tục 24/7, đáp ứng nhu cầu khai thác vào các thời điểm cao điểm.

4. Về giải pháp mở rộng và bảo trì hệ thống:

a) Có khả năng mở rộng quy mô, nâng cấp chức năng, cập nhật công nghệ và tích hợp thêm các phân hệ mới theo nhu cầu quản lý trong từng giai đoạn;

b) Việc mở rộng, nâng cấp không làm gián đoạn hoạt động của hệ thống;

c) Có cơ chế duy trì tính ổn định và toàn vẹn dữ liệu trong suốt vòng đời khai thác, vận hành.

5. Về giải pháp quản lý truy cập và chia sẻ dữ liệu:

a) Bảo đảm truy cập, khai thác và chia sẻ dữ liệu thống nhất, có kiểm soát trên toàn hệ thống;

b) Có giải pháp hiệu quả trong việc tích hợp, chia sẻ dữ liệu với các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu có liên quan theo quy định.

Điều 14. Yêu cầu về chức năng phần mềm

Phần mềm của Hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu tài nguyên nước quốc gia phải đáp ứng đầy đủ các chức năng chính sau:

1. Chức năng quản trị hệ thống và cơ sở dữ liệu:

a) Quản lý người dùng, phân quyền truy cập theo phân cấp quản lý;

b) Giám sát truy cập, ghi nhật ký hệ thống và kiểm soát an toàn, bảo mật;

c) Thực hiện sao lưu, phục hồi và kiểm tra toàn vẹn dữ liệu định kỳ;

d) Quản lý kết nối và tích hợp với các hệ thống, cơ sở dữ liệu có liên quan.

2. Chức năng quản lý, khai thác và chia sẻ dữ liệu:

a) Cập nhật, quản lý, khai thác và chia sẻ dữ liệu theo phân cấp quản lý, bảo đảm tuân thủ quy trình và thẩm quyền quy định;

b) Kiểm tra, xử lý, lưu trữ dữ liệu tập trung tại cơ sở dữ liệu tài nguyên nước quốc gia, bảo đảm chất lượng, tính toàn vẹn và phân quyền truy cập phù hợp;

c) Tổng hợp, thống kê, phân tích, dự báo và trực quan hóa dữ liệu phục vụ quản lý, giám sát và hỗ trợ ra quyết định;

d) Tìm kiếm, truy vấn, trích xuất dữ liệu linh hoạt theo nhiều tiêu chí, đáp ứng nhu cầu khai thác của người sử dụng;

đ) Kết nối, tích hợp và chia sẻ dữ liệu tài nguyên nước với các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu chuyên ngành, các cơ sở dữ liệu quốc gia;

e) Chuyển đổi, kế thừa, tích hợp dữ liệu từ các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu tài nguyên nước hiện có tại địa phương.

Điều 15. Yêu cầu đối với việc cập nhật cơ sở dữ liệu tài nguyên nước quốc gia

Việc cập nhật thông tin, dữ liệu vào Cơ sở dữ liệu tài nguyên nước quốc gia phải bảo đảm các yêu cầu sau:

1. Kiểm tra chất lượng và ràng buộc dữ liệu:

a) Dữ liệu phải được kiểm tra về chất lượng, định dạng, kiểu dữ liệu và các điều kiện ràng buộc kỹ thuật trước khi cập nhật;

b) Áp dụng cơ chế kiểm tra ràng buộc dữ liệu tại cả phía giao diện người dùng và phía máy chủ nhằm bảo đảm tính hợp lệ và nhất quán.

2. Nguyên tắc và quy trình cập nhật:

a) Việc cập nhật dữ liệu phải thực hiện trong giao dịch để bảo đảm tính toàn vẹn và đồng bộ;

b) Các bảng dữ liệu quan trọng phải có cơ chế ghi nhật ký trước và sau khi cập nhật;

c) Không thực hiện cập nhật dữ liệu trực tiếp bằng truy vấn SQL mà không qua tầng xử lý nghiệp vụ.

3. Phân quyền và ghi nhận cập nhật:

a) Chỉ người dùng hoặc hệ thống được phân quyền cụ thể mới được phép cập nhật dữ liệu;

b) Hệ thống phải ghi nhận đầy đủ thông tin cập nhật, bao gồm: người thực hiện, thời gian, hành động (thêm, sửa, xóa), bản ghi bị ảnh hưởng, trường dữ liệu thay đổi, giá trị trước và sau cập nhật.

4. Kiểm soát đồng thời và bảo đảm nhất quán:

a) Áp dụng cơ chế kiểm soát cập nhật đồng thời, như khóa bản ghi hoặc kiểm tra phiên bản, để tránh ghi đè dữ liệu không mong muốn;

b) Ưu tiên sử dụng chiến lược kiểm tra logic nghiệp vụ để bảo đảm tính nhất quán trước khi cập nhật dữ liệu.

5. Sao lưu và phục hồi dữ liệu:

a) Dữ liệu phải được sao lưu định kỳ, đặc biệt trước các đợt cập nhật lớn;

b) Có cơ chế phục hồi trong trường hợp xảy ra lỗi hoặc sự cố khi cập nhật;

c) Sau khi cập nhật, hệ thống phải tự động kiểm tra lại tính toàn vẹn dữ liệu, ghi nhận nhật ký cập nhật và gửi thông báo theo quy định.

Chương IV

ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH

Điều 16. Quy định chuyển tiếp

1. Về việc giám sát khai thác tài nguyên nước:

a) Trường hợp công trình khai thác tài nguyên nước đã thực hiện việc cập nhật, kết nối, truyền số liệu vào hệ thống giám sát khai thác, sử dụng tài nguyên nước trước ngày Thông tư này có hiệu lực thì tiếp tục thực hiện và khuyến khích nâng cấp để truyền dữ liệu theo phương thức Web Service về hệ thống giám sát;

b) Trường hợp công trình khai thác tài nguyên nước thực hiện việc cập nhật, kết nối, truyền số liệu để phục vụ giám sát khai thác tài nguyên nước kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực thì truyền dữ liệu theo phương thức Web Service, không cho phép truyền dữ liệu qua hệ thống trung gian.

2. Đối với các cơ sở dữ liệu về tài nguyên nước, hệ thống giám sát khai thác, sử dụng tài nguyên nước và các cơ sở dữ liệu, hệ thống khác liên quan đang vận hành thì tiếp tục thực hiện và phải nâng cấp theo cấu trúc, chuẩn dữ liệu quy định của Thông tư này khi tích hợp vào Hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu tài nguyên nước quốc gia.

3. Trường hợp trong Thông tư này có nội dung quy định về cấu trúc, chuẩn dữ liệu, yêu cầu hạ tầng công nghệ thông tin, phần mềm và việc cập nhật cơ sở dữ liệu tài nguyên nước khác với các quy định của Luật Dữ liệu số 60/2024/QH15 thì áp dụng theo quy định của Luật Dữ liệu.

4. Trường hợp tên của các quy hoạch về tài nguyên nước thay đổi theo quy định của văn bản pháp luật mới thì thông tin, dữ liệu của quy hoạch về tài nguyên nước mới vẫn được cập nhật vào cơ sở dữ liệu quy hoạch về tài nguyên nước theo quy định tại Điều 6 của Thông tư này.

Điều 17. Hiệu lực thi hành

1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 26 tháng 12 năm 2025.

2. Thông tư số 17/2021/TT-BTNMT ngày 14 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về giám sát khai thác, sử dụng tài nguyên nước hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành.

Điều 18. Trách nhiệm thi hành

1. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Môi trường và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.

2. Cục Quản lý tài nguyên nước, Cục Chuyển đổi số chịu trách nhiệm giúp Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường đôn đốc, hướng dẫn và kiểm tra việc thực hiện Thông tư này./.

 


Nơi nhận:
- TTgCP và các PTTgCP (để báo cáo);
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Văn phòng Quốc hội và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Các Thứ trưởng Bộ NN&MT;
- Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Sở NN&MT các tỉnh, thành phố;
- Công báo; Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
- Các đơn vị trực thuộc Bộ NN&MT, Cổng TTĐT Bộ NN&MT;
- Lưu: VT, CĐS, TNN.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Hoàng Hiệp

 

PHỤ LỤC I

MÔ HÌNH TỔ CHỨC CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN NƯỚC QUỐC GIA
(Kèm theo Thông tư số 64/2025/TT-BNNMT ngày 10 tháng 11 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường)

 

PHỤ LỤC II

CẤU TRÚC, KIỂU THÔNG TIN CỦA CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN NƯỚC QUỐC GIA
(Kèm theo Thông tư số 64/2025/TT-BNNMT ngày 10 tháng 11 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường)

I. Dữ liệu danh mục dùng chung

1. Loại mục đích khai thác, sử dụng nước

Tên bảng dữ liệu: dm_MucDichKhaiThac

STT

Ký Hiệu

Mục đích khai thác, sử dụng nước

1

TD

Sản xuất thủy điện

2

KDDV

Kinh doanh, dịch vụ

3

SX

Sản xuất phi nông nghiệp

4

LM

Làm mát

5

GN

Gia nhiệt, tạo hơi

6

TQ

Tuyển quặng

7

TU

Tưới

8

CNU

Chăn nuôi

9

NTTS

Nuôi trồng thủy sản

10

SXM

Sản xuất muối

11

SH

Sinh hoạt

12

SXNS

Sản xuất, cung cấp nước sạch

13

DVCI

Dịch vụ công ích (phòng cháy, chữa cháy, phục vụ mục đích quốc phòng và an ninh, tưới cây và rửa đường phục vụ mục đích công cộng)

14

VH

Hoạt động văn hóa, tôn giáo, tín ngưỡng

15

TN

Ngăn mặn, tạo nguồn, tạo cảnh quan, chống ngập, tạo không gian thu, trữ nước, dẫn nước

16

SDMN

Sử dụng mặt nước cho các mục đích

17

KH

Mục đích khác

 

2. Ký hiệu Lưu vực sông

Tên bảng dữ liệu: dm_LuuVucSong

TT

Ký hiệu

Tên lưu vực sông

01

LVS BGKC

Bằng Giang - Kỳ Cùng và vùng phụ cận

02

LVS Hong-TB

Hồng - Thái Bình và vùng phụ cận

03

LVS Ma

Mã và vùng phụ cận

04

LVS Ca

Cả và vùng phụ cận

05

LVS Huong

Hương và vùng phụ cận

06

LVS VGTB

Vu Gia - Thu Bồn và vùng phụ cận

07

LVS Trakhuc

Trà Khúc và vùng phụ cận

08

LVS Ba

Ba và vùng phụ cận

09

LVS Kon-Hathanh

Kôn - Hà Thanh và vùng phụ cận

10

LVS Sesan

Sê San và vùng phụ cận

11

LVS Srepok

Srêpốk và vùng phụ cận

12

LVS Dongnai

Đồng Nai và vùng phụ cận

13

LVS CuuLong

Cửu Long và vùng phụ cận

14

LVS VenbienQNHP

Ven biển Quảng Ninh và Hải Phòng

15

LVS VenbienBTB

Ven biển Bắc Trung Bộ

16

LVS VenbienNTB

Ven biển Nam Trung Bộ

 

3. Loại nguồn nước

Tên bảng dữ liệu: dm_NguonNuoc

TT

Ký hiệu

Loại nguồn nước

1

SS

Sông, suối

2

KM

Kênh, mương, rạch

3

HO

Hồ

4

AO

Ao

5

DAM

Đầm

6

PHA

Phá

7

NB

Nước biển

8

TCN

Tầng chứa nước dưới đất

 

4. Loại hình công trình khai thác, sử dụng nước

Tên bảng dữ liệu: dm_LoaiHinhCongTrinh

TT

Ký hiệu

Loại hình công trình

1

CO

Cống

2

TB

Trạm bơm

3

HC

Hồ chứa

4

TD

Thủy điện

5

DD

Đập dâng

6

NS

Công trình ngăn sông

7

GK

Giếng khoan

8

GD

Giếng đào

9

HD

Hố đào

10

ML

Mạch lộ

11

HL

Hành lang

12

HDo

Hang động khai thác nước dưới đất

13

KM

Hệ thống dẫn, chuyển nước

14

KH

Khác

 

II. Dữ liệu về lưu vực sông, nguồn nước

1. Lưu vực sông

Tên lớp dữ liệu: LuuVucSong

STT

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tiếng Việt

Tiếng Anh

1

Mã lưu vực sông

maLuuVucSong

Ký tự

CharacterString

32

Theo Danh mục lưu vực sông được phê duyệt

2

Tên lưu vực sông

tenLuuVucSong

Chuỗi ký tự

CharacterString

50

Theo Danh mục lưu vực sông được phê duyệt

3

Chảy ra

chayRa

Chuỗi ký tự

CharacterString

150

Theo Danh mục lưu vực sông được phê duyệt

4

Chiều dài dòng chính

chieuDai

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị km

5

Diện tích lưu vực

dienTichLuuVuc

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị km2

6

Thuộc Tên tỉnh/ thành phố

tenTinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

500

Danh sách các tỉnh/thành phố thuộc lưu vực

7

Loại lưu vực sông

loaiLuuVucSong

Chuỗi ký tự

CharacterString

50

Loại lưu vực sông: Liên tỉnh, Nội tỉnh, Dọc biên giới, Xuyên biên giới

8

Dữ liệu đồ họa

geom

Dữ liệu dạng vùng

GM_polygon

 

Dữ liệu không gian của đối tượng

9

Các trường thông tin khác (nếu có)

 

 

 

 

 

 

2. Nguồn nước

2.1. Sông, suối, kênh, mương, rạch

Tên lớp dữ liệu: SongSuoi

STT

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tiếng Việt

Tiếng Anh

1

Mã sông

maSong

Chuỗi ký tự

CharacterString

32

Theo danh mục được phê duyệt

2

Cấp sông

capSong

Chuỗi ký tự

CharacterString

10

Các lựa chọn: SC, C1, C2, C3, C4, C5, PL

3

Tên sông

tenSong

Chuỗi ký tự

CharacterString

150

Theo Danh mục được phê duyệt

4

Chảy ra

chayRa

Chuỗi ký tự

CharacterString

150

Theo Danh mục được phê duyệt

5

Mã lưu vực sông

maLuuVucSong

Ký tự

String

32

Tham chiếu đến lớp dữ liệu LuuVucSong

6

Chiều dài

chieuDai

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị km

7

Loại sông

loaiSong

Chuỗi ký tự

CharacterString

50

Loại lưu vực sông: Liên tỉnh, Nội tỉnh, Dọc biên giới, Xuyên biên giới

8

Vị trí điểm đầu - Tọa độ X

toaDoXDau

Số thực

Real

 

 

9

Vị trí điểm đầu - Tọa độ Y

toaDoYDau

Số thực

Real

 

 

10

Vị trí điểm đầu - thuộc xã/phường

tenXaDau

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Giá trị tham chiếu theo danh mục đơn vị hành chính do nhà nước quy định

11

Mã xã/phường đầu

maXaDau

Chuỗi ký tự

CharacterString

32

Giá trị tham chiếu theo danh mục đơn vị hành chính do nhà nước quy định

12

Vị trí điểm đầu - thuộc tỉnh/thành phố

tenTinhDau

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Giá trị tham chiếu theo danh mục đơn vị hành chính do nhà nước quy định

13

Mã tỉnh/thành phố đầu

maTinhDau

Chuỗi ký tự

CharacterString

32

Giá trị tham chiếu theo danh mục đơn vị hành chính do nhà nước quy định

14

Vị trí điểm cuối - Tọa độ X

toaDoXCuoi

Số thực

Real

 

 

15

Vị trí điểm cuối - Tọa độ Y

toaDoYCuoi

Số thực

Real

 

 

16

Vị trí điểm cuối - thuộc xã/phường

tenXaCuoi

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Giá trị tham chiếu theo danh mục đơn vị hành chính do nhà nước quy định

17

Mã xã/phường cuối

maXaCuoi

Chuỗi ký tự

CharacterString

32

Giá trị tham chiếu theo danh mục đơn vị hành chính do nhà nước quy định

18

Vị trí điểm cuối - thuộc tỉnh/thành phố

tenTinhCuoi

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Giá trị tham chiếu theo danh mục đơn vị hành chính do nhà nước quy định

19

Mã tỉnh/thành phố cuối

maTinhCuoi

Chuỗi ký tự

CharacterString

32

Giá trị tham chiếu theo danh mục đơn vị hành chính do nhà nước quy định

20

Thuộc sông Quốc tế

thuocSongQuocTe

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Chọn: Quốc tế hoặc để trống

21

Với Quốc gia

voiQuocGia

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Chọn: Trung Quốc, Lào, CamPuChia

22

Mật độ lưới sông

matDoLuoiSong

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị km/km2

23

Hệ số uốn

heSoUon

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị km/km

24

Độ rộng trung bình

doRongTrungBinh

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị km

25

Dữ liệu đồ họa

geom

Dữ liệu dạng đường

GM_Line

 

Dữ liệu không gian của đối tượng

26

Các trường thông tin khác (nếu có)

 

 

 

 

 

 

2.2. Hồ, ao, đầm, phá

Tên lớp dữ liệu: HoAoDamPha

STT

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tiếng Việt

Tiếng Anh

1

Mã hồ, ao, đầm, phá

maHoAoDamPha

Chuỗi ký tự

CharacterString

32

Theo danh mục được phê duyệt

2

Tên hồ, ao, đầm, phá

tenHoAoDamPha

Chuỗi ký tự

CharacterString

150

Theo danh mục được phê duyệt

3

Nguồn gốc

nguonGoc

Chuỗi ký tự

CharacterString

10

1. Tự nhiên 2. Nhân tạo (thủy lợi, thủy điện)

4

Mã sông

maSong

Chuỗi ký tự

CharacterString

32

Trường hợp hồ, ao, đầm phá trên sông suối thì mã sông tham chiếu đến lớp dữ liệu SongSuoi

5

Tên xã/ phường

tenXa

Chuỗi ký tự

CharacterString

30

Giá trị tham chiếu theo danh mục đơn vị hành chính do nhà nước quy định (trường hợp nằm trên nhiều xã thì liệt kê các xã)

6

Mã xã/ phường

maXa

Chuỗi ký tự

CharacterString

32

Giá trị tham chiếu theo danh mục đơn vị hành chính do nhà nước quy định (trường hợp nằm trên nhiều xã thì liệt kê các xã)

7

Tên tỉnh/ thành phố

tenTinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

30

Giá trị tham chiếu theo danh mục đơn vị hành chính do nhà nước quy định (trường hợp nằm trên nhiều tỉnh thì liệt kê các tỉnh)

8

Mã tỉnh/ thành phố

maTinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

32

Giá trị tham chiếu theo danh mục đơn vị hành chính do nhà nước quy định (trường hợp nằm trên nhiều tỉnh thì liệt kê các tỉnh)

9

Tọa độ X

toaDoX

Số thực

Real

 

 

10

Tọa độ Y

toaDoY

Số thực

Real

 

 

11

Diện tích mặt nước

dienTichMatNuoc

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị km2

12

Dung tích toàn bộ

dungTichToanBo

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị Triệu m3

13

Dung tích hữu ích

dungTichHuuIch

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị Triệu m3

14

Mục đích

dsMucDich

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Có thể chọn 01 hoặc nhiều lựa chọn theo bảng dm_MucDichKhaiThac

15

Đơn vị quản lý, vận hành

donviQuanly

Chuỗi ký tự

CharacterString

100

 

16

Dữ liệu đồ họa

geom

Dữ liệu dạng vùng

GM_Polyg on

 

Dữ liệu không gian của đối tượng

17

Các trường thông tin khác (nếu có)

 

 

 

 

 

 

Nhóm thông tin xác định đối tượng thuộc danh mục ao, hồ, đầm, phá không được san lấp

18

Thuộc danh mục không san lấp

khongSanLap

Lô gíc

Boolean

20

True (đúng) hoặc false (sai)

19

Số quyết định

soQuyetDinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

10

 

20

Ghi chú

ghiChu

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

 

 

2.3. Tầng chứa nước dưới đất

Tên lớp dữ liệu: TangChuaNuoc

STT

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tiếng Việt

Tiếng Anh

1

Mã tầng chứa nước

maTangChuaNuoc

Chuỗi ký tự

CharacterString

30

Theo danh mục được phê duyệt

2

Tên tầng chứa nước

tenTangChuaNuoc

Chuỗi ký tự

CharacterString

150

Theo danh mục được phê duyệt

3

Mã nguồn nước dưới đất

maNguonNDD

Chuỗi ký tự

CharacterString

30

Theo danh mục được phê duyệt

4

Diện tích phân bố

dienTichPhanBo

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị km2

5

Chiều sâu phân bố từ

chieuSauPhanBo

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị m

6

Chiều sâu phân bố đến

chieuSauPhanBo

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị m

7

Hệ số thấm

heSoTham

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị m/ngày

8

Hệ số nhả nước

heSoNhaNuoc

Số thực

Real

 

 

9

Hệ số dẫn nước

heSoDanNuoc

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị m2/ngày

10

Dữ liệu đồ họa

geom

Dữ liệu dạng vùng

GM_Polygon

 

Dữ liệu không gian của đối tượng

11

Các trường thông tin khác (nếu có)

 

 

 

 

 

 

2.4. Hành lang bảo vệ nguồn nước

Tên lớp dữ liệu: HanhLangBVNN

STT

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tiếng Việt

Tiếng Anh

1

Mã đối tượng

maDoiTuong

Chuỗi ký tự

CharacterString

32

 

2

Mã nguồn nước

maNguonNuoc

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Tham chiếu đến lớp dữ liệu SongSuoi hoặc HoAoDamPha

3

Đoạn phải cắm mốc hành lang bảo vệ

doanSong

Chuỗi ký tự

CharacterString

50

Các đoạn sông, suối, kênh, rạch

4

Phạm vi cắm mốc

phamVi

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị m

5

Tên xã/phường

tenXa

Chuỗi ký tự

CharacterString

30

Giá trị tham chiếu theo danh mục đơn vị hành chính do nhà nước quy định

6

Mã xã/phường

maXa

Chuỗi ký tự

CharacterString

32

Giá trị tham chiếu theo danh mục đơn vị hành chính do nhà nước quy định

7

Tên tỉnh/thành phố

tenTinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

30

Giá trị tham chiếu theo danh mục đơn vị hành chính do nhà nước quy định

8

Mã tỉnh/thành phố

maTinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

32

Giá trị tham chiếu theo danh mục đơn vị hành chính do nhà nước quy định

9

Thửa đất

thuaDat

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Nằm trên phạm vi các thửa đất theo bản đồ địa chính

10

Chức năng của hành lang

chucNangHangLang

Chuỗi ký tự

CharacterString

500

 

11

Ghi chú

ghiChu

Chuỗi ký tự

CharacterString

255

 

12

Dữ liệu đồ họa

geom

Dữ liệu dạng vùng

GM_Polyg on

 

Dữ liệu không gian của đối tượng

13

Các trường thông tin khác (nếu có)

 

 

 

 

 

 

2.5. Chức năng nguồn nước

2.5.1. Đối với nguồn nước là sông, suối, kênh, mương, rạch

Tên lớp dữ liệu: ChucNangSongSuoi

STT

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tiếng Việt

Tiếng Anh

1

Mã đối tượng

maDoiTuong

Chuỗi ký tự

CharacterString

32

 

2

Mã sông

maSong

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Tham chiếu đến lớp dữ liệu SongSuoi

3

Chiều dài đoạn sông

chieuDaiDoanSong

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị km

4

Vị trí điểm đầu - Tọa độ X

toaDoXDau

Số thực

Real

 

 

5

Vị trí điểm đầu - Tọa độ Y

toaDoYDau

Số thực

Real

 

 

6

Vị trí điểm đầu - thuộc xã/phường

tenXaDau

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Giá trị tham chiếu theo danh mục đơn vị hành chính do nhà nước quy định

7

Mã xã/phường đầu

maXaDau

Chuỗi ký tự

CharacterString

32

Giá trị tham chiếu theo danh mục đơn vị hành chính do nhà nước quy định

8

Vị trí điểm đầu - thuộc tỉnh/thành phố

tenTinhDau

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Giá trị tham chiếu theo danh mục đơn vị hành chính do nhà nước quy định

9

Mã tỉnh/thành phố đầu

maTinhDau

Chuỗi ký tự

CharacterString

32

Giá trị tham chiếu theo danh mục đơn vị hành chính do nhà nước quy định

10

Vị trí điểm cuối - Tọa độ X

toaDoXCuoi

Số thực

Real

 

 

11

Vị trí điểm cuối - Tọa độ Y

toaDoYCuoi

Số thực

Real

 

 

12

Vị trí điểm cuối - thuộc xã/phường

tenXaCuoi

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Giá trị tham chiếu theo danh mục đơn vị hành chính do nhà nước quy định

13

Mã xã/phường cuối

maXaCuoi

Chuỗi ký tự

CharacterString

32

Giá trị tham chiếu theo danh mục đơn vị hành chính do nhà nước quy định

14

Vị trí điểm cuối - thuộc tỉnh/thành phố

tenTinhCuoi

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Giá trị tham chiếu theo danh mục đơn vị hành chính do nhà nước quy định

15

Mã tỉnh/thành phố cuối

maTinhCuoi

Chuỗi ký tự

CharacterString

32

Giá trị tham chiếu theo danh mục đơn vị hành chính do nhà nước quy định

16

Chức năng nguồn nước

chucNangNguonNuoc

Chuỗi ký tự

CharacterString

100

 

17

Mục tiêu chất lượng nước

mucTieuCLN

Chuỗi ký tự

CharacterString

10

 

18

Dữ liệu đồ họa

geom

Dữ liệu dạng vùng

GM_Polygon

 

Dữ liệu không gian của đối tượng

19

Các trường thông tin khác (nếu có)

 

 

 

 

 

 

2.5.2. Đối với nguồn nước là hồ, ao, đầm, phá

Tên lớp dữ liệu: ChucNangHoAo

STT

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tiếng Việt

Tiếng Anh

1

Mã đối tượng

maDoiTuong

Chuỗi ký tự

CharacterString

32

 

2

Mã hồ, ao, đầm, phá

maHoAoDam Pha

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Tham chiếu đến lớp dữ liệu HoAoDamPha

3

Chức năng nguồn nước

chucNangNguonNuoc

Chuỗi ký tự

CharacterString

100

 

4

Mục tiêu chất lượng nước

mucTieuCLN

Chuỗi ký tự

CharacterString

10

 

5

Dữ liệu đồ họa

geom

Dữ liệu dạng vùng

GM_Polygon

 

Dữ liệu không gian của đối tượng

6

Các trường thông tin khác (nếu có)

 

 

 

 

 

 

2.6. Vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt

Tên lớp dữ liệu: VungBaoHoVeSinh

STT

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tiếng Việt

Tiếng Anh

1

Mã đối tượng

maDoiTuong

Chuỗi ký tự

CharacterString

32

 

2

Tên vùng bảo hộ

tenVungBaoHo

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

 

3

Diện tích vùng

dienTichVung

Số

Number

10

Tính theo đơn vị ha hoặc m²

4

Nguồn nước được bảo hộ

nguonNuoc

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Nước mặt, nước dưới đất

5

Mã công trình

maCongTrinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Tham chiếu các lớp dữ liệu về công trình khai thác, sử dụng tài nguyên nước

6

Phạm vi vùng bảo hộ vệ sinh

phamViBHVS

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị m

7

Tên văn bản quy định vùng bảo hộ vệ sinh

vanBanPhapLy

Chuỗi ký tự

CharacterString

100

 

8

Số hiệu văn bản

soHieuVanBan

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

 

9

Ngày ban hành/phê duyệt

ngayBanHanh

Thời gian

DateTime

10

 

10

Cơ quan ban hành quyết định

coQuanBanHanh

Chuỗi ký tự

CharacterString

100

 

11

Số giấy phép

soGP

Chuỗi ký tự

CharacterString

10

 

12

Dữ liệu đồ họa

geom

Dữ liệu dạng vùng

GM_Polygon

 

Dữ liệu không gian của đối tượng

13

Các trường thông tin khác (nếu có)

 

 

 

 

 

 

2.7. Dòng chảy tối thiểu

Tên lớp dữ liệu: DongChayToiThieu

STT

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tiếng Việt

Tiếng Anh

I

Đối với sông, suối

1

Mã đối tượng

maDoiTuong

Chuỗi ký tự

CharacterString

32

 

2

Mã sông

maSong

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Tham chiếu đến lớp dữ liệu SongSuoi

3

Tên đoạn sông, suối

tenDoanSongSuoi

Chuỗi ký tự

CharacterString

100

 

4

Chiều dài đoạn sông xác định DCTT

chieuDaiDoanSong

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị km

5

Tên điểm xác định DCTT

tenDiemDCTT

Chuỗi ký tự

CharacterString

100

 

6

Tọa độ X

toaDoX

Số thực

Real

 

 

7

Tọa độ Y

toaDoY

Số thực

Real

 

 

8

Tên xã/phường

tenXa

Chuỗi ký tự

CharacterString

30

Giá trị tham chiếu theo danh mục đơn vị hành chính do nhà nước quy định

9

Mã xã/phường

maXa

Chuỗi ký tự

CharacterString

32

Giá trị tham chiếu theo danh mục đơn vị hành chính do nhà nước quy định

10

Tên tỉnh/thành phố

tenTinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

30

Giá trị tham chiếu theo danh mục đơn vị hành chính do nhà nước quy định

11

Mã tỉnh/thành phố

maTinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

32

Giá trị tham chiếu theo danh mục đơn vị hành chính do nhà nước quy định

12

Giá trị dòng chảy tối thiểu

DCTT

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị m3/s

13

Dữ liệu đồ họa

geom

Dữ liệu dạng điểm

GM_Point

 

Dữ liệu không gian của đối tượng

14

Các trường thông tin khác (nếu có)

 

 

 

 

 

II

Đối với đập, hồ chứa

1

Mã công trình

maCongTrinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Tham chiếu đến lớp dữ liệu KTNM_HC hoặc KTNM_DD

2

Giá trị dòng chảy tối thiểu

DCTT

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị m3/s

3

Các trường thông tin khác (nếu có)

 

 

 

 

 

 

2.8. Vùng cấm, vùng hạn chế khai thác nước dưới đất

2.8.1. Vùng cấm khai thác nước dưới đất

Tên lớp dữ liệu: VungCamKTNDD

STT

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tiếng Việt

Tiếng Anh

1

Mã đối tượng

maDoiTuong

Chuỗi ký tự

CharacterString

32

 

2

Tên vùng cấm

tenVungCam

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

 

3

Diện tích vùng cấm

dienTichVungCam

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị km2

4

Tên xã/phường

tenXa

Chuỗi ký tự

CharacterString

30

Giá trị tham chiếu theo danh mục đơn vị hành chính do nhà nước quy định (trường hợp trên nhiều xã thì liệt kê các xã)

5

Mã xã/ phường

maXa

Chuỗi ký tự

CharacterString

32

Giá trị tham chiếu theo danh mục đơn vị hành chính do nhà nước quy định (trường hợp trên nhiều xã thì liệt kê các xã)

6

Tên tỉnh/ thành phố

tenTinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

30

Giá trị tham chiếu theo danh mục đơn vị hành chính do nhà nước quy định

7

Mã tỉnh/ thành phố

maTinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

32

Giá trị tham chiếu theo danh mục đơn vị hành chính do nhà nước quy định

8

Dữ liệu đồ họa

geom

Dữ liệu dạng vùng

GM_Polygon

 

Dữ liệu không gian của đối tượng

9

Các trường thông tin khác (nếu có)

 

 

 

 

 

 

2.8.2. Vùng hạn chế khai thác nước dưới đất

Tên lớp dữ liệu: VungHanCheNDD

STT

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tiếng Việt

Tiếng Anh

1

Mã đối tượng

maDoiTuong

Chuỗi ký tự

CharacterString

32

 

2

Tên vùng

tenVungHanChe

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

 

3

Diện tích vùng hạn chế

dienTichVungHC

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị km2

4

Tên xã/phường

tenXa

Chuỗi ký tự

CharacterString

30

Giá trị tham chiếu theo danh mục đơn vị hành chính do nhà nước quy định (trường hợp trên nhiều xã thì liệt kê các xã)

5

Mã xã/phường

maXa

Chuỗi ký tự

CharacterString

32

Giá trị tham chiếu theo danh mục đơn vị hành chính do nhà nước quy định (trường hợp trên nhiều xã thì liệt kê các xã)

6

Tên tỉnh/thành phố

tenTinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

30

Giá trị tham chiếu theo danh mục đơn vị hành chính do nhà nước quy định

7

Mã tỉnh/thành phố

maTinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

32

Giá trị tham chiếu theo danh mục đơn vị hành chính do nhà nước quy định

8

Tầng chứa nước hạn chế khai thác

tCNHanChe

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Tham chiếu đến lớp dữ liệu TangChuaNuoc

9

Phạm vi chiều sâu hạn chế khai thác từ

chieuSauHCtu

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị m

10

Phạm vi chiều sâu hạn chế khai thác đến

chieuSauHCden

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị m

11

Loại vùng hạn chế

loaiVung

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Loại vùng hạn chế (Vùng hạn chế 1, Vùng hạn chế 2, Vùng hạn chế hỗn hợp)

12

Dữ liệu đồ họa

geom

Dữ liệu dạng vùng

GM_Polygon

 

Dữ liệu không gian của đối tượng

13

Các trường thông tin khác (nếu có)

 

 

 

 

 

 

2.9. Mặt cắt sông, suối

Tên lớp dữ liệu: MatCatSongSuoi

STT

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tiếng Việt

Tiếng Anh

1

Mã đối tượng

maDoiTuong

Chuỗi ký tự

CharacterString

32

 

2

Số hiệu mặt cắt

soHieuMatCat

Chuỗi ký tự

CharacterString

10

 

3

Mã sông, suối

songSuoi

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Tham chiếu đến lớp dữ liệu SongSuoi

4

Ngày đo mặt cắt

ngayDoMC

Thời gian

DateTime

10

 

5

Mực nước sông khi đo

mucNuocSong

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị m

6

Tọa độ X bờ trái

xBoTrai

Số thực

Real

 

 

7

Tọa độ Y bờ trái

yBoTrai

Số thực

Real

 

 

8

Tên xã/phường bờ trái

tenXa

Chuỗi ký tự

CharacterString

30

Giá trị tham chiếu theo danh mục đơn vị hành chính do nhà nước quy định

9

Mã xã/phường bờ trái

maXa

Chuỗi ký tự

CharacterString

32

Giá trị tham chiếu theo danh mục đơn vị hành chính do nhà nước quy định

10

Tên tỉnh/thành phố bờ trái

tenTinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

30

Giá trị tham chiếu theo danh mục đơn vị hành chính do nhà nước quy định

11

Mã tỉnh/thành phố bờ trái

maTinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

32

Giá trị tham chiếu theo danh mục đơn vị hành chính do nhà nước quy định

12

Tọa độ X bờ phải

xBoPhai

Số thực

Real

 

 

13

Tọa độ Y bờ phải

yBoPhai

Số thực

Real

 

 

14

Tên xã/phường bờ phải

tenXa

Chuỗi ký tự

CharacterString

30

Giá trị tham chiếu theo danh mục đơn vị hành chính do nhà nước quy định

15

Mã xã/phường bờ phải

maXa

Chuỗi ký tự

CharacterString

32

Giá trị tham chiếu theo danh mục đơn vị hành chính do nhà nước quy định

16

Tên tỉnh/thành phố bờ phải

tenTinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

30

Giá trị tham chiếu theo danh mục đơn vị hành chính do nhà nước quy định

17

Mã tỉnh/thành phố bờ phải

maTinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

32

Giá trị tham chiếu theo danh mục đơn vị hành chính do nhà nước quy định

18

Dữ liệu đo mặt cắt

duLieuMC

Chuỗi số liệu

Array

100

 

19

Đơn vị thực hiện

donViThucHien

Chuỗi ký tự

CharacterString

100

Ghi tên tổ chức, cá nhân thực hiện công tác đo

20

Dữ liệu đồ họa

geom

Dữ liệu đường

GM_line

 

Dữ liệu không gian của đối tượng

21

Các trường thông tin khác (nếu có)

 

 

 

 

 

 

2.10. Văn bản pháp luật về tài nguyên nước và các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, định mức kinh tế - kỹ thuật về tài nguyên nước; quy trình kỹ thuật, hướng dẫn kỹ thuật về tài nguyên nước.

Tên lớp dữ liệu: VanBanPhapLuat

STT

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tiếng Việt

Tiếng Anh

1

Mã đối tượng

maDoiTuong

Chuỗi ký tự

CharacterString

32

 

2

Số và ký hiệu văn bản

soVB

Chuỗi ký tự

CharacterString

10

 

3

Ngày ban hành/phê duyệt

ngayBanHanh

Thời gian

DateTime

10

 

4

Ngày hiệu lực

ngayHieuLuc

Thời gian

DateTime

10

 

5

Cơ quan ban hành/phê duyệt

coQuanBHPD

Chuỗi ký tự

CharacterString

100

Tên cơ quan ban hành

6

Loại văn bản

loaiVanBan

Chuỗi ký tự

CharacterString

100

 

7

Nội dung

noiDung

Chuỗi ký tự

CharacterString

1000

Trích yếu nội dung văn bản

8

Phạm vi áp dụng

phamViApDung

Chuỗi ký tự

CharacterString

100

 

9

Đơn vị xây dựng

donViXayDung

Chuỗi ký tự

CharacterString

100

Tên cơ quan, đơn vụ xây dựng

10

Tệp đính kèm

tepFile

Tệp

File

 

File văn bản/báo cáo đính kém

11

Các trường thông tin khác (nếu có)

 

 

 

 

 

 

2.11. Danh mục và sản phẩm các chương trình, đề tài nghiên cứu khoa học liên quan đến tài nguyên nước.

Tên lớp dữ liệu: DanhMucvaSanPhamDeTai

STT

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tiếng Việt

Tiếng Anh

1

Mã đối tượng

maDoiTuong

Chuỗi ký tự

CharacterString

32

 

2

Số và ký hiệu chương trình, đề tài

soVB

Chuỗi ký tự

CharacterString

10

 

3

Loại chương trình/ đề tài

loaiChuongTrinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

100

 

4

Cơ quan thực hiện

coQuanThucHien

Chuỗi ký tự

CharacterString

100

 

5

Năm hoàn thành

namHoanThanh

Thời gian

DateTime

10

 

6

Tệp đính kèm

tepFile

Tệp

File

 

 

7

Các trường thông tin khác (nếu có)

 

 

 

 

 

 

III. Dữ liệu về Quy hoạch tài nguyên nước

1. Quy hoạch tài nguyên nước quốc gia

1.1. Thông tin chung về quy hoạch tài nguyên nước quốc gia

Tên lớp dữ liệu: QHTNNQG

STT

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tiếng Việt

Tiếng Anh

1

Mã hồ sơ quy hoạch

maHoSo

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

 

2

Tên quy hoạch

tenQuyHoach

Chuỗi ký tự

CharacterString

50

 

3

Số và ký hiệu văn bản/báo cáo

soVanBan

Chuỗi ký tự

CharacterString

50

 

4

Ngày ban hành/phê duyệt

ngayBanHanh

Thời gian

DateTime

10

 

5

Ngày hiệu lực

ngayHieuLuc

Thời gian

DateTime

10

 

6

Cơ quan ban hành/phê duyệt

coQuanBHPD

Chuỗi ký tự

CharacterString

100

 

7

Loại văn bản/báo cáo

loaiVanBan

Chuỗi ký tự

CharacterString

10

 

8

Tóm tắt nội dung

noiDung

Chuỗi ký tự

CharacterString

1000

Sơ bộ nội dung văn bản quy hoạch

9

Phạm vi áp dụng

phamViApDung

Chuỗi ký tự

CharacterString

100

 

10

Đơn vị xây dựng

donViXayDung

Chuỗi ký tự

CharacterString

100

 

11

Hồ sơ đính kèm

tepDinhKem

Tệp

File

 

 

12

Vùng kinh tế

vungKT

Chuỗi ký tự

String

20

 

13

Mã lưu vực sông

maLuuVucSong

Ký tự

String

32

Tham chiếu đến lớp dữ liệu LuuVucS ong

14

Các trường thông tin khác (nếu có)

 

 

 

 

 

 

1.2. Tổng lượng nước mặt, nước dưới đất hiện trạng và dự báo trong kỳ quy hoạch theo các vùng kinh tế và các lưu vực sông

Tên lớp dữ liệu: TongLuongNuoc

STT

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tiếng Việt

Tiếng Anh

1

Mã đối tượng

maDoiTuong

Chuỗi ký tự

CharacterString

32

 

2

Tên quy hoạch

tenQuyHoach

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Tham chiếu đến lớp dữ liệu QHTNNQG

3

Năm hiện tại

namHienTai

Số nguyên dương

int

 

Ghi năm “hiện tại”

4

Năm dự báo đến

namDuBaoDen

Số nguyên dương

int

 

Ghi năm “dự báo”

5

Tổng năm hiện tại

tongNamHienTai

Số thực

Real

 

Ghi “tổng năm” đơn vị triệu m3

6

Tổng năm dự báo

tongNamDuBao

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị triệu m3

7

Nước mặt năm hiện tại

nuocMatNamHienTai

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị triệu m3

8

Nước mặt mùa cạn hiện tại

nuocMatMuaCanHienTai

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị triệu m3

9

Nước mặt mùa lũ hiện tại

nuocMatMualuHienTai

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị triệu m3

10

Nước mặt năm dự báo

nuocMatNamDuBao

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị triệu m3

11

Nước mặt mùa cạn năm dự báo

nuocMatMuaCanDuBao

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị triệu m3

12

Nước mặt mùa lũ năm dự báo

nuocMatMualuDuBao

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị triệu m3

13

Nước dưới đất năm hiện tại

nuocDuoiDatNamHienTai

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị triệu m3

14

Nước dưới đất mùa cạn hiện tại

nuocDuoiDatMuaCanHienTai

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị triệu m3

15

Nước dưới đất mùa lũ hiện tại

nuocDuoiDatMualuHienTai

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị triệu m3

16

Nước dưới đất năm dự báo

nuocDuoiDatNamDuBao

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị triệu m3

17

Nước dưới đất mùa cạn năm dự báo

nuocMatMuaCanDuBao

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị triệu m3

18

Nước dưới đất mùa lũ năm dự báo

nuocMatMualuDuBao

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị triệu m3

19

Các trường thông tin khác (nếu có)

 

 

 

 

 

 

1.3. Nhu cầu sử dụng nước hiện trạng và dự báo trong kỳ quy hoạch theo các vùng kinh tế và các lưu vực sông

Tên lớp dữ liệu: NhuCauSuDungNuoc

STT

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tiếng Việt

Tiếng Anh

1

Mã đối tượng

maDoiTuong

Chuỗi ký tự

CharacterString

32

 

2

Tên quy hoạch

tenQuyHoach

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Tham  chiếu đến lớp dữ liệu QHTNNQG

3

Toàn quốc

toanQuoc

Chuỗi ký tự

CharacterString

10

Ghi toàn quốc

4

Năm hiện tại

namHienTai

Số nguyên dương

int

 

Ghi năm “hiện tại”

5

Năm dự báo đến

namDuBaoDen

Số nguyên dương

int

 

Ghi năm dự báo

6

Tổng năm hiện tại

tongNamHienTai

Số thực

Real

 

Ghi “tổng năm” đơn vị triệu m3

7

Tổng năm dự báo

tongNamDuBao

Số thực

Real

 

Ghi “tổng năm” đơn vị triệu m3

8

Vùng kinh tế

VungKT

Chuỗi ký tự

String

20

 

9

Nhu cầu năm hiện tại

nhuCauHienTai

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị triệu m3

10

Nhu cầu mùa cạn hiện tại

nhuCauMuaCanHientai

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị triệu m3

11

Nhu cầu mùa lũ hiện tại

nhuCauMuaLuHienTai

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị triệu m3

12

Nhu cầu năm dự báo

nhuCauDuBao

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị triệu m3

13

Nhu cầu mùa cạn dự báo

nhuCauMuaCanDuBao

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị triệu m3

14

Nhu cầu mùa lũ dự báo

nhuCauMuaLuDuBao

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị triệu m3

15

Mã lưu vực sông

maLuuVucSong

Ký tự

String

32

Theo lớp dữ liệu LuuVucSong

16

Nhu cầu năm hiện tại

nhuCauHienTai

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị triệu m3

17

Nhu cầu mùa cạn hiện tại

nhuCauMuaCanHienTai

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị triệu m3

18

Nhu cầu mùa lũ hiện tại

nhuCauMuaLuHienTai

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị triệu m3

19

Nhu cầu năm dự báo

nhuCauDuBao

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị triệu m3

20

Nhu cầu mùa cạn dự báo

nhuCauMuaCanDuBao

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị triệu m3

21

Nhu cầu mùa lũ dự báo

nhuCauMuaLuDuBao

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị triệu m3

22

Các trường thông tin khác (nếu có)

 

 

 

 

 

 

2. Quy hoạch tổng hợp lưu vực sông liên tỉnh

2.1. Thông tin chung về quy hoạch tổng hợp lưu vực sông liên tỉnh

Tên lớp dữ liệu: QHTHLVS

STT

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tiếng Việt

Tiếng Anh

1

Mã hồ sơ quy hoạch

maHoSo

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

 

2

Tên quy hoạch

tenQuyHoach

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

 

3

Mã lưu vực sông

maLuuVucSong

Ký tự

String

32

Tham chiếu đến lớp dữ liệu LuuVucSong

4

Số và ký hiệu văn bản/báo cáo

soVanBan

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

 

5

Ngày ban hành/phê duyệt

ngayBanHanh

Thời gian

DateTime

10

 

6

Ngày hiệu lực

ngayHieuLuc

Thời gian

DateTime

10

 

7

Cơ quan ban hành/phê duyệt

coQuanBHPD

Chuỗi ký tự

CharacterString

200

 

8

Loại văn bản/báo cáo

loaiVanBan

Chuỗi ký tự

CharacterString

10

 

9

Tóm tắt nội dung

noiDung

Chuỗi ký tự

CharacterString

1000

Sơ bộ nội dung văn bản quy hoạch

10

Phạm vi áp dụng

phamViApDung

Chuỗi ký tự

CharacterString

100

 

11

Đơn vị xây dựng

donViXayDung

Chuỗi ký tự

CharacterString

100

 

12

Hồ sơ đính kèm

tepDinhKem

Tệp

File

 

 

13

Các trường thông tin khác (nếu có)

 

 

 

 

 

 

2.2. Phân vùng quy hoạch

Tên lớp dữ liệu: PhanVungQuyHoach

STT

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tiếng Việt

Tiếng Anh

1

Mã đối tượng

maDoiTuong

Chuỗi ký tự

CharacterString

32

 

2

Tên quy hoạch

tenQuyHoach

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Tham chiếu đến lớp dữ liệu QHTHLVS

3

Mã lưu vực sông

maLuuVucSong

Ký tự

String

32

Tham chiếu đến dữ liệu LuuVucSong

4

Tên tiểu vùng quy hoạch

tenTieuVungQH

Chuỗi ký tự

String

20

 

5

Mã tiểu vùng quy hoạch

maTieuVungQH

Chuỗi ký tự

String

20

 

6

Diện tích tiểu vùng

dienTichVungQH

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị km2

7

Tên xã/phường

tenXa

Chuỗi ký tự

CharacterString

30

Giá trị tham chiếu theo danh mục đơn vị hành chính do nhà nước quy định

8

Mã xã/phường

maXa

Chuỗi ký tự

CharacterString

32

Giá trị tham chiếu theo danh mục đơn vị hành chính do nhà nước quy định

9

Tên tỉnh/thành phố

tenTinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

30

Giá trị tham chiếu theo danh mục đơn vị hành chính do nhà nước quy định

10

Mã tỉnh/thành phố

maTinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

32

Giá trị tham chiếu theo danh mục đơn vị hành chính do nhà nước quy định

11

Dữ liệu đồ họa

geom

Dữ liệu dạng vùng

GM_Polyg on

 

Dữ liệu không gian của đối tượng

12

Các trường thông tin khác (nếu có)

 

 

 

 

 

 

2.3. Chức năng cơ bản của nguồn nước hiện trạng và mục tiêu chất lượng nước trong kỳ quy hoạch

Lớp dữ liệu chức năng cơ bản của nguồn nước hiện trạng và mục tiêu chất lượng nước trong kỳ quy hoạch được liên kết với lớp dữ liệu chức năng nguồn nước quy định tại tiểu mục 2.5 của mục II.

2.4. Lượng nước có thể khai thác, sử dụng và ngưỡng giới hạn khai thác

2.4.1. Lượng nước có thể khai thác, sử dụng theo tiểu vùng quy hoạch

Tên lớp dữ liệu: LuongNuocCoTheKT_TieuVungQH

STT

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tiếng Việt

Tiếng Anh

1

Mã đối tượng

maDoiTuong

Chuỗi ký tự

CharacterString

32

 

2

Mã tiểu vùng quy hoạch

maTieuVungQH

Chuỗi ký tự

String

20

Tham chiếu lớp dữ liệu PhanVungQuyHo ach

3

Nước dưới đất toàn vùng quy hoạch

nuocDuoiDatToanVungQH

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị triệu m3

4

Nước mặt (tần suất 50%) toàn vùng quy hoạch

nuocMat ts50TVQH

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị triệu m3

5

Nước mặt (tần suất 85%) toàn vùng quy hoạch

nuocMatts85TVQH

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị triệu m3

6

Tổng lượng nước (tần suất 50%) toàn vùng quy hoạch

tongLuongNuocts50TVQH

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị triệu m3

7

Tổng lượng nước (tần suất 85%) toàn vùng quy hoạch

tongLuongNuocts85TVQH

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị triệu m3

8

Nước dưới đất tiểu vùng quy hoạch

nuocDuoiDatTieuVung

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị triệu m3

9

Nước mặt (tần suất 50%) tiểu vùng quy hoạch

nuocMatts50TieuVung

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị triệu m3

10

Nước mặt (tần suất 85%) tiểu vùng quy hoạch

nuocMatts85TieuVung

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị triệu m3

11

Tổng lượng nước (tần suất 50%) tiểu vùng quy hoạch

tongLuongNuocts50TieuVung

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị triệu m3

12

Tổng lượng nước (tần suất 85%) tiểu vùng quy hoạch

tongLuongNuocts85TieuVung

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị triệu m3

13

Các trường thông tin khác (nếu có)

 

 

 

 

 

 

2.4.2. Lượng nước giới hạn khai thác đối với từng sông, đoạn sông

Tên lớp dữ liệu: LuongNuocGioiHanKT_tungsong,doansong

STT

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tiếng Việt

Tiếng Anh

1

Mã đối tượng

maDoiTuong

Chuỗi ký tự

CharacterString

32

 

2

Mã sông

maSong

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Tham chiếu đến lớp dữ liệu SongSuoi

3

Tên đoạn sông, suối

tenDoanSongSuoi

Chuỗi ký tự

CharacterString

100

Theo Quy hoạch được phê duyệt

4

Chiều dài đoạn sông

nuocMat(ts50)VungQH

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị km

5

Ngưỡng giới hạn khai thác

nuocMatts85ToanVungQH

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị triệu m3/năm

6

Các trường thông tin khác (nếu có)

 

 

 

 

 

 

2.4.3. Lượng nước dưới đất có thể khai thác và ngưỡng khai thác

Tên lớp dữ liệu: LuongNuocDuoiDatCoTheKhaiThacVaNguongKT

STT

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tiếng Việt

Tiếng Anh

1

Mã đối tượng

maDoiTuong

Chuỗi ký tự

CharacterString

32

 

2

Mã tiểu vùng quy hoạch

maTieuVungQH

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Tham chiếu đến lớp dữ liệu PhanVungQu yHoach

3

Trữ lượng có thể khai thác cho từng tiểu lưu vực sông

truLuongCoTheKhaiThacTLVS

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị triệu m3/năm

4

Hiện trạng khai thác cho từng tiểu lưu vực sông

hienTrangKTchoTLVS

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị triệu m3/năm

5

Trữ lượng còn lại có thể khai thác cho từng tiểu lưu vực sông

truLuongConLaiCoTheKTchoTLVS

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị triệu m3/năm

6

Trữ lượng có thể khai thác cho toàn vùng quy hoạch

truLuongCoTheKhaiThacLVS

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị triệu m3/năm

7

Hiện trạng khai thác cho toàn vùng quy hoạch

hienTrangKTchoLVS

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị triệu m3/năm

8

Trữ lượng còn lại có thể khai thác cho toàn vùng quy hoạch

truLuongConLaiCoTheKTchoLVS

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị triệu m3/năm

9

Các trường thông tin khác (nếu có)

 

 

 

 

 

 

2.5. Nhu cầu sử dụng nước trong kỳ quy hoạch

2.5.1. Nhu cầu khai thác, sử dụng nước theo vùng quy hoạch

Tên lớp dữ liệu: NhuCauSuDungNuocTheoVungQH

STT

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tiếng Việt

Tiếng Anh

1

Mã đối tượng

maDoiTuong

Chuỗi ký tự

CharacterString

32

 

2

Tên quy hoạch

tenQH

Chuỗi ký tự

String

20

Tham chiếu đến lớp dữ liệu QHTHLVS

3

Năm đến kỳ quy hoạch

namDenKyQH

Số thực

Real

 

 

4

Nhu cầu khai thác, sử dụng nước theo tháng của toàn vùng quy hoạch

nhuCauToanVungQH

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị triệu m3/năm

5

Mã tiểu vùng quy hoạch

maTieuVung QH

Chuỗi ký tự

String

20

Liên kết dữ liệu với lớp dữ liệu PhanVungQu yHoach

6

Nhu cầu khai thác, sử dụng nước theo tháng của từng lưu vực sông cho sinh hoạt

nhuCauTieuLVSchoSH

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị triệu m3/năm

7

Nhu cầu khai thác, sử dụng nước theo tháng của từng lưu vực sông cho công nghiệp

nhuCauTieuLVSchoCN

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị triệu m3/năm

8

Nhu cầu khai thác, sử dụng nước theo tháng của từng lưu vực sông cho nông nghiệp

nhuCauTieuLVSchoNN

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị triệu m3/năm

9

Nhu cầu khai thác, sử dụng nước theo tháng của từng lưu vực sông cho Nuôi trồng thủy sản

nhuCauTieuLVSchoNTTS

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị triệu m3/năm

10

Các trường thông tin khác (nếu có)

 

 

 

 

 

 

2.5.2. Nhu cầu khai thác, sử dụng nước theo tỉnh

Tên lớp dữ liệu: NhuCauSuDungNuocTheoTinh

STT

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tiếng Việt

Tiếng Anh

1

Tên quy hoạch

tenQH

Chuỗi ký tự

Characte rString

20

Tham chiếu đến lớp dữ liệu QHTHLVS

2

Năm đến kỳ quy hoạch

namDenKyQH

Số thực

Real

 

 

3

Nhu cầu khai thác, sử dụng nước theo tháng của các tỉnh trong Lưu vực sông

nhuCauSDNTinh

Số thực

Real

 

Nhu cầu của các tỉnh trong cùng vùng quy hoạch đó tính theo đơn vị triệu m3/năm

4

Các trường thông tin khác (nếu có)

 

 

 

 

 

 

2.6. Dòng chảy tối thiểu

Lớp dữ liệu dòng chảy tối thiểu được quy định tại tiểu mục 2.7 của mục II.

2.7. Đập, hồ chứa, công trình điều tiết, tích trữ nước, phát triển nguồn nước

2.7.1. Công trình hồ chứa, đập dâng

Tên lớp dữ liệu: CongTrinhHoChuaDapDangtrongQHLVS

STT

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tiếng Việt

Tiếng Anh

1

Mã đối tượng

maDoiTuong

Chuỗi ký tự

CharacterString

32

 

2

Tên quy hoạch

tenQH

Chuỗi ký tự

String

20

Tham chiếu đến lớp dữ liệu QHTHLVS

3

Mã công trình

maCongTrinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Tham chiếu đến lớp dữ liệu KTNM_HC hoặc KTNM_DD

4

Tên công trình

tenCongTrinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

100

 

5

Loại hình công trình

loaiHinhCongTrinh

Chuỗi ký tự

String

20

Tham chiếu đến lớp dữ liệu dm_LoaiHinhCongTrinh

6

Tên tỉnh/thành phố

tenTinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

30

Giá trị tham chiếu theo danh mục đơn vị hành chính do nhà nước quy định

7

Mã tỉnh/thành phố

maTinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

32

Giá trị tham chiếu theo danh mục đơn vị hành chính do nhà nước quy định

8

Dung tích toàn bộ

dungTichToanBo

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị Triệu m3

9

Công suất lắp máy

congSuatLapMay

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị MW

10

Mã nguồn nước

maNguonNuoc

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Tham chiếu đến lớp dữ liệu SongSuoi hoặc HoAoDamPha

11

Mục đích khai thác

mucDichKhaiThac

Chuỗi ký tự

CharacterString

150

Lựa chọn: có thể lựa chọn một hoặc nhiều mục đích theo lớp dữ liệu dm_MucDichKhaiThac

12

Các trường thông tin khác (nếu có)

 

 

 

 

 

 

2.7.2. Công trình khai thác, sử dụng nước dưới đất

STT

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tiếng Việt

Tiếng Anh

1

Mã đối tượng

maDoiTuong

Chuỗi ký tự

CharacterString

32

 

2

Tên quy hoạch

tenQH

Chuỗi ký tự

String

20

Liên kết dữ liệu với lớp dữ liệu QHTHLVS

3

Mã công trình

maCongTrinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Tham chiếu đến các lớp dữ liệu Công trình khai thác nước dưới đất

4

Tên công trình

tenCongTrinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

100

 

5

Loại hình công trình

loaiHinhCongTrinh

Chuỗi ký tự

String

20

Tham chiếu đến lớp dữ liệu dm_LoaiHinhCongTrin h

6

Tên tỉnh/thành phố

tenTinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

30

Giá trị tham chiếu theo danh mục đơn vị hành chính do nhà nước quy định

7

Mã tỉnh/thành phố

maTinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

32

Giá trị tham chiếu theo danh mục đơn vị hành chính do nhà nước quy định

8

Tổng lưu lượng khai thác

luuLuongKhaiThac

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị m3/ngày đêm

9

Các trường thông tin khác (nếu có)

 

 

 

 

 

 

3. Quy hoạch bảo vệ, khai thác sử dụng nguồn nước liên quốc gia

Tên lớp dữ liệu: QHLienQG

STT

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tiếng Việt

Tiếng Anh

1

Mã hồ sơ quy hoạch

maHoSo

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

 

2

Tên quy hoạch

tenQuyHoach

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

 

3

Số và ký hiệu văn bản/báo cáo

soVanBan

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

 

4

Ngày ban hành/phê duyệt

ngayBanHanh

Thời gian

DateTime

10

 

5

Ngày hiệu lực

ngayHieuLuc

Thời gian

DateTime

10

 

6

Cơ quan ban hành/phê duyệt

coQuanBHPD

Chuỗi ký tự

CharacterString

100

 

7

Loại văn bản/báo cáo

loaiVanBan

Chuỗi ký tự

CharacterString

10

 

8

Tóm tắt nội dung

noiDung

Chuỗi ký tự

CharacterString

1000

Sơ bộ nội dung văn bản quy hoạch

9

Phạm vi áp dụng

phamViApDung

Chuỗi ký tự

CharacterString

100

 

10

Đơn vị xây dựng

donViXayDung

Chuỗi ký tự

CharacterString

100

 

11

Hồ sơ đính kèm

tepDinhKem

Tệp

File

 

 

12

Với Quốc gia

voiQuocGia

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Chọn: Trung Quốc, Lào, CamPuChia

13

Các trường thông tin khác (nếu có)

 

 

 

 

 

 

4. Nội dung, phương án khai thác sử dụng, bảo vệ tài nguyên nước, phòng, chống và khắc phục hậu quả, tác hại do nước gây ra

4.1. Thông tin chung về nội dung, phương án khai thác, sử dụng, bảo vệ tài nguyên nước, phòng, chống và khắc phục hậu quả, tác hại do nước gây ra

Tên lớp dữ liệu: PhuongAnTrongQuyHoachTinh

STT

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tiếng Việt

Tiếng Anh

1

Mã đối tượng

maDoiTuong

Chuỗi ký tự

CharacterString

32

 

2

Mã hồ sơ quy hoạch

maHoSo

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

 

3

Tên quy hoạch

tenQuyHoach

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

 

4

Tên tỉnh/thành phố

tenTinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

30

Giá trị tham chiếu theo danh mục đơn vị hành chính do nhà nước quy định

5

Mã tỉnh/thành phố

maTinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

32

Giá trị tham chiếu theo danh mục đơn vị hành chính do nhà nước quy định

6

Số và ký hiệu văn bản/báo cáo

soVanBan

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

 

7

Ngày ban hành/phê duyệt

ngayBanHanh

Thời gian

DateTime

10

 

8

Ngày hiệu lực

ngayHieuLuc

Thời gian

DateTime

10

 

9

Cơ quan ban hành/phê duyệt

coQuanBHPD

Chuỗi ký tự

CharacterString

100

 

10

Loại văn bản/báo cáo

loaiVanBan

Chuỗi ký tự

CharacterString

10

 

11

Tóm tắt nội dung

noiDung

Chuỗi ký tự

CharacterString

1000

Sơ bộ nội dung văn bản quy hoạch

12

Phạm vi áp dụng

phamViApDung

Chuỗi ký tự

CharacterString

100

 

13

Đơn vị xây dựng

donViXayDung

Chuỗi ký tự

CharacterString

100

 

14

Hồ sơ đính kèm

tepDinhKem

Tệp

File

 

 

15

Các trường thông tin khác (nếu có)

 

 

 

 

 

 

4.2. Chức năng cơ bản của nguồn nước hiện trạng và mục tiêu chất lượng nước trong kỳ quy hoạch

Lớp dữ liệu chức năng cơ bản của nguồn nước hiện trạng và mục tiêu chất lượng nước trong kỳ quy hoạch được quy định tại tiểu mục 2.5 của mục II.

4.3. Nhu cầu sử dụng nước trong kỳ quy hoạch

Lớp dữ liệu nhu cầu sử dụng nước trong kỳ quy hoạch được quy định tại tiểu mục 2.5 của mục III.

4.4. Dòng chảy tối thiểu

Lớp dữ liệu dòng chảy tối thiểu được quy định tại tiểu mục 2.7 của mục II.

4.5. Đập, hồ chứa, công trình điều tiết, tích trữ nước, phát triển nguồn nước

Lớp dữ liệu Đập, hồ chứa, công trình điều tiết, tích trữ nước, phát triển nguồn nước được quy định tại tiểu mục 2.7 của mục III.

IV. Dữ liệu về Kiểm kê, điều tra, đánh giá tài nguyên nước

1. Kiểm kê tài nguyên nước

1.1. Sản phẩm của đề án kiểm kê

Tên lớp dữ liệu: KKSPNM

STT

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tiếng Việt

Tiếng Anh

1

Mã đối tượng

maDoiTuong

Chuỗi ký tự

CharacterString

32

 

2

Tên báo cáo

tenBaoCao

Chuỗi ký tự

CharacterString

150

Tên báo cáo của dự án đầy đủ

3

Số quyết định

soQuyetDinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

10

 

4

Tên Bản đồ

tenBanDo

Chuỗi ký tự

CharacterString

150

 

5

Năm thực hiện

namThucHien

Số nguyên dương

int

 

 

6

Năm hoàn thành

namHoanThanh

Số nguyên dương

int

 

 

7

Mã dự án

maDA

Chuỗi ký tự

CharacterString

10

 

8

Hồ sơ đính kèm

tepDinhKem

Tệp

File

 

 

9

Các trường thông tin khác (nếu có)

 

 

 

 

 

 

1.2. Kiểm kê nguồn nước

1.2.1. Kiểm kê sông suối

Tên lớp dữ liệu: KiemKe_SongSuoi

STT

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tiếng Việt

Tiếng Anh

1

Mã đối tượng

maDoiTuong

Chuỗi ký tự

CharacterString

32

 

2

Mã sông

maSong

Chuỗi ký tự

CharacterString

10

Tham chiếu đến lớp dữ liệu SongSuoi

3

Tên sông, suối

tenSong

Chuỗi ký tự

CharacterString

150

Tham chiếu đến lớp dữ liệu SongSuoi

4

Đặc trưng lưu lượng tại vị trí

luuLuong

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị m3/s

5

Đặc trưng mực nước tại vị trí

mucNuoc

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị m

6

Kết quả, phân tích thông số CLN

chatLuong Nuoc

Json

Json

50

Ký hiệu, đơn vị đo, giá trị đo các thông số quan trắc chất lượng nước theo quy định hiện hành

7

Chỉ số đánh giá chất lượng nước

chiSoDanhGiaCLN

Số thực

Real

 

Thể hiện giá trị của chỉ số đánh giá chất lượng nước ví dụ như WQI

8

Các trường thông tin khác (nếu có)

 

 

 

 

 

 

1.2.2. Kiểm kê hồ, ao, đầm, phá

Tên lớp dữ liệu: KiemKe_HoAoDamPha

STT

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tiếng Việt

Tiếng Anh

1

Mã đối tượng

maDoiTuong

Chuỗi ký tự

CharacterString

32

 

2

Mã hồ, ao, đầm, phá

maHoAoDamPha

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Tham chiếu đến lớp dữ liệu AoHoDamPha

3

Tên hồ, ao, đầm, phá

tenHoAoDamPha

Chuỗi ký tự

CharacterString

150

Theo danh mục được phê duyệt

4

Mực nước hiện tại

mucNuocHT

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị m

5

Dung tích hiện tại

dungTichHT

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị triệu m3

6

Các trường thông tin khác (nếu có)

 

 

 

 

 

 

1.1.3. Kiểm kê tầng chứa nước dưới đất

Tên lớp dữ liệu: KiemKe_TangChuaNuoc

STT

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tiếng Việt

Tiếng Anh

1

Mã đối tượng

maDoiTuong

Chuỗi ký tự

CharacterString

32

 

2

Mã tầng chứa nước

maTangChuaNuoc

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Tham chiếu đến lớp dữ liệu TangChuaNuoc

3

Tên tầng chứa nước

tenTangChuaNuoc

Chuỗi ký tự

CharacterString

150

Theo danh mục được phê duyệt

4

Mã nguồn nước dưới đất

maNguonNDD

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Tham chiếu đến lớp dữ liệu TangChuaNuoc

5

Dạng tồn tại nước dưới đất

dangTonTaiNDD

Chuỗi ký tự

CharacterString

10

Theo dạng tồn tại của nước dưới đất trong Danh mục được phê duyệt

6

Diện tích phân bố

dienTichPB

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị km2

7

Trữ lượng động

truLuongDong

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị triệu m3

8

Trữ lượng tĩnh

truLuongTinh

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị triệu m3

9

Trữ lượng có thể khai thác

truLuongCTKT

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị triệu m3

10

Chỉ số đánh giá chất lượng nước

chiSoDanhGiaCLN

Số thực

Real

 

Thể hiện giá trị của chỉ số đánh giá chất lượng nước ví dụ như WQI

11

Các trường thông tin khác (nếu có)

 

 

 

 

 

 

1.3. Kiểm kê công trình khai thác

1.3.1. Kiểm kê công trình khai thác nước mặt

Tên lớp dữ liệu: KiemKe_CTKTNuocMat

STT

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tiếng Việt

Tiếng Anh

1

Mã đối tượng

maDoiTuong

Chuỗi ký tự

CharacterString

32

 

2

Mã công trình

maCongTrinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Được lấy theo số thứ tự công trình, mã sông, danh mục loại hình công trình, mã tỉnh/thành trường thông tin theo lớp dữ liệu công trình khai thác

3

Tên công trình

tenCongTrinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

100

 

4

Loại hình công trình

loaiHinhCongTrinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Tham chiếu đến lớp dữ liệu dm_LoaiHinhCongTrinh

5

Hồ chứa

 

 

 

 

 

5.1

Lưu lượng khai thác thực tế

luuLuongKhaiThac

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị m3/s

5.2

Mục đích khai thác

mucDichKhaiThac

Chuỗi ký tự

CharacterString

150

Tham chiếu đến lớp dữ liệu dm_MucDichKhaiThac

5.3

Giá trị dòng chảy tối thiểu

DCTT

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị m3/s

5.4

Diện tích tưới thực tế

dienTichTuoiThucTe

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị ha

5.5

Hiện trạng công trình

hienTrangVanHanh

Chuỗi ký tự

CharacterString

100

Tốt, xấu, xuống cấp, …

5.6

Các trường thông tin khác (nếu có)

 

 

 

 

 

6

Đập dâng

 

 

 

 

 

6.1

Lưu lượng khai thác thực tế

luuLuongKhaiThac

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị m3/s

6.2

Mục đích khai thác

mucDichKhaiThac

Chuỗi ký tự

CharacterString

150

Tham chiếu đến lớp dữ liệu dm_MucDichKhaiThac

6.3

Giá trị dòng chảy tối thiểu

DCTT

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị m3/s

6.4

Diện tích tưới thực tế

dienTichTuoiThucTe

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị ha

6.5

Hiện trạng công trình

hienTrangVanHanh

Chuỗi ký tự

CharacterString

100

Tốt, xấu, xuống cấp,…

6.6

Các trường thông tin khác (nếu có)

 

 

 

 

 

7

Thủy điện

 

 

 

 

 

7.1

Lưu lượng phát điện thực tế

luuLuongKhaiThac

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị m3/s

7.2

Mục đích khai thác

mucDichKhaiThac

Chuỗi ký tự

CharacterString

150

Tham chiếu đến lớp dữ liệu dm_MucDichKhaiThac

7.3

Giá trị dòng chảy tối thiểu

DCTT

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị m3/s

7.4

Diện tích tưới thực tế

dienTichTuoiThucTe

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị ha

7.5

Công suất lắp máy

congSuatLapMay

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị MW

7.6

Điện lượng trung bình

dienLuongTrungBinh

Số thực

Real

 

Điện lượng trung bình tính đến thời điểm kiểm kê Tính theo đơn vị Triệu KWh

7.7

Hiện trạng công trình

hienTrangVanHanh

Chuỗi ký tự

CharacterString

100

Tốt, xấu, xuống cấp,…

7.8

Các trường thông tin khác (nếu có)

 

 

 

 

 

8

Trạm bơm

 

 

 

 

 

8.1

Lưu lượng khai thác thực tế

luuLuongKhaiThac

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị m3/s

8.2

Mục đích khai thác

mucDichKhaiThac

Chuỗi ký tự

CharacterString

150

Tham chiếu đến lớp dữ liệu dm_MucDichKhaiThac

8.3

Diện tích tưới thực tế

dienTichTuoiThucTe

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị ha

8.4

Diện tích tiêu thực tế

dienTichTieuTh ieKe

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị ha

8.5

Hiện trạng công trình

hienTrangVanHanh

Chuỗi ký tự

CharacterString

100

Tốt, xấu, xuống cấp,…

8.6

Các trường thông tin khác (nếu có)

 

 

 

 

nếu có

9

Công trình ngăn sông

 

 

 

 

 

9.1

Lưu lượng khai thác thực tế

luuLuongKhaiThac

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị m3/s

9.2

Mục đích khai thác

mucDichKhaiThac

Chuỗi ký tự

CharacterString

150

Tham chiếu đến lớp dữ liệu dm_MucDichKhaiThac

9.3

Giá trị dòng chảy tối thiểu

DCTT

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị m3/s

9.4

Chiều dài công trình ngăn sông

chieuDaiCongTrinh

Số thực

Real

 

Chiều dài ngăn sông thực thế Tính theo đơn vị m

9.5

Hiện trạng công trình

hienTrangVanHanh

Chuỗi ký tự

CharacterString

100

Tốt, xấu, xuống cấp, …

9.6

Các trường thông tin khác (nếu có)

 

 

 

 

 

10

Hệ thống dẫn, chuyển nước

 

 

 

 

 

10.1

Lưu lượng thiết kế

luuLuongThietKe

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị m3/s

10.2

Chiều dài

chieuDai

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị m

10.3

Phương thức dẫn chuyển

phuongThucDanChuyen

Chuỗi ký tự

CharacterString

50

Mô tả phương thức chuyển nước

10.4

Mục đích chuyển nước

mucDichChuyeNuoc

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Tham chiếu đến lớp dữ liệu dm_MucDichKhaiThac

10.5

Tình trạng vận hành thực tế

tinhTrangVanHanh

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Lựa chọn: đã vận hành/chưa vận hành

10.6

Hiện trạng công trình

hienTrangVanHanh

Chuỗi ký tự

CharacterString

100

Tốt, xấu, xuống cấp ,…

10.7

Các trường thông tin khác (nếu có)

 

 

 

 

 

 

1.3.2. Kiểm kê công trình khai thác nước dưới đất

Tên lớp dữ liệu: KiemKe_CTKTNuocDuoiDat

STT

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tiếng Việt

Tiếng Anh

1

Mã đối tượng

maDoiTuong

Chuỗi ký tự

CharacterString

32

 

2

Mã công trình

maCongTrinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Được lấy theo số thứ tự công trình, mã sông, danh mục loại hình công trình, mã tỉnh/thành trường thông tin theo lớp dữ liệu công trình khai thác

3

Tên công trình

tenCongTrinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

100

 

4

Loại hình công trình

loaiHinhCongTrinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Lấy ký hiệu theo bảng dữ liệu dm_LoaiHinhCong Trinh

5

Giếng khoan

 

 

 

 

 

5.1

Chiều sâu giếng thực tế

chieuSauGieng

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị m

5.2

Số lượng giếng thực tế

soLuongGieng

Số thực

Real

 

 

5.3

Lưu lượng khai thác thực tế

luuLuongKhaiThac

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị m3/ngày đêm

5.4

Mục đích khai thác

mucDichKhaiThac

Chuỗi ký tự

CharacterString

150

Tham chiếu đến lớp dữ liệu dm_MucDichKhaiThac

5.5

Chế độ khai thác thực tế

cheDoKhaiThac

Chuỗi ký tự

CharacterString

150

 

5.6

Tình trạng vận hành thực tế

tinhTrangVanHanh

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Lựa chọn: đã vận hành/chưa vận hành

5.7

Hiện trạng công trình

hienTrangVanHanh

Chuỗi ký tự

CharacterString

100

Tốt, xấu, xuống cấp,…

5.8

Các trường thông tin khác (nếu có)

 

 

 

 

 

6

Giếng đào

 

 

 

 

 

6.1

Chiều sâu giếng đào

chieuSauGiengDao

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị m

6.2

Hình dạng giếng đào

hinhDangGiengDao

Số thực

Real

 

Mô tả chi tiết hình dạng giếng: hình tròn, hình vuông, …

6.3

Đường kính giếng đào

duongKinhGiengDao

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị cm hoặc m

6.4

Lưu lượng khai thác thực tế

luuLuongKhaiThac

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị m3/ngày đêm

6.5

Mục đích khai thác

mucDichKhaiThac

Chuỗi ký tự

CharacterString

150

Tham chiếu đến lớp dữ liệu dm_MucDichKhaiThac

6.6

Chế độ khai thác thực tế

cheDoKT

Chuỗi ký tự

CharacterString

150

 

6.7

Tình trạng vận hành thực tế

tinhTrangVanHanh

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Lựa chọn: đã vận hành/chưa vận hành

6.8

Hiện trạng công trình

hienTrangVanHanh

Chuỗi ký tự

CharacterString

100

Tốt, xấu, xuống cấp,…

6.9

Các trường thông tin khác (nếu có)

 

 

 

 

 

7

Mạch lộ

 

 

 

 

 

7.1

Lưu lượng khai thác thực tế

luuLuongKhaiThac

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị m3/ngày đêm

7.2

Mục đích khai thác

mucDichKhaiThac

Chuỗi ký tự

CharacterString

150

Tham chiếu đến lớp dữ liệu dm_MucDichKhaiThac

7.3

Hiện trạng công trình

hienTrangVanHanh

Chuỗi ký tự

CharacterString

100

Tốt, xấu, xuống cấp,…

7.4

Các trường thông tin khác (nếu có)

 

 

 

 

 

8

Hành lang thu nước

 

 

 

 

 

8.1

Chiều dài hành lang thực tế

chieuDai

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị m

8.2

Lưu lượng khai thác

luuLuongKhaiThac

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị m3/ngày đêm

8.3

Mục đích khai thác

mucDichKhaiThac

Chuỗi ký tự

CharacterString

150

Tham chiếu đến lớp dữ liệu dm_MucDichKhaiThac

8.4

Hiện trạng công trình

hienTrangVanHanh

Chuỗi ký tự

CharacterString

100

Tốt, xấu, xuống cấp,…

8.5

Các trường thông tin khác (nếu có)

 

 

 

 

 

9

Tình hình cấp phép

tinhHinhGiayPhep

Chuỗi ký tự

CharacterString

10

Có/không

10

Số giấy phép

gp_SoGiayPhep

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

 

11

Giám sát hoạt động khai thác nước

giamsatKhaiThacnuoc

 

 

 

Tham chiếu đến lớp dữ liệu giamsat_KTNDD

 

1.3.3. Kiểm kê công trình khai thác nước biển

Tên lớp dữ liệu: KiemKe_CTKTNuocBien

STT

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tiếng Việt

Tiếng Anh

1

Mã đối tượng

maDoiTuong

Chuỗi ký tự

CharacterString

32

 

2

Mã công trình

maCongTrinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Tham chiếu đến lớp dữ liệu CongTrinhKTNB

3

Tên công trình

tenCongTrinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

100

 

4

Loại hình công trình

loaiHinhCongTrinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Tham chiếu đến lớp dữ liệu dm_LoaiHinhCongTrinh

5

Công suất bơm

congSuatBom

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị (m3/ngày đêm)

6

Chế độ vận hành

cheDoVanHanh

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

 

7

Mục đích khai thác

mucDichKhaiThac

Chuỗi ký tự

CharacterString

150

Tham chiếu đến lớp dữ liệu dm_MucDichKhaiThac

8

Lưu lượng khai thác thực tế

luuLuongKhaiThac

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị m3/ngày đêm

9

Chế độ khai thác thực tế

cheDoKhaiThac

Số thực

Real

 

 

10

Tình trạng vận hành thực tế

tinhTrangVanHanh

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Lựa chọn: đã vận hành/chưa vận hành

11

Hiện trạng công trình

hienTrangVanHanh

Chuỗi ký tự

CharacterString

100

Tốt, xấu, xuống cấp,…

12

Số giấy phép

soGiayPhep

Chuỗi ký tự

CharacterString

10

 

13

Giám sát hoạt động khai thác nước biển

giamSatKhaiThacNuoc

 

 

 

Tham chiếu đến lớp dữ liệu giamsat_KTNB

14

Các trường thông tin khác (nếu có)

 

 

 

 

 

 

2. Điều tra, đánh giá tài nguyên nước

2.1. Thông tin về dự án

Tên lớp dữ liệu: ThongTinDuAnDieuTraTNN

STT

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tiếng Việt

Tiếng Anh

1

Mã đối tượng

maDoiTuong

Chuỗi ký tự

CharacterString

32

 

2

Mã dự án

maDA

Chuỗi ký tự

CharacterString

10

 

3

Loại dự án

loaiDA

Chuỗi ký tự

CharacterString

100

 

4

Năm thực hiện

namThucHien

Số nguyên dương

int

 

 

5

Năm hoàn thành

namHoanThanh

Số nguyên dương

int

 

 

6

Đơn vị thực hiện

donViThucHien

Chuỗi ký tự

CharacterString

100

 

7

Hồ sơ đính kèm

tepDinhKem

Tệp

File

 

Gồm sơ đồ, bản đồ, bảng biểu, báo cáo, hồ sơ pháp lý

8

Các trường thông tin, dữ liệu khác (nếu có)

 

 

 

 

 

 

2.2. Dữ liệu về điều tra, đánh giá tài nguyên nước mặt

2.2.1. Đặc trưng hình thái sông suối, kênh, mương rạch, hồ ao, đầm phá, số lượng, chất lượng nước mặt

Tên lớp dữ liệu: DacTrungHinhThaiSongSuoi

STT

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tiếng Việt

Tiếng Anh

1

Mã đối tượng

maDoiTuong

Chuỗi ký tự

CharacterString

32

 

2

Mã dự án

maDA

Chuỗi ký tự

CharacterString

10

 

I

Đối với sông, suối, kênh, rạch

1

Đặc trưng lưu lượng tại vị trí

luuLuong

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị m3/s

2

Đặc trưng mực nước tại vị trí

mucNuoc

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị m

3

Kết quả đo chất lượng nước

ketQuaChatLuongNuoc

Json

Json

50

Ký hiệu, đơn vị đo, giá trị đo các thông số quan trắc chất lượng nước theo quy định hiện hành

4

Mục tiêu chất lượng nước

mucTieuChatLuongNuoc

Chuỗi ký tự

CharacterString

150

 

5

Số hiệu Mặt cắt sông suối

soHieuMatCat

Chuỗi ký tự

CharacterString

10

Tham chiếu đến lớp dữ liệu MatCatSongSuoi

6

Dữ liệu đồ họa

Geom

Dữ liệu dạng điểm

GM_point

 

Dữ liệu không gian của đối tượng

II

Đối với hồ, ao, đầm, phá

1

Chiều sâu

chieuSau

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị m

2

Mực nước

mucNuoc

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị m

3

Chiều dài

chieuDai

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị m

4

Dung tích toàn bộ

dungTichToanBo

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị Triệu m3

5

Diện tích mặt nước

dienTichMatNuoc

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị Km2

6

Kết quả đo chất lượng nước

ketQuaChat LuongNuoc

Json

Json

 

Ký hiệu, đơn vị đo, giá trị đo các thông số quan trắc chất lượng nước theo quy định hiện hành

7

Mục tiêu chất lượng nước

mucTieuCLN

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

 

8

Dữ liệu đồ họa

geom

Dữ liệu dạng vùng

GM_polyg on

 

Dữ liệu không gian của đối tượng

9

Các trường thông tin khác (nếu có)

 

 

 

 

 

 

2.1.2. Tình hình suy thoái, cạn kiệt, ô nhiễm nguồn nước mặt

Tên lớp dữ liệu: SuyThoaiCanKietONhiemNM

STT

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tiếng Việt

Tiếng Anh

1

Mã đối tượng

maDoiTuong

Chuỗi ký tự

CharacterString

32

 

2

Mã dự án

maDA

Chuỗi ký tự

CharacterString

10

 

3

Tên nguồn nước

tenNguonNuoc

Chuỗi ký tự

CharacterString

150

Tên sông, suối, hồ ao, đầm, phá

4

Mã nguồn nước

maNguonNuoc

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Tham chiếu đến lớp dữ liệu SongSuoi hoặc HoAoDamPha

5

Loại nguồn nước

loaiNguonNuoc

Chuỗi ký tự

String

20

Tham chiếu đến lớp dữ liệu dm_LoaiNguonNuoc

6

Tọa độ X

toaDoX

Số thực

Real

 

 

7

Tọa độ Y

toaDoY

Số thực

Real

 

 

8

Tên tỉnh/thành phố

tenTinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

30

Tham chiếu theo danh mục đơn vị hành chính do nhà nước quy định

9

Mã tỉnh/thành phố

maTinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

32

Tham chiếu theo danh mục đơn vị hành chính do nhà nước quy định

10

Hiện trạng suy thoái

hienTrangSuyThoai

Chuỗi ký tự

CharacterString

1000

Có/không hoặc mức độ nhẹ, vừa, nặng

11

Nguyên nhân suy thoái

nguyênNhanSuyThoai

Chuỗi ký tự

CharacterString

1000

Mô tả nguyên nhân

12

Hiện trạng cạn kiệt

hienTrangCanKiet

Chuỗi ký tự

CharacterString

1000

Có/không hoặc mức độ

13

Nguyên nhân cạn kiệt

nguyênNhanCanKiet

Chuỗi ký tự

CharacterString

1000

Nguyên nhân (hạn hán, khai thác quá mức...)

14

Hiện trạng ô nhiễm

hienTrangON

Chuỗi ký tự

CharacterString

1000

Có/không hoặc mức độ

15

Nguyên nhân ô nhiễm

nguyênNhanON

Chuỗi ký tự

CharacterString

1000

Nguồn gây ô nhiễm (nước thải, nông nghiệp...)

16

Kết quả quan trắc chất lượng nước

ketQuaQTCLN

Json

Json

50

Nếu có

17

Thời gian quan trắc

thoiGianQuanTrac

Thời gian

DateTime

10

Tháng/năm thu thập dữ liệu

18

Đơn vị quản lý dữ liệu quan trắc

donViQuanLy

Chuỗi ký tự

CharacterString

50

Cơ quan phụ trách

19

Nguồn dữ liệu

nguonDuLieu

Chuỗi ký tự

CharacterString

100

Báo cáo, hệ thống, cơ sở dữ liệu

20

Dữ liệu đồ họa

geom

Dữ liệu dạng điểm/vù ng

GM_Piont/ polygon

 

Dữ liệu không gian của đoạn sông, hồ

21

Các trường thông tin khác (nếu có)

 

 

 

 

 

 

2.1.3. Khả năng chịu tải của nguồn nước mặt

Tên lớp dữ liệu: KhaNangChiuTaiCuaNguonNM

STT

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tiếng Việt

Tiếng Anh

1

Mã đối tượng

maDoiTuong

Chuỗi ký tự

CharacterString

32

 

2

Mã dự án

maDA

Chuỗi ký tự

CharacterString

10

 

3

Tên nguồn nước

tenNguonNuoc

Chuỗi ký tự

CharacterString

150

Tên sông, suối, hồ ao, đầm, phá

4

Mã nguồn nước

maNguonNuoc

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Tham chiếu đến lớp dữ liệu SongSuoi hoặc HoAoDamPha

5

Loại nguồn nước

loaiNguonNuoc

Chuỗi ký tự

String

20

Tham chiếu đến lớp dữ liệu dm_LoaiNguonNuoc

6

Khu vực đánh giá sức chịu tải

khuVucDanh Gia

Chuỗi ký tự

String

20

Đoạn sông/hồ cụ thể được đánh giá

7

Tọa độ X

toaDoX

Số thực

Real

 

 

8

Tọa độ Y

toaDoY

Số thực

Real

 

 

9

Tên tỉnh/thành phố

tenTinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

30

Tham chiếu theo danh mục đơn vị hành chính do nhà nước quy định

10

Mã tỉnh/thành phố

maTinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

32

Tham chiếu theo danh mục đơn vị hành chính do nhà nước quy định

11

Lưu lượng dòng chảy

luuLuongDongChay

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị m3/s

12

Ngưỡng giới hạn thông số

nguongGioiHan

Số thực

Real

 

Ngưỡng giới hạn và đơn vị theo quy định tại QCVN (tùy từng thông số như BOD5, COD,…)

13

Kết quả đo chất lượng nước hiện tại

ketQuaDoCLNHienTai

Json

Json

50

Giá trị đo tại thời điểm tính toán, đơn vị theo quy định tại QCVN (tùy từng thông số như BOD5, COD,…)

14

Tải lượng ô nhiễm hiện tại

taiLuongONht

Số thực

Real

 

Tải lượng hiện tại cho từng thông số chất lượng nước Tính theo đơn vị kg/ngày

15

Khả năng chịu tải

khaNangChiuTai

Số thực

Real

 

Tổng khả năng chịu tải cho từng thông số chất lượng nước Tính theo đơn vị kg/ngày

16

Tải lượng còn lại

taiLuongConLai

Số thực

Real

 

Phần tải lượng còn có thể tiếp nhận cho từng thông số chất lượng nước (Tính theo đơn vị kg/ngày

17

Tỷ lệ sử dụng chịu tải

tyLeSuDungChiuTai

Số thực

Real

 

% tải lượng đã sử dụng cho từng thông số chất lượng nước Tính theo đơn vị %

18

Thời gian và dữ liệu tính toán

 

 

 

 

 

18.1

Thời gian đánh giá

thoiGianQuanTrac

Thời gian

DateTime

10

Tháng/năm đánh giá

18.2

Phương pháp tính toán

phuongPhapTinhToan

Chuỗi ký tự

CharacterString

50

Ví dụ: trực tiếp, gián tiếp, mô hình Streeter- Phelps, MIKE 11, QUAL2K...

18.3

Đơn vị thực hiện

donViThucHien

Chuỗi ký tự

CharacterString

100

Cơ quan phụ trách

18.4

Nguồn dữ liệu

nguonDuLieu

Chuỗi ký tự

CharacterString

100

Báo cáo, hệ thống quan trắc, cơ sở dữ liệu

19

Dữ liệu đồ họa

geom

Dữ liệu dạng đường

GM_line

 

Dữ liệu không gian của đoạn sông

20

Các trường thông tin khác (nếu có)

 

 

 

 

 

 

2.1.4. Điều tra xác định dòng chảy tối thiểu trên sông suối

Tên lớp dữ liệu: DieuTraXacDinhDongChayToiThieuSS

STT

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tiếng Việt

Tiếng Anh

1

Mã đối tượng

maDoiTuong

Chuỗi ký tự

CharacterString

32

 

2

Mã dự án

maDA

Chuỗi ký tự

CharacterString

10

 

3

Tên sông, suối

tenSong

Chuỗi ký tự

CharacterString

150

Tên sông, suối, hồ, ao, đầm, phá

4

Mã sông suối

maSong

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Tham chiếu đến lớp dữ liệu SongSuoi

5

Đoạn sông

doanSong

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Tên đoạn sông, khu vực khảo sát

6

Tên tỉnh/thành phố

tenTinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

30

Tham chiếu theo danh mục đơn vị hành chính do nhà nước quy định

7

Mã tỉnh/thành phố

maTinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

32

Tham chiếu theo danh mục đơn vị hành chính do nhà nước quy định

8

Tọa độ điểm điều tra X

toaDoX

Số thực

Real

 

 

9

Tọa độ điểm điều tra Y

toaDoY

Số thực

Real

 

 

10

Chiều dài đoạn sông

chieuDaiDoanSong

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị km

11

Vị trí trạm quan trắc

viTriTramQuanTrac

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Tham chiếu đến lớp dữ liệu TramQuanTrac

12

Dòng chảy tối thiểu đề xuất

dongChayToiThieuDX

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị m3/s

13

Phương pháp xác định

phuongPhapXacDinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

100

Phương pháp xác định (ví dụ: Tennant, Q90, Q95, MOE, mô hình thủy văn...)

14

Mục tiêu dòng chảy

mucTieuDongChay

Chuỗi ký tự

CharacterString

1000

Bảo vệ sinh thái, cấp nước, pha loãng ô nhiễm...

15

Năm điều tra

namDieuTra

Số nguyên dương

int

 

Năm thực hiện điều tra

16

Đơn vị thực hiện

donViThucHien

Chuỗi ký tự

CharacterString

100

Cơ quan phụ trách

17

Nguồn số liệu thủy văn

nguonSoLieuTV

Chuỗi ký tự

CharacterString

1000

Nguồn dữ liệu sử dụng (trạm đo, mô hình, số liệu lịch sử...)

18

Ghi chú

ghiChu

Chuỗi ký tự

CharacterString

1000

Ghi chú bổ sung

19

Dữ liệu đồ họa

geom

Dữ liệu dạng điểm

GM_ponit

 

Dữ liệu không gian của đoạn sông

20

Các trường thông tin khác (nếu có)

 

 

 

 

 

 

2.1.5. Điều tra, phân vùng chức năng nguồn nước mặt

Tên lớp dữ liệu: DieuTraPhanVungCNNNM

STT

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tiếng Việt

Tiếng Anh

1

Mã đối tượng

maDoiTuong

Chuỗi ký tự

CharacterString

32

 

2

Mã dự án

maDA

Chuỗi ký tự

CharacterString

10

 

3

Tên nguồn nước

tenSong

Chuỗi ký tự

CharacterString

150

Theo lớp dữ liệu SongSuoi hoặc HoAoDamPha

4

Mã nguồn nước

maNguonNuoc

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Theo lớp dữ liệu SongSuoi hoặc HoAoDamPha

5

Đoạn sông phân vùng

doanSong

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Tên đoạn sông, khu vực được phân vùng

6

Tên tỉnh/thành phố

tenTinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

30

Tham chiếu theo danh mục đơn vị hành chính do nhà nước quy định

7

Mã tỉnh/thành phố

maTinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

32

Tham chiếu theo danh mục đơn vị hành chính do nhà nước quy định

8

Tọa độ điểm đầu X

toaDoXDau

Số thực

Real

 

 

9

Tọa độ điểm đầu Y

toaDoYDau

Số thực

Real

 

 

10

Tọa độ điểm cuối X

toaDoXCuoi

Số thực

Real

 

 

11

Tọa độ điểm cuối Y

toaDoYCuoi

Số thực

Real

 

 

12

Mục đích sử dụng nước chính

mucDichSuDungChinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

100

Tham chiếu đến lớp dữ liệu MucDichKhaiThac

13

Mục đích sử dụng nước phụ

mucDichSuDungPhu

Chuỗi ký tự

CharacterString

100

Theo chiếu đến lớp dữ liệu MucDichKhaiThac

14

Phân loại chất lượng nước theo quy chuẩn

phanLoaiCLN

Chuỗi ký tự

Enum

100

Áp dụng cột nào trong QCVN về nước mặt (A, B, C, D)

15

Cơ sở xác định

coSoXacDinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

150

Căn cứ phân vùng (thực địa, số liệu chất lượng nước, mục tiêu chất lượng nước)

16

Kết quả quan trắc chất lượng nước

ketQuaQTCLN

Json

Json

50

nếu có

17

Thời gian, nguồn dữ liệu

 

 

 

 

 

17.1

Năm Điều tra

namDieuTra

Số nguyên dương

int

10

Năm thực hiện điều tra phân vùng

17.2

Đơn vị thực hiện

donViThucHien

Chuỗi ký tự

CharacterString

100

Đơn vị thực hiện

17.3

Nguồn số liệu

nguonSoLieu

Chuỗi ký tự

CharacterString

1000

Báo cáo, cơ sở pháp lý, bản đồ nền, …

17.4

Ghi chú

ghiChu

Chuỗi ký tự

CharacterString

1000

Ghi chú bổ sung

18

Dữ liệu đồ họa

geom

Dữ liệu dạng đường

GM_line

 

Dữ liệu không gian của đoạn sông/hồ

19

Các trường thông tin khác (nếu có)

 

 

 

 

 

 

2.2. Dữ liệu điều tra, đánh giá tài nguyên nước dưới đất

2.2.1. Điều tra, đánh giá trữ lượng, chất lượng nước dưới đất theo tỷ lệ

Tên lớp dữ liệu: DieuTraDanhGiaTruLuongChatLuongNDD

STT

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tiếng Việt

Tiếng Anh

1

Mã đối tượng

maDoiTuong

Chuỗi ký tự

CharacterString

32

 

2

Mã dự án

maDA

Chuỗi ký tự

CharacterString

10

 

3

Mã nguồn nước dưới đất

maNguonNDD

Chuỗi ký tự

CharacterString

30

Tham chiếu đến lớp dữ liệu TangChuaNuoc

4

Kết quả đánh giá trữ lượng

 

 

 

 

 

4.1

Trữ lượng tĩnh

truLuongTinh

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị triệu m3

4.2

Trữ lượng động

truLuongDong

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị m3/ngày đêm

4.3

Trữ lượng có thể khai thác

truLuongKT

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị m3/ngày đêm

5

Đặc trưng chất lượng nước

dacTrungCLN

Json

Json

 

Giá trị, đơn vị và ký hiệu thông số chất lượng nước theo quy định hiện hành

6

Các trường thông tin khác (nếu có)

 

 

 

 

 

 

2.2.2. Điều tra, tìm kiếm nước dưới đất

Tên lớp dữ liệu: timkiem_NDD

STT

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tiếng Việt

Tiếng Anh

1

Mã đối tượng

maDoiTuong

Chuỗi ký tự

CharacterString

32

 

2

Mã dự án

maDA

Chuỗi ký tự

CharacterString

10

 

3

Danh mục các tầng chứa nước có khả năng khai thác

TCNCoKhaNangKT

Chuỗi ký tự

CharaterStr ing

100

Tầng chứa nước có khả năng khai thác lớn hơn 10 m3/htheo danh mục được phê duyệt

4

Các trường thông tin khác (nếu có)

 

 

 

 

 

 

2.2.3. Điều tra, đánh giá tình hình suy thoái, ô nhiễm, nhiễm mặn nguồn nước dưới đất

Tên lớp dữ liệu: DieuTraDanhGiaSuyThoaiONhiemNhiemManNDD

STT

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tiếng Việt

Tiếng Anh

1

Mã đối tượng

maDoiTuong

Chuỗi ký tự

CharacterString

32

 

2

Mã dự án

maDA

Chuỗi ký tự

CharacterString

10

 

3

Mã nguồn nước dưới đất

maNguonNDD

Chuỗi ký tự

CharacterString

30

Tham chiếu đến lớp dữ liệu TangChuaNuoc

4

Tình hình suy thoái

mucDoSuyThoai

Chuỗi ký tự

CharacterString

100

 

5

Tình hình ô nhiễm

mucDoONhiem

Chuỗi ký tự

CharacterString

100

 

6

Tình hình nhiễm mặn

mucDoNhiemMan

Chuỗi ký tự

CharacterString

100

 

7

Các lớp bản đồ về tình hình suy thoái, ô nhiễm, nhiễm mặn

geom

Dữ liệu dạng vùng

GM_Polyg on

 

 

8

Các trường thông tin khác (nếu có)

 

 

 

 

 

 

2.2.4. Điều tra khoanh vùng cấm, vùng hạn chế khai thác nước dưới đất

Lớp dữ liệu vùng cấm, vùng hạn chế khai thác nước dưới đất được quy định tại tiểu mục 2.8 của mục II.

2.2.5. Điều tra xác định khả năng bổ sung nhân tạo nước dưới đất

Tên lớp dữ liệu: KhaNangBoSungNhanTaoNDD

STT

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tiếng Việt

Tiếng Anh

1

Mã đối tượng

maDoiTuong

Chuỗi ký tự

CharacterString

32

 

2

Mã dự án

maDA

Chuỗi ký tự

CharacterString

10

 

3

Khu vực có khả năng bổ sung nhân tạo nước dưới đất

vungBSNT

Dữ liệu dạng vùng

GM_Polygon

 

 

4

Khả năng nhân bổ sung nhân tạo

khaNangBoSung

Chuỗi ký tự

CharaterString

200

 

5

Các trường thông tin khác (nếu có)

 

 

 

 

 

 

2.3. Dữ liệu điều tra, đánh giá hiện trạng khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước

2.3.1. Điều tra, đánh giá hiện trạng khai thác, sử dụng tài nguyên nước

Tên lớp dữ liệu: DieuTraDanhGiaHienTrangKTSDTNN

STT

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tiếng Việt

Tiếng Anh

1

Mã đối tượng

maDoiTuong

Chuỗi ký tự

CharacterString

32

 

2

Mã dự án

maDA

Chuỗi ký tự

CharacterString

10

 

3

Danh mục công trình khai thác tài nguyên nước

danhMucCTKTSDN

Json

Json

 

Thông tin, dữ liệu của công trình khai thác tài nguyên nước tham chiếu đến các bảng dữ liệu tại mục VI.1

4

Các trường thông tin khác (nếu có)

 

 

 

 

 

 

2.3.2. Điều tra, đánh giá hiện trạng xả nước thải vào nguồn nước

Tên lớp dữ liệu: DieuTraDanhGiaHientrangXNTVaoNguonNuoc

STT

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tiếng Việt

Tiếng Anh

1

Mã đối tượng

maDoiTuong

Chuỗi ký tự

CharacterString

32

 

2

Mã dự án

maDA

Chuỗi ký tự

CharacterString

10

 

3

Danh mục các điểm xả nước thải vào nguồn nước

 

 

 

 

 

3.1

Vị trí điểm xả thải

viTriDiemXNT

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

 

 

Tọa độ X

toaDoX

Số thực

Real

 

 

 

Tọa độ Y

toaDoY

Số thực

Real

 

 

3.2

Tên đơn vị xả thải

tenDonviXaThai

Chuỗi ký tự

CharacterString

100

Tên tổ chức, nhà máy, khu công nghiệp, khu dân cư...

3.3

Nguồn nước tiếp nhận

maNguonNuoc

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Tham chiếu đến lớp dữ liệu SongSuoi hoặc HoAoDamPha

3.4

Lưu lượng xả thải

luuLuongXaThai

Số thực

Real

 

Lưu lượng trung bình, lớn nhất theo chu kỳ tính theo đơn vị m³/ngày đêm

3.5

Loại hình nước thải

loaiHinhXT

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Sinh hoạt/ công nghiệp/ chăn nuôi/ y tế/ tổng hợp...

3.6

Phương thức xả thải

phuongThuc XT

Chuỗi ký tự

CharacterString

100

Trực tiếp/ gián tiếp (qua xử lý trung gian)

3.7

Kết quả phân tích chất lượng nước thải đầu ra

ketQuaPhantichCLN

Json

Json

50

Bảng Ký hiệu, đơn vị đo, giá trị đo các thông số quan trắc chất lượng nước theo quy định hiện hành

3.8

Giấy phép môi trường

GPMT

Chuỗi ký tự

CharacterString

100

Nếu có

4

Dữ liệu đồ họa

geom

dạng điểm

GM_point

 

 

5

Các trường thông tin khác (nếu có)

 

 

 

 

 

 

2.4. Điều tra xác định danh mục ao hồ, đầm phá không được san lấp

Tên lớp dữ liệu: DieuTraXacDinhDanhMucAoHoDamPhaKhongSanLap

STT

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tiếng Việt

Tiếng Anh

1

Mã đối tượng

maDoiTuong

Chuỗi ký tự

CharacterString

32

 

2

Mã dự án

maDA

Chuỗi ký tự

CharacterString

10

 

3

Danh mục ao hồ, đầm phá không được san lấp

danhMucHoAoKSL

Json

Json

 

 

3.1

Mã hồ, ao, đầm, phá

maHoAoDamPha

 

 

 

Tham chiếu đến lớp dữ liệu AoHoDamPha

3.2

Diện tích mặt nước hiện tại

dienTichMatNuoc

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị ha

3.3

Độ sâu trung bình

doSauTB

Số thực

Real

 

Đo thực địa hoặc ước lượng từ khảo sát tính theo đơn vị m

3.4

Tình trạng sử dụng hiện nay

tinhTrangSDHienNay

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Cấp nước, trữ nước, du lịch, sinh thái, chưa sử dụng

3.5

Có nguy cơ bị san lấp

nguyCoSanLap

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Có/ Không/ Đã bị lấp một phần

3.6

Đơn vị quản lý

donViQuanLy

Chuỗi ký tự

CharacterString

100

UBND xã/ phường, doanh nghiệp công ích, tổ chức tôn giáo…

3.7

Dữ liệu không gian và bản đồ

geom

Dữ liệu dạng vùng

GM_ polygon

 

 

4

Các trường thông tin khác (nếu có)

 

 

 

 

 

 

2.5. Điều tra, đánh giá phục vụ lập bản đồ phân vùng nguy cơ hạn hán, thiếu nước

Tên lớp dữ liệu: DieuTraDanhGiaPhucVuLapBDPhanVungNguyCoHanHanTN

STT

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tiếng Việt

Tiếng Anh

1

Mã đối tượng

maDoiTuong

Chuỗi ký tự

CharacterString

32

 

2

Mã dự án

maDA

Chuỗi ký tự

CharacterString

10

 

3

Danh mục vùng có nguy cơ hạn hán, thiếu nước

danhMucNguyCoHHTN

Json

Json

 

 

3.1

Dữ liệu không gian và bản đồ

geom

Dữ liệu dạng vùng

GM_ polygon

 

 

3.2

Chỉ số khô hạn (SPI, RDI...)

chiSoKhoHan

Số thực

Real

 

Dùng để xác định mức độ hạn hán theo chuẩn quốc tế

4

Các trường thông tin khác (nếu có)

 

 

 

 

 

 

3. Điều tra cơ bản tài nguyên nước khác

Tên lớp dữ liệu: DieuTraCoBanTNNkhac

STT

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tiếng Việt

Tiếng Anh

1

Mã đối tượng

maDoiTuong

Chuỗi ký tự

CharacterString

32

 

2

Mã dự án

maDA

Chuỗi ký tự

CharacterString

10

 

3

Hồ sơ đính kèm

tepDinhKem

Tệp

File

 

Gồm sơ đồ, bản đồ, bảng biểu, báo cáo, hồ sơ pháp lý

4

Các trường thông tin khác (nếu có

 

 

 

 

 

 

4. Báo cáo khai thác, sử dụng tài nguyên nước của các Bộ có liên quan và của tỉnh, thành phố

4.1. Báo cáo khai thác, sử dụng tài nguyên nước của các Bộ có liên quan

Tên lớp dữ liệu: BaoCaoKTSDTNNcuaBo

STT

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tiếng Việt

Tiếng Anh

1

Mã đối tượng

maDoiTuong

Chuỗi ký tự

CharacterString

32

 

2

Đơn vị lập báo cáo

donViLapBC

Chuỗi ký tự

CharacterString

50

Xác định tổ chức, địa phương

3

Ngành/Lĩnh vực sử dụng

nganhSDN

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Phân loại dùng nước theo chức năng

4

Lưu vực sông

luuVucSong

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Tham chiếu đến lớp dữ liệu LuuVucSong

5

Tên tỉnh/thành phố

tenTinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Tham chiếu theo danh mục đơn vị hành chính do nhà nước quy định

6

Mã tỉnh/thành phố

maTinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

32

Tham chiếu theo danh mục đơn vị hành chính do nhà nước quy định

7

Số lượng công trình khai thác

soCongTrinh

Số thực

Real

 

Số lượng các hồ chứa, đập dâng, cống, trạm bơm, giếng khoan và loại hình công trình khai thác khác

8

Sự thay đổi so với kỳ báo cáo trước

thayDoiSoKyTruoc

Số thực

Real

 

Theo tỷ lệ %

9

Khả năng tích trữ nước theo thiết kế tại các công trình hồ chứa, đập dâng

khaNangTichTru

Số thực

Real

 

Theo tháng trong năm tính theo đơn vị triệu m3

10

Lượng nước tích trữ thực tế tại các công trình hồ chứa, đập dâng

luongNuocTichTru

Số thực

Real

 

Theo tháng trong năm tính theo đơn vị triệu m3

11

Nhu cầu khai thác, sử dụng nước cho các mục đích

nhuCauSuDungNuoc

Số thực

Real

 

Theo tháng trong năm tính theo đơn vị triệu m3

12

Khả năng đáp ứng của nguồn nước theo các tháng trong năm cho các mục đích

khaNangDapUng

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị %

13

Số lượng công trình thủy điện

soLuongTD

Số thực

Real

 

Thống kê công trình đã vận hành

14

Tổng công suất các nhà máy thủy điện

tongCongSuatTD

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị MW

15

Sản lượng điện sản xuất theo các tháng trong năm của thủy điện

sanLuongDienTD

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị kWh

16

Lượng nước tích trữ tại các hồ chứa thủy điện theo các tháng trong năm

luongNuocTichTruTD

Số thực

Real

 

Đối với các hồ chứa điều tiết năm, nhiều năm tính theo đơn vị triệu m3

17

Số lượng công trình nhiệt điện

soLuongCTNhietDien

Số thực

Real

 

Đối với công trình đã vận hành

18

Sản lượng điện sản xuất theo các tháng trong năm của nhiệt điện

sanLuongNhietDien

Số thực

Real

 

 

19

Số lượng công trình cấp nước

soLuongCTCapNuoc

Số thực

Real

 

Thống kê gồm công trình (quy hoạch, đang xây dựng, đã vận hành)

20

Tổng công suất khai thác theo các nguồn nước trong năm

tongCongSuat

Số thực

Real

 

Bao gồm nước mặt, nước dưới đất

21

Đề xuất, kiến nghị

deXuat

Chuỗi ký tự

CharacterString

1000

Đề xuất, kiến nghị (nếu có)

22

Hồ sơ đính kèm

tepDinhKem

Tệp

File

 

 

23

Các trường thông tin, dữ liệu khác (nếu có)

 

 

 

 

 

 

4.2. Báo cáo khai thác, sử dụng nước của tỉnh, thành phố

Tên lớp dữ liệu: BaoCaoKTSDTNNcuaTinh

STT

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tiếng Việt

Tiếng Anh

1

Mã đối tượng

maDoiTuong

Chuỗi ký tự

CharacterString

32

 

2

Đơn vị lập báo cáo

donViLapBC

Chuỗi ký tự

CharacterString

50

Xác định tổ chức, địa phương

3

Ngành/Lĩnh vực sử dụng

nganh

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Phân loại dùng nước theo chức năng

4

Lưu vực sông

luuVucSong

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Tham chiếu đến lớp dữ liệu LuuVucSong

5

Tên tỉnh/thành phố

tenTinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Tham chiếu theo danh mục đơn vị hành chính do nhà nước quy định

6

Mã tỉnh/thành phố

maTinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

32

Tham chiếu theo danh mục đơn vị hành chính do nhà nước quy định

7

Số lượng công trình khai thác

soCongTrinh

Số thực

Real

 

Số lượng các hồ chứa, đập dâng, cống, trạm bơm, giếng khoan và loại hình công trình khai thác khác

8

Sự thay đổi so với kỳ báo cáo trước

thayDoiSoKyTruoc

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị %

9

Diện tích tưới thực tế

dienTichTuoiTT

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị ha

10

Diện tích tưới thiết kế

dienTichTuoiThietKe

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị ha (nếu có)

11

Diện tích nuôi trồng thủy sản

dienTichNTTS

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị ha

12

Khu vực nguồn nước không đáp ứng đủ nước tưới

khuVucNN

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Xác định khu vực cụ thể

13

Khả năng tích trữ nước theo thiết kế

khaNangTichTru

Số thực

Real

 

Đối với các hồ chứa điều tiết năm, nhiều nămtính theo đơn vị triệu m3

14

Lượng nước tích trữ thực tế tại các công trình hồ chứa, đập dâng theo các tháng trong năm

luongNuocTichTruTD

Số thực

Real

 

Đối với các hồ chứa điều tiết năm, nhiều nămtính theo đơn vị triệu m3

15

Số lượng công trình cấp nước sinh hoạt đô thị, nông thôn

soLuongCTSH

Số thực

Real

 

Nước mặt, nước dưới đất

16

Lượng nước khai thác của các công trình theo các nguồn nước

luongNuocKT

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Tính theo đơn vị (m3/s/ m3/ngày đêm (tùy loại hình công trình khai thác)

17

Khu vực thường xuyên thiếu nước sinh hoạt

khuVucThieuNuocSH

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Mô tả khu vực bị thiếu nước

18

Số lượng công trình cấp nước cho sản xuất công nghiệp;

soLuongCTCN

Số thực

Real

 

Nước mặt, nước dưới đất

19

Lượng nước khai thác của các công trình theo các nguồn nước

luongNuocKT

Số thực

Real

 

 

20

Số lượng công trình thủy điện

soLuongTD

Số thực

Real

 

Thống kê công trình (quy hoạch, đang xây dựng, đã vận hành)

21

Sự thay đổi so với kỳ báo cáo trước

thayDoiSoKyTruoc

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị %

22

Tổng công suất các nhà máy thủy điện

tongCongSuatTD

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị MW

23

Công suất lắp máy của các nhà máy thủy điện

sanLuongDienTD

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị kWh

24

Lượng nước tích trữ tại các hồ chứa thủy điện theo các tháng trong năm

luongNuocTichTruTD

Số thực

Real

 

Đối với các hồ chứa điều tiết năm, nhiều năm tính theo đơn vị triệu m3

25

Dung tích toàn bộ của các hồ chứa thủy điện;

soLuongCTNhietDien

Số thực

Real

 

Đối với công trình đã vận hành tính theo đơn vị triệu m3

26

Khu vực thường xuyên xảy ra hạn hán, thiếu nước, ô nhiễm

sanLuongNhietDien

Số thực

Real

 

Mô tả khu vực bị hạn hán, thiếu nước, ô nhiễm

27

Đề xuất, kiến nghị

deXuat

Chuỗi ký tự

CharacterString

1000

Đề xuất, kiến nghị (nếu có)

28

Hồ sơ đính kèm

tepDinhKem

Tệp

File

 

 

29

Các trường thông tin, dữ liệu khác (nếu có)

 

 

 

 

 

 

5. Kết quả hạch toán tài nguyên nước

Tên lớp dữ liệu: KetQuaHachToanTNN

STT

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tiếng Việt

Tiếng Anh

1

Mã hồ sơ hạch toán

maHoSo

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Thể hiện tóm tắt loại hạch toán, tên hạch toán và năm thực hiện hạch toán

2

Tên hạch toán

tenHachToan

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

 

3

Số và ký hiệu văn bản/báo cáo

soVanBan

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

 

4

Ngày ban hành/phê duyệt

ngayBanHanh

Thời gian

DateTime

10

 

5

Ngày hiệu lực

ngayHieuLuc

Thời gian

DateTime

10

 

6

Cơ quan ban hành/phê duyệt

coQuanBHPD

Chuỗi ký tự

CharacterString

100

 

7

Loại văn bản/báo cáo

loaiVanBan

Chuỗi ký tự

CharacterString

10

 

8

Năm hạch toán

namHachToan

Thời gian

DateTime

10

 

9

Tên tỉnh/thành phố

tenTinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Tham chiếu theo danh mục đơn vị hành chính do nhà nước quy định

10

Phân loại hạch toán

phanLoaiHT

Chuỗi ký tự

CharacterString

200

Hạch toán tài nguyên nước quốc gia; Hạch toán tài nguyên nước lưu vực sông liên tỉnh thuộc danh mục phải lập quy hoạch tổng hợp lưu vực sông liên tỉnh

11

Nhóm tài khoản về đặc điểm tài nguyên nước

dacDiemTNN

Chuỗi ký tự

CharacterString

100

 

12

Nhóm tài khoản về khai thác, sử dụng nước

KTSD

Chuỗi ký tự

CharacterString

100

 

13

Nhóm tài khoản về xả nước thải vào nguồn nước

xaNTvaoNN

Chuỗi ký tự

CharacterString

100

 

14

Nhóm tài khoản về kinh tế - xã hội liên quan đến tài nguyên nước

kinhTeXaHoilqTNN

Chuỗi ký tự

CharacterString

100

 

15

Số lượng nước mặt tính đến cuối kỳ hạch toán

soLuongNuoc

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị Triệu m3

16

Trữ lượng nước dưới đất tính đến cuối kỳ hạch toán

truLuongNDD

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị Triệu m3

17

Tên đơn vị khai thác, sử dụng nước

tenDVSD

Chuỗi ký tự

CharacterString

200

 

18

Loại ngành kinh tế

loaiNganhKT

Chuỗi ký tự

CharacterString

200

Theo quy định về phân loại ngành kinh tế

19

Nguồn nước khai thác

nguonNuocKT

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Tham chiếu đến lớp dữ liệu SongSuoi hoặc HoAoDamPha

20

Vị trí khai thác

viTriKT

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Thể hiện tọa độ, địa giới hành chính cấp xã

21

Lượng nước khai thác cho các mục đích sử dụng nước theo năm

luongNuocKT

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị m3/s hoặc m3/ngày đêm

22

Tổng lượng nước khai thác theo năm

tongLuongNuocKT

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị triệu m3

23

Lượng nước tái sử dụng, tuần hoàn cho từng mục đích

luongNuocTSDTuanHoan

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị m3/ngày đêm

24

Tên đơn vị xả nước thải

tenDVXNT

Chuỗi ký tự

CharacterString

200

 

25

Loại ngành kinh tế có hoạt động xả nước thải

loaiNganhKT

Chuỗi ký tự

CharacterString

200

Theo quy định về phan loại ngành kinh tế

26

Vị trí xả thải

viTriXNT

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Thể hiện tọa độ, địa giới hành chính cấp xã

27

Nguồn tiếp nhận nước thải

nguonTiepNhan

Chuỗi ký tự

CharacterString

50

 

28

Lượng nước thải xả vào nguồn nước

luongNuocTHa

Số thực

Real

 

Thể hiện tọa độ, địa giới hành chính cấp xã

29

Tải lượng chất ô nhiễm có trong nước thải

lailuongCON

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị kg/ngày

30

Số dân trong phạm vi thực hiện hạch toán

soDan

Số thực

Real

 

 

31

Sản lượng sản xuất phân theo các ngành kinh tế

sanLuongSanXuattheoKT

Số thực

Real

 

 

32

Diện tích đất sử dụng cho nông nghiệp

dienTichDatNN

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị Ha

33

Tổng sản phẩm theo giá phân theo các ngành kinh tế và theo địa bàn hành chính

tongSPtheo nhóm ngành kinh tế và địa bàn hành chính

Số thực

Real

 

 

34

Tổng lượng nước mặt

tongLuongNuoc

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị Triệu m3

35

Trữ lượng nước dưới đất

truLuongNDD

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị Triệu m3

36

Tổng lượng nước khai thác, sử dụng

tongLuongNuocKTSD

Số thực

Real

 

Đơn vị theo loại hình công trình

37

Tổng xả nước thải vào nguồn nước

tongLuongNuocXNT

Số thực

Real

 

Đơn vị theo loại hình công trình

38

Mức sử dụng nước thực tế cho sinh hoạt

mucSDchoSH

Số thực

Real

 

Đơn vị theo loại hình công trình tính theo đơn vị m3/VND

39

Mức sử dụng nước thực tế cho từng ngành kinh tế

mucSDchoCac NganhKT

Số thực

Real

 

 

40

Tải lượng chất ô nhiễm xả vào nguồn nước phân theo các ngành kinh tế

taiLuongCON

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị kg/ngày

41

Hiệu suất sử dụng nước theo ngành kinh tế, theo phạm vi hạch toán, địa phương

hieuSuattheoCacNganhKT

Số thực

Real

 

Hiệu suất sử dụng nước theo ngành kinh tế, theo phạm vi hạch toán, địa phương (đồng/m3)

42

Hiệu suất sử dụng nước gia tăng giữa các kỳ hạch toán

hieuSuatSDNuoc

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị (đồng/m3)

43

Giá trị đóng góp của tài nguyên nước cho phát triển kinh tế - xã hội theo phạm vi hạch toán, địa phương

giaTriDongGop

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị (m3/đồng)

44

Giá trị gia tăng của tài nguyên nước giữa các kỳ hạch toán

giaTang

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị (m3/đồng)

45

Hồ sơ đính kèm

tepDinhKem

Tệp

File

 

 

46

Các trường thông tin khác (nếu có)

 

 

 

 

 

 

6. Báo cáo kết quả thăm dò, đánh giá trữ lượng nước dưới đất của tổ chức, cá nhân được cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất

Tên lớp dữ liệu: BaoCaoKQThamDoNDD

STT

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tiếng Việt

Tiếng Anh

1

Mã định danh của điểm hoặc báo cáo

maDinhDanhBC

Chuỗi ký tự

String

20

 

2

Tên Báo cáo

tenBaoCao

Chuỗi ký tự

String

20

Tên đầy đủ của báo cáo thăm dò

3

Tên tổ chức, cá nhân thực hiện

toChucCaNhan

Chuỗi ký tự

String

100

 

4

Mã định danh của tổ chức/cá nhân

maDinhDanh

Chuỗi ký tự

Characte rString

32

Mã định danh của tổ chức, cá nhân được tham chiếu Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư, doanh nghiệp

5

Thời gian lập báo cáo

thoiGian

ngày

Datetime

 

 

6

Số giấy phép thăm dò được cấp

soGiayPhep

Chuỗi ký tự

String

10

Số giấy phép. Ví dụ: 206/GP-UBND

7

Ngày ký giấy phép

ngayKy

Thời gian

DateTime

 

Ngày/tháng/năm ký Giấy phép

8

Thời hạn cấp phép

thoiGianCP

Chuỗi ký tự

String

10

Thời hạn cấp phép của giấy phép. Ví dụ: 5 năm

9

Ngày bắt đầu hiệu lực

ngayHieuLuc

Thời gian

DateTime

 

Ngày/tháng/năm giấy phép có hiệu lực

10

Ngày hết hạn

ngayHetHan

Thời gian

DateTime

 

Ngày/tháng/năm Giấy phép hết hiệu lực

11

Tên chủ giấy phép

tenChuGP

Chuỗi ký tự

String

20

Tên của chủ giấy phép

12

Địa chỉ chủ giấy phép

diaChi

Chuỗi ký tự

String

100

Địa chỉ của chủ giấy phép

13

Loại hình cấp phép

loaiGP

Số nguyên

Integer

 

Loại hình cấp phép của giấy phép, gồm: 1: Cấp mới; 2: Cấp lại; 3: Gia hạn; 4: Điều chỉnh

14

Số giấy phép cũ

soGPcu

Chuỗi ký tự

String

10

Lịch sử cấp phép - số giấy phép cũ

15

Ngày ký giấy phép cũ

ngayKyGPcu

Thời gian

DateTime

10

Lịch sử cấp phép - ngày ký giấy phép cũ

16

Quy mô thăm dò

quyMoTham Do

Chuỗi ký tự

String

20

Số lượng giếng, tổng lưu lượng nước thăm dò

17

Tên xã/phường

tenXa

Chuỗi ký tự

Characte rString

20

Tham chiếu theo danh mục đơn vị hành chính do nhà nước quy định

18

Mã xã/phường

maXa

Chuỗi ký tự

Characte rString

32

Tham chiếu theo danh mục đơn vị hành chính do nhà nước quy định

19

Tên tỉnh/thành phố

tenTinh

Chuỗi ký tự

Characte rString

30

Tham chiếu theo danh mục đơn vị hành chính do nhà nước quy định

20

Mã tỉnh/thành phố

maTinh

Chuỗi ký tự

Characte rString

32

Tham chiếu theo danh mục đơn vị hành chính do nhà nước quy định

21

Tọa độ X

toaDoX

Số thực

Real

 

 

22

Tọa độ Y

toaDoY

Số thực

Real

 

 

23

Lưu vực sông

luuVucSong

Chuỗi ký tự

String

20

theo ký hiệu chung của dm_LuuVucSong và dữ liệu theo lớp LuuVucSong

24

Đặc điểm địa chất

dacDiemDC

Chuỗi ký tự

String

50

Tầng chứa nước, cấu trúc địa chất

25

Đặc điểm thủy văn

dacDiemTV

Chuỗi ký tự

String

20

Tính chất thủy lực, mực nước tĩnh/động

26

Mục đích thăm dò

mucDichTha mdo

Chuỗi ký tự

String

20

Mục đích của việc thăm dò nước dưới đất

27

Quy mô thăm dò

quyMoTham Do

Chuỗi ký tự

String

20

Số lượng giếng, tổng lưu lượng nước thăm dò

28

Mã tầng chứa nước thăm dò

tangChuaNuocTD

Chuỗi ký tự

String

20

 

29

Số lượng giếng

soLuongGieng

Số thực

Real

 

 

30

Chiều sâu giếng

chieuSauGieng

Số thực

Real

 

Đơn vị m

31

Tầng chứa nước

tangChuaNuoc

Số thực

Real

 

Tham chiếu đến lớp dữ liệu TangChuaNuoc

32

Bán kính ảnh hưởng

banKinhAnhHuong

Số thực

Real

 

 

33

Phương pháp thăm dò

phuongPhap TD

Chuỗi ký tự

String

20

Bơm hút, thí nghiệm, đo đạc địa vật lý…

34

Trữ lượng tính toán

truLuongTinhToan

Số thực

Real

 

Trữ lượng đã được tính toán

35

Trữ lượng đề xuất cấp phép

truLuongCapPhepDeXuat

Số thực

Real

 

Trữ lượng đề nghị cấp phép khai thác

36

Loại trữ lượng

loaiTruLuong

Chuỗi ký tự

String

20

Động/ tĩnh/ có thể khai thác

37

Độ tin cậy của kết quả thăm dò

heSoTinCay

Số thực

Real

 

% - Độ tin cậy của kết quả thăm dò

38

Chỉ tiêu chất lượng nước

chiTieuCLN

Số thực

Real

 

Theo quy định của QCVN về chất lượng nước dưới đất, cơ bản các chỉ tiêu hóa lý cơ bản: pH, TDS, As…

39

Đánh giá chất lượng

danhGiaCLN

Chuỗi ký tự

String

20

Đạt/Không đạt cho mục đích sử dụng (ăn uống, sinh hoạt…)

40

Điều kiện khai thác

dieuKienKT

Chuỗi ký tự

String

20

Hạn chế, nguy cơ mặn, ô nhiễm, sụt lún

41

Dữ liệu không gian

geom

Dữ liệu dạng vùng

GM_ polygon

 

 

42

Hồ sơ đính kèm

tepDinhKem

Tệp

File

 

 

43

Các trường thông tin khác (nếu có)

 

 

 

 

 

 

7. Thông tin, số liệu về cấu trúc địa chất, địa tầng tại các vị trí lỗ khoan

Tên lớp dữ liệu: ThongTinDiaTangLoKhoan

STT

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tiếng Việt

Tiếng Anh

1

Mã lỗ khoan

maLoKhoan

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Mã định danh điểm lỗ khoan

2

Tên điểm

tenDiem

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

 

3

Mã giếng

maGieng

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

 

4

Tên xã/phườn g

tenXa

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Tham chiếu theo danh mục đơn vị hành chính do nhà nước quy định

5

Mã xã/phườn g

maXa

Chuỗi ký tự

CharacterString

32

Tham chiếu theo danh mục đơn vị hành chính do nhà nước quy định

6

Tên tỉnh/thành phố

tenTinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

30

Tham chiếu theo danh mục đơn vị hành chính do nhà nước quy định

7

Mã tỉnh/thành phố

maTinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

32

Tham chiếu theo danh mục đơn vị hành chính do nhà nước quy định

8

Tọa độ X

toaDoX

Số thực

Real

 

 

9

Tọa độ Y

toaDoY

Số thực

Real

 

 

10

Độ sâu khoan

doSauKhoan

Số thực

Real

 

Tổng chiều sâu giếng khoan (m)

11

Đường kính khoan

duongKinhkhoan

Số thực

Real

 

Đường kính ống vách (mm)

12

Đơn vị khoan

donViKhoan

Chuỗi ký tự

CharacterString

100

 

13

Ngày khoan

ngayKhoan

ngày

Datetime

 

 

14

Thông tin về địa tầng lỗ khoan

thongTinDT

Json

Json

 

Mô tả đặc điểm địa tầng đất đá theo chiều sâu

15

Dữ liệu đồ họa

geom

Dữ liệu dạng điểm

GM_point

 

Dữ liệu không gian của vị trí lỗ khoan

16

Hồ sơ đính kèm

tepDinhKem

Tệp

File

 

 

17

Thông tin, dữ liệu khác (nếu có)

 

 

 

 

 

 

V. Dữ liệu quan trắc tài nguyên nước

1. Thông tin trạm quan trắc

Tên lớp dữ liệu: ThongTinChung_TramQuanTrac

STT

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tiếng Việt

Tiếng Anh

1

Mã trạm

maTram

Chuỗi ký tự

CharacterString

10

 

2

Tên trạm

tenTram

Chuỗi ký tự

CharacterString

50

 

3

Loại nguồn nước

loaiNguonNuoc

Chuỗi ký tự

CharacterString

10

Là ký hiệu loại nguồn nước được quy định tại dm_NguonNuoc

4

Mã nguồn nước

maNguonNuoc

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Theo lớp dữ liệu SongSuoi hoặc HoAoDamPha hoặc TangChuaNuoc

5

Địa chỉ trạm

 

 

 

 

 

5.1

Tên thôn/tổ dân phố

thonTDP

Chuỗi ký tự

CharacterString

30

Tham chiếu theo danh mục đơn vị hành chính do nhà nước quy định

5.2

Tên xã/phường

tenXa

Chuỗi ký tự

CharacterString

30

Tham chiếu theo danh mục đơn vị hành chính do nhà nước quy định

5.3

Mã xã/phường

maXa

Chuỗi ký tự

CharacterString

32

Tham chiếu theo danh mục đơn vị hành chính do nhà nước quy định

5.4

Tên tỉnh/thành phố

tenTinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

30

Tham chiếu theo danh mục đơn vị hành chính do nhà nước quy định

5.5

Mã tỉnh/thành phố

maTinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

32

Tham chiếu theo danh mục đơn vị hành chính do nhà nước quy định

6

Tọa độ X

toaDoX

Số thực

Real

 

 

7

Tọa độ Y

toaDoY

Số thực

Real

 

 

8

Thời gian bắt đầu quan trắc

thoiGianBDQT

Thời gian

DateTime

 

 

9

Yếu tố quan trắc

yeuToQuanTrac

Chuỗi ký tự

String

10

 

10

Dữ liệu đồ họa

geom

Dữ liệu dạng điểm

GM_point

 

Vị trí trạm quan trắc

11

Các trường thông tin khác (nếu có)

 

 

 

 

 

 

2. Quan trắc về tài nguyên nước

2.1. Dữ liệu tại trạm quan trắc tài nguyên nước mặt

Tên lớp dữ liệu: DL_TramQuanTracNM

STT

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tiếng Việt

Tiếng Anh

1

Mã trạm

maTram

Chuỗi ký tự

String

10

Liên kết các trường tại lớp dữ liệu ThongTinChung_Tram QuanTrac

2

Tên trạm

tenTram

Chuỗi ký tự

CharacterString

50

 

3

Thông số quan trắc

 

 

 

 

 

3.1

Lượng mưa

luongMua

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị mm

3.2

Mực nước

mucNuoc

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị m

3.3

Lưu lượng

luuLuong

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị m3/s

3.4

Kết quả đo chất lượng nước

ketQuaChatLuongNuoc

Json

Json

50

Giá trị, đơn vị và ký hiệu thông số chất lượng nước theo quy định hiện hành

3.5

Độ mặn

doMan

Số thực

Real

 

 

4

Các trường thông tin khác (nếu có)

 

 

 

 

 

 

2.2. Dữ liệu tại trạm quan trắc tài nguyên nước dưới đất

Tên lớp dữ liệu: TramQuanTracNDD

STT

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tiếng Việt

Tiếng Anh

1

Mã trạm

maTram

Chuỗi ký tự

CharacterString

10

Liên kết các trường tại lớp dữ liệu ThongTinChung_Tram QuanTrac

2

Tên trạm

tenTram

Chuỗi ký tự

CharacterString

50

 

3

Thông số quan trắc

 

 

 

 

 

3.1

Chiều sâu giếng

chieuSauGK

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị m

3.2

Chiều cao ống bảo vệ

chieuCaoOng

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị m

3.3

Chiều sâu mực nước

chieuSauMucNuoc

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị m

3.4

Kết quả đo chất lượng nước

ketQuaChatLuongNuoc

Json

Json

 

Giá trị, đơn vị và ký hiệu thông số chất lượng nước theo quy định hiện hành

3.5

Lưu lượng

luuLuong

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị m3/ngày đêm hoặc m3/s (đối với điểm quan trắc là mạch lộ)

4

Các trường thông tin khác (nếu có)

 

 

 

 

 

 

3. Quan trắc về khí tượng, thủy văn

Đối với dữ liệu quan trắc khí tượng, thủy văn thì cấu trúc dữ liệu, kiểu dữ liệu được thực hiện theo quy định của pháp luật trong lĩnh vực khí tượng thủy văn.

4. Quan trắc chất lượng môi trường nước

Đối với dữ liệu quan trắc chất lượng môi trường nước thì cấu trúc dữ liệu, kiểu dữ liệu được thực hiện theo quy định của pháp luật trong lĩnh vực bảo vệ môi trường.

VI. Dữ liệu về giám sát tài nguyên nước

1. Dữ liệu về công trình khai thác, sử dụng tài nguyên nước

1.1. Công trình khai thác nước mặt

1.1.1. Hồ chứa thủy lợi

Tên bảng dữ liệu: KTNM_HC

STT

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tiếng Việt

Tiếng Anh

1

Mã công trình

maCongTrinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

27

Được lấy theo loại hình công trình, mã sông và số hiệu công trình đến 5 ký tự

Ví dụ HC_Mã sông_số ký hiệu công trình

2

Tên công trình

tenCongTrinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

100

 

3

Tên tổ chức/cá nhân chủ công trình

toChucCaNhan

Chuỗi ký tự

CharacterString

100

 

4

Mã định danh của tổ chức/cá nhân

maDinhDanh

Chuỗi ký tự

CharacterString

32

Mã định danh của tổ chức, cá nhân được tham chiếu Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư, doanh nghiệp

5

Năm vận hành

namVanHanh

Số nguyên dương

int

 

Là năm vận hành hoặc dự kiến vận hành của công trình

6

Tên xã/phường

tenXa

Chuỗi ký tự

CharacterString

30

Tham chiếu theo danh mục đơn vị hành chính do nhà nước quy định

7

Mã xã/phường

maXa

Chuỗi ký tự

CharacterString

32

Tham chiếu theo danh mục đơn vị hành chính do nhà nước quy định

8

Tên tỉnh/thành phố

tenTinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

30

Tham chiếu theo danh mục đơn vị hành chính do nhà nước quy định

9

Mã tỉnh/thành phố

maTinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

32

Tham chiếu theo danh mục đơn vị hành chính do nhà nước quy định

10

Tọa độ X

toaDoX

Số thực

Real

 

 

11

Tọa độ Y

toaDoY

Số thực

Real

 

 

12

Mã nguồn nước

maNguonNuoc

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Theo lớp dữ liệu SongSuoi

13

Mã lưu vực sông

maLuuVucSong

Ký tự

String

32

Tham chiếu đến lớp dữ liệu dm_LuuVucSong

14

Dung tích toàn bộ

dungTichToanBo

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị Triệu m3

15

Dung tích hữu ích

dungTichHuuIch

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị Triệu m3

16

Dung tích chết

dungTichChet

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị Triệu m3

17

Dung tích phòng lũ

dungTichPhongLu

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị Triệu m3

18

Mực nước dâng bình thường

MNDBT

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị m

19

Mực nước chết

MNC

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị m

20

Lưu lượng khai thác

luuLuongKhaiThac

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị m3/s

21

Phương thức khai thác

phuongThucKhaiThac

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Lựa chọn: Sau đập, đường dẫn, chuyển nước,…

22

Mục đích khai thác

mucDichKhaiThac

Chuỗi ký tự

CharacterString

150

Tham chiếu đến lớp dữ liệu dm_MucDichKhaiThac

23

Diện tích tưới thiết kế

dienTichTuoiThietKe

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị ha

24

Diện tích tưới thực tế

dienTichTuoiThucTe

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị ha

25

Khoảng cách mất dòng

khoangCachMatDong

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị km

26

Loại quy định xả dòng chảy tối thiểu

loaiDCTT

Chuỗi ký tự

CharacterString

100

Lựa chọn: Sau đập, sau công trình, liên tục, trung bình ngày (có thể chọn cùng lúc nhiều lựa chọn)

27

Giá trị dòng chảy tối thiểu

DCTT

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị m3/s

28

Cao trình đỉnh đập

caoTrinhDinhDap

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị m

29

Loại đập

loaiDap

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Bê tông, đập đất, kết hợp

30

Cao trình ngưỡng tràn

caoTrinhNguong Tran

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị m

31

Có cửa van

coCuaVan

Lô gíc

Boolean

20

True (đúng) hoặc false (sai)

32

Chế độ điều tiết

cheDoDieuTiet

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Lựa chọn: ngày/tuần/năm/nhiều năm

33

Lưu lượng xả lũ thiết kế

luuLuongXaLuTK

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị m3/s

34

Lưu lượng xả lũ kiểm tra

luuLuongXaLuKT

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị m3/s

35

Ngày vận hành

ngayVanHanh

Thời gian

DateTime

10

Ngày vận hành hoặc dự kiến vận hành của công trình

36

Tình trạng vận hành

tinhTrangVanHanh

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Lựa chọn: đã vận hành/chưa vận hành

37

Thuộc Quy trình vận hành liên hồ chứa

quyTrinhVanHanh LienHo

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Lựa chọn phân cấp từ 1 đến 6

38

Dữ liệu đồ họa

geom

Dữ liệu dạng điểm

GM_point

 

Dữ liệu không gian của đối tượng

39

Các trường thông tin khác (nếu có)

 

 

 

 

 

 

1.1.2. Đập dâng

Tên bảng dữ liệu: KTNM_DD

STT

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tiếng Việt

Tiếng Anh

1

Mã công trình

maCongTrinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Được lấy theo số thứ tự công trình, mã sông, danh mục loại hình công trình…

2

Tên công trình

tenCongTrinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

100

 

3

Tên tổ chức/cá nhân chủ công trình

toChucCaNhan

Chuỗi ký tự

CharacterString

100

 

4

Mã định danh của tổ chức/cá nhân

maDinhDanh

Chuỗi ký tự

CharacterString

32

Mã định danh của tổ chức, cá nhân được tham chiếu Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư, doanh nghiệp

5

Năm vận hành

namVanHanh

Số nguyên dương

int

 

Năm vận hành hoặc dự kiến vận hành của công trình

6

Tên xã/phường

tenXa

Chuỗi ký tự

CharacterString

30

Tham chiếu theo danh mục đơn vị hành chính do nhà nước quy định

7

Mã xã/phường

maXa

Chuỗi ký tự

CharacterString

32

Tham chiếu theo danh mục đơn vị hành chính do nhà nước quy định

8

Tên tỉnh/thành phố

tenTinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

30

Tham chiếu theo danh mục đơn vị hành chính do nhà nước quy định

9

Mã tỉnh/thành phố

maTinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

32

Tham chiếu theo danh mục đơn vị hành chính do nhà nước quy định

10

Tọa độ X

toaDoX

Số thực

Real

 

 

11

Tọa độ Y

toaDoY

Số thực

Real

 

 

12

Mã nguồn nước

maNguonNuoc

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Theo lớp dữ liệu SongSuoi

13

Mã lưu vực sông

maLuuVucSong

Ký tự

String

32

theo ký hiệu chung của dm_LuuVucSong và dữ liệu theo lớp LuuVucSong

14

Dung tích toàn bộ

dungTichToanBo

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị Triệu m3

15

Mực nước dâng bình thường

MNDBT

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị m

16

Lưu lượng khai thác

luuLuongKhaiThac

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị m3/s

17

Phương thức khai thác

phuongThucKhaiThac

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Lựa chọn: Sau đập, đường dẫn, chuyển nước,….

18

Mục đích khai thác

mucDichKhaiThac

Chuỗi ký tự

CharacterString

150

Lựa chọn: có thể lựa chọn một hoặc nhiều mục đích theo bảng dm_MucDichKhaiTha c

19

Diện tích tưới thiết kế

dienTichTuoiThietKe

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị ha

20

Diện tích tưới thực tế

dienTichTuoiThucTe

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị ha

21

Khoảng cách mất dòng

khoangCachMat Dong

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị km

22

Loại quy định xả dòng chảy tối thiểu

loaiDCTT

Chuỗi ký tự

CharacterString

100

Lựa chọn: Sau đập, sau công trình, liên tục, trung bình ngày (có thể chọn cùng lúc nhiều lựa chọn)

23

Giá trị dòng chảy tối thiểu

DCTT

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị m3/s

24

Cao trình đỉnh đập

caoTrinhDinhDap

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị m

25

Loại đập

loaiDap

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

(Bê tông, đập đất, kết hợp)

26

Cao trình ngưỡng tràn

caoTrinhNguong Tran

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị m

27

Cửa van

cuaVan

Chuỗi ký tự

CharacterString

10

(có/không)

28

Chiều dài tuyến đập

chieuDaiTuyenDap

Số thực

Real

 

m

29

Chế độ điều tiết

cheDoDieuTiet

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Lựa chọn: ngày/tuần/năm/nhiều năm

30

Lưu lượng xả lũ thiết kế

luuLuongXaLuTK

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị m3/s

31

Lưu lượng xả lũ kiểm tra

luuLuongXaLuKT

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị m3/s

32

Ngày vận hành

ngayVanHanh

Thời gian

DateTime

10

Ngày vận hành hoặc dự kiến vận hành của công trình

33

Tình trạng vận hành

tinhTrangVanHanh

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Lựa chọn: đã vận hành/chưa vận hành

34

Thuộc Quy trình vận hành liên hồ chứa

quyTrinhVanHanhLienHo

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Lựa chọn phân cấp từ 1 đến 6

35

Dữ liệu đồ họa

geom

Dữ liệu dạng điểm

GM_point

 

Dữ liệu không gian của đối tượng

36

Các trường thông tin khác (nếu có)

 

 

 

 

 

 

1.1.3. Thủy điện

Tên bảng dữ liệu: KTNM_TD

STT

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tiếng Việt

Tiếng Anh

1

Mã công trình

maCongTrinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Được lấy theo số thứ tự công trình, mã sông, danh mục loại hình công trình, mã tỉnh/thành

2

Tên công trình

tenCongTrinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

100

 

3

Tên tổ chức/cá nhân chủ công trình

toChucCaNhan

Chuỗi ký tự

CharacterString

100

 

4

Mã định danh của tổ chức/cá nhân

maDinhDanh

Chuỗi ký tự

CharacterString

32

Mã định danh của tổ chức, cá nhân được tham chiếu Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư, doanh nghiệp

5

Năm vận hành

namVanHanh

Số nguyên dương

int

 

Là năm vận hành hoặc dự kiến vận hành của công trình

6

Tên xã/phường

tenXa

Chuỗi ký tự

CharacterString

30

Tham chiếu theo danh mục đơn vị hành chính do nhà nước quy định

7

Mã xã/phường

maXa

Chuỗi ký tự

CharacterString

32

Tham chiếu theo danh mục đơn vị hành chính do nhà nước quy định

8

Tên tỉnh/thành phố

tenTinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

30

Tham chiếu theo danh mục đơn vị hành chính do nhà nước quy định

9

Mã tỉnh/thành phố

maTinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

32

Tham chiếu theo danh mục đơn vị hành chính do nhà nước quy định

10

Tọa độ X

toaDoX

Số thực

Real

 

 

11

Tọa độ Y

toaDoY

Số thực

Real

 

 

12

Mã nguồn nước

maNguonNuoc

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Theo lớp dữ liệu: SongSuoi hoặc HoAoDamPha

13

Mã lưu vực sông

maLuuVucSong

Ký tự

String

32

theo ký hiệu chung của dm_LuuVucSong và dữ liệu theo lớp LuuVucSong

14

Dung tích toàn bộ

dungTichToanBo

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị Triệu m3

15

Dung tích hữu ích

dungTichHuuIch

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị Triệu m3

16

Dung tích chết

dungTichChet

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị Triệu m3

17

Dung tích phòng lũ

dungTichPhongLu

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị Triệu m3

18

Mực nước dâng bình thường

MNDBT

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị m

19

Mực nước chết

MNC

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị m

20

Lưu lượng phát điện thiết kế

luuLuongPhatDien

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị m3/s

21

Công suất lắp máy

congSuatLapMay

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị MW

22

Điện lượng trung bình

dienLuongTrungBinh

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị Triệu KWh

23

Phương thức khai thác

phuongThucKhaiThac

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Lựa chọn: Sau đập, đường dẫn, chuyển nước, …

24

Mục đích khai thác

mucDichKhaiThac

Chuỗi ký tự

CharacterString

150

Lựa chọn: có thể lựa chọn một hoặc nhiều mục đích theo bảng dm_MucDichKhaiThac

25

Khoảng cách mất dòng

khoangCachMatDong

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị km

26

Loại quy định xả dòng chảy tối thiểu

loaiDCTT

Chuỗi ký tự

CharacterString

100

Lựa chọn: Sau đập, sau công trình, liên tục, trung bình ngày (có thể chọn cùng lúc nhiều lựa chọn)

27

Giá trị dòng chảy tối thiểu

DCTT

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị m3/s

28

Cao trình đỉnh đập

caoTrinhDinhDap

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị m

29

Loại đập

loaiDap

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

(Bê tông, đập đất, kết hợp)

30

Cao trình ngưỡng tràn

caoTrinhNguongTran

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị m

31

Cửa van

cuaVan

Chuỗi ký tự

CharacterString

10

(có/không)

32

Chế độ điều tiết

cheDoDieuTiet

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Lựa chọn: ngày/tuần/năm/nhiều năm

33

Lưu lượng xả lũ thiết kế

luuLuongXaLuTK

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị m3/s

34

Lưu lượng xả lũ kiểm tra

luuLuongXaLuKT

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị m3/s

35

Ngày vận hành

ngayVanHanh

Thời gian

DateTime

10

Ngày vận hành hoặc dự kiến vận hành của công trình

36

Tình trạng vận hành

tinhTrangVanHanh

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Lựa chọn: đã vận hành/chưa vận hành

37

Dữ liệu đồ họa

geom

Dữ liệu dạng điểm

GM_point

 

Dữ liệu không gian của đối tượng

38

Các trường thông tin khác (nếu có)

 

 

 

 

 

 

1.1.4. Cống

Tên bảng dữ liệu: KTNM_CO

STT

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tiếng Việt

Tiếng Anh

1

Mã công trình

maCongTrinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Được lấy theo số thứ tự công trình, mã sông, danh mục loại hình công trình…

2

Tên công trình

tenCongTrinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

100

 

3

Tên tổ chức/cá nhân chủ công trình

toChucCaNhan

Chuỗi ký tự

CharacterString

100

 

4

Mã định danh của tổ chức/cá nhân

maDinhDanh

Chuỗi ký tự

CharacterString

32

Mã định danh của tổ chức, cá nhân được tham chiếu Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư, doanh nghiệp

5

Năm vận hành

namVanHanh

Số nguyên dương

int

 

Năm vận hành hoặc dự kiến vận hành của công trình

6

Đơn vị thôn/TDP

thonTDP

Chuỗi ký tự

CharacterString

30

Tham chiếu theo danh mục đơn vị hành chính do nhà nước quy định

7

Tên xã/phường

tenXa

Chuỗi ký tự

CharacterString

30

Tham chiếu theo danh mục đơn vị hành chính do nhà nước quy định

8

Mã xã/phường

maXa

Chuỗi ký tự

CharacterString

32

Tham chiếu theo danh mục đơn vị hành chính do nhà nước quy định

9

Tên tỉnh/thành phố

tenTinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

30

Tham chiếu theo danh mục đơn vị hành chính do nhà nước quy định

10

Mã tỉnh/thành phố

maTinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

32

Tham chiếu theo danh mục đơn vị hành chính do nhà nước quy định

11

Tọa độ X

toaDoX

Số thực

Real

 

 

12

Tọa độ Y

toaDoY

Số thực

Real

 

 

13

Mã nguồn nước

maNguonNuoc

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Tham chiếu đến lớp dữ liệu: SongSuoi hoặc HoAoDamPha

14

Mã lưu vực sông

maLuuVucSong

Ký tự

String

32

Tham chiếu đến lớp dữ liệu LuuVucSong

15

Số cửa cống

soCua

Số thực

Real

10

 

16

Kích thước các cống

kichThuoc

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Tính theo đơn vị (m x m) hoặc m đối với cống tròn

17

Cao trình ngưỡng

caoDoNguong

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị m

18

Lưu lượng thiết kế

luuLuongThietKe

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị m3/s

19

Lưu lượng khai thác

luuLuongKhaiThac

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị m3/s

20

Tổng chiều rộng thông nước

tongChieuRongThongNuoc

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị m

21

Loại cống

loaiCong

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Lựa chọn: Cống lấy nước, Cống điều tiết, Cống phân lũ, Cống ngăn triều, Cống tiêu nước

22

Mục đích khai thác

mucDichKhaiThac

Chuỗi ký tự

CharacterString

150

Tham chiếu đến lớp dữ liệu dm_MucDichKhaiTha c

23

Ngày vận hành

ngayVanHanh

Thời gian

DateTime

 

Ngày vận hành hoặc dự kiến vận hành của công trình

24

Tình trạng vận hành

tinhTrangVanHanh

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Lựa chọn: đã vận hành/chưa vận hành

25

Dữ liệu đồ họa

geom

Dữ liệu dạng điểm

GM_point

 

Dữ liệu không gian của đối tượng

26

Các trường thông tin khác (nếu có)

 

 

 

 

 

 

1.1.5. Trạm bơm

Tên bảng dữ liệu: KTNM_TB

STT

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tiếng Việt

Tiếng Anh

1

Mã công trình

maCongTrinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Được lấy theo số thứ tự công trình, mã sông, danh mục loại hình công trình…

2

Tên công trình

tenCongTrinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

100

 

3

Tên tổ chức/cá nhân chủ công trình

toChucCaNhan

Chuỗi ký tự

CharacterString

100

 

4

Mã định danh của tổ chức/cá nhân

maDinhDanh

Chuỗi ký tự

CharacterString

32

Mã định danh của tổ chức, cá nhân được tham chiếu Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư, doanh nghiệp

5

Năm vận hành

namVanHanh

Số nguyên dương

int

10

Năm vận hành hoặc dự kiến vận hành của công trình

6

Tên xã/phường

tenXa

Chuỗi ký tự

CharacterString

30

Tham chiếu theo danh mục đơn vị hành chính do nhà nước quy định

7

Mã xã/phường

maXa

Chuỗi ký tự

CharacterString

32

Tham chiếu theo danh mục đơn vị hành chính do nhà nước quy định

8

Tên tỉnh/thành phố

tenTinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

30

Tham chiếu theo danh mục đơn vị hành chính do nhà nước quy định

9

Mã tỉnh/thành phố

maTinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

32

Tham chiếu theo danh mục đơn vị hành chính do nhà nước quy định

10

Tọa độ X

toaDoX

Số thực

Real

 

 

11

Tọa độ Y

toaDoY

Số thực

Real

 

 

12

Mã nguồn nước

maNguonNuoc

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Tham chiếu đến lớp dữ liệu SongSuoi hoặc HoAoDamPha

13

Mã lưu vực sông

maLuuVucSong

Ký tự

String

32

Tham chiếu đến lớp dữ liệu dm_LuuVucSong

14

Số máy bơm

soMayBom

Số thực

Real

 

 

15

Công suất bơm

congSuatBom

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị m3/ngày đêm

16

Cao trình đặt máy

caoTrinhDatMay

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị m

17

Mực nước thiết kế cửa hút

mucNuocCuaHut

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị m

18

Đường kính ống hút

duongKinhOngHut

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị m

19

Lưu lượng thiết kế

luuLuongThietKe

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị m3/s

20

Lưu lượng khai thác

luuLuongKhaiThac

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị m3/s

21

Loại trạm bơm

loaiCong

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Lựa chọn: Trạm bơm tiêu và tưới kết hợp, Trạm bơm tiêu, Trạm bơm tưới

22

Mục đích khai thác

mucDichKhaiThac

Chuỗi ký tự

CharacterString

150

Lựa chọn: có thể lựa chọn một hoặc nhiều mục đích theo bảng dm_MucDichKhaiTha c

23

Ngày vận hành

ngayVanHanh

Thời gian

DateTime

10

Ngày vận hành hoặc dự kiến vận hành của công trình

24

Tình trạng vận hành

tinhTrangVanHanh

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Lựa chọn: đã vận hành/chưa vận hành

25

Dữ liệu đồ họa

geom

Dữ liệu dạng điểm

GM_point

 

Dữ liệu không gian của đối tượng

26

Các trường thông tin khác (nếu có)

 

 

 

 

 

 

1.1.6. Công trình ngăn sông

Tên bảng dữ liệu: KTNM_NS

STT

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tiếng Việt

Tiếng Anh

1

Mã công trình

maCongTrinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Được lấy theo số thứ tự công trình, mã sông, danh mục loại hình công trình, mã tỉnh/thành

2

Tên công trình

tenCongTrinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

100

 

3

Tên tổ chức/cá nhân chủ công trình

toChucCaNhan

Chuỗi ký tự

CharacterString

100

 

4

Mã định danh của tổ chức/cá nhân

maDinhDanh

Chuỗi ký tự

CharacterString

32

Mã định danh của tổ chức, cá nhân được tham chiếu Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư, doanh nghiệp

5

Năm vận hành

namVanHanh

Số nguyên dương

int

10

Năm vận hành hoặc dự kiến vận hành của công trình

6

Tên xã/phường

tenXa

Chuỗi ký tự

CharacterString

30

Tham chiếu theo danh mục đơn vị hành chính do nhà nước quy định

7

Mã xã/phường

maXa

Chuỗi ký tự

CharacterString

32

Tham chiếu theo danh mục đơn vị hành chính do nhà nước quy định

8

Tên tỉnh/thành phố

tenTinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

30

Tham chiếu theo danh mục đơn vị hành chính do nhà nước quy định

9

Mã tỉnh/thành phố

maTinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

32

Tham chiếu theo danh mục đơn vị hành chính do nhà nước quy định

10

Tọa độ X

toaDoX

Số thực

Real

 

 

11

Tọa độ Y

toaDoY

Số thực

Real

 

 

12

Mã nguồn nước

maNguonNuoc

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Tham chiếu đến lớp dữ liệu SongSuoi

13

Mã lưu vực sông

maLuuVucSong

Ký tự

String

32

Tham chiếu đến lớp dữ liệu dm_LuuVucSong

14

Lưu lượng khai thác

luuLuongKhaiThac

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị m3/s

15

Mục đích khai thác

mucDichKhaiThac

Chuỗi ký tự

CharacterString

150

Tham chiếu đến lớp dữ liệu dm_MucDichKhaiThac

16

Khoảng cách mất dòng

khoangCachMat Dong

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị km

17

Loại quy định xả dòng chảy tối thiểu

loaiDCTT

Chuỗi ký tự

CharacterString

100

Lựa chọn: Sau đập, sau công trình, liên tục, trung bình ngày (có thể chọn cùng lúc nhiều lựa chọn)

18

Giá trị dòng chảy tối thiểu

DCTT

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị m3/s

19

Loại công trình

loaiCongTrinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

10

Đập, Cống, Kè

20

Cao trình đỉnh

caoTrinhDinh

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị m

21

Cao trình ngưỡng tràn

caoTrinhNguongTran

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị m

22

Cửa van

cuaVan

Chuỗi ký tự

CharacterString

10

(có/không)

23

Chiều dài công trình ngăn sông

chieuDaiCongTrinh

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị m

24

Chế độ vận hành

cheDoVanHanh

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

 

25

Lưu lượng xả lũ thiết kế

luuLuongXaLuTK

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị m3/s

26

Lưu lượng xả lũ kiểm tra

luuLuongXaLuKT

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị m3/s

27

Ngày vận hành

ngayVanHanh

Thời gian

DateTime

10

Ngày vận hành hoặc dự kiến vận hành của công trình

28

Tình trạng vận hành

tinhTrangVanHanh

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Lựa chọn: đã vận hành/chưa vận hành

29

Dữ liệu đồ họa

geom

Dữ liệu dạng điểm

GM_point

 

Dữ liệu không gian của đối tượng

30

Các trường thông tin khác (nếu có)

 

 

 

 

 

 

1.1.7. Hệ thống dẫn, chuyển nước

Tên bảng dữ liệu: KTNM_KM

STT

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tiếng Việt

Tiếng Anh

1

Mã công trình

maCongTrinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Được lấy theo số thứ tự công trình, mã sông, danh mục loại hình công trình, mã tỉnh/thành

2

Tên công trình

tenCongTrinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

100

 

3

Tên tổ chức/cá nhân chủ công trình

toChucCaNhan

Chuỗi ký tự

CharacterString

100

 

4

Mã định danh của tổ chức/cá nhân

maDinhDanh

Chuỗi ký tự

CharacterString

32

Mã định danh của tổ chức, cá nhân được tham chiếu Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư, doanh nghiệp

5

Năm vận hành

namVanHanh

Số nguyên dương

int

 

Năm vận hành hoặc dự kiến vận hành của công trình

6

Tên xã/phường

tenXa

Chuỗi ký tự

CharacterString

30

Tham chiếu theo danh mục đơn vị hành chính do nhà nước quy định

7

Mã xã/phường

maXa

Chuỗi ký tự

CharacterString

32

Tham chiếu theo danh mục đơn vị hành chính do nhà nước quy định

8

Tên tỉnh/thành phố

tenTinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

30

Tham chiếu theo danh mục đơn vị hành chính do nhà nước quy định

9

Mã tỉnh/thành phố

maTinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

32

Tham chiếu theo danh mục đơn vị hành chính do nhà nước quy định

10

Tọa độ X

toaDoX

Số thực

Real

 

 

11

Tọa độ Y

toaDoY

Số thực

Real

 

 

12

Mã nguồn nước

maNguonNuoc

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Tham chiếu đến lớp dữ liệu SongSuoi hoặc HoAoDamPha

13

Mã lưu vực sông

maLuuVucSong

Ký tự

String

32

Tham chiếu đến lớp dữ liệu dm_LuuVucSong

14

Mã nguồn nước chuyển đến

maNguonNuocDen

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Tham chiếu đến lớp dữ liệu SongSuoi hoặc HoAoDamPha

15

Lưu lượng thiết kế

luuLuongThietKe

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị m3/s

16

Chiều dài hệ thống

chieuDaiHT

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị m

17

Loại công trình

loaiCongTrinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

30

Kênh, mương, hệ thống dẫn chuyển nước

18

Có cửa van

cuaVan

Chuỗi ký tự

CharacterString

10

có/không

19

Phương thức dẫn chuyển

phuongThucDan Chuyen

Chuỗi ký tự

CharacterString

50

Mô tả phương thức chuyển nước

20

Mục đích chuyển nước

dsMucDichKhaiThac

Chuỗi ký tự

CharacterString

150

Tham chiếu đến lớp dữ liệu dm_MucDichKhaiTha c

21

Ngày vận hành

ngayVanHanh

Thời gian

DateTime

10

Ngày vận hành hoặc dự kiến vận hành của công trình

22

Tình trạng vận hành

tinhTrangVanHanh

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Lựa chọn: đã vận hành/chưa vận hành

23

Dữ liệu đồ họa

geom

Dữ liệu dạng điểm

GM_point

 

Dữ liệu không gian của đối tượng

24

Các trường thông tin khác (nếu có)

 

 

 

 

 

 

1.2. Công trình khai thác nước dưới đất

1.2.1. Giếng khoan

Tên bảng dữ liệu: KTNDD_GK

STT

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tiếng Việt

Tiếng Anh

1

Mã công trình

maCongTrinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Được lấy theo loại hình công trình, mã tầng chứa nước, số ký hiệu công trình

Ví dụ: GK_mã tầng chứa nước_00001

2

Tên công trình

tenCongTrinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

100

 

3

Tên tổ chức/cá nhân chủ công trình

toChucCaNhan

Chuỗi ký tự

CharacterString

100

 

4

Mã định danh của tổ chức/cá nhân

maDinhDanh

Chuỗi ký tự

CharacterString

32

Mã định danh của tổ chức, cá nhân được tham chiếu Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư, doanh nghiệp

5

Năm vận hành

namVanHanh

Số nguyên dương

int

10

Năm vận hành hoặc dự kiến vận hành của công trình

6

Tên xã/phường

tenXa

Chuỗi ký tự

CharacterString

30

Tham chiếu theo danh mục đơn vị hành chính do nhà nước quy định

7

Mã xã/phường

maXa

Chuỗi ký tự

CharacterString

32

Tham chiếu theo danh mục đơn vị hành chính do nhà nước quy định

8

Tên tỉnh/thành phố

tenTinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

30

Tham chiếu theo danh mục đơn vị hành chính do nhà nước quy định

9

Mã tỉnh/thành phố

maTinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

32

Tham chiếu theo danh mục đơn vị hành chính do nhà nước quy định

10

Tên tầng chứa nước khai thác

tenTangChuaNuoc

Chuỗi ký tự

CharacterString

150

Theo danh mục được phê duyệt

11

Mã tầng chứa nước

maTangChuaNuoc

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Tham chiếu đến lớp dữ liệu TangChuaNuoc

12

Số giếng khai thác

soGiengKhaiThac

Số thực

Real

 

 

13

Tổng lưu lượng khai thác

luuLuongKhaiThac

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị m3/ngày đêm

14

Số hiệu giếng khoan

soHieuGiengKhoan

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

 

15

Tọa độ X

toaDoX

Số thực

Real

 

 

16

Tọa độ Y

toaDoY

Số thực

Real

 

 

17

Chiều sâu giếng khoan

chieuSauGiengKhoan

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị m

18

Đường kính giếng khoan

duongKinhGiengKhoan

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị cm

19

Chiều sâu ống lọc từ

chieuSauOngLocTu

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị m

20

Chiều sâu ống lọc đến

chieuSauOngLocDen

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị m

21

Đường kính ống lọc

duongKinhOngLoc

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị cm

22

Mục đích khai thác

mucDichKhaiThac

Chuỗi ký tự

CharacterString

150

Lựa chọn: có thể lựa chọn một hoặc nhiều mục đích theo bảng dm_MucDichKhaiThac

23

Dữ liệu đồ họa

geom

Dữ liệu dạng điểm

GM_point

 

Dữ liệu không gian của đối tượng

24

Các trường thông tin khác (nếu có)

 

 

 

 

 

 

1.2.2. Giếng đào

Tên bảng dữ liệu: KTNDD_GD

STT

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tiếng Việt

Tiếng Anh

1

Mã công trình

maCongTrinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Được lấy theo số thứ tự công trình, mã sông, danh mục loại hình công trình, mã tỉnh/thành

2

Tên công trình

tenCongTrinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

100

 

3

Tên tổ chức/cá nhân chủ công trình

toChucCaNhan

Chuỗi ký tự

CharacterString

100

 

4

Mã định danh của tổ chức/cá nhân

maDinhDanh

Chuỗi ký tự

CharacterString

32

Mã định danh của tổ chức, cá nhân được tham chiếu Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư, doanh nghiệp

5

Năm vận hành

namVanHanh

Số nguyên dương

int

 

Năm vận hành hoặc dự kiến vận hành của công trình

6

Tên xã/phường

tenXa

Chuỗi ký tự

CharacterString

30

Tham chiếu theo danh mục đơn vị hành chính do nhà nước quy định

7

Mã xã/phường

maXa

Chuỗi ký tự

CharacterString

32

Tham chiếu theo danh mục đơn vị hành chính do nhà nước quy định

8

Tên tỉnh/thành phố

tenTinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

30

Tham chiếu theo danh mục đơn vị hành chính do nhà nước quy định

9

Mã tỉnh/thành phố

maTinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

32

Tham chiếu theo danh mục đơn vị hành chính do nhà nước quy định

10

Tên tầng chứa nước khai thác

tenTangChuaNuoc

Chuỗi ký tự

CharacterString

150

Theo danh mục được phê duyệt

11

Mã tầng chứa nước

maTangChuaNuoc

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Theo lớp dữ liệu TangChuaNuoc

12

Số hiệu giếng đào

soHieuGiengKhoan

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

 

13

Tọa độ X

toaDoX

Số thực

Real

 

 

14

Tọa độ Y

toaDoY

Số thực

Real

 

 

15

Chiều sâu giếng đào

chieuSauGiengDao

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị m

16

Hình dạng giếng đào

hinhDangGiengDao

Số thực

Real

 

Mô tả chi chi tiết hình dạng giếng: hình tròn, hình vuông, …

17

Đường kính giếng đào

duongKinhGiengDao

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị m

18

Lưu lượng khai thác

luuLuongKhaiThac

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị m3/ngày đêm

19

Mục đích khai thác

mucDichKhaiThac

Chuỗi ký tự

CharacterString

150

Lựa chọn: có thể lựa chọn một hoặc nhiều mục đích theo bảng dm_MucDichKhaiThac

20

Dữ liệu đồ họa

geom

Dữ liệu dạng điểm

GM_point

 

Dữ liệu không gian của đối tượng

21

Các trường thông tin khác (nếu có)

 

 

 

 

 

 

1.2.3. Hố đào

Tên bảng dữ liệu: KTNDD_HD

STT

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tiếng Việt

Tiếng Anh

1

Mã công trình

maCongTrinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Được lấy theo số thứ tự công trình, mã sông, danh mục loại hình công trình…

2

Tên công trình

tenCongTrinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

100

 

3

Tên tổ chức/cá nhân chủ công trình

toChucCaNhan

Chuỗi ký tự

CharacterString

100

 

4

Mã định danh của tổ chức/cá nhân

maDinhDanh

Chuỗi ký tự

CharacterString

32

Mã định danh của tổ chức, cá nhân được tham chiếu Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư, doanh nghiệp

5

Năm vận hành

namVanHanh

Số nguyên dương

int

 

Năm vận hành hoặc dự kiến vận hành của công trình

6

Tên xã/phường

tenXa

Chuỗi ký tự

CharacterString

30

Tham chiếu theo danh mục đơn vị hành chính do nhà nước quy định

7

Mã xã/phường

maXa

Chuỗi ký tự

CharacterString

32

Tham chiếu theo danh mục đơn vị hành chính do nhà nước quy định

8

Tên tỉnh/thành phố

tenTinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

30

Tham chiếu theo danh mục đơn vị hành chính do nhà nước quy định

9

Mã tỉnh/thành phố

maTinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

32

Tham chiếu theo danh mục đơn vị hành chính do nhà nước quy định

10

Tên tầng chứa nước khai thác

tenTangChuaNuoc

Chuỗi ký tự

CharacterString

150

Theo danh mục được phê duyệt

11

Mã tầng chứa nước

maTangChuaNuoc

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Tham chiếu đến lớp dữ liệu TangChuaNuoc

12

Số hiệu hố đào

soHieuGiengKhoan

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

 

13

Tọa độ X

toaDoX

Số thực

Real

 

 

14

Tọa độ Y

toaDoY

Số thực

Real

 

 

15

Kích thước hố đào

 

 

 

 

 

16

Chiều rộng

R

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị m

17

Chiều dài

L

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị m

18

Chiều sâu

S

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị m

19

Lưu lượng khai thác

luuLuongKhaiThac

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị m3/ngày đêm

20

Mục đích khai thác

mucDichKhaiThac

Chuỗi ký tự

CharacterString

150

Lựa chọn: có thể lựa Tham chiếu đến lớp dữ liệu dm_MucDichKhaiThac

21

Dữ liệu đồ họa

geom

Dữ liệu dạng điểm

GM_point

 

Dữ liệu không gian của đối tượng

22

Các trường thông tin khác (nếu có)

 

 

 

 

 

 

1.2.4. Mạch lộ

Tên bảng dữ liệu: KTNDD_ML

STT

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tiếng Việt

Tiếng Anh

1

Mã công trình

maCongTrinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Được lấy theo số thứ tự công trình, mã sông, danh mục loại hình công trình…

2

Tên công trình

tenCongTrinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

100

 

3

Tên tổ chức/cá nhân chủ công trình

toChucCaNhan

Chuỗi ký tự

CharacterString

100

 

4

Mã định danh của tổ chức/cá nhân

maDinhDanh

Chuỗi ký tự

CharacterString

32

Mã định danh của tổ chức, cá nhân được tham chiếu Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư, doanh nghiệp

5

Năm vận hành

namVanHanh

Số nguyên dương

int

 

Năm vận hành hoặc dự kiến vận hành của công trình

6

Tên xã/phường

tenXa

Chuỗi ký tự

CharacterString

30

Tham chiếu theo danh mục đơn vị hành chính do nhà nước quy định

7

Mã xã/phường

maXa

Chuỗi ký tự

CharacterString

32

Tham chiếu theo danh mục đơn vị hành chính do nhà nước quy định

8

Tên tỉnh/thành phố

tenTinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

30

Tham chiếu theo danh mục đơn vị hành chính do nhà nước quy định

9

Mã tỉnh/thành phố

maTinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

32

Tham chiếu theo danh mục đơn vị hành chính do nhà nước quy định

10

Tên tầng chứa nước khai thác

tenTangChuaNuoc

Chuỗi ký tự

CharacterString

150

Theo danh mục được phê duyệt

11

Mã tầng chứa nước

maTangChuaNuoc

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Theo lớp dữ liệu TangChuaNuoc

12

Tọa độ X

toaDoX

Số thực

Real

 

 

13

Tọa độ Y

toaDoY

Số thực

Real

 

 

14

Lưu lượng khai thác

luuLuongKhaiThac

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị m3/ngày đêm

15

Mục đích khai thác

mucDichKhaiThac

Chuỗi ký tự

CharacterString

150

Lựa chọn: có thể lựa chọn một hoặc nhiều mục đích theo bảng dm_MucDichKhaiThac

17

Dữ liệu đồ họa

geom

Dữ liệu dạng điểm

GM_point

 

Dữ liệu không gian của đối tượng

18

Các trường thông tin khác (nếu có)

 

 

 

 

 

 

1.2.5. Hành lang

Tên bảng dữ liệu: KTNDD_HL

STT

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tiếng Việt

Tiếng Anh

1

Mã công trình

maCongTrinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Được lấy theo số thứ tự công trình, mã sông, danh mục loại hình công trình, mã tỉnh/thành

2

Tên công trình

tenCongTrinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

100

 

3

Tên tổ chức/cá nhân chủ công trình

toChucCaNhan

Chuỗi ký tự

CharacterString

100

 

4

Mã định danh của tổ chức/cá nhân

maDinhDanh

Chuỗi ký tự

CharacterString

32

Mã định danh của tổ chức, cá nhân được tham chiếu Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư, doanh nghiệp

5

Năm vận hành

namVanHanh

Số nguyên dương

int

10

Năm vận hành hoặc dự kiến vận hành của công trình

6

Tên xã/phường

tenXa

Chuỗi ký tự

CharacterString

30

Tham chiếu theo danh mục đơn vị hành chính do nhà nước quy định

8

Mã xã/phường

maXa

Chuỗi ký tự

CharacterString

32

Tham chiếu theo danh mục đơn vị hành chính do nhà nước quy định

9

Tên tỉnh/thành phố

tenTinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

30

Tham chiếu theo danh mục đơn vị hành chính do nhà nước quy định

10

Mã tỉnh/thành phố

maTinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

32

Tham chiếu theo danh mục đơn vị hành chính do nhà nước quy định

11

Tên tầng chứa nước khai thác

tenTangChuaNuoc

Chuỗi ký tự

CharacterString

150

Theo danh mục được phê duyệt

12

Mã tầng chứa nước

maTangChuaNuoc

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Tham chiếu đến lớp dữ liệu TangChuaNuoc

13

Tọa độ X

toaDoX

Số thực

Real

 

 

14

Tọa độ Y

toaDoY

Số thực

Real

 

 

15

Kích thước hành lang

 

 

 

 

 

15.1

Chiều rộng

R

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị m

15.2

Chiều dài

L

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị m

15.3

Chiều sâu

S

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị m

16

Lưu lượng khai thác

luuLuongKhaiThac

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị m3/ngày đêm

17

Mục đích khai thác

mucDichKhaiThac

Chuỗi ký tự

CharacterString

150

Tham chiếu đến lớp dữ liệu dm_MucDichKhaiThac

18

Dữ liệu đồ họa

geom

Dữ liệu dạng vùng

GM_polyg on

 

Dữ liệu không gian của đối tượng

19

Các trường thông tin khác (nếu có)

 

 

 

 

 

 

1.2.6. Hang động khai thác

Tên bảng dữ liệu: KTNDD_HDo

STT

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tiếng Việt

Tiếng Anh

1

Mã công trình

maCongTrinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Được lấy theo số thứ tự công trình, mã sông, danh mục loại hình công trình, mã tỉnh/thành

2

Tên công trình

tenCongTrinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

100

 

3

Tên tổ chức/cá nhân chủ công trình

toChucCaNhan

Chuỗi ký tự

CharacterString

100

 

4

Mã định danh của tổ chức/cá nhân

maDinhDanh

Chuỗi ký tự

CharacterString

32

Mã định danh của tổ chức, cá nhân được tham chiếu Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư, doanh nghiệp

5

Năm vận hành

namVanHanh

Số nguyên dương

int

 

Năm vận hành hoặc dự kiến vận hành của công trình

6

Tên xã/phường

tenXa

Chuỗi ký tự

CharacterString

30

Tham chiếu theo danh mục đơn vị hành chính do nhà nước quy định

7

Mã xã/phường

maXa

Chuỗi ký tự

CharacterString

32

Tham chiếu theo danh mục đơn vị hành chính do nhà nước quy định

8

Tên tỉnh/thành phố

tenTinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

30

Tham chiếu theo danh mục đơn vị hành chính do nhà nước quy định

9

Mã tỉnh/thành phố

maTinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

32

Tham chiếu theo danh mục đơn vị hành chính do nhà nước quy định

10

Tên tầng chứa nước khai thác

tenTangChuaNuoc

Chuỗi ký tự

CharacterString

150

Theo danh mục được phê duyệt

11

Mã tầng chứa nước

maTangChuaNuoc

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Tham chiếu đến lớp dữ liệu TangChuaNuoc

12

Tọa độ X

toaDoX

Số thực

Real

 

 

13

Tọa độ Y

toaDoY

Số thực

Real

 

 

14

Lưu lượng khai thác

luuLuongKhaiThac

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị m3/ngày đêm

15

Mục đích khai thác

mucDichKhaiThac

Chuỗi ký tự

CharacterString

150

Tham chiếu đến lớp dữ liệu dm_MucDichKhaiThac

16

Dữ liệu đồ họa

geom

Dữ liệu dạng vùng

GM_Polyg on

 

Dữ liệu không gian của đối tượng

17

Các trường thông tin khác (nếu có)

 

 

 

 

 

 

1.3. Công trình khai thác nước biển

Tên lớp dữ liệu: CongTrinhKTNB

STT

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tiếng Việt

Tiếng Anh

1

Mã công trình

maCongTrinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Được lấy theo số thứ tự công trình, mã sông, danh mục loại hình công trình, mã tỉnh/thành

2

Tên công trình

tenCongTrinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

100

 

3

Tên tổ chức/cá nhân chủ công trình

toChucCaNhan

Chuỗi ký tự

CharacterString

100

 

4

Mã định danh của tổ chức/cá nhân

maDinhDanh

Chuỗi ký tự

CharacterString

32

Mã định danh của tổ chức, cá nhân được tham chiếu Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư, doanh nghiệp

5

Năm vận hành

namVanHanh

Số nguyên dương

int

 

Năm vận hành hoặc dự kiến vận hành của công trình

6

Tên vùng biển khai thác

tenVungBien

Chuỗi ký tự

CharacterString

100

 

7

Tên xã/phường

tenXa

Chuỗi ký tự

CharacterString

30

Tham chiếu theo danh mục đơn vị hành chính do nhà nước quy định

8

Mã xã/phường

maXa

Chuỗi ký tự

CharacterString

32

Tham chiếu theo danh mục đơn vị hành chính do nhà nước quy định

9

Tên tỉnh/thành phố

tenTinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

30

Tham chiếu theo danh mục đơn vị hành chính do nhà nước quy định

10

Mã tỉnh/thành phố

maTinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

32

Tham chiếu theo danh mục đơn vị hành chính do nhà nước quy định

11

Tọa độ X

toaDoX

Số thực

Real

 

 

12

Tọa độ Y

toaDoY

Số thực

Real

 

 

13

Điểm lấy nước

diemLayNuoc

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Xa bờ, ven bờ

14

Lưu lượng thiết kế

luuLuongThietKe

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị m3/ngày đêm

15

Lưu lượng khai thác

luuLuongKhaiThac

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị m3/ngày đêm

16

Số máy bơm

soMayBom

Số thực

Real

 

 

17

Công suất bơm

congSuatBom

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị m3/ngày đêm

18

Cao trình đặt máy

caoTrinhDatMay

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị m

19

Mực nước thiết kế cửa hút

mucNuocCuaHut

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị m

20

Đường kính ống hút

duongKinhOngHut

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị m

21

Chiều dài kênh

kenh_ChieuDai

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị m

22

Loại kênh

loaiKenh

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Bê tông, Đất, kết hợp

23

Có cửa van

kenh_CoCuaVan

Chuỗi ký tự

CharacterString

10

Có/không

24

Mục đích khai thác

mucDichKhaiThac

Chuỗi ký tự

CharacterString

150

Tham chiếu đến lớp dữ liệu dm_MucDichKhaiThac

25

Chế độ khai thác

cheDoKhaiThac

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Số giờ trong ngày, số ngày trong năm

26

Ngày vận hành

ngayVanHanh

Thời gian

DateTime

10

Ngày vận hành hoặc dự kiến vận hành của công trình

27

Tình trạng vận hành

tinhTrangVanHanh

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Lựa chọn: đã vận hành/chưa vận hành

28

Dữ liệu đồ họa

geom

Dữ liệu dạng điểm

GM_point

 

Dữ liệu không gian của đối tượng

29

Các trường thông tin khác (nếu có)

 

 

 

 

 

 

2. Dữ liệu về kê khai, đăng ký, cấp phép khai thác, sử dụng tài nguyên nước, hành nghề khoan nước dưới đất và xả nước thải vào nguồn nước

2.1. Dữ liệu kê khai khai thác nước dưới đất

Tên lớp dữ liệu: KeKhaiKTSDNDD

STT

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tiếng Việt

Tiếng Anh

1

Mã đối tượng

maDoiTuong

Chuỗi ký tự

CharacterString

32

 

2

Tên chủ hộ

tenChuHo

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

 

3

Mã định danh cá nhân của chủ hộ

maDinhDanhCaNhan

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Theo cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư

4

Số điện thoại liên hệ

soDienthoai

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

 

5

Địa chỉ thư điện tử

eMail

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

 

6

Địa chỉ nơi cư trú

diaChi

Chuỗi ký tự

CharacterString

50

 

6.1

Tên xã/phường

tenXa

Chuỗi ký tự

CharacterString

30

Tham chiếu theo danh mục đơn vị hành chính do nhà nước quy định

6.2

Mã xã/phường

maXa

Chuỗi ký tự

CharacterString

32

Tham chiếu theo danh mục đơn vị hành chính do nhà nước quy định

6.3

Tên tỉnh/thành phố

tenTinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

30

Tham chiếu theo danh mục đơn vị hành chính do nhà nước quy định

6.4

Mã tỉnh/thành phố

maTinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

32

Tham chiếu theo danh mục đơn vị hành chính do nhà nước quy định

7

Thông tin về công trình khai thác

thongTinCTKT

Json

Json

100

Thông tin công trình theo Tờ khai khai thác nước dưới đất

8

Hồ sơ đính kèm

tepDinhKem

Tệp

File

 

Bản kê khai khai thác nước dưới đất

9

Các trường thông tin khác (nếu có)

 

 

 

 

 

 

2.2. Dữ liệu đăng ký khai thác nước dưới đất

Tên lớp dữ liệu: DangKyKTSDNDD

STT

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tiếng Việt

Tiếng Anh

1

Mã đối tượng

maDoiTuong

Chuỗi ký tự

CharacterString

32

 

2

Tên công trình

tenCongTrinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

100

 

3

Mã công trình

maCongTrinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Được lấy theo loại hình công trình, mã tầng chứa nước, số ký hiệu công trình Ví dụ: GK_mã tầng chứa nước_00001

4

Tên tổ chức/cá nhân chủ công trình

toChucCaNhan

Chuỗi ký tự

CharacterString

100

 

5

Mã định danh của tổ chức/cá nhân

maDinhDanh

Chuỗi ký tự

CharacterString

32

Mã định danh của tổ chức, cá nhân được tham chiếu Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư, doanh nghiệp

6

Số điện thoại liên hệ

soDienthoai

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

 

7

Địa chỉ thư điện tử

eMail

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

 

8

Địa chỉ

diaChi

Chuỗi ký tự

CharacterString

50

 

8.1

Tên xã/phường

tenXa

Chuỗi ký tự

CharacterString

30

Tham chiếu theo danh mục đơn vị hành chính do nhà nước quy định

8.2

Mã xã/phường

maXa

Chuỗi ký tự

CharacterString

32

Tham chiếu theo danh mục đơn vị hành chính do nhà nước quy định

8.3

Tên tỉnh/thành phố

tenTinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

30

Tham chiếu theo danh mục đơn vị hành chính do nhà nước quy định

8.4

Mã tỉnh/thành phố

maTinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

32

Tham chiếu theo danh mục đơn vị hành chính do nhà nước quy định

9

Thông tin về công trình khai thác

thongTinCTKT

Json

Json

100

Thông tin công trình theo bản đăng ký khai thác sử dụng nước dưới đất

10

Hồ sơ đính kèm

tepDinhKem

Tệp

File

 

Bản kê đăng ký khai thác nước dưới đất

11

Các trường thông tin khác (nếu có)

 

 

 

 

 

 

2.3. Dữ liệu đăng ký khai thác nước mặt

Tên lớp dữ liệu: Congtrinh_NuocMatDangKy

STT

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tiếng Việt

Tiếng Anh

1

Mã đối tượng

maDoiTuong

Chuỗi ký tự

CharacterString

32

 

2

Tên công trình

tenCongTrinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

100

 

3

Mã công trình

maCongTrinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Được tham chiếu đến các lớp dữ liệu công trình khai thác (mục VI)

4

Tên tổ chức/cá nhân chủ công trình

toChucCaNhan

Chuỗi ký tự

CharacterString

100

 

5

Mã định danh của tổ chức/cá nhân

maDinhDanh

Chuỗi ký tự

CharacterString

32

Mã định danh của tổ chức, cá nhân được tham chiếu Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư, doanh nghiệp

6

Số điện thoại liên hệ

soDienthoai

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

 

7

Địa chỉ thư điện tử

eMail

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

 

8

Địa chỉ

diaChi

Chuỗi ký tự

CharacterString

50

 

9

Loại hình

loaiHinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Tham chiếu đến lớp dữ liệu dm_LoaiHinhCongTrinh

10

Thông tin về công trình khai thác

thongTinCT

Json

Json

200

Thông tin công trình khai thác theo bản đăng ký

11

Số giấy xác nhận

soGiayXacNhan

Chuỗi ký tự

CharacterString

10

Số giấy xác nhận. Ví dụ: 206/GXN- SNNMT

12

Ngày cấp xác nhận

ngayCapXacNhan

Thời gian

DateTime

10

Ngày/tháng/năm ký XacNhan

13

Đơn vị xác nhận

donViXacNhan

Chuỗi ký tự

CharacterString

10

Chọn: UBND, SNNMT …

14

Hồ sơ đính kèm

tepDinhKem

Tệp

File

 

Bản kê đăng ký khai thác nước mặt

15

Các trường thông tin khác (nếu có)

 

 

 

 

 

 

2.4. Dữ liệu đăng ký khai thác nước biển

Tên lớp dữ liệu: dangkyNuocBien

STT

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tiếng Việt

Tiếng Anh

1

Mã đối tượng

maDoiTuong

Chuỗi ký tự

CharacterString

32

 

2

Tên công trình

tenCongTrinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

100

 

3

Mã công trình

maCongTrinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Được tham chiếu đến các lớp dữ liệu công trình khai thác (mục VI)

4

Tên tổ chức/cá nhân chủ công trình

toChucCaNhan

Chuỗi ký tự

CharacterString

100

 

5

Mã định danh của tổ chức/cá nhân

maDinhDanh

Chuỗi ký tự

CharacterString

32

Mã định danh của tổ chức, cá nhân được tham chiếu Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư, doanh nghiệp

6

Số điện thoại liên hệ

soDienthoai

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

 

7

Địa chỉ thư điện tử

eMail

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

 

8

Địa chỉ

diaChi

Chuỗi ký tự

CharacterString

50

 

9

Thông tin về công trình khai thác

thongTinCT

Json

Json

200

Thông tin công trình khai thác theo bản đăng ký khai thác nước biển

10

Đơn vị xác nhận

donViXacNhan

Chuỗi ký tự

CharacterString

10

Chọn: UBND, SNNMT …

11

Hồ sơ đính kèm

tepDinhKem

Tệp

File

 

Bản kê đăng ký khai thác nước biển

12

Các trường thông tin khác (nếu có)

 

 

 

 

 

 

2.5. Dữ liệu đăng ký sử dụng mặt nước

Tên lớp dữ liệu: SuDung_MatNuoc

STT

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tiếng Việt

Tiếng Anh

1

Mã đối tượng

maDoiTuong

Chuỗi ký tự

CharacterString

32

 

2

Tên công trình

tenCongTrinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

100

 

3

Mã công trình

maCongTrinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Được tham chiếu đến các lớp dữ liệu công trình khai thác (mục VI)

4

Tên tổ chức/cá nhân chủ công trình

toChucCaNhan

Chuỗi ký tự

CharacterString

100

 

5

Mã định danh của tổ chức/cá nhân

maDinhDanh

Chuỗi ký tự

CharacterString

32

Mã định danh của tổ chức, cá nhân được tham chiếu Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư, doanh nghiệp

6

Số điện thoại liên hệ

soDienthoai

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

 

7

Địa chỉ thư điện tử

eMail

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

 

8

Địa chỉ

diaChi

Chuỗi ký tự

CharacterString

50

 

9

Thông tin về việc sử dụng mặt nước

thongTinSDMN

Json

Json

200

Thông tin về sử dụng mặt nước theo Tờ khai đăng ký sử dụng mặt nước

10

Hồ sơ đính kèm

tepDinhKem

Tệp

File

 

Tờ khai đăng ký sử dụng mặt nước

11

Các trường thông tin khác (nếu có)

 

 

 

 

 

 

2.6. Dữ liệu đăng ký đào sông, suối, hồ, ao, kênh, mương, rạch

Tên lớp dữ liệu: Dao_HoAoSongSuoi

STT

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tiếng Việt

Tiếng Anh

1

Mã đối tượng

maDoiTuong

Chuỗi ký tự

CharacterString

32

 

2

Tên công trình

tenCongTrinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

100

 

3

Mã công trình

maCongTrinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Được tham chiếu đến các lớp dữ liệu công trình khai thác (mục VI)

4

Tên tổ chức/cá nhân chủ công trình

toChucCaNhan

Chuỗi ký tự

CharacterString

100

 

5

Mã định danh của tổ chức/cá nhân

maDinhDanh

Chuỗi ký tự

CharacterString

32

Mã định danh của tổ chức, cá nhân được tham chiếu Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư, doanh nghiệp

6

Số điện thoại liên hệ

soDienthoai

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

 

7

Địa chỉ thư điện tử

eMail

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

 

8

Địa chỉ

diaChi

Chuỗi ký tự

CharacterString

50

 

9

Thông tin về đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch

thongTinDao

Json

Json

200

Thông tin về đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch theo Tờ khai

10

Hồ sơ đính kèm

tepDinhKem

Tệp

File

 

Tờ khai đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch theo

11

Các trường thông tin khác (nếu có)

 

 

 

 

 

 

2.7. Dữ liệu cấp phép thăm dò nước dưới đất

Tên lớp dữ liệu: GiayPhepThamDo

STT

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tiếng Việt

Tiếng Anh

1

Mã đối tượng

maDoiTuong

Chuỗi ký tự

CharacterString

32

 

2

Tên công trình

tenCongTrinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

100

 

3

Mã công trình

maCongTrinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

 

2

Tên tổ chức/cá nhân đề nghị cấp phép

toChucCaNhan

Chuỗi ký tự

CharacterString

100

 

5

Mã định danh của tổ chức/cá nhân

maDinhDanh

Chuỗi ký tự

CharacterString

32

Mã định danh của tổ chức, cá nhân được tham chiếu Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư, doanh nghiệp

6

Số điện thoại liên hệ

soDienthoai

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

 

7

Địa chỉ thư điện tử

eMail

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

 

8

Địa chỉ

diaChi

Chuỗi ký tự

CharacterString

50

 

9

Loại hình cấp phép

loaiGP

Chuỗi ký tự

String

50

Loại hình cấp phép của giấy phép, gồm: 1: Cấp mới; 2: Cấp lại; 3: Gia hạn; 4: Điều chỉnh

10

Số giấy phép cũ

soGPcu

Chuỗi ký tự

String

10

Trong trường hợp gia hạn/điều chỉnh/cấp lại

11

Nội dung cấp phép thăm dò

 

 

 

 

 

11.1

Vị trí công trình thăm dò

 

 

 

 

 

 

Tên xã/phường

tenXa

Chuỗi ký tự

CharacterString

30

Tham chiếu theo danh mục đơn vị hành chính do nhà nước quy định

 

Mã xã/phường

maXa

Chuỗi ký tự

CharacterString

32

Tham chiếu theo danh mục đơn vị hành chính do nhà nước quy định

 

Tên tỉnh/thành phố

tenTinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

30

Tham chiếu theo danh mục đơn vị hành chính do nhà nước quy định

 

Mã tỉnh/thành phố

maTinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

32

Tham chiếu theo danh mục đơn vị hành chính do nhà nước quy định

11.2

Mục đích thăm dò

mucDichThamDo

Chuỗi ký tự

String

20

Mục đích của việc thăm dò nước dưới đất

11.3

Quy mô thăm dò

quyMoThamDo

Chuỗi ký tự

String

20

Số lượng giếng, tổng lưu lượng nước thăm dò

11.4

Mã tầng chứa nước thăm dò

maTangChuaNuoc

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Tham chiếu đến lớp dữ liệu TangChuaNuoc

11.5

Thời gian thi công

thoiGianThiCong

Chuỗi ký tự

String

20

 

12

Khối lượng các hạng mục thăm dò chủ yếu

khoiLuongThamDo

Json

Json

200

Bảng tổng hợp khối lượng thăm dò

13

Hồ sơ đính kèm

tepDinhKem

Tệp

File

 

Hồ sơ cấp phép thăm dò nước dưới đất

14

Các trường thông tin khác (nếu có)

 

 

 

 

 

 

2.8. Dữ liệu cấp phép khai thác tài nguyên nước

2.8.1. Khai thác nước mặt

Tên lớp dữ liệu: giayPhepNuocMat

STT

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tiếng Việt

Tiếng Anh

1

Mã đối tượng

maDoiTuong

Chuỗi ký tự

CharacterString

32

 

2

Tên công trình

tenCongTrinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

100

 

3

Mã công trình

maCongTrinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Được tham chiếu đến các lớp dữ liệu công trình khai thác (mục VI)

4

Tên tổ chức/cá nhân chủ công trình

toChucCaNhan

Chuỗi ký tự

CharacterString

100

 

5

Mã định danh của tổ chức/cá nhân

maDinhDanh

Chuỗi ký tự

CharacterString

32

Mã định danh của tổ chức, cá nhân được tham chiếu Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư, doanh nghiệp

6

Số điện thoại liên hệ

soDienthoai

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

 

7

Địa chỉ thư điện tử

eMail

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

 

8

Địa chỉ

diaChi

Chuỗi ký tự

CharacterString

50

 

9

Loại hình

loaiHinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Tham chiếu đến lớp dữ liệu dm_LoaiHinhCongTrinh

10

Số giấy phép

soGiayPhep

Chuỗi ký tự

CharacterString

10

Số giấy phép. Ví dụ: 206/GP-UBND

11

Ngày cấp phép

ngayCapPhep

Thời gian

DateTime

10

 

12

Thời hạn cấp phép

thoihanCP

Chuỗi ký tự

String

10

Thời hạn cấp phép của giấy phép. Ví dụ: 5 năm

13

Ngày hết hạn giấy phép

ngayHetHan

Thời gian

DateTime

10

Ngày/tháng/năm giấy phép hết hạn

14

Ngày hiệu lực giấy phép

ngayHieuLucGP

Thời gian

DateTime

10

Ngày/tháng/năm giấy phép có hiệu lực

15

Loại hình cấp phép

loaiGP

Chuỗi ký tự

String

50

Loại hình cấp phép của giấy phép, gồm: 1: Cấp mới; 2: Cấp lại; 3: Gia hạn; 4: Điều chỉnh

16

Thông tin về cấp phép

thongTinGP

Json

Json

200

Thông tin về cấp phép theo giấy phép khai thác nước mặt

17

Đơn vị cấp

donViCap

Chuỗi ký tự

CharacterString

10

Chọn: Bộ NNMT, UBND, SNNMT

18

Số Quyết định phê duyệt Tiền cấp quyền

soTCQ

Chuỗi ký tự

CharacterString

10

Số quyết định phê duyệt: Ví dụ: 200/QĐ-TNN

19

Ngày hiệu lực tiền cấp quyền

ngayHieuLucGP

Thời gian

DateTime

10

Ngày/tháng/năm ký quyết định

20

Tổng số tiền theo Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền

tongSoTCQ

Số thực

Real

 

Tổng số tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước được phê duyệt (đồng)

21

Hồ sơ đính kèm

tepDinhKem

Tệp

File

 

Giấy phép khai thác nước mặt

22

Các trường thông tin khác (nếu có)

 

 

 

 

 

 

2.8.2. Khai thác nước biển

Tên lớp dữ liệu: GiayPhepNuocBien

STT

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tiếng Việt

Tiếng Anh

1

Mã đối tượng

maDoiTuong

Chuỗi ký tự

CharacterString

32

 

2

Tên công trình

tenCongTrinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

100

 

3

Mã công trình

maCongTrinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Được tham chiếu đến các lớp dữ liệu công trình khai thác (mục VI)

4

Tên tổ chức/cá nhân chủ công trình

toChucCaNhan

Chuỗi ký tự

CharacterString

100

 

5

Mã định danh của tổ chức/cá nhân

maDinhDanh

Chuỗi ký tự

CharacterString

32

Mã định danh của tổ chức, cá nhân được tham chiếu Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư, doanh nghiệp

6

Số điện thoại liên hệ

soDienthoai

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

 

7

Địa chỉ thư điện tử

eMail

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

 

8

Địa chỉ

diaChi

Chuỗi ký tự

CharacterString

50

 

9

Loại hình

loaiHinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Tham chiếu đến lớp dữ liệu dm_LoaiHinhCongTrinh

10

Số giấy phép

soGiayPhep

Chuỗi ký tự

CharacterString

10

Số giấy phép. Ví dụ: 206/GP-UBND

11

Ngày cấp phép

ngayCapPhep

Thời gian

DateTime

10

 

12

Thời hạn cấp phép

thoihanCP

Chuỗi ký tự

String

10

Thời hạn cấp phép của giấy phép. Ví dụ: 5 năm

13

Ngày hết hạn giấy phép

ngayHetHan

Thời gian

DateTime

10

Ngày/tháng/năm giấy phép hết hạn

14

Ngày hiệu lực giấy phép

ngayHieuL ucGP

Thời gian

DateTime

10

Ngày/tháng/năm giấy phép có hiệu lực

15

Loại hình cấp phép

loaiGP

Chuỗi ký tự

String

50

Loại hình cấp phép của giấy phép, gồm: 1: Cấp mới; 2: Cấp lại; 3: Gia hạn; 4: Điều chỉnh

16

Thông tin về cấp phép

thongTinGP

Json

Json

200

Thông tin về cấp phép theo giấy phép khai thác nước biển

17

Đơn vị cấp

donViCap

Chuỗi ký tự

CharacterString

10

Chọn: Bộ NNMT, UBND, SNNMT

18

Hồ sơ đính kèm

tepDinhKem

Tệp

File

 

Giấy phép khai thác nước biển

19

Các trường thông tin khác (nếu có)

 

 

 

 

 

 

2.8.3. Khai thác nước dưới đất

Tên lớp dữ liệu: CapPhepKTSDNDD

STT

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tiếng Việt

Tiếng Anh

1

Mã đối tượng

maDoiTuong

Chuỗi ký tự

CharacterString

32

 

2

Tên công trình

tenCongTrinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

100

 

3

Mã công trình

maCongTrinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Được tham chiếu đến các lớp dữ liệu công trình khai thác (mục VI)

4

Tên tổ chức/cá nhân chủ công trình

toChucCaNhan

Chuỗi ký tự

CharacterString

100

 

5

Mã định danh của tổ chức/cá nhân

maDinhDanh

Chuỗi ký tự

CharacterString

32

Mã định danh của tổ chức, cá nhân được tham chiếu Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư, doanh nghiệp

6

Số điện thoại liên hệ

soDienthoai

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

 

7

Địa chỉ thư điện tử

eMail

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

 

8

Địa chỉ

diaChi

Chuỗi ký tự

CharacterString

50

 

9

Loại hình

loaiHinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Tham chiếu đến lớp dữ liệu dm_LoaiHinhCongTrinh

10

Số giấy phép

soGiayPhep

Chuỗi ký tự

CharacterString

10

Số giấy phép. Ví dụ: 206/GP-UBND

11

Ngày cấp phép

ngayCapPhep

Thời gian

DateTime

10

 

12

Thời hạn cấp phép

thoihanCP

Chuỗi ký tự

String

10

Thời hạn cấp phép của giấy phép. Ví dụ: 5 năm

13

Ngày hết hạn giấy phép

ngayHetHan

Thời gian

DateTime

10

Ngày/tháng/năm giấy phép hết hạn

14

Ngày hiệu lực giấy phép

ngayHieuLucGP

Thời gian

DateTime

10

Ngày/tháng/năm giấy phép có hiệu lực

15

Địa chỉ chủ giấy phép

diaChiChuGP

Chuỗi ký tự

String

100

 

16

Loại hình cấp phép

loaiGP

Chuỗi ký tự

String

50

Loại hình cấp phép của giấy phép, gồm: 1: Cấp mới; 2: Cấp lại; 3: Gia hạn; 4: Điều chỉnh

17

Đơn vị cấp

donViCap

Chuỗi ký tự

CharacterString

10

Chọn: Bộ NNMT, UBND, SNNMT

18

Số Quyết định phê duyệt Tiền cấp quyền

soTCQ

Chuỗi ký tự

CharacterString

10

Số quyết định phê duyệt: Ví dụ: 200/QĐ- TNN

19

Ngày hiệu lực tiền cấp quyền

ngayHieuLucGP

Thời gian

DateTime

10

Ngày/tháng/năm ký quyết định

20

Tổng số tiền theo Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền

tongSoTCQ

Số thực

Real

 

Tổng số tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước được phê duyệt (đồng)

21

Số giếng khai thác

soGiengKhaiThac

Số thực

Real

 

 

22

Số giếng dự phòng

soGiengDuPhong

Số thực

Real

 

 

23

Số giếng quan trắc

soGiengQuanTrac

Số thực

Real

 

 

24

Tổng lưu lượng cấp phép

tongLuuLuongCP

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị m3/ngày đêm

25

Lưu lượng cấp phép từng giếng khoan

LuuLuongCP

Số thực

Real

 

Đối với từng giếng khoan (nếu có)

26

Mực nước động cho phép

mucNuocDongCP

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị m

27

Hồ sơ đính kèm

tepDinhKem

Tệp

File

 

Giấy phép khai thác nước dưới đất

28

Các trường thông tin khác (nếu có)

 

 

 

 

 

 

2.9. Các quyết định về: chấp thuận đề nghị trả lại/ chấp thuận tạm dừng hiệu lực/tạm dừng hiệu lực/ đình chỉ hiệu lực/thu hồi giấy phép tài nguyên nước và chấp thuận đề nghị trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất

Tên lớp dữ liệu: QuyetDinhTNNKhac

STT

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tiếng Việt

Tiếng Anh

1

Mã đối tượng

maDoiTuong

Chuỗi ký tự

CharacterString

32

 

2

Tên tổ chức/cá nhân chủ công trình

toChucCaNhan

Chuỗi ký tự

CharacterString

100

 

3

Mã định danh của tổ chức/cá nhân

maDinhDanh

Chuỗi ký tự

CharacterString

32

 

4

Loại quyết định

loaiQuyetDinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

100

 

5

Số quyết định

soGiayPhep

Chuỗi ký tự

CharacterString

10

 

6

Tên quyết định

tenQuyetDinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

100

 

7

Ngày hiệu lực

ngayHieuLuc

Thời gian

DateTime

10

 

8

Hồ sơ đính kèm

tepDinhKem

Tệp

File

 

Quyết định đính kèm

9

Các trường thông tin khác (nếu có)

 

 

 

 

 

 

2.10. Dữ liệu cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất

Tên lớp dữ liệu: GiayPhepHanhNgheKhoan

STT

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tiếng Việt

Tiếng Anh

1

Mã đối tượng

maDoiTuong

Chuỗi ký tự

CharacterString

32

 

2

Tên tổ chức/cá nhân chủ công trình

toChucCaNhan

Chuỗi ký tự

CharacterString

100

 

3

Mã định danh của tổ chức/cá nhân

maDinhDanh

Chuỗi ký tự

CharacterString

32

Mã định danh của tổ chức, cá nhân được tham chiếu Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư, doanh nghiệp

4

Số điện thoại liên hệ

soDienthoai

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

 

5

Địa chỉ thư điện tử

eMail

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

 

6

Địa chỉ

diaChi

Chuỗi ký tự

CharacterString

50

 

7

Số giấy phép

soGiayPhep

Chuỗi ký tự

CharacterString

10

Số giấy phép. Ví dụ: 206/GP-UBND

8

Ngày ký giấy phép

ngayKy

Thời gian

DateTime

10

Ngày/tháng/năm ký Giấy phép

9

Thời hạn cấp phép

thoihanCP

Chuỗi ký tự

String

10

Thời hạn cấp phép của giấy phép. Ví dụ: 5 năm

10

Ngày bắt đầu hiệu lực

ngayHieuLuc

Thời gian

DateTime

10

Ngày/tháng/năm giấy phép có hiệu lực

11

Ngày hết hạn giấy phép

ngayHetHan

Thời gian

DateTime

10

Ngày/tháng/năm giấy phép hết hạn

12

Tên chủ giấy phép

tenChuGP

Chuỗi ký tự

CharacterString

100

 

13

Địa chỉ chủ giấy phép

diaChiChuGP

Chuỗi ký tự

String

100

 

14

Loại hình cấp phép

loaiGP

Chuỗi ký tự

String

50

Loại hình cấp phép của giấy phép, gồm: 1: Cấp mới; 2: Cấp lại; 3: Gia hạn; 4: Điều chỉnh

15

Quy mô hành nghề

quyMoHNK

Chuỗi ký tự

String

20

Quy mô hành nghề (nhỏ, vừa, lớn)

16

Hồ sơ đính kèm

tepDinhKem

Tệp

File

 

 

17

Các trường thông tin khác (nếu có)

 

 

 

 

 

 

3. Dữ liệu phục vụ giám sát khai thác tài nguyên nước

3.1. Đối với công trình sản xuất, cung cấp nước sạch cho sinh hoạt

Tên lớp dữ liệu: GiamSat_CTNSH

STT

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tiếng Việt

Tiếng Anh

1

Mã đối tượng

maDoiTuong

Chuỗi ký tự

CharacterString

32

 

2

Mã công trình

maCongTrinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Được tham chiếu đến các lớp dữ liệu công trình khai thác (mục VI)

3

Thời gian bắt đầu quan trắc

timeBatDau

Thời gian

DateTime

10

 

4

Kết quả chất lượng nước

ketQuaChatLuongNuoc

Json

Json

50

Ký hiệu, đơn vị phân tích thông số chất lượng nước theo quy định hiện hành

5

Kết nối HTGS

ketNoiHTGS

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Lựa chọn: đã kết nối/chưa kết nối

6

Tình trạng gửi dữ liệu

tinhTrangGuiDuLieu

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Lựa chọn: đã gửi dữ liệu/chưa gửi dữ liệu

7

Các trường thông tin khác (nếu có)

 

 

 

 

 

 

3.2. Đối với công trình hồ chứa để phát điện

Tên lớp dữ liệu: GiamSat_HoChuaThuyĐien

STT

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tiếng Việt

Tiếng Anh

1

Mã đối tượng

maDuoiTuong

Chuỗi ký tự

CharacterString

32

 

2

Mã công trình

maCongTrinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Được tham chiếu đến các lớp dữ liệu công trình khai thác (mục VI)

3

Mực nước hồ

mucNuocHo

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị m

4

Lưu lượng xả dòng chảy tối thiểu

xaDCTT

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị m3/s

5

Lưu lượng phát điện

luuLuongPhat Dien

Số thực

Real

 

Lưu lượng phát điện thực tế Tính theo đơn vị m3/s

6

Lưu lượng xả qua tràn

luuLuongXaTran

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị m3/s

7

Camera giám sát

caMeRa

Chuỗi ký tự

CharacterString

10

Lựa chọn: đã kết nối/chưa kết nối

8

Kết nối HTGS

ketNoiHTGS

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Lựa chọn: đã kết nối/chưa kết nối

9

Tình trạng gửi dữ liệu

tinhTrangGuiDuLieu

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Lựa chọn: đã gửi dữ liệu/chưa gửi dữ liệu

10

Các trường thông tin khác (nếu có)

 

 

 

 

 

 

3.3. Đối với công trình hồ chứa thủy lợi để phục vụ sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản và cho các mục đích khác

Tên lớp dữ liệu: GiamSat_HoChuaThuyLoi

STT

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tiếng Việt

Tiếng Anh

1

Mã đối tượng

maDoiTuong

Chuỗi ký tự

CharacterString

32

 

2

Mã công trình

maCongTrinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Được tham chiếu đến các lớp dữ liệu công trình khai thác (mục VI)

3

Mực nước hồ

mucNuocHo

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị m

4

Lưu lượng xả dòng chảy tối thiểu

xaDCTT

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị m3/s

5

Lưu lượng khai thác

luuLuongKhaiThac

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị m3/s

6

Lưu lượng xả qua tràn

luuLuongXaTran

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị m3/s

7

Kết quả chất lượng nước

ketQuaChatLuongNuoc

Json

Json

50

Giá trị, đơn vị, ký hiệu thông số chất lượng nước theo quy định hiện hành

8

Kết nối HTGS

ketNoiHTGS

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Lựa chọn: đã kết nối/chưa kết nối

9

Tình trạng gửi dữ liệu

tinhTrangGui DuLieu

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Lựa chọn: đã gửi dữ liệu/chưa gửi dữ liệu

10

Các trường thông tin khác (nếu có)

 

 

 

 

 

 

3.4. Đối với công trình cống, trạm bơm và các công trình khai thác nước mặt khác

Tên lớp dữ liệu: GiamSat_CongTrinhKhac

STT

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tiếng Việt

Tiếng Anh

1

Mã đối tượng

maDoiTuong

Chuỗi ký tự

CharacterString

32

 

2

Mã công trình

maCongTrinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Tham chiếu đến các lớp dữ liệu công trình khai thác (mục VI)

3

Lưu lượng khai thác

luuLuongKhaiThac

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị m3/s

4

Kết quả chất lượng nước

ketQuaChatLuongNuoc

Json

Json

50

Giá trị, đơn vị, ký hiệu thông số chất lượng nước theo quy định hiện hành

5

Kết nối HTGS

ketNoiHTGS

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Lựa chọn: đã kết nối/chưa kết nối

6

Tình trạng gửi dữ liệu

tinhTrangGuiDuLieu

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Lựa chọn: đã gửi dữ liệu/chưa gửi dữ liệu

7

Các trường thông tin khác (nếu có)

 

 

 

 

 

 

3.5. Đối với công trình khai thác nước dưới đất

Tên lớp dữ liệu: GiamSat_KTNDD

STT

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tiếng Việt

Tiếng Anh

1

Mã đối tượng

maDoiTuong

Chuỗi ký tự

CharacterString

32

 

2

Mã công trình

maCongTrinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Được lấy theo số thứ tự công trình, mã sông, danh mục loại hình công trình, mã tỉnh/thành

3

Lưu lượng khai thác

luuLuongKhaiThac

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị m3/ngày đêm

4

Chiều sâu mực nước động

chieuSauMucNuocDong

Số thực

Real

 

Chiều sâu mực nước động trong giếng khai thác Tính theo đơn vị m

5

Chiều sâu mực nước tại giếng quan trắc

chieuSauMuc

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị m

6

Kết quả chất lượng nước

ketQuaChat LuongNuoc

Json

Json

50

Giá trị, đơn vị, ký hiệu thông số chất lượng nước theo quy định hiện hành

7

Kết nối hệ thống giám sát

ketNoiHTGS

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Lựa chọn: đã kết nối/chưa kết nối

8

Tình trạng gửi dữ liệu

tinhTrangGuiDuLieu

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Lựa chọn: đã gửi dữ liệu/chưa gửi dữ liệu

9

Các trường thông tin dữ liệu khác (nếu có)

 

 

 

 

 

 

3.6. Đối với công trình khai thác nước biển

Tên lớp dữ liệu: GiamSat_NuocBien

STT

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tiếng Việt

Tiếng Anh

1

Mã đối tượng

maDoiTuong

Chuỗi ký tự

CharacterString

32

 

2

Mã công trình

maCongTrinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Được liên kết lấy thông tin theo các bảng Dữ liệu công trình khai thác (mục III)

3

Thời gian bắt đầu quan trắc

thoiGianBatDauQT

Thời gian

DateTime

10

 

4

Lưu lượng khai thác

luuLuongKhaiThac

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị m3/ngày đêm

5

Kết nối HTGS

ketNoiHTGS

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Lựa chọn: đã kết nối/chưa kết nối

6

Tình trạng gửi dữ liệu

tinhTrangGuiDuLieu

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Lựa chọn: đã gửi dữ liệu/chưa gửi dữ liệu

7

Các trường thông tin khác (nếu có)

 

 

 

 

 

 

3.7. Đối với công trình khai thác nước thuộc trường hợp phải đăng ký

Tên lớp dữ liệu: GiamSat_CongTrinhDangKy

STT

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tiếng Việt

Tiếng Anh

1

Mã đối tượng

maDoiTuong

Chuỗi ký tự

CharacterString

32

 

2

Mã công trình

maCongTrinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Được tham chiếu đến các lớp dữ liệu công trình khai thác (mục VI)

3

Giấy xác nhận đăng ký

GXN_CongTrinhDangKy

Chuỗi ký tự

CharacterString

50

Theo dữ liệu tại lớp dữ liệu

4

Lưu lượng khai thác

luuLuongKhaiThac

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị m3/s

5

Lưu lượng xả dòng chảy tối thiểu

xaDCTT

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị m3/s

6

Tình trạng vận hành

tinhTrangVan Hanh

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Lựa chọn: đã vận hành/chưa vận hành

7

Kết nối HTGS

ketNoiHTGS

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Lựa chọn: đã kết nối/chưa kết nối

8

Tình trạng gửi dữ liệu

tinhTrangGui DuLieu

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Lựa chọn: đã gửi dữ liệu/chưa gửi dữ liệu

9

Các trường thông tin khác (nếu có)

 

 

 

 

 

 

4. Báo cáo định kỳ về hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên nước, kết quả thanh tra, kiểm tra của các tổ chức, cá nhân được cấp phép hoặc đăng ký

4.1. Đối với hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên nước mặt

Tên lớp dữ liệu: BaoCaoHoatDongKTSDTNNM

STT

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tiếng Việt

Tiếng Anh

1

Mã đối tượng

maDoiTuong

Chuỗi ký tự

CharacterString

32

 

2

Tên Công trình

tenCongTrinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Được tham chiếu đến các lớp dữ liệu công trình khai thác (mục VI)

3

Tỉnh/thành phố

tenTinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Tham chiếu theo danh mục đơn vị hành chính do nhà nước quy định

4

Mã tỉnh/thành phố

maTinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

32

Tham chiếu theo danh mục đơn vị hành chính do nhà nước quy định

5

Số giấy phép

soGiayPhep

Chuỗi ký tự

String

10

Số giấy phép. Ví dụ: 206/GP-UBND Chi tiết dẫn chiếu tới lớp dữ liệu GiayPhep_KTNM

6

Năm báo cáo

namBaoCao

Số nguyên dương

Integer

 

Theo năm báo cáo: VD 2025

7

Tên chủ giấy phép

tenChuGP

Chuỗi ký tự

String

20

Tên của chủ giấy phép

8

Hiện trạng công trình

hienTrangCongTrinh

Chuỗi ký tự

String

20

Tốt/xấu/xuống cấp

9

Những vẫn đề phát sinh, thay đổi

vanDePhatSinh

Chuỗi ký tự

String

1000

Tóm tắt các vấn đề phát sinh

 

Hồ chứa, đập dâng và các công trình ngăn sông, suối, kênh, mương, rạch

10

Lưu lượng đến hồ lớn nhất theo các tháng

QdenHomax

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị m3/s

11

Lưu lượng đến hồ nhỏ nhất theo các tháng

QdenHomin

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị m3/s

12

Lưu lượng đến hồ trung bình theo các tháng

QdenHoTB

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị m3/s

13

Tổng lưu lượng xả lớn nhất theo các tháng

tongLuuLuongXaMax

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị m3/s

14

Tổng lưu lượng xả nhỏ nhất theo các tháng

tongLuuLuongXaMin

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị m3/s

15

Tổng lưu lượng xả trung bình theo các tháng

tongLuuLuongXaTB

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị m3/s

16

Dòng chảy tối thiểu thực tế

DCTTtt

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị m3/s

17

Dòng chảy tối thiểu theo yêu cầu

DCTTyc

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị m3/s

 

Đối với loại hình khác

18

Lưu lượng khai thác lớn nhất

QktMax

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị m3/s hoặc m3/ngày đêm

19

Lưu lượng khai thác nhỏ nhất

QktMin

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị m3/s hoặc m3/ngày đêm

20

Lưu lượng khai thác trung bình

QktTB

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị m3/s hoặc m3/ngày đêm

21

Lưu lượng khai thác được cấp phép

Qktyc

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị đơn vị tính m3/s hoặc m3/ngày đêm

22

Số ngày khai thác

soNgayKT

Số thực

Real

 

 

23

Tổng lượng khai thác

tongLuongKT

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị triệu m3

24

Tình hình thực hiện các quy định của giấy phép

tinhHinhThucHienQDcuaGP

Chuỗi ký tự

String

1000

Tóm tắt

25

Tình hình sử dụng dịch vụ hỗ trợ ra quyết định vận hành hồ chứa, liên hồ chứa

tinhHinhSuDungDCHTVHH

Chuỗi ký tự

String

1000

(nếu có)

26

Đề xuất, kiến nghị

deXuat

Chuỗi ký tự

String

1000

 

27

Hồ sơ đính kèm

tepDinhKem

Tệp

File

 

 

28

Các trường thông tin khác (nếu có)

 

 

 

 

 

 

4.2. Đối với hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên nước dưới đất

Tên lớp dữ liệu: BaoCaoHoatDongKTSDTNNDD

STT

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tiếng Việt

Tiếng Anh

1

Mã đối tượng

maDoiTuong

Chuỗi ký tự

CharacterString

32

 

2

Tên Công trình

tenCongTrinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Được tham chiếu đến các lớp dữ liệu công trình khai thác (mục VI)

3

Tỉnh/thành phố

tenTinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Tham chiếu theo danh mục đơn vị hành chính do nhà nước quy định

4

Mã tỉnh/thành phố

maTinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

32

Tham chiếu theo danh mục đơn vị hành chính do nhà nước quy định

5

Số giấy phép

soGiayPhep

Chuỗi ký tự

String

10

Số giấy phép. Ví dụ: 206/GP-UBND Chi tiết dẫn chiếu tới lớp dữ liệu GiayPhep_KTNM

6

Năm báo cáo

namBaoCao

Số nguyên dương

int

 

Theo năm báo cáo: VD 2025

7

Tên chủ giấy phép

tenChuGP

Chuỗi ký tự

String

20

Tên của chủ giấy phép

8

Hiện trạng công trình

hienTrangCongTrinh

Chuỗi ký tự

String

20

Tốt/xấu/xuống cấp

9

Những vấn đề phát sinh, thay đổi

vanDePhatSinh

Chuỗi ký tự

String

1000

Tóm tắt các vấn đề phát sinh

10

Lưu lượng khai thác lớn nhất

QktMax

Số thực

Real

 

Đơn vị tính m3/ngày đêm

11

Lưu lượng khai thác nhỏ nhất

QktMin

Số thực

Real

 

Đơn vị tính m3/ngày đêm

12

Lưu lượng khai thác trung bình

QktTB

Số thực

Real

 

Đơn vị tính m3/ngày đêm

13

Lưu lượng khai thác được cấp phép

Qktyc

Số thực

Real

 

Đơn vị tính m3/ngày đêm

14

Số ngày khai thác

soNgayKT

Số thực

Real

 

 

15

Mực nước giếng khai thác lớn nhất theo tháng

mucNuocGiengMax

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị m

16

Mực nước giếng khai thác nhỏ nhất theo tháng

mucNuocGiengMin

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị m

17

Mực nước giếng khai thác trung bình theo tháng

mucNuocGiengTB

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị m

18

Chiều sâu mực nước động lớn nhất cho phép

mucNuocDongChoPhep

Số thực

Real

 

Đơn vị tính m

19

Tình hình thực hiện các quy định của giấy phép

tinhHinhThucHienQDcuaGP

Chuỗi ký tự

String

1000

Tóm tắt

20

Tình hình sử dụng dịch vụ hỗ trợ ra quyết định vận hành hồ chứa, liên hồ chứa

tinhHinhSuDungDCHTVHH

Chuỗi ký tự

String

1000

(nếu có)

21

Đề xuất, kiến nghị

deXuat

Chuỗi ký tự

String

1000

 

22

Hồ sơ đính kèm

tepDinhKem

Tệp

File

 

 

23

Các trường thông tin khác (nếu có)

 

 

 

 

 

 

4.3. Đối với hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên nước biển

Tên lớp dữ liệu: BaoCaoHoatDongKTSDNB

STT

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tiếng Việt

Tiếng Anh

1

Mã đối tượng

maDoiTuong

Chuỗi ký tự

CharacterString

32

 

2

Tên Công trình

tenCongTrinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Được tham chiếu đến các lớp dữ liệu công trình khai thác (mục VI)

3

Tỉnh/thành phố

tenTinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Tham chiếu theo danh mục đơn vị hành chính do nhà nước quy định

4

Mã tỉnh/thành phố

maTinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

32

Tham chiếu theo danh mục đơn vị hành chính do nhà nước quy định

5

Số giấy phép

soGiayPhep

Chuỗi ký tự

String

10

Số giấy phép. Ví dụ: 206/GP-UBND Chi tiết dẫn chiếu tới lớp dữ liệu GiayPhep_KTNM

6

Năm

namBaoCao

Số nguyên dương

int

 

Theo năm báo cáo: VD 2025

7

Tên chủ giấy phép

tenChuGP

Chuỗi ký tự

String

20

Tên của chủ giấy phép

8

Hiện trạng công trình

hienTrangCongTrinh

Chuỗi ký tự

String

20

Tốt/xấu/xuống cấp

9

Những vấn đề phát sinh, thay đổi

vanDePhatSinh

Chuỗi ký tự

String

1000

Tóm tắt các vấn đề phát sinh

10

Lưu lượng khai thác lớn nhất

QktMax

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị m3/ngày đêm

11

Lưu lượng khai thác nhỏ nhất

QktMin

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị m3/ngày đêm

12

Lưu lượng khai thác trung bình

QktTB

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị m3/ngày đêm

13

Lưu lượng khai thác được cấp phép

Qktyc

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị m3/ngày đêm

14

Số ngày khai thác

soNgayKT

Số thực

Real

 

 

15

Tổng lượng khai thác

tongLuongKT

Số thực

Real

 

Tính theo đơn vị triệu m3

16

Tình hình thực hiện các quy định của giấy phép

tinhHinhThucHienQDcuaGP

Chuỗi ký tự

String

1000

Tóm tắt

17

Tình hình sử dụng dịch vụ hỗ trợ ra quyết định vận hành hồ chứa, liên hồ chứa

tinhHinhSuDungDCHTVHH

Chuỗi ký tự

String

1000

(nếu có)

18

Đề xuất, kiến nghị

deXuat

Chuỗi ký tự

String

1000

 

19

Hồ sơ đính kèm

tepDinhKem

Tệp

File

 

 

 

Các trường thông  tin khác (nếu có)

 

 

 

 

 

 

4.4. Kết quả thanh tra, kiểm tra của các tổ chức, cá nhân được cấp phép hoặc đăng ký

Tên lớp dữ liệu: KetQuaThanhKiemTra

STT

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tiếng Việt

Tiếng Anh

1

Mã đối tượng

maDoiTuong

Chuỗi ký tự

CharacterString

32

 

2

Tên Công trình

tenCongTrinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Được tham chiếu đến các lớp dữ liệu công trình khai thác (mục VI)

3

Tỉnh/thành phố

tenTinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Tham chiếu theo danh mục đơn vị hành chính do nhà nước quy định

4

Mã tỉnh/thành phố

maTinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

32

Tham chiếu theo danh mục đơn vị hành chính do nhà nước quy định

5

Số giấy phép

soGiayPhep

Chuỗi ký tự

String

10

Số giấy phép. Ví dụ: 206/GP-UBND Chi tiết dẫn chiếu tới lớp dữ liệu

GiayPhep_KTNM

6

Năm

namBaoCao

Số nguyên dương

int

 

Theo năm báo cáo: VD 2025

7

Tên chủ giấy phép

tenChuGP

Chuỗi ký tự

String

20

Tên của chủ giấy phép

8

Số Quyết định thanh tra/kiểm tra

soQuyetDinh

Chuỗi ký tự

String

10

 

9

Cơ quan thanh tra/kiểm tra

tenCoQuan

Chuỗi ký tự

String

100

 

10

Hồ sơ đính kèm

tepDinhKem

Tệp

File

 

 

11

Các trường thông tin khác (nếu có)

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC III

YÊU CẦU ĐỐI VỚI HỆ THỐNG NHẬN, TRUYỀN VÀ QUẢN LÝ DỮ LIỆU GIÁM SÁT KHAI THÁC TÀI NGUYÊN NƯỚC
(Kèm theo Thông tư số 64/2025/TT-BNNMT ngày 10 tháng 11 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường)

I. Yêu cầu đối với hệ thống nhận, truyền và quản lý dữ liệu giám sát khai thác tài nguyên nước (data logger)

Hệ thống nhận, truyền và quản lý dữ liệu tại các cơ sở lắp đặt thiết bị quan trắc tài nguyên nước tự động, liên tục phải đáp ứng các yêu cầu tối thiểu như sau:

1) Việc nhận, lưu giữ và quản lý dữ liệu quan trắc tài nguyên nước tại data logger:

a) Hệ thống phải kết nối trực tiếp đến các thiết bị đo, phân tích, bộ điều khiển (data controller), không kết nối thông qua thiết bị khác; mô hình theo mục 1 của mục II của phụ lục 03 Thông tư này;

b) Tín hiệu đầu ra của hệ thống là dạng số (digital);

c) Bảo đảm lưu giữ liên tục ít nhất là 30 ngày dữ liệu gần nhất. Các dữ liệu lưu giữ tối thiểu gồm: thông số đo, kết quả đo, đơn vị đo, thời gian đo, trạng thái của thiết bị đo (đang đo, hiệu chuẩn và báo lỗi thiết bị);

d) Bảo đảm hiển thị và trích xuất dữ liệu tại hệ thống nhận, truyền và quản lý dữ liệu tại cơ sở.

2) Việc truyền dữ liệu quan trắc tài nguyên nước:

a) Truyền dữ liệu theo phương thức FTP, SFTP, FTPS hoặc Web Service (khuyến nghị dùng phương thức Web Service) tới hệ thống giám sát của Cơ quan tiếp nhận dữ liệu quan trắc, không cho phép truyền dữ liệu qua hệ thống trung gian.

b) Dữ liệu phải được truyền theo thời gian thực chậm nhất sau 05 phút khi kết quả quan trắc được hệ thống trả ra;

c) Bảo đảm đồng bộ thời gian thực theo chuẩn quốc tế múi giờ Việt Nam (GMT+7);

d) Trường hợp việc truyền dữ liệu bị gián đoạn, ngay sau khi phục hồi, hệ thống phải tự động thực hiện truyền các dữ liệu của khoảng thời gian bị gián đoạn (truyền bù). Trong trường hợp truyền dữ liệu bị gián đoạn quá 12 tiếng, đơn vị vận hành hệ thống phải có thông báo ngay bằng văn bản hoặc thư điện tử (email) về nguyên nhân, các biện pháp khắc phục về sự cố gián đoạn này với cơ quan tiếp nhận dữ liệu quan trắc tài nguyên nước;

đ) Cơ sở và các đơn vị vận hành hệ thống phải bảo đảm và chịu trách nhiệm về bảo mật, tính toàn vẹn của dữ liệu, thông tin kết nối tới hệ thống giám sát.

II. Yêu cầu về truyền dữ liệu từ các trạm quan trắc tự động về hệ thống giám sát

1) Chuẩn thiết bị và mô hình chung cho thiết bị quan trắc:

a) Mô hình chung:

b) Bảng yêu cầu chuẩn định dạng:

Yêu cầu/Trạm

Yêu cầu định dạng các khu vực

Loại Trạm Đo

1

2

3

4

- Đo mực nước gồm đo mực nước hồ (trước và sau đập), đo mực nước trong giếng khai thác nước dưới đất;

- Đo lưu lượng qua nhà máy, lưu lượng qua tràn, lưu lượng xả dòng chảy tối thiểu, lưu lượng khai thác nước mặt và nước dưới đất.

Analog 4-20mA

hoặc Modbus RTU

Analog 4-20mA, Modbus RTU, Modbus TCP/IP

Analog 4- 20mA

hoặc Modbus RTU

File text thông qua giao thức FTP hoặc định dạng Json thông qua Webservice

2) Camera giám sát:

a) Camera có hỗ trợ chuẩn nén hình ảnh: H264 hoặc H265;

b) Camera hỗ trợ giao thức truyền tin thời gian thực: RTSP và có khả năng thay đổi cổng (port) mặc định như 554, 555 hoặc các cổng khác;

c) Cấu hình camera mở cổng RTSP theo dải từ 5000 đến 5200 ra Internet qua IP tĩnh;

d) Camera hỗ trợ đồng bộ thời gian thực theo múi giờ GMT +7;

đ) Hỗ trợ các chuẩn điều khiển từ xa (chụp hình, quay phim) theo chuẩn OnVif.

3) Yêu cầu về hạ tầng mạng truyền thông:

a) Đường truyền: Internet;

b) Tốc độ đường truyền:

- Đối với vị trí không tích hợp camera: tối thiểu ở mức 80 Mb/s;

- Đối với vị trí có tích hợp camera: tối thiểu 100 Mb/s cho mỗi camera.

c) Thời gian lưu trữ đối với Camera: Tối thiểu 30 ngày.

4) Yêu cầu truyền dữ liệu:

a) Quy định chung:

- MaTinh (*): Tên viết tắt của tỉnh (theo bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam) nơi trạm quan trắc tự động được lắp đặt;

- KyHieuCongTrinh (*): Tên viết tắt của công trình, viết liền không dấu, không quá 16 ký tự (doanh nghiệp tự quy ước nhưng không được thay đổi);

- KyHieuTram (*): Ghi theo ký hiệu của công trình hoặc ký hiệu của các giếng… trong giấy phép được cấp. Viết liền không dấu, không quá 16 ký tự (được quy định tại (lớp dữ liệu 1.7 dm_Giamsat));

- ThongSoDo: Là ký hiệu của thông số đo (được quy định tại (lớp dữ liệu 1.7 dm_Giamsat));

- ThoiGianGui: Là thời gian gửi file dữ liệu quan trắc (tính theo đồng hồ của bên gửi dữ liệu) chính xác đến “giây” theo định dạng yyyyMMddHHmmss (*1):

+ yyyy: là định dạng năm gồm bốn chữ số;

+ MM: là định dạng tháng gồm hai chữ số;

+ dd: là định dạng ngày gồm hai chữ số;

+ HH: là định dạng giờ gồm hai chữ số (chuẩn 24 giờ);

+ mm: là định dạng phút gồm hai chữ số;

+ ss: là định dạng giây gồm hai chữ số.

- _ (dấu phân cách): Là một ký tự Underscore (_);

- Thời gian đo: Là thời gian thực hiện đo theo khuôn dạng yyyyMMddHHmmss quy định tại (*1);

- Giá trị đo: Giá trị đo tương ứng với thông số đo;

- Đơn vị đo: Là Tính theo đơn vị của thông số đo được quy định;

- Trạng thái thiết bị đo: (đang đo, hiệu chuẩn và báo lỗi thiết bị) được quy định bởi các mã số. Mỗi mã số tương ứng mỗi trạng thái của thiết bị đo theo bảng dưới đây:

Mã số

Trạng thái của thiết bị đo

00

Đang đo

01

Hiệu chuẩn

02

Báo lỗi thiết bị

5) Truyền dữ liệu tự động thông qua giao thức FTP:

a) Phương án FTP 01: Một trạm quan trắc truyền một thông số đo:

Mỗi lần một trạm quan trắc truyền dữ liệu về hệ thống (FTP Server) theo 1 file dữ liệu dạng text theo quy chuẩn sau:

- Tên tệp dữ liệu: MaTinh_KyHieuCongTrinh_KyHieuTram_ThongSoDo_ThoiGianGui.txt

- Nội dung tệp dữ liệu: Gồm nhiều dòng, mỗi dòng cách nhau bởi 1 ký tự TAB (\t) hoặc 1 ký tự , (dấu phẩy);

Thời gian đo 1

Giá trị đo 1

Tính theo đơn vị 1

Trạng thái thiết bị đo 1

Thời gian đo 2

Giá trị đo 2

Tính theo đơn vị 2

Trạng thái thiết bị đo 2

….

- Ví dụ:

+ Tên tệp dữ liệu

HCM_nhamayheinekenVN_Gieng01_LUULUONG_20210214093230.txt

(Tệp dữ liệu về lưu lượng nước giếng 1 của Nhà máy bia Heineken Việt Nam tại Thành phố Hồ Chí Minh, được gửi vào lúc 9 giờ 32 phút 30 giây ngày 14 tháng 02 năm 2021);

+ Nội dung tệp dữ liệu:

b) Phương án FTP_02: Một trạm quan trắc truyền nhiều Thông số đo:

Mỗi lần một trạm quan trắc truyền dữ liệu về hệ thống (FTP Server) theo 1 file dữ liệu dạng text theo quy chuẩn sau:

- Tên tệp dữ liệu:

MaTinh_KyHieuCongTrinh_KyHieuTram_ThoiGianGui.txt

- Nội dung tệp dữ liệu: Gồm nhiều dòng, mỗi dòng cách nhau bởi 1 ký tự TAB (\t) hoặc 1 ký tự , (dấu phẩy);

Thông số đo 1

Giá trị đo 1

Tính theo đơn vị 1

Thời gian đo 1

Trạng thái thiết bị đo 1

Thông số đo 2

Giá trị đo 2

Tính theo đơn vị 2

Thời gian đo 2

Trạng thái thiết bị đo 2

….

- Ví dụ:

+ Tên tệp dữ liệu:

HCM_nhamayheinekenVN_Gieng01_20210214093230.txt

(Tệp dữ liệu về thông số nước giếng 1 của Nhà máy bia Heineken Việt Nam tại Thành phố Hồ Chí Minh, được gửi vào lúc 9 giờ 32 phút 30 giây ngày 14 tháng 02 năm 2021);

+ Nội dung tệp dữ liệu:

c) Phương án FTP_03: Tổng hợp nhiều thông số đo của nhiều trạm quan trắc rồi truyền:

Mỗi lần một trạm quan trắc truyền dữ liệu về hệ thống (FTP Server) theo 1 file dữ liệu dạng text theo quy chuẩn sau:

- Tên tệp dữ liệu: MaTinh_TenCongTrinh_ThoiGianGui.txt

- Nội dung tệp dữ liệu: Gồm nhiều dòng, mỗi dòng cách nhau bởi 1 ký tự TAB (\t) hoặc 1 ký tự, (dấu phẩy).

Ký hiệu trạm 1

Thông số đo 1

Giá trị đo

Tính theo đơn vị

Thời gian đo

Trạng thái thiết bị đo

Ký hiệu trạm 2

Thông số đo 2

Giá trị đo

Tính theo đơn vị

Thời gian đo

Trạng thái thiết bị đo

….

- Ví dụ:

+ Tên tệp dữ liệu:

HCM_nhamayheinekenVN_ 20210214093330.txt

(Tệp dữ liệu về thông số tổng hợp của Nhà máy bia Heineken Việt Nam tại Thành phố Hồ Chí Minh, được gửi vào lúc 9 giờ 33 phút 30 giây ngày 14 tháng 02 năm 2021);

+ Nội dung tệp dữ liệu:

6) Truyền dữ liệu tự động thông qua giao thức WebService:

a) Phương án WebService_01: Một trạm quan trắc truyền một Thông số đo:

(Lưu ý không truyền trùng lặp dữ liệu, mỗi lần truyền là một lần gọi service).

Mỗi lần một Trạm quan trắc truyền dữ liệu về hệ thống thông qua WebService theo 1 cấu trúc dữ liệu dạng JSON (JavaScript Object Notation) theo quy chuẩn sau:

b) Phương án WebService_02: Một trạm quan trắc truyền nhiều Thông số đo:

Mỗi lần một trạm quan trắc truyền dữ liệu về hệ thống thông qua WebService theo một cấu trúc dữ liệu dạng JSON (JavaScript Object Notation) theo quy chuẩn sau:

c) Phương án WebService_03: Tổng hợp nhiều thông số đo của nhiều trạm quan trắc rồi truyền:

Mỗi lần một Công trình quan trắc truyền dữ liệu về hệ thống thông qua WebService theo một cấu trúc dữ liệu dạng JSON (JavaScript Object Notation) theo quy chuẩn sau:

 

0
Tiện ích dành riêng cho tài khoản TVPL Basic và TVPL Pro
Tiện ích dành riêng cho tài khoản TVPL Basic và TVPL Pro
Tiện ích dành riêng cho tài khoản TVPL Basic và TVPL Pro
Tải về Thông tư 64/2025/TT-BNNMT quy định kỹ thuật về cấu trúc, chuẩn dữ liệu quốc gia về tài nguyên nước do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường ban hành
Tải văn bản gốc Thông tư 64/2025/TT-BNNMT quy định kỹ thuật về cấu trúc, chuẩn dữ liệu quốc gia về tài nguyên nước do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường ban hành
Chưa có văn bản song ngữ
Văn bản được hướng dẫn - [0]
[...]
Văn bản được hợp nhất - [0]
[...]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
[...]
Văn bản bị đính chính - [0]
[...]
Văn bản bị thay thế - [0]
[...]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
[...]
Văn bản được căn cứ - [0]
[...]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [1]
[...]
Văn bản đang xem
Thông tư 64/2025/TT-BNNMT quy định kỹ thuật về cấu trúc, chuẩn dữ liệu quốc gia về tài nguyên nước do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường ban hành
Số hiệu: 64/2025/TT-BNNMT
Loại văn bản: Thông tư
Lĩnh vực, ngành: Tài nguyên - Môi trường
Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Môi trường
Người ký: Nguyễn Hoàng Hiệp
Ngày ban hành: 10/11/2025
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày đăng: Đã biết
Số công báo: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản liên quan cùng nội dung - [0]
[...]
Văn bản hướng dẫn - [0]
[...]
Văn bản hợp nhất - [0]
[...]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
[...]
Văn bản đính chính - [0]
[...]
Văn bản thay thế - [0]
[...]
[...] Đăng nhập tài khoản TVPL Basic hoặc TVPL Pro để xem toàn bộ lược đồ văn bản