“2. Danh mục sản phẩm, hàng hóa
quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này áp dụng nguyên tắc sau:
a) Sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu
phải được chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường theo quy
định sau khi thông quan và trước khi đưa ra thị trường;
b) Sản phẩm, hàng hóa sản xuất,
lắp ráp trong nước phải được chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ
môi trường theo quy định trước khi đưa ra thị trường.”.
1. Thông tư này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày 15 tháng 02 năm 2025.
2. Hàng hóa nhập khẩu không thuộc
danh mục sản phẩm, hàng hóa quy định tại Phụ lục I, Phụ lục II ban hành kèm
theo Thông tư này nhưng thuộc danh mục sản phẩm, hàng hóa quy định tại Phụ lục
I, Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 12/2022/TT-BGTVT,
đã được cấp bản đăng ký kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường
xe nhập khẩu hoặc bản đăng ký kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ
môi trường phụ tùng xe cơ giới nhập khẩu trước ngày Thông tư này có hiệu lực
thì tiếp tục hoàn thành thủ tục chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ
môi trường theo quy định tại thời điểm được cấp bản đăng ký kiểm tra nêu trên.
3. Hàng hóa nhập khẩu thuộc
danh mục sản phẩm, hàng hóa quy định tại Phụ lục I, Phụ lục II ban hành kèm
theo Thông tư này nhưng không thuộc danh mục sản phẩm, hàng hóa quy định tại Phụ
lục I, Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 12/2022/TT-BGTVT,
đã đăng ký tờ khai hải quan trước ngày Thông tư này có hiệu lực thì tiếp tục
hoàn thành thủ tục nhập khẩu theo quy định tại thời điểm đăng ký tờ khai hải
quan./.
TT
|
Tên sản phẩm, hàng hóa
|
Quy chuẩn
|
Mã số HS
|
Văn bản QPPL
điều chỉnh
|
I. Lĩnh vực phương tiện
giao thông đường bộ, phụ tùng
|
A
|
Ô tô, rơ moóc và sơ mi rơ
moóc
|
QCVN 09:2024/BGTVT QCVN 10:2024/BGTVT QCVN 11:2024/BGTVT QCVN 82:2024/BGTVT QCVN 109:2024/BGTVT
|
|
TT 54/2024/TT-BGTVT TT 55/2024/TT-BGTVT
|
1
|
Ô tô kéo rơ moóc
|
|
8701.95.90
|
|
2
|
Ô tô chở người trong sân bay
|
|
87.02
|
|
3
|
Ô tô khách kiểu limousine (từ
10 chỗ ngồi trở lên kể cả lái xe)
|
|
87.02
|
|
4
|
Ô tô nhà ở lưu động (Motor-
home)
|
|
87.03
|
|
5
|
Ô tô chở phạm nhân
|
|
87.03
|
|
6
|
Ô tô tang lễ
|
|
87.03
|
|
7
|
Ô tô con kiểu limousine (dưới
10 chỗ ngồi kể cả lái xe)
|
|
87.03
|
|
8
|
Ô tô sửa chữa lưu động
|
|
8705.90.90
|
|
9
|
Ô tô y tế lưu động (chụp X-
quang, khám chữa bệnh lưu động...)
|
|
8705.90.50
|
|
10
|
Ô tô quan trắc môi trường
|
|
8705.90.90
|
|
11
|
Ô tô dành cho người khuyết tật
điều khiển
|
|
8713.90.00
|
|
12
|
Ô tô trộn bê tông lưu động
|
|
8705.40.00
|
|
13
|
Rơ moóc nhà ở lưu động
|
|
8716.10.00
|
|
14
|
Sơ mi rơ moóc nhà ở lưu động
|
|
8716.10.00
|
|
15
|
Rơ moóc khách
|
|
8716.40.00
|
|
16
|
Sơ mi rơ moóc khách
|
|
8716.40.00
|
|
17
|
Rơ moóc xi téc
|
|
8716.31.00
|
|
18
|
Rơ moóc kiểu module
|
|
8716.39.91
8716.39.99
|
|
19
|
Rơ moóc rải phụ gia làm đường
|
|
8716.40.00
|
|
20
|
Sơ mi rơ moóc kiểu dolly
|
|
8716.40.00
|
|
21
|
Sơ mi rơ moóc băng tải
|
|
8716.40.00
|
|
B
|
Xe mô tô, xe gắn máy
|
QCVN 14:2024/BGTVT QCVN 77:2024/BGTVT QCVN 04:2024/BGTVT
|
|
TT 54/2024/TT-BGTVT TT 55/2024/TT-BGTVT
|
1
|
Xe mô tô dành cho người khuyết
tật điều khiển
|
|
8713.90.00
|
|
2
|
Xe gắn máy dành cho người
khuyết tật điều khiển
|
|
8713.90.00
|
|
C
|
Xe bốn bánh có gắn động cơ
|
|
|
TT 54/2024/TT-BGTVT TT 55/2024/TT-BGTVT
|
1
|
Xe chở người bốn bánh có gắn
động cơ:
|
QCVN 119:2024/BGTVT
|
|
|
- Loại chở dưới 10 người kể cả
người lái bao gồm cả xe chơi golf (golf car, golf buggies) loại chở dưới 10
người kể cả người lái hoạt động trong phạm vi hạn chế
|
|
8703.10
|
|
- Loại chở từ 10 người trở
lên kể cả người lái
|
|
87.02
|
|
2
|
Xe chở hàng bốn bánh có gắn động
cơ
|
QCVN 118:2024/BGTVT
|
87.04
|
|
D
|
Xe máy chuyên dùng
|
QCVN 22:2018/BGTVT QCVN 13:2024/BGTVT
|
|
TT 54/2024/TT-BGTVT TT 55/2024/TT-BGTVT
|
1
|
Xe nâng
|
|
8427.10.00
8427.20.00
|
|
2
|
Xe ủi (máy ủi)
|
|
84.29
|
|
3
|
Xe xúc (máy xúc)
|
|
8429.51.00
|
|
4
|
Xe đào (máy đào)
|
|
8429.52.00
8430.41.00
|
|
5
|
Xe xúc, đào (máy xúc, đào)
|
|
8429.59.00
|
|
6
|
Xe lu rung
|
|
8429.40.40
8429.40.50
|
|
7
|
Xe lu loại khác
|
|
8429.40.90
|
|
8
|
Xe khoan (máy khoan)
|
|
8430.41.00
|
|
9
|
Xe cần cẩu bánh xích (cần trục
bánh xích) - Loại có buồng lái và buồng điều khiển cơ cấu công tác riêng biệt
|
|
8705.10.00
|
|
10
|
Xe cần cẩu bánh xích (cần trục
bánh xích) - Loại có chung buồng điều khiển cơ cấu lái và điều khiển cơ cấu
công tác
|
|
8426.49.00
|
|
11
|
Xe thi công mặt đường
|
|
8705.90.90
84.30
84.79
|
|
12
|
Xe phun bê tông; Xe máy
chuyên dùng loại khác
|
|
8705.90.90
|
|
13
|
Xe san (máy san)
|
|
8429.20.00
|
|
14
|
Xe tự đổ
|
|
87.04
|
|
15
|
Xe kéo bánh xích
|
|
8701.30.00
|
|
16
|
Xe kéo trong kho bãi; nhà xưởng
|
|
87.01
|
|
17
|
Xe kéo, đẩy máy bay
|
|
87.01
|
|
18
|
Xe kéo hàng hóa, hành lý
trong sân bay
|
|
87.09
|
|
19
|
Máy kéo nông nghiệp
|
|
87.01
|
|
20
|
Xe hút bùn, bể phốt
|
|
8705.90.50
|
|
21
|
Xe cứu thương lưu động
|
|
87.03
|
|
22
|
Xe quét đường
|
|
8705.90.50
|
|
23
|
Xe phun, tưới chất lỏng
|
|
8705.90.50
|
|
24
|
Xe trộn và vận chuyển bê tông
(xe trộn bê tông)
|
|
8705.40.00
|
|
25
|
Xe bơm bê tông
|
|
8705.90.90
|
|
26
|
Xe chở, trộn, ép rác
|
|
8705.90.90
|
|
27
|
Xe băng tải
|
|
8705.90.90
|
|
28
|
Xe thang lên máy bay
|
|
8705.90.90
|
|
29
|
Xe đưa hành khách khuyết tật
lên máy bay
|
|
8705.90.90
|
|
30
|
Xe hút chất thải máy bay
|
|
8705.90.90
|
|
31
|
Xe cấp điện cho máy bay
|
|
8705.90.90
|
|
32
|
Xe chở nhiên liệu cho máy bay
(có cơ cấu nạp nhiên liệu cho máy bay)
|
|
87.09
|
|
33
|
Xe chở nước sạch cho máy bay
(có cơ cấu cấp nước sạch cho máy bay)
|
|
87.09
|
|
34
|
Xe địa hình
|
|
87.03
|
|
35
|
Xe chở hàng
|
|
87.04
|
|
36
|
Xe quét, chà sàn
|
|
8705.90.50
|
|
37
|
Xe cào, vận chuyển vật liệu
(máy cào, vận chuyển vật liệu)
|
|
84.30
|
|
38
|
Xe cạp (máy cạp)
|
|
84.29.30.00
|
|
39
|
Xe đóng cọc, Xe ép cọc (máy
đóng cọc, máy ép cọc)
|
|
84.30
|
|
40
|
Xe đóng cọc và nhổ cọc (máy
đóng cọc và nhổ cọc)
|
|
8430.10.00
|
|
41
|
Xe phá dỡ, Xe kẹp gỗ, Xe xếp,
dỡ vật liệu (máy phá dỡ; máy kẹp gỗ; máy xếp, dỡ vật liệu)
|
|
84.29
|
|
E
|
Phụ tùng (Trừ phụ tùng
sản xuất trong nước để phục vụ mục đích sửa chữa, bảo hành cho xe cơ giới và
cùng kiểu loại với phụ tùng đã được chứng nhận)
|
|
|
TT 54/2024/TT-BGTVT TT 55/2024/TT-BGTVT
|
1
|
Khung xe mô tô, xe gắn máy
|
QCVN 124:2024/BGTVT
|
8714.10.30
|
|
2
|
Gương chiếu hậu xe mô tô, xe
gắn máy
|
QCVN 28:2024/BGTVT
|
7009.10.00
|
|
3
|
Vành bánh xe mô tô, xe gắn
máy
|
QCVN 113:2024/BGTVT
|
8714.10.50
|
|
4
|
Lốp hơi dùng cho xe mô tô, xe
gắn máy
|
QCVN 36:2024/BGTVT
|
4011.40.00
|
|
5
|
Ắc quy chì-a xít, lithium-ion
dùng cho xe mô tô,xe gắn máy
|
QCVN 47:2024/BGTVT
|
8507
|
|
6
|
Ắc quy sử dụng cho xe mô tô
điện, xe gắn máy điện
|
QCVN 91:2024/BGTVT
|
8507
|
|
7
|
Đèn chiếu sáng phía trước của
phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
QCVN 125:2024/BGTVT
|
8512.20
|
|
8
|
Gương dùng cho xe ô tô
|
QCVN 33:2024/BGTVT
|
7009.10.00
|
|
9
|
Kính an toàn của xe ô tô
|
QCVN 32:2024/BGTVT
|
70.07
8708.22
|
|
10
|
Lốp hơi dùng cho ô tô
|
QCVN 34:2024/BGTVT
|
4011.10.00;
4011.20
4011.90.10
|
|
11
|
Vật liệu sử dụng trong kết cấu
nội thất xe cơ giới
|
QCVN 53:2024/BGTVT
|
8708.99.80
|
|
12
|
Vành hợp kim nhẹ dùng cho xe
ô tô
|
QCVN 78:2024/BGTVT
|
8708.70
|
|
13
|
Thùng nhiên liệu xe ô tô
|
QCVN 52:2024/BGTVT
|
8708.99
|
|
14
|
Động cơ xe mô tô, xe gắn máy
|
QCVN 37:2024/BGTVT
|
84.07
|
|
15
|
Động cơ sử dụng cho xe mô tô
điện, xe gắn máy điện
|
QCVN 90:2024/BGTVT
|
85.01
|
|
II. Lĩnh vực phương tiện,
thiết bị thăm dò khai thác dầu khí biển
|
1
|
Giàn cố định trên biển (bệ
giàn khoan và các mảng cấu kiện tích hợp sử dụng trong các công đoạn khoan,
khai thác dầu khí trên biển)
|
Bổ sung sửa đổi 1:2017
QCVN 49: 2012/BGTVT
|
8430.49.10
|
TT 33/2011/TT-BGTVT
|
2
|
Kho chứa nổi, giàn di động
(giàn khoan hoặc giàn sản xuất nổi hoặc nửa nổi nửa chìm)
|
QCVN 70:2014/BGTVT QCVN 48:2012/BGTVT
|
8905.20.00
|
TT 33/2011/TT-BGTVT
|
3
|
Hệ thống đường ống biển (ống
dẫn sử dụng cho đường ống dẫn dầu hoặc khí)
|
QCVN 69:2014/BGTVT
|
7304 hoặc 7305 hoặc 7306
|
TT 33/2011/TT-BGTVT
|
4
|
Phao neo dầu khí
|
QCVN 72:2014/BGTVT
|
8907.90.10
|
TT 33/2011/TT-BGTVT
|
III. Lĩnh vực tàu biển
|
1
|
Tàu thủy chở khách, du thuyền,
phà, tàu thủy chở hàng, sà lan và các tàu thuyền tương tự để vận chuyển người
hoặc hàng hóa (trừ các phương tiện phục vụ vào mục đích quốc phòng, an ninh)
|
QCVN 21:2015/BGTVT; Sửa đổi 1:2016 QCVN 21:2015/BGTVT; Sửa đổi 2:2017 QCVN 21:2015/BGTVT; Sửa đổi 3:2018 QCVN 21:2015/BGTVT QCVN 26:2024/BGTVT QCVN 56:2013/BGTVT QCVN 74:2024/BGTVT
|
89.01
|
TT 40/2016/TT-BGTVT TT 17/2023/TT-BGTVT
|
2
|
Tàu kéo và tàu đẩy (trừ các phương
tiện phục vụ vào mục đích quốc phòng, an ninh)
|
QCVN 21:2015/BGTVT; Sửa đổi 1:2016 QCVN 21:2015/BGTVT; Sửa đổi 2:2017 QCVN 21:2015/BGTVT; Sửa đổi 3:2018 QCVN 21:2015/BGTVT QCVN 26:2024/BGTVT QCVN 74:2024/BGTVT
|
89.04
|
TT 40/2016/TT-BGTVT TT 17/2023/TT-BGTVT
|
3
|
Tàu đèn hiệu (hải đăng), tàu
cứu hộ, tàu hút nạo vét (tàu cuốc), cần cẩu nổi và tàu thuyền khác mà tính
năng di động trên mặt nước chỉ nhằm bổ sung cho chức năng chính của các tàu
thuyền này; ụ nổi sửa chữa tàu
|
QCVN 21:2015/BGTVT; Sửa đổi 1:2016 QCVN 21:2015/BGTVT; Sửa đổi 2:2017 QCVN 21:2015/BGTVT; Sửa đổi 3:2018 QCVN 21:2015/BGTVT QCVN 55:2013/BGTVT QCVN 56:2013/BGTVT QCVN 74:2024/BGTVT
|
89.05
|
TT 40/2016/TT-BGTVT TT 17/2023/TT-BGTVT
|
4
|
Tàu thuyền khác, thân tàu hoặc
tàu chưa hoàn chỉnh hoặc chưa hoàn thiện, đã lắp ráp, hoặc chưa lắp ráp hoặc
tháo rời, hoặc tàu hoàn chỉnh chưa lắp ráp hoặc tháo rời nếu không có đặc
trưng cơ bản của một loại tàu cụ thể (trừ các phương tiện phục vụ vào mục
đích quốc phòng, an ninh)
|
QCVN 21:2015/BGTVT; Sửa đổi 1:2016 QCVN 21:2015/BGTVT; Sửa đổi 2:2017 QCVN 21:2015/BGTVT; Sửa đổi 3:2018 QCVN 21:2015/BGTVT QCVN 54:2019/BGTVT QCVN 26:2024/BGTVT QCVN 03:2016/BGTVT QCVN 63:2013/BGTVT QCVN 56:2013/BGTVT QCVN 23:2016/BGTVT QCVN 74:2024/BGTVT
|
89.06
|
TT 40/2016/TT-BGTVT
TT 17/2023/TT-BGTVT
|
IV. Lĩnh vực phương tiện
thủy nội địa
|
1
|
Tàu thủy chở khách, du thuyền,
phà, tàu thủy chở hàng, sà lan và các tàu thuyền tương tự để vận chuyển người
hoặc hàng hóa, các loại tàu thuyền thể thao, vui chơi giải trí và canô (trừ các
phương tiện phục vụ vào mục đích quốc phòng, an ninh)
|
Sửa đổi 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT Sửa đổi 2:2018 QCVN72:2013/ BGTVT QCVN 25:2015/BGTVT Sửa đổi 2:2016 QCVN 17:2011/BGTVT QCVN 84:2014/BGTVT QCVN 50:2012/BGTVT QCVN 51:2012/BGTVT QCVN 56:2013/BGTVT Sửa đổi 1:2016 QCVN 01:2008/BGTVT QCVN 54:2013/BGTVT QCVN 81:2014/BGTVT
|
89.01
89.03
|
TT 48/2015/TT-BGTVT TT 16/2023/TT-BGTVT
|
2
|
Tàu kéo và tàu đẩy (trừ các
phương tiện phục vụ vào mục đích quốc phòng, an ninh)
|
Sửa đổi 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT Sửa đổi 2:2018 QCVN 72:2013/ BGTVT QCVN 25:2015/BGTVT Sửa đổi 2:2016 QCVN 17:2011/BGTVT QCVN
84:2013/BGTVT
|
89.04
|
TT 48/2015/TT-BGTVT TT 16/2023/TT-BGTVT
|
3
|
Tàu đèn hiệu, tàu cứu hỏa,
tàu hút nạo vét, tàu cuốc, cần cẩu nổi và tàu thuyền khác mà tính năng di động
trên mặt nước chỉ nhằm bổ sung cho chức năng chính của các tàu thuyền này; ụ
nổi sửa chữa tàu
|
Sửa đổi 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT Sửa đổi 2:2018 QCVN 72:2013/ BGTVT QCVN 25:2015/BGTVT Sửa đổi 2:2016 QCVN 17:2011/BGTVT QCVN
84:2013/BGTVT QCVN 51:2012/BGTVT QCVN 56:2013/BGTVT QCVN 54:2013/BGTVT QCVN 55:2013/BGTVT
|
89.05
|
TT 48/2015/TT-BGTVT TT 16/2023/TT-BGTVT
|
4
|
Tàu thuyền khác, thân tàu hoặc
tàu chưa hoàn chỉnh hoặc chưa hoàn thiện, đã lắp ráp, hoặc chưa lắp ráp hoặc
tháo rời, hoặc tàu hoàn chỉnh chưa lắp ráp hoặc tháo rời nếu không có đặc
trưng cơ bản của một loại tàu cụ thể (trừ các phương tiện phục vụ vào mục
đích quốc phòng, an ninh)
|
Sửa đổi 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT Sửa đổi 2:2018 QCVN 72:2013/ BGTVT QCVN 25:2015/BGTVT Sửa đổi 2:2016 QCVN 17:2011/BGTVT QCVN 84:2014/BGTVT QCVN 50:2012/BGTVT QCVN 51:2012/BGTVT QCVN 56:2013/BGTVT Sửa đổi 1:2016 QCVN 01:2008/BGTVT QCVN 54:2013/BGTVT
|
89.06
|
TT 48/2015/TT-BGTVT TT 16/2023/TT-BGTVT
|
V. Lĩnh vực đường sắt
|
1
|
Đầu máy chạy điện từ nguồn điện
cấp từ bên ngoài hoặc ắc quy
|
QCVN 15:2023/BGTVT QCVN 16:2023/BGTVT
|
86.01
|
TT 01/2024/TT-BGTVT
|
2
|
Toa xe đường sắt đô thị
|
QCVN 15:2023/BGTVT QCVN 18:2023/BGTVT
|
86.03
|
TT 01/2024/TT-BGTVT
|
3
|
Phương tiện chuyên dùng:
Goòng máy; Ô tô ray; Cần trục đường sắt; Máy chèn đường; Máy kiểm tra đường;
Phương tiện khác dùng để phục vụ cứu viện, thi công, bảo dưỡng, sửa chữa, kiểm
tra đường sắt
|
QCVN 15:2023/BGTVT QCVN 16:2023/BGTVT QCVN 18:2023/BGTVT QCVN 22:2018/BGTVT
|
8604.00.00
|
TT 01/2024/TT-BGTVT TT 35/2011/TT-BGTVT TT 21/2023/TT-BGTVT
|
4
|
Toa xe hành lý; Toa xe bưu vụ;
Toa xe hàng ăn
|
QCVN 15:2023/BGTVT QCVN 18:2023/BGTVT
|
8605.00.00
|
TT 01/2024/TT-BGTVT
|
5
|
Toa xe hàng và toa goòng
không tự hành
|
QCVN 15:2023/BGTVT QCVN 18:2023/BGTVT
|
8606
|
TT 01/2024/TT-BGTVT
|
6
|
Giá chuyển hướng, bộ trục
bánh xe của đầu máy Giá chuyển hướng, bộ trục bánh xe của toa xe
|
QCVN 16:2023/BGTVT QCVN 18:2023/BGTVT QCVN 87:2015/BGTVT QCVN 110:2023/BGTVT
|
8607.11.00
8607.12.00
|
TT 01/2024/TT-BGTVT
|
7
|
Van phân phối đầu máy Van hãm
toa xe
|
QCVN 112:2023/BGTVT
|
8607.21.00
|
TT 01/2024/TT-BGTVT
|
8
|
Bộ móc nối, đỡ đấm
|
QCVN 111:2023/BGTVT
|
8607.30.00
|
TT 01/2024/TT-BGTVT
|
9
|
Thiết bị tín hiệu đuôi tàu
|
TT 01/2024/TT-BGTVT
|
8530.10.00
|
TT 01/2024/TT-BGTVT
|
VI. Lĩnh vực sản phẩm công
nghiệp dùng trong giao thông vận tải và phương tiện thăm dò khai thác trên biển
(không áp dụng đối với sản phẩm dùng cho tàu tạm nhập tái xuất và mang cờ nước
ngoài)
|
1
|
Nồi hơi, bình chịu áp lực các
loại dùng trong giao thông vận tải và phương tiện thăm dò khai thác trên biển.
|
QCVN 67:2018/BGTVT QCVN 21:2015/BGTVT Sửa đổi 1:2016 QCVN 21:2015/BGTVT; Sửa đổi 2:2017 QCVN 21:2015/BGTVT; Sửa đổi 3:2018 QCVN 21:2015/BGTVT QCVN 54:2019/BGTVT QCVN 48:2012/BGTVT Sửa đổi 1:2017 QCVN 49:2012/BGTVT QCVN 70:2014/BGTVT TCVN 7704:2007 Sửa
đổi 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT Sửa đổi
2:2018 QCVN 72:2013/BGTVT
|
84.02 84.03
|
TT 27/2019/TT-BGTVT TT 11/2016/TT-BGTVT TT 25/2020/TT-BGTVT TT 35/2011/TT-BGTVT TT 55/2012/TT-BGTVT TT 15/2018/TT-BGTVT TT 06/2014/TT-BGTVT TT 36/2016/TT-BGTVT TT 39/2018/TT-BGTVT TT 08/2017/TT-BGTVT TT 21/2023/TT-BGTVT
|
2
|
Xuồng cứu sinh, cấp cứu (dùng
cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển)
|
QCVN 42:2015/BGTVT Sửa đổi 1:2017 QCVN 42:2015/BGTVT QCVN 64:2015/BGTVT
|
8906.90.90
|
TT 28/2012/TT-BGTVT TT 71/2015/TT-BGTVT TT 15/2018/TT-BGTVT Công ước SOLAS 74 LSA Code
|
3
|
Bè cứu sinh (dùng cho tàu biển;
phương tiện thăm dò khai thác trên biển)
|
QCVN 42:2015/BGTVT Sửa đổi 1:2017 QCVN 42:2015/BGTVT QCVN 64:2015/BGTVT
|
8907.9
|
TT 28/2012/TT-BGTVT TT 71/2015/TT-BGTVT TT 15/2018/TT-BGTVT Công ước SOLAS 74 LSA Code
|
4
|
Đuốc cầm tay (dùng cho tàu biển;
phương tiện thăm dò khai thác trên biển)
|
QCVN 42:2015/BGTVT Sửa đổi 1:2017 QCVN 42:2015/BGTVT QCVN 64:2015/BGTVT
|
3604.90.90
|
TT 28/2012/TT-BGTVT TT 71/2015/TT-BGTVT TT 15/2018/TT-BGTVT LSA Code Công ước SOLAS 74
|
5
|
Thang cho người lên/xuống thiết
bị cứu sinh (Embarkation ladder) (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai
thác trên biển)
|
QCVN 42:2015/BGTVT Sửa đổi 1:2017 QCVN 42:2015/BGTVT QCVN 64:2015/BGTVT
|
44.21
|
TT 24/2014/TT-BGTVT TT 71/2015/TT-BGTVT TT 15/2018/TT-BGTVT LSA Code Công ước SOLAS 74
|
6
|
Thiết bị nâng hạ xuồng cứu
sinh, cấp cứu, phao bè; Thiết bị nâng lắp đặt, sử dụng trên phương tiện giao
thông vận tải: tàu biển, phương tiện thủy nội địa, đường bộ, đường sắt, hàng
không.
|
QCVN 42:2015/BGTVT Sửa đổi 1:2017 QCVN 42:2015/BGTVT QCVN 64:2015/BGTVT QCVN 23:2016/BGTVT QCVN 97:2016/BGTVT
|
84.26
|
TT 28/2012/TT-BGTVT TT 71/2015/TT-BGTVT TT 15/2018/TT-BGTVT LSA code Công ước SOLAS 74
|
|
Thiết bị nâng lắp đặt, sử dụng
trên phương tiện, thiết bị thăm dò, khai thác trên biển.
Cầu trục, cổng trục, cần trục
chuyển tải, khung nâng di động và xe chuyển tải có chân chống.
Cầu trục di chuyển trên cột cố
định.
Cần trục có cần đặt trên cột
đỡ hoặc chân đế.
Cần trục chạy trên bánh lốp.
Các cần trục khác dùng để xếp
dỡ.
(dùng trong giao thông vận tải,
cảng hàng không, cảng thủy, cơ sở đóng mới, sửa chữa tàu thủy, phương tiện đường
sắt và phương tiện thăm dò khai thác trên biển)
|
QCVN 96:2016/BGTVT QCVN 22:2018/BGTVT
|
|
Số 152 - Công ước về sức khỏe và an toàn
nghề nghiệp, 1979 (ILO) TT 10/2017/TT-BGTVT TT 09/2017/TT-BGTVT TT 08/2017/TT-BGTVT TT 27/2019/TT-BGTVT TT 35/2011/TT-BGTVT TT 21/2023/TT-BGTVT
|
7
|
Xe nâng hạ xếp tầng hàng bằng
cơ cấu càng nâng; các loại xe công xưởng khác có lắp thiết bị nâng hạ hoặc xếp
hàng (không tham gia giao thông đường bộ; không áp dụng đối với xe nâng hàng
di chuyển bằng đẩy hoặc kéo tay)
|
QCVN 22:2018/BGTVT
|
84.27
|
TT 27/2019/TT-BGTVT TT 35/2011/TT-BGTVT TT 21/2023/TT-BGTVT
|
8
|
Máy nâng hạ, giữ, xếp dỡ khác
(ví dụ: xe nâng người, thang máy nâng hạ theo chiều thẳng đứng, thang cuốn,
băng tải, thùng cáp treo). Máy nâng hạ và băng tải hoạt động liên tục khác, để
vận tải hàng hóa hoặc vật liệu.
(dùng trong giao thông vận tải,
cảng hàng không, cảng thủy, cơ sở đóng mới, sửa chữa tàu thủy, phương tiện đường
sắt và phương tiện thăm dò khai thác trên biển)
|
QCVN 22:2018/BGTVT
|
84.28
|
TT 27/2019/TT-BGTVT TT 35/2011/TT-BGTVT TT 21/2023/TT-BGTVT
|