1. Thông tư này quy định đặc điểm kinh tế - kỹ thuật
dịch vụ y tế dự phòng về lĩnh vực phòng, chống HIV/AIDS tại cơ sở y tế công lập.
2. Thông tư này áp dụng cho các cơ sở y tế công lập
thực hiện dịch vụ y tế dự phòng về lĩnh vực phòng, chống HIV/AIDS và các cơ
quan, tổ chức, cá nhân có liên quan.
1. Nhóm dịch vụ tư vấn phòng, chống HIV/AIDS gồm 18
dịch vụ quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này.
2. Nhóm dịch vụ khám, điều trị HIV/AIDS và xác định
tình trạng nghiện ma túy gồm 15 dịch vụ quy định tại Phụ lục II ban hành kèm
theo Thông tư này.
3. Nhóm dịch vụ cận lâm sàng chẩn đoán, điều trị
HIV/AIDS và xác định tình trạng nghiện ma túy gồm 62 dịch vụ quy định tại Phụ lục
III ban hành kèm theo Thông tư này.
Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 08 tháng 01 năm
2025.
Cục trưởng Cục Phòng, chống HIV/AIDS, Vụ trưởng Vụ
Kế hoạch - Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Y tế; Giám
đốc Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các cơ quan, tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
Trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu có khó khăn,
vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Y tế
(Cục Phòng, chống HIV/AIDS) để xem xét, giải quyết./.
TT
|
Tên gọi chi tiết
|
Chủng loại cụ
thể/ Đặc điểm cơ bản
|
I
|
Tư vấn trước và sau xét nghiệm HIV
|
1
|
Tư vấn cá nhân tại cơ sở y tế
|
Tư vấn trước xét nghiệm HIV
|
2
|
Tư vấn nhóm tại cơ sở y tế
|
3
|
Tư vấn cá nhân theo hình thức lưu động
|
4
|
Tư vấn nhóm theo hình thức lưu động
|
5
|
Tư vấn cá nhân theo hình thức từ xa
|
6
|
Tư vấn nhóm theo hình thức từ xa
|
7
|
Tư vấn cá nhân tại cơ sở y tế
|
Tư vấn sau xét nghiệm HIV bao gồm: tư vấn sau xét
nghiệm sàng lọc HIV và tư vấn sau xét nghiệm khẳng định HIV
|
8
|
Tư vấn nhóm tại cơ sở y tế
|
9
|
Tư vấn cá nhân theo hình thức lưu động
|
10
|
Tư vấn nhóm theo hình thức lưu động
|
11
|
Tư vấn cá nhân theo hình thức từ xa
|
12
|
Tư vấn nhóm theo hình thức từ xa
|
II
|
Tư vấn cho người có hành vi nguy cơ cao, người
bị phơi nhiễm HIV, người nhiễm HIV và người bệnh AIDS
|
13
|
Tư vấn cá nhân tại cơ sở y tế
|
Tư vấn tuân thủ điều trị; Tư vấn điều trị dự
phòng lây truyền HIV từ mẹ sang con; Bộc lộ tình trạng nhiễm HIV cho trẻ vị
thành niên; Chăm sóc sức khỏe sinh sản và sức khỏe tình dục cho trẻ vị thành
niên; Chuyển tiếp trẻ vị thành niên sang cơ sở điều trị người lớn; Sử dụng
thuốc.
|
14
|
Tư vấn nhóm tại cơ sở y tế
|
15
|
Tư vấn cá nhân theo hình thức lưu động
|
16
|
Tư vấn nhóm theo hình thức lưu động
|
17
|
Tư vấn cá nhân theo hình thức từ xa
|
18
|
Tư vấn nhóm theo hình thức từ xa
|
TT
|
Tên gọi chi tiết
|
Chủng loại cụ
thể/Đặc điểm cơ bản
|
I
|
Khám cho người có hành vi nguy cơ cao, người bị
phơi nhiễm với HIV, người nhiễm HIV và người bệnh AIDS
|
1
|
Khám cho người có hành vi nguy cơ cao, người bị phơi
nhiễm với HIV, người nhiễm HIV và người bệnh AIDS tại cơ sở y tế
|
Khám cho các đối tượng sau:
- Người có hành vi nguy cơ cao;
- Người bị phơi nhiễm với HIV;
- Người nhiễm HIV;
- Người bệnh AIDS.
|
2
|
Khám cho người có hành vi nguy cơ cao, người bị
phơi nhiễm với HIV, người nhiễm HIV và người bệnh AIDS theo hình thức khám bệnh,
chữa bệnh lưu động
|
3
|
Khám cho người có hành vi nguy cơ cao, người bị
phơi nhiễm với HIV, người nhiễm HIV và người bệnh AIDS theo hình thức khám bệnh,
chữa bệnh từ xa
|
II
|
Xác định tình trạng nghiện nhóm chất dạng thuốc
phiện
|
4
|
Khám lâm sàng xác định tình trạng nghiện chất dạng
thuốc phiện tại cơ sở y tế
|
Khám xác định tình trạng nghiện chất dạng thuốc
phiện
|
5
|
Khám lâm sàng xác định tình trạng nghiện chất dạng
thuốc phiện ngoài cơ sở y tế
|
6
|
Khám xác định trạng thái cai chất dạng thuốc phiện
tại cơ sở y tế
|
Khám xác định tình trạng cai chất dạng thuốc phiện
|
7
|
Khám xác định trạng thái cai chất dạng thuốc phiện
ngoài cơ sở y tế
|
III
|
Xác định tình trạng nghiện chất kích thần (rối
loạn sử dụng chất kích thần)
|
8
|
Khám lâm sàng xác định tình trạng nghiện chất
kích thần tại cơ sở y tế
|
Khám xác định tình trạng nghiện chất kích thần
|
9
|
Khám lâm sàng xác định tình trạng nghiện chất
kích thần ngoài cơ sở y tế
|
10
|
Khám xác định trạng thái cai chất kích thần tại
cơ sở y tế
|
Khám xác định tình trạng cai chất kích thần
|
11
|
Khám xác định trạng thái cai chất kích thần ngoài
cơ sở y tế
|
IV
|
Xác định tình trạng nghiện cần sa (rối loạn sử
dụng cần sa)
|
12
|
Khám lâm sàng xác định tình trạng nghiện cần sa tại
cơ sở y tế
|
Khám xác định tình trạng nghiện cần sa
|
13
|
Khám lâm sàng xác định tình trạng nghiện cần sa
ngoài cơ sở y tế
|
14
|
Khám xác định trạng thái cai cần sa tại cơ sở y tế
|
Khám xác định tình trạng cai cần sa
|
15
|
Khám xác định trạng thái cai cần sa ngoài cơ sở y
tế
|
TT
|
Tên gọi chi tiết
|
Chủng loại cụ
thể/ Đặc điểm cơ bản
|
1
|
HIV Ab test nhanh
|
Xét nghiệm chẩn đoán HIV và xét nghiệm trong theo
dõi điều trị HIV gồm:
- Sàng lọc HIV;
- Khẳng định HIV;
- Đo tải lượng HIV;
- Chẩn đoán sớm nhiễm HIV;
- Giải trình tự gen;
- Đếm tế bào CD4.
|
2
|
HIV Ag/Ab test nhanh
|
3
|
HIV Ag/Ab miễn dịch bán tự động
|
4
|
HIV Ag/Ab miễn dịch tự động
|
5
|
HIV Ab miễn dịch bán tự động
|
6
|
HIV Ab miễn dịch tự động
|
7
|
HIV ngưng kết hạt
|
8
|
HIV Ab Western blot
|
9
|
HIV khẳng định
|
10
|
HIV đo tải lượng hệ thống tự động
|
11
|
HIV đo tải lượng Realtime PCR
|
12
|
HIV đo tải lượng - HIV Xpert
|
13
|
HIV DNA PCR
|
14
|
HIV DNA Realtime PCR
|
15
|
HIV Realtime PCR trên mẫu giọt máu khô
|
16
|
HIV genotype giải trình tự gene (Giải trình tự
gen HIV bằng phương pháp Sanger cho một gen)
|
17
|
Giải trình tự gen HIV bằng phương pháp NGS cho một
gen
|
18
|
HIV kháng thuốc giải trình tự gen
|
19
|
Định lượng CD4, hoặc đếm tế bào CD4
|
20
|
HBsAg (HBsAg bằng kỹ thuật hóa phát quang hoặc
HBsAg test nhanh, hoặc HBsAg miễn dịch bán tự động, hoặc HBsAg miễn dịch tự động)
|
Xét nghiệm viêm gan B trong chẩn đoán điều trị
HIV
|
21
|
Anti-HCV (Anti-HCV bằng kỹ thuật hóa phát quang,
hoặc HCV Ab test nhanh, hoặc HCV Ab miễn dịch bán tự động, hoặc HCV Ab miễn dịch
tự động, hoặc HCV Ag/Ab miễn dịch bán tự động, hoặc HCV Ag/Ab miễn dịch tự động)
|
Xét nghiệm viêm gan C trong chẩn đoán điều trị
HIV
|
22
|
Giang mai (Treponema pallidum test nhanh, hoặc
Treponema pallidum TPHA định tính và định lượng, và Treponema pallidum RPR định
tính và định lượng, hoặc Treponema pallidum PCR, hoặc Treponema pallidum
Real-time PCR)
|
Xét nghiệm giang mai trong chẩn đoán điều trị HIV
|
23
|
Lậu (Neisseria gonorrhoeae nhuộm soi, hoặc Neisseria
gonorrhoeae nuôi cấy, định danh và kháng thuốc, hoặc Neisseria gonorrhoeae
PCR, hoặc Neisseria gonorrhoeae Real-time PCR, hoặc Neisseria gonorrhoeae
Real-time PCR hệ thống tự động)
|
Xét nghiệm lậu trong chẩn đoán điều trị HIV
|
24
|
Chlamydia (Chlamydia test nhanh, hoặc Chlamydia
Ab miễn dịch bán tự động, hoặc Chlamydia Ab miễn dịch tự động, hoặc Chlamydia
PCR, hoặc Chlamydia Real-time PCR, hoặc Chlamydia Real-time PCR hệ thống tự động)
|
Xét nghiệm Chlamydia trong chẩn đoán điều trị HIV
|
25
|
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương
pháp thủ công, hoặc bằng máy đếm tổng trở, hoặc bằng máy đếm laser, hoặc bằng
hệ thống tự động hoàn toàn).
|
Xét nghiệm công thức máu
|
26
|
Đo hoạt độ ALT (GPT)
|
Xét nghiệm sinh hóa máu
|
27
|
Đo hoạt độ AST (GOT)
|
28
|
Định lượng Creatinin (máu)
|
29
|
Định lượng Urê máu [Máu]
|
30
|
Định lượng Glucose
|
31
|
Điện giải đồ (Na, K, Cl) [Máu]
|
32
|
Định lượng Cholesterol toàn phần (máu).
|
33
|
Định lượng HDL-C (High density lipoprotein
Cholesterol) [Máu]
|
34
|
Định lượng LDL-C (Low density lipoprotein
Cholesterol) [Máu]
|
35
|
Định lượng Triglycerid [Máu]
|
36
|
Xét nghiệm định tính 1 chỉ tiêu ma túy trong nước
tiểu
|
Cận lâm sàng xét nghiệm sử dụng chất
|
37
|
Xét nghiệm sàng lọc và định tính 5 loại ma túy
|
38
|
Test nhanh phát hiện chất opiate trong nước tiểu,
hoặc Định tính Opiat (test nhanh) [niệu]
|
39
|
Test nhanh phát hiện chất gây nghiện trong nước
tiểu
|
40
|
Định tính Amphetamine (test nhanh) [niệu]
|
41
|
Định tính Marijuana (THC) (test nhanh) [niệu]
|
42
|
Định tính Morphin (test nhanh) [niệu]
|
43
|
Định tính Codein (test nhanh) [niệu]
|
44
|
Định tính Heroin (test nhanh) [niệu]
|
45
|
Methamphetamin (test nhanh)
|
46
|
Cocain niệu (test nhanh)
|
47
|
Chụp X-quang ngực thẳng
|
Cận lâm sàng hình ảnh, chức năng
|
48
|
Điện tim thường
|
49
|
Siêu âm ổ bụng (gan, mật, tụy, lách, thận, bàng
quang)
|
50
|
Chụp CLVT sọ não
|
51
|
Đo điện não (vi tính hoặc video)
|
52
|
Đo lưu huyết não
|
53
|
Trắc nghiệm tâm lý
|
Cận lâm sàng trắc nghiệm tâm lý
|
54
|
Thu thập, bảo quản và vận chuyển mẫu bệnh phẩm đường
máu (máu, huyết thanh, huyết tương...) cho xét nghiệm Huyết thanh học
|
Lấy, bảo quản và vận chuyển mẫu bệnh phẩm
|
55
|
Thu thập, bảo quản và vận chuyển mẫu giọt máu khô
|
56
|
Thu thập, bảo quản và vận chuyển mẫu bệnh phẩm đường
máu (máu, huyết thanh, huyết tương...) cho xét nghiệm sinh học phân tử
|
57
|
Sản xuất và cung cấp bộ mẫu nội kiểm huyết thanh
học HIV
|
Cung cấp mẫu nội kiểm trên mẫu huyết thanh để
đánh giá chất lượng xét nghiệm thông qua việc sản xuất, phân phối bộ mẫu để
các đơn vị xét nghiệm thực hiện nhằm đảm bảo chất lượng xét nghiệm khi cung cấp
dịch vụ
|
58
|
Sản xuất và cung cấp bộ mẫu nội kiểm đếm tế bào
CD4
|
59
|
Sản xuất và cung cấp bộ mẫu nội kiểm huyết thanh
học HIV-HBsAg-HCV-Giang mai
|
60
|
Sản xuất và cung cấp chương trình ngoại kiểm, bộ
mẫu đánh giá năng lực phòng xét nghiệm huyết thanh học HIV
|
Cung cấp bộ mẫu ngoại kiểm huyết thanh học trên mẫu
huyết thanh để đánh giá chất lượng xét nghiệm phục vụ công tác phòng, chống
HIV/AIDS thông qua việc sản xuất, phân phối bộ mẫu và phân tích, đánh giá kết
quả của các đơn vị tham gia.
|
61
|
Sản xuất và cung cấp chương trình ngoại kiểm xét
nghiệm đếm tế bào CD4
|
62
|
Sản xuất và cung cấp chương trình ngoại kiểm huyết
thanh học HIV-HBsAg-HCV-Giang mai
|