Thông tư 55/2010/TT-BNNPTNT ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh ở Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu | 55/2010/TT-BNNPTNT |
Ngày ban hành | 28/09/2010 |
Ngày có hiệu lực | 12/11/2010 |
Loại văn bản | Thông tư |
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký | Bùi Bá Bổng |
Lĩnh vực | Thương mại |
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 55/2010/TT-BNNPTNT |
Hà Nội, ngày 28 tháng 9 năm 2010 |
BAN HÀNH “DANH MỤC BỔ SUNG GIỐNG CÂY TRỒNG ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH Ở VIỆT NAM”
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP, ngày 03 tháng 1 năm 2008 của
Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn; Nghị định số 75/2009/NĐ-CP
ngày 10 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ sửa đổi Điều 3 Nghị định
số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 1 năm 2008 của Chính phủ qui định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn;
Căn cứ Pháp lệnh giống cây trồng;
Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản
xuất kinh doanh ở Việt Nam,
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này “Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh ở Việt Nam” bao gồm: 01 giống lúa lai, 01 giống lúa nếp, 01 giống ngô lai, 01 giống đậu tương, 01 giống lạc (Phụ lục kèm theo) .
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành sau bốn mươi lăm ngày kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Trồng trọt, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận: |
KT.
BỘ TRƯỞNG |
BỔ SUNG GIỐNG CÂY TRỒNG ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH Ở
VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 55 /2010/TT-BNNPTNT, ngày 28 tháng 9 năm
2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT |
Tên
giống |
Mã
hàng |
1 |
Giống lúa lai Đại Dương 1 |
1006-10-10-00 |
2 |
Giống lúa nếp PD2 |
1006-10-10-00 |
3 |
Giống ngô lai V-118 |
1005-10-00-00 |
4 |
Giống đậu tương ĐT 26 |
1210-00-10-00 |
5 |
Giống lạc L23 |
1202-10-10-00 |