Thứ 6, Ngày 08/11/2024

Thông tư 28/2010/TT-BCA-H41 ban hành định mức bảo quản hàng dự trữ Nhà nước do Bộ Công an quản lý

Số hiệu 28/2010/TT-BCA-H41
Ngày ban hành 13/08/2010
Ngày có hiệu lực 27/09/2010
Loại văn bản Thông tư
Cơ quan ban hành Bộ Công An
Người ký Đặng Văn Hiếu
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

BỘ CÔNG AN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 28/2010/TT-BCA-H41

Hà Nội, ngày 13 tháng 8 năm 2010

 

THÔNG TƯ

BAN HÀNH ĐỊNH MỨC BẢO QUẢN HÀNG DỰ TRỮ NHÀ NƯỚC DO BỘ CÔNG AN QUẢN LÝ

Căn cứ Pháp lệnh Dự trữ quốc gia số 17/2004/PL-UBTVQH 11 ngày 29/4/2004 của ủy ban thường vụ Quốc hội.

Căn cứ Nghị định số 196/2004/NĐ-CP ngày 02/12/2004 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Dự trữ quốc gia;

Căn cứ Nghị định số 77/2009/NĐ-CP ngày 15/09/2009 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công an;

Căn cứ Thông tư 143/2007/TT-BTC ngày 03/12/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 196/2004/NĐ-CP ngày 02/12/2004 của Chính phủ;

Sau khi thống nhất với Bộ Tài chính, Bộ Công an quy định về định mức bảo quản hàng dự trữ nhà nước do Bộ Công an quản lý như sau:

Điều 1. Ban hành kèm theo thông tư này hệ thống danh mục và phụ lục định mức bảo quản hàng dự trữ nhà nước do Bộ Công an quản lý (gồm 17 danh mục mặt hàng và 61 phụ lục định mức).

Điều 2. Các định mức này được sử dụng làm căn cứ xây dựng, thực hiện kế hoạch bảo quản năm 2010 và năm 2011. Định mức bảo quản năm kế hoạch được tính thêm chỉ số tăng, giảm giá bình quân năm báo cáo của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ do Tổng cục Thống kê công bố.

Điều 3. Tổng Cục trưởng Tổng cục Hậu cần - kỹ thuật căn cứ vào các định mức bảo quản tại Thông tư này và các quy định tại Quyết định số 21/2006/QĐ-BTC ngày 03/4/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành quy chế xây dựng, ban hành và quàn lý định mức bảo quản hàng dự trữ quốc gia để hướng dẫn tổ chức thực hiện, nhưng không vượt quá định mức đã quy định.

Điều 4. Thông tư này có hiệu lực thi hành sau 45 ngày kể từ ngày ký.

Tổng Cục trưởng Tổng cục Hậu cần - kỹ thuật. Cục trưởng Cục Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan đến việc quản lý hàng dự trữ nhà nước có trách nhiệm tổ chức thực hiện.

 

 

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Trung tướng Đặng Văn Hiếu

 

HỆ THỐNG DANH MỤC

ĐỊNH MỨC BẢO QUẢN HÀNG DỰ TRỮ NHÀ NƯỚC DO BỘ CÔNG AN QUẢN LÝ

(Tổng cục Hậu cần Kỹ thuật trực tiếp quản lý)

(Kèm theo Thông tư số: 28/2010/TT-BCA - H41 ngày 13 tháng 8 năm 2010 của Bộ Công an)

TT

Danh mục

ĐVT

Định mức

Phụ lục

1

Xe chở quân trung đội

 

 

 

1.1

Bảo quản lần đầu

đồng/chiếc

451.485

01

1.2

Bảo quản thường xuyên

đồng/chiếc/năm

824.958

02

1.3

Bảo quản định kỳ 01 năm

đồng/chiếc

1.39.418

03

1.4

Bảo quản định kỳ 03 năm

đồng/chiếc

784.074

04

2

Xe chở quân tiểu đội

 

 

 

2.1

Bảo quản lần đầu

đồng/chiếc

370.375

05

2.2

Bảo quản thường xuyên

đồng/chiếc/năm

812.562

06

2.3

Bảo quản định kỳ 01 năm

đồng/chiếc

1.051.569

07

2.4

Bảo quản định kỳ 03 năm

đồng/chiếc

562.460

08

3

Xe chở phạm

 

 

 

3.1

Bảo quản lần đầu

đồng/chiếc

554.084

09

3.2

Bảo quản thường xuyên

đồng/chiếc/năm

823.578

10

3.3

Bảo quản định kỳ 01 năm

đồng/chiếc

1.195.358

11

3.4

Bảo quản định kỳ 03 năm

đồng/chiếc

784.074

12

4

Xe cứu thương (khám nghiệm)

 

 

 

4.1

Bảo quản lần đầu

đồng/chiếc

 376.486

13

4.2

Bảo quản thường xuyên

đồng/chiếc/năm

813.942

14

4.3

Bảo quản định kỳ 01 năm

đồng/chiếc

1.251.262

15

4.4

Bảo quản định kỳ 03 năm

đồng/chiếc

423 .473

16

5

Xe phun nước phòng chống

 

 

 

5.1

Bảo quản lần đầu

đồng/chiếc

1.427.792

17

5.2

Bảo quản thường xuyên

đồng/chiếc/năm

1.831.847

18

5.3

Bảo quản định kỳ 01 năm

đồng/chiếc

7.914.415

19

5.4

Bảo quản định kỳ 03 năm

đồng/chiếc

1.880.753

20

6

Xe chống đạn HUMMER H2- Mỹ

 

 

 

6.1

Bảo quản lần đầu

đồng/chiếc

412.403

21

6.1

Bảo quản thường xuyên

đồng/chiếc/năm

2.615.212 1

22

6.3

Bảo quản định kỳ 01 năm

đồng/chiếc

1.923.046

23

6.4

Bảo quản định kỳ 03 năm

đồng/chiếc

842.280

24

7

Xe du lịch chống đạn MECEDES - Ben S600 - Đức

 

 

 

7.1

Bảo quản lần đầu

đồng/chiếc

395.316

25

7.2

Bảo quản thường xuyên

đồng/chiếc/năm

2.566.786

26

7.3

Bảo quản định kỳ 01 năm

đồng/chiếc

2.994.866

27

7.4

Bảo quản định kỳ 03 năm

đồng/chiếc

590.912

28

8

Xe thiết giáp chống đạn RAM 2000 MKIII-ISRAEN

 

 

 

8.1

Bảo quản lần đầu

đồng/chiếc

610.438

29

8.2

Bảo quản thường xuyên

đồng/chiếc/năm

1.121.166

30

8.3

Bảo quản định kỳ 01 năm

đồng/chiếc

1.507.744

31

8.4

Bảo quản định kỳ 03 năm

đồng/chiếc

1.287.419

32

9

Xe thang tác chiến đa năng loại 51,5m

 

 

 

9.1

Bảo quản lần đầu

đồng/chiếc

1.667.834

33

9.2

Bảo quản thường xuyên

đồng/chiếc/năm

2.066.338

34

9.3

Bảo quản định kỳ 01 năm

đồng/chiếc

2.894.801

35

9.4

Bảo quản định kỳ 03 năm

đồng/chiếc

1.471.248

36

10

Xe thang tác chiến đa năng loại 32m

 

 

 

10.1

Bảo quản lần đầu

đồng/chiếc

1.389.412

37

10.2

Bảo quản thường xuyên

đồng/chiếc/năm

1.883.461

38

10.3

Bảo quản định kỳ 01 năm

đồng/chiếc

2.859.461

39

10.4

Bảo quản định kỳ 03 năm

đồng/chiếc

1.448.069

40

11

Xe rải dây thép gai có cần cần cẩu

 

 

 

11.1

Bảo quản lần đầu

đồng/chiếc

512.312

41

11.2

Bảo quản thường xuyên

đồng/chiếc/năm

1.089.937

42

11.3

Bảo quản định kỳ 01 năm

đồng/chiếc

1.409.470

43

11.4

Bảo quản định kỳ 03 năm

đồng/chiếc

848.977

44

12

Xe rải dây thép gai không cần cẩu

 

 

 

12.1

Bảo quản lần đầu

đồng/chiếc

386.281

45

12.2

Bảo quản thường xuyên

đồng/chiếc/năm

792.196

46

12.3

Bảo quản định kỳ 01 năm

đồng/chiếc

1.378.286

47

12.4

Bảo quản định kỳ 03 năm

đồng/chiếc

800.527

48

13

Camera quay đêm gắn ống kính hồng ngoại

 

 

 

13.1

Bảo quản thường xuyên

đồng/chiếc/năm

134.334

49

13.2

Bảo quản định kỳ 01 năm

đồng/chiếc

222.683

50

14

ống nhòm hồng ngoại quan sát đêm

 

 

 

14.1

Bảo quản thường xuyên

đồng/chiếc/năm

129.285

51

14.2

Bảo quản định kỳ 01 năm

đồng/chiếc

214.216

52

15

Mũ chống đạn

 

 

 

15.1

Bảo quản lần đầu

đồng/chiếc

59.334

53

15.2

Bảo quản thường xuyên

đồng/chiếc/năm

5.211

54

15.3

Bảo quản định kỳ

đồng/chiếc

39.826

55

16

áo giáp chống đạn

 

 

 

16.1

Bảo quản lần đầu

đồng/chiếc

59.334

56

16.2

Bảo quản thường xuyên

đồng/chiếc/năm

4.228

57

16.3

Bảo quản định kỳ

đồng/chiếc

31.370

58

17

Mặt lạ phòng độc

 

 

 

17.1

Bảo quản lần đầu

đồng/chiếc

40.311

59

17.2

Bảo quản thường xuyên

đồng/chiếc/năm

4.228

60

17.3

Bảo quản định kỳ

đồng/chiếc

26.650

61

 

PHỤ LỤC 01

ĐỊNH MỨC BẢO QUẢN LẦN ĐẦU XE CHỞ QUÂN TRUNG ĐỘI
(Kèm theo Thông tư số: 28/2010/TT-BCA - H41 ngày 13 tháng 8 năm 2010 của Bộ Công an)

TT

Danh mục

ĐVT

Số lượng

Đơn giá (đồng

Thành tiền (đồng)

1

2

3

4

5

6

 

Cộng

đồng

 

 

451.485

I

Vật tư bảo quản

đồng

 

 

243.950

1

Xà phòng rửa xe

kg

0,30

25.000

7.500

2

Nước rửa xe

m3

1,00

5.500

5.500

3

Dầu diezel

lít

4,50

12.100

54.450

4

Dầu bảo quản VN- K. 17

lít

2,80

40.000

112.000

5

Mỡ Eenenglease ls-epo (ve)

kg

1,00

50.000

50.000

6

Giẻ lau

kg

0,45

10.000

4.500

7

Bàn chải cước

cái

1,00

10.000

10.000

II

Điện năng

kw.h

5,00

1.248,5

6.243

III

Nhân công (kỹ thuật)

công

2,00

95.000

190.000

IV

Xử lý  môi trường (1 % chi phí vật tư)

đồng

1%

 

2.440

V

Quản lý định mức (2 % tổng chi phí)

đồng

2%

 

8.853

 

PHỤ LỤC 02

ĐỊNH MỨC BẢO QUẢN THƯỜNG XUYÊN XE CHỞ QUÂN TRUNG ĐỘI
(Kèm theo Thông tư số: 28/2010/TT-BCA - H41 ngày 13 tháng 8 năm 2010 của Bộ Công an ban hành)

Đơn vị tính: đồng/chiếc/năm

[...]