Thông tư 39/2009/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số nhóm mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu đãi do Bộ Tài chính ban hành
Số hiệu | 39/2009/TT-BTC |
Ngày ban hành | 03/03/2009 |
Ngày có hiệu lực | 09/03/2009 |
Loại văn bản | Thông tư |
Cơ quan ban hành | Bộ Tài chính |
Người ký | Đỗ Hoàng Anh Tuấn |
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu,Thuế - Phí - Lệ Phí |
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 39/2009/TT-BTC |
Hà Nội, ngày 03 tháng 03 năm 2009 |
Căn cứ Luật thuế xuất khẩu,
thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm 2005;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28 tháng 9 năm 2007 của Ủy ban
Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng
chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm
hàng;
Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2008 của Chính phủ quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng sữa tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi như sau:
|
KT.
BỘ TRƯỞNG |
ĐIỀU CHỈNH THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG SỮA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 39 /2009/TT-BTC ngày 03 /03/2009 của Bộ Tài chính)
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
|||
04.01 |
|
|
|
Sữa và kem, chưa cô đặc, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác. |
|
0401 |
10 |
00 |
00 |
- Có hàm lượng chất béo không quá 1% tính theo trọng lượng |
15 |
0401 |
20 |
00 |
00 |
- Có hàm lượng chất béo trên 1% đến 6% tính theo trọng lượng |
15 |
0401 |
30 |
00 |
00 |
- Có hàm lượng chất béo trên 6% tính theo trọng lượng |
15 |
04.02 |
|
|
|
Sữa và kem, cô đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác. |
|
0402 |
10 |
|
|
- Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác có hàm lượng chất béo không quá 1,5% tính theo trọng lượng: |
|
0402 |
10 |
30 |
|
- - Đóng hộp với tổng trọng lượng từ 20 kg trở lên: |
|
0402 |
10 |
30 |
10 |
- - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, dạng bột |
3 |
0402 |
10 |
30 |
20 |
- - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, dạng khác |
3 |
0402 |
10 |
30 |
90 |
- - - Loại khác |
7 |
0402 |
10 |
90 |
|
- - Loại khác: |
|
0402 |
10 |
90 |
10 |
- - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, dạng bột |
3 |
0402 |
10 |
90 |
20 |
- - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, dạng khác |
3 |
0402 |
10 |
90 |
90 |
- - - Loại khác |
7 |
|
|
|
|
- Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác có hàm lượng chất béo trên 1,5% tính theo trọng lượng: |
|
0402 |
21 |
|
|
- - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác: |
|
0402 |
21 |
20 |
00 |
- - - Đóng hộp với tổng trọng lượng từ 20 kg trở lên |
3 |
0402 |
21 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
3 |
0402 |
29 |
|
|
- - Loại khác: |
|
0402 |
29 |
20 |
00 |
- - - Đóng hộp với tổng trọng lượng từ 20 kg trở lên |
7 |
0402 |
29 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
7 |
|
|
|
|
- Loại khác: |
|
0402 |
91 |
00 |
00 |
- - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác |
10 |
0402 |
99 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
20 |