Thông tư 24/2015/TT-BTNMT về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Hà Tĩnh do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Số hiệu | 24/2015/TT-BTNMT |
Ngày ban hành | 28/05/2015 |
Ngày có hiệu lực | 20/07/2015 |
Loại văn bản | Thông tư |
Cơ quan ban hành | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Người ký | Nguyễn Linh Ngọc |
Lĩnh vực | Thương mại,Bất động sản,Văn hóa - Xã hội |
BỘ
TÀI NGUYÊN VÀ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 24/2015/TT-BTNMT |
Hà Nội, ngày 28 tháng 05 năm 2015 |
Căn cứ Nghị định số 12/2002/NĐ-CP ngày 22 tháng 01 năm 2002 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ;
Căn cứ Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20 tháng 7 năm 2015.
Điều 3. Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG |
DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC
THÀNH LẬP BẢN ĐỒ PHẦN ĐẤT LIỀN TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 24/2015/TT-BTNMT ngày 28 tháng 5 năm 2015 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Hà Tĩnh được chuẩn hóa từ địa danh thống kê trên bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000 và 1:50.000 Hệ VN-2000.
2. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Hà Tĩnh được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt của các đơn vị hành chính cấp huyện gồm thành phố, thị xã và các huyện, trong đó:
a) Cột "Địa danh" là các địa danh đã được chuẩn hóa.
b) Cột "Nhóm đối tượng" là ký hiệu các nhóm địa danh, trong đó: DC là nhóm địa danh dân cư, SV là nhóm địa danh sơn văn, TV là nhóm địa danh thủy văn, KX là nhóm địa danh kinh tế - xã hội.
c) Cột "Tên ĐVHC cấp xã" là tên đơn vị hành chính cấp xã, trong đó: P. là chữ viết tắt của "phường", TT. là chữ viết tắt của "thị trấn".
d) Cột "Tên ĐVHC cấp huyện" là tên đơn vị hành chính cấp huyện, trong đó: TP. là chữ viết tắt của "thành phố", TX. là chữ viết tắt của "thị xã", H. là chữ viết tắt của "huyện".
đ) Cột "Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng" là tọa độ vị trí tương đối của đối tượng địa lý tương ứng với địa danh trong cột "Địa danh", nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng điểm, dạng vùng thì giá trị tọa độ tương ứng theo cột "Tọa độ trung tâm", nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng đường thì giá trị tọa độ tương ứng theo 2 cột "Tọa độ điểm đầu" và "Tọa độ điểm cuối".
e) Cột "Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình" là ký hiệu mảnh bản đồ địa hình tỷ lệ 1:25.000 và 1:50.000 sử dụng để thống kê địa danh.
Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Hà Tĩnh gồm địa danh của các đơn vị hành chính cấp huyện được thống kê trong bảng sau:
STT |
Đơn vị hành chính cấp huyện |
||
1 |
Thành phố Hà Tĩnh |
||
2 |
Thị xã Hồng Lĩnh |
||
3 |
Huyện Cẩm Xuyên |
||
4 |
Huyện Can Lộc |
||
5 |
Huyện Đức Thọ |
||
6 |
Huyện Hương Khê |
|
|
7 |
Huyện Hương Sơn |
||
8 |
Huyện Kỳ Anh |
||
9 |
Huyện Lộc Hà |
||
10 |
Huyện Nghi Xuân |
|
|
11 |
Huyện Thạch Hà |
||
12 |
Huyện Vũ Quang |
||
BỘ
TÀI NGUYÊN VÀ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 24/2015/TT-BTNMT |
Hà Nội, ngày 28 tháng 05 năm 2015 |
Căn cứ Nghị định số 12/2002/NĐ-CP ngày 22 tháng 01 năm 2002 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ;
Căn cứ Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20 tháng 7 năm 2015.
Điều 3. Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG |
DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC
THÀNH LẬP BẢN ĐỒ PHẦN ĐẤT LIỀN TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 24/2015/TT-BTNMT ngày 28 tháng 5 năm 2015 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Hà Tĩnh được chuẩn hóa từ địa danh thống kê trên bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000 và 1:50.000 Hệ VN-2000.
2. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Hà Tĩnh được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt của các đơn vị hành chính cấp huyện gồm thành phố, thị xã và các huyện, trong đó:
a) Cột "Địa danh" là các địa danh đã được chuẩn hóa.
b) Cột "Nhóm đối tượng" là ký hiệu các nhóm địa danh, trong đó: DC là nhóm địa danh dân cư, SV là nhóm địa danh sơn văn, TV là nhóm địa danh thủy văn, KX là nhóm địa danh kinh tế - xã hội.
c) Cột "Tên ĐVHC cấp xã" là tên đơn vị hành chính cấp xã, trong đó: P. là chữ viết tắt của "phường", TT. là chữ viết tắt của "thị trấn".
d) Cột "Tên ĐVHC cấp huyện" là tên đơn vị hành chính cấp huyện, trong đó: TP. là chữ viết tắt của "thành phố", TX. là chữ viết tắt của "thị xã", H. là chữ viết tắt của "huyện".
đ) Cột "Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng" là tọa độ vị trí tương đối của đối tượng địa lý tương ứng với địa danh trong cột "Địa danh", nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng điểm, dạng vùng thì giá trị tọa độ tương ứng theo cột "Tọa độ trung tâm", nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng đường thì giá trị tọa độ tương ứng theo 2 cột "Tọa độ điểm đầu" và "Tọa độ điểm cuối".
e) Cột "Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình" là ký hiệu mảnh bản đồ địa hình tỷ lệ 1:25.000 và 1:50.000 sử dụng để thống kê địa danh.
Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Hà Tĩnh gồm địa danh của các đơn vị hành chính cấp huyện được thống kê trong bảng sau:
STT |
Đơn vị hành chính cấp huyện |
||
1 |
Thành phố Hà Tĩnh |
||
2 |
Thị xã Hồng Lĩnh |
||
3 |
Huyện Cẩm Xuyên |
||
4 |
Huyện Can Lộc |
||
5 |
Huyện Đức Thọ |
||
6 |
Huyện Hương Khê |
|
|
7 |
Huyện Hương Sơn |
||
8 |
Huyện Kỳ Anh |
||
9 |
Huyện Lộc Hà |
||
10 |
Huyện Nghi Xuân |
|
|
11 |
Huyện Thạch Hà |
||
12 |
Huyện Vũ Quang |
||
Địa danh |
Nhóm đối tượng |
Tên ĐVHC cấp xã |
Tên ĐVHC cấp huyện |
Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng |
Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình |
|||||
Tọa độ trung tâm |
Tọa độ điểm đầu |
Tọa độ điểm cuối |
||||||||
Vĩ độ (Độ, phút, giây) |
Kinh độ (Độ, phút, giây) |
Vĩ độ (Độ, phút, giây) |
Kinh độ (Độ, phút, giây) |
Vĩ độ (Độ, phút, giây) |
Kinh độ (Độ, phút, giây) |
|||||
Tổ dân phố 1 |
DC |
P. Bắc Hà |
TP. Hà Tĩnh |
18° 20' 32" |
105° 53' 44" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
Tổ dân phố 2 |
DC |
P. Bắc Hà |
TP. Hà Tĩnh |
18° 20' 38" |
105° 53' 36" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
Tổ dân phố 3 |
DC |
P. Bắc Hà |
TP. Hà Tĩnh |
18° 20' 28" |
105° 54' 02" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
Tổ dân phố 4 |
DC |
P. Bắc Hà |
TP. Hà Tĩnh |
18° 20' 47" |
105° 53' 39" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
Tổ dân phố 5 |
DC |
P. Bắc Hà |
TP. Hà Tĩnh |
18° 20' 49" |
105° 53' 45" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
Tổ dân phố 6 |
DC |
P. Bắc Hà |
TP. Hà Tĩnh |
18° 20' 47" |
105° 53' 53" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
Tổ dân phố 7 |
DC |
P. Bắc Hà |
TP. Hà Tĩnh |
18° 20' 55" |
105° 53' 52" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
Tổ dân phố 8 |
DC |
P. Bắc Hà |
TP. Hà Tĩnh |
18° 20' 57" |
105° 53' 56" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
Tổ dân phố 9 |
DC |
P. Bắc Hà |
TP. Hà Tĩnh |
18° 20' 29" |
105° 53' 50" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
Tổ dân phố 10 |
DC |
P. Bắc Hà |
TP. Hà Tĩnh |
18° 20' 36" |
105° 53' 58" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
tổ dân phố 11 |
DC |
P. Bắc Hà |
TP. Hà Tĩnh |
18° 20' 41" |
105° 53' 55" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
tổ dân phố 12 |
DC |
P. Bắc Hà |
TP. Hà Tĩnh |
18° 20' 36" |
105° 53' 51" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
tổ dân phố 13 |
DC |
P. Bắc Hà |
TP. Hà Tĩnh |
18° 20' 39" |
105° 53' 45" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
tổ dân phố 14 |
DC |
P. Bắc Hà |
TP. Hà Tĩnh |
18° 20' 34" |
105° 53' 29" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
tổ dân phố 15 |
DC |
P. Bắc Hà |
TP. Hà Tĩnh |
18° 20' 37" |
105° 53' 41" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
đường Lý Tự Trọng |
KX |
P. Bắc Hà |
TP. Hà Tĩnh |
|
|
18° 20' 30" |
105° 53' 30" |
18° 27' 19" |
105° 55' 03" |
E-48-44-B-d |
đường Nguyễn Công Trứ |
KX |
P. Bắc Hà |
TP. Hà Tĩnh |
|
|
18° 20' 18" |
105° 54' 07" |
18° 21' 10" |
105° 53' 57" |
E-48-44-B-d |
đường Phan Đình Phùng |
KX |
P. Bắc Hà |
TP. Hà Tĩnh |
|
|
18° 20' 21" |
105° 53' 38" |
18° 20' 31" |
105° 54' 25" |
E-48-44-B-d |
đường Trần Phú |
KX |
P. Bắc Hà |
TP. Hà Tĩnh |
|
|
18° 21' 56" |
105° 51' 60" |
18° 20' 21" |
105° 53' 38" |
E-48-44-B-d |
Tổ dân phố 1 |
DC |
P. Đại Nài |
TP. Hà Tĩnh |
18° 18' 46" |
105° 54' 23" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
Tổ dân phố 2 |
DC |
P. Đại Nài |
TP. Hà Tĩnh |
18° 18' 49" |
105° 54' 37" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
Tổ dân phố 3 |
DC |
P. Đại Nài |
TP. Hà Tĩnh |
18° 19' 16" |
105° 54' 28" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
Tổ dân phố 4 |
DC |
P. Đại Nài |
TP. Hà Tĩnh |
18° 19' 23" |
105° 54' 31" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
Tổ dân phố 5 |
DC |
P. Đại Nài |
TP. Hà Tĩnh |
18° 19' 29" |
105° 54' 36" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
Tổ dân phố 6 |
DC |
P. Đại Nài |
TP. Hà Tĩnh |
18° 19' 23" |
105° 54' 53" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
Tổ dân phố 7 |
DC |
P. Đại Nài |
TP. Hà Tĩnh |
18° 19' 34" |
105° 54' 55" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
Tổ dân phố 8 |
DC |
P. Đại Nài |
TP. Hà Tĩnh |
18° 19' 26" |
105° 55' 05" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
Tổ dân phố 9 |
DC |
P. Đại Nài |
TP. Hà Tĩnh |
18° 19' 30" |
105° 55' 14" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
Tổ dân phố 10 |
DC |
P. Đại Nài |
TP. Hà Tĩnh |
18° 19' 49" |
105° 55' 33" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
đường Hà Huy Tập |
KX |
P. Đại Nài |
TP. Hà Tĩnh |
|
|
18° 20’ 21" |
105° 53’ 38" |
18° 18’ 31" |
105° 55’ 28" |
E-48-44-B-d |
đường Nguyễn Hoành Từ |
KX |
P. Đại Nài |
TP. Hà Tĩnh |
|
|
18° 19’ 34" |
105° 54’ 20" |
18° 17’ 47" |
105° 54’ 04" |
E-48-44-B-d |
sông Rào Cái |
TV |
P. Đại Nài |
TP. Hà Tĩnh |
|
|
18° 18’ 32" |
105° 54’ 10" |
18° 24’ 09" |
105° 54’ 04" |
E-48-44-B-d |
Tổ dân phố 1 |
DC |
P. Hà Huy Tập |
TP. Hà Tĩnh |
18° 20’ 07" |
105° 53’ 44" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
Tổ dân phố 2 |
DC |
P. Hà Huy Tập |
TP. Hà Tĩnh |
18° 19’ 55" |
105° 53’ 57" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
Tổ dân phố 3 |
DC |
P. Hà Huy Tập |
TP. Hà Tĩnh |
18° 19’ 36" |
105° 54’ 16" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
Tổ dân phố 4 |
DC |
P. Hà Huy Tập |
TP. Hà Tĩnh |
18° 19’ 43" |
105° 53’ 56" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
Tổ dân phố 5 |
DC |
P. Hà Huy Tập |
TP. Hà Tĩnh |
18° 20’ 02" |
105° 53’ 49" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
Tổ dân phố 6 |
DC |
P. Hà Huy Tập |
TP. Hà Tĩnh |
18° 20’ 00" |
105° 53’ 33" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
Tổ dân phố 7 |
DC |
P. Hà Huy Tập |
TP. Hà Tĩnh |
18° 20’ 09" |
105° 53’ 30" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
đường Hà Huy Tập |
KX |
P. Hà Huy Tập |
TP. Hà Tĩnh |
|
|
18° 20’ 21" |
105° 53’ 38" |
18° 18’ 31" |
105° 55’ 28" |
E-48-44-B-d |
kênh N1-9 |
TV |
P. Hà Huy Tập |
TP. Hà Tĩnh |
|
|
18° 17’ 03" |
105° 51’ 25" |
18° 23’ 17" |
105° 53’ 45" |
E-48-44-B-d |
đường Nguyễn Hoành Từ |
KX |
P. Hà Huy Tập |
TP. Hà Tĩnh |
|
|
18° 19’ 34" |
105° 54’ 20" |
18° 17’ 47" |
105° 54’ 04" |
E-48-44-B-d |
Tổ dân phố 1 |
DC |
P. Nam Hà |
TP. Hà Tĩnh |
18° 19’ 54" |
105° 54’ 19" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
Tổ dân phố 2 |
DC |
P. Nam Hà |
TP. Hà Tĩnh |
18° 19’ 48" |
105° 54’ 10" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
Tổ dân phố 3 |
DC |
P. Nam Hà |
TP. Hà Tĩnh |
18° 20’ 02" |
105° 54’ 02" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
Tổ dân phố 4 |
DC |
P. Nam Hà |
TP. Hà Tĩnh |
18° 20’ 06" |
105° 53’ 56" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
Tổ dân phố 5 |
DC |
P. Nam Hà |
TP. Hà Tĩnh |
18° 20’ 10" |
105° 53’ 52" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
Tổ dân phố 6 |
DC |
P. Nam Hà |
TP. Hà Tĩnh |
18° 20’ 18" |
105° 53’ 54" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
Tổ dân phố 7 |
DC |
P. Nam Hà |
TP. Hà Tĩnh |
18° 20’ 23" |
105° 54’ 08" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
Tổ dân phố 8 |
DC |
P. Nam Hà |
TP. Hà Tĩnh |
18° 20’ 16" |
105° 54’ 03" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
Tổ dân phố 9 |
DC |
P. Nam Hà |
TP. Hà Tĩnh |
18° 20’ 05" |
105° 54’ 12" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
Tổ dân phố 10 |
DC |
P. Nam Hà |
TP. Hà Tĩnh |
18° 20’ 06" |
105° 54’ 15" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
đường Hà Huy Tập |
KX |
P. Nam Hà |
TP. Hà Tĩnh |
|
|
18° 20’ 21" |
105° 53’ 38" |
18° 18’ 31" |
105° 55’ 28" |
E-48-44-B-d |
đường Phan Đình Phùng |
KX |
P. Nam Hà |
TP. Hà Tĩnh |
|
|
18° 20’ 21" |
105° 53’ 38" |
18° 20’ 31" |
105° 54’ 25" |
E-48-44-B-d |
Tổ dân phố 1 |
DC |
P. Nguyễn Du |
TP. Hà Tĩnh |
18° 21’ 02" |
105° 53’ 54" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
Tổ dân phố 2 |
DC |
P. Nguyễn Du |
TP. Hà Tĩnh |
18° 21’ 16" |
105° 53’ 48" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
Tổ dân phố 3 |
DC |
P. Nguyễn Du |
TP. Hà Tĩnh |
18° 21’ 04" |
105° 53’ 36" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
Tổ dân phố 4 |
DC |
P. Nguyễn Du |
TP. Hà Tĩnh |
18° 20’ 55" |
105° 53’ 21" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
Tổ dân phố 6 |
DC |
P. Nguyễn Du |
TP. Hà Tĩnh |
18° 21’ 08" |
105° 53’ 08" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
Tổ dân phố 7 |
DC |
P. Nguyễn Du |
TP. Hà Tĩnh |
18° 21’ 23" |
105° 53’ 19" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
Tổ dân phố 8 |
DC |
P. Nguyễn Du |
TP. Hà Tĩnh |
18° 21’ 39" |
105° 53’ 19" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
kênh N1-9 |
TV |
P. Nguyễn Du |
TP. Hà Tĩnh |
|
|
18° 17’ 03" |
105° 51’ 25" |
18° 23’ 17" |
105° 53’ 45" |
E-48-44-B-d |
đường Nguyễn Công Trứ |
KX |
P. Nguyễn Du |
TP. Hà Tĩnh |
|
|
18° 20’ 18" |
105° 54’ 07" |
18° 21’ 10" |
105° 53’ 57" |
E-48-44-B-d |
đường Quang Trung |
KX |
P. Nguyễn Du |
TP. Hà Tĩnh |
|
|
18° 21’ 10" |
105° 53’ 57" |
18° 22’ 18" |
105° 53’ 37" |
E-48-44-B-d |
đường Trần Phú |
KX |
P. Nguyễn Du |
TP. Hà Tĩnh |
|
|
18° 21’ 56" |
105° 51’ 60" |
18° 20’ 21" |
105° 53’ 38" |
E-48-44-B-d |
Khối phố 1 |
DC |
P. Tân Giang |
TP. Hà Tĩnh |
18° 20’ 58" |
105° 54’ 01" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
Khối phố 2 |
DC |
P. Tân Giang |
TP. Hà Tĩnh |
18° 20’ 54" |
105° 54’ 10" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
Khối phố 3 |
DC |
P. Tân Giang |
TP. Hà Tĩnh |
18° 20’ 47" |
105° 54’ 12" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
Khối phố 4 |
DC |
P. Tân Giang |
TP. Hà Tĩnh |
18° 20’ 33" |
105° 54’ 06" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
Khối phố 5 |
DC |
P. Tân Giang |
TP. Hà Tĩnh |
18° 20’ 41" |
105° 54’ 09" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
Khối phố 6 |
DC |
P. Tân Giang |
TP. Hà Tĩnh |
18° 20’ 37" |
105° 54’ 17" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
Khối phố 7 |
DC |
P. Tân Giang |
TP. Hà Tĩnh |
18° 20’ 38" |
105° 54’ 21" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
Khối phố 8 |
DC |
P. Tân Giang |
TP. Hà Tĩnh |
18° 20’ 35" |
105° 54’ 26" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
Khối phố 9 |
DC |
P. Tân Giang |
TP. Hà Tĩnh |
18° 20’ 41" |
105° 54’ 27" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
Khối phố 10 |
DC |
P. Tân Giang |
TP. Hà Tĩnh |
18° 20’ 25" |
105° 54’ 26" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
khối phố 12 |
DC |
P. Tân Giang |
TP. Hà Tĩnh |
18° 20’ 25" |
105° 54’ 13" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
Sông Cụt |
TV |
P. Tân Giang |
TP. Hà Tĩnh |
|
|
18° 20’ 14" |
105° 54’ 15" |
18° 20’ 37" |
105° 55’ 01" |
E-48-44-B-d |
Di tích Khu lưu niệm Bác Hồ |
KX |
P. Tân Giang |
TP. Hà Tĩnh |
18° 20’ 35" |
105° 54’ 15" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
đường Mai Thúc Loan |
KX |
P. Tân Giang |
TP. Hà Tĩnh |
|
|
18° 20’ 31" |
105° 54’ 25" |
18° 20’ 54" |
105° 54’ 43" |
E-48-44-B-d |
đường Nguyễn Công Trứ |
KX |
P. Tân Giang |
TP. Hà Tĩnh |
|
|
18° 20’ 18" |
105° 54’ 07" |
18° 21’ 10" |
105° 53’ 57" |
E-48-44-B-d |
đường Phan Đình Phùng |
KX |
P. Tân Giang |
TP. Hà Tĩnh |
|
|
18° 20’ 21" |
105° 53’ 38" |
18° 20’ 31" |
105° 54’ 25" |
E-48-44-B-d |
Di tích Võ Miếu |
KX |
P. Tân Giang |
TP. Hà Tĩnh |
18° 20’ 37" |
105° 54’ 24" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
đường tỉnh 550 |
KX |
P. Thạch Linh |
TP. Hà Tĩnh |
|
|
18° 24’ 06" |
105° 58’ 34" |
18° 20’ 10" |
105° 45’ 07" |
E-48-44-B-c; E-48-44-B-d |
tổ dân phố Bắc Tiến |
DC |
P. Thạch Linh |
TP. Hà Tĩnh |
18° 21’ 32" |
105° 52’ 20" |
|
|
|
|
E-48-44-B-c |
Sông Cày |
TV |
P. Thạch Linh |
TP. Hà Tĩnh |
|
|
18° 20’ 50" |
105° 51’ 45" |
18° 23’ 58" |
105° 52’ 44" |
E-48-44-B-c |
tổ dân phố Đại Đồng |
DC |
P. Thạch Linh |
TP. Hà Tĩnh |
18° 20’ 23" |
105° 51’ 54" |
|
|
|
|
E-48-44-B-c |
Cầu Đông |
KX |
P. Thạch Linh |
TP. Hà Tĩnh |
18° 20’ 23" |
105° 52’ 20" |
|
|
|
|
E-48-44-B-c |
tổ dân phố Hòa Linh |
DC |
P. Thạch Linh |
TP. Hà Tĩnh |
18° 20’ 27" |
105° 52’ 45" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
tổ dân phố Hợp Tiến |
DC |
P. Thạch Linh |
TP. Hà Tĩnh |
18° 21’ 01" |
105° 52’ 18" |
|
|
|
|
E-48-44-B-c |
tổ dân phố Linh Tân |
DC |
P. Thạch Linh |
TP. Hà Tĩnh |
18° 19’ 55" |
105° 52’ 59" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
tổ dân phố Linh Tiến |
DC |
P. Thạch Linh |
TP. Hà Tĩnh |
18° 20’ 20" |
105° 52’ 31" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
kênh N1-9 |
TV |
P. Thạch Linh |
TP. Hà Tĩnh |
|
|
18° 17’ 03" |
105° 51’ 25" |
18° 23’ 17" |
105° 53’ 45" |
E-48-44-B-c; E-48-44-B-d |
tổ dân phố Nam Tiến |
DC |
P. Thạch Linh |
TP. Hà Tĩnh |
18° 20’ 48" |
105° 52’ 21" |
|
|
|
|
E-48-44-B-c |
tổ dân phố Nhật Tân |
DC |
P. Thạch Linh |
TP. Hà Tĩnh |
18° 20’ 03" |
105° 52’ 03" |
|
|
|
|
E-48-44-B-c |
tổ dân phố Tân Tiến |
DC |
P. Thạch Linh |
TP. Hà Tĩnh |
18° 19’ 58" |
105° 52’ 25" |
|
|
|
|
E-48-44-B-c |
đường Trần Phú |
KX |
P. Thạch Linh |
TP. Hà Tĩnh |
|
|
18° 21’ 56" |
105° 51’ 60" |
18° 20’ 21" |
105° 53’ 38" |
E-48-44-B-c; E-48-44-B-d |
tổ dân phố Tuy Hòa |
DC |
P. Thạch Linh |
TP. Hà Tĩnh |
18° 20’ 46" |
105° 52’ 47" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
tổ dân phố Vĩnh Hoà |
DC |
P. Thạch Linh |
TP. Hà Tĩnh |
18° 20’ 57" |
105° 52’ 58" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
đường Vũ Quang |
KX |
P. Thạch Linh |
TP. Hà Tĩnh |
|
|
18° 20’ 35" |
105° 53’ 26" |
18° 20’ 25" |
105° 52’ 35" |
E-48-44-B-d |
tổ dân phố Yên Đồng |
DC |
P. Thạch Linh |
TP. Hà Tĩnh |
18° 20’ 28" |
105° 52’ 07" |
|
|
|
|
E-48-44-B-c |
khối phố Bắc Quý |
DC |
P. Thạch Quý |
TP. Hà Tĩnh |
18° 21’ 47" |
105° 53’ 58" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
Sông Cụt |
TV |
P. Thạch Quý |
TP. Hà Tĩnh |
|
|
18° 20’ 14" |
105° 54’ 15" |
18° 20’ 37" |
105° 55’ 01" |
E-48-44-B-d |
khối phố Đông Quý |
DC |
P. Thạch Quý |
TP. Hà Tĩnh |
18° 21’ 31" |
105° 54’ 25" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
khối phố Hậu Thượng |
DC |
P. Thạch Quý |
TP. Hà Tĩnh |
18° 20’ 59" |
105° 54’ 22" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
đường Mai Thúc Loan |
KX |
P. Thạch Quý |
TP. Hà Tĩnh |
|
|
18° 20’ 31" |
105° 54’ 25" |
18° 20’ 54" |
105° 54’ 43" |
E-48-44-B-d |
đường Nguyễn Công Trứ |
KX |
P. Thạch Quý |
TP. Hà Tĩnh |
|
|
18° 20’ 18" |
105° 54’ 07" |
18° 21’ 10" |
105° 53’ 57" |
E-48-44-B-d |
đường Quang Trung |
KX |
P. Thạch Quý |
TP. Hà Tĩnh |
|
|
18° 21’ 10" |
105° 53’ 57" |
18° 22’ 18" |
105° 53’ 37" |
E-48-44-B-d |
sông Rào Cái |
TV |
P. Thạch Quý |
TP. Hà Tĩnh |
|
|
18° 18’ 32" |
105° 54’ 10" |
18° 24’ 09" |
105° 54’ 04" |
E-48-44-B-d |
khối phố Tâm Quý |
DC |
P. Thạch Quý |
TP. Hà Tĩnh |
18° 21’ 42" |
105° 54’ 05" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
khối phố Tân Quý |
DC |
P. Thạch Quý |
TP. Hà Tĩnh |
18° 21’ 20" |
105° 53’ 56" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
khối phố Tiền Giang |
DC |
P. Thạch Quý |
TP. Hà Tĩnh |
18° 20’ 37" |
105° 54’ 43" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
khối phố Tiền Phong |
DC |
P. Thạch Quý |
TP. Hà Tĩnh |
18° 20’ 41" |
105° 54’ 36" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
khối phố Tiền Tiến |
DC |
P. Thạch Quý |
TP. Hà Tĩnh |
18° 20’ 47" |
105° 54’ 43" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
khối phố Trung Đình |
DC |
P. Thạch Quý |
TP. Hà Tĩnh |
18° 21’ 03" |
105° 54’ 12" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
khối phố Trung Lân |
DC |
P. Thạch Quý |
TP. Hà Tĩnh |
18° 21’ 08" |
105° 54’ 01" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
khối phố Trung Quý |
DC |
P. Thạch Quý |
TP. Hà Tĩnh |
18° 21’ 36" |
105° 54’ 11" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
Tổ dân phố 1 |
DC |
P. Trần Phú |
TP. Hà Tĩnh |
18° 20’ 45" |
105° 53’ 01" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
Tổ dân phố 2 |
DC |
P. Trần Phú |
TP. Hà Tĩnh |
18° 20’ 41" |
105° 53’ 09" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
Tổ dân phố 3 |
DC |
P. Trần Phú |
TP. Hà Tĩnh |
18° 20’ 38" |
105° 53’ 15" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
Tổ dân phố 4 |
DC |
P. Trần Phú |
TP. Hà Tĩnh |
18° 20’ 28" |
105° 53’ 24" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
Tổ dân phố 5 |
DC |
P. Trần Phú |
TP. Hà Tĩnh |
18° 20’ 39" |
105° 53’ 30" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
Tổ dân phố 7 |
DC |
P. Trần Phú |
TP. Hà Tĩnh |
18° 20’ 24" |
105° 53’ 31" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
Tổ dân phố 8 |
DC |
P. Trần Phú |
TP. Hà Tĩnh |
18° 20’ 15" |
105° 53’ 21" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
Tổ dân phố 9 |
DC |
P. Trần Phú |
TP. Hà Tĩnh |
18° 20’ 25" |
105° 53’ 09" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
kênh N1-9 |
TV |
P. Trần Phú |
TP. Hà Tĩnh |
|
|
18° 17’ 03" |
105° 51’ 25" |
18° 23’ 17" |
105° 53’ 45" |
E-48-44-B-d |
đường Trần Phú |
KX |
P. Trần Phú |
TP. Hà Tĩnh |
|
|
18° 21’ 56" |
105° 51’ 60" |
18° 20’ 21" |
105° 53’ 38" |
E-48-44-B-d |
đường Vũ Quang |
KX |
P. Trần Phú |
TP. Hà Tĩnh |
|
|
18° 20’ 35" |
105° 53’ 26" |
18° 20’ 25" |
105° 52’ 35" |
E-48-44-B-d |
Sông Cụt |
TV |
P. Văn Yên |
TP. Hà Tĩnh |
|
|
18° 20’ 14" |
105° 54’ 15" |
18° 20’ 37" |
105° 55’ 01" |
E-48-44-B-d |
tổ dân phố Hòa Bình |
DC |
P. Văn Yên |
TP. Hà Tĩnh |
18° 19’ 58" |
105° 54’ 51" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
sông Rào Cái |
TV |
P. Văn Yên |
TP. Hà Tĩnh |
|
|
18° 18’ 32" |
105° 54’ 10" |
18° 24’ 09" |
105° 54’ 04" |
E-48-44-B-d |
tổ dân phố Tân Yên |
DC |
P. Văn Yên |
TP. Hà Tĩnh |
18° 20’ 04" |
105° 54’ 27" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
tổ dân phố Tây Yên |
DC |
P. Văn Yên |
TP. Hà Tĩnh |
18° 20’ 16" |
105° 54’ 19" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
tổ dân phố Văn Phúc |
DC |
P. Văn Yên |
TP. Hà Tĩnh |
18° 19’ 60" |
105° 55’ 11" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
tổ dân phố Văn Thịnh |
DC |
P. Văn Yên |
TP. Hà Tĩnh |
18° 20’ 05" |
105° 54’ 58" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
thôn Bình Lý |
DC |
xã Thạch Bình |
TP. Hà Tĩnh |
18° 18’ 40" |
105° 55’ 25" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
thôn Bình Minh |
DC |
xã Thạch Bình |
TP. Hà Tĩnh |
18° 18’ 50" |
105° 55’ 20" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
thôn Bình Yên |
DC |
xã Thạch Bình |
TP. Hà Tĩnh |
18° 18’ 56" |
105° 55’ 43" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
thôn Đông Nam |
DC |
xã Thạch Bình |
TP. Hà Tĩnh |
18° 19’ 09" |
105° 56’ 07" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
đường Hà Huy Tập |
KX |
xã Thạch Bình |
TP. Hà Tĩnh |
|
|
18° 20’ 21" |
105° 53’ 38" |
18° 18’ 31" |
105° 55’ 28" |
E-48-44-B-d |
sông Rào Cái |
TV |
xã Thạch Bình |
TP. Hà Tĩnh |
|
|
18° 18’ 32" |
105° 54’ 10" |
18° 24’ 09" |
105° 54’ 04" |
E-48-44-B-d |
thôn Tây Bắc |
DC |
xã Thạch Bình |
TP. Hà Tĩnh |
18° 19’ 12" |
105° 55’ 55" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
thôn Xóm Mới |
DC |
xã Thạch Bình |
TP. Hà Tĩnh |
18° 18’ 59" |
105° 54’ 56" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
đường tỉnh 550 |
KX |
xã Thạch Đồng |
TP. Hà Tĩnh |
|
|
18° 24’ 06" |
105° 58’ 34" |
18° 20’ 10" |
105° 45’ 07" |
E-48-44-B-b+45-A-a; E-48-44-B-d |
thôn Đồng Công |
DC |
xã Thạch Đồng |
TP. Hà Tĩnh |
18° 22’ 13" |
105° 55’ 14" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
thôn Đồng Giang |
DC |
xã Thạch Đồng |
TP. Hà Tĩnh |
18° 22’ 27" |
105° 55’ 33" |
|
|
|
|
E-48-44-B-b+45-A-a |
thôn Đồng Liên |
DC |
xã Thạch Đồng |
TP. Hà Tĩnh |
18° 22’ 26" |
105° 55’ 21" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
thôn Đồng Thanh |
DC |
xã Thạch Đồng |
TP. Hà Tĩnh |
18° 22’ 23" |
105° 55’ 09" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
thôn Đồng Tiến |
DC |
xã Thạch Đồng |
TP. Hà Tĩnh |
18° 22’ 20" |
105° 55’ 23" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
thôn Hoà Bình |
DC |
xã Thạch Đồng |
TP. Hà Tĩnh |
18° 22’ 12" |
105° 55’ 03" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
sông Rào Cái |
TV |
xã Thạch Đồng |
TP. Hà Tĩnh |
|
|
18° 18’ 32" |
105° 54’ 10" |
18° 24’ 09" |
105° 54’ 04" |
E-48-44-B-b+45-A-a; E-48-44-B-d |
cầu Thạch Đồng |
KX |
xã Thạch Đồng |
TP. Hà Tĩnh |
18° 22’ 34" |
105° 55’ 39" |
|
|
|
|
E-48-44-B-b+45-A-a |
thôn Thắng Lợi |
DC |
xã Thạch Đồng |
TP. Hà Tĩnh |
18° 22’ 13" |
105° 54’ 56" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
đường tỉnh 549 |
KX |
xã Thạch Hạ |
TP. Hà Tĩnh |
|
|
18° 22’ 18" |
105° 53’ 37" |
18° 27’ 20" |
105° 55’ 04" |
E-48-44-B-d; E-48-44-B-b+45-A-a |
sông Cửa Sót |
TV |
xã Thạch Hạ |
TP. Hà Tĩnh |
|
|
18° 23’ 58" |
105° 52’ 44" |
18° 27’ 40" |
105° 55’ 43" |
E-48-44-B-b+45-A-a |
thôn Đông Đoài |
DC |
xã Thạch Hạ |
TP. Hà Tĩnh |
18° 23’ 00" |
105° 52’ 51" |
|
|
|
|
E-48-44-B-b+45-A-a |
Thôn Hạ |
DC |
xã Thạch Hạ |
TP. Hà Tĩnh |
18° 23’ 30" |
105° 53’ 14" |
|
|
|
|
E-48-44-B-b+45-A-a |
thôn Liên Hà |
DC |
xã Thạch Hạ |
TP. Hà Tĩnh |
18° 23’ 31" |
105° 53’ 32" |
|
|
|
|
E-48-44-B-b+45-A-a |
thôn Liên Nhật |
DC |
xã Thạch Hạ |
TP. Hà Tĩnh |
18° 22’ 28" |
105° 53’ 50" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
thôn Liên Thanh |
DC |
xã Thạch Hạ |
TP, Hà Tĩnh |
18° 22’ 55" |
105° 53’ 40" |
|
|
|
|
E-48-44-B-b+45-A-a |
thôn Minh Tiến |
DC |
xã Thạch Hạ |
TP. Hà Tĩnh |
18° 22’ 12" |
105° 53’ 31" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
thôn Minh Yên |
DC |
xã Thạch Hạ |
TP. Hà Tĩnh |
18° 22’ 49" |
105° 52’ 55" |
|
|
|
|
E-48-44-B-b+45-A-a |
kênh N1-9 |
TV |
xã Thạch Hạ |
TP. Hà Tĩnh |
|
|
18° 17’ 03" |
105° 51’ 25" |
18° 23’ 17" |
105° 53’ 45" |
E-48-44-B-b+45-A-a; E-48-44-B-d |
đường Ngô Quyền |
KX |
xã Thạch Hạ |
TP. Hà Tĩnh |
|
|
18° 21’ 47" |
105° 52’ 12" |
18° 22’ 26" |
105° 54’ 39" |
E-48-44-B-d |
đường Quang Trung |
KX |
xã Thạch Hạ |
TP. Hà Tĩnh |
|
|
18° 21’ 10" |
105° 53’ 57" |
18° 22’ 18" |
105° 53’ 37" |
E-48-44-B-b+45-A-a |
sông Rào Cái |
TV |
xã Thạch Hạ |
TP. Hà Tĩnh |
|
|
18° 18’ 32" |
105° 54’ 10" |
18° 24’ 09" |
105° 54’ 04" |
E-48-44-B-b+45-A-a |
thôn Tân Học |
DC |
xã Thạch Hạ |
TP. Hà Tĩnh |
18° 22’ 34" |
105° 53’ 36" |
|
|
|
|
E-48-44-B-b+45-A-a |
thôn Tân Lộc |
DC |
xã Thạch Hạ |
TP. Hà Tĩnh |
18° 22’ 26" |
105° 53’ 13" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
Thôn Thượng |
DC |
xã Thạch Hạ |
TP. Hà Tĩnh |
18° 23’ 14" |
105° 53’ 03" |
|
|
|
|
E-48-44-B-b+45-A-a |
Thôn Trung |
DC |
xã Thạch Hạ |
TP. Hà Tĩnh |
18° 23’ 26" |
105° 53’ 02" |
|
|
|
|
E-48-44-B-b+45-A-a |
Thôn Bình |
DC |
xã Thạch Hưng |
TP. Hà Tĩnh |
18° 21’ 06" |
105° 54’ 51" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
cầu Đò Hà |
KX |
xã Thạch Hưng |
TP. Hà Tĩnh |
18° 20’ 54" |
105° 55’ 24" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
Thôn Hòa |
DC |
xã Thạch Hưng |
TP. Hà Tĩnh |
18° 21’ 10" |
105° 54’ 40" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
thôn Kinh Nam |
DC |
xã Thạch Hưng |
TP. Hà Tĩnh |
18° 20’ 51" |
105° 55’ 14" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
sông Rào Cái |
TV |
xã Thạch Hưng |
TP. Hà Tĩnh |
|
|
18° 18’ 32" |
105° 54’ 10" |
18° 24’ 09" |
105° 54’ 04" |
E-48-44-B-d |
thôn Thúy Hội |
DC |
xã Thạch Hưng |
TP. Hà Tĩnh |
18° 21’ 35" |
105° 54’ 59" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
thôn Tiến Hưng |
DC |
xã Thạch Hưng |
TP. Hà Tĩnh |
18° 21’ 50" |
105° 55’ 39" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
thôn Trung Hưng |
DC |
xã Thạch Hưng |
TP. Hà Tĩnh |
18° 21’ 00" |
105° 55’ 13" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
đường Ngô Quyền |
KX |
xã Thạch Môn |
TP. Hà Tĩnh |
|
|
18° 21’ 47" |
105° 52’ 12" |
18° 22’ 26" |
105° 54’ 39" |
E-48-44-B-d |
thôn Quyết Tiến |
DC |
xã Thạch Môn |
TP. Hà Tĩnh |
18° 22’ 56" |
105° 54’ 27" |
|
|
|
|
E-48-44-B-b+45-A-a |
sông Rào Cái |
TV |
xã Thạch Môn |
TP. Hà Tĩnh |
|
|
18° 18’ 32" |
105° 54’ 10" |
18° 24’ 09" |
105° 54’ 04" |
E-48-44-B-b+45-A-a; E-48-44-B-d |
thôn Thanh Tiến |
DC |
xã Thạch Môn |
TP. Hà Tĩnh |
18° 22’ 34" |
105° 54’ 20" |
|
|
|
|
E-48-44-B-b+45-A-a |
thôn Tiền Tiến |
DC |
xã Thạch Môn |
TP. Hà Tĩnh |
18° 23’ 11" |
105° 54’ 50" |
|
|
|
|
E-48-44-B-b+45-A-a |
thôn Trung Tiến |
DC |
xã Thạch Môn |
TP. Hà Tĩnh |
18° 22’ 48" |
105° 54’ 45" |
|
|
|
|
E-48-44-B-b+45-A-a |
thôn Bắc Phú |
DC |
xã Thạch Trung |
TP. Hà Tĩnh |
18° 22’ 28" |
105° 52’ 29" |
|
|
|
|
E-48-44-B-c |
thôn Bắc Quang |
DC |
xã Thạch Trung |
TP. Hà Tĩnh |
18° 22’ 00" |
105° 52’ 56" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
Cầu Cày |
KX |
xã Thạch Trung |
TP. Hà Tĩnh |
18° 21’ 56" |
105° 51’ 59" |
|
|
|
|
E-48-44-B-c |
Sông Cày |
TV |
xã Thạch Trung |
TP. Hà Tĩnh |
|
|
18° 20’ 50" |
105° 51’ 45" |
18° 23’ 58" |
105° 52’ 44" |
E-48-44-B-c; E-48-44-B-a |
thôn Đoài Thịnh |
DC |
xã Thạch Trung |
TP. Hà Tĩnh |
18° 21’ 36" |
105° 53’ 01" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
thôn Đông Tiến |
DC |
xã Thạch Trung |
TP. Hà Tĩnh |
18° 21’ 52" |
105° 53’ 31" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
thôn Đức Phú |
DC |
xã Thạch Trung |
TP. Hà Tĩnh |
18° 22’ 35" |
105° 52’ 37" |
|
|
|
|
E-48-44-B-b+45-A-a |
thôn Hồng Hà |
DC |
xã Thạch Trung |
TP. Hà Tĩnh |
18° 22’ 04" |
105° 53’ 12" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
thôn Liên Phú |
DC |
xã Thạch Trung |
TP. Hà Tĩnh |
18° 22’ 01" |
105° 52’ 18" |
|
|
|
|
E-48-44-B-c |
kênh N1-9 |
TV |
xã Thạch Trung |
TP. Hà Tĩnh |
|
|
18° 17’ 03" |
105° 51’ 25" |
18° 23’ 17" |
105° 53’ 45" |
E-48-44-B-c; E-48-44-B-b+45-A-a; E-48-44-B-d |
thôn Nam Phú |
DC |
xã Thạch Trung |
TP. Hà Tĩnh |
18° 22’ 18" |
105° 52’ 37" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
thôn Nam Quang |
DC |
xã Thạch Trung |
TP. Hà Tĩnh |
18° 22’ 04" |
105° 53’ 05" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
đường Ngô Quyền |
KX |
xã Thạch Trung |
TP. Hà Tĩnh |
|
|
18° 21’ 47" |
105° 52’ 12" |
18° 22’ 26" |
105° 54’ 39" |
E-48-44-B-c; E-48-44-B-d |
đường Quang Trung |
KX |
xã Thạch Trung |
TP. Hà Tĩnh |
|
|
18° 21’ 10" |
105° 53’ 57" |
18° 22’ 18" |
105° 53’ 37" |
E-48-44-B-b+45-A-a; E-48-44-B-d |
thôn Tân Phú |
DC |
xã Thạch Trung |
TP. Hà Tĩnh |
18° 21’ 41" |
105° 52’ 16" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
thôn Tân Trung |
DC |
xã Thạch Trung |
TP. Hà Tĩnh |
18° 21’ 16" |
105° 52’ 46" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
thôn Thanh Phú |
DC |
xã Thạch Trung |
TP. Hà Tĩnh |
18° 21’ 40" |
105° 52’ 33" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
đường Trần Phú |
KX |
xã Thạch Trung |
TP. Hà Tĩnh |
|
|
18° 21’ 56" |
105° 51’ 60" |
18° 20’ 21" |
105° 53’ 38" |
E-48-44-B-c; E-48-44-B-a; E-48-44-B-d |
thôn Trung Phú |
DC |
xã Thạch Trung |
TP. Hà Tĩnh |
18° 22’ 24" |
105° 52’ 39" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
Tổ dân phố 1 |
DC |
P. Bắc Hồng |
TX. Hồng Lĩnh |
18° 32’ 44" |
105° 42’ 02" |
|
|
|
|
E-48-32-C-d |
Tổ dân phố 2 |
DC |
P. Bắc Hồng |
TX. Hồng Lĩnh |
18° 32’ 28" |
105° 42’ 04" |
|
|
|
|
E-48-32-C-d |
Tổ dân phố 3 |
DC |
P. Bắc Hồng |
TX. Hồng Lĩnh |
18° 32’ 08" |
105° 41’ 59" |
|
|
|
|
E-48-32-C-d |
Tổ dân phố 4 |
DC |
P. Bắc Hồng |
TX. Hồng Lĩnh |
18° 31’ 59" |
105° 42’ 02" |
|
|
|
|
E-48-32-C-d |
Tổ dân phố 5 |
DC |
P. Bắc Hồng |
TX. Hồng Lĩnh |
18° 31’ 58" |
105° 41’ 45" |
|
|
|
|
E-48-32-C-d |
Tổ dân phố 6 |
DC |
P. Bắc Hồng |
TX. Hồng Lĩnh |
18° 32’ 43" |
105° 41’ 50" |
|
|
|
|
E-48-32-C-d |
Tổ dân phố 7 |
DC |
P. Bắc Hồng |
TX. Hồng Lĩnh |
18° 32’ 03" |
105° 41’ 19" |
|
|
|
|
E-48-32-C-d |
Tổ dân phố 8 |
DC |
P. Bắc Hồng |
TX. Hồng Lĩnh |
18° 31’ 48" |
105° 41’ 41" |
|
|
|
|
E-48-32-C-d |
Tổ dân phố 9 |
DC |
P. Bắc Hồng |
TX. Hồng Lĩnh |
18° 32’ 15" |
105° 42’ 00" |
|
|
|
|
E-48-32-C-d |
Tổ dân phố 10 |
DC |
P. Bắc Hồng |
TX. Hồng Lĩnh |
18° 31’ 59" |
105° 42’ 15" |
|
|
|
|
E-48-32-C-d |
núi Mồng Gà |
SV |
P. Bắc Hồng |
TX. Hồng Lĩnh |
18° 32’ 04" |
105° 43’ 06" |
|
|
|
|
E-48-32-C-d |
đường Nguyễn Ái Quốc |
KX |
P. Bắc Hồng |
TX. Hồng Lĩnh |
|
|
18° 34’ 07" |
105° 41’ 09" |
18° 31’ 51" |
105° 42’ 17" |
E-48-32-C-d |
đường Nguyễn Nghiễm |
KX |
P. Bắc Hồng |
TX. Hồng Lĩnh |
|
|
18° 31’ 51" |
105° 42’ 17" |
18° 31’ 24" |
105° 43’ 28" |
E-48-32-C-d |
kênh Nhà Lê |
TV |
P. Bắc Hồng |
TX. Hồng Lĩnh |
|
|
18° 33’ 49" |
105° 39’ 50" |
18° 28’ 48" |
105° 44’ 44" |
E-48-32-C-d |
Dãy núi Hồng |
SV |
P. Bắc Hồng |
TX. Hồng Lĩnh |
|
|
18° 37’ 55" |
105° 42’ 33" |
18° 32’ 45" |
105° 47’ 17" |
E-48-32-C-d |
kênh Ông Đạt |
TV |
P. Bắc Hồng |
TX. Hồng Lĩnh |
|
|
18° 33’ 54" |
105° 41’ 16" |
18° 32’ 08" |
105° 41’ 41" |
E-48-32-C-d |
hồ Thiên Tượng |
TV |
P. Bắc Hồng |
TX. Hồng Lĩnh |
18° 32’ 44" |
105° 42’ 35" |
|
|
|
|
E-48-32-C-d |
núi Thiên Tượng |
SV |
P. Bắc Hồng |
TX. Hồng Lĩnh |
18° 32’ 44" |
105° 42’ 21" |
|
|
|
|
E-48-32-C-d |
Suối Tiên |
TV |
P. Bắc Hồng |
TX. Hồng Lĩnh |
|
|
18° 32’ 47" |
105° 42’ 58" |
18° 31’ 45" |
105° 41’ 20" |
E-48-32-C-d |
đường Trần Phú |
KX |
P. Bắc Hồng |
TX. Hồng Lĩnh |
|
|
18° 31’ 51" |
105° 42’ 17" |
18° 32’ 14" |
105° 39’ 53" |
E-48-32-C-d |
Tổ dân phố 1 |
DC |
P. Đậu Liêu |
TX. Hồng Lĩnh |
18° 30’ 23" |
105° 44’ 02" |
|
|
|
|
E-48-32-C-d |
Tổ dân phố 2 |
DC |
P. Đậu Liêu |
TX. Hồng Lĩnh |
18° 30’ 33" |
105° 43’ 45" |
|
|
|
|
E-48-32-C-d |
Tổ dân phố 3 |
DC |
P. Đậu Liêu |
TX. Hồng Lĩnh |
18° 30’ 43" |
105° 43’ 38" |
|
|
|
|
E-48-32-C-d |
Tổ dân phố 4 |
DC |
P. Đậu Liêu |
TX. Hồng Lĩnh |
18° 30’ 36" |
105° 43’ 14" |
|
|
|
|
E-48-32-C-d |
Tổ dân phố 5 |
DC |
P. Đậu Liêu |
TX. Hồng Lĩnh |
18° 30’ 43" |
105° 43’ 05" |
|
|
|
|
E-48-32-C-d |
Tổ dân phố 6 |
DC |
P. Đậu Liêu |
TX. Hồng Lĩnh |
18° 30’ 48" |
105° 42’ 52" |
|
|
|
|
E-48-32-C-d |
Tổ dân phố 7 |
DC |
P. Đậu Liêu |
TX. Hồng Lĩnh |
18° 30’ 59" |
105° 42’ 50" |
|
|
|
|
E-48-32-C-d |
Tổ dân phố 8 |
DC |
P. Đậu Liêu |
TX. Hồng Lĩnh |
18° 32’ 30" |
105° 43’ 37" |
|
|
|
|
E-48-32-C-d |
quốc lộ 8B |
KX |
P. Đậu Liêu |
TX. Hồng Lĩnh |
|
|
18° 31’ 51" |
105° 42’ 17" |
18° 41’ 06" |
105° 46’ 10" |
E-48-32-C-d |
Suối Bạc |
TV |
P. Đậu Liêu |
TX. Hồng Lĩnh |
|
|
18° 32’ 46" |
105° 45’ 35" |
18° 32’ 26" |
105° 43’ 55" |
E-48-32-C-d; E-48-32-D-c+d |
Khe Chò |
TV |
P. Đậu Liêu |
TX. Hồng Lĩnh |
|
|
18° 33’ 08" |
105° 45’ 11" |
18° 34’ 59" |
105° 44’ 14" |
E-48-32-C-d; E-48-32-D-c+d |
khe Cửa Trâm |
TV |
P. Đậu Liêu |
TX. Hồng Lĩnh |
|
|
18° 31’ 01" |
105° 44’ 00" |
18° 31’ 07" |
105° 43’ 32" |
E-48-32-C-d |
Di tích Đền thờ Bùi Cẩm Hổ |
KX |
P. Đậu Liêu |
TX. Hồng Lĩnh |
18° 30’ 44" |
105° 43’ 18" |
|
|
|
|
E-48-32-C-d |
suối Hai Huyện |
TV |
P. Đậu Liêu |
TX. Hồng Lĩnh |
|
|
18° 33’ 45" |
105° 43’ 49" |
18° 29’ 33" |
105° 43’ 04" |
E-48-32-C-d; E-48-44-A-b |
núi Mồng Gà |
SV |
P. Đậu Liêu |
TX. Hồng Lĩnh |
18° 32’ 04" |
105° 43’ 06" |
|
|
|
|
E-48-32-C-d |
Khe Nâu |
TV |
P. Đậu Liêu |
TX. Hồng Lĩnh |
|
|
18° 31’ 13" |
105° 44’ 08" |
18° 31’ 29" |
105° 43’ 41" |
E-48-32-C-d |
đường Nguyễn Nghiễm |
KX |
P. Đậu Liêu |
TX. Hồng Lĩnh |
|
|
18° 31’ 51" |
105° 42’ 17" |
18° 31’ 24" |
105° 43’ 28" |
E-48-32-C-d |
kênh Nhà Lê |
TV |
P. Đậu Liêu |
TX. Hồng Lĩnh |
|
|
18° 33’ 49" |
105° 39’ 50" |
18° 28’ 48" |
105° 44’ 44" |
E-48-32-C-d; E-48-44-A-b |
đập Nham Xá |
KX |
P. Đậu Liêu |
TX. Hồng Lĩnh |
18° 30’ 47" |
105° 43’ 25" |
|
|
|
|
E-48-32-C-d |
Dãy núi Hồng |
SV |
P. Đậu Liêu |
TX. Hồng Lĩnh |
|
|
18° 37’ 55" |
105° 42’ 33" |
18° 32’ 45" |
105° 47’ 17" |
E-48-32-C-d |
đường Quang Trung |
KX |
P. Đậu Liêu |
TX. Hồng Lĩnh |
|
|
18° 31’ 51" |
105° 42’ 17" |
18° 29’ 45" |
105° 44’ 12" |
E-48-32-C-d; E-48-44-A-b |
Di tích Đền thờ Song Trạng Nguyên |
KX |
P. Đức Thuận |
TX. Hồng Lĩnh |
18° 32’ 44" |
105° 41’ 03" |
|
|
|
|
E-48-32-C-d |
tổ dân phố Đồng Thuận |
DC |
P. Đức Thuận |
TX. Hồng Lĩnh |
18° 31’ 57" |
105° 41’ 01" |
|
|
|
|
E-48-32-C-d |
núi Ngọc Sơn |
SV |
P. Đức Thuận |
TX. Hồng Lĩnh |
18° 32’ 46" |
105° 41’ 07" |
|
|
|
|
E-48-32-C-d |
tổ dân phố Ngọc Sơn |
DC |
P. Đức Thuận |
TX. Hồng Lĩnh |
18° 32’ 37" |
105° 41’ 13" |
|
|
|
|
E-48-32-C-d |
đường Nguyễn Ái Quốc |
KX |
P. Đức Thuận |
TX. Hồng Lĩnh |
|
|
18° 34’ 07" |
105° 41’ 09" |
18° 31’ 51" |
105° 42’ 17" |
E-48-32-C-d |
kênh Nhà Lê |
TV |
P. Đức Thuận |
TX. Hồng Lĩnh |
|
|
18° 33’ 49" |
105° 39’ 50" |
18° 28’ 48" |
105° 44’ 44" |
E-48-32-C-d |
Dãy núi Hồng |
SV |
P. Đức Thuận |
TX. Hồng Lĩnh |
|
|
18° 37’ 55" |
105° 42’ 33" |
18° 32’ 45" |
105° 47’ 17" |
E-48-32-C-d |
kênh Ông Đạt |
TV |
P. Đức Thuận |
TX. Hồng Lĩnh |
|
|
18° 33’ 54" |
105° 41’ 16" |
18° 32’ 08" |
105° 41’ 41" |
E-48-32-C-d |
hồ Thiên Tượng |
TV |
P. Đức Thuận |
TX. Hồng Lĩnh |
18° 32’ 44" |
105° 42’ 35" |
|
|
|
|
E-48-32-C-d |
núi Thiên Tượng |
SV |
P. Đức Thuận |
TX. Hồng Lĩnh |
18° 33’ 30" |
105° 42’ 29" |
|
|
|
|
E-48-32-C-d |
tổ dân phố Thuận An |
DC |
P. Đức Thuận |
TX. Hồng Lĩnh |
18° 32’ 44" |
105° 40’ 13" |
|
|
|
|
E-48-32-C-d |
tổ dân phố Thuận Hòa |
DC |
P. Đức Thuận |
TX. Hồng Lĩnh |
18° 33’ 08" |
105° 40’ 23" |
|
|
|
|
E-48-32-C-d |
tổ dân phố Thuận Hồng |
DC |
P. Đức Thuận |
TX. Hồng Lĩnh |
18° 33’ 01" |
105° 41’ 55" |
|
|
|
|
E-48-32-C-d |
tổ dân phố Thuận Minh |
DC |
P. Đức Thuận |
TX. Hồng Lĩnh |
18° 33’ 23" |
105° 41’ 46" |
|
|
|
|
E-48-32-C-d |
tổ dân phố Thuận Tiến |
DC |
P. Đức Thuận |
TX. Hồng Lĩnh |
18° 32’ 24" |
105° 40’ 04" |
|
|
|
|
E-48-32-C-d |
đường Trần Phú |
KX |
P. Đức Thuận |
TX. Hồng Lĩnh |
|
|
18° 31’ 51" |
105° 42’ 17" |
18° 32’ 14" |
105° 39’ 53" |
E-48-32-C-d |
Tổ dân phố 1 |
DC |
P. Nam Hồng |
TX. Hồng Lĩnh |
18° 31’ 39" |
105° 42’ 12" |
|
|
|
|
E-48-32-C-d |
Tổ dân phố 2 |
DC |
P. Nam Hồng |
TX. Hồng Lĩnh |
18° 31’ 47" |
105° 42’ 10" |
|
|
|
|
E-48-32-C-d |
Tổ dân phố 3 |
DC |
P. Nam Hồng |
TX. Hồng Lĩnh |
18° 31’ 46" |
105° 42’ 28" |
|
|
|
|
E-48-32-C-d |
Tổ dân phố 4 |
DC |
P. Nam Hồng |
TX. Hồng Lĩnh |
18° 31’ 32" |
105° 42’ 32" |
|
|
|
|
E-48-32-C-d |
Tổ dân phố 5 |
DC |
P. Nam Hồng |
TX. Hồng Lĩnh |
18° 31’ 36" |
105° 42’ 16" |
|
|
|
|
E-48-32-C-d |
Tổ dân phố 6 |
DC |
P. Nam Hồng |
TX. Hồng Lĩnh |
18° 31’ 31" |
105° 42’ 16" |
|
|
|
|
E-48-32-C-d |
Tổ dân phố 7 |
DC |
P. Nam Hồng |
TX. Hồng Lĩnh |
18° 31’ 21" |
105° 42’ 14" |
|
|
|
|
E-48-32-C-d |
Tổ dân phố 8 |
DC |
P. Nam Hồng |
TX. Hồng Lĩnh |
18° 31’ 18" |
105° 42’ 22" |
|
|
|
|
E-48-32-C-d |
núi Mồng Gà |
SV |
P. Nam Hồng |
TX. Hồng Lĩnh |
18° 32’ 04" |
105° 43’ 06" |
|
|
|
|
E-48-32-C-d |
đường Nguyễn Nghiễm |
KX |
P. Nam Hồng |
TX. Hồng Lĩnh |
|
|
18° 31’ 51" |
105° 42’ 17" |
18° 31’ 24" |
105° 43’ 28" |
E-48-32-C-d |
kênh Nhà Lê |
TV |
P. Nam Hồng |
TX. Hồng Lĩnh |
|
|
18° 33’ 49" |
105° 39’ 50" |
18° 28’ 48" |
105° 44’ 44" |
E-48-32-C-d |
Dãy núi Hồng |
SV |
P. Nam Hồng |
TX. Hồng Lĩnh |
|
|
18° 37’ 55" |
105° 42’ 33" |
18° 32’ 45" |
105° 47’ 17" |
E-48-32-C-d |
đường Quang Trung |
K.X |
P. Nam Hồng |
TX. Hồng Lĩnh |
|
|
18° 31’ 51" |
105° 42’ 17" |
18° 29’ 45" |
105° 44’ 12" |
E-48-32-C-d |
đường Trần Phú |
KX |
P. Nam Hồng |
TX. Hồng Lĩnh |
|
|
18° 31’ 51" |
105° 42’ 17" |
18° 32’ 14" |
105° 39’ 53" |
E-48-32-C-d |
tổ dân phố Bấn Xá |
DC |
P. Trung Lương |
TX. Hồng Lĩnh |
18° 33’ 43" |
105° 41’ 31" |
|
|
|
|
E-48-32-C-d |
núi Đa Hồng |
SV |
P. Trung Lương |
TX. Hồng Lĩnh |
18° 34’ 11" |
105° 41’ 27" |
|
|
|
|
E-48-32-C-d |
tổ dân phố Điếm Lý |
DC |
P. Trung Lương |
TX. Hồng Lĩnh |
18° 33’ 36" |
105° 40’ 13" |
|
|
|
|
E-48-32-C-d |
hói Đồng Ải |
TV |
P. Trung Lương |
TX. Hồng Lĩnh |
|
|
18° 33’ 58" |
105° 40’ 57" |
18° 34’ 31" |
105° 40’ 27" |
E-48-32-C-d |
tổ dân phố Hầu Đền |
DC |
P. Trung Lương |
TX. Hồng Lĩnh |
18° 33’ 41" |
105° 40’ 01" |
|
|
|
|
E-48-32-C-d |
sông La Giang |
TV |
P. Trung Lương |
TX. Hồng Lĩnh |
|
|
18° 32’ 24" |
105° 37’ 06" |
18° 34’ 28" |
105° 39’ 53" |
E-48-32-C-d |
tổ dân phố La Giang |
DC |
P. Trung Lương |
TX. Hồng Lĩnh |
18° 33’ 59" |
105° 40’ 03" |
|
|
|
|
E-48-32-C-d |
Sông Lam |
TV |
P. Trung Lương |
TX. Hồng Lĩnh |
|
|
18° 34’ 46" |
105° 36’ 51" |
18° 45’ 52" |
105° 45’ 45" |
E-48-32-C-d |
kênh Lam Hồng |
TV |
P. Trung Lương |
TX. Hồng Lĩnh |
|
|
18° 33’ 19" |
105° 40’ 16" |
18° 33’ 54" |
105° 41’ 16" |
E-48-32-C-d |
đường Nguyễn Ái Quốc |
KX |
P. Trung Lương |
TX. Hồng Lĩnh |
|
|
18° 34’ 07" |
105° 41’ 09" |
18° 31’ 51" |
105° 42’ 17" |
E-48-32-C-d |
kênh Nhà Lê |
TV |
P. Trung Lương |
TX. Hồng Lĩnh |
|
|
18° 33’ 49" |
105° 39’ 50" |
18° 28’ 48" |
105° 44’ 44" |
E-48-32-C-d |
Dãy núi Hồng |
SV |
P. Trung Lương |
TX. Hồng Lĩnh |
|
|
18° 37’ 55" |
105° 42’ 33" |
18° 32’ 45" |
105° 47’ 17" |
E-48-32-C-d |
kênh Ông Đạt |
TV |
P. Trung Lương |
TX. Hồng Lĩnh |
|
|
18° 33’ 54" |
105° 41’ 16" |
18° 32’ 08" |
105° 41’ 41" |
E-48-32-C-d |
tổ dân phố Phúc Sơn |
DC |
P. Trung Lương |
TX. Hồng Lĩnh |
18° 33’ 54" |
105° 41’ 21" |
|
|
|
|
E-48-32-C-d |
tổ dân phố Quỳnh Lâm |
DC |
P. Trung Lương |
TX. Hồng Lĩnh |
18° 33’ 34" |
105° 41’ 38" |
|
|
|
|
E-48-32-C-d |
tổ dân phố Tân Miếu |
DC |
P. Trung Lương |
TX. Hồng Lĩnh |
18° 33’ 26" |
105° 40’ 20" |
|
|
|
|
E-48-32-C-d |
chùa Thiên Tượng |
KX |
P. Trung Lương |
TX. Hồng Lĩnh |
18° 33’ 33" |
105° 42’ 08" |
|
|
|
|
E-48-32-C-d |
núi Thiên Tượng |
SV |
P. Trung Lương |
TX. Hồng Lĩnh |
18° 33’ 30" |
105° 42’ 29" |
|
|
|
|
E-48-32-C-d |
tổ dân phố Tiên Sơn |
DC |
P. Trung Lương |
TX. Hồng Lĩnh |
18° 33’ 36" |
105° 40’ 21" |
|
|
|
|
E-48-32-C-d |
tổ dân phố Trung Hậu |
DC |
P. Trung Lương |
TX. Hồng Lĩnh |
18° 33’ 36" |
105° 40’ 06" |
|
|
|
|
E-48-32-C-d |
tổ dân phố Tuần Cầu |
DC |
P. Trung Lương |
TX. Hồng Lĩnh |
18° 33’ 34" |
105° 39’ 54" |
|
|
|
|
E-48-32-C-d |
kênh 19-5 |
TV |
xã Thuận Lộc |
TX. Hồng Lĩnh |
|
|
18° 31’ 58" |
105° 36’ 37" |
18° 30’ 08" |
105° 41’ 34" |
E-48-32-C-d |
Thôn Chùa |
DC |
xã Thuận Lộc |
TX. Hồng Lĩnh |
18° 31’ 05" |
105° 40’ 58" |
|
|
|
|
E-48-32-C-d |
thôn Đồi Cao |
DC |
xã Thuận Lộc |
TX. Hồng Lĩnh |
18° 31’ 23" |
105° 41’ 25" |
|
|
|
|
E-48-32-C-d |
thôn Hồng Lam |
DC |
xã Thuận Lộc |
TX. Hồng Lĩnh |
18° 30’ 01" |
105° 41’ 44" |
|
|
|
|
E-48-32-C-d |
thôn Hồng Nguyệt |
DC |
xã Thuận Lộc |
TX. Hồng Lĩnh |
18° 29’ 45" |
105° 41’ 35" |
|
|
|
|
E-48-44-A-b |
kênh Nhà Lê |
TV |
xã Thuận Lộc |
TX. Hồng Lĩnh |
|
|
18° 33’ 49" |
105° 39’ 50" |
18° 28’ 48" |
105° 44’ 44" |
E-48-32-C-d; E-48-44-A-b |
thôn Phúc Thuận |
DC |
xã Thuận Lộc |
TX. Hồng Lĩnh |
18° 31’ 04" |
105° 41’ 12" |
|
|
|
|
E-48-32-C-d |
thôn Tân Hòa |
DC |
xã Thuận Lộc |
TX. Hồng Lĩnh |
18° 30’ 04" |
105° 41’ 07" |
|
|
|
|
E-48-32-C-d |
thôn Thuận Giang |
DC |
xã Thuận Lộc |
TX. Hồng Lĩnh |
18° 30’ 35" |
105° 41’ 09" |
|
|
|
|
E-48-32-C-d |
thôn Thuận Sơn |
DC |
xã Thuận Lộc |
TX. Hồng Lĩnh |
18° 30’ 23" |
105° 41’ 01" |
|
|
|
|
E-48-32-C-d |
thôn Thuận Trung |
DC |
xã Thuận Lộc |
TX. Hồng Lĩnh |
18° 30’ 33" |
105° 41’ 04" |
|
|
|
|
E-48-32-C-d |
Quốc lộ 1 |
KX |
TT. Cẩm Xuyên |
H. Cẩm Xuyên |
|
|
18° 38’ 51" |
105° 42’ 24" |
17° 57’ 24" |
106° 27’ 47" |
E-48-45-C-a; E-48-45-A-c; E-48-44-B-d |
Tổ dân phố 2 |
DC |
TT. Cẩm Xuyên |
H. Cẩm Xuyên |
18° 16’ 18" |
106° 00’ 17" |
|
|
|
|
E-48-45-A-c |
Tổ dân phố 3 |
DC |
TT. Cẩm Xuyên |
H. Cẩm Xuyên |
18° 16’ 03" |
106° 00’ 01" |
|
|
|
|
E-48-45-A-c |
Tổ dân phố 4 |
DC |
TT. Cẩm Xuyên |
H. Cẩm Xuyên |
18° 15’ 48" |
106° 00’ 14" |
|
|
|
|
E-48-45-A-c |
Tổ dân phố 5 |
DC |
TT. Cẩm Xuyên |
H. Cẩm Xuyên |
18° 15’ 36" |
106° 00’ 39" |
|
|
|
|
E-48-45-A-c |
Tổ dân phố 6 |
DC |
TT. Cẩm Xuyên |
H. Cẩm Xuyên |
18° 15’ 34" |
106° 00’ 28" |
|
|
|
|
E-48-45-A-c |
Tổ dân phố 7 |
DC |
TT. Cẩm Xuyên |
H. Cẩm Xuyên |
18° 15’ 22" |
106° 00’ 18" |
|
|
|
|
E-48-45-A-c |
Tổ dân phố 8 |
DC |
TT. Cẩm Xuyên |
H. Cẩm Xuyên |
18° 15’ 23" |
106° 00’ 10" |
|
|
|
|
E-48-45-A-c |
Tổ dân phố 9 |
DC |
TT. Cẩm Xuyên |
H. Cẩm Xuyên |
18° 15’ 03" |
106° 00’ 08" |
|
|
|
|
E-48-45-A-c |
Tổ dân phố 10 |
DC |
TT. Cẩm Xuyên |
H. Cẩm Xuyên |
18° 15’ 19" |
105° 59’ 37" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
tổ dân phố 11 |
DC |
TT. Cẩm Xuyên |
H. Cẩm Xuyên |
18° 15’ 32" |
105° 59’ 44" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
tổ dân phố 12 |
DC |
TT. Cẩm Xuyên |
H. Cẩm Xuyên |
18° 14’ 40" |
106° 00’ 36" |
|
|
|
|
E-48-45-C-a |
tổ dân phố 13 |
DC |
TT. Cẩm Xuyên |
H. Cẩm Xuyên |
18° 15’ 07" |
105° 59’ 57" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
tổ dân phố 14 |
DC |
TT. Cẩm Xuyên |
H. Cẩm Xuyên |
18° 15’ 18" |
105° 59’ 50" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
tổ dân phố 15 |
DC |
TT. Cẩm Xuyên |
H. Cẩm Xuyên |
18° 15’ 37" |
106° 00’ 05" |
|
|
|
|
E-48-45-A-c |
tổ dân phố 16 |
DC |
TT. Cẩm Xuyên |
H. Cẩm Xuyên |
18° 14’ 43" |
105° 59’ 38" |
|
|
|
|
E-48-44-D |
sông Gia Hội |
TV |
TT. Cẩm Xuyên |
H. Cẩm Xuyên |
|
|
18° 16’ 18" |
105° 55’ 54" |
18° 16’ 07" |
106° 06’ 57" |
E-48-44-D; E-48-45-C-a; E-48-45-A-c; E-48-44-B-d |
Núi Hội |
SV |
TT. Cẩm Xuyên |
H. Cẩm Xuyên |
18° 15’ 47" |
105° 59’ 51" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
kênh N4 |
TV |
TT. Cẩm Xuyên |
H. Cẩm Xuyên |
|
|
18° 15’ 28" |
106° 01’ 27" |
18° 17’ 20" |
105° 58’ 14" |
E-48-45-A-c; E-48-44-B-d |
đường Thiên Cầm |
KX |
TT. Cẩm Xuyên |
H. Cẩm Xuyên |
|
|
18° 16’ 42" |
106° 05’ 32" |
18° 12’ 57" |
105° 54’ 58" |
E-48-45-A-c; E-48-44-B-d |
quốc lộ 15B |
KX |
TT. Thiên Cầm |
H. Cẩm Xuyên |
|
|
18° 24’ 12" |
105° 44’ 16" |
18° 05’ 22" |
106° 24’ 04" |
E-48-45-A-c |
đường tỉnh 551 |
KX |
TT. Thiên Cầm |
H. Cẩm Xuyên |
|
|
18° 16’ 42" |
106° 05’ 32" |
18° 12’ 57" |
105° 54’ 58" |
E-48-45-A-c |
sông Cầu Nậy |
TV |
TT. Thiên Cầm |
H. Cẩm Xuyên |
|
|
18° 17’ 17" |
106° 00’ 16" |
18° 14’ 59" |
106° 04’ 47" |
E-48-45-C-a; E-48-45-A-c |
sông Gia Hội |
TV |
TT. Thiên Cầm |
H. Cẩm Xuyên |
|
|
18° 16’ 18" |
105° 55’ 54" |
18° 16’ 07" |
106° 06’ 57" |
E-48-45-A-c |
thôn Hà Huy Tập |
DC |
TT. Thiên Cầm |
H. Cẩm Xuyên |
18° 15’ 35" |
106° 04’ 37" |
|
|
|
|
E-48-45-A-c |
thôn Hoàng Hoa |
DC |
TT. Thiên Cầm |
H. Cẩm Xuyên |
18° 16’ 21" |
106° 03’ 45" |
|
|
|
|
E-48-45-A-c |
thôn Hưng Long |
DC |
TT. Thiên Cầm |
H. Cẩm Xuyên |
18° 15’ 54" |
106° 04’ 26" |
|
|
|
|
E-48-45-A-c |
thôn Liên Phượng |
DC |
TT. Thiên Cầm |
H. Cẩm Xuyên |
18° 16’ 05" |
106° 04’ 08" |
|
|
|
|
E-48-45-A-c |
kênh N8 |
TV |
TT. Thiên Cầm |
H. Cẩm Xuyên |
|
|
18° 15’ 56" |
106° 04’ 51" |
18° 18’ 32" |
106° 01’ 03" |
E-48-45-A-c |
thôn Nhân Hoà |
DC |
TT. Thiên Cầm |
H. Cẩm Xuyên |
18° 15’ 41" |
106° 05’ 09" |
|
|
|
|
E-48-45-A-c |
thôn Phú Hà |
DC |
TT. Thiên Cầm |
H. Cẩm Xuyên |
18° 15’ 48" |
106° 05’ 30" |
|
|
|
|
E-48-45-A-c |
thôn Song Yên |
DC |
TT. Thiên Cầm |
H. Cẩm Xuyên |
18° 17’ 25" |
106° 04’ 30" |
|
|
|
|
E-48-45-A-c |
thôn Tân Long |
DC |
TT. Thiên Cầm |
H. Cẩm Xuyên |
18° 15’ 56" |
106° 05’ 45" |
|
|
|
|
E-48-45-A-c |
núi Thiên Cầm |
SV |
TT. Thiên Cầm |
H. Cẩm Xuyên |
18° 16’ 53" |
106° 05’ 19" |
|
|
|
|
E-48-45-A-c |
thôn Tiến Sầm |
DC |
TT. Thiên Cầm |
H. Cẩm Xuyên |
18° 15’ 34" |
106° 05’ 19" |
|
|
|
|
E-48-45-A-c |
thôn Trần Phú |
DC |
TT. Thiên Cầm |
H. Cẩm Xuyên |
18° 16’ 01" |
106° 05’ 31" |
|
|
|
|
E-48-45-A-c |
thôn Yên Hòa |
DC |
TT. Thiên Cầm |
H. Cẩm Xuyên |
18° 15’ 14" |
106° 04’ 33" |
|
|
|
|
E-48-45-A-c |
thôn Yên Thọ |
DC |
TT. Thiên Cầm |
H. Cẩm Xuyên |
18° 16’ 04" |
106° 04’ 50" |
|
|
|
|
E-48-45-A-c |
Quốc lộ 1 |
KX |
xã Cẩm Bình |
H. Cẩm Xuyên |
|
|
18° 38’ 51" |
105° 42’ 24" |
17° 57’ 24" |
106° 27’ 47" |
E-48-44-B-d |
thôn Bắc Tiến |
DC |
xã Cẩm Bình |
H. Cẩm Xuyên |
18° 18’ 23" |
105° 58’ 18" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
thôn Bình Luật |
DC |
xã Cẩm Bình |
H. Cẩm Xuyên |
18° 17’ 58" |
105°57’ 10" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
thôn Bình Minh |
DC |
xã Cẩm Bình |
H. Cẩm Xuyên |
18° 18’ 51" |
105° 56’ 29" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
thôn Đông Lý |
DC |
xã Cẩm Bình |
H. Cẩm Xuyên |
18° 18’ 54" |
105° 57’ 46" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
thôn Đông Trung |
DC |
xã Cẩm Bình |
H. Cẩm Xuyên |
18° 17’ 48" |
105° 58’ 11" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
thôn Đông Vinh |
DC |
xã Cẩm Bình |
H. Cẩm Xuyên |
18° 19’ 04" |
105° 57’ 10" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
kênh chính Kẻ Gỗ |
TV |
xã Cẩm Bình |
H. Cẩm Xuyên |
|
|
18° 11’ 48" |
105° 55’ 36" |
18° 18’ 18" |
106° 01’ 18" |
E-48-44-B-d |
thôn Nam Lý |
DC |
xã Cẩm Bình |
H. Cẩm Xuyên |
18° 18’ 32" |
105° 57’ 24" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
thôn Nam Tiến |
DC |
xã Cẩm Bình |
H. Cẩm Xuyên |
18° 18’ 08" |
105° 58’ 28" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
thôn Quang Châu |
DC |
xã Cẩm Bình |
H. Cẩm Xuyên |
18° 18’ 27" |
105° 57’ 39" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
thôn Tân An |
DC |
xã Cẩm Bình |
H. Cẩm Xuyên |
18° 17’ 20" |
105° 57’ 10" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
thôn Trung Trạm |
DC |
xã Cẩm Bình |
H. Cẩm Xuyên |
18° 18’ 18" |
105° 57’ 55" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
thôn Vĩnh Thái |
DC |
xã Cẩm Bình |
H. Cẩm Xuyên |
18° 18’ 45" |
105° 57’ 03" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
đường tỉnh 551 |
KX |
xã Cẩm Duệ |
H. Cẩm Xuyên |
|
|
18° 16’ 42" |
106° 05’ 32" |
18° 12’ 57" |
105° 54’ 58" |
E-48-44-D |
thôn Ái Quốc |
DC |
xã Cẩm Duệ |
H. Cẩm Xuyên |
18° 14’ 52" |
105° 56’ 21" |
|
|
|
|
E-48-44-D |
thôn Chu Trinh |
DC |
xã Cẩm Duệ |
H. Cẩm Xuyên |
18° 14’ 43" |
105° 56’ 05" |
|
|
|
|
E-48-44-D |
sông Gia Hội |
TV |
xã Cẩm Duệ |
H. Cẩm Xuyên |
|
|
18° 16’ 18" |
105° 55’ 54" |
18° 16’ 07" |
106° 06’ 57" |
E-48-44-B-d |
thôn Hoa Thám |
DC |
xã Cẩm Duệ |
H. Cẩm Xuyên |
18° 14’ 52" |
105° 55’ 24" |
|
|
|
|
E-48-44-D |
kênh chính Kẻ Gỗ |
TV |
xã Cẩm Duệ |
H. Cẩm Xuyên |
|
|
18° 11’ 48" |
105° 55’ 36" |
18° 18’ 18" |
106° 01’ 18" |
E-48-44-B-d |
suối Khe Mài |
TV |
xã Cẩm Duệ |
H. Cẩm Xuyên |
|
|
18° 12’ 59" |
105° 57’ 30" |
18° 14’ 21" |
105° 56’ 51" |
E-48-44-D |
núi Mỹ Duệ |
SV |
xã Cẩm Duệ |
H. Cẩm Xuyên |
18° 13’ 30" |
105° 56’ 34" |
|
|
|
|
E-48-44-D |
thôn Mỹ Dụng |
DC |
xã Cẩm Duệ |
H. Cẩm Xuyên |
18° 16’ 11" |
105° 56’ 12" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
kênh N1 |
TV |
xã Cẩm Duệ |
H. Cẩm Xuyên |
|
|
18° 14’ 25" |
105° 54’ 50" |
18° 22’ 03" |
105° 48’ 16" |
E-48-44-D; E-48-44-B-d |
kênh N2 |
TV |
xã Cẩm Duệ |
H. Cẩm Xuyên |
|
|
18° 14’ 11" |
105° 56’ 21" |
18° 14’ 25" |
105° 54’ 50" |
E-48-44-D |
sông Ngàn Mọ |
TV |
xã Cẩm Duệ |
H. Cẩm Xuyên |
|
|
18° 12’ 22" |
105° 55’ 21" |
18° 18’ 32" |
105° 54’ 10" |
E-48-44-D; E-48-44-B-d |
thôn Phú Thượng |
DC |
xã Cẩm Duệ |
H. Cẩm Xuyên |
18° 14’ 55" |
105° 56’ 12" |
|
|
|
|
E-48-44-D |
thôn Phương Trứ |
DC |
xã Cẩm Duệ |
H. Cẩm Xuyên |
18° 15’ 08" |
105° 55’ 56" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
thôn Quang Trung |
DC |
xã Cẩm Duệ |
H. Cẩm Xuyên |
18° 14’ 35" |
105° 56’ 50" |
|
|
|
|
E-48-44-D |
thôn Quốc Tiến |
DC |
xã Cẩm Duệ |
H. Cẩm Xuyên |
18° 15’ 19" |
105° 56’ 05" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
thôn Tân Duệ |
DC |
xã Cẩm Duệ |
H. Cẩm Xuyên |
18° 14’ 18" |
105° 56’ 41" |
|
|
|
|
E-48-44-D |
thôn Tân Mỹ |
DC |
xã Cẩm Duệ |
H. Cẩm Xuyên |
18° 14’ 31" |
105° 55’ 40" |
|
|
|
|
E-48-44-D |
Di tích Tháp đá Cẩm Duệ |
KX |
xã Cẩm Duệ |
H. Cẩm Xuyên |
18° 14’ 37" |
105° 56’ 53" |
|
|
|
|
E-48-44-D |
thôn Thường Kiệt |
DC |
xã Cẩm Duệ |
H. Cẩm Xuyên |
18° 15’ 50" |
105° 55’ 45" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
sông Thượng Long |
TV |
xã Cẩm Duệ |
H. Cẩm Xuyên |
|
|
18° 13’ 59" |
105° 58’ 16" |
18° 14’ 24" |
105° 56’ 29" |
E-48-44-D |
thôn Trần Phú |
DC |
xã Cẩm Duệ |
H. Cẩm Xuyên |
18° 15’ 03" |
105° 56’ 14" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
thôn Trung Thành |
DC |
xã Cẩm Duệ |
H. Cẩm Xuyên |
18° 14’ 41" |
105° 56’ 31" |
|
|
|
|
E-48-44-D |
quốc lộ 15B |
KX |
xã Cẩm Dương |
H. Cẩm Xuyên |
|
|
18° 24’ 12" |
105° 44’ 16" |
18° 05’ 22" |
106° 24’ 04" |
E-48-45-A-c |
thôn Bắc Thành |
DC |
xã Cẩm Dương |
H. Cẩm Xuyên |
18° 18’ 24" |
106° 02’ 10" |
|
|
|
|
E-48-45-A-c |
thôn Cẩm Đoài |
DC |
xã Cẩm Dương |
H. Cẩm Xuyên |
18° 17’ 28" |
106° 03’ 14" |
|
|
|
|
E-48-45-A-c |
thôn Đông Đoài |
DC |
xã Cẩm Dương |
H. Cẩm Xuyên |
18° 17’ 34" |
106° 03’ 06" |
|
|
|
|
E-48-45-A-c |
thôn Hoàng Vân |
DC |
xã Cẩm Dương |
H. Cẩm Xuyên |
18° 17’ 06" |
106° 03’ 29" |
|
|
|
|
E-48-45-A-c |
thôn Liên Hương |
DC |
xã Cẩm Dương |
H. Cẩm Xuyên |
18° 18’ 47" |
106° 02’ 39" |
|
|
|
|
E-48-45-A-c |
kênh N8 |
TV |
xã Cẩm Dương |
H. Cẩm Xuyên |
|
|
18° 15’ 56" |
106° 04’ 51" |
18° 18’ 32" |
106° 01’ 03" |
E-48-45-A-c |
thôn Nam Thành |
DC |
xã Cẩm Dương |
H. Cẩm Xuyên |
18° 18’ 08" |
106° 02’ 21" |
|
|
|
|
E-48-45-A-c |
thôn Rạng Đông |
DC |
xã Cẩm Dương |
H. Cẩm Xuyên |
18° 17’ 46" |
106° 03’ 53" |
|
|
|
|
E-48-45-A-c |
Rú Trộn |
SV |
xã Cẩm Dương |
H. Cẩm Xuyên |
18° 17’ 00" |
106° 03’ 35" |
|
|
|
|
E-48-45-A-c |
thôn Trung Đông |
DC |
xã Cẩm Dương |
H. Cẩm Xuyên |
18° 17’ 14" |
106° 03’ 30" |
|
|
|
|
E-48-45-A-c |
thôn Trung Dương |
DC |
xã Cẩm Dương |
H. Cẩm Xuyên |
18° 17’ 51" |
106° 02’ 47" |
|
|
|
|
E-48-45-A-c |
thôn Trung Tiến |
DC |
xã Cẩm Dương |
H. Cẩm Xuyên |
18° 17’ 42" |
106° 02’ 52" |
|
|
|
|
E-48-45-A-c |
thôn Cẩm Đông |
DC |
xã Cẩm Hà |
H. Cẩm Xuyên |
18° 13’ 35" |
106° 04’ 48" |
|
|
|
|
E-48-45-C-a |
thôn Đông Xuân |
DC |
xã Cẩm Hà |
H. Cẩm Xuyên |
18° 14’ 39" |
106° 04’ 29" |
|
|
|
|
E-48-45-C-a |
sông Gia Hội |
TV |
xã Cẩm Hà |
H. Cẩm Xuyên |
|
|
18° 16’ 18" |
105° 55’ 54" |
18° 16’ 07" |
106° 06’ 57" |
E-48-45-C-a; E-48-45-A-c |
thôn Hoa Xuân |
DC |
xã Cẩm Hà |
H. Cẩm Xuyên |
18° 14’ 28" |
106° 04’ 28" |
|
|
|
|
E-48-45-C-a |
thôn Nam Xuân |
DC |
xã Cẩm Hà |
H. Cẩm Xuyên |
18° 14’ 18" |
106° 04’ 32" |
|
|
|
|
E-48-45-C-a |
thôn Nguyễn Đối |
DC |
xã Cẩm Hà |
H. Cẩm Xuyên |
18° 13’ 46" |
106° 04’ 06" |
|
|
|
|
E-48-45-C-a |
Sông Quèn |
TV |
xã Cẩm Hà |
H. Cẩm Xuyên |
|
|
18° 09’ 37" |
106° 03’ 24" |
18° 15’ 24" |
106° 05’ 27" |
E-48-45-C-a |
thôn Tây Xuân |
DC |
xã Cẩm Hà |
H. Cẩm Xuyên |
18° 14' 33" |
106° 04’ 27" |
|
|
|
|
E-48-45-C-a |
thôn Thành Xuân |
DC |
xã Cẩm Hà |
H. Cẩm Xuyên |
18° 14’ 17" |
106° 03’ 45" |
|
|
|
|
E-48-45-C-a |
kênh Thượng Tuy |
TV |
xã Cẩm Hà |
H. Cẩm Xuyên |
|
|
18° 14’ 27" |
106° 05’ 18" |
18° 11’ 10" |
106° 02’ 24" |
E-48-45-C-a |
thôn Trung Thắng |
DC |
xã Cẩm Hà |
H. Cẩm Xuyên |
18° 14’ 14" |
106° 04’ 08" |
|
|
|
|
E-48-45-C-a |
thôn Trung Tiến |
DC |
xã Cẩm Hà |
H. Cẩm Xuyên |
18° 14’ 02" |
106° 04’ 11" |
|
|
|
|
E-48-45-C-a |
thôn Xuân Hạ |
DC |
xã Cẩm Hà |
H. Cẩm Xuyên |
18° 14’ 21" |
106° 03’ 26" |
|
|
|
|
E-48-45-C-a |
quốc lộ 15B |
KX |
xã Cẩm Hòa |
H. Cẩm Xuyên |
|
|
18° 24’ 12" |
105° 44’ 16" |
18° 05’ 22" |
106° 24’ 04" |
E-48-45-A-c |
thôn Bắc Hoà |
DC |
xã Cẩm Hòa |
H. Cẩm Xuyên |
18° 20’ 22" |
106° 01’ 31" |
|
|
|
|
E-48-45-A-c |
thôn Đại Hoà |
DC |
xã Cẩm Hòa |
H. Cẩm Xuyên |
18° 18’ 21" |
106° 01’ 22" |
|
|
|
|
E-48-45-A-c |
thôn Đông Hoà |
DC |
xã Cẩm Hòa |
H. Cẩm Xuyên |
18° 18’ 28" |
106° 01’ 40" |
|
|
|
|
E-48-45-A-c |
kênh chính Kẻ Gỗ |
TV |
xã Cẩm Hòa |
H. Cẩm Xuyên |
|
|
18° 11’ 48" |
105° 55’ 36" |
18° 18’ 18" |
106° 01’ 18" |
E-48-45-A-c; E-48-44-B-d |
thôn Minh Hòa |
DC |
xã Cẩm Hòa |
H. Cẩm Xuyên |
18° 18’ 43" |
106° 01’ 16" |
|
|
|
|
E-48-45-A-c |
thôn Mỹ Hòa |
DC |
xã Cẩm Hòa |
H. Cẩm Xuyên |
18° 19’ 24" |
106° 02’ 14" |
|
|
|
|
E-48-45-A-c |
kênh N8 |
TV |
xã Cẩm Hòa |
H. Cẩm Xuyên |
|
|
18° 15’ 56" |
106° 04’ 51" |
18° 18’ 32" |
106° 01’ 03" |
E-48-45-A-c |
kênh N9 |
TV |
xã Cẩm Hòa |
H. Cẩm Xuyên |
|
|
18° 23’ 38" |
105° 56’ 44" |
18° 18’ 14" |
106° 01’ 02" |
E-48-45-A-c; E-48-44-B-d |
thôn Nhân Hòa |
DC |
xã Cẩm Hòa |
H. Cẩm Xuyên |
18° 19’ 33" |
106° 00’ 32" |
|
|
|
|
E-48-45-A-c |
thôn Phú Hòa |
DC |
xã Cẩm Hòa |
H. Cẩm Xuyên |
18° 19’ 49" |
106° 02’ 11" |
|
|
|
|
E-48-45-A-c |
thôn Quý Hòa |
DC |
xã Cẩm Hòa |
H. Cẩm Xuyên |
18° 19’ 05" |
106° 00’ 48" |
|
|
|
|
E-48-45-A-c |
Quốc lộ 1 |
KX |
xã Cẩm Hưng |
H. Cẩm Xuyên |
|
|
18° 38’ 51" |
105° 42’ 24" |
17° 57’ 24" |
106° 27’ 47" |
E-48-45-C-a; E-48-45-A-c |
Thôn 1 |
DC |
xã cẩm Hưng |
H. Cẩm Xuyên |
18° 14’ 28" |
106° 00’ 46" |
|
|
|
|
E-48-45-C-a |
Thôn 2 |
DC |
xã Cẩm Hưng |
H. Cẩm Xuyên |
18° 13’ 49" |
106° 00’ 41" |
|
|
|
|
E-48-45-C-a |
Thôn 3 |
DC |
xã Cẩm Hưng |
H. Cẩm Xuyên |
18° 13’ 38" |
106° 00’ 40" |
|
|
|
|
E-48-45-C-a |
Thôn 4 |
DC |
xã Cẩm Hưng |
H. Cẩm Xuyên |
18° 13’ 11" |
106° 00’ 44" |
|
|
|
|
E-48-45-C-a |
Thôn 5 |
DC |
xã Cẩm Hưng |
H. Cẩm Xuyên |
18° 12’ 53" |
106° 00’ 41" |
|
|
|
|
E-48-45-C-a |
Thôn 6 |
DC |
xã Cẩm Hưng |
H. Cẩm Xuyên |
18° 12’ 40" |
106° 00’ 14" |
|
|
|
|
E-48-45-C-a |
Thôn 7 |
DC |
xã Cẩm Hưng |
H. Cẩm Xuyên |
18° 12’ 38" |
106° 00’ 52" |
|
|
|
|
E-48-45-C-a |
Thôn 8 |
DC |
xã Cẩm Hưng |
H. Cẩm Xuyên |
18° 12’ 31" |
106° 01’ 02" |
|
|
|
|
E-48-45-C-a |
Thôn 9 |
DC |
xã Cẩm Hưng |
H. Cẩm Xuyên |
18° 12’ 43" |
106° 01’ 14" |
|
|
|
|
E-48-45-C-a |
Thôn 10 |
DC |
xã Cẩm Hưng |
H. Cẩm Xuyên |
18° 13’ 43" |
106° 02’ 11" |
|
|
|
|
E-48-45-C-a |
thôn 11 |
DC |
xã Cẩm Hưng |
H. Cẩm Xuyên |
18° 14’ 07" |
106° 01’ 39" |
|
|
|
|
E-48-45-C-a |
thôn 12 |
DC |
xã Cẩm Hưng |
H. Cẩm Xuyên |
18° 14’ 17" |
106° 01’ 06" |
|
|
|
|
E-48-45-C-a |
thôn 13 |
DC |
xã Cẩm Hưng |
H. Cẩm Xuyên |
18° 14’ 32" |
106° 01’ 26" |
|
|
|
|
E-48-45-C-a |
thôn 14 |
DC |
xã Cẩm Hưng |
H. Cẩm Xuyên |
18° 14’ 31" |
106° 01’ 44" |
|
|
|
|
E-48-45-C-a |
thôn 15 |
DC |
xã Cẩm Hưng |
H. Cẩm Xuyên |
18° 14’ 38" |
106° 01’ 59" |
|
|
|
|
E-48-45-C-a |
Khe Cái |
TV |
xã Cẩm Hưng |
H. Cẩm Xuyên |
|
|
18° 11’ 21" |
105° 59’ 59" |
18° 13’ 07" |
106° 02’ 34" |
E-48-44-D; E-48-45-C-a |
Động Choác |
SV |
xã Cẩm Hưng |
H. Cẩm Xuyên |
18° 13’ 02" |
106° 00’ 23" |
|
|
|
|
E-48-45-C-a |
sông Gia Hội |
TV |
xã Cẩm Hưng |
H. Cẩm Xuyên |
|
|
18° 16’ 18" |
105° 55’ 54" |
18° 16’ 07" |
106° 06’ 57" |
E-48-44-D; E-48-45-C-a; E-48-45-A-c |
Di tích Khu lưu niệm Hà Huy Tập |
KX |
xã Cẩm Hưng |
H. Cẩm Xuyên |
18° 12’ 43" |
106° 01’ 07" |
|
|
|
|
E-48-45-C-a |
kênh N2 |
TV |
xã Cẩm Hưng |
H. Cẩm Xuyên |
|
|
18° 12’ 10" |
106° 02’ 47" |
18° 14’ 25" |
105° 54’ 50" |
E-48-44-D; E-48-45-C-a |
Rào Nạc |
TV |
xã Cẩm Hưng |
H. Cẩm Xuyên |
|
|
18° 12’ 41" |
106° 02’ 58" |
18° 14’ 42" |
106° 00’ 58" |
E-48-45-C-a |
sông Tầm Long |
TV |
xã Cẩm Hưng |
H. Cẩm Xuyên |
|
|
18° 13’ 46" |
106° 00’ 02" |
18° 14’ 36" |
106° 00’ 21" |
E-48-45-C-a |
núi Trẹ Trét |
SV |
xã Cẩm Hưng |
H. Cẩm Xuyên |
18° 11’ 06" |
106° 00’ 39" |
|
|
|
|
E-48-45-C-a |
Quốc lộ 1 |
KX |
xã Cẩm Huy |
H. Cẩm Xuyên |
|
|
18° 38’ 51" |
105° 42’ 24" |
17° 57’ 24" |
106° 27’ 47" |
E-48-45-A-c; E-48-44-B-d |
Thôn 1 |
DC |
xã Cẩm Huy |
H. Cẩm Xuyên |
18° 15’ 42" |
105° 59’ 18" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
Thôn 2 |
DC |
xã Cẩm Huy |
H. Cẩm Xuyên |
18° 15’ 52" |
105° 59’ 17" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
Thôn 3 |
DC |
xã Cẩm Huy |
H. Cẩm Xuyên |
18° 16’ 22" |
105° 59’ 44" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
Thôn 4 |
DC |
xã Cẩm Huy |
H. Cẩm Xuyên |
18° 16’ 36" |
105° 59’ 41" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
Thôn 5 |
DC |
xã Cẩm Huy |
H. Cẩm Xuyên |
18° 16’ 43" |
106° 00’ 14" |
|
|
|
|
E-48-45-A-c |
Thôn 6 |
DC |
xã Cẩm Huy |
H. Cẩm Xuyên |
18° 16’ 42" |
105° 59’ 56" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
Thôn 7 |
DC |
xã Cẩm Huy |
H. Cẩm Xuyên |
18° 17’ 26" |
105° 59’ 51" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
đường tỉnh 551 |
KX |
xã Cẩm Huy |
H. Cẩm Xuyên |
|
|
18° 16’ 42" |
106° 05’ 32" |
18° 12’ 57" |
105° 54’ 58" |
E-48-44-B-d |
sông Gia Hội |
TV |
xã Cẩm Huy |
H. Cẩm Xuyên |
|
|
18° 16’ 18" |
105° 55’ 54" |
18° 16’ 07" |
106° 06’ 57" |
E-48-44-B-d |
kênh N4 |
TV |
xã Cẩm Huy |
H. Cẩm Xuyên |
|
|
18° 15’ 28" |
106° 01’ 27" |
18° 17’ 20" |
105° 58’ 14" |
E-48-45-A-c; E-48-44-B-d |
kênh N6 |
TV |
xã Cẩm Huy |
H. Cẩm Xuyên |
|
|
18° 15’ 19" |
106° 03’ 28" |
18° 17’ 44" |
105° 59’ 07" |
E-48-45-A-c; E-48-44-B-d |
đền Nguyễn Biên |
KX |
xã Cẩm Huy |
H. Cẩm Xuyên |
18° 16’ 47" |
106° 00’ 04" |
|
|
|
|
E-48-45-A-c |
núi Trôốc |
SV |
xã Cẩm Huy |
H. Cẩm Xuyên |
18° 16’ 33" |
105° 59’ 19" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
núi Bồ Bồ |
SV |
xã Cẩm Lạc |
H. Cẩm Xuyên |
18° 07’ 43" |
106° 06’ 18" |
|
|
|
|
E-48-45-C-a |
Khe Cát |
TV |
xã Cẩm Lạc |
H. Cẩm Xuyên |
|
|
18° 08’ 18" |
106° 04’ 52" |
18° 06’ 38" |
106° 03’ 04" |
E-48-45-C-a; E-48-45-C-c |
Khe Cơm |
TV |
xã Cẩm Lạc |
H. Cẩm Xuyên |
|
|
18° 10’ 46" |
106° 04’ 04" |
18° 11’ 31" |
106° 04’ 44" |
E-48-45-C-a |
Hói Cừa |
TV |
xã Cẩm Lạc |
H. Cẩm Xuyên |
|
|
18° 12’ 32" |
106° 04’ 39" |
18° 12’ 42" |
106° 06’ 45" |
E-48-45-C-a |
núi Cục Thảo |
SV |
xã Cẩm Lạc |
H. Cẩm Xuyên |
18° 08’ 22" |
106° 05’ 36" |
|
|
|
|
E-48-45-C-a |
thôn Đinh Hồ |
DC |
xã Cẩm Lạc |
H. Cẩm Xuyên |
18° 12’ 17" |
106° 05’ 54" |
|
|
|
|
E-48-45-C-a |
thôn Đinh Phùng |
DC |
xã Cẩm Lạc |
H. Cẩm Xuyên |
18° 12’ 16" |
106° 06’ 18" |
|
|
|
|
E-48-45-C-a |
núi Đồng Cót |
SV |
xã Cẩm Lạc |
H. Cẩm Xuyên |
18° 10’ 30" |
106° 06’ 27" |
|
|
|
|
E-48-45-C-a |
thôn Hoa Thám |
DC |
xã Cẩm Lạc |
H. Cẩm Xuyên |
18° 11’ 45" |
106° 05’ 20" |
|
|
|
|
E-48-45-C-a |
thôn Hưng Đạo |
DC |
xã Cẩm Lạc |
H. Cẩm Xuyên |
18° 11’ 49" |
106° 05’ 30" |
|
|
|
|
E-48-45-C-a |
thôn Lạc Thọ |
DC |
xã Cẩm Lạc |
H. Cẩm Xuyên |
18° 11’ 44" |
106° 05’ 07" |
|
|
|
|
E-48-45-C-a |
thôn Nam Hà |
DC |
xã Cẩm Lạc |
H. Cẩm Xuyên |
18° 11’ 12" |
106° 04’ 48" |
|
|
|
|
E-48-45-C-a |
thôn Nam Văn |
DC |
xã Cẩm Lạc |
H. Cẩm Xuyên |
18° 11’ 30" |
106° 04’ 41" |
|
|
|
|
E-48-45-C-a |
kênh Nhà Lê |
TV |
xã Cẩm Lạc |
H. Cẩm Xuyên |
|
|
18° 12’ 25" |
106° 06’ 50" |
18° 06’ 53" |
106° 18’ 19" |
E-48-45-C-a |
núi Phượng Hoàng |
SV |
xã Cẩm Lạc |
H. Cẩm Xuyên |
18° 11’ 55" |
106° 04’ 17" |
|
|
|
|
E-48-45-C-a |
thôn Quang Trung 1 |
DC |
xã Cẩm Lạc |
H. Cẩm Xuyên |
18° 11’ 48" |
106° 05’ 02" |
|
|
|
|
E-48-45-C-a |
thôn Quang Trung 2 |
DC |
xã Cẩm Lạc |
H. Cẩm Xuyên |
18° 11’ 55" |
106° 05’ 15" |
|
|
|
|
E-48-45-C-a |
Sông Rác |
TV |
xã Cẩm Lạc |
H. Cẩm Xuyên |
|
|
18° 10’ 05" |
106° 05’ 32" |
18° 15’ 43" |
106° 06’ 32" |
E-48-45-C-a |
hồ Sông Rác |
TV |
xã Cẩm Lạc |
H. Cẩm Xuyên |
18° 09’ 29" |
106° 07’ 05" |
|
|
|
|
E-48-45-C-a |
kênh chính Sông Rác |
TV |
xã Cẩm Lạc |
H. Cẩm Xuyên |
|
|
18° 10’ 26" |
106° 05’ 47" |
18° 09’ 44" |
106° 14’ 26" |
E-48-45-C-a |
Khe Trà |
TV |
xã Cẩm Lạc |
H. Cẩm Xuyên |
|
|
18° 08’ 51" |
106° 04’ 51" |
18° 10’ 42" |
106° 05’ 04" |
E-48-45-C-a |
thôn Trần Phú |
DC |
xã Cẩm Lạc |
H. Cẩm Xuyên |
18° 12’ 01" |
106° 06’ 26" |
|
|
|
|
E-48-45-C-a |
thôn Trung Đoài |
DC |
xã Cẩm Lạc |
H. Cẩm Xuyên |
18° 11’ 59" |
106° 06’ 13" |
|
|
|
|
E-48-45-C-a |
Hói Vải |
TV |
xã Cẩm Lạc |
H. Cẩm Xuyên |
|
|
18° 11’ 00" |
106° 06’ 20" |
18° 12’ 08" |
106° 06’ 54" |
E-48-45-C-a |
thôn Yên Lạc |
DC |
xã Cẩm Lạc |
H. Cẩm Xuyên |
18° 11’ 57" |
106° 05’ 32" |
|
|
|
|
E-48-45-C-a |
Thôn 1 |
DC |
xã Cẩm Lĩnh |
H. Cẩm Xuyên |
18° 15’ 18" |
106° 07’ 02" |
|
|
|
|
E-48-45-A-c |
Thôn 2 |
DC |
xã Cẩm Lĩnh |
H. Cẩm Xuyên |
18° 15’ 08" |
106° 06’ 48" |
|
|
|
|
E-48-45-A-c |
Thôn 3 |
DC |
xã Cẩm Lĩnh |
H. Cẩm Xuyên |
18° 14’ 49" |
106° 07’ 23" |
|
|
|
|
E-48-45-C-a |
Thôn 4 |
DC |
xã Cẩm Lĩnh |
H. Cẩm Xuyên |
18° 14’ 46" |
106° 07’ 16" |
|
|
|
|
E-48-45-C-a |
Thôn 5 |
DC |
xã Cẩm Lĩnh |
H. Cẩm Xuyên |
18° 14’ 36" |
106° 06’ 38" |
|
|
|
|
E-48-45-C-a |
Thôn 6 |
DC |
xã Cẩm Lĩnh |
H. Cẩm Xuyên |
18° 14’ 51" |
106° 06’ 23" |
|
|
|
|
E-48-45-C-a |
Thôn 7 |
DC |
xã Cẩm Lĩnh |
H. Cẩm Xuyên |
18° 14’ 45" |
106° 05’ 56" |
|
|
|
|
E-48-45-C-a |
Thôn 8 |
DC |
xã Cẩm Lĩnh |
H. Cẩm Xuyên |
18° 14’ 27" |
106° 06’ 46" |
|
|
|
|
E-48-45-C-a |
Thôn 9 |
DC |
xã Cẩm Lĩnh |
H. Cẩm Xuyên |
18° 14’ 22" |
106° 06’ 40" |
|
|
|
|
E-48-45-C-a |
Thôn 10 |
DC |
xã Cẩm Lĩnh |
H. Cẩm Xuyên |
18° 15’ 10" |
106° 06’ 36" |
|
|
|
|
E-48-45-A-c |
quốc lộ 15B |
KX |
xã Cẩm Lĩnh |
H. Cẩm Xuyên |
|
|
18° 24’ 12" |
105° 44’ 16" |
18° 05’ 22" |
106° 24’ 04" |
E-48-45-A-c; E-48-45-A-d |
Rú Cửa |
SV |
xã Cẩm Lĩnh |
H. Cẩm Xuyên |
18° 15’ 15" |
106° 08’ 44" |
|
|
|
|
E-48-45-A-d |
Khe Dinh |
TV |
xã Cẩm Lĩnh |
H. Cẩm Xuyên |
|
|
18° 14’ 41" |
106° 08’ 05" |
18° 14’ 27" |
106° 06’ 28" |
E-48-45-C-a; E-48-45-C-b |
sông Gia Hội |
TV |
xã Cẩm Lĩnh |
H. Cẩm Xuyên |
|
|
18° 16’ 18" |
105° 55’ 54" |
18° 16’ 07" |
106° 06’ 57" |
E-48-45-A-c |
Núi Giong |
SV |
xã Cẩm Lĩnh |
H. Cẩm Xuyên |
18° 13’ 46" |
106° 07’ 26" |
|
|
|
|
E-48-45-C-a |
đập Hòa Dục |
KX |
xã Cẩm Lĩnh |
H. Cẩm Xuyên |
18° 14’ 15" |
106° 08’ 09" |
|
|
|
|
E-48-45-C-b |
đập Khe Lau |
KX |
xã Cẩm Lĩnh |
H. Cẩm Xuyên |
18° 14’ 51" |
106° 08’ 06" |
|
|
|
|
E-48-45-C-b |
Núi Voi |
SV |
xã Cẩm Lĩnh |
H. Cẩm Xuyên |
18° 13’ 08" |
106° 07’ 51" |
|
|
|
|
E-48-45-C-b |
Quốc lộ 1 |
KX |
xã Cẩm Lộc |
H. Cẩm Xuyên |
|
|
18° 38’ 51" |
105° 42’ 24" |
17° 57’ 24" |
106° 27’ 47" |
E-48-45-C-a; E-48-45-A-c |
Thôn 1 |
DC |
xã Cẩm Lộc |
H. Cẩm Xuyên |
18° 12’ 56" |
106° 05’ 06" |
|
|
|
|
E-48-45-C-a |
Thôn 2 |
DC |
xã Cẩm Lộc |
H. Cẩm Xuyên |
18° 13’ 57" |
106° 05’ 04" |
|
|
|
|
E-48-45-C-a |
Thôn 3 |
DC |
xã Cẩm Lộc |
H. Cẩm Xuyên |
18° 14’ 14" |
106° 05’ 09" |
|
|
|
|
E-48-45-C-a |
Thôn 4 |
DC |
xã Cẩm Lộc |
H. Cẩm Xuyên |
18° 14’ 13" |
106° 05’ 20" |
|
|
|
|
E-48-45-C-a |
Thôn 5 |
DC |
xã Cẩm Lộc |
H. Cẩm Xuyên |
18° 14’ 28" |
106° 05’ 29" |
|
|
|
|
E-48-45-C-a |
Thôn 6 |
DC |
xã Cẩm Lộc |
H. Cẩm Xuyên |
18° 14’ 24" |
106° 05’ 39" |
|
|
|
|
E-48-45-C-a |
Thôn 7 |
DC |
xã Cẩm Lộc |
H. Cẩm Xuyên |
18° 14’ 17" |
106° 05’ 50" |
|
|
|
|
E-48-45-C-a |
Thôn 8 |
DC |
xã Cẩm Lộc |
H. Cẩm Xuyên |
18° 14’ 39" |
106° 05’ 44" |
|
|
|
|
E-48-45-C-a |
Thôn 9 |
DC |
xã Cẩm Lộc |
H. Cẩm Xuyên |
18° 14’ 56" |
106° 05’ 47" |
|
|
|
|
E-48-45-C-a |
Hói Cừa |
TV |
xã Cẩm Lộc |
H. Cẩm Xuyên |
|
|
18° 12’ 32" |
106° 04’ 39" |
18° 12’ 42" |
106° 06’ 45" |
E-48-45-C-a |
sông Gia Hội |
TV |
xã Cẩm Lộc |
H. Cẩm Xuyên |
|
|
18° 16’ 18" |
105° 55’ 54" |
18° 16’ 07" |
106° 06’ 57" |
E-48-45-A-c |
Sông Quèn |
TV |
xã Cẩm Lộc |
H. Cẩm Xuyên |
|
|
18° 09’ 37" |
106° 03’ 24" |
18° 15’ 24" |
106° 05’ 27" |
E-48-45-C-a; E-48-45-A-c |
kênh Thượng Tuy |
TV |
xã Cẩm Lộc |
H. Cẩm Xuyên |
|
|
18° 14’ 27" |
106° 05’ 18" |
18° 11’ 10" |
106° 02’ 24" |
E-48-45-C-a |
Quốc lộ 1 |
KX |
xã Cẩm Minh |
H. Cẩm Xuyên |
|
|
18° 38’ 51" |
105° 42’ 24" |
17° 57’ 24" |
106° 27’ 47" |
E-48-45-C-a; E-48-45-C-b |
Thôn 1 |
DC |
xã Cẩm Minh |
H. Cẩm Xuyên |
18° 10’ 34" |
106° 08’ 01" |
|
|
|
|
E-48-45-C-b |
Thôn 2 |
DC |
xã Cẩm Minh |
H. Cẩm Xuyên |
18° 10’ 38" |
106° 07’ 43" |
|
|
|
|
E-48-45-C-b |
Thôn 3 |
DC |
xã Cẩm Minh |
H. Cẩm Xuyên |
18° 10’ 39" |
106° 07’ 27" |
|
|
|
|
E-48-45-C-a |
Thôn 4 |
DC |
xã Cẩm Minh |
H. Cẩm Xuyên |
18° 10’ 34" |
106° 06’ 58" |
|
|
|
|
E-48-45-C-a |
Thôn 5 |
DC |
xã Cẩm Minh |
H. Cẩm Xuyên |
18° 10’ 46" |
106° 06’ 43" |
|
|
|
|
E-48-45-C-a |
Thôn 6 |
DC |
xã Cẩm Minh |
H. Cẩm Xuyên |
18° 10’ 48" |
106° 06’ 32" |
|
|
|
|
E-48-45-C-b |
Thôn 7 |
DC |
xã Cẩm Minh |
H. Cẩm Xuyên |
18° 11’ 42" |
106° 07’ 35" |
|
|
|
|
E-48-45-C-a |
Thôn 8 |
DC |
xã Cẩm Minh |
H. Cẩm Xuyên |
18° 12’ 05" |
106° 07’ 31" |
|
|
|
|
E-48-45-C-b |
Thôn 9 |
DC |
xã Cẩm Minh |
H. Cẩm Xuyên |
18° 12’ 15" |
106° 07’ 08" |
|
|
|
|
E-48-45-C-a |
núi Bồ Bồ |
SV |
xã Cẩm Minh |
H. Cẩm Xuyên |
18° 07’ 43" |
106° 06’ 18" |
|
|
|
|
E-48-45-C-a |
Núi Cày |
SV |
xã Cẩm Minh |
H. Cẩm Xuyên |
18° 09’ 39" |
106° 08’ 15" |
|
|
|
|
E-48-45-C-b |
núi Đồng Cót |
SV |
xã Cẩm Minh |
H. Cẩm Xuyên |
18° 10’ 30" |
106° 06’ 27" |
|
|
|
|
E-48-45-C-a |
kênh Nhà Lê |
TV |
xã Cẩm Minh |
H. Cẩm Xuyên |
|
|
18° 12’ 25" |
106° 06’ 50" |
18° 06’ 53" |
106° 18’ 19" |
E-48-45-C-a; E-48-45-C-b |
hồ Sông Rác |
TV |
xã Cẩm Minh |
H. Cẩm Xuyên |
18° 09’ 29" |
106° 07’ 05" |
|
|
|
|
E-48-45-C-a; E-48-45-C-b; E-48-45-C-d |
kênh chính Sông Rác |
TV |
xã Cẩm Minh |
H. Cẩm Xuyên |
|
|
18° 10’ 26" |
106° 05’ 47" |
18° 09’ 44" |
106° 14’ 26" |
E-48-45-C-a; E-48-45-C-b |
Hói Vải |
TV |
xã Cẩm Minh |
H. Cẩm Xuyên |
|
|
18° 11’ 00" |
106° 06’ 20" |
18° 12’ 08" |
106° 06’ 54" |
E-48-45-C-a |
Thôn 1 |
DC |
xã Cẩm Mỹ |
H. Cẩm Xuyên |
18° 12’ 18" |
105° 56’ 04" |
|
|
|
|
E-48-44-D |
Thôn 2 |
DC |
xã Cẩm Mỹ |
H. Cẩm Xuyên |
18° 12’ 45" |
105° 55’ 43" |
|
|
|
|
E-48-44-D |
Thôn 3 |
DC |
xã Cẩm Mỹ |
H. Cẩm Xuyên |
18° 13’ 04" |
105° 55’ 41" |
|
|
|
|
E-48-44-D |
Thôn 4 |
DC |
xã Cẩm Mỹ |
H. Cẩm Xuyên |
18° 12’ 38" |
105° 56’ 37" |
|
|
|
|
E-48-44-D |
Thôn 5 |
DC |
xã Cẩm Mỹ |
H. Cẩm Xuyên |
18° 13’ 15" |
105° 56’ 26" |
|
|
|
|
E-48-44-D |
Thôn 6 |
DC |
xã Cẩm Mỹ |
H. Cẩm Xuyên |
18° 13’ 57" |
105° 55’ 42" |
|
|
|
|
E-48-44-D |
Thôn 7 |
DC |
xã Cẩm Mỹ |
H. Cẩm Xuyên |
18° 13’ 17" |
105° 55’ 18" |
|
|
|
|
E-48-44-D |
Thôn 8 |
DC |
xã Cẩm Mỹ |
H. Cẩm Xuyên |
18° 13’ 35" |
105° 55’ 23" |
|
|
|
|
E-48-44-D |
Thôn 9 |
DC |
xã Cẩm Mỹ |
H. Cẩm Xuyên |
18° 13’ 43" |
105° 55’ 30" |
|
|
|
|
E-48-44-D |
Thôn 10 |
DC |
xã Cẩm Mỹ |
H. Cẩm Xuyên |
18° 14’ 12" |
105° 54’ 38" |
|
|
|
|
E-48-44-D |
thôn 11 |
DC |
xã Cẩm Mỹ |
H. Cẩm Xuyên |
18° 13’ 35" |
105° 54’ 34" |
|
|
|
|
E-48-44-D |
thôn 12 |
DC |
xã Cẩm Mỹ |
H. Cẩm Xuyên |
18° 12’ 59" |
105° 55’ 12" |
|
|
|
|
E-48-44-D |
đường tỉnh 551 |
KX |
xã Cẩm Mỹ |
H. Cẩm Xuyên |
|
|
18° 16’ 42" |
106° 05’ 32" |
18° 12’ 57" |
105° 54’ 58" |
E-48-44-D |
đường tỉnh 554 |
KX |
xã Cẩm Mỹ |
H. Cẩm Xuyên |
|
|
18° 31’ 38" |
105° 33’ 24" |
17° 56’ 39" |
106° 17’ 17" |
E-48-44-D |
núi Bạc Tóc |
SV |
xã Cẩm Mỹ |
H. Cẩm Xuyên |
18° 03’ 54" |
105° 56’ 54" |
|
|
|
|
E-48-44-D |
hồ Bộc Nguyên |
TV |
xã Cẩm Mỹ |
H. Cẩm Xuyên |
18° 13’ 39" |
105° 53’ 20" |
|
|
|
|
E-48-44-D |
Rào Cát |
TV |
xã Cẩm Mỹ |
H. Cẩm Xuyên |
|
|
18° 06’ 38" |
106° 03’ 04" |
18° 07’ 23" |
105° 59’ 11" |
E-48-44-D; E-48-45-C-c |
đỉnh Chúa Trơng |
SV |
xã Cẩm Mỹ |
H. Cẩm Xuyên |
18° 11’ 48" |
105° 53’ 19" |
|
|
|
|
E-48-44-D |
Rào Con |
TV |
xã Cẩm Mỹ |
H. Cẩm Xuyên |
|
|
18° 08’ 51" |
105° 51’ 21" |
18° 10’ 00" |
105° 53’ 12" |
E-48-44-D |
Khe Hang |
TV |
xã Cẩm Mỹ |
H. Cẩm Xuyên |
|
|
18° 04’ 50" |
105° 57’ 25" |
18° 04’ 53" |
106° 01’ 22" |
E-48-44-D; E-48-45-C-c |
hồ Kẻ Gỗ |
TV |
xã Cẩm Mỹ |
H. Cẩm Xuyên |
18° 10’ 10" |
105° 55’ 52" |
|
|
|
|
E-48-44-D; E-48-45-C-c |
kênh chính Kẻ Gỗ |
TV |
xã Cẩm Mỹ |
H. Cẩm Xuyên |
|
|
18° 11’ 48" |
105° 55’ 36" |
18° 18’ 18" |
106° 01’ 18" |
E-48-44-D |
Khe Mên |
TV |
xã Cẩm Mỹ |
H. Cẩm Xuyên |
|
|
18° 05’ 53" |
105° 57’ 31" |
18° 06’ 24" |
105° 59’ 19" |
E-48-44-D |
Rào Môn |
TV |
xã Cẩm Mỹ |
H. Cẩm Xuyên |
|
|
18° 06’ 24" |
105° 59’ 19" |
18° 06’ 56" |
105° 58’ 24" |
E-48-44-D |
núi Mốc Bưởi |
SV |
xã Cẩm Mỹ |
H. Cẩm Xuyên |
18° 05’ 23" |
105° 55’ 51" |
|
|
|
|
E-48-44-D |
núi Mốc Len |
SV |
xã Cẩm Mỹ |
H. Cẩm Xuyên |
18° 07’ 09" |
105° 54’ 46" |
|
|
|
|
E-48-44-D |
núi Mỹ Duệ |
SV |
xã Cẩm Mỹ |
H. Cẩm Xuyên |
18° 13’ 30" |
105° 56’ 34" |
|
|
|
|
E-48-44-D |
núi Mỹ Ốc |
SV |
xã Cẩm Mỹ |
H. Cẩm Xuyên |
18° 08’ 23" |
105° 52’ 12" |
|
|
|
|
E-48-44-D |
Núi Nầy |
SV |
xã Cẩm Mỹ |
H. Cẩm Xuyên |
18° 04’ 07" |
105° 59’ 11" |
|
|
|
|
E-48-44-D |
sông Ngàn Mọ |
TV |
xã Cẩm Mỹ |
H. Cẩm Xuyên |
|
|
18° 12’ 22" |
105° 55’ 21" |
18° 18’ 32" |
105° 54’ 10" |
E-48-44-D |
núi Tám Lớ |
SV |
xã Cẩm Mỹ |
H. Cẩm Xuyên |
18° 07’ 35" |
105° 53’ 31" |
|
|
|
|
E-48-44-D |
suối Vàng Vang |
TV |
xã Cẩm Mỹ |
H. Cẩm Xuyên |
|
|
18° 10’ 32" |
105° 57’ 26" |
18° 13’ 26" |
105° 55’ 47" |
E-48-44-D |
sông Cầu Nậy |
TV |
xã Cẩm Nam |
H. Cẩm Xuyên |
|
|
18° 17’ 17" |
106° 00’ 16" |
18° 14’ 59" |
106° 04’ 47" |
E-48-45-A-c |
thôn Đông Khê |
DC |
xã Cẩm Nam |
H. Cẩm Xuyên |
18° 16’ 14" |
106° 03’ 15" |
|
|
|
|
E-48-45-A-c |
thôn Hà Bắc |
DC |
xã Cẩm Nam |
H. Cẩm Xuyên |
18° 16’ 26" |
106° 02’ 30" |
|
|
|
|
E-48-45-A-c |
kênh N8 |
TV |
xã Cẩm Nam |
H. Cẩm Xuyên |
|
|
18° 15’ 56" |
106° 04’ 51" |
18° 18’ 32" |
106° 01’ 03" |
E-48-45-A-c |
thôn Nam Thành |
DC |
xã Cẩm Nam |
H. Cẩm Xuyên |
18° 16’ 49" |
106° 02’ 00" |
|
|
|
|
E-48-45-A-c |
thôn Nam Yên |
DC |
xã Cẩm Nam |
H. Cẩm Xuyên |
18° 16’ 56" |
106° 01’ 09" |
|
|
|
|
E-48-45-A-c |
thôn Tây Đồng |
DC |
xã Cẩm Nam |
H. Cẩm Xuyên |
18° 16’ 36" |
106° 02’ 42" |
|
|
|
|
E-48-45-A-c |
thôn Tây Nguyên |
DC |
xã Cẩm Nam |
H. Cẩm Xuyên |
18° 17’ 40" |
106° 01’ 13" |
|
|
|
|
E-48-45-A-c |
thôn Tiến Hưng |
DC |
xã Cẩm Nam |
H. Cẩm Xuyên |
18° 16’ 31" |
106° 01’ 42" |
|
|
|
|
E-48-45-A-c |
thôn Trung Bình Bá |
DC |
xã Cẩm Nam |
H. Cẩm Xuyên |
18° 16’ 22" |
106° 02’ 50" |
|
|
|
|
E-48-45-A-c |
thôn Yên Thành |
DC |
xã Cẩm Nam |
H. Cẩm Xuyên |
18° 17’ 04" |
106° 01’ 42" |
|
|
|
|
E-48-45-A-c |
quốc lộ 15B |
KX |
xã Cẩm Nhượng |
H. Cẩm Xuyên |
|
|
18° 24’ 12" |
105° 44’ 16" |
18° 05’ 22" |
106° 24’ 04" |
E-48-45-A-c |
Thôn Chùa |
DC |
xã Cẩm Nhượng |
H. Cẩm Xuyên |
18° 16’ 17" |
106° 06’ 14" |
|
|
|
|
E-48-45-A-c |
sông Gia Hội |
TV |
xã Cẩm Nhượng |
H. Cẩm Xuyên |
|
|
18° 16’ 18" |
105° 55’ 54" |
18° 16’ 07" |
106° 06’ 57" |
E-48-45-A-c |
thôn Hải Bắc |
DC |
xã Cẩm Nhượng |
H. Cẩm Xuyên |
18° 16’ 12" |
106° 06’ 37" |
|
|
|
|
E-48-45-A-c |
thôn Lâm Hoãn |
DC |
xã Cẩm Nhượng |
H. Cẩm Xuyên |
18° 16’ 14" |
106° 06’ 24" |
|
|
|
|
E-48-45-A-c |
thôn Liên Thành |
DC |
xã Cẩm Nhượng |
H. Cẩm Xuyên |
18° 16’ 17" |
106° 06’ 23" |
|
|
|
|
E-48-45-A-c |
thôn Nam Hải |
DC |
xã Cẩm Nhượng |
H. Cẩm Xuyên |
18° 16’ 05" |
106° 06’ 47" |
|
|
|
|
E-48-45-A-c |
Cửa Nhượng |
TV |
xã Cẩm Nhượng |
H. Cẩm Xuyên |
18° 16’ 07" |
106° 06’ 57" |
|
|
|
|
E-48-45-A-c |
thôn Phúc Hải |
DC |
xã Cẩm Nhượng |
H. Cẩm Xuyên |
18° 16’ 19" |
106° 06’ 19" |
|
|
|
|
E-48-45-A-c |
thôn Tân Dinh |
DC |
xã Cẩm Nhượng |
H. Cẩm Xuyên |
18° 16’ 11" |
106° 06’ 02" |
|
|
|
|
E-48-45-A-c |
thôn Tân Hải |
DC |
xã Cẩm Nhượng |
H. Cẩm Xuyên |
18° 16’ 19" |
106° 06’ 28" |
|
|
|
|
E-48-45-A-c |
thôn Trung Hải |
DC |
xã Cẩm Nhượng |
H. Cẩm Xuyên |
18° 16’ 07" |
106° 06’ 42" |
|
|
|
|
E-48-45-A-c |
thôn Xuân Bắc |
DC |
xã Cẩm Nhượng |
H. Cẩm Xuyên |
18° 16’ 10" |
106° 06’ 27" |
|
|
|
|
E-48-45-A-c |
thôn Xuân Nam |
DC |
xã Cẩm Nhượng |
H. Cẩm Xuyên |
18° 16’ 13" |
106° 06’ 33" |
|
|
|
|
E-48-45-A-c |
chùa Yên Lạc |
KX |
xã Cẩm Nhượng |
H. Cẩm Xuyên |
18° 16’ 15" |
106° 06’ 09" |
|
|
|
|
E-48-45-A-c |
Thôn 1 |
DC |
xã Cẩm Phúc |
H. Cẩm Xuyên |
18° 15’ 37" |
106° 02’ 24" |
|
|
|
|
E-48-45-A-c |
Thôn 2 |
DC |
xã Cẩm Phúc |
H. Cẩm Xuyên |
18° 15’ 46" |
106° 02’ 48" |
|
|
|
|
E-48-45-A-c |
Thôn 3 |
DC |
xã Cẩm Phúc |
H. Cẩm Xuyên |
18° 15’ 24" |
106° 02’ 57" |
|
|
|
|
E-48-45-A-c |
Thôn 4 |
DC |
xã Cẩm Phúc |
H. Cẩm Xuyên |
18° 15’ 15" |
106° 03’ 20" |
|
|
|
|
E-48-45-A-c |
Thôn 5 |
DC |
xã Cẩm Phúc |
H. Cẩm Xuyên |
18° 15’ 40" |
106° 03’ 24" |
|
|
|
|
E-48-45-A-c |
Thôn 6 |
DC |
xã Cẩm Phúc |
H. Cẩm Xuyên |
18° 14’ 55" |
106° 03’ 53" |
|
|
|
|
E-48-45-C-a |
Thôn 7 |
DC |
xã Cẩm Phúc |
H. Cẩm Xuyên |
18° 14’ 44" |
106° 03’ 29" |
|
|
|
|
E-48-45-C-a |
đường tỉnh 551 |
KX |
xã Cẩm Phúc |
H. Cẩm Xuyên |
|
|
18° 16’ 42" |
106° 05’ 32" |
18° 12’ 57" |
105° 54’ 58" |
E-48-45-A-c |
sông Cầu Nậy |
TV |
xã Cẩm Phúc |
H. Cẩm Xuyên |
|
|
18° 17’ 17" |
106° 00’ 16" |
18° 14’ 59" |
106° 04’ 47" |
E-48-45-C-a; E-48-45-A-c |
sông Gia Hội |
TV |
xã Cẩm Phúc |
H. Cẩm Xuyên |
|
|
18° 16’ 18" |
105° 55’ 54" |
18° 16’ 07" |
106° 06’ 57" |
E-48-45-C-a; E-48-45-A-c |
kênh N6 |
TV |
xã Cẩm Phúc |
H. Cẩm Xuyên |
|
|
18° 15’ 19" |
106° 03’ 28" |
18° 17’ 44" |
105° 59’ 07" |
E-48-45-A-c |
đường tỉnh 551 |
KX |
xã Cẩm Quan |
H. Cẩm Xuyên |
|
|
18° 16’ 42" |
106° 05’ 32" |
18° 12’ 57" |
105° 54’ 58" |
E-48-44-D |
Thôn 1 |
DC |
xã Cẩm Quan |
H. Cẩm Xuyên |
18° 14’ 11" |
105° 59’ 44" |
|
|
|
|
E-48-44-D |
Thôn 2 |
DC |
xã Cẩm Quan |
H. Cẩm Xuyên |
18° 14’ 24" |
105° 59’ 53" |
|
|
|
|
E-48-44-D |
Thôn 3 |
DC |
xã Cẩm Quan |
H. Cẩm Xuyên |
18° 14’ 33" |
105° 59’ 22" |
|
|
|
|
E-48-44-D |
Thôn 4 |
DC |
xã Cẩm Quan |
H. Cẩm Xuyên |
18° 14’ 18" |
105° 59’ 12" |
|
|
|
|
E-48-44-D |
Thôn 5 |
DC |
xã Cẩm Quan |
H. Cẩm Xuyên |
18° 14’ 13" |
105° 58’ 49" |
|
|
|
|
E-48-44-D |
Thôn 6 |
DC |
xã Cẩm Quan |
H. Cẩm Xuyên |
18° 14’ 01" |
105° 58’ 25" |
|
|
|
|
E-48-44-D |
Thôn 7 |
DC |
xã Cẩm Quan |
H. Cẩm Xuyên |
18° 15’ 07" |
105° 58’ 21" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
Thôn 8 |
DC |
xã Cẩm Quan |
H. Cẩm Xuyên |
18° 15’ 09" |
105° 58’ 10" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
Thôn 9 |
DC |
xã Cẩm Quan |
H. Cẩm Xuyên |
18° 15’ 11" |
105° 57’ 54" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
Thôn 10 |
DC |
xã Cẩm Quan |
H. Cẩm Xuyên |
18° 14’ 52" |
105° 57’ 48" |
|
|
|
|
E-48-44-D |
thôn 11 |
DC |
xã Cẩm Quan |
H. Cẩm Xuyên |
18° 14’ 58" |
105° 57’ 27" |
|
|
|
|
E-48-44-D |
thôn 12 |
DC |
xã Cẩm Quan |
H. Cẩm Xuyên |
18° 13’ 48" |
105° 57’ 30" |
|
|
|
|
E-48-44-D |
Khe Cái |
TV |
xã Cẩm Quan |
H. Cẩm Xuyên |
|
|
18° 11’ 21" |
105° 59’ 59" |
18° 13’ 07" |
106° 02’ 34" |
E-48-44-D; E-48-45-C-a |
sông Gia Hội |
TV |
xã Cẩm Quan |
H. Cẩm Xuyên |
|
|
18° 16’ 18" |
105° 55’ 54" |
18° 16’ 07" |
106° 06’ 57" |
E-48-44-D; E-48-45-C-a; E-48-44-B-d |
Khe Giữa |
TV |
xã Cẩm Quan |
H. Cẩm Xuyên |
|
|
18° 11’ 27" |
105° 59’ 20" |
18° 13’ 59" |
105° 58’ 16" |
E-48-44-D |
suối Khe Mài |
TV |
xã Cẩm Quan |
H. Cẩm Xuyên |
|
|
18° 12’ 59" |
105° 57’ 30" |
18° 14’ 21" |
105° 56’ 51" |
E-48-44-D |
kênh N2 |
TV |
xã Cẩm Quan |
H. Cẩm Xuyên |
|
|
18° 12’ 10" |
106° 02’ 47" |
18° 14’ 25" |
105° 54’ 50" |
E-48-44-D; E-48-45-C-a |
Rào Pheo |
TV |
xã Cẩm Quan |
H. Cẩm Xuyên |
|
|
18° 08’ 34" |
106° 00’ 15" |
18° 07’ 45" |
105° 59’ 44" |
E-48-44-D; E-48-45-C-a |
núi Rào Pheo |
SV |
xã Cẩm Quan |
H. Cẩm Xuyên |
18° 08’ 42" |
105° 59’ 14" |
|
|
|
|
E-48-44-D |
sông Tầm Long |
TV |
xã Cẩm Quan |
H. Cẩm Xuyên |
|
|
18° 13’ 46" |
106° 00’ 02" |
18° 14’ 36" |
106° 00’ 21" |
E-48-45-C-a |
sông Thượng Long |
TV |
xã Cẩm Quan |
H. Cẩm Xuyên |
|
|
18° 13’ 59" |
105° 58’ 16" |
18° 14’ 24" |
105° 56’ 29" |
E-48-44-D |
núi Trẹ Trét |
SV |
xã Cẩm Quan |
H. Cẩm Xuyên |
18° 11’ 06" |
106° 00’ 39" |
|
|
|
|
E-48-45-C-a |
suối Vàng Vang |
TV |
xã Cẩm Quan |
H. Cẩm Xuyên |
|
|
18° 10’ 32" |
105° 57’ 26" |
18° 13’ 26" |
105° 55’ 47" |
E-48-44-D |
Quốc lộ 1 |
KX |
xã Cẩm Quang |
H. Cẩm Xuyên |
|
|
18° 38’ 51" |
105° 42’ 24" |
17° 57’ 24" |
106° 27’ 47" |
E-48-44-B-d |
đồi 64A |
SV |
xã Cẩm Quang |
H. Cẩm Xuyên |
18° 17’ 25" |
105° 59’ 15" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
thôn Đông Hoa Vinh |
DC |
xã Cẩm Quang |
H. Cẩm Xuyên |
18° 16’ 13" |
105° 58’ 21" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
thôn Đông Thành |
DC |
xã Cẩm Quang |
H. Cẩm Xuyên |
18° 16’ 54" |
105° 58’ 05" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
sông Gia Hội |
TV |
xã Cẩm Quang |
H. Cẩm Xuyên |
|
|
18° 16’ 18" |
105° 55’ 54" |
18° 16’ 07" |
106° 06’ 57" |
E-48-44-B-d |
kênh chính Kẻ Gỗ |
TV |
xã Cẩm Quang |
H. Cẩm Xuyên |
|
|
18° 11’ 48" |
105° 55’ 36" |
18° 18’ 18" |
106° 01’ 18" |
E-48-44-B-d |
kênh N4 |
TV |
xã Cẩm Quang |
H. Cẩm Xuyên |
|
|
18° 15’ 28" |
106° 01’ 27" |
18° 17’ 20" |
105° 58’ 14" |
E-48-44-B-d |
kênh N6 |
TV |
xã Cẩm Quang |
H. Cẩm Xuyên |
|
|
18° 15’ 19" |
106° 03’ 28" |
18° 17’ 44" |
105° 59’ 07" |
E-48-44-B-d |
thôn Nam Thành |
DC |
xã Cẩm Quang |
H. Cẩm Xuyên |
18° 16’ 38" |
105° 58’ 09" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
thôn Nam Vinh |
DC |
xã Cẩm Quang |
H. Cẩm Xuyên |
18° 15’ 48" |
105° 58’ 06" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
thôn Nhân Sơn |
DC |
xã Cẩm Quang |
H. Cẩm Xuyên |
18° 17’ 18" |
105° 59’ 16" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
thôn Quang Đồng |
DC |
xã Cẩm Quang |
H. Cẩm Xuyên |
18° 17’ 17" |
105° 58’ 30" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
thôn Thọ Sơn |
DC |
xã Cẩm Quang |
H. Cẩm Xuyên |
18° 17’ 31" |
105° 58’ 50" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
thôn Trung Sơn |
DC |
xã Cẩm Quang |
H. Cẩm Xuyên |
18° 17’ 22" |
105° 59’ 01" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
thôn Trung Thành |
DC |
xã Cẩm Quang |
H. Cẩm Xuyên |
18° 16’ 30" |
105° 57’ 45" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
thôn Ưu Tràng |
DC |
xã Cẩm Quang |
H. Cẩm Xuyên |
18° 15’ 55" |
105° 58’ 32" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
Quốc lộ 1 |
KX |
xã Cẩm Sơn |
H. Cẩm Xuyên |
|
|
18° 38’ 51" |
105° 42’ 24" |
17° 57’ 24" |
106° 27’ 47" |
E-48-45-C-a |
Thôn 1 |
DC |
xã Cẩm Sơn |
H. Cẩm Xuyên |
18° 11’ 18" |
106° 02’ 49" |
|
|
|
|
E-48-45-C-a |
Thôn 2 |
DC |
xã Cẩm Sơn |
H. Cẩm Xuyên |
18° 11’ 42" |
106° 03’ 16" |
|
|
|
|
E-48-45-C-a |
Thôn 3 |
DC |
xã Cẩm Sơn |
H. Cẩm Xuyên |
18° 12’ 06" |
106° 03’ 04" |
|
|
|
|
E-48-45-C-a |
Thôn 4 |
DC |
xã Cẩm Sơn |
H. Cẩm Xuyên |
18° 12’ 50" |
106° 04’ 23" |
|
|
|
|
E-48-45-C-a |
Thôn 5 |
DC |
xã Cẩm Sơn |
H. Cẩm Xuyên |
18° 12’ 57" |
106° 04’ 20" |
|
|
|
|
E-48-45-C-a |
Thôn 6 |
DC |
xã Cẩm Sơn |
H. Cẩm Xuyên |
18° 12’ 41" |
106° 03’ 58" |
|
|
|
|
E-48-45-C-a |
Thôn 7 |
DC |
xã Cẩm Sơn |
H. Cẩm Xuyên |
18° 12’ 32" |
106° 03’ 41" |
|
|
|
|
E-48-45-C-a |
Thôn 8 |
DC |
xã Cẩm Sơn |
H. Cẩm Xuyên |
18° 12’ 47" |
106° 03’ 28" |
|
|
|
|
E-48-45-C-a |
Thôn 9 |
DC |
xã Cẩm Sơn |
H. Cẩm Xuyên |
18° 12’ 53" |
106° 03’ 13" |
|
|
|
|
E-48-45-C-a |
Thôn 10 |
DC |
xã Cẩm Sơn |
H. Cẩm Xuyên |
18° 13’ 15" |
106° 03’ 37" |
|
|
|
|
E-48-45-C-a |
Khe Cát |
TV |
xã Cẩm Sơn |
H. Cẩm Xuyên |
|
|
18° 08’ 18" |
106° 04’ 52" |
18° 06’ 38" |
106° 03’ 04" |
E-48-45-C-a; E-48-45-C-c |
Rào Cát |
TV |
xã Cẩm Sơn |
H. Cẩm Xuyên |
|
|
18° 06’ 38" |
106° 03’ 04" |
18° 07’ 23" |
105° 59’ 11" |
E-48-45-C-c |
Khe Cơm |
TV |
xã Cẩm Sơn |
H. Cẩm Xuyên |
|
|
18° 10’ 46" |
106° 04’ 04" |
18° 11’ 31" |
106° 04’ 44" |
E-48-45-C-a |
Hói Cừa |
TV |
xã Cẩm Sơn |
H. Cẩm Xuyên |
|
|
18° 12’ 32" |
106° 04’ 39" |
18° 12’ 42" |
106° 06’ 45" |
E-48-45-C-a |
núi Động Trời |
SV |
xã Cẩm Sơn |
H. Cẩm Xuyên |
18° 07’ 26" |
106° 02’ 54" |
|
|
|
|
E-48-45-C-c |
núi Phượng Hoàng |
SV |
xã Cẩm Sơn |
H. Cẩm Xuyên |
18° 11’ 55" |
106° 04’ 17" |
|
|
|
|
E-48-45-C-a |
Sông Quèn |
TV |
xã Cẩm Sơn |
H. Cẩm Xuyên |
|
|
18° 09’ 37" |
106° 03’ 24" |
18° 15’ 24" |
106° 05’ 27" |
E-48-45-C-a |
kênh Thượng Tuy |
TV |
xã Cẩm Sơn |
H. Cẩm Xuyên |
|
|
18° 14’ 27" |
106° 05’ 18" |
18° 11’ 10" |
106° 02’ 24" |
E-48-45-C-a |
Động Tréo |
SV |
xã Cẩm Sơn |
H. Cẩm Xuyên |
18° 09’ 28" |
106° 03’ 13" |
|
|
|
|
E-48-45-C-a |
đường tỉnh 554 |
KX |
xã Cẩm Thạch |
H. Cẩm Xuyên |
|
|
18° 31’ 38" |
105° 33’ 24" |
17° 56’ 39" |
106° 17’ 17" |
E-48-44-D |
khe Bạc Dà |
TV |
xã Cẩm Thạch |
H. Cẩm Xuyên |
|
|
18° 16’ 06" |
105° 52’ 48" |
18° 17’ 13" |
105° 55’ 04" |
E-48-44-B-d |
hồ Bộc Nguyên |
TV |
xã Cẩm Thạch |
H. Cẩm Xuyên |
18° 13’ 39" |
105° 53’ 20" |
|
|
|
|
E-48-44-D |
thôn Bộc Nguyên |
DC |
xã Cẩm Thạch |
H. Cẩm Xuyên |
18° 15’ 23" |
105° 54’ 21" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
thôn Cẩm Đồng |
DC |
xã Cẩm Thạch |
H. Cẩm Xuyên |
18° 16’ 03" |
105° 55’ 48" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
đỉnh Chúa Trơng |
SV |
xã Cẩm Thạch |
H. Cẩm Xuyên |
18° 11’ 48" |
105° 53’ 19" |
|
|
|
|
E-48-44-D |
thôn Đại Tăng |
DC |
xã Cẩm Thạch |
H. Cẩm Xuyên |
18° 16’ 47" |
105° 55’ 01" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
thôn Mỹ Thành |
DC |
xã Cẩm Thạch |
H. Cẩm Xuyên |
18° 16’ 38" |
105° 55’ 13" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
kênh N1 |
TV |
xã Cẩm Thạch |
H. Cẩm Xuyên |
|
|
18° 14’ 25" |
105° 54’ 50" |
18° 22’ 03" |
105° 48’ 16" |
E-48-44-D; E-48-44-B-d |
thôn Na Trung |
DC |
xã Cẩm Thạch |
H. Cẩm Xuyên |
18° 15’ 34" |
105° 55’ 46" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
sông Ngàn Mọ |
TV |
xã Cẩm Thạch |
H. Cẩm Xuyên |
|
|
18° 12’ 22" |
105° 55’ 21" |
18° 18’ 32" |
105° 54’ 10" |
E-48-44-D; E-48-44-B-d |
thôn Xuân Lâu |
DC |
xã Cẩm Thạch |
H. Cẩm Xuyên |
18° 14’ 47" |
105° 54’ 29" |
|
|
|
|
E-48-44-D |
Quốc lộ 1 |
KX |
xã Cẩm Thành |
H. Cẩm Xuyên |
|
|
18° 38’ 51" |
105° 42’ 24" |
17° 57’ 24" |
106° 27’ 47" |
E-48-44-B-d |
thôn An Việt |
DC |
xã Cẩm Thành |
H. Cẩm Xuyên |
18° 16’ 47" |
105° 55’ 18" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
thôn Đông Mỹ |
DC |
xã Cẩm Thành |
H. Cẩm Xuyên |
18° 15’ 44" |
105° 57’ 11" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
thôn Đông Nam Lộ |
DC |
xã Cẩm Thành |
H. Cẩm Xuyên |
18° 17’ 16" |
105° 57’ 44" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
thôn Đồng Bàu |
DC |
xã Cẩm Thành |
H. Cẩm Xuyên |
18° 16’ 25" |
105° 56’ 33" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
sông Gia Hội |
TV |
xã Cẩm Thành |
H. Cẩm Xuyên |
|
|
18° 16’ 18" |
105° 55’ 54" |
18° 16’ 07" |
106° 06’ 57" |
E-48-44-B-d |
thôn Hưng Mỹ |
DC |
xã Cẩm Thành |
H. Cẩm Xuyên |
18° 17’ 31" |
105° 56’ 49" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
kênh chính Kẻ Gỗ |
TV |
xã Cẩm Thành |
H. Cẩm Xuyên |
|
|
18° 11’ 48" |
105° 55’ 36" |
18° 18’ 18" |
106° 01’ 18" |
E-48-44-B-d |
Thôn Kênh |
DC |
xã Cẩm Thành |
H. Cẩm Xuyên |
18° 16’ 16" |
105° 56’ 06" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
thôn Nam Bắc Thành |
DC |
xã Cẩm Thành |
H. Cẩm Xuyên |
18° 16’ 21" |
105° 55’ 42" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
sông Ngàn Mọ |
TV |
xã Cẩm Thành |
H. Cẩm Xuyên |
|
|
18° 12’ 22" |
105° 55’ 21" |
18° 18’ 32" |
105° 54’ 10" |
E-48-44-B-d |
thôn Tân Vĩnh Cần |
DC |
xã Cẩm Thành |
H. Cẩm Xuyên |
18° 17’ 14" |
105° 56’ 05" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
thôn Trung Nam |
DC |
xã Cẩm Thành |
H. Cẩm Xuyên |
18° 16’ 14" |
105° 57’ 05" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
Xóm 1 |
DC |
xã Cẩm Thăng |
H. Cẩm Xuyên |
18° 15’ 30" |
106° 02’ 02" |
|
|
|
|
E-48-45-A-c |
Xóm 2 |
DC |
xã Cẩm Thăng |
H. Cẩm Xuyên |
18° 15’ 42" |
106° 01’ 41" |
|
|
|
|
E-48-45-A-c |
Xóm 3 |
DC |
xã Cẩm Thăng |
H. Cẩm Xuyên |
18° 15’ 47" |
106° 01’ 27" |
|
|
|
|
E-48-45-A-c |
Xóm 4 |
DC |
xã Cẩm Thăng |
H. Cẩm Xuyên |
18° 15’ 44" |
106° 01’ 13" |
|
|
|
|
E-48-45-A-c |
Xóm 5 |
DC |
xã Cẩm Thăng |
H. Cẩm Xuyên |
18° 15’ 44" |
106° 01’ 00" |
|
|
|
|
E-48-45-A-c |
Xóm 6 |
DC |
xã Cẩm Thăng |
H. Cẩm Xuyên |
18° 16’ 03" |
106° 01’ 06" |
|
|
|
|
E-48-45-A-c |
Xóm 7 |
DC |
xã Cẩm Thăng |
H. Cẩm Xuyên |
18° 16’ 21" |
106° 00’ 42" |
|
|
|
|
E-48-45-A-c |
đường tỉnh 551 |
KX |
xã Cẩm Thăng |
H. Cẩm Xuyên |
|
|
18° 16’ 42" |
106° 05’ 32" |
18° 12’ 57" |
105° 54’ 58" |
E-48-45-A-c |
sông Gia Hội |
TV |
xã Cẩm Thăng |
H. Cẩm Xuyên |
|
|
18° 16’ 18" |
105° 55’ 54" |
18° 16’ 07" |
106° 06’ 57" |
E-48-45-C-a; E-48-45-A-c |
kênh N4 |
TV |
xã Cẩm Thăng |
H. Cẩm Xuyên |
|
|
18° 15’ 28" |
106° 01’ 27" |
18° 17’ 20" |
105° 58’ 14" |
E-48-45-A-c |
kênh N6 |
TV |
xã Cẩm Thăng |
H. Cẩm Xuyên |
|
|
18° 15’ 19" |
106° 03’ 28" |
18° 17’ 44" |
105° 59’ 07" |
E-48-45-A-c |
Quốc lộ 1 |
KX |
xã Cẩm Thịnh |
H. Cẩm Xuyên |
|
|
18° 38’ 51" |
105° 42’ 24" |
17° 57’ 24" |
106° 21’ 47" |
E-48-45-C-a; E-48-45-A-c |
đường tỉnh 554 |
KX |
xã Cẩm Thịnh |
H. Cẩm Xuyên |
|
|
18° 31’ 38" |
105° 33’ 24" |
17° 56’ 39" |
106° 17’ 17" |
E-48-45-C-c |
khe Bù Sọt |
TV |
xã Cẩm Thịnh |
H. Cẩm Xuyên |
|
|
18° 05’ 57" |
106° 01’ 38" |
18° 04’ 41" |
106° 02’ 25" |
E-48-45-C-c |
Khe Cái |
TV |
xã Cẩm Thịnh |
H. Cẩm Xuyên |
|
|
18° 11’ 21" |
105° 59’ 59" |
18° 13’ 07" |
106° 02’ 34" |
E-48-44-D; E-48-45-C-a |
Rào Cái |
TV |
xã Cẩm Thịnh |
H. Cẩm Xuyên |
|
|
18° 04’ 53" |
106° 01’ 22" |
18° 04’ 16" |
106° 04’ 30" |
E-48-45-C-c |
Rào Cát |
TV |
xã Cẩm Thịnh |
H. Cẩm Xuyên |
|
|
18° 06’ 38" |
106° 03’ 04" |
18° 07’ 23" |
105° 59’ 11" |
E-48-44-D; E-48-45-C-c |
khe Chín Xai |
TV |
xã Cẩm Thịnh |
H. Cẩm Xuyên |
|
|
18° 01’ 38" |
106° 02’ 21" |
18° 04’ 43" |
106° 01’ 54" |
E-48-45-C-c |
núi Đá Đen |
SV |
xã Cẩm Thịnh |
H. Cẩm Xuyên |
18° 03’ 09" |
106° 00’ 13" |
|
|
|
|
E-48-45-C-c |
thôn Đông Thuận |
DC |
xã Cẩm Thịnh |
H. Cẩm Xuyên |
18° 12’ 03" |
106° 02’ 34" |
|
|
|
|
E-48-45-C-a |
núi Đồng Trám |
SV |
xã Cẩm Thịnh |
H. Cẩm Xuyên |
18° 09’ 13" |
106° 01’ 50" |
|
|
|
|
E-48-45-C-a |
thôn Đông Trung |
DC |
xã Cẩm Thịnh |
H. Cẩm Xuyên |
18° 14’ 07" |
106° 02’ 48" |
|
|
|
|
E-48-45-C-a |
sông Gia Hội |
TV |
xã Cẩm Thịnh |
H. Cẩm Xuyên |
|
|
18° 16’ 18" |
105° 55’ 54" |
18° 16’ 07" |
106° 06’ 57" |
E-48-44-D; E-48-45-C-a; E-48-45-A-c |
Khe Hang |
TV |
xã Cẩm Thịnh |
H. Cẩm Xuyên |
|
|
18° 04’ 50" |
105° 57’ 25" |
18° 04’ 53" |
106° 01’ 22" |
E-48-44-D; E-48-45-C-c |
thôn Hòa Lạc |
DC |
xã Cẩm Thịnh |
H. Cẩm Xuyên |
18° 14’ 38" |
106° 02’ 46" |
|
|
|
|
E-48-45-C-a |
thôn Hòa Sơn |
DC |
xã Cẩm Thịnh |
H. Cẩm Xuyên |
18° 11’ 56" |
106° 02’ 15" |
|
|
|
|
E-48-45-C-a |
kênh N2 |
TV |
xã Cẩm Thịnh |
H. Cẩm Xuyên |
|
|
18° 12’ 10" |
106° 02’ 47" |
18° 14’ 25" |
105° 54’ 50" |
E-48-44-D; E-48-45-C-a |
Rào Nạc |
TV |
xã Cẩm Thịnh |
H. Cẩm Xuyên |
|
|
18° 12’ 41" |
106° 02’ 58" |
18° 14’ 42" |
106° 00’ 58" |
E-48-45-C-a |
Núi Nầy |
SV |
xã Cẩm Thịnh |
H. Cẩm Xuyên |
18° 04’ 07" |
105° 59’ 11" |
|
|
|
|
E-48-44-D |
Rào Om |
TV |
xã Cẩm Thịnh |
H. Cẩm Xuyên |
|
|
18° 09’ 52" |
106° 01’ 05" |
18° 08’ 34" |
106° 00’ 15" |
E-48-45-C-a |
thôn Sơn Nam |
DC |
xã Cẩm Thịnh |
H. Cẩm Xuyên |
18° 11’ 47" |
106° 01’ 50" |
|
|
|
|
E-48-45-C-a |
thôn Sơn Trung |
DC |
xã Cẩm Thịnh |
H. Cẩm Xuyên |
18° 12’ 06" |
106° 02’ 01" |
|
|
|
|
E-48-45-C-a |
thôn Tân Thuận |
DC |
xã Cẩm Thịnh |
H. Cẩm Xuyên |
18° 13’ 19" |
106° 02’ 32" |
|
|
|
|
E-48-45-C-a |
đập Thượng Tuy |
KX |
xã Cẩm Thịnh |
H. Cẩm Xuyên |
18° 11’ 10" |
106° 02’ 25" |
|
|
|
|
E-48-45-C-a |
kênh Thượng Tuy |
TV |
xã Cẩm Thịnh |
H. Cẩm Xuyên |
|
|
18° 14’ 27" |
106° 05’ 18" |
18° 11’ 10" |
106° 02’ 24" |
E-48-45-C-a |
thôn Tiến Thắng |
DC |
xã Cẩm Thịnh |
H. Cẩm Xuyên |
18° 12’ 07" |
106° 01’ 25" |
|
|
|
|
E-48-45-C-a |
thôn Trung Tâm |
DC |
xã Cẩm Thịnh |
H. Cẩm Xuyên |
18° 13’ 48" |
106° 02’ 39" |
|
|
|
|
E-48-45-C-a |
thôn Trung Thành |
DC |
xã Cẩm Thịnh |
H. Cẩm Xuyên |
18° 13’ 51" |
106° 02’ 48" |
|
|
|
|
E-48-45-C-a |
thôn Trường Xuân |
DC |
xã Cẩm Thịnh |
H. Cẩm Xuyên |
18° 14’ 29" |
106° 02’ 52" |
|
|
|
|
E-48-45-C-a |
thôn Yên Trung |
DC |
xã Cẩm Thịnh |
H. Cẩm Xuyên |
18° 14’ 03" |
106° 02’ 12" |
|
|
|
|
E-48-45-C-a |
Quốc lộ 1 |
KX |
xã Cẩm Trung |
H. Cẩm Xuyên |
|
|
18° 38’ 51" |
105° 42’ 24" |
17° 57’ 24" |
106° 27’ 47" |
E-48-45-C-a; E-48-45-C-b |
Thôn 1 |
DC |
xã Cẩm Trung |
H. Cẩm Xuyên |
18° 14’ 16" |
106° 06’ 28" |
|
|
|
|
E-48-45-C-a |
Thôn 2 |
DC |
xã Cẩm Trung |
H. Cẩm Xuyên |
18° 14’ 15" |
106° 06’ 20" |
|
|
|
|
E-48-45-C-a |
Thôn 3 |
DC |
xã Cẩm Trung |
H. Cẩm Xuyên |
18° 14’ 06" |
106° 06’ 19" |
|
|
|
|
E-48-45-C-a |
Thôn 4 |
DC |
xã Cẩm Trung |
H. Cẩm Xuyên |
18° 13’ 59" |
106° 06’ 21" |
|
|
|
|
E-48-45-C-a |
Thôn 5 |
DC |
xã Cẩm Trung |
H. Cẩm Xuyên |
18° 13’ 38" |
106° 06’ 03" |
|
|
|
|
E-48-45-C-a |
Thôn 6 |
DC |
xã Cẩm Trung |
H. Cẩm Xuyên |
18° 13’ 22" |
106° 06’ 00" |
|
|
|
|
E-48-45-C-a |
Thôn 7 |
DC |
xã Cẩm Trung |
H. Cẩm Xuyên |
18° 12’ 59" |
106° 06’ 07" |
|
|
|
|
E-48-45-C-a |
thôn 8A |
DC |
xã Cẩm Trung |
H. Cẩm Xuyên |
18° 12’ 53" |
106° 05’ 48" |
|
|
|
|
E-48-45-C-a |
thôn 8B |
DC |
xã Cẩm Trung |
H. Cẩm Xuyên |
18° 12’ 59" |
106° 05’ 48" |
|
|
|
|
E-48-45-C-a |
Thôn 9 |
DC |
xã Cẩm Trung |
H. Cẩm Xuyên |
18° 13’ 02" |
106° 05’ 34" |
|
|
|
|
E-48-45-C-a |
Thôn 10 |
DC |
xã Cẩm Trung |
H. Cẩm Xuyên |
18° 13’ 01" |
106° 05’ 23" |
|
|
|
|
E-48-45-C-a |
Hói Cừa |
TV |
xã Cẩm Trung |
H. Cẩm Xuyên |
|
|
18° 12’ 32" |
106° 04’ 39" |
18° 12’ 42" |
106° 06’ 45" |
E-48-45-C-a |
Sông Quèn |
TV |
xã Cẩm Trung |
H. Cẩm Xuyên |
|
|
18° 09’ 37" |
106° 03’ 24" |
18° 15’ 24" |
106° 05’ 27" |
E-48-45-C-a |
Sông Rác |
TV |
xã Cẩm Trung |
H. Cẩm Xuyên |
|
|
18° 10’ 05" |
106° 05’ 32" |
18° 15’ 43" |
106° 06’ 32" |
E-48-45-C-a |
Núi Voi |
SV |
xã Cẩm Trung |
H. Cẩm Xuyên |
18° 13’ 08" |
106° 07’ 51" |
|
|
|
|
E-48-45-C-b |
Quốc lộ 1 |
KX |
xã Cẩm Vĩnh |
H. Cẩm Xuyên |
|
|
18° 38’ 51" |
105° 42’ 24" |
17° 57’ 24" |
106° 27’ 47" |
E-48-44-B-d |
Thôn 1 |
DC |
xã Cẩm Vĩnh |
H. Cẩm Xuyên |
18° 17’ 07" |
105° 55’ 25" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
Thôn 2 |
DC |
xã Cẩm Vĩnh |
H. Cẩm Xuyên |
18° 17’ 26" |
105° 55’ 24" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
sông Cầu Phủ |
TV |
xã Cẩm Vĩnh |
H. Cẩm Xuyên |
|
|
18° 18’ 32" |
105° 54’ 10" |
18° 20’ 37" |
105° 55’ 01" |
E-48-44-B-d |
thôn Đông Hạ |
DC |
xã Cẩm Vĩnh |
H. Cẩm Xuyên |
18° 18’ 13" |
105° 55’ 31" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
thôn Đông Vịnh |
DC |
xã Cẩm Vĩnh |
H. Cẩm Xuyên |
18° 18’ 00" |
105° 56’ 07" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
sông Ngàn Mọ |
TV |
xã Cẩm Vĩnh |
H. Cẩm Xuyên |
|
|
18° 12’ 22" |
105° 55’ 21" |
18° 18’ 32" |
105° 54’ 10" |
E-48-44-B-d |
thôn Ngụ Quế |
DC |
xã Cẩm Vĩnh |
H. Cẩm Xuyên |
18° 18’ 16" |
105° 55’ 02" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
thôn Tam Đồng |
DC |
xã Cẩm Vĩnh |
H. Cẩm Xuyên |
18° 18’ 15" |
105° 55’ 19" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
thôn Tam Trung |
DC |
xã Cẩm Vĩnh |
H. Cẩm Xuyên |
18° 17’ 41" |
105° 55’ 24" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
thôn Yên Khánh |
DC |
xã Cẩm Vĩnh |
H. Cẩm Xuyên |
18° 17’ 50" |
105° 55’ 17" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
thôn Bình Thọ |
DC |
xã Cẩm Yên |
H. Cẩm Xuyên |
18° 18’ 07" |
105° 59’ 59" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
sông Cầu Nậy |
TV |
xã Cẩm Yên |
H. Cẩm Xuyên |
|
|
18° 17’ 17" |
106° 00’ 16" |
18° 14’ 59" |
106° 04’ 47" |
E-48-45-A-c |
thôn Hồ Phượng |
DC |
xã Cẩm Yên |
H. Cẩm Xuyên |
18° 18’ 24" |
106° 00’ 21" |
|
|
|
|
E-48-45-A-c |
kênh chính Kẻ Gỗ |
TV |
xã Cẩm Yên |
H. Cẩm Xuyên |
|
|
18° 11’ 48" |
105° 55’ 36" |
18° 18’ 18" |
106° 01’ 18" |
E-48-45-A-c; E-48-44-B-d |
thôn Minh Lạc |
DC |
xã Cẩm Yên |
H. Cẩm Xuyên |
18° 19’ 09" |
106° 00’ 01" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
kênh N7 |
TV |
xã Cẩm Yên |
H. Cẩm Xuyên |
|
|
18° 17’ 48" |
105° 59’ 21" |
18° 20’ 44" |
105° 55’ 27" |
E-48-44-B-d |
kênh N9 |
TV |
xã Cẩm Yên |
H. Cẩm Xuyên |
|
|
18° 23’ 38" |
105° 56’ 44" |
18° 18’ 14" |
106° 01’ 02" |
E-48-45-A-c; E-48-44-B-d |
thôn Yên Giang |
DC |
xã Cẩm Yên |
H. Cẩm Xuyên |
18° 17’ 39" |
106° 00’ 32" |
|
|
|
|
E-48-45-A-c |
thôn Yên Mỹ |
DC |
xã Cẩm Yên |
H. Cẩm Xuyên |
18° 17’ 51" |
106° 00’ 38" |
|
|
|
|
E-48-45-A-c |
thôn Yên Quý |
DC |
xã Cẩm Yên |
H. Cẩm Xuyên |
18° 18’ 50" |
105° 59’ 44" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
thôn Yên Thành |
DC |
xã Cẩm Yên |
H. Cẩm Xuyên |
18° 18’ 17" |
105° 59’ 20" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
Quốc lộ 1 |
KX |
TT. Nghèn |
H. Can Lộc |
|
|
18° 38’ 51" |
105° 42’ 24" |
17° 57’ 24" |
106° 27’ 47" |
E-48-44-A-b; E-48-44-B-a |
khối 1A |
DC |
TT. Nghèn |
H. Can Lộc |
18° 27’ 01" |
105° 46’ 43" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
khối 1B |
DC |
TT. Nghèn |
H. Can Lộc |
18° 27’ 07" |
105° 46’ 36" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
Khối 2 |
DC |
TT. Nghèn |
H. Can Lộc |
18° 27’ 02" |
105° 46’ 51" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
Khối 3 |
DC |
TT. Nghèn |
H. Can Lộc |
18° 27’ 01" |
105° 46’ 58" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
Khối 4 |
DC |
TT. Nghèn |
H. Can Lộc |
18° 26’ 52" |
105° 46’ 49" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
Khối 5 |
DC |
TT. Nghèn |
H. Can Lộc |
18° 26’ 45" |
105° 46’ 46" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
Khối 6 |
DC |
TT. Nghèn |
H. Can Lộc |
18° 27’ 16" |
105° 46’ 22" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
Khối 7 |
DC |
TT. Nghèn |
H. Can Lộc |
18° 27’ 18" |
105° 46’ 29" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
Khối 8 |
DC |
TT. Nghèn |
H. Can Lộc |
18° 27’ 17" |
105° 46’ 44" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
Khối 9 |
DC |
TT. Nghèn |
H. Can Lộc |
18° 27’ 44" |
105° 46’ 04" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
Khối 10 |
DC |
TT. Nghèn |
H. Can Lộc |
18° 27’ 56" |
105° 45’ 44" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
khối 11 |
DC |
TT. Nghèn |
H. Can Lộc |
18° 27’ 57" |
105° 45’ 57" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
khối 12 |
DC |
TT. Nghèn |
H. Can Lộc |
18° 27’ 47" |
105° 46’ 07" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
đường tỉnh 548 |
KX |
TT. Nghèn |
H. Can Lộc |
|
|
18° 28’ 03" |
105° 52’ 07" |
18° 24’ 27" |
105° 43’ 34" |
E-48-44-A-b; E-48-44-B-a |
xóm Hồng Vinh |
DC |
TT. Nghèn |
H. Can Lộc |
18° 27’ 13" |
105° 46’ 21" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
Di tích Ngã ba Nghèn |
KX |
TT. Nghèn |
H. Can Lộc |
18° 27’ 14" |
105° 46’ 26" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
Cầu Nghèn |
KX |
TT. Nghèn |
H. Can Lộc |
18° 27’ 28" |
105° 46’ 20" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
Sông Nghèn |
TV |
TT. Nghèn |
H. Can Lộc |
|
|
18° 28’ 47" |
105° 44’ 50" |
18° 23’ 58" |
105° 52’ 44" |
E-48-44-A-b; E-48-44-B-a |
Di tích Nhà thờ Ngô Phúc Vạn |
KX |
TT. Nghèn |
H. Can Lộc |
18° 27’ 19" |
105° 45’ 48" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
khối Phúc Sơn |
DC |
TT. Nghèn |
H. Can Lộc |
18° 27’ 23" |
105° 45’ 54" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
xóm Phúc Xuân |
DC |
TT. Nghèn |
H. Can Lộc |
18° 26’ 50" |
105° 45’ 32" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
xóm Xuân Thủy 1 |
DC |
TT. Nghèn |
H. Can Lộc |
18° 26’ 22" |
105° 45’ 23" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
xóm Xuân Thủy 2 |
DC |
TT. Nghèn |
H. Can Lộc |
18° 26’ 13" |
105° 45’ 45" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
quốc lộ 15 |
KX |
xã Đồng Lộc |
H. Can Lộc |
|
|
18° 33’ 35" |
105° 33’ 24" |
18° 03’ 48" |
105° 49’ 28" |
E-48-44-A-b; E-48-44-A-d |
quốc lộ 15B |
KX |
xã Đồng Lộc |
H. Can Lộc |
|
|
18° 24’ 12" |
105° 44’ 16" |
18° 05’ 22" |
106° 24’ 04" |
E-48-44-A-b |
đường tỉnh 548 |
KX |
xã Đồng Lộc |
H. Can Lộc |
|
|
18° 28’ 03" |
105° 52’ 07" |
18° 24’ 27" |
105° 43’ 34" |
E-48-44-A-b |
đường tỉnh 554 |
KX |
xã Đồng Lộc |
H. Can Lộc |
|
|
18° 31’ 38" |
105° 33’ 24" |
17° 56’ 39" |
106° 17’ 17" |
E-48-44-A-b; E-48-44-A-d |
thôn Bắc Mỹ |
DC |
xã Đồng Lộc |
H. Can Lộc |
18° 24’ 51" |
105° 43’ 39" |
|
|
|
|
E-48-44-A-b |
sông Chùa Nghi |
TV |
xã Đồng Lộc |
H. Can Lộc |
|
|
18° 24’ 11" |
105° 43’ 50" |
18° 25’ 54" |
105° 46’ 58" |
E-48-44-A-b |
hồ Khe Thờ |
TV |
xã Đồng Lộc |
H. Can Lộc |
18° 22’ 10" |
105° 42’ 43" |
|
|
|
|
E-48-44-A-b; E-48-44-A-d |
thôn Khe Thờ |
DC |
xã Đồng Lộc |
H. Can Lộc |
18° 22’ 39" |
105° 42’ 24" |
|
|
|
|
E-48-44-A-b |
thôn Kiến Thành |
DC |
xã Đồng Lộc |
H. Can Lộc |
18° 24’ 32" |
105° 44’ 30" |
|
|
|
|
E-48-44-A-b |
thôn Kim Thành |
DC |
xã Đồng Lộc |
H. Can Lộc |
18° 24’ 17" |
105° 44’ 13" |
|
|
|
|
E-48-44-A-b |
kênh Linh Cảm |
TV |
xã Đồng Lộc |
H. Can Lộc |
|
|
18° 26’ 58" |
105° 40’ 49" |
18° 22’ 03" |
105° 48’ 16" |
E-48-44-A-b |
thôn Nam Mỹ |
DC |
xã Đồng Lộc |
H. Can Lộc |
18° 24’ 43" |
105° 43’ 42" |
|
|
|
|
E-48-44-A-b |
Di tích Ngã Ba Đồng Lộc |
KX |
xã Đồng Lộc |
H. Can Lộc |
18° 24’ 11" |
105° 44’ 15" |
|
|
|
|
E-48-44-A-b |
thôn Tân Hương |
DC |
xã Đồng Lộc |
H. Can Lộc |
18° 23’ 30" |
105° 43’ 22" |
|
|
|
|
E-48-44-A-b |
thôn Thượng Liên |
DC |
xã Đồng Lộc |
H. Can Lộc |
18° 24’ 05" |
105° 43’ 29" |
|
|
|
|
E-48-44-A-b |
thôn Trung Thành |
DC |
xã Đồng Lộc |
H. Can Lộc |
18° 24’ 14" |
105° 43’ 47" |
|
|
|
|
E-48-44-A-b |
Suối Trương |
TV |
xã Đồng Lộc |
H. Can Lộc |
|
|
18° 25’ 43" |
105° 43’ 39" |
18° 22’ 31" |
105° 42’ 22" |
E-48-44-A-b |
thôn Tùng Liên |
DC |
xã Đồng Lộc |
H. Can Lộc |
18° 24’ 17" |
105° 43’ 35" |
|
|
|
|
E-48-44-A-b |
quốc lộ 15 |
KX |
xã Gia Hanh |
H. Can Lộc |
|
|
18° 33’ 35" |
105° 33’ 24" |
18° 03’ 48" |
105° 49’ 28" |
E-48-44-A-b |
đường tỉnh 554 |
KX |
xã Gia Hanh |
H. Can Lộc |
|
|
18° 31’ 38" |
105° 33’ 24" |
17° 56’ 39" |
106° 17’ 17" |
E-48-44-A-b |
đập Ba Cây |
KX |
xã Gia Hanh |
H. Can Lộc |
18° 24’ 48" |
105° 40’ 01" |
|
|
|
|
E-48-44-A-b |
thôn Bắc Trung Sơn |
DC |
xã Gia Hanh |
H. Can Lộc |
18° 26’ 40" |
105° 41’ 20" |
|
|
|
|
E-48-44-A-b |
thôn Bình Sơn |
DC |
xã Gia Hanh |
H. Can Lộc |
18° 26’ 56" |
105° 41’ 39" |
|
|
|
|
E-48-44-A-b |
núi Đá Chồng |
SV |
xã Gia Hanh |
H. Can Lộc |
18° 22’ 58" |
105° 39’ 02" |
|
|
|
|
E-48-44-A-b |
thôn Hồng Tiên |
DC |
xã Gia Hanh |
H. Can Lộc |
18° 25’ 34" |
105° 40’ 53" |
|
|
|
|
E-48-44-A-b |
thôn Kim Sơn |
DC |
xã Gia Hanh |
H. Can Lộc |
18° 25’ 15" |
105° 41’ 06" |
|
|
|
|
E-48-44-A-b |
kênh Linh Cảm |
TV |
xã Gia Hanh |
H. Can Lộc |
|
|
18° 26’ 58" |
105° 40’ 49" |
18° 22’ 03" |
105° 48’ 16" |
E-48-44-A-b |
kênh Linh Cảm |
TV |
xã Gia Hanh |
H. Can Lộc |
|
|
18° 31’ 50" |
105° 33’ 18" |
18° 27’ 37" |
105° 43’ 15" |
E-48-44-A-b |
thôn Nghĩa Sơn |
DC |
xã Gia Hanh |
H. Can Lộc |
18° 26’ 38" |
105° 41’ 33" |
|
|
|
|
E-48-44-A-b |
thôn Ngọc Lâm |
DC |
xã Gia Hanh |
H. Can Lộc |
18° 25’ 37" |
105° 41’ 22" |
|
|
|
|
E-48-44-A-b |
thôn Nhân Phong |
DC |
xã Gia Hanh |
H. Can Lộc |
18° 26’ 22" |
105° 40’ 58" |
|
|
|
|
E-48-44-A-b |
Sông Nhe |
TV |
xã Gia Hanh |
H. Can Lộc |
|
|
18° 27’ 03" |
105° 40’ 42" |
18° 28’ 11" |
105° 45’ 23" |
E-48-44-A-b |
thôn Phan Sơn |
DC |
xã Gia Hanh |
H. Can Lộc |
18° 26’ 24" |
105° 41’ 59" |
|
|
|
|
E-48-44-A-b |
thôn Tân Bình |
DC |
xã Gia Hanh |
H. Can Lộc |
18° 24’ 32" |
105° 39’ 50" |
|
|
|
|
E-48-44-A-b |
thôn Trung Ngọc |
DC |
xã Gia Hanh |
H. Can Lộc |
18° 25’ 29" |
105° 41’ 04" |
|
|
|
|
E-48-44-A-b |
núi Truông Vát |
SV |
xã Gia Hanh |
H. Can Lộc |
18° 22’ 16" |
105° 39’ 45" |
|
|
|
|
E-48-44-A-d |
hồ Vực Trống |
TV |
xã Gia Hanh |
H. Can Lộc |
18° 24’ 14" |
105° 39’ 26" |
|
|
|
|
E-48-44-A-b |
đường tỉnh 548 |
KX |
xã Khánh Lộc |
H. Can Lộc |
|
|
18° 28’ 03" |
105° 52’ 07" |
18° 24’ 27" |
105° 43’ 34" |
E-48-44-A-b; E-48-44-B-a |
thôn Đông Hòa |
DC |
xã Khánh Lộc |
H. Can Lộc |
18° 26’ 19" |
105° 44’ 27" |
|
|
|
|
E-48-44-A-b |
thôn Kiều Mộc |
DC |
xã Khánh Lộc |
H. Can Lộc |
18° 27’ 07" |
105° 43’ 51" |
|
|
|
|
E-48-44-A-b |
thôn Lương Hội |
DC |
xã Khánh Lộc |
H. Can Lộc |
18° 26’ 56" |
105° 44’ 48" |
|
|
|
|
E-48-44-A-b |
thôn Nam Hoà |
DC |
xã Khánh Lộc |
H. Can Lộc |
18° 26’ 08" |
105° 44’ 16" |
|
|
|
|
E-48-44-A-b |
Sông Nhe |
TV |
xã Khánh Lộc |
H. Can Lộc |
|
|
18° 27’ 03" |
105° 40’ 42" |
18° 28’ 11" |
105° 45’ 23" |
E-48-44-A-b; E-48-44-B-a |
thôn Quần Ngọc |
DC |
xã Khánh Lộc |
H. Can Lộc |
18° 26’ 45" |
105° 44’ 02" |
|
|
|
|
E-48-44-A-b |
thôn Thái Ấp |
DC |
xã Khánh Lộc |
H. Can Lộc |
18° 26’ 40" |
105° 43’ 36" |
|
|
|
|
E-48-44-A-b |
thôn Thuận Thăng |
DC |
xã Khánh Lộc |
H. Can Lộc |
18° 26’ 23" |
105° 43’ 49" |
|
|
|
|
E-48-44-A-b |
thôn Thượng Thăng |
DC |
xã Khánh Lộc |
H. Can Lộc |
18° 26’ 08" |
105° 43’ 48" |
|
|
|
|
E-48-44-A-b |
thôn Vân Cữu |
DC |
xã Khánh Lộc |
H. Can Lộc |
18° 27’ 25" |
105° 44’ 23" |
|
|
|
|
E-48-44-A-b |
kênh 19-5 |
TV |
xã Kim Lộc |
H. Can Lộc |
|
|
18° 31’ 58" |
105° 36’ 37" |
18° 30’ 08" |
105° 41’ 34" |
E-48-32-C-d |
Di tích Đền thờ Nguyễn Thiếp |
KX |
xã Kim Lộc |
H. Can Lộc |
18° 29’ 34" |
105° 40’ 55" |
|
|
|
|
E-48-44-A-b |
thôn Đình Hồ |
DC |
xã Kim Lộc |
H. Can Lộc |
18° 29’ 18" |
105° 41’ 07" |
|
|
|
|
E-48-44-A-b |
thôn Kim Thịnh |
DC |
xã Kim Lộc |
H. Can Lộc |
18° 29’ 30" |
105° 40’ 35" |
|
|
|
|
E-48-44-A-b
|
Thôn Lũy |
DC |
xã Kim Lộc |
H. Can Lộc |
18° 29’ 31" |
105° 40’ 55" |
|
|
|
|
E-48-44-A-b |
thôn Phúc Tân |
DC |
xã Kim Lộc |
H. Can Lộc |
18° 29’ 46" |
105° 40’ 28" |
|
|
|
|
E-48-44-A-b |
thôn Thượng Xá |
DC |
xã Kim Lộc |
H. Can Lộc |
18° 30’ 09" |
105° 40’ 24" |
|
|
|
|
E-48-32-C-d |
thôn Yên Tràng |
DC |
xã Kim Lộc |
H. Can Lộc |
18° 29’ 25" |
105° 39’ 53" |
|
|
|
|
E-48-44-A-b |
quốc lộ 15 |
KX |
xã Mỹ Lộc |
H. Can Lộc |
|
|
18° 33’ 35" |
105° 33’ 24" |
18° 03’ 48" |
105° 49’ 28" |
E-48-44-B-c; E-48-44-A-b; E-48-44-A-d |
quốc lộ 15B |
KX |
xã Mỹ Lộc |
H. Can Lộc |
|
|
18° 24’ 12" |
105° 44’ 16" |
18° 05’ 22" |
106° 24’ 04" |
E-48-44-B-c; E-48-44-A-b; E-48-44-A-d |
đường tỉnh 554 |
KX |
xã Mỹ Lộc |
H. Can Lộc |
|
|
18° 31’ 38" |
105° 33’ 24" |
17° 56’ 39" |
106° 17’ 17" |
E-48-44-A-d |
thôn Bắc Đô |
DC |
xã Mỹ Lộc |
H. Can Lộc |
18° 23’ 02" |
105° 44’ 38" |
|
|
|
|
E-48-44-A-b |
núi Bia Đá |
SV |
xã Mỹ Lộc |
H. Can Lộc |
18° 23’ 48" |
105° 45’ 43" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
sông Cầu Mới |
TV |
xã Mỹ Lộc |
H. Can Lộc |
|
|
18° 23’ 01" |
105° 45’ 36" |
18° 22’ 31" |
105° 46’ 47" |
E-48-44-B-a |
Núi Chùa |
SV |
xã Mỹ Lộc |
H. Can Lộc |
18° 23’ 39" |
105° 45’ 44" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
suối Cộ Tày |
TV |
xã Mỹ Lộc |
H. Can Lộc |
|
|
18° 21’ 24" |
105° 44’ 18" |
18° 22’ 46" |
105° 46’ 15" |
E-48-44-B-c; E-48-44-A-d; E-48-44-B-a |
thôn Đại Đồng |
DC |
xã Mỹ Lộc |
H. Can Lộc |
18° 21’ 16" |
105° 44’ 50" |
|
|
|
|
E-48-44-A-d |
thôn Đô Hành |
DC |
xã Mỹ Lộc |
H. Can Lộc |
18° 22’ 50" |
105° 44’ 24" |
|
|
|
|
E-48-44-A-b |
kênh Linh Cảm |
TV |
xã Mỹ Lộc |
H. Can Lộc |
|
|
18° 26’ 58" |
105° 40’ 49" |
18° 22’ 03" |
105° 48’ 16" |
E-48-44-B-c; E-48-44-A-b; E-48-44-B-a |
thôn Nhật Tân |
DC |
xã Mỹ Lộc |
H. Can Lộc |
18° 22’ 17" |
105° 44’ 35" |
|
|
|
|
E-48-44-A-d |
thôn Sơn Thủy |
DC |
xã Mỹ Lộc |
H. Can Lộc |
18° 23’ 27" |
105° 45’ 37" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
thôn Thái Xá 1 |
DC |
xã Mỹ Lộc |
H. Can Lộc |
18° 23’ 17" |
105° 44’ 29" |
|
|
|
|
E-48-44-A-b |
thôn Thái Xá 2 |
DC |
xã Mỹ Lộc |
H. Can Lộc |
18° 23’ 45" |
105° 44’ 44" |
|
|
|
|
E-48-44-A-b |
hồ Trại Tiểu |
TV |
xã Mỹ Lộc |
H. Can Lộc |
18° 21’ 15" |
105° 43’ 57" |
|
|
|
|
E-48-44-A-d |
thôn Trại Tiểu |
DC |
xã Mỹ Lộc |
H. Can Lộc |
18° 21’ 39" |
105° 44’ 28" |
|
|
|
|
E-48-44-A-d |
sông Vách Nam |
TV |
xã Mỹ Lộc |
H. Can Lộc |
|
|
18° 23’ 43" |
105° 44’ 39" |
18° 23’ 33" |
105° 52’ 25" |
E-48-44-A-b; E-48-44-B-a |
Núi Voi |
SV |
xã Mỹ Lộc |
H. Can Lộc |
18° 23’ 56" |
105° 45’ 27" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
quốc lộ 15 |
KX |
xã Phú Lộc |
H. Can Lộc |
|
|
18° 33’ 35" |
105° 33’ 24" |
18° 03’ 48" |
105° 49’ 28" |
E-48-44-A-b |
đường tỉnh 554 |
KX |
xã Phú Lộc |
H. Can Lộc |
|
|
18° 31’ 38" |
105° 33’ 24" |
17° 56’ 39" |
106° 17’ 17" |
E-48-44-A-b |
đập Ba Cây |
KX |
xã Phú Lộc |
H. Can Lộc |
18° 24’ 48" |
105° 40’ 01" |
|
|
|
|
E-48-44-A-b |
Núi Bụt |
SV |
xã Phú Lộc |
H. Can Lộc |
18° 26’ 31" |
105° 39’ 40" |
|
|
|
|
E-48-44-A-b |
Khe Bứa |
TV |
xã Phú Lộc |
H. Can Lộc |
|
|
18° 25’ 48" |
105° 39’ 17" |
18° 25’ 30" |
105° 39’ 51" |
E-48-44-A-b |
núi Đá Chồng |
SV |
xã Phú Lộc |
H. Can Lộc |
18° 22’ 58" |
105° 39’ 02" |
|
|
|
|
E-48-44-A-b |
thôn Đông Thịnh |
DC |
xã Phú Lộc |
H. Can Lộc |
18° 27 44" |
105° 40’ 29" |
|
|
|
|
E-48-44-A-b |
thôn Đông Tiến |
DC |
xã Phú Lộc |
H. Can Lộc |
18° 27’ 33" |
105° 40’ 23" |
|
|
|
|
E-48-44-A-b |
thôn Hồng Lam |
DC |
xã Phú Lộc |
H. Can Lộc |
18° 27’ 14" |
105° 40’ 23" |
|
|
|
|
E-48-44-A-b |
thôn Hồng Sơn |
DC |
xã Phú Lộc |
H. Can Lộc |
18° 25’ 58" |
105° 39’ 42" |
|
|
|
|
E-48-44-A-b |
thôn Làng Hội |
DC |
xã Phú Lộc |
H. Can Lộc |
18° 26’ 26" |
105° 40’ 09" |
|
|
|
|
E-48-44-A-b |
kênh Linh Cảm |
TV |
xã Phú Lộc |
H. Can Lộc |
|
|
18° 26’ 58" |
105° 40’ 49" |
18° 22’ 03" |
105° 48’ 16" |
E-48-44-A-b |
kênh Linh Cảm |
TV |
xã Phú Lộc |
H. Can Lộc |
|
|
18° 31’ 50" |
105° 33’ 18" |
18° 27’ 37" |
105° 43’ 15" |
E-48-44-A-b |
Sông Nhe |
TV |
xã Phú Lộc |
H. Can Lộc |
|
|
18° 27’ 03" |
105° 40’ 42" |
18° 28’ 11" |
105° 45’ 23" |
E-48-44-A-b |
thôn Tân Tiến |
DC |
xã Phú Lộc |
H. Can Lộc |
18° 26’ 56" |
105° 40’ 00" |
|
|
|
|
E-48-44-A-b |
thôn Thượng Hà |
DC |
xã Phú Lộc |
H. Can Lộc |
18° 27’ 00" |
105° 39’ 32" |
|
|
|
|
E-48-44-A-b |
thôn Trà Sơn |
DC |
xã Phú Lộc |
H. Can Lộc |
18° 25’ 27" |
105° 40’ 12" |
|
|
|
|
E-48-44-A-b |
thôn Trung Đông |
DC |
xã Phú Lộc |
H. Can Lộc |
18° 27’ 22" |
105° 40’ 24" |
|
|
|
|
E-48-44-A-b |
thôn Vĩnh Phú |
DC |
xã Phú Lộc |
H. Can Lộc |
18° 26’ 12" |
105° 40’ 33" |
|
|
|
|
E-48-44-A-b |
hồ Vực Trống |
TV |
xã Phú Lộc |
H. Can Lộc |
18° 24’ 14" |
105° 39’ 26" |
|
|
|
|
E-48-44-A-b |
quốc lộ 15B |
KX |
xã Quang Lộc |
H. Can Lộc |
|
|
18° 24’ 12" |
105° 44’ 16" |
18° 05’ 22" |
106° 24’ 04" |
E-48-44-B-a |
thôn Ban Long |
DC |
xã Quang Lộc |
H. Can Lộc |
18° 24’ 42" |
105° 46’ 10" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
núi Bia Đá |
SV |
xã Quang Lộc |
H. Can Lộc |
18° 23’ 48" |
105° 45’ 43" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
sông Cầu Sông |
TV |
xã Quang Lộc |
H. Can Lộc |
|
|
18° 22’ 50" |
105° 47’ 22" |
18° 24’ 25" |
105° 47’ 07" |
E-48-44-B-a |
Núi Chùa |
SV |
xã Quang Lộc |
H. Can Lộc |
18° 23’ 39" |
105° 45’ 44" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
Sông Già |
TV |
xã Quang Lộc |
H. Can Lộc |
|
|
18° 22’ 50" |
105° 47’ 22" |
18° 26’ 19" |
105° 48’ 17" |
E-48-44-B-a |
thôn Hương Đình |
DC |
xã Quang Lộc |
H. Can Lộc |
18° 24’ 24" |
105° 46’ 31" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
núi Long Tương |
SV |
xã Quang Lộc |
H. Can Lộc |
18° 24’ 31" |
105° 45’ 54" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
thôn Tam Long |
DC |
xã Quang Lộc |
H. Can Lộc |
18° 24’ 13" |
105° 46’ 59" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
thôn Thượng Lội |
DC |
xã Quang Lộc |
H. Can Lộc |
18° 24’ 39" |
105° 45’ 44" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
thôn Trà Dương |
DC |
xã Quang Lộc |
H. Can Lộc |
18° 23’ 30" |
105° 46’ 21" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
thôn Trại Lê |
DC |
xã Quang Lộc |
H. Can Lộc |
18° 25’ 08" |
105° 46’ 22" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
Núi Voi |
SV |
xã Quang Lộc |
H. Can Lộc |
18° 23’ 56" |
105° 45’ 27" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
thôn Yên Bình |
DC |
xã Quang Lộc |
H. Can Lộc |
18° 23’ 45" |
105° 45’ 58" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
thôn Yên Lạc |
DC |
xã Quang Lộc |
H. Can Lộc |
18° 24’ 17" |
105° 46’ 03" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
thôn Yên Lập |
DC |
xã Quang Lộc |
H. Can Lộc |
18° 24’ 12" |
105° 45’ 32" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
quốc lộ 15 |
KX |
xã Sơn Lộc |
H. Can Lộc |
|
|
18° 33’ 35" |
105° 33’ 24" |
18° 03’ 48" |
105° 49’ 28" |
E-48-44-B-c; E-48-44-A-d |
quốc lộ 15B |
KX |
xã Sơn Lộc |
H. Can Lộc |
|
|
18° 24’ 12" |
105° 44’ 16" |
18° 05’ 22" |
106° 24’ 04" |
E-48-44-B-a |
đường tỉnh 554 |
KX |
xã Sơn Lộc |
H. Can Lộc |
|
|
18° 31’ 38" |
105° 33’ 24" |
17° 56’ 39" |
106° 17’ 17" |
E-48-44-B-c; E-48-44-A-d |
sông Cầu Mới |
TV |
xã Sơn Lộc |
H. Can Lộc |
|
|
18° 23’ 01" |
105° 45’ 36" |
18° 22’ 31" |
105° 46’ 47" |
E-48-44-B-a |
sông Cầu Sông |
TV |
xã Sơn Lộc |
H. Can Lộc |
|
|
18° 22’ 50" |
105° 47’ 22" |
18° 24’ 25" |
105° 47’ 07" |
E-48-44-B-a |
thôn Chi Lệ |
DC |
xã Sơn Lộc |
H. Can Lộc |
18° 22’ 51" |
105° 46’ 45" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
Núi Chùa |
SV |
xã Sơn Lộc |
H. Can Lộc |
18° 23’ 39" |
105° 45’ 44" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
suối Cộ Tày |
TV |
xã Sơn Lộc |
H. Can Lộc |
|
|
18° 21’ 24" |
105° 44’ 18" |
18° 22’ 46" |
105° 46’ 15" |
E-48-44-B-c; E-48-44-A-d; E-48-44-B-a |
thôn Đập Lã |
DC |
xã Sơn Lộc |
H. Can Lộc |
18° 21’ 22" |
105° 46’ 01" |
|
|
|
|
E-48-44-B-c |
thôn Khánh Sơn |
DC |
xã Sơn Lộc |
H. Can Lộc |
18° 23’ 06" |
105° 46’ 16" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
thôn Khe Giao |
DC |
xã Sơn Lộc |
H. Can Lộc |
18° 20’ 57" |
105° 44’ 58" |
|
|
|
|
E-48-44-A-d |
kênh Linh Cảm |
TV |
xã Sơn Lộc |
H. Can Lộc |
|
|
18° 26’ 58" |
105° 40’ 49" |
18° 22’ 03" |
105° 48’ 16" |
E-48-44-B-c; E-48-44-B-a |
thôn Phúc Sơn |
DC |
xã Sơn Lộc |
H. Can Lộc |
18° 23’ 31" |
105° 45’ 58" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
thôn Thịnh Lộc |
DC |
xã Sơn Lộc |
H. Can Lộc |
18° 23’ 07" |
105° 46’ 39" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
thôn Thượng Sơn |
DC |
xã Sơn Lộc |
H. Can Lộc |
18° 22’ 07" |
105° 45’ 53" |
|
|
|
|
E-48-44-B-c |
sông Trộc Cộc |
TV |
xã Sơn Lộc |
H. Can Lộc |
|
|
18° 21’ 15" |
105° 46’ 02" |
18° 23’ 00" |
105° 47’ 09" |
E-48-44-B-c; E-48-44-B-a |
thôn Trung Sơn |
DC |
xã Sơn Lộc |
H. Can Lộc |
18° 22’ 20" |
105° 46’ 11" |
|
|
|
|
E-48-44-B-c |
thôn Tự Cường |
DC |
xã Sơn Lộc |
H. Can Lộc |
18° 21’ 58" |
105° 46’ 15" |
|
|
|
|
E-48-44-B-c |
sông Vách Nam |
TV |
xã Sơn Lộc |
H. Can Lộc |
|
|
18° 23’ 43" |
105° 44’ 39" |
18° 23’ 33" |
105° 52’ 25" |
E-48-44-B-c; E-48-44-B-a |
quốc lộ 15 |
KX |
xã Song Lộc |
H. Can Lộc |
|
|
18° 33’ 35" |
105° 33’ 24" |
18° 03’ 48" |
105° 49’ 28" |
E-48-44-A-b |
Di tích Đền thờ Phan Kính |
KX |
xã Song Lộc |
H. Can Lộc |
18° 28’ 25" |
105° 40’ 29" |
|
|
|
|
E-48-44-A-b |
thôn Đông Vĩnh |
DC |
xã Song Lộc |
H. Can Lộc |
18° 28’ 25" |
105° 40’ 33" |
|
|
|
|
E-48-44-A-b |
thôn Phúc Lộc |
DC |
xã Song Lộc |
H. Can Lộc |
18° 28’ 42" |
105° 40’ 42" |
|
|
|
|
E-48-44-A-b |
thôn Phúc Yên |
DC |
xã Song Lộc |
H. Can Lộc |
18° 28’ 59" |
105° 40’ 20" |
|
|
|
|
E-48-44-A-b |
thôn Tam Đình |
DC |
xã Song Lộc |
H. Can Lộc |
18° 29’ 02" |
105° 41’ 11" |
|
|
|
|
E-48-44-A-b |
thôn Vĩnh Gia |
DC |
xã Song Lộc |
H. Can Lộc |
18° 28’ 16" |
105° 40’ 22" |
|
|
|
|
E-48-44-A-b |
kênh C2 |
TV |
xã Thanh Lộc |
H. Can Lộc |
|
|
18° 27’ 36" |
105° 40’ 52" |
18° 27’ 37" |
105° 43’ 16" |
E-48-44-A-b |
Núi Cài |
SV |
xã Thanh Lộc |
H. Can Lộc |
18° 28’ 17" |
105° 42’ 17" |
|
|
|
|
E-48-44-A-b |
Kênh Giữa |
TV |
xã Thanh Lộc |
H. Can Lộc |
|
|
18° 29’ 41" |
105° 50’ 36" |
18° 27’ 37" |
105° 43’ 15" |
E-48-44-A-b |
suối Hai Huyện |
TV |
xã Thanh Lộc |
H. Can Lộc |
|
|
18° 33’ 45" |
105° 43’ 49" |
18° 29’ 33" |
105° 43’ 04" |
E-48-44-A-b |
kênh Nhà Lê |
TV |
xã Thanh Lộc |
H. Can Lộc |
|
|
18° 33’ 49" |
105° 39’ 50" |
18° 28’ 48" |
105° 44’ 44" |
E-48-44-A-b |
thôn Thanh Bình |
DC |
xã Thanh Lộc |
H. Can Lộc |
18° 28’ 47" |
105° 42’ 38" |
|
|
|
|
E-48-44-A-b |
thôn Thanh Đồng |
DC |
xã Thanh Lộc |
H. Can Lộc |
18° 28’ 25" |
105° 42’ 42" |
|
|
|
|
E-48-44-A-b |
thôn Thanh Hòa |
DC |
xã Thanh Lộc |
H. Can Lộc |
18° 28’ 42" |
105° 42’ 42" |
|
|
|
|
E-48-44-A-b |
thôn Thanh Hợp |
DC |
xã Thanh Lộc |
H. Can Lộc |
18° 28’ 59" |
105° 42’ 23" |
|
|
|
|
E-48-44-A-b |
thôn Thanh Lâm |
DC |
xã Thanh Lộc |
H. Can Lộc |
18° 28’ 35" |
105° 42’ 43" |
|
|
|
|
E-48-44-A-b |
thôn Thanh Mỹ |
DC |
xã Thanh Lộc |
H. Can Lộc |
18° 27’ 56" |
105° 42’ 56" |
|
|
|
|
E-48-44-A-b |
thôn Thanh Sơn |
DC |
xã Thanh Lộc |
H. Can Lộc |
18° 29’ 04" |
105° 42’ 12" |
|
|
|
|
E-48-44-A-b |
thôn Thanh Tân |
DC |
xã Thanh Lộc |
H. Can Lộc |
18° 28’ 51" |
105° 42’ 33" |
|
|
|
|
E-48-44-A-b |
thôn Thanh Thủy |
DC |
xã Thanh Lộc |
H. Can Lộc |
18° 28’ 16" |
105° 42’ 47" |
|
|
|
|
E-48-44-A-b |
thôn Thanh Tiến |
DC |
xã Thanh Lộc |
H. Can Lộc |
18° 28’ 55" |
105° 42’ 29" |
|
|
|
|
E-48-44-A-b |
Quốc lộ 1 |
KX |
xã Thiên Lộc |
H. Can Lộc |
|
|
18° 38’ 51" |
105° 42’ 24" |
17° 57’ 24" |
106° 27’ 47" |
E-48-32-C-d; E-48-44-A-b; E-48-44-B-a |
đường tỉnh 548 |
KX |
xã Thiên Lộc |
H. Can Lộc |
|
|
18° 28’ 03" |
105° 52’ 07" |
18° 24’ 27" |
105° 43’ 34" |
E-48-44-B-a |
Suối Bạc |
TV |
xã Thiên Lộc |
H. Can Lộc |
|
|
18° 32’ 46" |
105° 45’ 35" |
18° 32’ 26" |
105° 43’ 55" |
E-48-32-C-d; E-48-32-D-c+d |
Núi Cấm |
SV |
xã Thiên Lộc |
H. Can Lộc |
18° 30’ 41" |
105° 45’ 52" |
|
|
|
|
E-48-32-D-c+d |
khe Chợ Mới |
TV |
xã Thiên Lộc |
H. Can Lộc |
|
|
18° 28’ 52" |
105° 45’ 37" |
18° 29’ 39" |
105° 46’ 14" |
E-48-44-B-a |
khe Đá Mài |
TV |
xã Thiên Lộc |
H. Can Lộc |
|
|
18° 30’ 20" |
105° 47’ 17" |
18° 29’ 49" |
105° 47’ 06" |
E-48-44-B-a; E-48-32-D-c+d |
thôn Đoàn Kết |
DC |
xã Thiên Lộc |
H. Can Lộc |
18° 27’ 55" |
105° 46’ 50" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
thôn Đông Nam |
DC |
xã Thiên Lộc |
H. Can Lộc |
18° 29’ 09" |
105° 45’ 43" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
Kênh Giữa |
TV |
xã Thiên Lộc |
H. Can Lộc |
|
|
18° 29’ 41" |
105° 50’ 36" |
18° 27’ 37" |
105° 43’ 15" |
E-48-44-A-b; E-48-44-B-a |
thôn Hoà Thịnh |
DC |
xã Thiên Lộc |
H. Can Lộc |
18° 28’ 41" |
105° 46’ 02" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
thôn Hồng Tân |
DC |
xã Thiên Lộc |
H. Can Lộc |
18° 28’ 38" |
105° 46’ 12" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
hói Hợp tác |
TV |
xã Thiên Lộc |
H. Can Lộc |
|
|
18° 28’ 25" |
105° 46’ 43" |
18° 27’ 48" |
105° 46’ 50" |
E-48-44-B-a |
chùa Hương Tích |
KX |
xã Thiên Lộc |
H. Can Lộc |
18° 32’ 13" |
105° 47’ 11" |
|
|
|
|
E-48-32-D-c+d |
Di tích Mộ Bạch Liêu |
KX |
xã Thiên Lộc |
H. Can Lộc |
18° 29’ 48" |
105° 46’ 20" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
Sông Nghèn |
TV |
xã Thiên Lộc |
H. Can Lộc |
|
|
18° 28’ 47" |
105° 44’ 50" |
18° 23’ 58" |
105° 52’ 44" |
E-48-44-A-b; E-48-44-B-a |
đập Nhà Đường |
KX |
xã Thiên Lộc |
H. Can Lộc |
18° 30’ 16" |
105° 46’ 30" |
|
|
|
|
E-48-32-D-c+d |
Dãy núi Hồng |
SV |
xã Thiên Lộc |
H. Can Lộc |
|
|
18° 37’ 55" |
105° 42’ 33" |
18° 32’ 45" |
105° 47’ 17" |
E-48-32-D-c+d |
Núi Ong |
SV |
xã Thiên Lộc |
H. Can Lộc |
18° 32’ 45" |
105° 47’ 17" |
|
|
|
|
E-48-32-D-c+d |
thôn Tân Thượng |
DC |
xã Thiên Lộc |
H. Can Lộc |
18° 28’ 47" |
105° 46’ 30" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
thôn Thiên Hương |
DC |
xã Thiên Lộc |
H. Can Lộc |
18° 29’ 07" |
105° 46’ 07" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
Khe Trúc |
TV |
xã Thiên Lộc |
H. Can Lộc |
|
|
18° 31’ 37" |
105° 45’ 51" |
18° 29’ 16" |
105° 44’ 56" |
E-48-44-A-b; E-48-44-B-a; E-48-32-D-c+d |
thôn Trung Hải |
DC |
xã Thiên Lộc |
H. Can Lộc |
18° 28’ 56" |
105° 45’ 45" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
thôn Trung Thiên |
DC |
xã Thiên Lộc |
H. Can Lộc |
18° 28’ 54" |
105° 45’ 57" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
thôn Trường Lộc |
DC |
xã Thiên Lộc |
H. Can Lộc |
18° 29’ 16" |
105° 45’ 53" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
hồ Vòi Voi |
TV |
xã Thiên Lộc |
H. Can Lộc |
18° 28’ 26" |
105° 46’ 50" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
thôn Yên Đình |
DC |
xã Thiên Lộc |
H. Can Lộc |
18° 29’ 01" |
105° 45’ 57" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
đường tỉnh 548 |
KX |
xã Thuần Thiện |
H. Can Lộc |
|
|
18° 28’ 03" |
105° 52’ 07" |
18° 24’ 27" |
105° 43’ 34" |
E-48-44-B-a |
đập Cù Lây |
KX |
xã Thuần Thiện |
H. Can Lộc |
18° 30’ 04" |
105° 47’ 41" |
|
|
|
|
E-48-32-D-c+d |
kênh Cù Lây |
TV |
xã Thuần Thiện |
H. Can Lộc |
|
|
18° 26’ 58" |
105° 48’ 06" |
18° 30’ 04" |
105° 47’ 41" |
E-48-44-B-a; E-48-32-D-c+d |
thôn Cứu Quốc |
DC |
xã Thuần Thiện |
H. Can Lộc |
18° 29’ 46" |
105° 47’ 38" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
khe Đá Mài |
TV |
xã Thuần Thiện |
H. Can Lộc |
|
|
18° 30’ 20" |
105° 47’ 17" |
18° 29’ 49" |
105° 47’ 06" |
E-48-44-B-a; E-48-32-D-c+d |
Kênh Giữa |
TV |
xã Thuần Thiện |
H. Can Lộc |
|
|
18° 29’ 41" |
105° 50’ 36" |
18° 27’ 37" |
105° 43’ 15" |
E-48-44-B-a |
thôn Làng Chùa |
DC |
xã Thuần Thiện |
H. Can Lộc |
18° 27’ 42" |
105° 47’ 24" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
thôn Làng Khang |
DC |
xã Thuần Thiện |
H. Can Lộc |
18° 27’ 59" |
105° 47’ 56" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
thôn Liên Sơn |
DC |
xã Thuần Thiện |
H. Can Lộc |
18° 29’ 17" |
105° 48’ 21" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
thôn Lồng Lộng |
DC |
xã Thuần Thiện |
H. Can Lộc |
18° 28’ 24" |
105° 47’ 28" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
Sông Nghèn |
TV |
xã Thuần Thiện |
H. Can Lộc |
|
|
18° 28’ 47’ |
105° 44’ 50" |
18° 23’ 58" |
105° 52’ 44" |
E-48-44-B-a |
Dãy núi Hồng |
SV |
xã Thuần Thiện |
H. Can Lộc |
|
|
18° 37’ 55" |
105° 42’ 33" |
18° 32’ 45" |
105° 47’ 17" |
E-48-32-D-c+d |
Núi Ong |
SV |
xã Thuần Thiện |
H. Can Lộc |
18° 32’ 45" |
105° 47’ 17" |
|
|
|
|
E-48-32-D-c+d |
núi Ông Kiều |
SV |
xã Thuần Thiện |
H. Can Lộc |
18° 29’ 40" |
105° 47’ 49" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
thôn Phúc Sơn |
DC |
xã Thuần Thiện |
H. Can Lộc |
18° 28’ 56" |
105° 47’ 42" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
kênh Phúc Tùng |
TV |
xã Thuần Thiện |
H. Can Lộc |
|
|
18° 27’ 06" |
105° 48’ 15" |
18° 28’ 24" |
105° 48’ 20" |
E-48-44-B-a |
thôn Tây Hồ |
DC |
xã Thuần Thiện |
H. Can Lộc |
18° 28’ 10" |
105° 47’ 33" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
thôn Thuần Chân |
DC |
xã Thuần Thiện |
H. Can Lộc |
18° 27’ 46" |
105° 47’ 44" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
thôn Trường Tiến |
DC |
xã Thuần Thiện |
H. Can Lộc |
18° 28’ 30" |
105° 47’ 09" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
Thôn Yên |
DC |
xã Thuần Thiện |
H. Can Lộc |
18° 28’ 17" |
105° 47’ 45" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
quốc lộ 15 |
KX |
xã Thượng Lộc |
H. Can Lộc |
|
|
18° 33’ 35" |
105° 33’ 24" |
18° 03’ 48" |
105° 49’ 28" |
E-48-44-A-b; E-48-44-A-d |
đường tỉnh 554 |
KX |
xã Thượng Lộc |
H. Can Lộc |
|
|
18° 31’ 38" |
105° 33’ 24" |
17° 56’ 39" |
106° 17’ 17" |
E-48-44-A-b |
hồ An Hùng |
TV |
xã Thượng Lộc |
H. Can Lộc |
18° 23’ 17" |
105° 41’ 25" |
|
|
|
|
E-48-44-A-b |
thôn Anh Hùng |
DC |
xã Thượng Lộc |
H. Can Lộc |
18° 23’ 40" |
105° 42’ 02" |
|
|
|
|
E-48-44-A-b |
thôn Đông Phong |
DC |
xã Thượng Lộc |
H. Can Lộc |
18° 24’ 26" |
105° 42’ 47" |
|
|
|
|
E-48-44-A-b |
thôn Đồng Thanh |
DC |
xã Thượng Lộc |
H. Can Lộc |
18° 24’ 41" |
105° 42’ 19" |
|
|
|
|
E-48-44-A-b |
hồ Khe Thờ |
TV |
xã Thượng Lộc |
H. Can Lộc |
18° 22’ 10" |
105° 42’ 43" |
|
|
|
|
E-48-44-A-b; E-48-44-A-d |
thôn Liên Tân |
DC |
xã Thượng Lộc |
H. Can Lộc |
18° 25’ 16" |
105° 43’ 13" |
|
|
|
|
E-48-44-A-b |
kênh Linh Cảm |
TV |
xã Thượng Lộc |
H. Can Lộc |
|
|
18° 26’ 58" |
105° 40’ 49" |
18° 22’ 03" |
105° 48’ 16" |
E-48-44-A-b |
thôn Nam Phong |
DC |
xã Thượng Lộc |
H. Can Lộc |
18° 23’ 52" |
105° 42’ 29" |
|
|
|
|
E-48-44-A-b |
thôn Sơn Bình |
DC |
xã Thượng Lộc |
H. Can Lộc |
18° 24’ 36" |
105° 41’ 29" |
|
|
|
|
E-48-44-A-b |
thôn Sơn Phú |
DC |
xã Thượng Lộc |
H. Can Lộc |
18° 25’ 12" |
105° 42’ 25" |
|
|
|
|
E-48-44-A-b |
thôn Thanh Mỹ |
DC |
xã Thượng Lộc |
H. Can Lộc |
18° 24’ 10" |
105° 41’ 48" |
|
|
|
|
E-48-44-A-b |
Khe Thờ |
TV |
xã Thượng Lộc |
H. Can Lộc |
|
|
18° 22’ 33" |
105° 40’ 46" |
18° 22’ 06" |
105° 41’ 57" |
E-48-44-A-b; E-48-44-A-d |
núi Truông Vát |
SV |
xã Thượng Lộc |
H. Can Lộc |
18° 22’ 16" |
105° 39’ 45" |
|
|
|
|
E-48-44-A-d |
thôn Vĩnh Xá |
DC |
xã Thượng Lộc |
H. Can Lộc |
18° 24’ 18" |
105° 42’ 32" |
|
|
|
|
E-48-44-A-b |
thôn Vĩnh Xuân |
DC |
xã Thượng Lộc |
H. Can Lộc |
18° 25’ 02" |
105° 41’ 53" |
|
|
|
|
E-48-44-A-b |
quốc lộ 15 |
KX |
xã Thường Nga |
H. Can Lộc |
|
|
18° 33’ 35" |
105° 33’ 24" |
18° 03’ 48" |
105° 49’ 28" |
E-48-44-A-b |
đường tỉnh 554 |
KX |
xã Thường Nga |
H. Can Lộc |
|
|
18° 31’ 38" |
105° 33’ 24" |
17° 56’ 39" |
106° 17’ 17" |
E-48-44-A-b |
thôn Bồng Sơn |
DC |
xã Thường Nga |
H. Can Lộc |
18° 26’ 56" |
105° 38’ 38" |
|
|
|
|
E-48-44-A-b |
Hồ Bưởi |
TV |
xã Thường Nga |
H. Can Lộc |
18° 26’ 36" |
105° 38’ 58" |
|
|
|
|
E-48-44-A-b |
thôn Chùa Hội |
DC |
xã Thường Nga |
H. Can Lộc |
18° 27’ 52" |
105° 39’ 15" |
|
|
|
|
E-48-44-A-b |
thôn Đất Đỏ |
DC |
xã Thường Nga |
H. Can Lộc |
18° 27’ 24" |
105° 39’ 11" |
|
|
|
|
E-48-44-A-b |
thôn Đông Nam |
DC |
xã Thường Nga |
H. Can Lộc |
18° 28’ 09" |
105° 39’ 33" |
|
|
|
|
E-48-44-A-b |
đập Khe Lang |
KX |
xã Thường Nga |
H. Can Lộc |
18° 26’ 48" |
105° 37’ 56" |
|
|
|
|
E-48-44-A-b |
hồ Khe Lang |
TV |
xã Thường Nga |
H. Can Lộc |
18° 26’ 15" |
105° 38’ 13" |
|
|
|
|
E-48-44-A-b |
thôn Liên Minh |
DC |
xã Thường Nga |
H. Can Lộc |
18° 28’ 43" |
105° 39’ 42" |
|
|
|
|
E-48-44-A-b |
kênh Linh Cảm |
TV |
xã Thường Nga |
H. Can Lộc |
|
|
18° 31’ 50" |
105° 33’ 18" |
18° 27’ 37" |
105° 43’ 15" |
E-48-44-A-b |
thôn Tây Bắc |
DC |
xã Thường Nga |
H. Can Lộc |
18° 28’ 02" |
105° 39’ 16" |
|
|
|
|
E-48-44-A-b |
thôn Trà Liên |
DC |
xã Thường Nga |
H. Can Lộc |
18° 28’ 36" |
105° 38’ 50" |
|
|
|
|
E-48-44-A-b |
thôn Trung Hòa |
DC |
xã Thường Nga |
H. Can Lộc |
18° 21’ 56" |
105° 39’ 25" |
|
|
|
|
E-48-44-A-b |
thôn Văn Minh |
DC |
xã Thường Nga |
H. Can Lộc |
18° 28’ 27" |
105° 38’ 57" |
|
|
|
|
E-48-44-A-b |
Quốc lộ 1 |
KX |
xã Tiến Lộc |
H. Can Lộc |
|
|
18° 38’ 51" |
105° 42’ 24" |
17° 57’ 24" |
106° 27’ 47" |
E-48-44-B-a |
sông Chùa Nghi |
TV |
xã Tiến Lộc |
H. Can Lộc |
|
|
18° 24’ 11" |
105° 43’ 50" |
18° 25’ 54" |
105° 46’ 58" |
E-48-44-B-a |
Cầu Già |
KX |
xã Tiến Lộc |
H. Can Lộc |
18° 25’ 10" |
105° 48’ 10" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
Sông Già |
TV |
xã Tiến Lộc |
H. Can Lộc |
|
|
18° 22’ 50" |
105° 47’ 22" |
18° 26’ 19" |
105° 48’ 17" |
E-48-44-B-a |
thôn Hà Nam |
DC |
xã Tiến Lộc |
H. Can Lộc |
18° 25’ 37" |
105° 47’ 56" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
thôn Hồng Hà |
DC |
xã Tiến Lộc |
H. Can Lộc |
18° 26’ 22" |
105° 47’ 53" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
thôn Hồng Quang |
DC |
xã Tiến Lộc |
H. Can Lộc |
18° 26’ 34" |
105° 47’ 21" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
thôn K130 |
DC |
xã Tiến Lộc |
H. Can Lộc |
18° 25’ 57" |
105° 47’ 27" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
Sông Nghèn |
TV |
xã Tiến Lộc |
H. Can Lộc |
|
|
18° 28’ 47" |
105° 44’ 50" |
18° 23’ 58" |
105° 52’ 44" |
E-48-44-B-a |
thôn Sơn Thịnh |
DC |
xã Tiến Lộc |
H. Can Lộc |
18° 26’ 26" |
105° 47’ 32" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
thôn Thượng Gia |
DC |
xã Tiến Lộc |
H. Can Lộc |
18° 26’ 23" |
105° 47’ 10" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
thôn Vĩnh Phong |
DC |
xã Tiến Lộc |
H. Can Lộc |
18° 26’ 17" |
105° 46’ 46" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
quốc lộ 15 |
KX |
xã Trung Lộc |
H. Can Lộc |
|
|
18° 33’ 35" |
105° 33’ 24" |
18° 03’ 48" |
105° 49’ 28" |
E-48-44-A-b |
đường tỉnh 548 |
KX |
xã Trung Lộc |
H. Can Lộc |
|
|
18° 28’ 03" |
105° 52’ 07" |
18° 24’ 27" |
105° 43’ 34" |
E-48-44-A-b |
sông Chùa Nghi |
TV |
xã Trung Lộc |
H. Can Lộc |
|
|
18° 24’ 11" |
105° 43’ 50" |
18° 25’ 54" |
105° 46’ 58" |
E-48-44-A-b |
thôn Cồn Soi |
DC |
xã Trung Lộc |
H. Can Lộc |
18° 25’ 01" |
105° 43’ 30" |
|
|
|
|
E-48-44-A-b |
thôn Đình Cương |
DC |
xã Trung Lộc |
H. Can Lộc |
18° 25’ 47" |
105° 43’ 39" |
|
|
|
|
E-48-44-A-b |
thôn Đồng Kim |
DC |
xã Trung Lộc |
H. Can Lộc |
18° 25’ 58" |
105° 43’ 36" |
|
|
|
|
E-48-44-A-b |
kênh Linh Cảm |
TV |
xã Trung Lộc |
H. Can Lộc |
|
|
18° 26’ 58" |
105° 40’ 49" |
18° 22’ 03" |
105° 48’ 16" |
E-48-44-A-b |
thôn Minh Hương |
DC |
xã Trung Lộc |
H. Can Lộc |
18° 25’ 15" |
105° 43’ 39" |
|
|
|
|
E-48-44-A-b |
thôn Minh Tân |
DC |
xã Trung Lộc |
H. Can Lộc |
18° 25’ 07" |
105° 43’ 40" |
|
|
|
|
E-48-44-A-b |
thôn Mục Hòa |
DC |
xã Trung Lộc |
H. Can Lộc |
18° 25’ 07" |
105° 43’ 55" |
|
|
|
|
E-48-44-A-b |
thôn Nam Mỹ |
DC |
xã Trung Lộc |
H. Can Lộc |
18° 25’ 08" |
105° 44’ 36" |
|
|
|
|
E-48-44-A-b |
thôn Tân Mỹ |
DC |
xã Trung Lộc |
H. Can Lộc |
18° 25’ 29" |
105° 44’ 38" |
|
|
|
|
E-48-44-A-b |
thôn Thăng Bình |
DC |
xã Trung Lộc |
H. Can Lộc |
18° 25’ 17" |
105° 43’ 25" |
|
|
|
|
E-48-44-A-b |
thôn Trung Long |
DC |
xã Trung Lộc |
H. Can Lộc |
18° 24’ 59" |
105° 43’ 46" |
|
|
|
|
E-48-44-A-b |
Suối Trương |
TV |
xã Trung Lộc |
H. Can Lộc |
|
|
18° 25’ 43" |
105° 43’ 39" |
18° 22’ 31" |
105° 42’ 22" |
E-48-44-A-b |
kênh C2 |
TV |
xã Trường Lộc |
H. Can Lộc |
|
|
18° 27’ 36" |
105° 40’ 52" |
18° 27’ 37" |
105° 43’ 16" |
E-48-44-A-b |
thôn Đông Thạc |
DC |
xã Trường Lộc |
H. Can Lộc |
18° 28’ 16" |
105° 41’ 26" |
|
|
|
|
E-48-44-A-b |
Di tích Nhà thờ Nguyễn Huy Hổ |
KX |
xã Trường Lộc |
H. Can Lộc |
18° 27’ 45" |
105° 41’ 18" |
|
|
|
|
E-48-44-A-b |
Di tích Nhà thờ Nguyễn Huy Oánh |
KX |
xã Trường Lộc |
H. Can Lộc |
18° 27’ 48" |
105° 41’ 13" |
|
|
|
|
E-48-44-A-b |
Di tích Nhà thờ Nguyễn Huy Tự |
KX |
xã Trường Lộc |
H. Can Lộc |
18° 27’ 43" |
105° 41’ 17" |
|
|
|
|
E-48-44-A-b |
Sông Nhe |
TV |
xã Trường Lộc |
H. Can Lộc |
|
|
18° 27’ 03" |
105° 40’ 42" |
18° 28’ 11" |
105° 45’ 23" |
E-48-44-A-b |
thôn Phúc Trường |
DC |
xã Trường Lộc |
H. Can Lộc |
18° 27’ 40" |
105° 41’ 14" |
|
|
|
|
E-48-44-A-b |
thôn Phượng Sơn |
DC |
xã Trường Lộc |
H. Can Lộc |
18° 28’ 09" |
105° 41’ 13" |
|
|
|
|
E-48-44-A-b |
thôn Quỳnh Sơn |
DC |
xã Trường Lộc |
H. Can Lộc |
18° 28’ 16" |
105° 40’ 51" |
|
|
|
|
E-48-44-A-b |
thôn Tân Tiến |
DC |
xã Trường Lộc |
H. Can Lộc |
18° 27’ 54" |
105° 41’ 15" |
|
|
|
|
E-48-44-A-b |
đường tỉnh 548 |
KX |
xã Tùng Lộc |
H. Can Lộc |
|
|
18° 28’ 03" |
105° 52’ 07" |
18° 24’ 27" |
105° 43’ 34" |
E-48-44-B-a |
thôn Bắc Tân Dân |
DC |
xã Tùng Lộc |
H. Can Lộc |
18° 27’ 12" |
105° 48’ 47" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
sông Cầu Trù |
TV |
xã Tùng Lộc |
H. Can Lộc |
|
|
18° 28’ 14" |
105° 49’ 19" |
18° 26’ 02" |
105° 50’ 57" |
E-48-44-B-a |
kênh Cù Lây |
TV |
xã Tùng Lộc |
H. Can Lộc |
|
|
18° 26’ 58" |
105° 48’ 06" |
18° 30’ 04" |
105° 47’ 41" |
E-48-44-B-a |
sông Đập Bùi |
TV |
xã Tùng Lộc |
H. Can Lộc |
|
|
18° 27’ 48" |
105° 49’ 27" |
18° 26’ 16" |
105° 49’ 18" |
E-48-44-B-a |
Di tích Đền thờ Đặng Tất-Đặng Dung |
KX |
xã Tùng Lộc |
H. Can Lộc |
18° 27’ 36" |
105° 49’ 08" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
Di tích Đền thờ Hà Tôn Mục |
KX |
xã Tùng Lộc |
H. Can Lộc |
18° 27’ 08" |
105° 48’ 22" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
thôn Đông Quang Trung |
DC |
xã Tùng Lộc |
H. Can Lộc |
18° 26’ 53" |
105° 48’ 38" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
thôn Đông Vinh |
DC |
xã Tùng Lộc |
H. Can Lộc |
18° 27’ 05" |
105° 48’ 27" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
Kênh Giữa |
TV |
xã Tùng Lộc |
H. Can Lộc |
|
|
18° 29’ 41" |
105° 50’ 36" |
18° 27’ 37" |
105° 43’ 15" |
E-48-44-B-a |
thôn Liên Sơn |
DC |
xã Tùng Lộc |
H. Can Lộc |
18° 27’ 58" |
105° 48’ 57" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
thôn Minh Tiến |
DC |
xã Tùng Lộc |
H. Can Lộc |
18° 27’ 28" |
105° 48’ 56" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
thôn Nam Tân Dân |
DC |
xã Tùng Lộc |
H. Can Lộc |
18° 26’ 57" |
105° 48’ 39" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
Sông Nghèn |
TV |
xã Tùng Lộc |
H. Can Lộc |
|
|
18° 28’ 47" |
105° 44’ 50" |
18° 23’ 58" |
105° 52’ 44" |
E-48-44-B-a |
Núi Ong |
SV |
xã Tùng Lộc |
H. Can Lộc |
18° 28’ 39" |
105° 49’ 21" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
thôn Phú Thọ |
DC |
xã Tùng Lộc |
H. Can Lộc |
18° 27’ 09" |
105° 48’ 35" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
kênh Phúc Tùng |
TV |
xã Tùng Lộc |
H. Can Lộc |
|
|
18° 27’ 06" |
105° 48’ 15" |
18° 28’ 24" |
105° 48’ 20" |
E-48-44-B-a |
thôn Tài Năng |
DC |
xã Tùng Lộc |
H. Can Lộc |
18° 27’ 40" |
105° 49’ 04" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
thôn Tân Hương |
DC |
xã Tùng Lộc |
H. Can Lộc |
18° 27’ 01" |
105° 47’ 39" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
thôn Tân Tùng Sơn |
DC |
xã Tùng Lộc |
H. Can Lộc |
18° 28’ 28" |
105° 48’ 59" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
thôn Tây Quang Trung |
DC |
xã Tùng Lộc |
H. Can Lộc |
18° 26’ 49" |
105° 48’ 33" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
thôn Tây Vinh |
DC |
xã Tùng Lộc |
H. Can Lộc |
18° 27’ 01" |
105° 48’ 20" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
Núi Thung |
SV |
xã Tùng Lộc |
H. Can Lộc |
18° 28’ 47" |
105° 48’ 59" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
thôn Chiến Thắng |
DC |
xã Vĩnh Lộc |
H. Can Lộc |
18° 26’ 12" |
105° 43’ 05" |
|
|
|
|
E-48-44-A-b |
thôn Hạ Triều |
DC |
xã Vĩnh Lộc |
H. Can Lộc |
18° 26’ 50" |
105° 43’ 12" |
|
|
|
|
E-48-44-A-b |
kênh Linh Cảm |
TV |
xã Vĩnh Lộc |
H. Can Lộc |
|
|
18° 26’ 58" |
105° 40’ 49" |
18° 22’ 03" |
105° 48’ 16" |
E-48-44-A-b |
Sông Nhe |
TV |
xã Vĩnh Lộc |
H. Can Lộc |
|
|
18° 27’ 03" |
105° 40’ 42" |
18° 28’ 11" |
105° 45’ 23" |
E-48-44-A-b |
thôn Phúc Giang |
DC |
xã Vĩnh Lộc |
H. Can Lộc |
18° 26’ 52" |
105° 42’ 27" |
|
|
|
|
E-48-44-A-b |
thôn Thanh Phúc |
DC |
xã Vĩnh Lộc |
H. Can Lộc |
18° 27’ 40" |
105° 43’ 41" |
|
|
|
|
E-48-44-A-b |
thôn Thượng Triều |
DC |
xã Vĩnh Lộc |
H. Can Lộc |
18° 26’ 30" |
105° 42’ 46" |
|
|
|
|
E-48-44-A-b |
thôn Tứ Xuyên |
DC |
xã Vĩnh Lộc |
H. Can Lộc |
18° 26’ 02" |
105° 42’ 33" |
|
|
|
|
E-48-44-A-b |
thôn Vĩnh Phúc |
DC |
xã Vĩnh Lộc |
H. Can Lộc |
18° 27’ 10" |
105° 43’ 05" |
|
|
|
|
E-48-44-A-b |
Quốc lộ 1 |
KX |
xã Vượng Lộc |
H. Can Lộc |
|
|
18° 38’ 51" |
105° 42’ 24" |
17° 57’ 24" |
106° 27’ 47" |
E-48-32-C-d; E-48-44-A-b; E-48-44-B-a |
thôn Đoài Duyệt |
DC |
xã Vượng Lộc |
H. Can Lộc |
18° 27’ 50" |
105° 44’ 10" |
|
|
|
|
E-48-44-A-b |
thôn Đông Huề |
DC |
xã Vượng Lộc |
H. Can Lộc |
18° 28’ 18" |
105° 44’ 27" |
|
|
|
|
E-48-44-A-b |
thôn Đông Mỹ |
DC |
xã Vượng Lộc |
H. Can Lộc |
18° 27’ 56" |
105° 44’ 47" |
|
|
|
|
E-48-44-A-b |
Kênh Giữa |
TV |
xã Vượng Lộc |
H. Can Lộc |
|
|
18° 29’ 41" |
105° 50’ 36" |
18° 27’ 37" |
105° 43’ 15" |
E-48-44-A-b; E-48-44-B-a |
thôn Hạ Vàng |
DC |
xã Vượng Lộc |
H. Can Lộc |
18° 28’ 44" |
105° 45’ 03" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
thôn Hồng Lĩnh |
DC |
xã Vượng Lộc |
H. Can Lộc |
18° 30’ 12" |
105° 45’ 18" |
|
|
|
|
E-48-32-D-c+d |
thôn Hồng Vượng |
DC |
xã Vượng Lộc |
H. Can Lộc |
18° 28’ 56" |
105° 43’ 57" |
|
|
|
|
E-48-44-A-b |
thôn Kim Lâm |
DC |
xã Vượng Lộc |
H. Can Lộc |
18° 28’ 11" |
105° 45’ 10" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
thôn Làng Mới |
DC |
xã Vượng Lộc |
H. Can Lộc |
18° 29’ 40" |
105° 44’ 17" |
|
|
|
|
E-48-44-A-b |
thôn Làng Ngùi |
DC |
xã Vượng Lộc |
H. Can Lộc |
18° 28’ 51" |
105° 44’ 54" |
|
|
|
|
E-48-44-A-b |
thôn Minh Vượng |
DC |
xã Vượng Lộc |
H. Can Lộc |
18° 27’ 56" |
105° 43’ 49" |
|
|
|
|
E-48-44-A-b |
Sông Nghèn |
TV |
xã Vượng Lộc |
H. Can Lộc |
|
|
18° 28’ 47" |
105° 44’ 50" |
18° 23’ 58" |
105° 52’ 44" |
E-48-44-A-b; E-48-44-B-a |
kênh Nhà Lê |
TV |
xã Vượng Lộc |
H. Can Lộc |
|
|
18° 33’ 49" |
105° 39’ 50" |
18° 28’ 48" |
105° 44’ 44" |
E-48-32-C-d; E-48-44-A-b |
Sông Nhe |
TV |
xã Vượng Lộc |
H. Can Lộc |
|
|
18° 21’ 03" |
105° 40’ 42" |
18° 28’ 11" |
105° 45’ 23" |
E-48-44-A-b; E-48-44-B-a |
Dãy núi Hồng |
SV |
xã Vượng Lộc |
H. Can Lộc |
|
|
18° 37’ 55" |
105° 42’ 33" |
18° 32’ 45" |
105° 47’ 17" |
E-48-32-C-d; E-48-32-D-c+d |
thôn Thượng Huề |
DC |
xã Vượng Lộc |
H. Can Lộc |
18° 28’ 25" |
105° 44’ 22" |
|
|
|
|
E-48-44-A-b |
cầu Trại Trâu |
KX |
xã Vượng Lộc |
H. Can Lộc |
18° 29’ 15" |
105° 44’ 40" |
|
|
|
|
E-48-44-A-b |
Khe Trúc |
TV |
xã Vượng Lộc |
H. Can Lộc |
|
|
18° 31’ 37" |
105° 45’ 51" |
18° 29’ 16" |
105° 44’ 56" |
E-48-44-A-b; E-48-44-B-a; E-48-32-D-c+d |
cầu Vượng Lộc |
KX |
xã Vượng Lộc |
H. Can Lộc |
18° 28’ 24" |
105° 45’ 19" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
quốc lộ 15 |
KX |
xã Xuân Lộc |
H. Can Lộc |
|
|
18° 33’ 35" |
105° 33’ 24" |
18° 03’ 48" |
105° 49’ 28" |
E-48-44-A-b |
quốc lộ 15B |
KX |
xã Xuân Lộc |
H. Can Lộc |
|
|
18° 24’ 12" |
105° 44’ 16" |
18° 05’ 22" |
106° 24’ 04" |
E-48-44-A-b; E-48-44-B-a |
thôn Bình Yên |
DC |
xã Xuân Lộc |
H. Can Lộc |
18° 25’ 24" |
105° 46’ 35" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
sông Chùa Nghi |
TV |
xã Xuân Lộc |
H. Can Lộc |
|
|
18° 24’ 11" |
105° 43’ 50" |
18° 25’ 54" |
105° 46’ 58" |
E-48-44-A-b; E-48-44-B-a |
thôn Dư Nại |
DC |
xã Xuân Lộc |
H. Can Lộc |
18° 24’ 58" |
105° 45’ 35" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
thôn Đồng Yên |
DC |
xã Xuân Lộc |
H. Can Lộc |
18° 25’ 43" |
105° 46’ 36" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
Sông Già |
TV |
xã Xuân Lộc |
H. Can Lộc |
|
|
18° 22’ 50" |
105° 47’ 22" |
18° 26’ 19" |
105° 48’ 17" |
E-48-44-B-a |
kênh Linh Cảm |
TV |
xã Xuân Lộc |
H. Can Lộc |
|
|
18° 26’ 58" |
105° 40’ 49" |
18° 22’ 03" |
105° 48’ 16" |
E-48-44-A-b |
thôn Mai Hoa |
DC |
xã Xuân Lộc |
H. Can Lộc |
18° 24’ 04" |
105° 44’ 52" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
thôn Mai Long |
DC |
xã Xuân Lộc |
H. Can Lộc |
18° 24’ 10" |
105° 45’ 06" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
Thôn Mới |
DC |
xã Xuân Lộc |
H. Can Lộc |
18° 24’ 54" |
105° 45’ 10" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
thôn Mỹ Yên |
DC |
xã Xuân Lộc |
H. Can Lộc |
18° 26’ 01" |
105° 46’ 33" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
thôn Sơn Phượng |
DC |
xã Xuân Lộc |
H. Can Lộc |
18° 24’ 11" |
105° 44’ 39" |
|
|
|
|
E-48-44-A-b |
thôn Trung Xá |
DC |
xã Xuân Lộc |
H. Can Lộc |
18° 25’ 21" |
105° 44’ 57" |
|
|
|
|
E-48-44-A-b |
thôn Văn Cử |
DC |
xã Xuân Lộc |
H. Can Lộc |
18° 25’ 18" |
105° 45’ 56" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
thôn Văn Thịnh |
DC |
xã Xuân Lộc |
H. Can Lộc |
18° 26’ 08" |
105° 46’ 13" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
Núi Voi |
SV |
xã Xuân Lộc |
H. Can Lộc |
18° 23’ 56" |
105° 45’ 27" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
thôn Yên Xuân |
DC |
xã Xuân Lộc |
H. Can Lộc |
18° 25’ 56" |
105° 45’ 07" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
kênh C2 |
TV |
xã Yên Lộc |
H. Can Lộc |
|
|
18° 27’ 36" |
105° 40’ 52" |
18° 27’ 37" |
105° 43’ 16" |
E-48-44-A-b |
Núi Cài |
SV |
xã Yên Lộc |
H. Can Lộc |
18° 28’ 17" |
105° 42’ 17" |
|
|
|
|
E-48-44-A-b |
thôn Đình Sơn |
DC |
xã Yên Lộc |
H. Can Lộc |
18° 28’ 00" |
105° 42’ 26" |
|
|
|
|
E-48-44-A-b |
thôn Đông Đoài |
DC |
xã Yên Lộc |
H. Can Lộc |
18° 28’ 02" |
105° 41’ 41" |
|
|
|
|
E-48-44-A-b |
Kênh Giữa |
TV |
xã Yên Lộc |
H. Can Lộc |
|
|
18° 29’ 41" |
105° 50’ 36" |
18° 27’ 37" |
105° 43’ 15" |
E-48-44-A-b |
kênh Linh Cảm |
TV |
xã Yên Lộc |
H. Can Lộc |
|
|
18° 31’ 50" |
105° 33’ 18" |
18° 27’ 37" |
105° 43’ 15" |
E-48-44-A-b |
Sông Nhe |
TV |
xã Yên Lộc |
H. Can Lộc |
|
|
18° 27 03" |
105° 40’ 42" |
18° 28’ 11" |
105° 45’ 23" |
E-48-44-A-b |
thôn Phong Sơn |
DC |
xã Yên Lộc |
H. Can Lộc |
18° 27’ 57" |
105° 42’ 42" |
|
|
|
|
E-48-44-A-b |
thôn Thạch Ngọc |
DC |
xã Yên Lộc |
H. Can Lộc |
18° 27’ 41" |
105° 41’ 55" |
|
|
|
|
E-48-44-A-b |
thôn Tràng Sơn |
DC |
xã Yên Lộc |
H. Can Lộc |
18° 28’ 01" |
105° 42’ 04" |
|
|
|
|
E-48-44-A-b |
thôn Yên Sơn |
DC |
xã Yên Lộc |
H. Can Lộc |
18° 27’ 43" |
105° 42’ 52" |
|
|
|
|
E-48-44-A-b |
Tổ dân phố 1 |
DC |
TT. Đức Thọ |
H. Đức Thọ |
18° 32’ 27" |
105° 34’ 30" |
|
|
|
|
E-48-32-C-c |
Tổ dân phố 2 |
DC |
TT. Đức Thọ |
H. Đức Thọ |
18° 32’ 16" |
105° 34’ 59" |
|
|
|
|
E-48-32-C-c |
Tổ dân phố 3 |
DC |
TT. Đức Thọ |
H. Đức Thọ |
18° 32’ 36" |
105° 34’ 58" |
|
|
|
|
E-48-32-C-c |
Tổ dân phố 4 |
DC |
TT. Đức Thọ |
H. Đức Thọ |
18° 32’ 28" |
105° 35’ 04" |
|
|
|
|
E-48-32-C-c |
Tổ dân phố 5 |
DC |
TT. Đức Thọ |
H. Đức Thọ |
18° 32’ 25" |
105° 35’ 09" |
|
|
|
|
E-48-32-C-c |
Tổ dân phố 6 |
DC |
TT. Đức Thọ |
H. Đức Thọ |
18° 32’ 17" |
105° 35’ 13" |
|
|
|
|
E-48-32-C-c |
Tổ dân phố 7 |
DC |
TT. Đức Thọ |
H. Đức Thọ |
18° 32’ 01" |
105° 35’ 04" |
|
|
|
|
E-48-32-C-c |
Tổ dân phố 8 |
DC |
TT. Đức Thọ |
H. Đức Thọ |
18° 31’ 37" |
105° 35’ 00" |
|
|
|
|
E-48-32-C-c |
Quốc lộ 8 |
KX |
TT. Đức Thọ |
H. Đức Thọ |
|
|
18° 31’ 51" |
105° 42’ 17" |
18° 23’ 16" |
105° 09’ 27" |
E-48-32-C-c |
quốc lộ 15 |
KX |
TT. Đức Thọ |
H. Đức Thọ |
|
|
18° 33’ 35" |
105° 33’ 24" |
18° 03’ 48" |
105° 49’ 28" |
E-48-32-C-c |
cầu Chợ Thượng |
KX |
TT. Đức Thọ |
H. Đức Thọ |
18° 32’ 31" |
105° 35’ 20" |
|
|
|
|
E-48-32-C-c |
Sông La |
TV |
TT. Đức Thọ |
H. Đức Thọ |
|
|
18° 31’ 35" |
105° 33’ 07" |
18° 33’ 45" |
105° 37’ 29" |
E-48-32-C-c |
Bàu Mối |
TV |
TT. Đức Thọ |
H. Đức Thọ |
18° 32’ 19" |
105° 34’ 35" |
|
|
|
|
E-48-32-C-c |
ga Yên Trung |
KX |
TT. Đức Thọ |
H. Đức Thọ |
18° 31’ 27" |
105° 35’ 09" |
|
|
|
|
E-48-32-C-c |
Quốc lộ 8 |
KX |
xã Bùi Xá |
H. Đức Thọ |
|
|
18° 31’ 51" |
105° 42’ 17" |
18° 23’ 16" |
105° 09’ 27" |
E-48-32-C-c; E-48-32-C-d |
kênh 19-5 |
TV |
xã Bùi Xá |
H. Đức Thọ |
|
|
18° 31’ 58" |
105° 36’ 37" |
18° 30’ 08" |
105° 41’ 34" |
E-48-32-C-c; E-48-32-C-d |
hói Cầu Đôi |
TV |
xã Bùi Xá |
H. Đức Thọ |
|
|
18° 29’ 37" |
105° 35’ 38" |
18° 31’ 32" |
105° 35’ 58" |
E-48-32-C-c |
thôn Hạ Tứ |
DC |
xã Bùi Xá |
H. Đức Thọ |
18° 31’ 59" |
105° 36’ 55" |
|
|
|
|
E-48-32-C-c |
thôn Hoa Đình |
DC |
xã Bùi Xá |
H. Đức Thọ |
18° 32’ 08" |
105° 37’ 14" |
|
|
|
|
E-48-32-C-c |
Sông La |
TV |
xã Bùi Xá |
H. Đức Thọ |
|
|
18° 31’ 35" |
105° 33’ 07" |
18° 33’ 45" |
105° 37’ 29" |
E-48-32-C-c |
sông La Giang |
TV |
xã Bùi Xá |
H. Đức Thọ |
|
|
18° 32’ 24" |
105° 37’ 06" |
18° 34’ 28" |
105° 39’ 53" |
E-48-32-C-c; E-48-32-C-d |
thôn Thượng Tứ |
DC |
xã Bùi Xá |
H. Đức Thọ |
18° 31’ 29" |
105° 35’ 60" |
|
|
|
|
E-48-32-C-c |
thôn Triều Đông |
DC |
xã Bùi Xá |
H. Đức Thọ |
18° 31’ 28" |
105° 36’ 36" |
|
|
|
|
E-48-32-C-c |
đường tỉnh 554 |
KX |
xã Đức An |
H. Đức Thọ |
|
|
18° 31’ 38" |
105° 33’ 24" |
17° 56’ 39" |
106° 17’ 17" |
E-48-44-A-a; E-48-44-A-b |
núi Bà Dạ |
SV |
xã Đức An |
H. Đức Thọ |
18° 27’ 02" |
105° 36’ 08" |
|
|
|
|
E-48-44-A-a |
thôn Đại An |
DC |
xã Đức An |
H. Đức Thọ |
18° 29’ 17" |
105° 37’ 26" |
|
|
|
|
E-48-44-A-b |
thôn Hạ Tiến |
DC |
xã Đức An |
H. Đức Thọ |
18° 28’ 29" |
105° 37’ 11" |
|
|
|
|
E-48-44-A-a |
thôn Hữu Chế |
DC |
xã Đức An |
H. Đức Thọ |
18° 28’ 50" |
105° 36’ 41" |
|
|
|
|
E-48-44-A-a |
kênh Linh Cảm |
TV |
xã Đức An |
H. Đức Thọ |
|
|
18° 31’ 50" |
105° 33’ 18" |
18° 27’ 37" |
105° 43’ 15" |
E-48-44-A-a; E-48-44-A-b |
thôn Long Hòa |
DC |
xã Đức An |
H. Đức Thọ |
18° 28’ 28" |
105° 36’ 38" |
|
|
|
|
E-48-44-A-a |
thôn Long Sơn |
DC |
xã Đức An |
H. Đức Thọ |
18° 27’ 42" |
105° 36’ 28" |
|
|
|
|
E-48-44-A-a |
thôn Long Thành |
DC |
xã Đức An |
H. Đức Thọ |
18° 29’ 19" |
105° 36’ 59" |
|
|
|
|
E-48-44-A-a |
thôn Quang Tiền |
DC |
xã Đức An |
H. Đức Thọ |
18° 28’ 08" |
105° 37’ 12" |
|
|
|
|
E-48-44-A-a |
thôn Tân Tiến |
DC |
xã Đức An |
H. Đức Thọ |
18° 27’ 43" |
105° 37’ 32" |
|
|
|
|
E-48-44-A-b |
núi U Bò |
SV |
xã Đức An |
H. Đức Thọ |
18° 25’ 54" |
105° 37’ 06" |
|
|
|
|
E-48-44-A-a |
thôn Châu Thịnh |
DC |
xã Đức Châu |
H. Đức Thọ |
18° 34’ 20" |
105° 35’ 32" |
|
|
|
|
E-48-32-C-c |
thôn Diên Phúc |
DC |
xã Đức Châu |
H. Đức Thọ |
18° 34’ 23" |
105° 36’ 08" |
|
|
|
|
E-48-32-C-c |
thôn Đại Châu |
DC |
xã Đức Châu |
H. Đức Thọ |
18° 34’ 12" |
105° 36’ 40" |
|
|
|
|
E-48-32-C-c |
Sông La |
TV |
xã Đức Châu |
H. Đức Thọ |
|
|
18° 31’ 35" |
105° 33’ 07" |
18° 33’ 45" |
105° 37’ 29" |
E-48-32-C-c |
Sông Lam |
TV |
xã Đức Châu |
H. Đức Thọ |
|
|
18° 34’ 46" |
105° 36’ 51" |
18° 45’ 52" |
105° 45’ 45" |
E-48-32-C-c; E-48-32-C-d |
Di tích Nhà thờ họ Trần Duy |
KX |
xã Đức Châu |
H. Đức Thọ |
18° 34’ 21" |
105° 36’ 03" |
|
|
|
|
E-48-32-C-c |
Hói Tẩu |
TV |
xã Đức Châu |
H. Đức Thọ |
|
|
18° 34’ 01" |
105° 35’ 02" |
18° 33’ 03" |
105° 35’ 29" |
E-48-32-C-c |
Hói Tùng |
TV |
xã Đức Châu |
H. Đức Thọ |
|
|
18° 34’ 35" |
105° 35’ 51" |
18° 33’ 05" |
105° 36’ 45" |
E-48-32-C-c |
quốc lộ 15 |
KX |
xã Đức Dũng |
H. Đức Thọ |
|
|
18° 33’ 35" |
105° 33’ 24" |
18° 03’ 48" |
105° 49’ 28" |
E-48-44-A-b |
đường tỉnh 554 |
KX |
xã Đức Dũng |
H. Đức Thọ |
|
|
18° 31’ 38" |
105° 33’ 24" |
17° 56’ 39" |
106° 17’ 17" |
E-48-44-A-b |
thôn Đại Tiến |
DC |
xã Đức Dũng |
H. Đức Thọ |
18° 29’ 50" |
105° 38’ 30" |
|
|
|
|
E-48-44-A-b |
thôn Đông Dũng |
DC |
xã Đức Dũng |
H. Đức Thọ |
18° 29’ 03" |
105° 38’ 06" |
|
|
|
|
E-48-44-A-b |
đập Khe Lang |
KX |
xã Đức Dũng |
H. Đức Thọ |
18° 26’ 48" |
105° 37’ 56" |
|
|
|
|
E-48-44-A-b |
hồ Khe Lang |
TV |
xã Đức Dũng |
H. Đức Thọ |
18° 26’ 15" |
105° 38’ 13" |
|
|
|
|
E-48-44-A-b |
kênh Linh Cảm |
TV |
xã Đức Dũng |
H. Đức Thọ |
|
|
18° 31’ 50" |
105° 33’ 18" |
18° 27’ 37" |
105° 43’ 15" |
E-48-44-A-a; E-48-44-A-b |
thôn Ngoại Xuân |
DC |
xã Đức Dũng |
H. Đức Thọ |
18° 28’ 22" |
105° 38’ 12" |
|
|
|
|
E-48-44-A-b |
thôn Nội Trung |
DC |
xã Đức Dũng |
H. Đức Thọ |
18° 28’ 38" |
105° 37’ 54" |
|
|
|
|
E-48-44-A-b |
thôn Trung Nam |
DC |
xã Đức Dũng |
H. Đức Thọ |
18° 29’ 24" |
105° 38’ 05" |
|
|
|
|
E-48-44-A-b |
núi U Bò |
SV |
xã Đức Dũng |
H. Đức Thọ |
18° 25’ 54" |
105° 37’ 06" |
|
|
|
|
E-48-44-A-a |
đường tỉnh 552 |
KX |
xã Đức Đồng |
H. Đức Thọ |
|
|
18° 30’ 57" |
105° 34’ 27" |
18° 22’ 48" |
105° 29’ 58" |
E-48-44-A-a |
Đập Am |
KX |
xã Đức Đồng |
H. Đức Thọ |
18° 27’ 00" |
105° 33’ 14" |
|
|
|
|
E-48-44-A-a |
núi Bà Dạ |
SV |
xã Đức Đồng |
H. Đức Thọ |
18° 27’ 02" |
105° 36’ 08" |
|
|
|
|
E-48-44-A-a |
Núi Dầu |
SV |
xã Đức Đồng |
H. Đức Thọ |
18° 28’ 22" |
105° 34’ 17" |
|
|
|
|
E-48-44-A-a |
Núi Dức |
SV |
xã Đức Đồng |
H. Đức Thọ |
18° 27’ 54" |
105° 35’ 07" |
|
|
|
|
E-48-44-A-a |
núi Đá Trắng |
SV |
xã Đức Đồng |
H. Đức Thọ |
18° 26’ 45" |
105° 35’ 34" |
|
|
|
|
E-48-44-A-a |
Di tích Đền Cả Tổng Du Đồng |
KX |
xã Đức Đồng |
H. Đức Thọ |
18° 27’ 34" |
105° 34’ 04" |
|
|
|
|
E-48-44-A-a |
thôn Đồng Quang |
DC |
xã Đức Đồng |
H. Đức Thọ |
18° 28’ 05" |
105° 34’ 21" |
|
|
|
|
E-48-44-A-a |
thôn Đồng Tâm |
DC |
xã Đức Đồng |
H. Đức Thọ |
18° 27’ 45" |
105° 35’ 25" |
|
|
|
|
E-48-44-A-a |
thôn Đồng Vịnh |
DC |
xã Đức Đồng |
H. Đức Thọ |
18° 27’ 45" |
105° 34’ 07" |
|
|
|
|
E-48-44-A-a |
thôn Hồng Hoa |
DC |
xã Đức Đồng |
H. Đức Thọ |
18° 27’ 23" |
105° 34’ 02" |
|
|
|
|
E-48-44-A-a |
thôn Lai Đồng |
DC |
xã Đức Đồng |
H. Đức Thọ |
18° 27’ 38" |
105° 32’ 32" |
|
|
|
|
E-48-44-A-a |
Hồ Lậm |
TV |
xã Đức Đồng |
H. Đức Thọ |
18° 26’ 44" |
105° 35’ 48" |
|
|
|
|
E-48-44-A-a |
hồ Lầy Sim |
TV |
xã Đức Đồng |
H. Đức Thọ |
18° 26’ 48" |
105° 35’ 18" |
|
|
|
|
E-48-44-A-a |
sông Ngàn Sâu |
TV |
xã Đức Đồng |
H. Đức Thọ |
|
|
18° 04’ 20" |
105° 41’ 24" |
18° 31’ 35" |
105° 33’ 07" |
E-48-44-A-a |
núi Nhà Dài |
SV |
xã Đức Đồng |
H. Đức Thọ |
18° 26’ 29" |
105° 35’ 44" |
|
|
|
|
E-48-44-A-a |
núi Ông Cùng |
SV |
xã Đức Đồng |
H. Đức Thọ |
18° 27’ 49" |
105° 35’ 50" |
|
|
|
|
E-48-44-A-a |
thôn Phúc Hoà |
DC |
xã Đức Đồng |
H. Đức Thọ |
18° 27’ 21" |
105° 34’ 56" |
|
|
|
|
E-48-44-A-a |
thôn Sơn Thành |
DC |
xã Đức Đồng |
H. Đức Thọ |
18° 27’ 19" |
105° 33’ 24" |
|
|
|
|
E-48-44-A-a |
thôn Thanh Phúc |
DC |
xã Đức Đồng |
H. Đức Thọ |
18° 27’ 27" |
105° 34’ 15" |
|
|
|
|
E-48-44-A-a |
thôn Thanh Sơn |
DC |
xã Đức Đồng |
H. Đức Thọ |
18° 27’ 08" |
105° 35’ 28" |
|
|
|
|
E-48-44-A-a |
Quốc lộ 8 |
KX |
xã Đức Hòa |
H. Đức Thọ |
|
|
18° 31’ 51" |
105° 42’ 17" |
18° 23’ 16" |
105° 09’ 27" |
E-48-32-C-c |
đường tỉnh 554 |
KX |
xã Đức Hòa |
H. Đức Thọ |
|
|
18° 31’ 38" |
105° 33’ 24" |
17° 56’ 39" |
106° 17’ 17" |
E-48-44-A-a |
Chùa Am |
KX |
xã Đức Hòa |
H. Đức Thọ |
18° 29’ 41" |
105° 34’ 14" |
|
|
|
|
E-48-44-A-a |
thôn Đông Đoài |
DC |
xã Đức Hòa |
H. Đức Thọ |
18° 29’ 08" |
105° 33’ 21" |
|
|
|
|
E-48-44-A-a |
thôn Đông Xá |
DC |
xã Đức Hòa |
H. Đức Thọ |
18° 30’ 43" |
105° 33’ 36" |
|
|
|
|
E-48-32-C-c |
thôn Làng Hạ |
DC |
xã Đức Hòa |
H. Đức Thọ |
18° 29’ 28" |
105° 32’ 53" |
|
|
|
|
E-48-44-A-a |
cầu Linh Cảm |
KX |
xã Đức Hòa |
H. Đức Thọ |
18° 30’ 51" |
105° 33’ 05" |
|
|
|
|
E-48-32-C-c |
sông Ngàn Sâu |
TV |
xã Đức Hòa |
H. Đức Thọ |
|
|
18° 04’ 20" |
105° 41’ 24" |
18° 31’ 35" |
105° 33’ 07" |
E-48-32-C-c; E-48-44-A-a |
núi Nhân Thi |
SV |
xã Đức Hòa |
H. Đức Thọ |
18° 29’ 41" |
105° 34’ 41" |
|
|
|
|
E-48-44-A-a |
thôn Phúc Xá |
DC |
xã Đức Hòa |
H. Đức Thọ |
18° 29’ 47" |
105° 32’ 39" |
|
|
|
|
E-48-44-A-a |
Núi Rờm |
SV |
xã Đức Hòa |
H. Đức Thọ |
18° 30’ 42" |
105° 33’ 20" |
|
|
|
|
E-48-32-C-c |
thôn Tân Sơn |
DC |
xã Đức Hòa |
H. Đức Thọ |
18° 30’ 01" |
105° 34’ 00" |
|
|
|
|
E-48-32-C-c |
thôn Thượng Lĩnh |
DC |
xã Đức Hòa |
H. Đức Thọ |
18° 30’ 18" |
105° 33’ 11" |
|
|
|
|
E-48-32-C-c |
thôn Trại Trắn |
DC |
xã Đức Hòa |
H. Đức Thọ |
18° 29’ 34" |
105° 34’ 00" |
|
|
|
|
E-48-44-A-a |
Núi Voi |
SV |
xã Đức Hòa |
H. Đức Thọ |
18° 30’ 17" |
105° 33’ 59" |
|
|
|
|
E-48-32-C-c |
thôn Đông Đoài |
DC |
xã Đức La |
H. Đức Thọ |
18° 32’ 23" |
105° 37’ 18" |
|
|
|
|
E-48-32-C-c |
Sông La |
TV |
xã Đức La |
H. Đức Thọ |
|
|
18° 31’ 35" |
105° 33’ 07" |
18° 33’ 45" |
105° 37’ 29" |
E-48-32-C-c |
sông La Giang |
TV |
xã Đức La |
H. Đức Thọ |
|
|
18° 32’ 24" |
105° 37’ 06" |
18° 34’ 28" |
105° 39’ 53" |
E-48-32-C-c; E-48-32-C-d |
thôn Quyết Tiến |
DC |
xã Đức La |
H. Đức Thọ |
18° 33’ 11" |
105° 36’ 58" |
|
|
|
|
E-48-32-C-c |
đường tỉnh 552 |
KX |
xã Đức Lạc |
H. Đức Thọ |
|
|
18° 30’ 57" |
105° 34’ 27" |
18° 22’ 48" |
105° 29’ 58" |
E-48-44-A-a |
đường tỉnh 554 |
KX |
xã Đức Lạc |
H. Đức Thọ |
|
|
18° 31’ 38" |
105° 33’ 24" |
17° 56’ 39" |
106° 17’ 17" |
E-48-44-A-a |
Núi Dầu |
SV |
xã Đức Lạc |
H. Đức Thọ |
18° 28’ 22" |
105° 34’ 17" |
|
|
|
|
E-48-44-A-a |
thôn Đồng Lạc |
DC |
xã Đức Lạc |
H. Đức Thọ |
18° 28’ 38" |
105° 33’ 49" |
|
|
|
|
E-48-44-A-a |
ga Đức Lạc |
KX |
xã Đức Lạc |
H. Đức Thọ |
18° 29’ 01" |
105° 34’ 51" |
|
|
|
|
E-48-44-A-a |
thôn Hòa Thái |
DC |
xã Đức Lạc |
H. Đức Thọ |
18° 28’ 32" |
105° 33’ 11" |
|
|
|
|
E-48-44-A-a |
sông Ngàn Sâu |
TV |
xã Đức Lạc |
H. Đức Thọ |
|
|
18° 04’ 20" |
105° 41’ 24" |
18° 31’ 35" |
105° 33’ 07" |
E-48-44-A-a |
núi Nhân Thi |
SV |
xã Đức Lạc |
H. Đức Thọ |
18° 29’ 41" |
105° 34’ 41" |
|
|
|
|
E-48-44-A-a |
thôn Thị Hòa |
DC |
xã Đức Lạc |
H. Đức Thọ |
18° 28’ 38" |
105° 33’ 22" |
|
|
|
|
E-48-44-A-a |
thôn Thượng Tiến |
DC |
xã Đức Lạc |
H. Đức Thọ |
18° 28’ 51" |
105° 34’ 21" |
|
|
|
|
E-48-44-A-a |
thôn Yên Cường |
DC |
xã Đức Lạc |
H. Đức Thọ |
18° 29’ 21" |
105° 34’ 26" |
|
|
|
|
E-48-44-A-a |
thôn Yên Thắng |
DC |
xã Đức Lạc |
H. Đức Thọ |
18° 29’ 02" |
105° 34’ 43" |
|
|
|
|
E-48-44-A-a |
Quốc lộ 8 |
KX |
xã Đức Lâm |
H. Đức Thọ |
|
|
18° 31’ 51" |
105° 42’ 17" |
18° 23’ 16" |
105° 09’ 27" |
E-48-32-C-c; E-48-32-C-d |
quốc lộ 15 |
KX |
xã Đức Lâm |
H. Đức Thọ |
|
|
18° 33’ 35" |
105° 33’ 24" |
18° 03’ 48" |
105° 49’ 28" |
E-48-32-C-c; E-48-32-C-d; E-48-44-A-b |
kênh 19-5 |
TV |
xã Đức Lâm |
H. Đức Thọ |
|
|
18° 31’ 58" |
105° 36’ 37" |
18° 30’ 08" |
105° 41’ 34" |
E-48-32-C-c; E-48-32-C-d |
thôn Đồng Thanh Lâm |
DC |
xã Đức Lâm |
H. Đức Thọ |
18° 30’ 18" |
105° 38’ 19" |
|
|
|
|
E-48-32-C-d |
thôn Đức Hương Quang |
DC |
xã Đức Lâm |
H. Đức Thọ |
18° 30’ 12" |
105° 38’ 05" |
|
|
|
|
E-48-32-C-d |
thôn Hoa Ích Lâm |
DC |
xã Đức Lâm |
H. Đức Thọ |
18° 29’ 49" |
105° 36’ 50" |
|
|
|
|
E-48-44-A-a |
thôn Ngọc Lâm |
DC |
xã Đức Lâm |
H. Đức Thọ |
18° 29’ 52" |
105° 37’ 37" |
|
|
|
|
E-48-44-A-b |
thôn Trung Đại Lâm |
DC |
xã Đức Lâm |
H. Đức Thọ |
18° 30’ 24" |
105° 36’ 59" |
|
|
|
|
E-48-32-C-c |
đường tỉnh 552 |
KX |
xã Đức Lạng |
H. Đức Thọ |
|
|
18° 30’ 57" |
105° 34’ 27" |
18° 22’ 48" |
105° 29’ 58" |
E-48-44-A-a |
núi Châu Sơn |
SV |
xã Đức Lạng |
H. Đức Thọ |
18° 25’ 06" |
105° 35’ 48" |
|
|
|
|
E-48-44-A-a |
thôn Hà Cát |
DC |
xã Đức Lạng |
H. Đức Thọ |
18° 25’ 52" |
105° 33’ 02" |
|
|
|
|
E-48-44-A-a |
thôn Minh Lạng |
DC |
xã Đức Lạng |
H. Đức Thọ |
18° 26’ 20" |
105° 33’ 57" |
|
|
|
|
E-48-44-A-a |
sông Ngàn Sâu |
TV |
xã Đức Lạng |
H. Đức Thọ |
|
|
18° 04’ 20" |
105° 41’ 24" |
18° 31’ 35" |
105° 33’ 07" |
E-48-44-A-a |
núi Nhà Dài |
SV |
xã Đức Lạng |
H. Đức Thọ |
18° 26’ 29" |
105° 35’ 44" |
|
|
|
|
E-48-44-A-a |
thôn Sơn Quang |
DC |
xã Đức Lạng |
H. Đức Thọ |
18° 26’ 15" |
105° 33’ 36" |
|
|
|
|
E-48-44-A-a |
thôn Tân Quang |
DC |
xã Đức Lạng |
H. Đức Thọ |
18° 25’ 20" |
105° 35’ 01" |
|
|
|
|
E-48-44-A-a |
thôn Tiến Lạng |
DC |
xã Đức Lạng |
H. Đức Thọ |
18° 26’ 41" |
105° 33’ 57" |
|
|
|
|
E-48-44-A-a |
thôn Vĩnh Yên |
DC |
xã Đức Lạng |
H. Đức Thọ |
18° 25’ 45" |
105° 32’ 37" |
|
|
|
|
E-48-44-A-a |
núi Vực Sơn |
SV |
xã Đức Lạng |
H. Đức Thọ |
18° 25’ 01" |
105° 34’ 39" |
|
|
|
|
E-48-44-A-a |
đường tỉnh 554 |
KX |
xã Đức Lập |
H. Đức Thọ |
|
|
18° 31’ 38" |
105° 33’ 24" |
17° 56’ 39" |
106° 17’ 17" |
E-48-44-A-a |
thôn Đồng Hòa |
DC |
xã Đức Lập |
H. Đức Thọ |
18° 29’ 08" |
105° 36’ 13" |
|
|
|
|
E-48-44-A-a |
kênh Linh Cảm |
TV |
xã Đức Lập |
H. Đức Thọ |
|
|
18° 31’ 50" |
105° 33’ 18" |
18° 27’ 37" |
105° 43’ 15" |
E-48-44-A-a |
núi Long Mã |
SV |
xã Đức Lập |
H. Đức Thọ |
18° 28’ 27" |
105° 35’ 42" |
|
|
|
|
E-48-44-A-a |
núi Ông Cùng |
SV |
xã Đức Lập |
H. Đức Thọ |
18° 27’ 49" |
105° 35’ 50" |
|
|
|
|
E-48-44-A-a |
thôn Tân Mỹ |
DC |
xã Đức Lập |
H. Đức Thọ |
18° 28’ 39" |
105° 36’ 11" |
|
|
|
|
E-48-44-A-a |
thôn Tân Tiến |
DC |
xã Đức Lập |
H. Đức Thọ |
18° 28’ 57" |
105° 35’ 51" |
|
|
|
|
E-48-44-A-a |
thôn Tân Xuyên |
DC |
xã Đức Lập |
H. Đức Thọ |
18° 28' 51" |
105° 36’ 36" |
|
|
|
|
E-48-44-A-a |
thôn Trẩm Bàng |
DC |
xã Đức Lập |
H. Đức Thọ |
18° 28’ 36" |
105° 35’ 12" |
|
|
|
|
E-48-44-A-a |
Quốc lộ 8 |
KX |
xã Đức Long |
H. Đức Thọ |
|
|
18° 31’ 51" |
105° 42’ 17" |
18° 23’ 16" |
105° 09’ 27" |
E-48-32-C-c |
đường tỉnh 552 |
KX |
xã Đức Long |
H. Đức Thọ |
|
|
18° 30’ 57" |
105° 34’ 27" |
18° 22’ 48" |
105° 29’ 58" |
E-48-32-C-c; E-48-44-A-a |
đường tỉnh 554 |
KX |
xã Đức Long |
H. Đức Thọ |
|
|
18° 31’ 38" |
105° 33’ 24" |
17° 56’ 39" |
106° 17’ 17" |
E-48-44-A-a; E-48-32-C-c |
hói Cầu Đôi |
TV |
xã Đức Long |
H. Đức Thọ |
|
|
18° 29’ 37" |
105° 35’ 38" |
18° 31’ 32" |
105° 35’ 58" |
E-48-32-C-c; E-48-44-A-a |
thôn Cầu Đôi |
DC |
xã Đức Long |
H. Đức Thọ |
18° 30’ 54" |
105° 35’ 39" |
|
|
|
|
E-48-32-C-c |
thôn Đồng Vịnh |
DC |
xã Đức Long |
H. Đức Thọ |
18° 29’ 54" |
105° 35’ 51" |
|
|
|
|
E-48-44-A-a |
kênh Linh Cảm |
TV |
xã Đức Long |
H. Đức Thọ |
|
|
18° 31’ 50" |
105° 33’ 18" |
18° 27’ 37" |
105° 43’ 15" |
E-48-32-C-c; E-48-44-A-a |
thôn Long Lập |
DC |
xã Đức Long |
H. Đức Thọ |
18° 30’ 12" |
105° 34’ 58" |
|
|
|
|
E-48-32-C-c |
thôn Long Sơn |
DC |
xã Đức Long |
H. Đức Thọ |
18° 29’ 02" |
105° 35’ 14" |
|
|
|
|
E-48-44-A-a |
thôn Lộc Phúc |
DC |
xã Đức Long |
H. Đức Thọ |
18° 29’ 30" |
105° 34’ 59" |
|
|
|
|
E-48-44-A-a |
núi Nhân Thi |
SV |
xã Đức Long |
H. Đức Thọ |
18° 29’ 41" |
105° 34’ 41" |
|
|
|
|
E-48-44-A-a |
hồ Phượng Thành |
TV |
xã Đức Long |
H. Đức Thọ |
18° 30’ 07" |
105° 34’ 27" |
|
|
|
|
E-48-32-C-c; E-48-44-A-a |
thôn Phượng Thành |
DC |
xã Đức Long |
H. Đức Thọ |
18° 30’ 29" |
105° 34’ 37" |
|
|
|
|
E-48-32-C-c |
thôn Thịnh Cường |
DC |
xã Đức Long |
H. Đức Thọ |
18° 30’ 30" |
105° 36’ 28" |
|
|
|
|
E-48-32-C-c |
Núi Voi |
SV |
xã Đức Long |
H. Đức Thọ |
18° 30’ 17" |
105° 33’ 59" |
|
|
|
|
E-48-32-C-c |
Quốc lộ 8 |
KX |
xã Đức Nhân |
H. Đức Thọ |
|
|
18° 31’ 51" |
105° 42’ 17" |
18° 23’ 16" |
105° 09’ 27" |
E-48-32-C-c; E-48-32-C-d |
thôn Khang Ninh |
DC |
xã Đức Nhân |
H. Đức Thọ |
18° 32’ 05" |
105° 37’ 38" |
|
|
|
|
E-48-32-C-d |
sông La Giang |
TV |
xã Đức Nhân |
H. Đức Thọ |
|
|
18° 32’ 24" |
105° 37’ 06" |
18° 34’ 28" |
105° 39’ 53" |
E-48-32-C-c; E-48-32-C-d |
thôn Phú Quý |
DC |
xã Đức Nhân |
H. Đức Thọ |
18° 32’ 15" |
105° 38’ 05" |
|
|
|
|
E-48-32-C-d |
thôn Phúc Lộc |
DC |
xã Đức Nhân |
H. Đức Thọ |
18° 32’ 34" |
105° 37’ 43" |
|
|
|
|
E-48-32-C-d |
quốc lộ 15B |
KX |
xã Đức Quang |
H. Đức Thọ |
|
|
18° 24’ 12" |
105° 44’ 16" |
18° 05’ 22" |
106° 24’ 04" |
E-48-32-C-d |
thôn Đại Quang |
DC |
xã Đức Quang |
H. Đức Thọ |
18° 33’ 44" |
105° 38’ 18" |
|
|
|
|
E-48-32-C-d |
Sông La |
TV |
xã Đức Quang |
H. Đức Thọ |
|
|
18° 31’ 35" |
105° 33’ 07" |
18° 33’ 45" |
105° 37’ 29" |
E-48-32-C-c |
sông La Giang |
TV |
xã Đức Quang |
H. Đức Thọ |
|
|
18° 32’ 24" |
105° 37’ 06" |
18° 34’ 28" |
105° 39’ 53" |
E-48-32-C-c; E-48-32-C-d |
Sông Lam |
TV |
xã Đức Quang |
H. Đức Thọ |
|
|
18° 34’ 46" |
105° 36’ 51" |
18° 45’ 52" |
105° 45’ 45" |
E-48-32-C-c; E-48-32-C-d |
Sông Nghè |
TV |
xã Đức Quang |
H. Đức Thọ |
|
|
18° 33’ 49" |
105° 38’ 05" |
18° 34’ 27" |
105° 39’ 17" |
E-48-32-C-d |
thôn Quang Lộc 1 |
DC |
xã Đức Quang |
H. Đức Thọ |
18° 33’ 37" |
105° 37’ 38" |
|
|
|
|
E-48-32-C-d |
thôn Quang Lộc 2 |
DC |
xã Đức Quang |
H. Đức Thọ |
18° 33’ 38" |
105° 38’ 01" |
|
|
|
|
E-48-32-C-d |
thôn Tiền Phong |
DC |
xã Đức Quang |
H. Đức Thọ |
18° 33’ 20" |
105° 37’ 27" |
|
|
|
|
E-48-32-C-c |
thôn Trung Thành |
DC |
xã Đức Quang |
H. Đức Thọ |
18° 34’ 02" |
105° 38’ 36" |
|
|
|
|
E-48-32-C-d |
quốc lộ 15 |
KX |
xã Đức Thanh |
H. Đức Thọ |
|
|
18° 33’ 35" |
105° 33’ 24" |
18° 03’ 48" |
105° 49’ 28" |
E-48-32-C-d; E-48-44-A-b |
kênh 19-5 |
TV |
xã Đức Thanh |
H. Đức Thọ |
|
|
18° 31’ 58" |
105° 36’ 37" |
18° 30’ 08" |
105° 41’ 34" |
E-48-32-C-d |
thôn Đại Liên |
DC |
xã Đức Thanh |
H. Đức Thọ |
18° 29’ 45" |
105° 39’ 15" |
|
|
|
|
E-48-44-A-b |
thôn Đại Lợi |
DC |
xã Đức Thanh |
H. Đức Thọ |
18° 30’ 02" |
105° 39’ 25" |
|
|
|
|
E-48-32-C-d |
Xóm Mới |
DC |
xã Đức Thanh |
H. Đức Thọ |
18° 29’ 12" |
105° 39’ 17" |
|
|
|
|
E-48-44-A-b |
thôn Thanh Đình |
DC |
xã Đức Thanh |
H. Đức Thọ |
18° 30’ 33" |
105° 39’ 37" |
|
|
|
|
E-48-32-C-d |
thôn Thanh Trung |
DC |
xã Đức Thanh |
H. Đức Thọ |
18° 30’ 28" |
105° 39’ 48" |
|
|
|
|
E-48-32-C-d |
Quốc lộ 8 |
KX |
xã Đức Thịnh |
H. Đức Thọ |
|
|
18° 31’ 51" |
105° 42’ 17" |
18° 23’ 16" |
105° 09’ 27" |
E-48-32-C-d |
Di tích Đền thờ Ngô Thị Ngọc Giao |
KX |
xã Đức Thịnh |
H. Đức Thọ |
18° 31’ 55" |
105° 40’ 43" |
|
|
|
|
E-48-32-C-d |
thôn Đồng Cần |
DC |
xã Đức Thịnh |
H. Đức Thọ |
18° 31’ 52" |
105° 40’ 52" |
|
|
|
|
E-48-32-C-d |
thôn Gia Thịnh |
DC |
xã Đức Thịnh |
H. Đức Thọ |
18° 31’ 43" |
105° 40’ 16" |
|
|
|
|
E-48-32-C-d |
kênh Nhà Lê |
TV |
xã Đức Thịnh |
H. Đức Thọ |
|
|
18° 33’ 49" |
105° 39’ 50" |
18° 28’ 48" |
105° 44’ 44" |
E-48-32-C-d |
kênh Nhà Lê |
TV |
xã Đức Thịnh |
H. Đức Thọ |
|
|
18° 30’ 36" |
105° 38’ 54" |
18° 32’ 12" |
105° 40’ 08" |
E-48-32-C-d |
thôn Quang Chiêm |
DC |
xã Đức Thịnh |
H. Đức Thọ |
18° 32’ 08" |
105° 39’ 49" |
|
|
|
|
E-48-32-C-d |
thôn Quang Tiến |
DC |
xã Đức Thịnh |
H. Đức Thọ |
18° 31’ 55" |
105° 39’ 20" |
|
|
|
|
E-48-32-C-d |
Quốc lộ 8 |
KX |
xã Đức Thủy |
H. Đức Thọ |
|
|
18° 31’ 51" |
105° 42’ 17" |
18° 23’ 16" |
105° 09’ 27" |
E-48-32-C-b |
kênh 19-5 |
TV |
xã Đức Thủy |
H. Đức Thọ |
|
|
18° 31’ 58" |
105° 36’ 37" |
18° 30’ 08" |
105° 41’ 34" |
E-48-32-C-d |
thôn Hạ Thủy |
DC |
xã Đức Thủy |
H. Đức Thọ |
18° 31’ 29" |
105° 38’ 51" |
|
|
|
|
E-48-32-C-d |
thôn Hòa Bình |
DC |
xã Đức Thủy |
H. Đức Thọ |
18° 31’ 15" |
105° 38’ 35" |
|
|
|
|
E-48-32-C-d |
kênh Nhà Lê |
TV |
xã Đức Thủy |
H. Đức Thọ |
|
|
18° 30’ 36" |
105° 38’ 54" |
18° 32’ 12" |
105° 40’ 08" |
E-48-32-C-d |
thôn Trung Thành |
DC |
xã Đức Thủy |
H. Đức Thọ |
18° 31’ 20" |
105° 38’ 46" |
|
|
|
|
E-48-32-C-d |
thôn Tường Vân |
DC |
xã Đức Thủy |
H. Đức Thọ |
18° 31’ 06" |
105° 38’ 42" |
|
|
|
|
E-48-32-C-d |
thôn Văn Xá |
DC |
xã Đức Thủy |
H. Đức Thọ |
18° 30’ 38" |
105° 38’ 38" |
|
|
|
|
E-48-32-C-d |
đền Voi Mẹp |
KX |
xã Đức Thủy |
H. Đức Thọ |
18° 31’ 04" |
105° 38’ 18" |
|
|
|
|
E-48-32-C-d |
hói Bãi Tùng |
TV |
xã Đức Tùng |
H. Đức Thọ |
|
|
18° 33’ 00" |
105° 35’ 33" |
18° 33’ 06" |
105° 36’ 38" |
E-48-32-C-c |
Sông La |
TV |
xã Đức Tùng |
H. Đức Thọ |
|
|
18° 31’ 35" |
105° 33’ 07" |
18° 33’ 45" |
105° 37’ 29" |
E-48-32-C-c |
thôn Tân An |
DC |
xã Đức Tùng |
H. Đức Thọ |
18° 33’ 17" |
105° 36’ 24" |
|
|
|
|
E-48-32-C-c |
Hói Tẩu |
TV |
xã Đức Tùng |
H. Đức Thọ |
|
|
18° 34’ 01" |
105° 35’ 02" |
18° 33’ 03" |
105° 35’ 29" |
E-48-32-C-c |
thôn Thanh Kim |
DC |
xã Đức Tùng |
H. Đức Thọ |
18° 33’ 57" |
105° 35’ 53" |
|
|
|
|
E-48-32-C-c |
thôn Thịnh Kim |
DC |
xã Đức Tùng |
H. Đức Thọ |
18° 33’ 36" |
105° 35’ 54" |
|
|
|
|
E-48-32-C-c |
Hói Tùng |
TV |
xã Đức Tùng |
H. Đức Thọ |
|
|
18° 34’ 35" |
105° 35’ 51" |
18° 33’ 05" |
105° 36’ 45" |
E-48-32-C-c |
thôn Văn Khang |
DC |
xã Đức Tùng |
H. Đức Thọ |
18° 33’ 36" |
105° 36’ 33" |
|
|
|
|
E-48-32-C-c |
hói Cửa Đền |
TV |
xã Đức Vĩnh |
H. Đức Thọ |
|
|
18° 34’ 17" |
105° 38’ 49" |
18° 34’ 28" |
105° 39’ 53" |
E-48-32-C-d |
sông La Giang |
TV |
xã Đức Vĩnh |
H. Đức Thọ |
|
|
18° 32’ 24" |
105° 37’ 06" |
18° 34’ 28" |
105° 39’ 53" |
E-48-32-C-d |
Sông Lam |
TV |
xã Đức Vĩnh |
H. Đức Thọ |
|
|
18° 34’ 46" |
105° 36’ 51" |
18° 45’ 52" |
105° 45’ 45" |
E-48-32-C-d |
Sông Nghè |
TV |
xã Đức Vĩnh |
H. Đức Thọ |
|
|
18° 33’ 49" |
105° 38’ 05" |
18° 34’ 27" |
105° 39’ 17" |
E-48-32-C-d |
thôn Vĩnh Đại |
DC |
xã Đức Vĩnh |
H. Đức Thọ |
18° 34’ 19" |
105° 39’ 30" |
|
|
|
|
E-48-32-C-d |
thôn Vĩnh Hoà |
DC |
xã Đức Vĩnh |
H. Đức Thọ |
18° 33’ 39" |
105° 39’ 23" |
|
|
|
|
E-48-32-C-d |
thôn Vĩnh Phúc |
DC |
xã Đức Vĩnh |
H. Đức Thọ |
18° 34’ 06" |
105° 38’ 59" |
|
|
|
|
E-48-32-C-d |
Quốc lộ 8 |
KX |
xã Đức Yên |
H. Đức Thọ |
|
|
18° 31’ 51" |
105° 42’ 17" |
18° 23’ 16" |
105° 09’ 27" |
E-48-32-C-c |
hói Cầu Đôi |
TV |
xã Đức Yên |
H. Đức Thọ |
|
|
18° 29’ 37" |
105° 35’ 38" |
18° 31’ 32" |
105° 35’ 58" |
E-48-32-C-c |
thôn Đại Lợi |
DC |
xã Đức Yên |
H. Đức Thọ |
18° 31’ 59" |
105° 35’ 19" |
|
|
|
|
E-48-32-C-c |
thôn Đại Nghĩa |
DC |
xã Đức Yên |
H. Đức Thọ |
18° 31’ 43" |
105° 35’ 41" |
|
|
|
|
E-48-32-C-c |
thôn Đại Thành |
DC |
xã Đức Yên |
H. Đức Thọ |
18° 32’ 09" |
105° 35’ 18" |
|
|
|
|
E-48-32-C-c |
thôn Hùng Dũng |
DC |
xã Đức Yên |
H. Đức Thọ |
18° 31’ 35" |
105° 35’ 51" |
|
|
|
|
E-48-32-C-c |
Sông La |
TV |
xã Đức Yên |
H. Đức Thọ |
|
|
18° 31’ 35" |
105° 33’ 07" |
18° 33’ 45" |
105° 37 29" |
E-48-32-C-c |
thôn Tân Định |
DC |
xã Đức Yên |
H. Đức Thọ |
18° 31’ 55" |
105° 35’ 36" |
|
|
|
|
E-48-32-C-c |
ga Yên Trung |
KX |
xã Đức Yên |
H. Đức Thọ |
18° 31’ 27" |
105° 35’ 09" |
|
|
|
|
E-48-32-C-c |
kênh 19-5 |
TV |
xã Liên Minh |
H. Đức Thọ |
|
|
18° 31’ 58" |
105° 36’ 37" |
18° 30’ 08" |
105° 41’ 34" |
E-48-32-C-c |
hói Bãi Tùng |
TV |
xã Liên Minh |
H. Đức Thọ |
|
|
18° 33’ 00" |
105° 35’ 33" |
18° 33’ 06" |
105° 36’ 38" |
E-48-32-C-c |
Sông La |
TV |
xã Liên Minh |
H. Đức Thọ |
|
|
18° 31’ 35" |
105° 33’ 07" |
18° 33’ 45" |
105° 37’ 29" |
E-48-32-C-c |
đền Liên Minh |
KX |
xã Liên Minh |
H. Đức Thọ |
18° 32’ 27" |
105° 35’ 48" |
|
|
|
|
E-48-32-C-c |
Hói Tẩu |
TV |
xã Liên Minh |
H. Đức Thọ |
|
|
18° 34’ 01" |
105° 35’ 02" |
18° 33’ 03" |
105° 35’ 29" |
E-48-32-C-c |
thôn Thọ Ninh |
DC |
xã Liên Minh |
H. Đức Thọ |
18° 32’ 12" |
105° 35’ 52" |
|
|
|
|
E-48-32-C-c |
thôn Thọ Tường |
DC |
xã Liên Minh |
H. Đức Thọ |
18° 32’ 34" |
105° 35’ 28" |
|
|
|
|
E-48-32-C-c |
Hói Tùng |
TV |
xã Liên Minh |
H. Đức Thọ |
|
|
18° 34’ 35" |
105° 35’ 51" |
18° 33’ 05" |
105° 36’ 45" |
E-48-32-C-c |
thôn Yên Mỹ |
DC |
xã Liên Minh |
H. Đức Thọ |
18° 32’ 18" |
105° 36’ 36" |
|
|
|
|
E-48-32-C-c |
thôn Yên Phú |
DC |
xã Liên Minh |
H. Đức Thọ |
18° 31’ 54" |
105° 36’ 10" |
|
|
|
|
E-48-32-C-c |
núi Bà Dạ |
SV |
xã Tân Hương |
H. Đức Thọ |
18° 27’ 02" |
105° 36’ 08" |
|
|
|
|
E-48-44-A-a |
núi Châu Sơn |
SV |
xã Tân Hương |
H. Đức Thọ |
18° 25’ 06" |
105° 35’ 48" |
|
|
|
|
E-48-44-A-a |
đập Đá Trắng |
KX |
xã Tân Hương |
H. Đức Thọ |
18° 26’ 07" |
105° 36’ 21" |
|
|
|
|
E-48-44-A-a |
núi Nhà Dài |
SV |
xã Tân Hương |
H. Đức Thọ |
18° 26’ 29" |
105° 35’ 44" |
|
|
|
|
E-48-44-A-a |
thôn Tân Lộc |
DC |
xã Tân Hương |
H. Đức Thọ |
18° 25’ 08" |
105° 36’ 32" |
|
|
|
|
E-48-44-A-a |
thôn Tân Nhân |
DC |
xã Tân Hương |
H. Đức Thọ |
18° 24’ 27" |
105° 37’ 39" |
|
|
|
|
E-48-44-A-b |
thôn Tân Quang |
DC |
xã Tân Hương |
H. Đức Thọ |
18° 25’ 50" |
105° 36’ 40" |
|
|
|
|
E-48-44-A-a |
thôn Tân Thành |
DC |
xã Tân Hương |
H. Đức Thọ |
18° 26’ 18" |
105° 35’ 59" |
|
|
|
|
E-48-44-A-a |
Hồ Trúc |
TV |
xã Tân Hương |
H. Đức Thọ |
18° 25’ 01" |
105° 37’ 07" |
|
|
|
|
E-48-44-A-a |
núi U Bò |
SV |
xã Tân Hương |
H. Đức Thọ |
18° 25’ 54" |
105° 37’ 06" |
|
|
|
|
E-48-44-A-a |
Núi Xanh |
SV |
xã Tân Hương |
H. Đức Thọ |
18° 24’ 18" |
105° 36’ 57" |
|
|
|
|
E-48-44-A-a |
kênh 19-5 |
TV |
xã Thái Yên |
H. Đức Thọ |
|
|
18° 31’ 58" |
105° 36’ 37" |
18° 30’ 08" |
105° 41’ 34" |
E-48-32-C-d |
thôn Bình Định |
DC |
xã Thái Yên |
H. Đức Thọ |
18° 31’ 30" |
105° 39’ 49" |
|
|
|
|
E-48-32-C-d |
thôn Bình Hà |
DC |
xã Thái Yên |
H. Đức Thọ |
18° 31’ 28" |
105° 40’ 02" |
|
|
|
|
E-48-32-C-d |
thôn Bình Tân |
DC |
xã Thái Yên |
H. Đức Thọ |
18° 30’ 51" |
105° 39’ 49" |
|
|
|
|
E-48-32-C-d |
thôn Bình Tiến A |
DC |
xã Thái Yên |
H. Đức Thọ |
18° 31’ 18" |
105° 40’ 08" |
|
|
|
|
E-48-32-C-d |
thôn Bình Tiến B |
DC |
xã Thái Yên |
H. Đức Thọ |
18° 31’ 15" |
105° 39’ 59" |
|
|
|
|
E-48-32-C-d |
kênh Nhà Lê |
TV |
xã Thái Yên |
H. Đức Thọ |
|
|
18° 30’ 36" |
105° 38’ 54" |
18° 32’ 12" |
105° 40’ 08" |
E-48-32-C-d |
đền Thái Yên |
KX |
xã Thái Yên |
H. Đức Thọ |
18° 31’ 29" |
105° 39’ 42" |
|
|
|
|
E-48-32-C-d |
Quốc lộ 8 |
KX |
xã Trung Lễ |
H. Đức Thọ |
|
|
18° 31’ 51" |
105° 42’ 17" |
18° 23’ 16" |
105° 09’ 27" |
E-48-32-C-c; E-48-32-C-d |
quốc lộ 15 |
KX |
xã Trung Lễ |
H. Đức Thọ |
|
|
18° 33’ 35" |
105° 33’ 24" |
18° 03’ 48" |
105° 49’ 28" |
E-48-32-C-c; E-48-32-C-d |
kênh 19-5 |
TV |
xã Trung Lễ |
H. Đức Thọ |
|
|
18° 31’ 58" |
105° 36’ 37" |
18° 30’ 08" |
105° 41’ 34" |
E-48-32-C-c; E-48-32-C-d |
Di tích Nhà thờ họ Lê |
KX |
xã Trung Lễ |
H. Đức Thọ |
18° 30’ 50" |
105° 37’ 37" |
|
|
|
|
E-48-32-C-d |
thôn Trung Bắc |
DC |
xã Trung Lễ |
H. Đức Thọ |
18° 31’ 04" |
105° 37’ 35" |
|
|
|
|
E-48-32-C-d |
thôn Trung Đông |
DC |
xã Trung Lễ |
H. Đức Thọ |
18° 31’ 04" |
105° 37’ 52" |
|
|
|
|
E-48-32-C-d |
thôn Trung Khánh |
DC |
xã Trung Lễ |
H. Đức Thọ |
18° 30’ 51" |
105° 37’ 35" |
|
|
|
|
E-48-32-C-d |
thôn Trung Nam |
DC |
xã Trung Lễ |
H. Đức Thọ |
18° 30’ 45" |
105° 37’ 46" |
|
|
|
|
E-48-32-C-d |
thôn Trung Tiến |
DC |
xã Trung Lễ |
H. Đức Thọ |
18° 30’ 36" |
105° 37’ 34" |
|
|
|
|
E-48-32-C-d |
quốc lộ 15 |
KX |
xã Trường Sơn |
H. Đức Thọ |
|
|
18° 33’ 35" |
105° 33’ 24" |
18° 03’ 48" |
105° 49’ 28" |
E-48-32-C-c |
thôn Bến Đền |
DC |
xã Trường Sơn |
H. Đức Thọ |
18° 32’ 53" |
105° 34’ 59" |
|
|
|
|
E-48-32-C-c |
thôn Bến Hầu |
DC |
xã Trường Sơn |
H. Đức Thọ |
18° 32’ 59" |
105° 34’ 24" |
|
|
|
|
E-48-32-C-c |
thôn Bến Hến |
DC |
xã Trường Sơn |
H. Đức Thọ |
18° 32’ 54" |
105° 34’ 47" |
|
|
|
|
E-48-32-C-c |
thôn Cửu Yên |
DC |
xã Trường Sơn |
H. Đức Thọ |
18° 32’ 54" |
105° 34’ 08" |
|
|
|
|
E-48-32-C-c |
thôn Kim Mã |
DC |
xã Trường Sơn |
H. Đức Thọ |
18° 33’ 18" |
105° 33’ 10" |
|
|
|
|
E-48-32-C-c |
Sông La |
TV |
xã Trường Sơn |
H. Đức Thọ |
|
|
18° 31’ 35" |
105° 33’ 07" |
18° 33’ 45" |
105° 37’ 29" |
E-48-32-C-c |
sông Ngàn Phố |
TV |
xã Trường Sơn |
H. Đức Thọ |
|
|
18° 25’ 49" |
105° 13’ 12" |
18° 31’ 35" |
105° 33’ 07" |
E-48-32-C-c |
thôn Ngõ Lối |
DC |
xã Trường Sơn |
H. Đức Thọ |
18° 33’ 05" |
105° 34’ 44" |
|
|
|
|
E-48-32-C-c |
thôn Ninh Thái |
DC |
xã Trường Sơn |
H. Đức Thọ |
18° 32’ 50" |
105° 33’ 19" |
|
|
|
|
E-48-32-C-c |
thôn Sâm Văn Hội |
DC |
xã Trường Sơn |
H. Đức Thọ |
18° 32’ 52" |
105° 35’ 09" |
|
|
|
|
E-48-32-C-c |
dãy Thiên Nhẫn |
SV |
xã Trường Sơn |
H. Đức Thọ |
|
|
18° 36’ 36" |
105° 30’ 12" |
18° 32’ 45" |
105° 32’ 57" |
E-48-32-C-c |
thôn Vạn Phúc |
DC |
xã Trường Sơn |
H. Đức Thọ |
18° 32’ 49" |
105° 33’ 57" |
|
|
|
|
E-48-32-C-c |
thôn Vĩnh Khánh |
DC |
xã Trường Sơn |
H. Đức Thọ |
18° 32’ 14" |
105° 32’ 57" |
|
|
|
|
E-48-32-C-c |
Quốc lộ 8 |
KX |
xã Tùng Ảnh |
H. Đức Thọ |
|
|
18° 31’ 51" |
105° 42’ 17" |
18° 23’ 16" |
105° 09’ 27" |
E-48-32-C-c |
quốc lộ 15 |
KX |
xã Tùng Ảnh |
H. Đức Thọ |
|
|
18° 33’ 35" |
105° 33’ 24" |
18° 03’ 48" |
105° 49’ 28" |
E-48-32-C-c |
đường tỉnh 552 |
KX |
xã Tùng Ảnh |
H. Đức Thọ |
|
|
18° 30’ 57" |
105° 34’ 27" |
18° 22’ 48" |
105° 29’ 58" |
E-48-32-C-c |
đường tỉnh 554 |
KX |
xã Tùng Ảnh |
H. Đức Thọ |
|
|
18° 31’ 38" |
105° 33’ 24" |
17° 56’ 39" |
106° 17’ 17" |
E-48-32-C-c |
thôn Châu Linh |
DC |
xã Tùng Ảnh |
H. Đức Thọ |
18° 31’ 38" |
105° 33’ 24" |
|
|
|
|
E-48-32-C-c |
thôn Châu Lĩnh |
DC |
xã Tùng Ảnh |
H. Đức Thọ |
18° 31’ 01" |
105° 34’ 23" |
|
|
|
|
E-48-32-C-c |
thôn Châu Nội |
DC |
xã Tùng Ảnh |
H. Đức Thọ |
18° 32’ 18" |
105° 34’ 27" |
|
|
|
|
E-48-32-C-c |
thôn Châu Trình |
DC |
xã Tùng Ảnh |
H. Đức Thọ |
18° 32’ 07" |
105° 33’ 47" |
|
|
|
|
E-48-32-C-c |
thôn Châu Tùng |
DC |
xã Tùng Ảnh |
H. Đức Thọ |
18° 31’ 57" |
105° 33’ 32" |
|
|
|
|
E-48-32-C-c |
thôn Dương Tượng |
DC |
xã Tùng Ảnh |
H. Đức Thọ |
18° 31’ 12" |
105° 33’ 58" |
|
|
|
|
E-48-32-C-c |
đền Đinh Lễ |
KX |
xã Tùng Ảnh |
H. Đức Thọ |
18° 31’ 25" |
105° 33’ 28" |
|
|
|
|
E-48-32-C-c |
thôn Đông Thái |
DC |
xã Tùng Ảnh |
H. Đức Thọ |
18° 32’ 19" |
105° 33’ 59" |
|
|
|
|
E-48-32-C-c |
Di tích Khu lưu niệm Trần Phú |
KX |
xã Tùng Ảnh |
H. Đức Thọ |
18° 32’ 04" |
105° 33’ 31" |
|
|
|
|
E-48-32-C-c |
Sông La |
TV |
xã Tùng Ảnh |
H. Đức Thọ |
|
|
18° 31’ 35" |
105° 33’ 07" |
18° 33’ 45" |
105° 37’ 29" |
E-48-32-C-c |
Di tích Lăng mộ Trần Phú |
KX |
xã Tùng Ảnh |
H. Đức Thọ |
18° 31’ 30" |
105° 33’ 17" |
|
|
|
|
E-48-32-C-c |
kênh Linh Cảm |
TV |
xã Tùng Ảnh |
H. Đức Thọ |
|
|
18° 31’ 50" |
105° 33’ 18" |
18° 27’ 37" |
105° 43’ 15" |
E-48-32-C-c |
Di tích Mộ Phan Đình Phùng |
KX |
xã Tùng Ảnh |
H. Đức Thọ |
18° 30’ 53" |
105° 34’ 01" |
|
|
|
|
E-48-32-C-c |
Bàu Mối |
TV |
xã Tùng Ảnh |
H. Đức Thọ |
18° 32’ 19" |
105° 34’ 35" |
|
|
|
|
E-48-32-C-c |
sông Ngàn Sâu |
TV |
xã Tùng Ảnh |
H. Đức Thọ |
|
|
18° 04’ 20" |
105° 41’ 24" |
18° 31’ 35" |
105° 33’ 07" |
E-48-32-C-c |
Di tích Nhà thờ Bùi Dương Lịch |
KX |
xã Tùng Ảnh |
H. Đức Thọ |
18° 32’ 29" |
105° 34’ 04" |
|
|
|
|
E-48-32-C-c |
Di tích Nhà thờ Lê Bôi |
KX |
xã Tùng Ảnh |
H. Đức Thọ |
18° 31’ 25" |
105° 33’ 45" |
|
|
|
|
E-48-32-C-c |
Di tích Nhà thờ Phan Đình Phùng |
KX |
xã Tùng Ảnh |
H. Đức Thọ |
18° 32’ 22" |
105° 33’ 58" |
|
|
|
|
E-48-32-C-c |
thôn Sơn Lễ |
DC |
xã Tùng Ảnh |
H. Đức Thọ |
18° 31’ 02" |
105° 33’ 41" |
|
|
|
|
E-48-32-C-c |
thôn Thạch Thành |
DC |
xã Tùng Ảnh |
H. Đức Thọ |
18° 31’ 03" |
105° 34’ 09" |
|
|
|
|
E-48-32-C-c |
thôn Thông Tự |
DC |
xã Tùng Ảnh |
H. Đức Thọ |
18° 31’ 21" |
105° 33’ 27" |
|
|
|
|
E-48-32-C-c |
Núi Voi |
SV |
xã Tùng Ảnh |
H. Đức Thọ |
18° 30’ 17" |
105° 33’ 59" |
|
|
|
|
E-48-32-C-c |
thôn Vọng Sơn |
DC |
xã Tùng Ảnh |
H. Đức Thọ |
18° 31’ 25" |
105° 33’ 36" |
|
|
|
|
E-48-32-C-c |
thôn Yên Hội |
DC |
xã Tùng Ảnh |
H. Đức Thọ |
18° 32’ 25" |
105° 34’ 09" |
|
|
|
|
E-48-32-C-c |
Quốc lộ 8 |
KX |
xã Yên Hồ |
H. Đức Thọ |
|
|
18° 31’ 51" |
105° 42’ 17" |
18° 23’ 16" |
105° 09’ 27" |
E-48-32-C-d |
Di tích Đền thờ Nghĩa Vương Nguyễn Biểu |
KX |
xã Yên Hồ |
H. Đức Thọ |
18° 32’ 58" |
105° 38’ 49" |
|
|
|
|
E-48-32-C-d |
sông La Giang |
TV |
xã Yên Hồ |
H. Đức Thọ |
|
|
18° 32’ 24" |
105° 37’ 06" |
18° 34’ 28" |
105° 39’ 53" |
E-48-32-C-d |
kênh Nhà Lê |
TV |
xã Yên Hồ |
H. Đức Thọ |
|
|
18° 33’ 49" |
105° 39’ 50" |
18° 28’ 48" |
105° 44’ 44" |
E-48-32-C-d |
thôn Quy Vượng |
DC |
xã Yên Hồ |
H. Đức Thọ |
18° 33’ 19" |
105° 38’ 32" |
|
|
|
|
E-48-32-C-d |
thôn Tiến Hoà |
DC |
xã Yên Hồ |
H. Đức Thọ |
18° 32’ 42" |
105° 38’ 27" |
|
|
|
|
E-48-32-C-d |
thôn Tiến Thọ |
DC |
xã Yên Hồ |
H. Đức Thọ |
18° 33’ 01" |
105° 39’ 05" |
|
|
|
|
E-48-32-C-d |
thôn Trung Hậu |
DC |
xã Yên Hồ |
H. Đức Thọ |
18° 33’ 02" |
105° 38’ 29" |
|
|
|
|
E-48-32-C-d |
thôn Trung Nam Hồng |
DC |
xã Yên Hồ |
H. Đức Thọ |
18° 32’ 54" |
105° 40’ 05" |
|
|
|
|
E-48-32-C-d |
thôn Trung Văn Minh |
DC |
xã Yên Hồ |
H. Đức Thọ |
18° 32’ 60" |
105° 39’ 34" |
|
|
|
|
E-48-32-C-d |
Tổ dân phố 1 |
DC |
TT. Hương Khê |
H. Hương Khê |
18° 10’ 33" |
105° 41’ 47" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
Tổ dân phố 2 |
DC |
TT. Hương Khê |
H. Hương Khê |
18° 10’ 43" |
105° 41’ 30" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
Tổ dân phố 3 |
DC |
TT. Hương Khê |
H. Hương Khê |
18° 10’ 36" |
105° 41’ 46" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
Tổ dân phố 4 |
DC |
TT. Hương Khê |
H. Hương Khê |
18° 11’ 01" |
105° 41’ 55" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
Tổ dân phố 5 |
DC |
TT. Hương Khê |
H. Hương Khê |
18° 10’ 46" |
105° 41’ 46" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
Tổ dân phố 6 |
DC |
TT. Hương Khê |
H. Hương Khê |
18° 10’ 52" |
105° 41’ 59" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
Tổ dân phố 7 |
DC |
TT. Hương Khê |
H. Hương Khê |
18° 10’ 28" |
105° 42’ 03" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
Tổ dân phố 8 |
DC |
TT. Hương Khê |
H. Hương Khê |
18° 10’ 26" |
105° 42’ 00" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
Tổ dân phố 9 |
DC |
TT. Hương Khê |
H. Hương Khê |
18° 10’ 16" |
105° 42’ 16" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
Tổ dân phố 10 |
DC |
TT. Hương Khê |
H. Hương Khê |
18° 10’ 35" |
105° 42’ 15" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
tổ dân phố 11 |
DC |
TT. Hương Khê |
H. Hương Khê |
18° 10’ 26" |
105° 42’ 22" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
tổ dân phố 12 |
DC |
TT. Hương Khê |
H. Hương Khê |
18° 10’ 16" |
105° 42’ 27" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
tổ dân phố 13 |
DC |
TT. Hương Khê |
H. Hương Khê |
18° 10’ 18" |
105° 42’ 37" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
tổ dân phố 14 |
DC |
TT. Hương Khê |
H. Hương Khê |
18° 10’ 55" |
105° 42’ 07" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
quốc lộ 15 |
KX |
TT. Hương Khê |
H. Hương Khê |
|
|
18° 33’ 35" |
105° 33’ 24" |
18° 03’ 48" |
105° 49’ 28" |
E-48-44-C |
tổ dân phố 15 |
DC |
TT. Hương Khê |
H. Hương Khê |
18° 11’ 01" |
105° 42’ 07" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
tổ dân phố 16 |
DC |
TT. Hương Khê |
H. Hương Khê |
18° 10’ 57" |
105° 41’ 25" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
tổ dân phố 17 |
DC |
TT. Hương Khê |
H. Hương Khê |
18° 10’ 52" |
105° 40’ 56" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
tổ dân phố 18 |
DC |
TT. Hương Khê |
H. Hương Khê |
18° 11’ 35" |
105° 40’ 41" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
tổ dân phố 19 |
DC |
TT. Hương Khê |
H. Hương Khê |
18° 11’ 26" |
105° 40’ 33" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
đường Hồ Chí Minh |
KX |
TT. Hương Khê |
H. Hương Khê |
|
|
18° 35’ 41" |
105° 26’ 14" |
18° 03’ 48" |
105° 49’ 27" |
E-48-44-C |
Sông Tiêm |
TV |
TT. Hương Khê |
H. Hương Khê |
|
|
18° 11’ 27" |
105° 36’ 22" |
18° 11’ 09" |
105° 42’ 49" |
E-48-44-C |
xóm Hải Thịnh |
DC |
xã Gia Phố |
H. Hương Khê |
18° 11’ 29" |
105° 42’ 32" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
Khe Nác |
TV |
xã Gia Phố |
H. Hương Khê |
|
|
18° 12’ 41" |
105° 40’ 45" |
18° 12’ 52" |
105° 42’ 01" |
E-48-44-C |
sông Ngàn Sâu |
TV |
xã Gia Phố |
H. Hương Khê |
|
|
18° 04’ 20" |
105° 41’ 24" |
18° 31’ 35" |
105° 33’ 07" |
E-48-44-C |
xóm Nhân Phố |
DC |
xã Gia Phố |
H. Hương Khê |
18° 11’ 10" |
105° 42’ 18" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
xóm Phố Cường |
DC |
xã Gia Phố |
H. Hương Khê |
18° 12’ 27" |
105° 41’ 31" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
xóm Phố Hạ |
DC |
xã Gia Phố |
H. Hương Khê |
18° 12’ 18" |
105° 42’ 28" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
xóm Phố Hòa |
DC |
xã Gia Phố |
H. Hương Khê |
18° 11’ 16" |
105° 41’ 45" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
xóm Phố Hương |
DC |
xã Gia Phố |
H. Hương Khê |
18° 11’ 49" |
105° 41’ 13" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
xóm Phố Thịnh |
DC |
xã Gia Phố |
H. Hương Khê |
18° 12’ 09" |
105° 41’ 29" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
xóm Phố Thượng |
DC |
xã Gia Phố |
H. Hương Khê |
18° 11’ 02" |
105° 42’ 31" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
xóm Phố Trung |
DC |
xã Gia Phố |
H. Hương Khê |
18° 11’ 53" |
105° 42’ 30" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
xóm Tân Phố |
DC |
xã Gia Phố |
H. Hương Khê |
18° 11’ 26" |
105° 42’ 00" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
Sông Tiêm |
TV |
xã Gia Phố |
H. Hương Khê |
|
|
18° 11’ 27" |
105° 36’ 22" |
18° 11’ 09" |
105° 42’ 49" |
E-48-44-C |
xóm Trung Hải |
DC |
xã Gia Phố |
H. Hương Khê |
18° 11’ 44" |
105° 42’ 26" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
xóm Trung Phố |
DC |
xã Gia Phố |
H. Hương Khê |
18° 11’ 44" |
105° 41’ 32" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
Thôn 1 |
DC |
xã Hà Linh |
H. Hương Khê |
18° 17’ 13" |
105° 39’ 03" |
|
|
|
|
E-48-44-A-d |
Thôn 2 |
DC |
xã Hà Linh |
H. Hương Khê |
18° 17’ 17" |
105° 39’ 29" |
|
|
|
|
E-48-44-A-d |
Thôn 3 |
DC |
xã Hà Linh |
H. Hương Khê |
18° 17’ 29" |
105° 39’ 30" |
|
|
|
|
E-48-44-A-d |
Thôn 4 |
DC |
xã Hà Linh |
H. Hương Khê |
18° 17’ 41" |
105° 39’ 52" |
|
|
|
|
E-48-44-A-d |
Thôn 5 |
DC |
xã Hà Linh |
H. Hương Khê |
18° 16’ 39" |
105° 40’ 19" |
|
|
|
|
E-48-44-A-d |
Thôn 6 |
DC |
xã Hà Linh |
H. Hương Khê |
18° 16’ 46" |
105° 40’ 40" |
|
|
|
|
E-48-44-A-d |
Thôn 7 |
DC |
xã Hà Linh |
H. Hương Khê |
18° 17’ 06" |
105° 40’ 26" |
|
|
|
|
E-48-44-A-d |
Thôn 8 |
DC |
xã Hà Linh |
H. Hương Khê |
18° 17’ 47" |
105° 40’ 27" |
|
|
|
|
E-48-44-A-d |
Thôn 9 |
DC |
xã Hà Linh |
H. Hương Khê |
18° 18’ 26" |
105° 40’ 14" |
|
|
|
|
E-48-44-A-d |
Thôn 10 |
DC |
xã Hà Linh |
H. Hương Khê |
18° 18’ 47" |
105° 39’ 44" |
|
|
|
|
E-48-44-A-d |
thôn 11 |
DC |
xã Hà Linh |
H. Hương Khê |
18° 18’ 41" |
105° 39’ 21" |
|
|
|
|
E-48-44-A-d |
thôn 12 |
DC |
xã Hà Linh |
H. Hương Khê |
18° 17’ 57" |
105° 38’ 52" |
|
|
|
|
E-48-44-A-d |
thôn 13 |
DC |
xã Hà Linh |
H. Hương Khê |
18° 18’ 44" |
105° 42’ 03" |
|
|
|
|
E-48-44-A-d |
thôn 14 |
DC |
xã Hà Linh |
H. Hương Khê |
18° 19’ 15" |
105° 42’ 23" |
|
|
|
|
E-48-44-A-d |
quốc lộ 15 |
KX |
xã Hà Linh |
H. Hương Khê |
|
|
18° 33' 35" |
105° 33’ 24" |
18° 03’ 48" |
105° 49’ 28" |
E-48-44-B-c; E-48-44-A-d |
thôn 15 |
DC |
xã Hà Linh |
H. Hương Khê |
18° 18’ 51" |
105° 43’ 16" |
|
|
|
|
E-48-44-A-d |
thôn 16 |
DC |
xã Hà Linh |
H. Hương Khê |
18° 19’ 09" |
105° 44’ 21" |
|
|
|
|
E-48-44-A-d |
Di tích Đền thờ Ngô Đăng Minh |
KX |
xã Hà Linh |
H. Hương Khê |
18° 17’ 22" |
105° 39’ 03" |
|
|
|
|
E-48-44-A-d |
Khe Địa |
TV |
xã Hà Linh |
H. Hương Khê |
|
|
18° 17’ 13" |
105° 43’ 11" |
18° 20’ 10" |
105° 38’ 55" |
E-48-44-A-d |
cầu Địa Lợi |
KX |
xã Hà Linh |
H. Hương Khê |
18° 16’ 33" |
105° 40’ 45" |
|
|
|
|
E-48-44-A-d |
núi Động Lăng |
SV |
xã Hà Linh |
H. Hương Khê |
18° 16’ 25" |
105° 40’ 10" |
|
|
|
|
E-48-44-A-d |
núi Hà Me |
SV |
xã Hà Linh |
H. Hương Khê |
18° 17’ 04" |
105° 38’ 44" |
|
|
|
|
E-48-44-A-d |
Đập Hóp |
KX |
xã Hà Linh |
H. Hương Khê |
18° 18’ 02" |
105° 40’ 25" |
|
|
|
|
E-48-44-A-d |
sông Ngàn Sâu |
TV |
xã Hà Linh |
H. Hương Khê |
|
|
18° 04’ 20" |
105° 41’ 24" |
18° 31’ 35" |
105° 33’ 07" |
E-48-44-A-d |
Sông Nổ |
TV |
xã Hà Linh |
H. Hương Khê |
|
|
18° 12’ 03" |
105° 28’ 18" |
18° 17’ 22" |
105° 38’ 36" |
E-48-44-A-d |
núi Ông Chợ |
SV |
xã Hà Linh |
H. Hương Khê |
18° 19’ 41" |
105° 40’ 02" |
|
|
|
|
E-48-44-A-d |
núi Thạch Bục |
SV |
xã Hà Linh |
H. Hương Khê |
18° 19’ 37" |
105° 40’ 49" |
|
|
|
|
E-48-44-A-d |
Hói Bãi |
TV |
xã Hòa Hải |
H. Hương Khê |
|
|
18° 16’ 59" |
105° 33’ 57" |
18° 16’ 46" |
105° 36’ 23" |
E-48-44-A-c |
núi Cơn Bộp |
SV |
xã Hòa Hải |
H. Hương Khê |
18° 13’ 58" |
105° 30’ 35" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
thôn Cuồi Trả |
DC |
xã Hòa Hải |
H. Hương Khê |
18° 15’ 43" |
105° 35’ 20" |
|
|
|
|
E-48-44-A-c |
thôn Đa Bản |
DC |
xã Hòa Hải |
H. Hương Khê |
18° 14’ 24" |
105° 37’ 03" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
núi Đinh Tộ |
SV |
xã Hòa Hải |
H. Hương Khê |
18° 12’ 19" |
105° 31’ 00" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
Phu Đọ |
SV |
xã Hòa Hải |
H. Hương Khê |
18° 10’ 52" |
105° 30’ 10" |
|
|
|
|
E-48-43-D |
núi Động Chùa |
SV |
xã Hòa Hải |
H. Hương Khê |
18° 18’ 33" |
105° 33’ 46" |
|
|
|
|
E-48-44-A-c |
núi Động Chung |
SV |
xã Hòa Hải |
H. Hương Khê |
18° 13’ 24" |
105° 32’ 55" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
núi Động Cơn Bộp |
SV |
xã Hòa Hải |
H. Hương Khê |
18° 12’ 09" |
105° 30’ 06" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
thôn Giang Hải |
DC |
xã Hòa Hải |
H. Hương Khê |
18° 15’ 17" |
105° 38’ 07" |
|
|
|
|
E-48-44-A-d |
núi Hà Om |
SV |
xã Hòa Hải |
H. Hương Khê |
18° 17’ 09" |
105° 36’ 43" |
|
|
|
|
E-48-44-A-c |
thôn Hà Sơn |
DC |
xã Hoà Hài |
H. Hương Khê |
18° 15’ 35" |
105° 37’ 44" |
|
|
|
|
E-48-44-A-d |
Rào Hào |
TV |
xã Hòa Hải |
H. Hương Khê |
|
|
18° 12’ 25" |
105° 31’ 55" |
18° 16’ 10" |
105° 37’ 10" |
E-48-44-C; E-48-44-A-d |
thôn Lĩnh Hòa |
DC |
xã Hòa Hải |
H. Hương Khê |
18° 16’ 24" |
105° 36’ 22" |
|
|
|
|
E-48-44-A-c |
suối Măng Đắng |
TV |
xã Hòa Hải |
H. Hương Khê |
|
|
18° 11’ 53" |
105° 30’ 16" |
18° 15’ 35" |
105° 33’ 03" |
E-48-44-C; E-48-44-A-c |
lèn Mụ Tổ |
SV |
xã Hòa Hải |
H. Hương Khê |
18° 16’ 48" |
105° 34’ 25" |
|
|
|
|
E-48-44-A-c |
Khe Nậy |
TV |
xã Hòa Hải |
H. Hương Khê |
|
|
18° 14’ 15" |
105° 36’ 01" |
18° 15’ 25" |
105° 37’ 36" |
E-48-44-C; E-48-44-A-d |
Chợ Nổ |
KX |
xã Hòa Hải |
H. Hương Khê |
18° 15’ 56" |
105° 37’ 12" |
|
|
|
|
E-48-44-A-c |
Sông Nổ |
TV |
xã Hòa Hải |
H. Hương Khê |
|
|
18° 12’ 03" |
105° 28’ 18" |
18° 17’ 22" |
105° 38’ 36" |
E-48-44-A-c; E-48-44-A-d |
thôn Tam Bảo |
DC |
xã Hòa Hải |
H. Hương Khê |
18° 16’ 49" |
105° 35’ 49" |
|
|
|
|
E-48-44-A-c |
thôn Tân Hợp |
DC |
xã Hòa Hải |
H. Hương Khê |
18° 14’ 47" |
105° 36’ 55" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
thôn Tân Phú |
DC |
xã Hòa Hài |
H. Hương Khê |
18° 17’ 35" |
105° 35’ 35" |
|
|
|
|
E-48-44-A-c |
thôn Tân Thành |
DC |
xã Hòa Hải |
H. Hương Khê |
18° 15’ 17" |
105° 36’ 38" |
|
|
|
|
E-48-44-A-c |
thôn Tân Thượng |
DC |
xã Hòa Hải |
H. Hương Khê |
18° 15’ 59" |
105° 36’ 55" |
|
|
|
|
E-48-44-A-c |
thôn Tân Trung |
DC |
xã Hòa Hải |
H. Hương Khê |
18° 16’ 03" |
105° 37’ 08" |
|
|
|
|
E-48-44-A-c |
Khe Trả |
TV |
xã Hòa Hải |
H. Hương Khê |
|
|
18° 13’ 39" |
105° 33’ 33" |
18° 15’ 47" |
105° 35’ 25" |
E-48-44-C; E-48-44-A-c |
núi Trụn Cục |
SV |
xã Hòa Hải |
H. Hương Khê |
18° 14’ 43" |
105° 36’ 13" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
Núi Vang |
SV |
xã Hòa Hải |
H. Hương Khê |
18° 16’ 28" |
105° 30’ 50" |
|
|
|
|
E-48-44-A-c |
thôn Vĩnh Hưng |
DC |
xã Hòa Hải |
H. Hương Khê |
18° 16’ 11" |
105° 36’ 38" |
|
|
|
|
E-48-44-A-c |
thôn Yên Bình |
DC |
xã Hòa Hải |
H. Hương Khê |
18° 16’ 20" |
105° 35’ 51" |
|
|
|
|
E-48-44-A-c |
quốc lộ 15 |
KX |
xã Hương Bình |
H. Hương Khê |
|
|
18° 33’ 35" |
105° 33’ 24" |
18° 03’ 48" |
105° 49’ 28" |
E-48-44-C |
núi Ba Roóc |
SV |
xã Hương Bình |
H. Hương Khê |
18° 12’ 03" |
105° 36’ 37" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
thôn Bình Giang |
DC |
xã Hương Bình |
H. Hương Khê |
18° 13’ 03" |
105° 38’ 58" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
thôn Bình Hà |
DC |
xã Hương Bình |
H. Hương Khê |
18° 13’ 25" |
105° 38’ 28" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
thôn Bình Hải |
DC |
xã Hương Bình |
H. Hương Khê |
18° 12’ 59" |
105° 38’ 46" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
thôn Bình Hưng |
DC |
xã Hương Bình |
H. Hương Khê |
18° 14’ 28" |
105° 37’ 46" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
thôn Bình Minh |
DC |
xã Hương Bình |
H. Hương Khê |
18° 13’ 40" |
105° 38’ 18" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
thôn Bình Tân |
DC |
xã Hương Bình |
H. Hương Khê |
18° 12’ 50" |
105° 38’ 14" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
thôn Bình Thái |
DC |
xã Hương Bình |
H. Hương Khê |
18° 13’ 54" |
105° 38’ 04" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
thôn Bình Thành |
DC |
xã Hương Bình |
H. Hương Khê |
18° 14’ 02" |
105° 37’ 41" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
thôn Bình Trung |
DC |
xã Hương Bình |
H. Hương Khê |
18° 14’ 18" |
105° 37 45" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
Núi Bồng |
SV |
xã Hương Bình |
H. Hương Khê |
18° 13’ 48" |
105° 39’ 31" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
khe Đập Khách |
TV |
xã Hương Bình |
H. Hương Khê |
|
|
18° 12’ 07" |
105° 38’ 11" |
18° 12’ 49" |
105° 39’ 19" |
E-48-44-C |
khe Đập Quan |
TV |
xã Hương Bình |
H. Hương Khê |
|
|
18° 11’ 45" |
105° 38’ 10" |
18° 12’ 49" |
105° 39’ 19" |
E-48-44-C |
núi Đỉnh Tộ |
SV |
xã Hương Bình |
H. Hương Khê |
18° 12’ 19" |
105° 31’ 00" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
núi Động Chung |
SV |
xã Hương Bình |
H. Hương Khê |
18° 13’ 24" |
105° 32’ 55" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
núi Động Khớt |
SV |
xã Hương Bình |
H. Hương Khê |
18° 12’ 47" |
105° 37’ 33" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
Rào Hào |
TV |
xã Hương Bình |
H. Hương Khê |
|
|
18° 12’ 25" |
105° 31’ 55" |
18° 16’ 10" |
105° 37’ 10" |
E-48-44-C |
đường Hồ Chí Minh |
KX |
xã Hương Bình |
H. Hương Khê |
|
|
18° 35’ 41" |
105° 26’ 14" |
18° 03’ 48" |
105° 49’ 27" |
E-48-44-C |
núi Khe Tràm |
SV |
xã Hương Bình |
H. Hương Khê |
18° 12’ 36" |
105° 34’ 58" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
Núi Lim |
SV |
xã Hương Bình |
H. Hương Khê |
18° 11’ 37" |
105° 37’ 43" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
Khe Nậy |
TV |
xã Hương Bình |
H. Hương Khê |
|
|
18° 14’ 15" |
105° 36’ 01" |
18° 15’ 25" |
105° 37’ 36" |
E-48-44-C |
khe Rào Ga |
TV |
xã Hương Bình |
H. Hương Khê |
|
|
18° 12’ 49" |
105° 39’ 19" |
18° 14’ 45" |
105° 38’ 09" |
E-48-44-C |
Núi Rắt |
SV |
xã Hương Bình |
H. Hương Khê |
18° 13’ 17" |
105° 36’ 16" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
Thôn 1 |
DC |
xã Hương Đô |
H. Hương Khê |
18° 08’ 44" |
105° 45’ 30" |
|
|
|
|
E-48-44-D |
Thôn 2 |
DC |
xã Hương Đô |
H. Hương Khê |
18° 08’ 48" |
105° 45’ 16" |
|
|
|
|
E-48-44-D |
Thôn 3 |
DC |
xã Hương Đô |
H. Hương Khê |
18° 08’ 41" |
105° 44’ 53" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
Thôn 4 |
DC |
xã Hương Đô |
H. Hương Khê |
18° 08’ 18" |
105° 44’ 04" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
Thôn 5 |
DC |
xã Hương Đô |
H. Hương Khê |
18° 09’ 14" |
105° 43’ 36" |
|
|
|
|
E-48-44-D |
Thôn 6 |
DC |
xã Hương Đô |
H. Hương Khê |
18° 09’ 13" |
105° 45’ 04" |
|
|
|
|
E-48-44-D |
Thôn 7 |
DC |
xã Hương Đô |
H. Hương Khê |
18° 09’ 03" |
105° 44’ 35" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
Thôn 8 |
DC |
xã Hương Đô |
H. Hương Khê |
18° 09’ 19" |
105° 44’ 13" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
Thôn 9 |
DC |
xã Hương Đô |
H. Hương Khê |
18° 09’ 36" |
105° 43’ 47" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
quốc lộ 15 |
KX |
xã Hương Đô |
H. Hương Khê |
|
|
18° 33’ 35" |
105° 33’ 24" |
18° 03’ 48" |
105° 49’ 28" |
E-48-44-C; E-48-44-D |
Khe Ác |
TV |
xã Hương Đô |
H. Hương Khê |
|
|
18° 31’ 58" |
105° 36’ 37" |
18° 07’ 53" |
105° 43’ 55" |
E-48-44-C |
núi Cà Ối |
SV |
xã Hương Đô |
H. Hương Khê |
18° 10’ 37" |
105° 46’ 49" |
|
|
|
|
E-48-44-D |
Di tích Địa điểm Chỉ huy Sở Tiền phương tổng cục Hậu Cần, Bộ tư lệnh 559, 500 |
KX |
xã Hương Đô |
H. Hương Khê |
18° 09’ 02" |
105° 44’ 33" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
đường Hồ Chí Minh |
KX |
xã Hương Đô |
H. Hương Khê |
|
|
18° 35’ 41" |
105° 26’ 14" |
18° 03’ 48" |
105° 49’ 27" |
E-48-44-C |
Hồ Hóp |
TV |
xã Hương Đô |
H. Hương Khê |
18° 10’ 28" |
105° 44’ 13" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
hồ Khe Ruộng |
TV |
xã Hương Đô |
H. Hương Khê |
18° 09’ 34" |
105° 45’ 17" |
|
|
|
|
E-48-44-D |
khe Ma Leng |
TV |
xã Hương Đô |
H. Hương Khê |
|
|
18° 06’ 11" |
105° 44’ 31" |
18° 07’ 53" |
105° 43’ 55" |
E-48-44-C |
khe Mụ Hạ |
TV |
xã Hương Đô |
H. Hương Khê |
|
|
18° 05’ 49" |
105° 43’ 25" |
18° 07’ 53" |
105° 43’ 55" |
E-48-44-C |
sông Ngàn Sâu |
TV |
xã Hương Đô |
H. Hương Khê |
|
|
18° 04’ 20" |
105° 41’ 24" |
18° 31’ 35" |
105° 33’ 07" |
E-48-44-C; E-48-44-D |
Thôn 1 |
DC |
xã Hương Giang |
H. Hương Khê |
18° 12’ 11" |
105° 42’ 49" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
Thôn 2 |
DC |
xã Hương Giang |
H. Hương Khê |
18° 12’ 25" |
105° 42’ 47" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
Thôn 3 |
DC |
xã Hương Giang |
H. Hương Khê |
18° 12’ 53" |
105° 42’ 47" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
Thôn 4 |
DC |
xã Hương Giang |
H. Hương Khê |
18° 12’ 59" |
105° 43’ 12" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
Thôn 5 |
DC |
xã Hương Giang |
H. Hương Khê |
18° 13’ 11" |
105° 43’ 21" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
Thôn 6 |
DC |
xã Hương Giang |
H. Hương Khê |
18° 13’ 11" |
105° 44’ 12" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
Thôn 7 |
DC |
xã Hương Giang |
H. Hương Khê |
18° 13’ 28" |
105° 43’ 45" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
Thôn 8 |
DC |
xã Hương Giang |
H. Hương Khê |
18° 13’ 18" |
105° 43’ 24" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
Thôn 9 |
DC |
xã Hương Giang |
H. Hương Khê |
18° 13’ 52" |
105° 43’ 18" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
Thôn 10 |
DC |
xã Hương Giang |
H. Hương Khê |
18° 14’ 02" |
105° 43’ 09" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
thôn 11 |
DC |
xã Hương Giang |
H. Hương Khê |
18° 14’ 17" |
105° 42’ 45" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
thôn 12 |
DC |
xã Hương Giang |
H. Hương Khê |
18° 14’ 13" |
105° 42’ 17" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
Khe Cái |
TV |
xã Hương Giang |
H. Hương Khê |
|
|
18° 13’ 00" |
105° 43’ 15" |
18° 14’ 22" |
105° 41’ 50" |
E-48-44-C |
Khe Con |
TV |
xã Hương Giang |
H. Hương Khê |
|
|
18° 13’ 34" |
105° 43’ 08" |
18° 13’ 29" |
105° 42’ 37" |
E-48-44-C |
khe Đá Đen |
TV |
xã Hương Giang |
H. Hương Khê |
|
|
18° 12’ 40" |
105° 44’ 49" |
18° 13’ 00" |
105° 43’ 15" |
E-48-44-C |
núi Đỉnh Trương |
SV |
xã Hương Giang |
H. Hương Khê |
18° 15’ 27" |
105° 49’ 39" |
|
|
|
|
E-48-44-B-c |
hồ Khe Con |
TV |
xã Hương Giang |
H. Hương Khê |
18° 13’ 48" |
105° 43’ 38" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
hồ Khe Du |
TV |
xã Hương Giang |
H. Hương Khê |
18° 14’ 38" |
105° 42’ 43" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
Rào Nại |
TV |
xã Hương Giang |
H. Hương Khê |
|
|
18° 16’ 37" |
105° 46’ 53" |
18° 11’ 08" |
105° 43’ 45" |
E-48-44-C; E-48-44-B-c; E-48-44-D |
sông Ngàn Sâu |
TV |
xã Hương Giang |
H. Hương Khê |
|
|
18° 04’ 20" |
105° 41’ 24" |
18° 31’ 35" |
105° 33’ 07" |
E-48-44-C; E-48-44-A-d |
núi Treo Chiêng Cây Mạ |
SV |
xã Hương Giang |
H. Hương Khê |
18° 15’ 18" |
105° 46’ 01" |
|
|
|
|
E-48-44-B-C |
Khe Vôi |
TV |
xã Hương Giang |
H. Hương Khê |
|
|
18° 11’ 55" |
105° 44’ 29" |
18° 12’ 59" |
105° 43’ 15" |
E-48-44-C |
Xóm 1 |
DC |
xã Hương Lâm |
H. Hương Khê |
18° 04’ 29" |
105° 42’ 38" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
Xóm 2 |
DC |
xã Hương Lâm |
H. Hương Khê |
18° 04’ 46" |
105° 42’ 32" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
Xóm 3 |
DC |
xã Hương Lâm |
H. Hương Khê |
18° 04’ 54" |
105° 43’ 11" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
Xóm 4 |
DC |
xã Hương Lâm |
H. Hương Khê |
18° 04’ 57" |
105° 42’ 48" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
Thôn 5 |
DC |
xã Hương Lâm |
H. Hương Khê |
18° 05’ 27" |
105° 42’ 09" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
Xóm 6 |
DC |
xã Hương Lâm |
H. Hương Khê |
18° 05’ 16" |
105° 41’ 32" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
Xóm 7 |
DC |
xã Hương Lâm |
H. Hương Khê |
18° 05’ 06" |
105° 42’ 27" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
Xóm 8 |
DC |
xã Hương Lâm |
H. Hương Khê |
18° 05’ 46" |
105° 40’ 49" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
Xóm 9 |
DC |
xã Hương Lâm |
H. Hương Khê |
18° 04’ 18" |
105° 41’ 37" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
Xóm 10 |
DC |
xã Hương Lâm |
H. Hương Khê |
18° 06’ 14" |
105° 41’ 30" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
xóm 11 |
DC |
xã Hương Lâm |
H. Hương Khê |
18° 06’ 16" |
105° 40’ 44" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
xóm 12 |
DC |
xã Hương Lâm |
H. Hương Khê |
18° 06’ 46" |
105° 40’ 21" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
đường tỉnh 553 |
KX |
xã Hương Lâm |
H. Hương Khê |
|
|
18° 17’ 47" |
105° 54’ 04" |
18° 05’ 00" |
105° 37’ 22" |
E-48-44-C |
núi Bãi Cao |
SV |
xã Hương Lâm |
H. Hương Khê |
18° 04’ 12" |
105° 37’ 34" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
Đồn Biên phòng 575 |
KX |
xã Hương Lâm |
H. Hương Khê |
18° 04’ 51" |
105° 37’ 18" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
Núi Bồng |
SV |
xã Hương Lâm |
H. Hương Khê |
18° 03’ 34" |
105° 36’ 42" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
Núi Bui |
SV |
xã Hương Lâm |
H. Hương Khê |
18° 06’ 50" |
105° 41’ 18" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
Suối Cái |
TV |
xã Hương Lâm |
H. Hương Khê |
|
|
18° 02’ 38" |
105° 35’ 31" |
18° 02’ 28" |
105° 36’ 06" |
E-48-44-C |
núi Cây Cơi |
SV |
xã Hương Lâm |
H. Hương Khê |
18° 03’ 10" |
105° 43’ 15" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
núi Co Rò |
SV |
xã Hương Lâm |
H. Hương Khê |
18° 05’ 48" |
105° 37’ 21" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
suối Con Trang |
TV |
xã Hương Lâm |
H. Hương Khê |
|
|
18° 01’ 40" |
105° 40’ 48" |
18° 03’ 21" |
105° 41’ 36" |
E-48-44-C |
núi Con Tri |
SV |
xã Hương Lâm |
H. Hương Khê |
18° 04’ 34" |
105° 39’ 26" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
Núi Cô |
SV |
xã Hương Lâm |
H. Hương Khê |
18° 05’ 18" |
105° 44’ 05" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
khe Cù Lân |
TV |
xã Hương Lâm |
H. Hương Khê |
|
|
18° 04’ 28" |
105° 39’ 01" |
18° 04’ 19" |
105° 41’ 24" |
E-48-44-C |
núi Cù Lần |
SV |
xã Hương Lâm |
H. Hương Khê |
18° 01’ 13" |
105° 37’ 01" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
Phu Đỏ |
SV |
xã Hương Lâm |
H. Hương Khê |
17° 59’ 35" |
105° 37’ 51" |
|
|
|
|
E-48-56-A |
Khe Giang |
TV |
xã Hương Lâm |
H. Hương Khê |
|
|
18° 01’ 27" |
105° 40’ 00" |
18° 04’ 06" |
105° 41’ 46" |
E-48-44-C |
suối Khe Bồng |
TV |
xã Hương Lâm |
H. Hương Khê |
|
|
18° 03’ 14" |
105° 35’ 09" |
18° 04’ 58" |
105° 37’ 23" |
E-48-44-C |
suối Khe Cái |
TV |
xã Hương Lâm |
H. Hương Khê |
|
|
18° 01’ 03" |
105° 37’ 00" |
18° 01’ 27" |
105° 40’ 00" |
E-48-44-C |
núi Khe Sơn |
SV |
xã Hương Lâm |
H. Hương Khê |
18° 03’ 14" |
105° 41’ 05" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
Núi Khoai |
SV |
xã Hương Lâm |
H. Hương Khê |
18° 01’ 27" |
105° 40’ 37" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
Suối Khoai |
TV |
xã Hương Lâm |
H. Hương Khê |
|
|
18° 00’ 53" |
105° 40’ 46" |
18° 01’ 44" |
105° 42’ 43" |
E-48-44-C |
núi Cu Tang |
SV |
xã Hương Lâm |
H. Hương Khê |
18° 00’ 04" |
105° 37’ 11" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
suối Lèn Mèn |
TV |
xã Hương Lâm |
H. Hương Khê |
|
|
18° 00’ 32" |
105° 35’ 50" |
18° 04’ 58" |
105° 37’ 23" |
E-48-44-C |
Khe Lo |
TV |
xã Hương Lâm |
H. Hương Khê |
|
|
18° 05’ 13" |
105° 39’ 02" |
18° 05’ 35" |
105° 41’ 02" |
E-48-44-C |
Núi Lo |
SV |
xã Hương Lâm |
H. Hương Khê |
18° 05’ 50" |
105° 39’ 56" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
suối Mạ Chớ |
TV |
xã Hương Lâm |
H. Hương Khê |
|
|
18° 06’ 47" |
105° 35’ 44" |
18° 04’ 53" |
105° 42’ 35" |
E-48-44-C |
khe Mụ Hạ |
TV |
xã Hương Lâm |
H. Hương Khê |
|
|
18° 05’ 49" |
105° 43’ 25" |
18° 07’ 53" |
105° 43’ 55" |
E-48-44-C |
núi Mục Bài |
SV |
xã Hương Lâm |
H. Hương Khê |
18° 07’ 22" |
105° 40’ 17" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
sông Ngàn Sâu |
TV |
xã Hương Lâm |
H. Hương Khê |
|
|
18° 04’ 20" |
105° 41’ 24" |
18° 31’ 35" |
105° 33’ 07" |
E-48-44-C |
Núi Nhục |
SV |
xã Hương Lâm |
H. Hương Khê |
18° 03’ 53" |
105° 42’ 20" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
Khe Nung |
TV |
xã Hương Lâm |
H. Hương Khê |
|
|
18° 04’ 29" |
105° 40’ 58" |
18° 04’ 19" |
105° 41’ 24" |
E-48-44-C |
Núi Nùng |
SV |
xã Hương Lâm |
H. Hương Khê |
18° 06’ 52" |
105° 39’ 59" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
núi Ông Giao |
SV |
xã Hương Lâm |
H. Hương Khê |
18° 00’ 46" |
105° 36’ 43" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
Núi Quýt |
SV |
xã Hương Lâm |
H. Hương Khê |
18° 05’ 13" |
105° 40’ 33" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
suối Rào Tre |
TV |
xã Hương Lâm |
H. Hương Khê |
|
|
18° 01’ 44" |
105° 42’ 43" |
18° 04’ 28" |
105° 43’ 01" |
E-48-44-C |
Núi Táng |
SV |
xã Hương Lâm |
H. Hương Khê |
18° 02’ 19" |
105° 42’ 08" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
Núi Tía |
SV |
xã Hương Lâm |
H. Hương Khê |
18° 05’ 29" |
105° 43’ 04" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
núi Tiêu Ma |
SV |
xã Hương Lâm |
H. Hương Khê |
18° 05’ 45" |
105° 39’ 08" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
Núi Tim |
SV |
xã Hương Lâm |
H. Hương Khê |
18° 01’ 17" |
105° 34’ 55" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
Núi Tro |
SV |
xã Hương Lâm |
H. Hương Khê |
18° 05’ 48" |
105° 41’ 19" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
Suối Xón |
TV |
xã Hương Lâm |
H. Hương Khê |
|
|
18° 04’ 58" |
105° 37’ 23" |
18° 03’ 48" |
105° 38’ 50" |
E-48-44-C |
Xóm 1 |
DC |
xã Hương Liên |
H. Hương Khê |
18° 03’ 47" |
105° 43’ 55" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
Xóm 2 |
DC |
xã Hương Liên |
H. Hương Khê |
18° 04’ 08" |
105° 44’ 20" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
Xóm 3 |
DC |
xã Hương Liên |
H. Hương Khê |
18° 04’ 13" |
105° 44’ 51" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
Xóm 4 |
DC |
xã Hương Liên |
H. Hương Khê |
18° 04’ 13" |
105° 45’ 41" |
|
|
|
|
E-48-44-D |
Xóm 5 |
DC |
xã Hương Liên |
H. Hương Khê |
18° 03’ 50" |
105° 45’ 15" |
|
|
|
|
E-48-44-D |
núi Cây Choại |
SV |
xã Hương Liên |
H. Hương Khê |
18° 02’ 02" |
105° 48’ 32" |
|
|
|
|
E-48-44-D |
núi Cây Cơi |
SV |
xã Hương Liên |
H. Hương Khê |
18° 03’ 10" |
105° 43’ 15" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
núi Cây Si |
SV |
xã Hương Liên |
H. Hương Khê |
18° 01’ 04" |
105° 46’ 31" |
|
|
|
|
E-48-44-D |
núi Cây Trôi |
SV |
xã Hương Liên |
H. Hương Khê |
18° 04’ 14" |
105° 47’ 12" |
|
|
|
|
E-48-44-D |
Khe Chè |
TV |
xã Hương Liên |
H. Hương Khê |
|
|
18° 02’ 43" |
105° 44’ 59" |
18° 03’ 12" |
105° 45’ 30" |
E-48-44-C; E-48-44-D |
Khe Cổ |
TV |
xã Hương Liên |
H. Hương Khê |
|
|
18° 02’ 05" |
105° 45’ 29" |
18° 03’ 03" |
105° 45’ 48" |
E-48-44-D |
núi Cồn Nhọn |
SV |
xã Hương Liên |
H. Hương Khê |
18° 02’ 39" |
105° 44’ 09" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
Khe Đất |
TV |
xã Hương Liên |
H. Hương Khê |
|
|
18° 04’ 03" |
105° 46’ 27" |
18° 02’ 56" |
105° 47’ 11" |
E-48-44-D |
núi Động Thờ |
SV |
xã Hương Liên |
H. Hương Khê |
18° 04’ 30" |
105° 46’ 14" |
|
|
|
|
E-48-44-D |
núi Khe Đất |
SV |
xã Hương Liên |
H. Hương Khê |
18° 03’ 39" |
105° 46’ 36" |
|
|
|
|
E-48-44-D |
khe Leo Veo |
TV |
xã Hương Liên |
H. Hương Khê |
|
|
18° 03’ 41" |
105° 46’ 08" |
18° 03’ 24" |
105° 44’ 58" |
E-48-44-C; E-48-44-D |
khe Mụ Vàn |
TV |
xã Hương Liên |
H. Hương Khê |
|
|
18° 03’ 08" |
105° 44’ 01" |
18° 03’ 33" |
105° 44’ 12" |
E-48-44-C |
sông Ngàn Sâu |
TV |
xã Hương Liên |
H. Hương Khê |
|
|
18° 04’ 20" |
105° 41’ 24" |
18° 31’ 35" |
105° 33’ 07" |
E-48-44-C; E-48-44-D |
Khe Nong |
TV |
xã Hương Liên |
H. Hương Khê |
|
|
18° 01’ 45" |
105° 47’ 43" |
18° 02’ 15" |
105° 47’ 17" |
E-48-44-D |
bản Rào Tre |
DC |
xã Hương Liên |
H. Hương Khê |
18° 03’ 33" |
105° 44’ 01" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
Núi Táng |
SV |
xã Hương Liên |
H. Hương Khê |
18° 04’ 29" |
105° 45’ 25" |
|
|
|
|
E-48-44-D |
Thôn 1 |
DC |
xã Hương Long |
H. Hương Khê |
18° 11’ 30" |
105° 39’ 44" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
Thôn 2 |
DC |
xã Hương Long |
H. Hương Khê |
18° 12’ 01" |
105° 39’ 46" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
Thôn 3 |
DC |
xã Hương Long |
H. Hương Khê |
18° 11’ 46" |
105° 38’ 48" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
Thôn 4 |
DC |
xã Hương Long |
H. Hương Khê |
18° 12’ 15" |
105° 39’ 25" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
Thôn 5 |
DC |
xã Hương Long |
H. Hương Khê |
18° 11’ 34" |
105° 40’ 04" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
Thôn 6 |
DC |
xã Hương Long |
H. Hương Khê |
18° 11’ 47" |
105° 40’ 29" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
Thôn 7 |
DC |
xã Hương Long |
H. Hương Khê |
18° 12’ 00" |
105° 40’ 06" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
Thôn 8 |
DC |
xã Hương Long |
H. Hương Khê |
18° 12’ 23" |
105° 39’ 43" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
Thôn 9 |
DC |
xã Hương Long |
H. Hương Khê |
18° 12’ 38" |
105° 40’ 01" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
Thôn 10 |
DC |
xã Hương Long |
H. Hương Khê |
18° 11’ 55" |
105° 39’ 21" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
quốc lộ 15 |
KX |
xã Hương Long |
H. Hương Khê |
|
|
18° 33’ 35" |
105° 33’ 24" |
18° 03’ 48" |
105° 49’ 28" |
E-48-44-C |
khe Đập Khách |
TV |
xã Hương Long |
H. Hương Khê |
|
|
18° 12’ 07" |
105° 38’ 11" |
18° 12’ 49" |
105° 39’ 19" |
E-48-44-C |
Đập Họ |
KX |
xã Hương Long |
H. Hương Khê |
18° 11’ 55" |
105° 37’ 54" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
đường Hồ Chí Minh |
KX |
xã Hương Long |
H. Hương Khê |
|
|
18° 35’ 41" |
105° 26’ 14" |
18° 03’ 48" |
105° 49’ 27" |
E-48-44-C |
Thôn 1 |
DC |
xã Hương Thủy |
H. Hương Khê |
18° 13’ 23" |
105° 41’ 48" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
Thôn 2 |
DC |
xã Hương Thủy |
H. Hương Khê |
18° 13’ 33" |
105° 41’ 23" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
Thôn 3 |
DC |
xã Hương Thủy |
H. Hương Khê |
18° 13’ 38" |
105° 41’ 15" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
Thôn 4 |
DC |
xã Hương Thủy |
H. Hương Khê |
18° 13’ 56" |
105° 41’ 02" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
Thôn 5 |
DC |
xã Hương Thủy |
H. Hương Khê |
18° 14’ 16" |
105° 40’ 43" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
Thôn 6 |
DC |
xã Hương Thủy |
H. Hương Khê |
18° 14’ 17" |
105° 40’ 27" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
Thôn 7 |
DC |
xã Hương Thủy |
H. Hương Khê |
18° 14’ 34" |
105° 40’ 24" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
Thôn 8 |
DC |
xã Hương Thủy |
H. Hương Khê |
18° 14’ 43" |
105° 42’ 03" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
Thôn 9 |
DC |
xã Hương Thủy |
H. Hương Khê |
18° 15’ 44" |
105° 40’ 48" |
|
|
|
|
E-48-44-A-d |
quốc lộ 15 |
KX |
xã Hương Thủy |
H. Hương Khê |
|
|
18° 33’ 35" |
105° 33’ 24" |
18° 03’ 48" |
105° 49’ 28" |
E-48-44-C; E-48-44-A-d |
Núi Bồng |
SV |
xã Hương Thủy |
H. Hương Khê |
18° 13’ 48" |
105° 39’ 31" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
Khe Cái |
TV |
xã Hương Thủy |
H. Hương Khê |
|
|
18° 13’ 00" |
105° 43’ 15" |
18° 14’ 22" |
105° 41’ 50" |
E-48-44-C |
hồ Khe Du |
TV |
xã Hương Thủy |
H. Hương Khê |
18° 14’ 38" |
105° 42’ 43" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
Khe Nác |
TV |
xã Hương Thủy |
H. Hương Khê |
|
|
18° 12’ 41" |
105° 40’ 45" |
18° 12’ 52" |
105° 42’ 01" |
E-48-44-C |
sông Ngàn Sâu |
TV |
xã Hương Thủy |
H. Hương Khê |
|
|
18° 04’ 20" |
105° 41’ 24" |
18° 31’ 35" |
105° 33’ 07" |
E-48-44-C; E-48-44-A-d |
Khe Trường |
TV |
xã Hương Thủy |
H. Hương Khê |
|
|
18° 17’ 14" |
105° 46’ 33" |
18° 14’ 43" |
105° 41’ 38" |
E-48-44-C; E-48-44-B-c; E-48-44-A-d |
đường tỉnh 553 |
KX |
xã Hương Trà |
H. Hương Khê |
|
|
18° 17’ 47" |
105° 54’ 04" |
18° 05’ 00" |
105° 37’ 22" |
E-48-44-D |
Khe Ác |
TV |
xã Hương Trà |
H. Hương Khê |
|
|
18° 31’ 58" |
105° 36’ 37" |
18° 07’ 53" |
105° 43’ 55" |
E-48-44-C |
thôn Bắc Trà |
DC |
xã Hương Trà |
H. Hương Khê |
18° 09’ 09" |
105° 43’ 12" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
Núi Bui |
SV |
xã Hương Trà |
H. Hương Khê |
18° 06’ 50" |
105° 41’ 18" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
Xí nghiệp Chè 20-4 |
KX |
xã Hương Trà |
H. Hương Khê |
18° 08’ 21" |
105° 43’ 05" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
khe Đập Đình |
TV |
xã Hương Trà |
H. Hương Khê |
|
|
18° 08’ 26" |
105° 42’ 55" |
18° 09’ 48" |
105° 42’ 51" |
E-48-44-C |
thôn Đông Trà |
DC |
xã Hương Trà |
H. Hương Khê |
18° 08’ 36" |
105° 43’ 28" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
đường Hồ Chí Minh |
KX |
xã Hương Trà |
H. Hương Khê |
|
|
18° 35’ 41" |
105° 26’ 14" |
18° 03’ 48" |
105° 49’ 27" |
E-48-44-C |
khe Ma Leng |
TV |
xã Hương Trà |
H. Hương Khê |
|
|
18° 06’ 11" |
105° 44’ 31" |
18° 07’ 53" |
105° 43’ 55" |
E-48-44-C |
khe Mụ Hạ |
TV |
xã Hương Trà |
H. Hương Khê |
|
|
18° 05’ 49" |
105° 43’ 25" |
18° 07’ 53" |
105° 43’ 55" |
E-48-44-C |
thôn Nam Trà |
DC |
xã Hương Trà |
H. Hương Khê |
18° 07’ 46" |
105° 43’ 44" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
thôn Tân Hương |
DC |
xã Hương Trà |
H. Hương Khê |
18° 08’ 45" |
105° 43’ 01" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
thôn Tân Trà |
DC |
xã Hương Trà |
H. Hương Khê |
18° 08’ 35" |
105° 43’ 11" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
thôn Tây Trà |
DC |
xã Hương Trà |
H. Hương Khê |
18° 07’ 48" |
105° 42’ 50" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
thôn Tiền Phong |
DC |
xã Hương Trà |
H. Hương Khê |
18° 07’ 58" |
105° 43’ 12" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
quốc lộ 15 |
KX |
xã Hương Trạch |
H. Hương Khê |
|
|
18° 33’ 35" |
105° 33’ 24" |
18° 03’ 48" |
105° 49’ 28" |
E-48-44-D |
thôn Bắc Lĩnh |
DC |
xã Hương Trạch |
H. Hương Khê |
18° 04’ 54" |
105° 48’ 17" |
|
|
|
|
E-48-44-D |
núi Cây Trôi |
SV |
xã Hương Trạch |
H. Hương Khê |
18° 04’ 14" |
105° 47’ 12" |
|
|
|
|
E-48-44-D |
khe Đập Đá |
TV |
xã Hương Trạch |
H. Hương Khê |
|
|
18° 05’ 31" |
105° 45’ 46" |
18° 07’ 28" |
105° 46’ 34" |
E-48-44-D |
Di tích Địa điểm chứng tích chiến tranh trường cấp 2 Hương Phúc |
KX |
xã Hương Trạch |
H. Hương Khê |
18° 06’ 37" |
105° 46’ 38" |
|
|
|
|
E-48-44-D |
đập Đồng Lù |
KX |
xã Hương Trạch |
H. Hương Khê |
18° 05’ 13" |
105° 47’ 36" |
|
|
|
|
E-48-44-D |
suối Động Rú |
TV |
xã Hương Trạch |
H. Hương Khê |
|
|
18° 07’ 31" |
105° 48’ 06" |
18° 07’ 30" |
105° 46’ 53" |
E-48-44-D |
núi Động Thờ |
SV |
xã Hương Trạch |
H. Hương Khê |
18° 04’ 30" |
105° 46’ 14" |
|
|
|
|
E-48-44-D |
Rú Gối |
SV |
xã Hương Trạch |
H. Hương Khê |
18° 08’ 50" |
105° 48’ 47" |
|
|
|
|
E-48-44-D |
đường Hồ Chí Minh |
KX |
xã Hương Trạch |
H. Hương Khê |
|
|
18° 35’ 41" |
105° 26’ 14" |
18° 03’ 48" |
105° 49’ 27" |
E-48-44-D |
thôn Kim Sơn |
DC |
xã Hương Trạch |
H. Hương Khê |
18° 05’ 20" |
105° 48’ 09" |
|
|
|
|
E-48-44-D |
cầu La Khê |
KX |
xã Hương Trạch |
H. Hương Khê |
18° 04’ 03" |
105° 48’ 59" |
|
|
|
|
E-48-44-D |
thôn La Khê |
DC |
xã Hương Trạch |
H. Hương Khê |
18° 04’ 04" |
105° 49’ 20" |
|
|
|
|
E-48-44-D |
Khe Lù |
TV |
xã Hương Trạch |
H. Hương Khê |
|
|
18° 05’ 02" |
105° 47’ 56" |
18° 05’ 50" |
105° 48’ 07" |
E-48-44-D |
Khe Mơ |
TV |
xã Hương Trạch |
H. Hương Khê |
|
|
18° 05’ 30" |
105° 46’ 52" |
18° 06’ 23" |
105° 46’ 47" |
E-48-44-D |
núi Mỹ Ốc |
SV |
xã Hương Trạch |
H. Hương Khê |
18° 08’ 23" |
105° 52’ 12" |
|
|
|
|
E-48-44-D |
sông Ngàn Sâu |
TV |
xã Hương Trạch |
H. Hương Khê |
|
|
18° 04’ 20" |
105° 41’ 24" |
18° 31’ 35" |
105° 33’ 07" |
E-48-44-D |
thôn Ngọc Bội |
DC |
xã Hương Trạch |
H. Hương Khê |
18° 05’ 50" |
105° 47’ 44" |
|
|
|
|
E-48-44-D |
thôn Phú Lập |
DC |
xã Hương Trạch |
H. Hương Khê |
18° 05’ 34" |
105° 47’ 34" |
|
|
|
|
E-48-44-D |
thôn Phú Lễ |
DC |
xã Hương Trạch |
H. Hương Khê |
18° 05’ 46" |
105° 48’ 05" |
|
|
|
|
E-48-44-D |
khe Rào Mót |
TV |
xã Hương Trạch |
H. Hương Khê |
|
|
18° 07’ 51" |
105° 51’ 59" |
18° 03’ 37" |
105° 49’ 07" |
E-48-44-D |
núi Rào Rồng |
SV |
xã Hương Trạch |
H. Hương Khê |
18° 04’ 50" |
105° 50’ 22" |
|
|
|
|
E-48-44-D |
suối Rào Rồng |
TV |
xã Hương Trạch |
H. Hương Khê |
|
|
18° 08’ 37" |
105° 49’ 08" |
18° 05’ 47" |
105° 48’ 11" |
E-48-44-D |
núi Tám Lớ |
SV |
xã Hương Trạch |
H. Hương Khê |
18° 07’ 35" |
105° 53’ 31" |
|
|
|
|
E-48-44-D |
thôn Tân Dừa |
DC |
xã Hương Trạch |
H. Hương Khê |
18° 06’ 35" |
105° 47’ 09" |
|
|
|
|
E-48-44-D |
thôn Tân Hội |
DC |
xã Hương Trạch |
H. Hương Khê |
18° 06’ 08" |
105° 47’ 05" |
|
|
|
|
E-48-44-D |
thôn Tân Hương |
DC |
xã Hương Trạch |
H. Hương Khê |
18° 06’ 00" |
105° 47’ 17" |
|
|
|
|
E-48-44-D |
thôn Tân Phúc |
DC |
xã Hương Trạch |
H. Hương Khê |
18° 06’ 27" |
105° 46’ 41" |
|
|
|
|
E-48-44-D |
thôn Tân Thành |
DC |
xã Hương Trạch |
H. Hương Khê |
18° 06’ 16" |
105° 47’ 20" |
|
|
|
|
E-48-44-D |
thôn Tân Trung |
DC |
xã Hương Trạch |
H. Hương Khê |
18° 06’ 54" |
105° 46’ 46" |
|
|
|
|
E-48-44-D |
thôn Trung Lĩnh |
DC |
xã Hương Trạch |
H. Hương Khê |
18° 04’ 26" |
105° 48’ 28" |
|
|
|
|
E-48-44-D |
núi Cà Rờ |
SV |
xã Hương Vĩnh |
H. Hương Khê |
18° 06’ 35" |
105° 37’ 12" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
suối Cà Rờ |
TV |
xã Hương Vĩnh |
H. Hương Khê |
|
|
18° 06’ 18" |
105° 35’ 25" |
18° 05’ 08" |
105° 37’ 03" |
E-48-44-C |
suối Cà Rờ |
TV |
xã Hương Vĩnh |
H. Hương Khê |
|
|
18° 05’ 50" |
105° 34’ 39" |
18° 05’ 09" |
105° 36’ 54" |
E-48-44-C |
Núi Chòi |
SV |
xã Hương Vĩnh |
H. Hương Khê |
18° 08’ 11" |
105° 39’ 24" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
núi Động Núng |
SV |
xã Hương Vĩnh |
H. Hương Khê |
18° 07’ 02" |
105° 36’ 08" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
Núi Gát |
SV |
xã Hương Vĩnh |
H. Hương Khê |
18° 07’ 19" |
105° 37’ 16" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
bản Giàng 2 |
DC |
xã Hương Vĩnh |
H. Hương Khê |
18° 05’ 00" |
105° 37’ 09" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
núi Giăng Màn |
SV |
xã Hương Vĩnh |
H. Hương Khê |
18° 03’ 46" |
105° 34’ 22" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
suối Khe Bồng |
TV |
xã Hương Vĩnh |
H. Hương Khê |
|
|
18° 03’ 14" |
105° 35’ 09" |
18° 04’ 58" |
105° 37’ 23" |
E-48-44-C |
núi Khe Hợp |
SV |
xã Hương Vĩnh |
H. Hương Khê |
18° 06’ 29" |
105° 34’ 57" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
suối Mạ Chớ |
TV |
xã Hương Vĩnh |
H. Hương Khê |
|
|
18° 06’ 47" |
105° 35’ 44" |
18° 04’ 53" |
105° 42’ 35" |
E-48-44-C |
thôn Ngọc Lau |
DC |
xã Hương Vĩnh |
H. Hương Khê |
18° 10’ 19" |
105° 39’ 36" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
thôn Ngọc Mỹ |
DC |
xã Hương Vĩnh |
H. Hương Khê |
18° 10’ 09" |
105° 39’ 25" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
Rào Núng |
TV |
xã Hương Vĩnh |
H. Hương Khê |
|
|
18° 08’ 28" |
105° 36’ 38" |
18° 09’ 40" |
105° 37’ 35" |
E-48-44-C |
khe Núng Con |
TV |
xã Hương Vĩnh |
H. Hương Khê |
|
|
18° 07’ 20" |
105° 35’ 52" |
18° 08’ 28" |
105° 36’ 38" |
E-48-44-C |
thôn Thuận Trị |
DC |
xã Hương Vĩnh |
H. Hương Khê |
18° 09’ 45" |
105° 38’ 24" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
Sông Tiêm |
TV |
xã Hương Vĩnh |
H. Hương Khê |
|
|
18° 11’ 27" |
105° 36’ 22" |
18° 11’ 09" |
105° 42’ 49" |
E-48-44-C |
thôn Trại Tuần |
DC |
xã Hương Vĩnh |
H. Hương Khê |
18° 09’ 23" |
105° 39’ 28" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
Khe Tuần |
TV |
xã Hương Vĩnh |
H. Hương Khê |
|
|
18° 07’ 35" |
105° 38’ 11" |
18° 10’ 13" |
105° 40’ 40" |
E-48-44-C |
thôn Vĩnh Đại |
DC |
xã Hương Vĩnh |
H. Hương Khê |
18° 10’ 21" |
105° 39’ 04" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
thôn Vĩnh Giang |
DC |
xã Hương Vĩnh |
H. Hương Khê |
18° 10’ 11" |
105° 39’ 00" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
thôn Vĩnh Hưng |
DC |
xã Hương Vĩnh |
H. Hương Khê |
18° 10’ 23" |
105° 39’ 55" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
thôn Vĩnh Hương |
DC |
xã Hương Vĩnh |
H. Hương Khê |
18° 10’ 16" |
105° 39’ 19" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
thôn Vĩnh Ngọc |
DC |
xã Hương Vĩnh |
H. Hương Khê |
18° 09’ 49" |
105° 40’ 19" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
thôn Vĩnh Phúc |
DC |
xã Hương Vĩnh |
H. Hương Khê |
18° 10’ 01" |
105° 39’ 13" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
thôn Vĩnh Thắng |
DC |
xã Hương Vĩnh |
H. Hương Khê |
18° 10’ 09" |
105° 39’ 47" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
Núi Bui |
SV |
xã Hương Xuân |
H. Hương Khê |
18° 06’ 50" |
105° 41’ 18" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
động Cơn Nhạ |
SV |
xã Hương Xuân |
H. Hương Khê |
18° 07’ 45" |
105° 41’ 13" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
khe Đập Đình |
TV |
xã Hương Xuân |
H. Hương Khê |
|
|
18° 08’ 26" |
105° 42’ 55" |
18° 09’ 48" |
105° 42’ 51" |
E-48-44-C |
khe Đập Mới |
TV |
xã Hương Xuân |
H. Hương Khê |
|
|
18° 08’ 24" |
105° 42’ 33" |
18° 09’ 33" |
105° 42’ 40" |
E-48-44-C |
đường Hồ Chí Minh |
KX |
xã Hương Xuân |
H. Hương Khê |
|
|
18° 35’ 41" |
105° 26’ 14" |
18° 03’ 48" |
105° 49’ 27" |
E-48-44-C |
thôn Hòa Xuân |
DC |
xã Hương Xuân |
H. Hương Khê |
18° 09’ 03" |
105° 41’ 15" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
cầu Mục Bài |
KX |
xã Hương Xuân |
H. Hương Khê |
18° 07’ 51" |
105° 40’ 34" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
khe Mục Bài |
TV |
xã Hương Xuân |
H. Hương Khê |
|
|
18° 08’ 00" |
105° 39’ 08" |
18° 08’ 52" |
105° 41’ 47" |
E-48-44-C |
núi Mục Bài |
SV |
xã Hương Xuân |
H. Hương Khê |
18° 07’ 22" |
105° 40’ 17" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
thôn Phú Hoà |
DC |
xã Hương Xuân |
H. Hương Khê |
18° 09’ 34" |
105° 41’ 49" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
thôn Phú Hương 1 |
DC |
xã Hương Xuân |
H. Hương Khê |
18° 08’ 44" |
105° 42’ 45" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
thôn Phú Hương 2 |
DC |
xã Hương Xuân |
H. Hương Khê |
18° 08’ 59" |
105° 42’ 30" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
thôn Phú Yên |
DC |
xã Hương Xuân |
H. Hương Khê |
18° 09’ 55" |
105° 41’ 28" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
thôn Tân Phú |
DC |
xã Hương Xuân |
H. Hương Khê |
18° 07’ 50" |
105° 42’ 44" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
Sông Tiêm |
TV |
xã Hương Xuân |
H. Hương Khê |
|
|
18° 11’ 27" |
105° 36’ 22" |
18° 11’ 09" |
105° 42’ 49" |
E-48-44-C |
thôn Trường Sơn |
DC |
xã Hương Xuân |
H. Hương Khê |
18° 09’ 00" |
105° 41’ 33" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
Khe Tuần |
TV |
xã Hương Xuân |
H. Hương Khê |
|
|
18° 07’ 35" |
105° 38’ 11" |
18° 10’ 13" |
105° 40’ 40" |
E-48-44-C |
thôn Vĩnh Hưng |
DC |
xã Hương Xuân |
H. Hương Khê |
18° 09’ 29" |
105° 40’ 32" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
thôn Vĩnh Trường |
DC |
xã Hương Xuân |
H. Hương Khê |
18° 09’ 25" |
105° 41’ 09" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
thôn Vĩnh Úc |
DC |
xã Hương Xuân |
H. Hương Khê |
18° 09’ 56" |
105° 40’ 59" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
quốc lộ 15 |
KX |
xã Lộc Yên |
H. Hương Khê |
|
|
18° 33’ 35" |
105° 33’ 24" |
18° 03’ 48" |
105° 49’ 28" |
E-48-44-C; E-48-44-B-c; E-48-44-D |
đường tỉnh 553 |
KX |
xã Lộc Yên |
H. Hương Khê |
|
|
18° 17’ 47" |
105° 54’ 04" |
18° 05’ 00" |
105° 37’ 22" |
E-48-44-C; E-48-44-D |
thôn Bình Phúc |
DC |
xã Lộc Yên |
H. Hương Khê |
18° 11’ 16" |
105° 42’ 43" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
núi Cà Ôi |
SV |
xã Lộc Yên |
H. Hương Khê |
18° 10’ 37" |
105° 46’ 49" |
|
|
|
|
E-48-44-D |
núi Cha Chạm |
SV |
xã Lộc Yên |
H. Hương Khê |
18° 11’ 58" |
105° 44’ 00" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
núi Đá Giăng |
SV |
xã Lộc Yên |
H. Hương Khê |
18° 13’ 54" |
105° 47’ 27" |
|
|
|
|
E-48-44-D |
khe Đập Đình |
TV |
xã Lộc Yên |
H. Hương Khê |
|
|
18° 08’ 26" |
105° 42’ 55" |
18° 09’ 48" |
105° 42’ 51" |
E-48-44-C |
núi Đỉnh Trương |
SV |
xã Lộc Yên |
H. Hương Khê |
18° 15’ 27" |
105° 49’ 39" |
|
|
|
|
E-48-44-B-c |
núi Động Chúa |
SV |
xã Lộc Yên |
H. Hương Khê |
18° 12’ 52" |
105° 49’ 14" |
|
|
|
|
E-48-44-D |
Núi Đụn |
SV |
xã Lộc Yên |
H. Hương Khê |
18° 09’ 05" |
105° 50’ 55" |
|
|
|
|
E-48-44-D |
đường Hồ Chí Minh |
KX |
xã Lộc Yên |
H. Hương Khê |
|
|
18° 35’ 41" |
105° 26’ 14" |
18° 03’ 48" |
105° 49’ 27" |
E-48-44-D |
Hồ Hóp |
TV |
xã Lộc Yên |
H. Hương Khê |
18° 10’ 28" |
105° 44’ 13" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
thôn Hưng Bình |
DC |
xã Lộc Yên |
H. Hương Khê |
18° 10’ 37" |
105° 43’ 21" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
thôn Hương Đồng |
DC |
xã Lộc Yên |
H. Hương Khê |
18° 11’ 00" |
105° 43’ 06" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
thôn Hương Giang |
DC |
xã Lộc Yên |
H. Hương Khê |
18° 10’ 59" |
105° 43’ 34" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
thôn Hương Thượng |
DC |
xã Lộc Yên |
H. Hương Khê |
18° 09’ 54" |
105° 43’ 22" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
thôn Hương Yên |
DC |
xã Lộc Yên |
H. Hương Khê |
18° 10’ 34" |
105° 43’ 33" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
cầu Lộc Yên |
KX |
xã Lộc Yên |
H. Hương Khê |
18° 09’ 49" |
105° 42’ 52" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
núi Mỹ Hốc |
SV |
xã Lộc Yên |
H. Hương Khê |
18° 09’ 33" |
105° 48’ 49" |
|
|
|
|
E-48-44-D |
Rào Nại |
TV |
xã Lộc Yên |
H. Hương Khê |
|
|
18° 16’ 37" |
105° 46’ 53" |
18° 11’ 08" |
105° 43’ 45" |
E-48-44-C; E-48-44-B-c; E-48-44-D |
sông Ngàn Sâu |
TV |
xã Lộc Yên |
H. Hương Khê |
|
|
18° 04’ 20" |
105° 41’ 24" |
18° 31’ 35" |
105° 33’ 07" |
E-48-44-C; E-48-44-D |
hồ Nước Đó |
TV |
xã Lộc Yên |
H. Hương Khê |
18° 11’ 32" |
105° 44’ 24" |
|
|
|
|
E-48-44-C; E-48-44-D |
thôn Tân Đình |
DC |
xã Lộc Yên |
H. Hương Khê |
18° 11’ 19" |
105° 43’ 25" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
thôn Tân Lập |
DC |
xã Lộc Yên |
H. Hương Khê |
18° 11’ 17" |
105° 43’ 43" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
thôn Thái Thượng |
DC |
xã Lộc Yên |
H. Hương Khê |
18° 09’ 40" |
105° 43’ 17" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
Sông Tiêm |
TV |
xã Lộc Yên |
H. Hương Khê |
|
|
18° 11’ 27" |
105° 36’ 22" |
18° 11’ 09" |
105° 42’ 49" |
E-48-44-C |
thôn Trung Sơn |
DC |
xã Lộc Yên |
H. Hương Khê |
18° 11’ 08" |
105° 44’ 58" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
thôn Trung Thượng |
DC |
xã Lộc Yên |
H. Hương Khê |
18° 10’ 20" |
105° 43’ 14" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
thôn Trường Sơn |
DC |
xã Lộc Yên |
H. Hương Khê |
18° 10’ 59" |
105° 45’ 30" |
|
|
|
|
E-48-44-D |
Khe Vôi |
TV |
xã Lộc Yên |
H. Hương Khê |
|
|
18° 11’ 55" |
105° 44’ 29" |
18° 12’ 59" |
105° 43’ 15" |
E-48-44-C |
thôn Yên Bình |
DC |
xã Lộc Yên |
H. Hương Khê |
18° 11’ 06" |
105° 44’ 31" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
thôn Yên Lập |
DC |
xã Lộc Yên |
H. Hương Khê |
18° 09’ 34" |
105° 43’ 15" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
Đồn Biên phòng 571 |
KX |
xã Phú Gia |
H. Hương Khê |
18° 10’ 53" |
105° 34’ 50" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
núi Cô Liên |
SV |
xã Phú Gia |
H. Hương Khê |
18° 09’ 59" |
105° 32’ 56" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
đền Công Đồng |
KX |
xã Phú Gia |
H. Hương Khê |
18° 10’ 52" |
105° 39’ 29" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
núi Dinh Thuật |
SV |
xã Phú Gia |
H. Hương Khê |
18° 07’ 14" |
105° 30’ 35" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
núi Dộc Dộc |
SV |
xã Phú Gia |
H. Hương Khê |
18° 09’ 31" |
105° 31’ 40" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
núi Đá Dựng |
SV |
xã Phú Gia |
H. Hương Khê |
18° 08’ 40" |
105° 33’ 38" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
núi Đà Lai |
SV |
xã Phú Gia |
H. Hương Khê |
18° 09’ 13" |
105° 30’ 34" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
núi Đỉnh Tộ |
SV |
xã Phú Gia |
H. Hương Khê |
18° 12’ 19" |
105° 31’ 00" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
Núi Giăng |
SV |
xã Phú Gia |
H. Hương Khê |
18° 08’ 29" |
105° 30’ 06" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
núi Giăng Màn |
SV |
xã Phú Gia |
H. Hương Khê |
18° 05’ 00" |
105° 32’ 19" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
Núi Giao |
SV |
xã Phú Gia |
H. Hương Khê |
18° 11’ 55" |
105° 34’ 57" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
Suối Giữa |
TV |
xã Phú Gia |
H. Hương Khê |
|
|
18° 07’ 56" |
105° 31’ 10" |
18° 10’ 37" |
105° 34’ 36" |
E-48-44-C |
Núi Hào |
SV |
xã Phú Gia |
H. Hương Khê |
18° 10’ 37" |
105° 30’ 14" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
thôn Hòa Nhượng |
DC |
xã Phú Gia |
H. Hương Khê |
18° 11’ 36" |
105° 39’ 19" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
núi Khe Hợp |
SV |
xã Phú Gia |
H. Hương Khê |
18° 06’ 29" |
105° 34’ 57" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
núi Khe Ná |
SV |
xã Phú Gia |
H. Hương Khê |
18° 09’ 10" |
105° 34’ 35" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
núi Khe Rây |
SV |
xã Phú Gia |
H. Hương Khê |
18° 07’ 28" |
105° 35’ 17" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
suối Khe To |
TV |
xã Phú Gia |
H. Hương Khê |
|
|
18° 09’ 40" |
105° 31’ 41" |
18° 10’ 46" |
105° 32’ 10" |
E-48-44-C |
núi Khe Tràm |
SV |
xã Phú Gia |
H. Hương Khê |
18° 12’ 36" |
105° 34’ 58" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
núi Khoai Lang |
SV |
xã Phú Gia |
H. Hương Khê |
18° 10’ 27" |
105° 33’ 48" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
Núi Lim |
SV |
xã Phú Gia |
H. Hương Khê |
18° 11’ 37" |
105° 37’ 43" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
núi Man Ri |
SV |
xã Phú Gia |
H. Hương Khê |
18° 07’ 27" |
105° 32’ 49" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
Núi Nhế |
SV |
xã Phú Gia |
H. Hương Khê |
18° 09’ 51" |
105° 36’ 08" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
Rào Núng |
TV |
xã Phú Gia |
H. Hương Khê |
|
|
18° 08’ 28" |
105° 36’ 38" |
18° 09’ 40" |
105° 37’ 35" |
E-48-44-C |
khe Núng Con |
TV |
xã Phú Gia |
H. Hương Khê |
|
|
18° 07’ 20" |
105° 35’ 52" |
18° 08’ 28" |
105° 36’ 38" |
E-48-44-C |
thôn Phú Bình |
DC |
xã Phú Gia |
H. Hương Khê |
18° 11’ 35" |
105° 38’ 43" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
thôn Phú Giang |
DC |
xã Phú Gia |
H. Hương Khê |
18° 10’ 47" |
105° 38’ 50" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
thôn Phú Hồ |
DC |
xã Phú Gia |
H. Hương Khê |
18° 11’ 06" |
105° 39’ 50" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
thôn Phú Hưng |
DC |
xã Phú Gia |
H. Hương Khê |
18° 10’ 55" |
105° 39’ 00" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
thôn Phú Lâm |
DC |
xã Phú Gia |
H. Hương Khê |
18° 11’ 00" |
105° 34’ 56" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
thôn Phú Thành |
DC |
xã Phú Gia |
H. Hương Khê |
18° 10’ 54" |
105° 40’ 23" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
thôn Phú Vinh |
DC |
xã Phú Gia |
H. Hương Khê |
18° 10’ 59" |
105° 39’ 22" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
thôn Phú Yên |
DC |
xã Phú Gia |
H. Hương Khê |
18° 10’ 57" |
105° 39’ 40" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
thôn Quang Lộc |
DC |
xã Phú Gia |
H. Hương Khê |
18° 11’ 26" |
105° 39’ 04" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
suối Rào Cam |
TV |
xã Phú Gia |
H. Hương Khê |
|
|
18° 11’ 49" |
105° 30’ 52" |
18° 10’ 38" |
105° 33’ 15" |
E-48-44-C |
suối Rào Núng |
TV |
xã Phú Gia |
H. Hương Khê |
|
|
18° 06’ 53" |
105° 35’ 18" |
18° 08’ 28" |
105° 36’ 38" |
E-48-44-C |
suối Rào Rải |
TV |
xã Phú Gia |
H. Hương Khê |
|
|
18° 12’ 11" |
105° 31’ 34" |
18° 11’ 27" |
105° 36’ 22" |
E-48-44-C |
suối Rào Trình |
TV |
xã Phú Gia |
H. Hương Khê |
|
|
18° 05’ 12" |
105° 33’ 34" |
18° 07’ 20" |
105° 34’ 16" |
E-48-44-C |
núi Tao Đà |
SV |
xã Phú Gia |
H. Hương Khê |
18° 11’ 33" |
105° 32’ 45" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
Di tích Thành Sơn Phòng |
KX |
xã Phú Gia |
H. Hương Khê |
18° 10’ 52" |
105° 39’ 44" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
Sông Tiêm |
TV |
xã Phú Gia |
H. Hương Khê |
|
|
18° 11’ 27" |
105° 36’ 22" |
18° 11’ 09" |
105° 42’ 49" |
E-48-44-C |
đền Trần Lâm |
KX |
xã Phú Gia |
H. Hương Khê |
18° 11’ 05" |
105° 40’ 04" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
thôn Trung Hà |
DC |
xã Phú Gia |
H. Hương Khê |
18° 11’ 09" |
105° 38’ 44" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
thôn Trường Sơn |
DC |
xã Phú Gia |
H. Hương Khê |
18° 10’ 29" |
105° 38’ 08" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
núi Vụ Môn |
SV |
xã Phú Gia |
H. Hương Khê |
18° 11’ 43" |
105° 32’ 19" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
núi Vực Nậy |
SV |
xã Phú Gia |
H. Hương Khê |
18° 10’ 46" |
105° 35’ 35" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
Xóm 1 |
DC |
xã Phú Phong |
H. Hương Khê |
18° 10’ 34" |
105° 40’ 47" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
Xóm 2 |
DC |
xã Phú Phong |
H. Hương Khê |
18° 10’ 33" |
105° 41’ 05" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
Xóm 3 |
DC |
xã Phú Phong |
H. Hương Khê |
18° 10’ 27" |
105° 41’ 27" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
Xóm 4 |
DC |
xã Phú Phong |
H. Hương Khê |
18° 10’ 24" |
105° 41’ 46" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
Xóm 5 |
DC |
xã Phú Phong |
H. Hương Khê |
18° 10’ 10" |
105° 42’ 01" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
Xóm 6 |
DC |
xã Phú Phong |
H. Hương Khê |
18° 09’ 56" |
105° 42’ 20" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
Xóm 7 |
DC |
xã Phú Phong |
H. Hương Khê |
18° 09’ 42" |
105° 42’ 36" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
đường Hồ Chí Minh |
KX |
xã Phú Phong |
H. Hương Khê |
|
|
18° 35’ 41" |
105° 26’ 14" |
18° 03’ 48" |
105° 49’ 27" |
E-48-44-C |
Di tích Rôộc Cồn |
KX |
xã Phú Phong |
H. Hương Khê |
18° 10’ 40" |
105° 41’ 06" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
Sông Tiêm |
TV |
xã Phú Phong |
H. Hương Khê |
|
|
18° 11’ 27" |
105° 36’ 22" |
18° 11’ 09" |
105° 42’ 49" |
E-48-44-C |
Xóm 1 |
DC |
xã Phúc Đồng |
H. Hương Khê |
18° 16’ 32" |
105° 38’ 59" |
|
|
|
|
E-48-44-A-d |
Xóm 2 |
DC |
xã Phúc Đồng |
H. Hương Khê |
18° 16’ 21" |
105° 39’ 34" |
|
|
|
|
E-48-44-A-d |
Xóm 3 |
DC |
xã Phúc Đồng |
H. Hương Khê |
18° 15’ 29" |
105° 39’ 38" |
|
|
|
|
E-48-44-A-d |
Xóm 4 |
DC |
xã Phúc Đồng |
H. Hương Khê |
18° 14’ 52" |
105° 39’ 09" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
Xóm 5 |
DC |
xã Phúc Đồng |
H. Hương Khê |
18° 14’ 58" |
105° 38’ 25" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
Xóm 6 |
DC |
xã Phúc Đồng |
H. Hương Khê |
18° 15’ 25" |
105° 39’ 18" |
|
|
|
|
E-48-44-A-d |
Xóm 7 |
DC |
xã Phúc Đồng |
H. Hương Khê |
18° 15’ 51" |
105° 38’ 41" |
|
|
|
|
E-48-44-A-d |
Xóm 8 |
DC |
xã Phúc Đồng |
H. Hương Khê |
18° 15’ 58" |
105° 38’ 16" |
|
|
|
|
E-48-44-A-d |
Xóm 9 |
DC |
xã Phúc Đồng |
H. Hương Khê |
18° 16’ 14" |
105° 37’ 48" |
|
|
|
|
E-48-44-A-d |
Xóm 10 |
DC |
xã Phúc Đồng |
H. Hương Khê |
18° 16’ 13" |
105° 37’ 25" |
|
|
|
|
E-48-44-A-c |
xóm 11 |
DC |
xã Phúc Đồng |
H. Hương Khê |
18° 16’ 41" |
105° 37’ 21" |
|
|
|
|
E-48-44-A-c |
quốc lộ 15 |
KX |
xã Phúc Đồng |
H. Hương Khê |
|
|
18° 33’ 35" |
105° 33’ 24" |
18° 03’ 48" |
105° 49’ 28" |
E-48-44-C; E-48-44-A-d |
núi Cồn Mối |
SV |
xã Phúc Đồng |
H. Hương Khê |
18° 16’ 52" |
105° 39’ 01" |
|
|
|
|
E-48-44-A-d |
núi Động Lăng |
SV |
xã Phúc Đồng |
H. Hương Khê |
18° 16’ 25" |
105° 40’ 10" |
|
|
|
|
E-48-44-A-d |
núi Hà Me |
SV |
xã Phúc Đồng |
H. Hương Khê |
18° 17’ 04" |
105° 38’ 44" |
|
|
|
|
E-48-44-A-d |
núi Hà Om |
SV |
xã Phúc Đồng |
H. Hương Khê |
18° 17’ 09" |
105° 36’ 43" |
|
|
|
|
E-48-44-A-c |
đường Hồ Chí Minh |
KX |
xã Phúc Đồng |
H. Hương Khê |
|
|
18° 35’ 41" |
105° 26’ 14" |
18° 03’ 48" |
105° 49’ 27" |
E-48-44-A-c; E-48-44-A-d |
hói Líp-Con |
TV |
xã Phúc Đồng |
H. Hương Khê |
|
|
18° 15’ 25" |
105° 37’ 36" |
18° 17’ 06" |
105° 38’ 14" |
E-48-44-A-d |
Sông Nổ |
TV |
xã Phúc Đồng |
H. Hương Khê |
|
|
18° 12’ 03" |
105° 28’ 18" |
18° 17’ 22" |
105° 38’ 36" |
E-48-44-A-c; E-48-44-A-d |
Xóm 1 |
DC |
xã Phúc Trạch |
H. Hương Khê |
18° 06’ 47" |
105° 46’ 15" |
|
|
|
|
E-48-44-D |
Xóm 2 |
DC |
xã Phúc Trạch |
H. Hương Khê |
18° 07’ 10" |
105° 46’ 28" |
|
|
|
|
E-48-44-D |
Xóm 3 |
DC |
xã Phúc Trạch |
H. Hương Khê |
18° 07’ 05" |
105° 46’ 15" |
|
|
|
|
E-48-44-D |
Xóm 4 |
DC |
xã Phúc Trạch |
H. Hương Khê |
18° 07’ 32" |
105° 46’ 02" |
|
|
|
|
E-48-44-D |
Xóm 5 |
DC |
xã Phúc Trạch |
H. Hương Khê |
18° 07’ 24" |
105° 45’ 47" |
|
|
|
|
E-48-44-D |
Xóm 6 |
DC |
xã Phúc Trạch |
H. Hương Khê |
18° 07’ 40" |
105° 45’ 52" |
|
|
|
|
E-48-44-D |
Xóm 7 |
DC |
xã Phúc Trạch |
H. Hương Khê |
18° 07’ 37" |
105° 45’ 39" |
|
|
|
|
E-48-44-D |
Xóm 8 |
DC |
xã Phúc Trạch |
H. Hương Khê |
18° 07’ 59" |
105° 45’ 27" |
|
|
|
|
E-48-44-D |
Xóm 9 |
DC |
xã Phúc Trạch |
H. Hương Khê |
18° 08’ 24" |
105° 45’ 45" |
|
|
|
|
E-48-44-D |
Xóm 10 |
DC |
xã Phúc Trạch |
H. Hương Khê |
18° 08’ 15" |
105° 45’ 24" |
|
|
|
|
E-48-44-D |
xóm 11 |
DC |
xã Phúc Trạch |
H. Hương Khê |
18° 08’ 09" |
105° 45’ 02" |
|
|
|
|
E-48-44-D |
quốc lộ 15 |
KX |
xã Phúc Trạch |
H. Hương Khê |
|
|
18° 33’ 35" |
105° 33’ 24" |
18° 03’ 48" |
105° 49’ 28" |
E-48-44-C; E-48-44-D |
Khe Bệ |
TV |
xã Phúc Trạch |
H. Hương Khê |
|
|
18° 07’ 39" |
105° 45’ 04" |
18° 06’ 36" |
105° 45’ 19" |
E-48-44-C; E-48-44-D |
khe Đập Đá |
TV |
xã Phúc Trạch |
H. Hương Khê |
|
|
18° 05’ 31" |
105° 45’ 46" |
18° 07’ 28" |
105° 46’ 34" |
E-48-44-D |
suối Động Rú |
TV |
xã Phúc Trạch |
H. Hương Khê |
|
|
18° 07’ 31" |
105° 48’ 06" |
18° 07’ 30" |
105° 46’ 53" |
E-48-44-D |
Động Hầu |
SV |
xã Phúc Trạch |
H. Hương Khê |
18° 09’ 05" |
105° 47’ 30" |
|
|
|
|
E-48-44-D |
đường Hồ Chí Minh |
KX |
xã Phúc Trạch |
H. Hương Khê |
|
|
18° 35’ 41" |
105° 26’ 14" |
18° 03’ 48" |
105° 49’ 27" |
E-48-44-D |
hồ Khe Trồi |
TV |
xã Phúc Trạch |
H. Hương Khê |
18° 06’ 31" |
105° 45’ 15" |
|
|
|
|
E-48-44-C; E-48-44-D |
khe Ma Leng |
TV |
xã Phúc Trạch |
H. Hương Khê |
|
|
18° 06’ 11" |
105° 44’ 31" |
18° 07’ 53" |
105° 43’ 55" |
E-48-44-C |
sông Ngàn Sâu |
TV |
xã Phúc Trạch |
H. Hương Khê |
|
|
18° 04’ 20" |
105° 41’ 24" |
18° 31’ 35" |
105° 33’ 07" |
E-48-44-C; E-48-44-D |
ga Phúc Trạch |
KX |
xã Phúc Trạch |
H. Hương Khê |
18° 06’ 27" |
105° 46’ 18" |
|
|
|
|
E-48-44-D |
Núi Táng |
SV |
xã Phúc Trạch |
H. Hương Khê |
18° 05’ 32" |
105° 44’ 43" |
|
|
|
|
E-48-44-C |
Thôn 1 |
DC |
xã Phương Điền |
H. Hương Khê |
18° 17’ 16" |
105° 37’ 38" |
|
|
|
|
E-48-44-A-d |
Thôn 2 |
DC |
xã Phương Điền |
H. Hương Khê |
18° 17’ 42" |
105° 37’ 14" |
|
|
|
|
E-48-44-A-d |
Thôn 3 |
DC |
xã Phương Điền |
H. Hương Khê |
18° 17’ 37" |
105° 37’ 49" |
|
|
|
|
E-48-44-A-d |
Thôn 4 |
DC |
xã Phương Điền |
H. Hương Khê |
18° 18’ 01" |
105° 37’ 47" |
|
|
|
|
E-48-44-A-c |
Thôn 5 |
DC |
xã Phương Điền |
H. Hương Khê |
18° 18’ 19" |
105° 37’ 41" |
|
|
|
|
E-48-44-A-d |
Thôn 6 |
DC |
xã Phương Điền |
H. Hương Khê |
18° 18’ 41" |
105° 37’ 50" |
|
|
|
|
E-48-44-A-d |
núi Đá Bạc |
SV |
xã Phương Điền |
H. Hương Khê |
18° 18’ 27" |
105° 37’ 32" |
|
|
|
|
E-48-44-A-d |
núi Hà Om |
SV |
xã Phương Điền |
H. Hương Khê |
18° 17’ 09" |
105° 36’ 43" |
|
|
|
|
E-48-44-A-c |
đường Hồ Chí Minh |
KX |
xã Phương Điền |
H. Hương Khê |
|
|
18° 35’ 41" |
105° 26’ 14" |
18° 03’ 48" |
105° 49’ 27" |
E-48-44-A-c; E-48-44-A-d |
Hồ Mưng |
TV |
xã Phương Điền |
H. Hương Khê |
18° 17’ 35" |
105° 36’ 55" |
|
|
|
|
E-48-44-A-c |
sông Ngàn Sâu |
TV |
xã Phương Điền |
H. Hương Khê |
|
|
18° 04’ 20" |
105° 41’ 24" |
18° 31’ 35" |
105° 33’ 07" |
E-48-44-A-d |
Sông Nổ |
TV |
xã Phương Điền |
H. Hương Khê |
|
|
18° 12’ 03" |
105° 28’ 18" |
18° 17’ 22" |
105° 38’ 36" |
E-48-44-A-c; E-48-44-A-d |
ga Thanh Luyện |
KX |
xã Phương Điền |
H. Hương Khê |
18° 17’ 52" |
105° 38’ 04" |
|
|
|
|
E-48-44-A-d |
thôn Ấp Tiến |
DC |
xã Phương Mỹ |
H. Hương Khê |
18° 20’ 09" |
105° 38’ 48" |
|
|
|
|
E-48-44-A-d |
Khe Bắt |
TV |
xã Phương Mỹ |
H. Hương Khê |
|
|
18° 22’ 09" |
105° 39’ 22" |
18° 20’ 35" |
105° 39’ 08" |
E-48-44-A-d |
Hói Bượm |
TV |
xã Phương Mỹ |
H. Hương Khê |
|
|
18° 19’ 58" |
105° 35’ 49" |
18° 20’ 17" |
105° 34’ 36" |
E-48-44-A-c |
Núi Bượm |
SV |
xã Phương Mỹ |
H. Hương Khê |
18° 19’ 06" |
105° 35’ 21" |
|
|
|
|
E-48-44-A-c |
Khe Cớ |
TV |
xã Phương Mỹ |
H. Hương Khê |
|
|
18° 22’ 29" |
105° 37’ 30" |
18° 21’ 13" |
105° 37’ 15" |
E-48-44-A-c; E-48-44-A-d |
núi Đá Chồng |
SV |
xã Phương Mỹ |
H. Hương Khê |
18° 22’ 58" |
105° 39’ 02" |
|
|
|
|
E-48-44-A-b |
Khe Địa |
TV |
xã Phương Mỹ |
H. Hương Khê |
|
|
18° 17’ 13" |
105° 43’ 11" |
18° 20’ 10" |
105° 38’ 55" |
E-48-44-A-d |
đường Hồ Chí Minh |
KX |
xã Phương Mỹ |
H. Hương Khê |
|
|
18° 35’ 41" |
105° 26’ 14" |
18° 03’ 48" |
105° 49’ 27" |
E-48-44-A-a; E-48-44-A-c; E-48-44-A-d |
núi Lèo Heo |
SV |
xã Phương Mỹ |
H. Hương Khê |
18° 19’ 41" |
105° 36’ 58" |
|
|
|
|
E-48-44-A-c |
thôn Nam Hà |
DC |
xã Phương Mỹ |
H. Hương Khê |
18° 20’ 06" |
105° 37’ 58" |
|
|
|
|
E-48-44-A-d |
thôn Nam Trung |
DC |
xã Phương Mỹ |
H. Hương Khê |
18° 18’ 40" |
105° 36’ 35" |
|
|
|
|
E-48-44-A-c |
sông Ngàn Sâu |
TV |
xã Phương Mỹ |
H. Hương Khê |
|
|
18° 04’ 20" |
105° 41’ 24" |
18° 31’ 35" |
105° 33’ 07" |
E-48-44-A-d |
núi Ông Chợ |
SV |
xã Phương Mỹ |
H. Hương Khê |
18° 19’ 41" |
105° 40’ 02" |
|
|
|
|
E-48-44-A-d |
ga Phương Mộ |
KX |
xã Phương Mỹ |
H. Hương Khê |
18° 20’ 25" |
105° 37’ 46" |
|
|
|
|
E-48-44-A-d |
thôn Tân Hạ |
DC |
xã Phương Mỹ |
H. Hương Khê |
18° 20’ 26" |
105° 38’ 42" |
|
|
|
|
E-48-44-A-d |
thôn Tân Thành |
DC |
xã Phương Mỹ |
H. Hương Khê |
18° 21’ 19" |
105° 39’ 40" |
|
|
|
|
E-48-44-A-d |
thôn Tân Trung |
DC |
xã Phương Mỹ |
H. Hương Khê |
18° 20’ 34" |
105° 38’ 51" |
|
|
|
|
E-48-44-A-d |
thôn Thượng Sơn |
DC |
xã Phương Mỹ |
H. Hương Khê |
18° 20’ 15" |
105° 39’ 28" |
|
|
|
|
E-48-44-A-d |
thôn Trung Thượng |
DC |
xã Phương Mỹ |
H. Hương Khê |
18° 20’ 16" |
105° 38’ 41" |
|
|
|
|
E-48-44-A-d |
núi Truông Vát |
SV |
xã Phương Mỹ |
H. Hương Khê |
18° 22’ 16" |
105° 39’ 45" |
|
|
|
|
E-48-44-A-d |
Khối phố 1 |
DC |
TT. Phố Châu |
H. Hương Sơn |
18° 30’ 40" |
105° 25’ 24" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
Khối phố 2 |
DC |
TT. Phố Châu |
H. Hương Sơn |
18° 30’ 36" |
105° 25’ 16" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
Khối phố 3 |
DC |
TT. Phố Châu |
H. Hương Sơn |
18° 30’ 55" |
105° 25’ 19" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
Khối phố 4 |
DC |
TT. Phố Châu |
H. Hương Sơn |
18° 30’ 49" |
105° 25’ 26" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
Khối phố 5 |
DC |
TT. Phố Châu |
H. Hương Sơn |
18° 30’ 57" |
105° 25’ 28" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
Khối phố 6 |
DC |
TT. Phố Châu |
H. Hương Sơn |
18° 31’ 10" |
105° 25’ 35" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
Khối phố 7 |
DC |
TT. Phố Châu |
H. Hương Sơn |
18° 31’ 03" |
105° 25’ 26" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
Khối phố 8 |
DC |
TT. Phố Châu |
H. Hương Sơn |
18° 30’ 44" |
105° 25’ 35" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
Quốc lộ 8 |
KX |
TT. Phố Châu |
H. Hương Sơn |
|
|
18° 31’ 51" |
105° 42’ 17" |
18° 23’ 16" |
105° 09’ 27" |
E-48-31-D; E-48-43-B |
Khối phố 9 |
DC |
TT. Phố Châu |
H. Hương Sơn |
18° 30’ 31" |
105° 25’ 01" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
Khối phố 10 |
DC |
TT. Phố Châu |
H. Hương Sơn |
18° 30’ 24" |
105° 25’ 17" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
khối phố 11 |
DC |
TT. Phố Châu |
H. Hương Sơn |
18° 30’ 26" |
105° 25’ 29" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
khối phố 12 |
DC |
TT. Phố Châu |
H. Hương Sơn |
18° 30’ 30" |
105° 25’ 24" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
khối phố 13 |
DC |
TT. Phố Châu |
H. Hương Sơn |
18° 30’ 16" |
105° 24’ 51" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
khối phố 14 |
DC |
TT. Phố Châu |
H. Hương Sơn |
18° 30’ 10" |
105° 25’ 13" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
khối phố 15 |
DC |
TT. Phố Châu |
H. Hương Sơn |
18° 29’ 49" |
105° 25’ 15" |
|
|
|
|
E-48-43-B |
khối phố 16 |
DC |
TT. Phố Châu |
H. Hương Sơn |
18° 29’ 45" |
105° 25’ 39" |
|
|
|
|
E-48-43-B |
khối phố 17 |
DC |
TT. Phố Châu |
H. Hương Sơn |
18° 30’ 07" |
105° 25’ 42" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
núi Đồng Ngang |
SV |
TT. Phố Châu |
H. Hương Sơn |
18° 29’ 54" |
105° 25’ 02" |
|
|
|
|
E-48-43-B |
đường Hồ Chí Minh |
KX |
TT. Phố Châu |
H. Hương Sơn |
|
|
18° 35’ 41" |
105° 26’ 14" |
18° 03’ 48" |
105° 49’ 27" |
E-48-31-D; E-48-43-B |
sông Ngàn Phố |
TV |
TT. Phố Châu |
H. Hương Sơn |
|
|
18° 25’ 49" |
105° 13’ 12" |
18° 31’ 35" |
105° 33’ 07" |
E-48-31-D; E-48-43-B |
Hói Phố |
TV |
TT. Phố Châu |
H. Hương Sơn |
|
|
18° 29’ 35" |
105° 23’ 39" |
18° 30’ 46" |
105° 25’ 07" |
E-48-31-D; E-48-43-B |
Khối phố 1 |
DC |
TT. Tây Sơn |
H. Hương Sơn |
18° 27’ 32" |
105° 18’ 19" |
|
|
|
|
E-48-43-B |
Khối phố 2 |
DC |
TT. Tây Sơn |
H. Hương Sơn |
18° 27’ 33" |
105° 18’ 13" |
|
|
|
|
E-48-43-B |
Khối phố 3 |
DC |
TT. Tây Sơn |
H. Hương Sơn |
18° 27’ 34" |
105° 18’ 10" |
|
|
|
|
E-48-43-B |
Khối phố 4 |
DC |
TT. Tây Sơn |
H. Hương Sơn |
18° 27’ 34" |
105° 18’ 01" |
|
|
|
|
E-48-43-B |
Khối phố 5 |
DC |
TT. Tây Sơn |
H. Hương Sơn |
18° 27’ 33" |
105° 17’ 52" |
|
|
|
|
E-48-43-B |
Khối phố 6 |
DC |
TT. Tây Sơn |
H. Hương Sơn |
18° 27’ 39" |
105° 17’ 41" |
|
|
|
|
E-48-43-B |
Khối phố 7 |
DC |
TT. Tây Sơn |
H. Hương Sơn |
18° 27’ 45" |
105° 17’ 57" |
|
|
|
|
E-48-43-B |
Khối phố 8 |
DC |
TT. Tây Sơn |
H. Hương Sơn |
18° 27’ 54" |
105° 18’ 03" |
|
|
|
|
E-48-43-B |
Quốc lộ 8 |
KX |
TT. Tây Sơn |
H. Hương Sơn |
|
|
18° 31’ 51" |
105° 42’ 17" |
18° 23’ 16" |
105° 09’ 27" |
E-48-43-B |
Khối phố 9 |
DC |
TT. Tây Sơn |
H. Hương Sơn |
18° 27’ 55" |
105° 17’ 45" |
|
|
|
|
E-48-43-B |
Khối phố 10 |
DC |
TT. Tây Sơn |
H. Hương Sơn |
18° 27’ 18" |
105° 17’ 43" |
|
|
|
|
E-48-43-B |
sông Ngàn Phố |
TV |
TT. Tây Sơn |
H. Hương Sơn |
|
|
18° 25’ 49" |
105° 13’ 12" |
18° 31’ 35" |
105° 33’ 07" |
E-48-43-B |
suối Rào Qua |
TV |
TT. Tây Sơn |
H. Hương Sơn |
|
|
18° 32’ 00" |
105° 13’ 40" |
18° 27’ 29" |
105° 17’ 39" |
E-48-43-B |
núi Trò Voi |
SV |
TT. Tây Sơn |
H. Hương Sơn |
18° 26’ 58" |
105° 18’ 11" |
|
|
|
|
E-48-43-B |
Thôn Cồn |
DC |
xã Sơn An |
H. Hương Sơn |
18° 32’ 58" |
105° 29’ 22" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
thôn Cừa Quán |
DC |
xã Sơn An |
H. Hương Sơn |
18° 33’ 20" |
105° 29’ 41" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
thôn Đông Hà |
DC |
xã Sơn An |
H. Hương Sơn |
18° 33’ 27" |
105° 29’ 47" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
Hói Động |
TV |
xã Sơn An |
H. Hương Sơn |
|
|
18° 33’ 00" |
105° 27’ 40" |
18° 33’ 09" |
105° 31’ 10" |
E-48-31-D; E-48-32-C-c |
Thôn Nậy |
DC |
xã Sơn An |
H. Hương Sơn |
18° 33’ 09" |
105° 29’ 33" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
Thôn Sâm |
DC |
xã Sơn An |
H. Hương Sơn |
18° 33’ 08" |
105° 29’ 29" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
Thôn Trùa |
DC |
xã Sơn An |
H. Hương Sơn |
18° 33’ 16" |
105° 29’ 16" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
Quốc lộ 8 |
KX |
xã Sơn Bằng |
H. Hương Sơn |
|
|
18° 31’ 51" |
105° 42’ 17" |
18° 23’ 16" |
105° 09’ 27" |
E-48-31-D |
Khe Cái |
TV |
xã Sơn Bằng |
H. Hương Sơn |
|
|
18° 28’ 14" |
105° 25’ 49" |
18° 30’ 56" |
105° 28’ 48" |
E-48-31-D |
Thôn Chùa |
DC |
xã Sơn Bằng |
H. Hương Sơn |
18° 30’ 45" |
105° 27’ 48" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
thôn Cự Sơn |
DC |
xã Sơn Bằng |
H. Hương Sơn |
18° 30’ 59" |
105° 21’ 25" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
thôn Đông Sơn |
DC |
xã Sơn Bằng |
H. Hương Sơn |
18° 31’ 06" |
105° 28’ 23" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
thôn Lạc Thịnh |
DC |
xã Sơn Bằng |
H. Hương Sơn |
18° 30’ 36" |
105° 21’ 08" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
thôn Lai Thịnh |
DC |
xã Sơn Bằng |
H. Hương Sơn |
18° 31’ 20" |
105° 27’ 22" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
thôn Mãn Tâm |
DC |
xã Sơn Bằng |
H. Hương Sơn |
18° 30’ 35" |
105° 27’ 36" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
sông Ngàn Phố |
TV |
xã Sơn Bằng |
H. Hương Sơn |
|
|
18° 25’ 49" |
105° 13’ 12" |
18° 31’ 35" |
105° 33’ 07" |
E-48-31-D |
thôn Phan Định |
DC |
xã Sơn Bằng |
H. Hương Sơn |
18° 31’ 18" |
105° 28’ 19" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
thôn Phúc Đình |
DC |
xã Sơn Bằng |
H. Hương Sơn |
18° 30’ 44" |
105° 27’ 15" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
thôn Thanh Uyên |
DC |
xã Sơn Bằng |
H. Hương Sơn |
18° 30’ 49" |
105° 27’ 27" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
Thôn 1 |
DC |
xã Sơn Bình |
H. Hương Sơn |
18° 31’ 08" |
105° 29’ 50" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
Thôn 2 |
DC |
xã Sơn Bình |
H. Hương Sơn |
18° 31’ 20" |
105° 29’ 56" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
Thôn 3 |
DC |
xã Sơn Bình |
H. Hương Sơn |
18° 31’ 39" |
105° 30’ 40" |
|
|
|
|
E-48-32-C-c |
Thôn 4 |
DC |
xã Sơn Bình |
H. Hương Sơn |
18° 31’ 14" |
105° 30’ 44" |
|
|
|
|
E-48-32-C-c |
Thôn 5 |
DC |
xã Sơn Bình |
H. Hương Sơn |
18° 30’ 13" |
105° 30’ 16" |
|
|
|
|
E-48-32-C-c |
Thôn 6 |
DC |
xã Sơn Bình |
H. Hương Sơn |
18° 30’ 40" |
105° 29’ 50" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
Quốc lộ 8 |
KX |
xã Sơn Bình |
H. Hương Sơn |
|
|
18° 31’ 51" |
105° 42’ 17" |
18° 23’ 16" |
105° 09’ 27" |
E-48-31-D; E-48-32-C-c |
Di tích Đền thờ Nguyễn Lỗi |
KX |
xã Sơn Bình |
H. Hương Sơn |
18° 31’ 23" |
105° 30’ 24" |
|
|
|
|
E-48-32-C-c |
Bàu Hàn |
TV |
xã Sơn Bình |
H. Hương Sơn |
|
|
18° 32’ 15" |
105° 30’ 23" |
18° 31’ 02" |
105° 31’ 09" |
E-48-32-C-c |
núi Mồng Gà |
SV |
xã Sơn Bình |
H. Hương Sơn |
18° 30’ 22" |
105° 29’ 29" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
Quốc lộ 8 |
KX |
xã Sơn Châu |
H. Hương Sơn |
|
|
18° 31’ 51" |
105° 42’ 17" |
18° 23’ 16" |
105° 09’ 27" |
E-48-31-D; E-48-32-C-c |
thôn Bãi Trạm |
DC |
xã Sơn Châu |
H. Hương Sơn |
18° 30’ 41" |
105° 29’ 23" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
thôn Đông Trung |
DC |
xã Sơn Châu |
H. Hương Sơn |
18° 32’ 00" |
105° 30’ 06" |
|
|
|
|
E-48-32-C-c |
Thôn Đình |
DC |
xã Sơn Châu |
H. Hương Sơn |
18° 31’ 30" |
105° 29’ 41" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
Bàu Hàn |
TV |
xã Sơn Châu |
H. Hương Sơn |
|
|
18° 32’ 15" |
105° 30’ 23" |
18° 31’ 02" |
105° 31’ 09" |
E-48-32-C-c |
núi Mồng Gà |
SV |
xã Sơn Châu |
H. Hương Sơn |
18° 30’ 22" |
105° 29’ 29" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
thôn Nam Đoài |
DC |
xã Sơn Châu |
H. Hương Sơn |
18° 32’ 01" |
105° 30’ 09" |
|
|
|
|
E-48-32-C-c |
Núi Nầm |
SV |
xã Sơn Châu |
H. Hương Sơn |
18° 30’ 25" |
105° 29’ 06" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
sông Ngàn Phố |
TV |
xã Sơn Châu |
H. Hương Sơn |
|
|
18° 25’ 49" |
105° 13’ 12" |
18° 31’ 35" |
105° 33’ 07" |
E-48-31-D; E-48-32-C-c |
thôn Sinh Cờ |
DC |
xã Sơn Châu |
H. Hương Sơn |
18° 31’ 01" |
105° 29’ 28" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
thôn Tháp Sơn |
DC |
xã Sơn Châu |
H. Hương Sơn |
18° 31’ 25" |
105° 29’ 54" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
cầu Treo Nầm |
KX |
xã Sơn Châu |
H. Hương Sơn |
18° 31’ 05" |
105° 29’ 02" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
đình Tứ Mỹ |
KX |
xã Sơn Châu |
H. Hương Sơn |
18° 31’ 38" |
105° 29’ 38" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
thôn Yên Thịnh |
DC |
xã Sơn Châu |
H. Hương Sơn |
18° 31’ 54" |
105° 29’ 52" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
Thôn 1 |
DC |
xã Sơn Diệm |
H. Hương Sơn |
18° 29’ 10" |
105° 21’ 41" |
|
|
|
|
E-48-43-B |
Thôn 2 |
DC |
xã Sơn Diệm |
H. Hương Sơn |
18° 30’ 20" |
105° 21’ 51" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
Thôn 3 |
DC |
xã Sơn Diệm |
H. Hương Sơn |
18° 30’ 13" |
105° 22’ 21" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
Thôn 4 |
DC |
xã Sơn Diệm |
H. Hương Sơn |
18° 30’ 18" |
105° 23’ 21" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
Thôn 5 |
DC |
xã Sơn Diệm |
H. Hương Sơn |
18° 30’ 30" |
105° 23’ 48" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
Thôn 6 |
DC |
xã Sơn Diệm |
H. Hương Sơn |
18° 30’ 35" |
105° 23’ 54" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
Thôn 7 |
DC |
xã Sơn Diệm |
H. Hương Sơn |
18° 30’ 38" |
105° 24’ 09" |
|
|
|
|
E-48-43-B |
Thôn 8 |
DC |
xã Sơn Diệm |
H. Hương Sơn |
18° 30’ 30" |
105° 24’ 43" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
Quốc lộ 8 |
KX |
xã Sơn Diệm |
H. Hương Sơn |
|
|
18° 31’ 51" |
105° 42’ 17" |
18° 23’ 16" |
105° 09’ 27" |
E-48-31-D; E-48-43-B |
Thôn 9 |
DC |
xã Sơn Diệm |
H. Hương Sơn |
18° 29’ 58" |
105° 24’ 25" |
|
|
|
|
E-48-43-B |
hồ Cây Trường |
TV |
xã Sơn Diệm |
H. Hương Sơn |
18° 29’ 22" |
105° 23’ 21" |
|
|
|
|
E-48-43-B |
núi Động Cao |
SV |
xã Sơn Diệm |
H. Hương Sơn |
18° 28’ 27" |
105° 22’ 08" |
|
|
|
|
E-48-43-B |
núi Khe Náp |
SV |
xã Sơn Diệm |
H. Hương Sơn |
18° 28’ 24" |
105° 21’ 09" |
|
|
|
|
E-48-43-B |
sông Ngàn Phố |
TV |
xã Sơn Diệm |
H. Hương Sơn |
|
|
18° 25’ 49" |
105° 13’ 12" |
18° 31’ 35" |
105° 33’ 07" |
E-48-31-D; E-48-43-B |
Hói Phố |
TV |
xã Sơn Diệm |
H. Hương Sơn |
|
|
18° 29’ 35" |
105° 23’ 39" |
18° 30’ 46" |
105° 25’ 07" |
E-48-31-D; E-48-43-B |
Thôn 1 |
DC |
xã Sơn Giang |
H. Hương Sơn |
18° 30’ 57" |
105° 23’ 58" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
Thôn 2 |
DC |
xã Sơn Giang |
H. Hương Sơn |
18° 30’ 55" |
105° 24’ 51" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
Thôn 3 |
DC |
xã Sơn Giang |
H. Hương Sơn |
18° 30’ 52" |
105° 24’ 59" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
Thôn 4 |
DC |
xã Sơn Giang |
H. Hương Sơn |
18° 31’ 06" |
105° 25’ 17" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
Thôn 5 |
DC |
xã Sơn Giang |
H. Hương Sơn |
18° 31’ 11" |
105° 25’ 17" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
Thôn 6 |
DC |
xã Sơn Giang |
H. Hương Sơn |
18° 31’ 23" |
105° 25’ 30" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
Thôn 7 |
DC |
xã Sơn Giang |
H. Hương Sơn |
18° 31’ 43" |
105° 24’ 43" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
Thôn 8 |
DC |
xã Sơn Giang |
H. Hương Sơn |
18° 31’ 52" |
105° 24’ 26" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
Thôn 9 |
DC |
xã Sơn Giang |
H. Hương Sơn |
18° 31’ 58" |
105° 23’ 56" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
Thôn 10 |
DC |
xã Sơn Giang |
H. Hương Sơn |
18° 32’ 13" |
105° 24’ 43" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
thôn 11 |
DC |
xã Sơn Giang |
H. Hương Sơn |
18° 31’ 36" |
105° 23’ 59" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
hồ Cao Thắng |
TV |
xã Sơn Giang |
H. Hương Sơn |
18° 32’ 24" |
105° 25’ 10" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
núi Cột Cờ |
SV |
xã Sơn Giang |
H. Hương Sơn |
18° 34’ 36" |
105° 23’ 56" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
núi Eo Đào |
SV |
xã Sơn Giang |
H. Hương Sơn |
18° 32’ 27" |
105° 25’ 38" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
suối Hầm Hầm |
TV |
xã Sơn Giang |
H. Hương Sơn |
|
|
18° 32’ 02" |
105° 23’ 34" |
18° 30’ 47" |
105° 24’ 26" |
E-48-31-D |
đường Hồ Chí Minh |
KX |
xã Sơn Giang |
H. Hương Sơn |
|
|
18° 35’ 41" |
105° 26’ 14" |
18° 03’ 48" |
105° 49’ 27" |
E-48-31-D |
sông Ngàn Phố |
TV |
xã Sơn Giang |
H. Hương Sơn |
|
|
18° 25’ 49" |
105° 13’ 12" |
18° 31’ 35" |
105° 33’ 07" |
E-48-31-D |
chùa Tượng Sơn |
KX |
xã Sơn Giang |
H. Hương Sơn |
18° 30’ 52" |
105° 24’ 27" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
thôn Bắc Hà |
DC |
xã Sơn Hà |
H. Hương Sơn |
18° 32’ 22" |
105° 30’ 45" |
|
|
|
|
E-48-32-C-c |
thôn Đông Hà |
DC |
xã Sơn Hà |
H. Hương Sơn |
18° 31’ 29" |
105° 31’ 26" |
|
|
|
|
E-48-32-C-c |
Bàu Hàn |
TV |
xã Sơn Hà |
H. Hương Sơn |
|
|
18° 32’ 15" |
105° 30’ 23" |
18° 31’ 02" |
105° 31’ 09" |
E-48-32-C-c |
thôn Hồng Hà |
DC |
xã Sơn Hà |
H. Hương Sơn |
18° 31’ 58" |
105° 31’ 05" |
|
|
|
|
E-48-32-C-c |
thôn Nam Hà |
DC |
xã Sơn Hà |
H. Hương Sơn |
18°31’ 41" |
105° 30’ 50" |
|
|
|
|
E-48-32-C-c |
sông Ngàn Phố |
TV |
xã Sơn Hà |
H. Hương Sơn |
|
|
18° 25’ 49" |
105° 13’ 12" |
18° 31’ 35" |
105° 33’ 07" |
E-48-32-C-c |
thôn Tây Hà |
DC |
xã Sơn Hà |
H. Hương Sơn |
18° 32’ 17" |
105° 30’ 39" |
|
|
|
|
E-48-32-C-c |
Hói Vàng |
TV |
xã Sơn Hà |
H. Hương Sơn |
|
|
18° 31’ 37" |
105° 32’ 07" |
18° 31’ 28" |
105° 33’ 05" |
E-48-32-C-c |
thôn Anh Sơn |
DC |
xã Sơn Hàm |
H. Hương Sơn |
18° 29’ 23" |
105° 24’ 20" |
|
|
|
|
E-48-43-B |
thôn Bình Sơn |
DC |
xã Sơn Hàm |
H. Hương Sơn |
18° 27’ 55" |
105° 24’ 57" |
|
|
|
|
E-48-43-B |
Khe Cái |
TV |
xã Sơn Hàm |
H. Hương Sơn |
|
|
18° 28’ 14" |
105° 25’ 49" |
18° 30’ 56" |
105° 28’ 48" |
E-48-43-B |
núi Cây Du |
SV |
xã Sơn Hàm |
H. Hương Sơn |
18° 27’ 39" |
105° 22’ 51" |
|
|
|
|
E-48-43-B |
núi Cây Khế |
SV |
xã Sơn Hàm |
H. Hương Sơn |
18° 26’ 52" |
105° 23’ 27" |
|
|
|
|
E-48-43-B |
núi Động Cao |
SV |
xã Sơn Hàm |
H. Hương Sơn |
18° 28’ 27" |
105° 22’ 08" |
|
|
|
|
E-48-43-B |
thôn Hàm Giang |
DC |
xã Sơn Hàm |
H. Hương Sơn |
18° 28’ 54" |
105° 25’ 13" |
|
|
|
|
E-48-43-B |
đường Hồ Chí Minh |
KX |
xã Sơn Hàm |
H. Hương Sơn |
|
|
18° 35’ 41" |
105° 26’ 14" |
18° 03’ 48" |
105° 49’ 27" |
E-48-43-B |
thôn Hùng Sơn |
DC |
xã Sơn Hàm |
H. Hương Sơn |
18° 28’ 33" |
105° 25’ 02" |
|
|
|
|
E-48-43-B |
hồ Khe Mơ |
TV |
xã Sơn Hàm |
H. Hương Sơn |
18° 28’ 29" |
105° 23’ 14" |
|
|
|
|
E-48-43-B |
thôn Liên Sơn |
DC |
xã Sơn Hàm |
H. Hương Sơn |
18° 28’ 14" |
105° 24’ 34" |
|
|
|
|
E-48-43-B |
thôn Mai Lĩnh |
DC |
xã Sơn Hàm |
H. Hương Sơn |
18° 29’ 25" |
105° 25’ 24" |
|
|
|
|
E-48-43-B |
Khe Mơ |
TV |
xã Sơn Hàm |
H. Hương Sơn |
|
|
18° 28’ 36" |
105° 23’ 28" |
18° 30’ 00" |
105° 24’ 36" |
E-48-43-B |
thôn Phượng Hoàng |
DC |
xã Sơn Hàm |
H. Hương Sơn |
18° 29’ 21" |
105° 25’ 09" |
|
|
|
|
E-48-43-B |
núi Tràm Mây |
SV |
xã Sơn Hàm |
H. Hương Sơn |
18° 26’ 46" |
105° 24’ 56" |
|
|
|
|
E-48-43-B |
thôn Tượng Sơn |
DC |
xã Sơn Hàm |
H. Hương Sơn |
18° 28’ 51" |
105° 24’ 08" |
|
|
|
|
E-48-43-B |
thôn Bình Hòa |
DC |
xã Sơn Hòa |
H. Hương Sơn |
18° 32’ 29" |
105° 29’ 41" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
thôn Cây Da |
DC |
xã Sơn Hòa |
H. Hương Sơn |
18° 32’ 33" |
105° 29’ 26" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
thôn Đông Mỹ |
DC |
xã Sơn Hòa |
H. Hương Sơn |
18° 33’ 17" |
105° 30’ 15" |
|
|
|
|
E-48-32-C-c |
thôn Đông Vực |
DC |
xã Sơn Hòa |
H. Hương Sơn |
18° 32’ 52" |
105° 30’ 06" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
Hói Động |
TV |
xã Sơn Hòa |
H. Hương Sơn |
|
|
18° 33’ 00" |
105° 27’ 40" |
18° 33’ 09" |
105° 31’ 10" |
E-48-31-D; E-48-32-C-c |
núi Đồng Gụ |
SV |
xã Sơn Hòa |
H. Hương Sơn |
18° 34’ 03" |
105° 30’ 29" |
|
|
|
|
E-48-32-C-c |
thôn Giếng Thị |
DC |
xã Sơn Hòa |
H. Hương Sơn |
18° 32’ 50" |
105° 29’ 57" |
|
|
|
|
E-48-32-C-c |
dãy Thiên Nhẫn |
SV |
xã Sơn Hòa |
H. Hương Sơn |
|
|
18° 36’ 36" |
105° 30’ 12" |
18° 32’ 45" |
105° 32’ 57" |
E-48-32-C-c |
thôn Thiên Nhẫn |
DC |
xã Sơn Hòa |
H. Hương Sơn |
18° 34’ 28" |
105° 30’ 56" |
|
|
|
|
E-48-32-C-c |
thôn Trung Mỹ |
DC |
xã Sơn Hòa |
H. Hương Sơn |
18° 33’ 06" |
105° 30’ 05" |
|
|
|
|
E-48-32-C-c |
Thôn 1 |
DC |
xã Sơn Hồng |
H. Hương Sơn |
18° 34’ 08" |
105° 15’ 06" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
Thôn 2 |
DC |
xã Sơn Hồng |
H. Hương Sơn |
18° 33’ 29" |
105° 15’ 54" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
Thôn 3 |
DC |
xã Sơn Hồng |
H. Hương Sơn |
18° 33’ 27" |
105° 16’ 47" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
Thôn 4 |
DC |
xã Sơn Hồng |
H. Hương Sơn |
18° 33’ 26" |
105° 17’ 27" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
Thôn 5 |
DC |
xã Sơn Hồng |
H. Hương Sơn |
18° 32’ 42" |
105° 18’ 13" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
Thôn 6 |
DC |
xã Sơn Hồng |
H. Hương Sơn |
18° 33’ 04" |
105° 18’ 44" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
Thôn 7 |
DC |
xã Sơn Hồng |
H. Hương Sơn |
18° 33’ 25" |
105° 18’ 25" |
|
|
|
|
E-48-31-C |
Thôn 8 |
DC |
xã Sơn Hồng |
H. Hương Sơn |
18° 33’ 40" |
105° 18’ 01" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
Thôn 9 |
DC |
xã Sơn Hồng |
H. Hương Sơn |
18° 33’ 40" |
105° 17’ 25" |
|
|
|
|
E-48-31-C |
Thôn 10 |
DC |
xã Sơn Hồng |
H. Hương Sơn |
18° 34’ 10" |
105° 16’ 42" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
thôn 11 |
DC |
xã Sơn Hồng |
H. Hương Sơn |
18° 34’ 18" |
105° 13’ 32" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
núi Ba Đông |
SV |
xã Sơn Hồng |
H. Hương Sơn |
18° 37’ 23" |
105° 17’ 31" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
núi Bà Mụ |
SV |
xã Sơn Hồng |
H. Hương Sơn |
18° 31’ 48" |
105° 11’ 38" |
|
|
|
|
E-48-31-C |
Khe Bóc |
TV |
xã Sơn Hồng |
H. Hương Sơn |
|
|
18° 35’ 51" |
105° 11’ 43" |
18° 34’ 37" |
105° 14’ 40" |
E-48-31-C |
Khe Chéc |
TV |
xã Sơn Hồng |
H. Hương Sơn |
|
|
18° 36’ 06" |
105° 15’ 58" |
18° 33’ 39" |
105° 17’ 54" |
E-48-31-D |
phu Chốc Nọc Lét |
SV |
xã Sơn Hồng |
H. Hương Sơn |
18° 36’ 46" |
105° 09’ 50" |
|
|
|
|
E-48-31-C |
Sông Con |
TV |
xã Sơn Hồng |
H. Hương Sơn |
|
|
18° 32’ 03" |
105° 06’ 58" |
18° 30’ 32" |
105° 21’ 36" |
E-48-31-C; E-48-31-D |
Khe Dơi |
TV |
xã Sơn Hồng |
H. Hương Sơn |
|
|
18° 35’ 53" |
105° 10’ 15" |
18° 34’ 34" |
105° 10’ 54" |
E-48-31-C |
núi Khe Bịn |
SV |
xã Sơn Hồng |
H. Hương Sơn |
18° 35’ 30" |
105° 11’ 36" |
|
|
|
|
E-48-31-C |
suối Khe Bố |
TV |
xã Sơn Hồng |
H. Hương Sơn |
|
|
18° 32’ 25" |
105° 11’ 28" |
18° 34’ 19" |
105° 12’ 57" |
E-48-31-C |
Khe Lét |
TV |
xã Sơn Hồng |
H. Hương Sơn |
|
|
18° 33’ 42" |
105° 11’ 24" |
18° 34’ 18" |
105° 12’ 43" |
E-48-31-C |
Khe Sinh |
TV |
xã Sơn Hồng |
H. Hương Sơn |
|
|
18° 33’ 41" |
105° 08’ 14" |
18° 33’ 05" |
105° 09’ 36" |
E-48-31-C |
phu Tóc Nạc Lẹc |
SV |
xã Sơn Hồng |
H. Hương Sơn |
18° 36’ 52" |
105° 09’ 28" |
|
|
|
|
E48-31-C |
dãy Trường Sơn |
SV |
xã Sơn Hồng |
H. Hương Sơn |
|
|
18° 36’ 11" |
105° 11’ 11" |
17° 59’ 36" |
105° 38’ 30" |
E-48-31-C |
suối Tứ Mùa |
TV |
xã Sơn Hồng |
H. Hương Sơn |
|
|
18° 34’ 59" |
105° 19’ 18" |
18° 33’ 06" |
105° 19’ 09" |
E-48-31-D |
Khe Văn |
TV |
xã Sơn Hồng |
H. Hương Sơn |
|
|
18° 36’ 22" |
105° 09’ 42" |
18° 34’ 36" |
105° 09’ 42" |
E-48-31-C |
Suối Văn |
TV |
xã Sơn Hồng |
H. Hương Sơn |
|
|
18° 34’ 13" |
105° 08’ 14" |
18° 34’ 36" |
105° 09’ 42" |
E-48-31-C |
Quốc lộ 8 |
KX |
xã Sơn Kim 1 |
H. Hương Sơn |
|
|
18° 31’ 51" |
105° 42’ 17" |
18° 23’ 17" |
105° 09’ 27" |
E-48-43-A; E-48-43-B |
khe 15 |
TV |
xã Sơn Kim 1 |
H. Hương Sơn |
|
|
18° 30’ 49" |
105° 07’ 17" |
18° 30’ 18" |
105° 09’ 42" |
E-48-31-C |
khe 16 |
TV |
xã Sơn Kim 1 |
H. Hương Sơn |
|
|
18° 30’ 34" |
105° 09’ 31" |
18° 29’ 48" |
105° 10’ 05" |
E-48-31-C; E-48-43-A |
Đồn Biên phòng 563 |
KX |
xã Sơn Kim 1 |
H. Hương Sơn |
18° 26’ 10" |
105° 13’ 15" |
|
|
|
|
E-48-43-A |
thôn An Sú |
DC |
xã Sơn Kim 1 |
H. Hương Sơn |
18° 26’ 44" |
105° 17’ 02" |
|
|
|
|
E-48-43-B |
Rào Àn |
TV |
xã Sơn Kim 1 |
H. Hương Sơn |
|
|
18° 16’ 31" |
105° 16’ 24" |
18° 25’ 49" |
105° 13’ 12" |
E-48-43-A; E-48-43-B |
núi Ba Mụ |
SV |
xã Sơn Kim 1 |
H. Hương Sơn |
18° 23’ 13" |
105° 11’ 38" |
|
|
|
|
E-48-31-C |
núi Bà Mụ |
SV |
xã Sơn Kim 1 |
H. Hương Sơn |
18° 31’ 48" |
103° 10’ 58" |
|
|
|
|
E-48-31-C |
khe Bà Nang |
TV |
xã Sơn Kim 1 |
H. Hương Sơn |
|
|
18° 28’ 44" |
105° 10’ 41" |
18° 29’ 15" |
105° 11’ 33" |
E-48-43-A |
khe Bò Rạt |
TV |
xã Sơn Kim 1 |
H. Hương Sơn |
|
|
18° 31’ 17" |
105° 07’ 42" |
18° 30’ 34" |
105° 09’ 31" |
E-48-31-C |
Cửa khẩu Cầu Treo-Nặm Phao |
KX |
xã Sơn Kim 1 |
H. Hương Sơn |
18° 23’ 19" |
105° 09’ 26" |
|
|
|
|
E-48-43-A |
khe Con Khỉ |
TV |
xã Sơn Kim 1 |
H. Hương Sơn |
|
|
18° 30’ 55" |
105° 07’ 00" |
18° 30’ 28" |
105° 07’ 03" |
E-48-31-C |
thôn Công Thương |
DC |
xã Sơn Kim 1 |
H. Hương Sơn |
18° 27’ 09" |
105° 17’ 04" |
|
|
|
|
E-48-43-B |
khe Đá Liếp |
TV |
xã Sơn Kim 1 |
H. Hương Sơn |
|
|
18° 28’ 21" |
105° 10’ 46" |
18° 28’ 45" |
105° 12’ 31" |
E-48-43-A |
núi Giăng Màn |
SV |
xã Sơn Kim 1 |
H. Hương Sơn |
18° 27’ 32" |
105° 10’ 42" |
|
|
|
|
E-48-43-A |
suối Giao Bún |
TV |
xã Sơn Kim 1 |
H. Hương Sơn |
|
|
18° 20’ 39" |
105° 15’ 25" |
18° 24’ 43" |
105° 13’ 15" |
E-48-43-A; E-48-43-B |
thôn Hà Trai |
DC |
xã Sơn Kim 1 |
H. Hương Sơn |
18° 26’ 53" |
105° 14’ 49" |
|
|
|
|
E-48-43-A |
Khe Ke |
TV |
xã Sơn Kim 1 |
H. Hương Sơn |
|
|
18° 27’ 14" |
105° 06’ 25" |
18° 26’ 49" |
105° 08’ 54" |
E-48-43-A |
cầu Kẽm 1 |
KX |
xã Sơn Kim 1 |
H. Hương Sơn |
18° 24’ 40" |
105° 10’ 52" |
|
|
|
|
E-48-43-A |
đèo Keo Neua |
SV |
xã Sơn Kim 1 |
H. Hương Sơn |
18° 23’ 17" |
105° 09’ 27" |
|
|
|
|
E-48-43-A |
thôn Khe 5 |
DC |
xã Sơn Kim 1 |
H. Hương Sơn |
18° 27’ 58" |
105° 16’ 38" |
|
|
|
|
E-48-43-B |
thôn Khe Dầu |
DC |
xã Sơn Kim 1 |
H. Hương Sơn |
18° 27’ 17" |
105° 15’ 23" |
|
|
|
|
E-48-43-B |
núi Khe Trảy |
SV |
xã Sơn Kim 1 |
H. Hương Sơn |
18° 27’ 52" |
105° 15’ 58" |
|
|
|
|
E-48-43-B |
thôn Kim Cương 1 |
DC |
xã Sơn Kim 1 |
H. Hương Sơn |
18° 27’ 02" |
105° 15’ 25" |
|
|
|
|
E-48-43-B |
thôn Kim Cương 2 |
DC |
xã Sơn Kim 1 |
H. Hương Sơn |
18° 27’ 21" |
105° 15’ 52" |
|
|
|
|
E-48-43-B |
suối Nam Tuông |
TV |
xã Sơn Kim 1 |
H. Hương Sơn |
|
|
18° 25’ 31" |
105° 07’ 06" |
18° 25’ 31" |
105° 07’ 07" |
E-48-43-A |
suối Ngả Đôi |
TV |
xã Sơn Kim 1 |
H. Hương Sơn |
|
|
18° 29’ 48" |
105° 10’ 05" |
18° 29’ 15" |
105° 11’ 33" |
E-48-43-A |
Núi Ngam |
SV |
xã Sơn Kim 1 |
H. Hương Sơn |
18° 19’ 09" |
105° 11’ 30" |
|
|
|
|
E-48-43-A |
sông Ngàn Phố |
TV |
xã Sơn Kim 1 |
H. Hương Sơn |
|
|
18° 25’ 49" |
105° 13’ 12" |
18° 31’ 35" |
105° 33’ 07" |
E-48-43-A; E-48-43-B |
khe Nhà Ròng |
TV |
xã Sơn Kim 1 |
H. Hương Sơn |
|
|
18° 28’ 50" |
105° 13’ 48" |
18° 27’ 43" |
105° 13’ 52" |
E-48-43-A |
suối Nước Lạnh |
TV |
xã Sơn Kim 1 |
H. Hương Sơn |
|
|
18° 30’ 28" |
105° 07’ 03" |
18° 26’ 49" |
105° 08’ 54" |
E-48-31-C; E-48-43-A |
cầu Nước Sốt |
KX |
xã Sơn Kim 1 |
H. Hương Sơn |
18° 26’ 09" |
105° 13’ 09" |
|
|
|
|
E-48-43-A |
sông Nước Sốt |
TV |
xã Sơn Kim 1 |
H. Hương Sơn |
|
|
18° 26’ 49" |
105° 08’ 54" |
18° 25’ 49" |
105° 13’ 12" |
E-48-43-A |
cầu Rào Mắc |
KX |
xã Sơn Kim 1 |
H. Hương Sơn |
18° 26’ 44" |
105° 14’ 08" |
|
|
|
|
E-48-43-A |
suối Rào Mắc |
TV |
xã Sơn Kim 1 |
H. Hương Sơn |
|
|
18° 29’ 15" |
105° 11’ 33" |
18° 26’ 15" |
105° 14’ 21" |
E-48-43-A |
cầu Tầu 1 |
KX |
xã Sơn Kim 1 |
H. Hương Sơn |
18° 24’ 31" |
105° 10’ 21" |
|
|
|
|
E-48-43-A |
cầu Tầu 2 |
KX |
xã Sơn Kim 1 |
H. Hương Sơn |
18° 24’ 30" |
105° 10’ 16" |
|
|
|
|
E-48-43-A |
Cầu Tràn |
KX |
xã Sơn Kim 1 |
H. Hương Sơn |
18° 24’ 53" |
105° 12’ 01" |
|
|
|
|
E-48-43-A |
Cầu Treo |
KX |
xã Sơn Kim 1 |
H. Hương Sơn |
18° 24’ 33" |
105° 10’ 11" |
|
|
|
|
E-48-43-A |
Thôn Trưng |
DC |
xã Sơn Kim 1 |
H. Hương Sơn |
18° 27’ 28" |
105° 17’ 01" |
|
|
|
|
E-48-43-B |
dãy Trường Sơn |
SV |
xã Sơn Kim 1 |
H. Hương Sơn |
|
|
18° 36’ 11" |
105° 11’ 11" |
17° 59’ 36" |
105° 38’ 30" |
E-48-31-C; E-48-43-A |
thôn Vũng Tròn |
DC |
xã Sơn Kim 1 |
H. Hương Sơn |
18° 26’ 03" |
105° 15’ 00" |
|
|
|
|
E-48-43-B |
Rào Àn |
TV |
xã Sơn Kim 2 |
H. Hương Sơn |
|
|
18° 16’ 31" |
105° 16’ 24" |
18° 25’ 49" |
105° 13’ 12" |
E-48-43-A; E-48-43-B |
thôn Chế Biến |
DC |
xã Sơn Kim 2 |
H. Hương Sơn |
18° 26’ 18" |
105° 18’ 12" |
|
|
|
|
E-48-43-B |
Xí nghiệp Chè Tây Sơn |
KX |
xã Sơn Kim 2 |
H. Hương Sơn |
18° 26’ 10" |
105° 18’ 14" |
|
|
|
|
E-48-43-B |
suối Chi Lời |
TV |
xã Sơn Kim 2 |
H. Hương Sơn |
|
|
18° 22’ 49" |
105° 22’ 56" |
18° 28’ 00" |
105° 19’ 30" |
E-48-43-B |
suối Giao Bún |
TV |
xã Sơn Kim 2 |
H. Hương Sơn |
|
|
18° 20’ 39" |
105° 15’ 25" |
18° 24’ 43" |
105° 13’ 15" |
E-48-43-A; E-48-43-B |
thôn Hạ Vàng |
DC |
xã Sơn Kim 2 |
H. Hương Sơn |
18° 25’ 35" |
105° 16’ 57" |
|
|
|
|
E-48-43-B |
núi Hong Lêu |
SV |
xã Sơn Kim 2 |
H. Hương Sơn |
18° 15’ 36" |
105° 15’ 16" |
|
|
|
|
E-48-43-A |
núi Hồng Lền |
SV |
xã Sơn Kim 2 |
H. Hương Sơn |
18° 17’ 49" |
105° 15’ 16" |
|
|
|
|
E-48-43-B |
suối Khe Tre |
TV |
xã Sơn Kim 2 |
H. Hương Sơn |
|
|
18° 16’ 33" |
105° 17’ 32" |
18° 21’ 22" |
105° 18’ 29" |
E-48-43-B |
thôn Kim Bình |
DC |
xã Sơn Kim 2 |
H. Hương Sơn |
18° 26’ 51" |
105° 17’ 28" |
|
|
|
|
E-48-43-B |
thôn Làng Chè |
DC |
xã Sơn Kim 2 |
H. Hương Sơn |
18° 25’ 55" |
105° 19’ 10" |
|
|
|
|
E-48-43-B |
sông Ngàn Phố |
TV |
xã Sơn Kim 2 |
H. Hương Sơn |
|
|
18° 25’ 49" |
105° 13’ 12" |
18° 31’ 35" |
105° 33’ 07" |
E-48-43-A; E-48-43-B |
thôn Quyết Thắng |
DC |
xã Sơn Kim 2 |
H. Hương Sơn |
18° 26’ 09" |
105° 16’ 12" |
|
|
|
|
E-48-43-B |
thôn Thanh Dũng |
DC |
xã Sơn Kim 2 |
H. Hương Sơn |
18° 26’ 49" |
105° 20’ 19" |
|
|
|
|
E-48-43-B |
thôn Thượng Kim |
DC |
xã Sơn Kim 2 |
H. Hương Sơn |
18° 25’ 24" |
105° 18’ 50" |
|
|
|
|
E-48-43-B |
thôn Tiền Phong |
DC |
xã Sơn Kim 2 |
H. Hương Sơn |
18° 21’ 34" |
105° 19’ 58" |
|
|
|
|
E-48-43-B |
Khe Tre |
TV |
xã Sơn Kim 2 |
H. Hương Sơn |
|
|
18° 17’ 47" |
105° 16’ 30" |
18° 27 30" |
105° 19’ 03" |
E-48-43-B |
núi Trò Voi |
SV |
xã Sơn Kim 2 |
H. Hương Sơn |
18° 26’ 58" |
105° 18’ 11" |
|
|
|
|
E-48-43-B |
dãy Trường Sơn |
SV |
xã Sơn Kim 2 |
H. Hương Sơn |
|
|
18° 36’ 11" |
105° 11’ 11" |
17° 59’ 36" |
105° 38’ 30" |
E-48-31-B |
Sông Con |
TV |
xã Sơn Lâm |
H. Hương Sơn |
|
|
18° 32’ 03" |
105° 06’ 58" |
18° 30’ 32" |
105° 21’ 36" |
E-48-31-D |
núi Cồn Mộc |
SV |
xã Sơn Lâm |
H. Hương Sơn |
18° 34’ 20" |
105° 23’ 20" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
núi Cột Cờ |
SV |
xã Sơn Lâm |
H. Hương Sơn |
18° 34’ 36" |
105° 23’ 56" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
suối Hầm Hầm |
TV |
xã Sơn Lâm |
H. Hương Sơn |
|
|
18° 32’ 02" |
105° 23’ 34" |
18° 30’ 47" |
105° 24’ 26" |
E-48-31-D |
suối Khe Săn |
TV |
xã Sơn Lâm |
H. Hương Sơn |
|
|
18° 34’ 19" |
105° 20’ 28" |
18° 32’ 24" |
105° 20’ 42" |
E-48-31-D |
núi Khe Sắn |
SV |
xã Sơn Lâm |
H. Hương Sơn |
18° 32’ 01" |
105° 22’ 33" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
suối Khe Tràm |
TV |
xã Sơn Lâm |
H. Hương Sơn |
|
|
18° 32’ 49" |
105° 22’ 25" |
18° 32’ 02" |
105° 23’ 34" |
E-48-31-D |
thôn Lâm Bình |
DC |
xã Sơn Lâm |
H. Hương Sơn |
18° 33’ 24" |
105° 21’ 22" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
thôn Lâm Đồng |
DC |
xã Sơn Lâm |
H. Hương Sơn |
18° 32’ 28" |
105° 23’ 06" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
thôn Lâm Giang |
DC |
xã Sơn Lâm |
H. Hương Sơn |
18° 32’ 40" |
105° 20’ 33" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
thôn Lâm Khê |
DC |
xã Sơn Lâm |
H. Hương Sơn |
18° 33’ 50" |
105° 20’ 44" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
thôn Lâm Phúc |
DC |
xã Sơn Lâm |
H. Hương Sơn |
18° 33’ 45" |
105° 21’ 46" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
thôn Lâm Thọ |
DC |
xã Sơn Lâm |
H. Hương Sơn |
18° 33’ 18" |
105° 20’ 53" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
thôn Lâm Trung |
DC |
xã Sơn Lâm |
H. Hương Sơn |
18° 32’ 42" |
105° 22’ 40" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
suối Rộc Đá |
TV |
xã Sơn Lâm |
H. Hương Sơn |
|
|
18° 34’ 03" |
105° 23’ 28" |
18° 32’ 49" |
105° 22’ 25" |
E-48-31-D |
núi Tam Bảo |
SV |
xã Sơn Lâm |
H. Hương Sơn |
18° 31’ 34" |
105° 23’ 31" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
Núi Thần |
SV |
xã Sơn Lâm |
H. Hương Sơn |
18° 32’ 36" |
105° 21’ 26" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
thôn Bắc Sơn |
DC |
xã Sơn Lễ |
H. Hương Sơn |
18° 33’ 44" |
105° 27’ 33" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
thôn Cao Thắng |
DC |
xã Sơn Lễ |
H. Hương Sơn |
18° 33’ 30" |
105° 28’ 18" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
Thôn Chùa |
DC |
xã Sơn Lễ |
H. Hương Sơn |
18° 33’ 29" |
105° 28’ 30" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
núi Cồn Dài |
SV |
xã Sơn Lễ |
H. Hương Sơn |
18° 32’ 00" |
105° 26’ 59" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
núi Cột Cờ |
SV |
xã Sơn Lễ |
H. Hương Sơn |
18° 34’ 36" |
105° 23’ 56" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
Hói Động |
TV |
xã Sơn Lễ |
H. Hương Sơn |
|
|
18° 33’ 00" |
105° 27’ 40" |
18° 33’ 09" |
105° 31’ 10" |
E-48-31-D |
núi Eo Đào |
SV |
xã Sơn Lễ |
H. Hương Sơn |
18° 32’ 27" |
105° 25’ 38" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
đường Hồ Chí Minh |
KX |
xã Sơn Lễ |
H. Hương Sơn |
|
|
18° 35’ 41" |
105° 26’ 14" |
18° 03’ 48" |
105° 49’ 27" |
E-48-31-D |
hồ Khe Cò |
TV |
xã Sơn Lễ |
H. Hương Sơn |
18° 35’ 05" |
105° 25’ 56" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
thôn Khe Cò |
DC |
xã Sơn Lễ |
H. Hương Sơn |
18° 34’ 05" |
105° 26’ 35" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
suối Khe Hồ |
TV |
xã Sơn Lễ |
H. Hương Sơn |
|
|
18° 32’ 26" |
105° 26’ 32" |
18° 33’ 00" |
105° 27’ 40" |
E-48-31-D |
Núi Lửa |
SV |
xã Sơn Lễ |
H. Hương Sơn |
18° 32’ 10" |
105° 27’ 28" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
thôn Nam Sơn |
DC |
xã Sơn Lễ |
H. Hương Sơn |
18° 32’ 54" |
105° 25’ 42" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
Di tích Nhà thờ Cao Thắng |
KX |
xã Sơn Lễ |
H. Hương Sơn |
18° 33’ 27" |
105° 28’ 30" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
Di tích Nhà thờ Lê Hầu Tạo |
KX |
xã Sơn Lễ |
H. Hương Sơn |
18° 33’ 16" |
105° 28’ 09" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
đập Nội Tranh Hạ |
KX |
xã Sơn Lễ |
H. Hương Sơn |
18° 33’ 27" |
105° 26’ 27" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
thôn Sơn Thủy |
DC |
xã Sơn Lễ |
H. Hương Sơn |
18° 33’ 00" |
105° 26’ 50" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
thôn Tây Sơn |
DC |
xã Sơn Lễ |
H. Hương Sơn |
18° 33’ 42" |
105° 26’ 09" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
thôn Thọ Lộc |
DC |
xã Sơn Lễ |
H. Hương Sơn |
18° 33’ 14" |
105° 28’ 24" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
thôn Trung Lễ |
DC |
xã Sơn Lễ |
H. Hương Sơn |
18° 33’ 10" |
105° 29’ 06" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
thôn Tuệ Sơn |
DC |
xã Sơn Lễ |
H. Hương Sơn |
18° 32’ 55" |
105° 28’ 24" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
thôn Yên Đức |
DC |
xã Sơn Lễ |
H. Hương Sơn |
18° 33’ 34" |
105° 27’ 19" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
Thôn 1 |
DC |
xã Sơn Lĩnh |
H. Hương Sơn |
18° 30’ 29" |
105° 19’ 44" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
Thôn 2 |
DC |
xã Sơn Lĩnh |
H. Hương Sơn |
18°31’ 01" |
105° 20’ 00" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
Thôn 3 |
DC |
xã Sơn Lĩnh |
H. Hương Sơn |
18° 31’ 21" |
105° 20’ 06" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
Thôn 4 |
DC |
xã Sơn Lĩnh |
H. Hương Sơn |
18° 31’ 19" |
105° 20’ 38" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
Thôn 5 |
DC |
xã Sơn Lĩnh |
H. Hương Sơn |
18° 32’ 04" |
105° 20’ 31" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
Thôn 6 |
DC |
xã Sơn Lĩnh |
H. Hương Sơn |
18° 32’ 11" |
105° 20’ 04" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
Thôn 7 |
DC |
xã Sơn Lĩnh |
H. Hương Sơn |
18° 32’ 25" |
105° 20’ 12" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
Thôn 8 |
DC |
xã Sơn Lĩnh |
H. Hương Sơn |
18° 32’ 32" |
105° 19’ 57" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
Thôn 9 |
DC |
xã Sơn Lĩnh |
H. Hương Sơn |
18° 32’ 47" |
105° 19’ 15" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
Thôn 10 |
DC |
xã Sơn Lĩnh |
H. Hương Sơn |
18° 32’ 35" |
105° 19’ 04" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
Sông Con |
TV |
xã Sơn Lĩnh |
H. Hương Sơn |
|
|
18° 32’ 03" |
105° 06’ 58" |
18° 30’ 32" |
105° 21’ 36" |
E-48-31-D |
suối Khe Săn |
TV |
xã Sơn Lĩnh |
H. Hương Sơn |
|
|
18° 34’ 19" |
105° 20’ 28" |
18° 32’ 24" |
105° 20’ 42" |
E-48-31-D |
núi Năm Chông |
SV |
xã Sơn Lĩnh |
H. Hương Sơn |
18° 33’ 37" |
105° 19’ 34" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
sông Ngàn Phố |
TV |
xã Sơn Lĩnh |
H. Hương Sơn |
|
|
18° 25’ 49" |
105° 13’ 12" |
18° 31’ 35" |
105° 33’ 07" |
E-48-31-D |
Núi Thần |
SV |
xã Sơn Lĩnh |
H. Hương Sơn |
18° 32’ 36" |
105° 21’ 26" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
suối Tứ Mùa |
TV |
xã Sơn Lĩnh |
H. Hương Sơn |
|
|
18° 34’ 59" |
105° 19’ 18" |
18° 33’ 06" |
105° 19’ 09" |
E-48-31-D |
Thôn 1 |
DC |
xã Sơn Long |
H. Hương Sơn |
18° 31’ 13" |
105° 32’ 53" |
|
|
|
|
E-48-32-C-c |
Thôn 2 |
DC |
xã Sơn Long |
H. Hương Sơn |
18° 30’ 36" |
105° 32’ 50" |
|
|
|
|
E-48-32-C-c |
Thôn 3 |
DC |
xã Sơn Long |
H. Hương Sơn |
18° 30’ 10" |
105° 32’ 06" |
|
|
|
|
E-48-32-C-c |
Thôn 4 |
DC |
xã Sơn Long |
H. Hương Sơn |
18° 30’ 29" |
105° 32’ 06" |
|
|
|
|
E-48-32-C-c |
Thôn 5 |
DC |
xã Sơn Long |
H. Hương Sơn |
18° 29’ 40" |
105° 31’ 54" |
|
|
|
|
E-48-44-A-a |
Quốc lộ 8 |
KX |
xã Sơn Long |
H. Hương Sơn |
|
|
18° 31’ 51" |
105° 42’ 17" |
18° 23’ 16" |
105° 09’ 27" |
E-48-32-C-c |
sông Ngàn Phố |
TV |
xã Sơn Long |
H. Hương Sơn |
|
|
18° 25’ 49" |
105° 13’ 12" |
18° 31’ 35" |
105° 33’ 07" |
E-48-32-C-c |
sông Ngàn Sâu |
TV |
xã Sơn Long |
H. Hương Sơn |
|
|
18° 04’ 20" |
105° 41’ 24" |
18° 31’ 35" |
105° 33’ 07" |
E-48-32-C-c; E-48-44-A-a |
Hói Vàng |
TV |
xã Sơn Long |
H. Hương Sơn |
|
|
18° 31’ 37" |
105° 32’ 07" |
18° 31’ 28" |
105° 33’ 05" |
E-48-32-C-c |
Khe Cái |
TV |
xã Sơn Mai |
H. Hương Sơn |
|
|
18° 28’ 14" |
105° 25’ 49" |
18° 30’ 56" |
105° 28’ 48" |
E-48-43-B |
suối Cây Trường |
TV |
xã Sơn Mai |
H. Hương Sơn |
|
|
18° 26’ 31" |
105° 28’ 10" |
18° 26’ 10" |
105° 28’ 55" |
E-48-43-B |
núi Cồn Chua |
SV |
xã Sơn Mai |
H. Hương Sơn |
18° 28’ 15" |
105° 26’ 43" |
|
|
|
|
E-48-43-B |
núi Cồn Gụ |
SV |
xã Sơn Mai |
H. Hương Sơn |
18° 28’ 49" |
105° 28’ 14" |
|
|
|
|
E-48-43-B |
núi Đại De |
SV |
xã Sơn Mai |
H. Hương Sơn |
18° 27’ 28" |
105° 27’ 40" |
|
|
|
|
E-48-43-B |
núi Động Cốc |
SV |
xã Sơn Mai |
H. Hương Sơn |
18° 24’ 38" |
105° 28’ 37" |
|
|
|
|
E-48-43-B |
thôn Hội Sơn |
DC |
xã Sơn Mai |
H. Hương Sơn |
18° 28’ 29" |
105° 21’ 57" |
|
|
|
|
E-48-43-B |
đập Khe Dẻ |
KX |
xã Sơn Mai |
H. Hương Sơn |
18° 28’ 18" |
105° 27’ 10" |
|
|
|
|
E-48-43-B |
thôn Kim Lĩnh |
DC |
xã Sơn Mai |
H. Hương Sơn |
18° 26’ 28" |
105° 28’ 05" |
|
|
|
|
E-48-43-B |
thôn Kim Lộc |
DC |
xã Sơn Mai |
H. Hương Sơn |
18° 28’ 57" |
105° 27’ 35" |
|
|
|
|
E-48-43-B |
thôn Minh Giang |
DC |
xã Sơn Mai |
H. Hương Sơn |
18° 29’ 06" |
105° 28’ 18" |
|
|
|
|
E-48-43-B |
thôn Tân Hoa |
DC |
xã Sơn Mai |
H. Hương Sơn |
18° 25’ 50" |
105° 28’ 28" |
|
|
|
|
E-48-43-B |
Suối Trảy |
TV |
xã Sơn Mai |
H. Hương Sơn |
|
|
18° 26’ 10" |
105° 28’ 55" |
18° 26’ 35" |
105° 32’ 14" |
E-48-43-B |
thôn Hồng Mỹ |
DC |
xã Sơn Mỹ |
H. Hương Sơn |
18° 32’ 34" |
105° 30’ 46" |
|
|
|
|
E-48-32-C-c |
thôn Mỹ Yên |
DC |
xã Sơn Mỹ |
H. Hương Sơn |
18° 32’ 33" |
105° 31’ 19" |
|
|
|
|
E-48-32-C-c |
sông Ngàn Phố |
TV |
xã Sơn Mỹ |
H. Hương Sơn |
|
|
18° 25’ 49" |
105° 13’ 12" |
18° 31’ 35" |
105° 33’ 07" |
E-48-32-C-c |
thôn Phú Mỹ |
DC |
xã Sơn Mỹ |
H. Hương Sơn |
18° 32’ 44" |
105° 31’ 28" |
|
|
|
|
E-48-32-C-c |
thôn Thuần Lý |
DC |
xã Sơn Mỹ |
H. Hương Sơn |
18° 32’ 23" |
105° 31’ 28" |
|
|
|
|
E-48-32-C-c |
thôn Thuần Mỹ |
DC |
xã Sơn Mỹ |
H. Hương Sơn |
18° 32’ 22" |
105° 31’ 07" |
|
|
|
|
E-48-32-C-c |
thôn Trung Thượng |
DC |
xã Sơn Mỹ |
H. Hương Sơn |
18° 33’ 01" |
105° 31’ 19" |
|
|
|
|
E-48-32-C-c |
thôn Dương Đình |
DC |
xã Sơn Ninh |
H. Hương Sơn |
18° 31’ 36" |
105° 28’ 28" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
thôn Hương Hà |
DC |
xã Sơn Ninh |
H. Hương Sơn |
18° 31’ 47" |
105° 28’ 32" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
thôn Kim Sơn |
DC |
xã Sơn Ninh |
H. Hương Sơn |
18° 31’ 11" |
105° 28’ 49" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
Núi Lửa |
SV |
xã Sơn Ninh |
H. Hương Sơn |
18° 32’ 10" |
105° 27’ 28" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
sông Ngàn Phố |
TV |
xã Sơn Ninh |
H. Hương Sơn |
|
|
18° 25’ 49" |
105° 13’ 12" |
18° 31’ 35" |
105° 33’ 07" |
E-48-31-D; E-48-32-C-c |
thôn Ngọc Tĩnh |
DC |
xã Sơn Ninh |
H. Hương Sơn |
18° 31’ 28" |
105° 28’ 52" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
Di tích Nhà thờ Nguyễn Tuấn Thiện |
KX |
xã Sơn Ninh |
H. Hương Sơn |
18° 31’ 56" |
105° 29’ 18" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
thôn Ninh Xá |
DC |
xã Sơn Ninh |
H. Hương Sơn |
18° 31’ 51" |
105° 29’ 08" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
thôn Tân Bình |
DC |
xã Sơn Ninh |
H. Hương Sơn |
18° 32’ 14" |
105° 29’ 44" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
thôn Thượng Tiến |
DC |
xã Sơn Ninh |
H. Hương Sơn |
18° 31’ 58" |
105° 27’ 57" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
thôn Trà Sơn |
DC |
xã Sơn Ninh |
H. Hương Sơn |
18° 31’ 16" |
105° 28’ 59" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
cầu Treo Nầm |
KX |
xã Sơn Ninh |
H. Hương Sơn |
18° 31’ 05" |
105° 29’ 02" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
thôn Trung Thị |
DC |
xã Sơn Ninh |
H. Hương Sơn |
18° 32’ 30" |
105° 30’ 31" |
|
|
|
|
E-48-32-C-c |
thôn Trường An |
DC |
xã Sơn Ninh |
H. Hương Sơn |
18° 32’ 26" |
105° 30’ 02" |
|
|
|
|
E-48-32-C-c |
Quốc lộ 8 |
KX |
xã Sơn Phú |
H. Hương Sơn |
|
|
18° 31’ 51" |
105° 42’ 17" |
18° 23’ 16" |
105° 09’ 27" |
E-48-31-D; E-48-43-B |
thôn An Phú |
DC |
xã Sơn Phú |
H. Hương Sơn |
18° 29’ 26" |
105° 26’ 24" |
|
|
|
|
E-48-43-B |
Khe Cái |
TV |
xã Sơn Phú |
H. Hương Sơn |
|
|
18° 28’ 14" |
105° 25’ 49" |
18° 30’ 56" |
105° 28’ 48" |
E-48-31-D; E-48-43-B |
thôn Công Đẳng |
DC |
xã Sơn Phú |
H. Hương Sơn |
18° 30’ 20" |
105° 25’ 60" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
thôn Cửa Nương |
DC |
xã Sơn Phú |
H. Hương Sơn |
18° 29’ 42" |
105° 25’ 55" |
|
|
|
|
E-48-43-B |
thôn Đại Vường |
DC |
xã Sơn Phú |
H. Hương Sơn |
18° 30’ 43" |
105° 26’ 05" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
đường Hồ Chí Minh |
KX |
xã Sơn Phú |
H. Hương Sơn |
|
|
18° 35’ 41" |
105° 26’ 14" |
18° 03’ 48" |
105° 49’ 27" |
E-48-31-D; E-48-43-B |
thôn Hồ Trung |
DC |
xã Sơn Phú |
H. Hương Sơn |
18° 29’ 57" |
105° 26’ 41" |
|
|
|
|
E-48-43-B |
thôn Hồng Kỳ |
DC |
xã Sơn Phú |
H. Hương Sơn |
18° 29’ 38" |
105° 26’ 36" |
|
|
|
|
E-48-43-B |
thôn Tiên Sơn |
DC |
xã Sơn Phú |
H. Hương Sơn |
18° 30’ 24" |
105° 26’ 55" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
thôn Vọng Sơn |
DC |
xã Sơn Phú |
H. Hương Sơn |
18° 30’ 20" |
105° 26’ 30" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
Khe Cái |
TV |
xã Sơn Phúc |
H. Hương Sơn |
|
|
18° 28’ 14" |
105° 25’ 49" |
18° 30’ 56" |
105° 28’ 48" |
E-48-31-D; E-48-43-B |
thôn Cao Sơn |
DC |
xã Sơn Phúc |
H. Hương Sơn |
18° 28’ 58" |
105° 26’ 48" |
|
|
|
|
E-48-43-B |
thôn Châu Sơn |
DC |
xã Sơn Phúc |
H. Hương Sơn |
18° 29’ 38" |
105° 27’ 40" |
|
|
|
|
E-48-43-B |
thôn Kim Sơn |
DC |
xã Sơn Phúc |
H. Hương Sơn |
18° 30’ 05" |
105° 27’ 32" |
|
|
|
|
E-48-43-B |
thôn Sơn Lâm |
DC |
xã Sơn Phúc |
H. Hương Sơn |
18° 29’ 47" |
105° 27’ 56" |
|
|
|
|
E-48-43-B |
thôn Trà Sơn |
DC |
xã Sơn Phúc |
H. Hương Sơn |
18° 29’ 19" |
105° 27’ 19" |
|
|
|
|
E-48-43-B |
thôn Triệu Lĩnh |
DC |
xã Sơn Phúc |
H. Hương Sơn |
18° 30’ 07" |
105° 27’ 10" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
thôn Trung Hoa |
DC |
xã Sơn Phúc |
H. Hương Sơn |
18° 30’ 20" |
105° 27’ 51" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
thôn Bảo Sơn |
DC |
xã Sơn Quang |
H. Hương Sơn |
18° 31’ 10" |
105° 23’ 22" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
thôn Bảo Thượng |
DC |
xã Sơn Quang |
H. Hương Sơn |
18° 30’ 44" |
105° 22’ 03" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
thôn Bảo Trung |
DC |
xã Sơn Quang |
H. Hương Sơn |
18° 30’ 32" |
105° 22’ 58" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
Sông Con |
TV |
xã Sơn Quang |
H. Hương Sơn |
|
|
18° 32’ 03" |
105° 06’ 58" |
18° 30’ 32" |
105° 21’ 36" |
E-48-31-D |
thôn Đông Hà |
DC |
xã Sơn Quang |
H. Hương Sơn |
18° 30’ 36" |
105° 23’ 28" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
thôn Đông Phố |
DC |
xã Sơn Quang |
H. Hương Sơn |
18° 31’ 02" |
105° 23’ 52" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
núi Khe Sắn |
SV |
xã Sơn Quang |
H. Hương Sơn |
18° 32’ 01" |
105° 22’ 33" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
sông Ngàn Phố |
TV |
xã Sơn Quang |
H. Hương Sơn |
|
|
18° 25’ 49" |
105° 13’ 12" |
18° 31’ 35" |
105° 33’ 07" |
E-48-31-D |
Di tích Nhà thờ Lê Hữu Trác |
KX |
xã Sơn Quang |
H. Hương Sơn |
18° 30’ 31" |
105° 22’ 22" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
thôn Sông Con |
DC |
xã Sơn Quang |
H. Hương Sơn |
18° 30’ 56" |
105° 21’ 35" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
núi Tam Bảo |
SV |
xã Sơn Quang |
H. Hương Sơn |
18° 31’ 34" |
105° 23’ 31" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
Núi Thần |
SV |
xã Sơn Quang |
H. Hương Sơn |
18° 32’ 36" |
105° 21’ 26" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
hồ Tràng Riềng |
TV |
xã Sơn Quang |
H. Hương Sơn |
18° 30’ 59" |
105° 21’ 43" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
thôn Tân Hồ |
DC |
xã Sơn Tân |
H. Hương Sơn |
18° 32’ 38" |
105° 32’ 13" |
|
|
|
|
E-48-32-C-c |
thôn Tân Thắng |
DC |
xã Sơn Tân |
H. Hương Sơn |
18° 32’ 53" |
105° 31’ 59" |
|
|
|
|
E-48-32-C-c |
thôn Tân Thủy |
DC |
xã Sơn Tân |
H. Hương Sơn |
18° 32’ 14" |
105° 32’ 36" |
|
|
|
|
E-48-32-C-c |
thôn Tân Tiến |
DC |
xã Sơn Tân |
H. Hương Sơn |
18° 33’ 07" |
105° 31’ 40" |
|
|
|
|
E-48-32-C-c |
sông Ngàn Phố |
TV |
xã Sơn Tân |
H. Hương Sơn |
|
|
18° 25’ 49" |
105° 13’ 12" |
18° 31’ 35" |
105° 33’ 07" |
E-48-32-C-c |
Hói Vàng |
TV |
xã Sơn Tân |
H. Hương Sơn |
|
|
18° 31’ 37" |
105° 32’ 07" |
18° 31’ 28" |
105° 33’ 05" |
E-48-32-C-c |
Quốc lộ 8 |
KX |
xã Sơn Tây |
H. Hương Sơn |
|
|
18° 31’ 51" |
105° 42’ 17" |
18° 23’ 16" |
105° 09’ 27" |
E-48-31-D; E-48-43-B |
núi Bà Mụ |
SV |
xã Sơn Tây |
H. Hương Sơn |
18° 31’ 48" |
105° 11’ 38" |
|
|
|
|
E-48-31-C |
thôn Bồng Phài |
DC |
xã Sơn Tây |
H. Hương Sơn |
18° 29’ 06" |
105° 19’ 17" |
|
|
|
|
E-48-43-B |
thôn Cây Chanh |
DC |
xã Sơn Tây |
H. Hương Sơn |
18° 29’ 22" |
105° 19’ 48" |
|
|
|
|
E-48-43-B |
núi Cây Du |
SV |
xã Sơn Tây |
H. Hương Sơn |
18° 27’ 39" |
105° 22’ 51" |
|
|
|
|
E-48-43-B |
núi Cây Khế |
SV |
xã Sơn Tây |
H. Hương Sơn |
18° 26’ 52" |
105° 23’ 27" |
|
|
|
|
E-48-43-B |
thôn Cây Tắt |
DC |
xã Sơn Tây |
H. Hương Sơn |
18° 30’ 20" |
105° 20’ 48" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
thôn Cây Thị |
DC |
xã Sơn Tây |
H. Hương Sơn |
18° 29’ 40" |
105° 20’ 05" |
|
|
|
|
E-48-43-B |
suối Chi Lời |
TV |
xã Sơn Tây |
H. Hương Sơn |
|
|
18° 22’ 49" |
105° 22’ 56" |
18° 28’ 00" |
105° 19’ 30" |
E-48-43-B |
núi Động Cao |
SV |
xã Sơn Tây |
H. Hương Sơn |
18° 28’ 27" |
105° 22’ 08" |
|
|
|
|
E-48-43-B |
Khe Gát |
TV |
xã Sơn Tây |
H. Hương Sơn |
|
|
18° 26’ 19" |
105° 22’ 55" |
18° 26’ 55" |
105° 21’ 09" |
E-48-43-B |
thôn Hà Chua |
DC |
xã Sơn Tây |
H. Hương Sơn |
18° 27’ 40" |
105° 18’ 52" |
|
|
|
|
E-48-43-B |
thôn Hồ Sen |
DC |
xã Sơn Tây |
H. Hương Sơn |
18° 30’ 06" |
105° 20’ 22" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
thôn Hồ Vậy |
DC |
xã Sơn Tây |
H. Hương Sơn |
18° 27’ 34" |
105° 18’ 24" |
|
|
|
|
E-48-43-B |
thôn Hoàng Nam |
DC |
xã Sơn Tây |
H. Hương Sơn |
18° 29’ 06" |
105° 19’ 34" |
|
|
|
|
E-48-43-B |
núi Khe Náp |
SV |
xã Sơn Tây |
H. Hương Sơn |
18° 28’ 24" |
105° 21’ 09" |
|
|
|
|
E-48-43-B |
thôn Khí Tượng |
DC |
xã Sơn Tây |
H. Hương Sơn |
18° 27’ 33" |
105° 18’ 33" |
|
|
|
|
E-48-43-B |
thôn Kim Thành |
DC |
xã Sơn Tây |
H. Hương Sơn |
18° 28’ 04" |
105° 19’ 03" |
|
|
|
|
E-48-43-B |
thôn Nam Nhe |
DC |
xã Sơn Tây |
H. Hương Sơn |
18° 30’ 04" |
105° 19’ 31" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
sông Ngàn Phố |
TV |
xã Sơn Tây |
H. Hương Sơn |
|
|
18° 25’ 49" |
105° 13’ 12" |
18° 31’ 35" |
105° 33’ 07" |
E-48-43-A; E-48-31-D; E-48-43-B |
thôn Phố Tây |
DC |
xã Sơn Tây |
H. Hương Sơn |
18° 27’ 26" |
105° 20’ 28" |
|
|
|
|
E-48-43-B |
suối Rào Qua |
TV |
xã Sơn Tây |
H. Hương Sơn |
|
|
18° 32’ 00" |
105° 13’ 40" |
18° 27’ 29" |
105° 17’ 39" |
E-48-31-C; E-48-31-D; E-48-43-B |
Cầu Sến |
KX |
xã Sơn Tây |
H. Hương Sơn |
18° 30’ 13" |
105° 20’ 34" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
thôn Tân Thủy |
DC |
xã Sơn Tây |
H. Hương Sơn |
18° 30’ 24" |
105° 20’ 27" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
Khe Tre |
TV |
xã Sơn Tây |
H. Hương Sơn |
|
|
18° 17’ 47" |
105° 16’ 30" |
18° 27’ 30" |
105° 19’ 03" |
E-48-43-B |
núi Trò Voi |
SV |
xã Sơn Tây |
H. Hương Sơn |
18° 26’ 58" |
105° 18’ 11" |
|
|
|
|
E-48-43-B |
thôn Trung Lưu |
DC |
xã Sơn Tây |
H. Hương Sơn |
18° 28’ 20" |
105° 19’ 45" |
|
|
|
|
E-48-43-B |
thôn An Thịnh |
DC |
xã Sơn Thịnh |
H. Hương Sơn |
18° 32’ 54" |
105° 31’ 09" |
|
|
|
|
E-48-32-C-c |
đền Bạch Vân |
KX |
xã Sơn Thịnh |
H. Hương Sơn |
18° 32’ 52" |
105° 30’ 24" |
|
|
|
|
E-48-32-C-c |
thôn Đại Thịnh |
DC |
xã Sơn Thịnh |
H. Hương Sơn |
18° 18’ 21" |
105° 22’ 37" |
|
|
|
|
E-48-32-C-c |
Hói Động |
TV |
xã Sơn Thịnh |
H. Hương Sơn |
|
|
18° 33’ 00" |
105° 27’ 40" |
18° 33’ 09" |
105° 31’ 10" |
E-48-32-C-c |
thôn Đức Thịnh |
DC |
xã Sơn Thịnh |
H. Hương Sơn |
18° 32’ 53" |
105° 30’ 23" |
|
|
|
|
E-48-32-C-c |
thôn Hưng Thịnh |
DC |
xã Sơn Thịnh |
H. Hương Sơn |
18° 33’ 05" |
105° 30’ 31" |
|
|
|
|
E-48-32-C-c |
sông Ngàn Phố |
TV |
xã Sơn Thịnh |
H. Hương Sơn |
|
|
18° 25’ 49" |
105° 13’ 12" |
18° 31’ 35" |
105° 33’ 07" |
E-48-32-C-c |
thôn Phúc Thịnh |
DC |
xã Sơn Thịnh |
H. Hương Sơn |
18° 32’ 51" |
105° 30’ 49" |
|
|
|
|
E-48-32-C-c |
thôn Tân Thịnh |
DC |
xã Sơn Thịnh |
H. Hương Sơn |
18° 34’ 05" |
105° 31’ 04" |
|
|
|
|
E-48-32-C-c |
dãy Thiên Nhẫn |
SV |
xã Sơn Thịnh |
H. Hương Sơn |
|
|
18° 36’ 36" |
105° 30’ 12" |
18° 32’ 45" |
105° 32’ 57" |
E-48-32-C-c |
thôn Tiến Thịnh |
DC |
xã Sơn Thịnh |
H. Hương Sơn |
18° 32’ 38" |
105° 30’ 23" |
|
|
|
|
E-48-32-C-c |
Quốc lộ 8 |
KX |
xã Sơn Thủy |
H. Hương Sơn |
|
|
18° 31’ 51" |
105° 42’ 17" |
18° 23’ 16" |
105° 09’ 27" |
E-48-31-D; E-48-43-B; E-48-32-C-c |
thôn Am Thủy |
DC |
xã Sơn Thủy |
H. Hương Sơn |
18° 29’ 54" |
105° 28’ 31" |
|
|
|
|
E-48-43-B |
thôn Bình Thủy |
DC |
xã Sơn Thủy |
H. Hương Sơn |
18° 30’ 00" |
105° 29’ 15" |
|
|
|
|
E-48-43-B |
Khe Cái |
TV |
xã Sơn Thủy |
H. Hương Sơn |
|
|
18° 28’ 14" |
105° 25’ 49" |
18° 30’ 56" |
105° 28’ 48" |
E-48-31-D; E-48-43-B |
suối Cây Trường |
TV |
xã Sơn Thủy |
H. Hương Sơn |
|
|
18° 26’ 31" |
105° 28’ 10" |
18° 26’ 10" |
105° 28’ 55" |
E-48-43-B |
thôn Hồng Thủy |
DC |
xã Sơn Thủy |
H. Hương Sơn |
18° 28’ 47" |
105° 28’ 51" |
|
|
|
|
E-48-43-B |
thôn Hương Thủy |
DC |
xã Sơn Thủy |
H. Hương Sơn |
18° 28’ 32" |
105° 29’ 15" |
|
|
|
|
E-48-43-B |
thôn Kim Thủy |
DC |
xã Sơn Thủy |
H. Hương Sơn |
18° 30’ 26" |
105° 28’ 46" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
thôn Long Thủy |
DC |
xã Sơn Thủy |
H. Hương Sơn |
18° 27’ 09" |
105° 28’ 55" |
|
|
|
|
E-48-43-B |
thôn Minh Thủy |
DC |
xã Sơn Thủy |
H. Hương Sơn |
18° 29’ 27" |
105° 29’ 16" |
|
|
|
|
E-48-43-B |
núi Mồng Gà |
SV |
xã Sơn Thủy |
H. Hương Sơn |
18° 30’ 22" |
105° 29’ 29" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
Núi Nầm |
SV |
xã Sơn Thủy |
H. Hương Sơn |
18° 30’ 25" |
105° 29’ 06" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
sông Ngàn Phố |
TV |
xã Sơn Thủy |
H. Hương Sơn |
|
|
18° 25’ 49" |
105° 13’ 12" |
18° 31’ 35" |
105° 33’ 07" |
E-48-31-D; E-48-43-B; E-48-32-C-c |
khe Nhà Đăng |
TV |
xã Sơn Thủy |
H. Hương Sơn |
|
|
18° 29’ 28" |
105° 30’ 15" |
18° 28’ 55" |
105° 29’ 26" |
E-48-43-B; E-48-44-A-a |
Suối Trảy |
TV |
xã Sơn Thủy |
H. Hương Sơn |
|
|
18° 26’ 10" |
105° 28’ 55" |
18° 26’ 35" |
105° 32’ 14" |
E-48-43-B; E-48-44-A-a |
suối Trọt Dài |
TV |
xã Sơn Thủy |
H. Hương Sơn |
|
|
18° 28’ 55" |
105° 29’ 26" |
18° 27’ 56" |
105° 29’ 18" |
E-48-43-B |
thôn Trung Thủy |
DC |
xã Sơn Thủy |
H. Hương Sơn |
18° 29’ 16" |
105° 28’ 40" |
|
|
|
|
E-48-43-B |
thôn Trường Thủy |
DC |
xã Sơn Thủy |
H. Hương Sơn |
18° 29’ 20" |
105° 29’ 48" |
|
|
|
|
E-48-43-B |
thôn Xuân Thủy |
DC |
xã Sơn Thủy |
H. Hương Sơn |
18° 29’ 30" |
105° 28’ 31" |
|
|
|
|
E-48-43-B |
thôn Ao Tròn |
DC |
xã Sơn Tiến |
H. Hương Sơn |
18° 35’ 24" |
105° 27’ 55" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
Núi Bát |
SV |
xã Sơn Tiến |
H. Hương Sơn |
18° 36’ 36" |
105° 30’ 12" |
|
|
|
|
E-48-32-C-c |
thôn Côn Sơn |
DC |
xã Sơn Tiến |
H. Hương Sơn |
18° 35’ 21" |
105° 29’ 05" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
Hói Động |
TV |
xã Sơn Tiến |
H. Hương Sơn |
|
|
18° 33’ 00" |
105° 27’ 40" |
18° 33’ 09" |
105° 31’ 10" |
E-48-31-D; E-48-32-C-c |
thôn Động Eo |
DC |
xã Sơn Tiến |
H. Hương Sơn |
18° 34’ 44" |
105° 28’ 17" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
Hồ Háp |
TV |
xã Sơn Tiến |
H. Hương Sơn |
18° 35’ 06" |
105° 28’ 03" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
đường Hồ Chí Minh |
KX |
xã Sơn Tiến |
H. Hương Sơn |
|
|
18° 35’ 41" |
105° 26’ 14" |
18° 03’ 48" |
105° 49’ 27" |
E-48-31-D |
thôn Hòa Tiến |
DC |
xã Sơn Tiến |
H. Hương Sơn |
18° 34’ 55" |
105° 26’ 47" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
thôn Hùng Sơn |
DC |
xã Sơn Tiến |
H. Hương Sơn |
18° 36’ 07" |
105° 27’ 60" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
thôn Hùng Tiến |
DC |
xã Sơn Tiến |
H. Hương Sơn |
18° 34’ 35" |
105° 29’ 17" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
hồ Khe Cò |
TV |
xã Sơn Tiến |
H. Hương Sơn |
18° 35’ 05" |
105° 25’ 56" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
hồ Khe Nhẩy |
TV |
xã Sơn Tiến |
H. Hương Sơn |
18° 35’ 59" |
105° 28’ 16" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
núi Khe Sâu |
SV |
xã Sơn Tiến |
H. Hương Sơn |
18° 35’ 55" |
105° 30’ 54" |
|
|
|
|
E-48-32-C-c |
thôn Lệ Định |
DC |
xã Sơn Tiến |
H. Hương Sơn |
18° 34’ 01" |
105° 28’ 48" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
thôn Ngọc Sơn |
DC |
xã Sơn Tiến |
H. Hương Sơn |
18° 34’ 16" |
105° 28’ 25" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
núi Phượng Hoàng |
SV |
xã Sơn Tiến |
H. Hương Sơn |
18° 36’ 38" |
105° 29’ 01" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
thôn Tân Tiến |
DC |
xã Sơn Tiến |
H. Hương Sơn |
18° 34’ 24" |
105° 29’ 39" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
dãy Thiên Nhẫn |
SV |
xã Sơn Tiến |
H. Hương Sơn |
|
|
18° 36’ 36" |
105° 30’ 12" |
18° 32’ 45" |
105° 32’ 57" |
E-48-32-C-c |
thôn Thiên Nhẫn |
DC |
xã Sơn Tiến |
H. Hương Sơn |
18° 34’ 37" |
105° 30’ 34" |
|
|
|
|
E-48-32-C-c |
thôn Thịnh Tiến |
DC |
xã Sơn Tiến |
H. Hương Sơn |
18° 34’ 35" |
105° 27’ 09" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
thôn Trung Tiến |
DC |
xã Sơn Tiến |
H. Hương Sơn |
18° 34’ 37" |
105° 29’ 15" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
hồ Vực Rồng |
TV |
xã Sơn Tiến |
H. Hương Sơn |
18° 35’ 14" |
105° 30’ 21" |
|
|
|
|
E-48-31-D; E-48-32-C-c |
thôn Vực Rồng |
DC |
xã Sơn Tiến |
H. Hương Sơn |
18° 35’ 14" |
105° 29’ 49" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
Thôn 1 |
DC |
xã Sơn Trà |
H. Hương Sơn |
18° 30’ 48" |
105° 31’ 07" |
|
|
|
|
E-48-32-C-c |
Thôn 2 |
DC |
xã Sơn Trà |
H. Hương Sơn |
18° 30’ 34" |
105° 31’ 21" |
|
|
|
|
E-48-32-C-c |
Thôn 3 |
DC |
xã Sơn Trà |
H. Hương Sơn |
18° 30’ 32" |
105° 31’ 54" |
|
|
|
|
E-48-32-C-c |
Thôn 4 |
DC |
xã Sơn Trà |
H. Hương Sơn |
18° 30’ 07" |
105° 31’ 39" |
|
|
|
|
E-48-32-C-c |
Thôn 5 |
DC |
xã Sơn Trà |
H. Hương Sơn |
18° 30’ 11" |
105° 31’ 08" |
|
|
|
|
E-48-32-C-c |
Quốc lộ 8 |
KX |
xã Sơn Trà |
H. Hương Sơn |
|
|
18° 31’ 51" |
105° 42’ 17" |
18° 23’ 16" |
105° 09’ 27" |
E-48-32-C-c |
Bàu Cóc |
TV |
xã Sơn Trà |
H. Hương Sơn |
18° 30’ 39" |
105° 31’ 40" |
|
|
|
|
E-48-32-C-c |
Bàu Đá |
TV |
xã Sơn Trà |
H. Hương Sơn |
18° 30’ 28" |
105° 31’ 48" |
|
|
|
|
E-48-32-C-c |
Hói Vàng |
TV |
xã Sơn Trà |
H. Hương Sơn |
|
|
18° 31’ 37" |
105° 32’ 07" |
18° 31’ 28" |
105° 33’ 05" |
E-48-32-C-c |
Quốc lộ 8 |
KX |
xã Sơn Trung |
H. Hương Sơn |
|
|
18° 31’ 51" |
105° 42’ 17" |
18° 23’ 16" |
105° 09’ 27" |
E-48-31-D |
núi Cồn Dài |
SV |
xã Sơn Trung |
H. Hương Sơn |
18° 32’ 00" |
105° 26’ 59" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
núi Eo Đào |
SV |
xã Sơn Trung |
H. Hương Sơn |
18° 32’ 27" |
105° 25’ 38" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
thôn Hà Tràng |
DC |
xã Sơn Trung |
H. Hương Sơn |
18° 31’ 02" |
105° 26’ 05" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
thôn Hải Thượng |
DC |
xã Sơn Trung |
H. Hương Sơn |
18° 31’ 51" |
105° 25’ 54" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
đường Hồ Chí Minh |
KX |
xã Sơn Trung |
H. Hương Sơn |
|
|
18° 35’ 41" |
105° 26’ 14" |
18° 03’ 48" |
105° 49’ 27" |
E-48-31-D |
thôn Hồ Sơn |
DC |
xã Sơn Trung |
H. Hương Sơn |
18° 30’ 48" |
105° 26’ 19" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
thôn Lâm Thành |
DC |
xã Sơn Trung |
H. Hương Sơn |
18° 30’ 54" |
105° 26’ 34" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
thôn Long Đình |
DC |
xã Sơn Trung |
H. Hương Sơn |
18° 30’ 46" |
105° 26’ 36" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
Núi Lửa |
SV |
xã Sơn Trung |
H. Hương Sơn |
18° 32’ 10" |
105° 27’ 28" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
thôn Mai Hà |
DC |
xã Sơn Trung |
H. Hương Sơn |
18° 31’ 19" |
105° 25’ 43" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
Di tích Mộ Lê Hữu Trác |
KX |
xã Sơn Trung |
H. Hương Sơn |
18° 31’ 50" |
105° 25’ 56" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
thôn Mỹ Sơn |
DC |
xã Sơn Trung |
H. Hương Sơn |
18° 31’ 41" |
105° 26’ 25" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
cầu Ngàn Phố |
KX |
xã Sơn Trung |
H. Hương Sơn |
18° 31’ 38" |
105° 25’ 48" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
sông Ngàn Phố |
TV |
xã Sơn Trung |
H. Hương Sơn |
|
|
18° 25’ 49" |
105° 13’ 12" |
18° 31’ 35" |
105° 33’ 07" |
E-48-31-D |
thôn Tân Tràng |
DC |
xã Sơn Trung |
H. Hương Sơn |
18° 31’ 08" |
105° 26’ 08" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
thôn Tiên Long |
DC |
xã Sơn Trung |
H. Hương Sơn |
18° 30’ 42" |
105° 26’ 59" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
thôn Trung Thịnh |
DC |
xã Sơn Trung |
H. Hương Sơn |
18° 30’ 60" |
105° 27’ 01" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
thôn Yên Sơn |
DC |
xã Sơn Trung |
H. Hương Sơn |
18° 31’ 53" |
105° 27’ 31" |
|
|
|
|
E-48-31-D |
Thôn 1 |
DC |
xã Sơn Trường |
H. Hương Sơn |
18° 29’ 08" |
105° 25’ 43" |
|
|
|
|
E-48-43-B |
Thôn 2 |
DC |
xã Sơn Trường |
H. Hương Sơn |
18° 28’ 37" |
105° 26’ 14" |
|
|
|
|
E-48-43-B |
Thôn 3 |
DC |
xã Sơn Trường |
H. Hương Sơn |
18° 28’ 03" |
105° 26’ 20" |
|
|
|
|
E-48-43-B |
Thôn 4 |
DC |
xã Sơn Trường |
H. Hương Sơn |
18° 27’ 53" |
105° 25’ 35" |
|
|
|
|
E-48-43-B |
Thôn 5 |
DC |
xã Sơn Trường |
H. Hương Sơn |
18° 27’ 07" |
105° 25’ 60" |
|
|
|
|
E-48-43-B |
Thôn 6 |
DC |
xã Sơn Trường |
H. Hương Sơn |
18° 26’ 50" |
105° 26’ 39" |
|
|
|
|
E-48-43-B |
Thôn 7 |
DC |
xã Sơn Trường |
H. Hương Sơn |
18° 26’ 06" |
105° 26’ 32" |
|
|
|
|
E-48-43-B |
Thôn 8 |
DC |
xã Sơn Trường |
H. Hương Sơn |
18° 26’ 22" |
105° 27’ 16" |
|
|
|
|
E-48-43-B |
Thôn 9 |
DC |
xã Sơn Trường |
H. Hương Sơn |
18° 27’ 01" |
105° 26’ 58" |
|
|
|
|
E-48-43-B |
Thôn 10 |
DC |
xã Sơn Trường |
H. Hương Sơn |
18° 27’ 35" |
105° 26’ 40" |
|
|
|
|
E-48-43-B |
Khe Cái |
TV |
xã Sơn Trường |
H. Hương Sơn |
|
|
18° 28’ 14" |
105° 25’ 49" |
18° 30’ 56" |
105° 28’ 48" |
E-48-43-B |
núi Cồn Chua |
SV |
xã Sơn Trường |
H. Hương Sơn |
18° 28’ 15" |
105° 26’ 43" |
|
|
|
|
E-48-43-B |
đường Hồ Chí Minh |
KX |
xã Sơn Trường |
H. Hương Sơn |
|
|
18° 35’ 41" |
105° 26’ 14" |
18° 03’ 48" |
105° 49’ 27" |
E-48-43-B |
núi Tràm Mây |
SV |
xã Sơn Trường |
H. Hương Sơn |
18° 26’ 46" |
105° 24’ 56" |
|
|
|
|
E-48-43-B |
khe Vàng Dành |
TV |
xã Sơn Trường |
H. Hương Sơn |
|
|
18° 26’ 23" |
105° 27’ 09" |
18° 28’ 36" |
105° 25’ 38" |
E-48-43-B |
Quốc lộ 1 |
KX |
TT. Kỳ Anh |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 38’ 51" |
105° 42’ 24" |
17° 57’ 24" |
106° 27’ 47" |
E-48-45-D-c |
Khu phố 1 |
DC |
TT. Kỳ Anh |
H. Kỳ Anh |
18° 04’ 41" |
106° 17’ 05" |
|
|
|
|
E-48-45-D-c |
Khu phố 2 |
DC |
TT. Kỳ Anh |
H. Kỳ Anh |
18° 04’ 55" |
106° 17’ 18" |
|
|
|
|
E-48-45-D-c |
Khu phố 3 |
DC |
TT. Kỳ Anh |
H. Kỳ Anh |
18° 04’ 27" |
106° 17’ 26" |
|
|
|
|
E-48-45-D-c |
quốc lộ 12C |
KX |
TT. Kỳ Anh |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 06’ 47" |
106° 24’ 28" |
17° 55’ 21" |
106° 08’ 01" |
E-48-45-D-c |
khu phố Châu Phố |
DC |
TT. Kỳ Anh |
H. Kỳ Anh |
18° 04’ 56" |
106° 17’ 11" |
|
|
|
|
E-48-45-D-c |
khu phố Hưng Bình |
DC |
TT. Kỳ Anh |
H. Kỳ Anh |
18° 03’ 36" |
106° 18’ 31" |
|
|
|
|
E-48-45-D-c |
khu phố Hưng Hòa |
DC |
TT. Kỳ Anh |
H. Kỳ Anh |
18° 03’ 56" |
106° 17’ 52" |
|
|
|
|
E-48-45-D-c |
khu phố Hưng Lợi |
DC |
TT. Kỳ Anh |
H. Kỳ Anh |
18° 04’ 05" |
106° 17’ 43" |
|
|
|
|
E-48-45-D-c |
khu phố Hưng Thịnh |
DC |
TT. Kỳ Anh |
H. Kỳ Anh |
18° 03’ 49" |
106° 18’ 14" |
|
|
|
|
E-48-45-D-c |
Cầu Trí |
KX |
TT. Kỳ Anh |
H. Kỳ Anh |
18° 04’ 21" |
106° 17’ 25" |
|
|
|
|
E-48-45-D-c |
Sông Trí |
TV |
TT. Kỳ Anh |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 03’ 31" |
106° 17’ 06" |
18° 05’ 02" |
106° 20’ 07" |
E-48-45-D-c |
khu phố Trung Thượng |
DC |
TT. Kỳ Anh |
H. Kỳ Anh |
18° 04’ 22" |
106° 17’ 42" |
|
|
|
|
E-48-45-D-c |
quốc lộ 15B |
KX |
xã Kỳ Bắc |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 24’ 12" |
105° 44’ 16" |
18° 05’ 22" |
106° 24’ 04" |
E-48-45-A-d; E-48-45-C-b |
đập Ba Khe |
KX |
xã Kỳ Bắc |
H. Kỳ Anh |
18° 13’ 09" |
106° 09’ 06" |
|
|
|
|
E-48-45-C-b |
hồ Ba Khe |
TV |
xã Kỳ Bắc |
H. Kỳ Anh |
18° 13’ 19" |
106° 08’ 49" |
|
|
|
|
E-48-45-C-b |
Khe Còi |
TV |
xã Kỳ Bắc |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 13’ 43" |
106° 10’ 03" |
18° 14’ 05" |
106° 10’ 25" |
E-48-45-C-b |
Rú Cửa |
SV |
xã Kỳ Bắc |
H. Kỳ Anh |
18° 15’ 15" |
106° 08’ 44" |
|
|
|
|
E-48-45-A-d |
Rú Dung |
SV |
xã Kỳ Bắc |
H. Kỳ Anh |
18° 14’ 14" |
106° 07’ 52" |
|
|
|
|
E-48-45-C-b |
khe Đập Đông |
TV |
xã Kỳ Bắc |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 13’ 09" |
106° 09’ 06" |
18° 11’ 38" |
106° 12’ 19" |
E-48-45-C-b |
núi Động Cửa |
SV |
xã Kỳ Bắc |
H. Kỳ Anh |
18° 13’ 32" |
106° 10’ 16" |
|
|
|
|
E-48-45-C-b |
thôn Đông Tiến |
DC |
xã Kỳ Bắc |
H. Kỳ Anh |
18° 12’ 59" |
106° 10’ 38" |
|
|
|
|
E-48-45-C-b |
Núi Giong |
SV |
xã Kỳ Bắc |
H. Kỳ Anh |
18° 13’ 46" |
106° 07’ 26" |
|
|
|
|
E-48-45-C-a |
đập Hòa Dục |
KX |
xã Kỳ Bắc |
H. Kỳ Anh |
18° 14’ 15" |
106° 08’ 09" |
|
|
|
|
E-48-45-C-b |
thôn Hợp Tiến |
DC |
xã Kỳ Bắc |
H. Kỳ Anh |
18° 12’ 16" |
106° 10’ 06" |
|
|
|
|
E-48-45-C-b |
thôn Kim Sơn |
DC |
xã Kỳ Bắc |
H. Kỳ Anh |
18° 12’ 35" |
106° 10’ 01" |
|
|
|
|
E-48-45-C-b |
thôn Lạc Tiến |
DC |
xã Kỳ Bắc |
H. Kỳ Anh |
18° 12’ 27" |
106° 09’ 50" |
|
|
|
|
E-48-45-C-b |
kênh N1-1 |
TV |
xã Kỳ Bắc |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 10’ 54" |
106° 15’ 58" |
18° 10’ 43" |
106° 09’ 26" |
E-48-45-C-b |
thôn Nam Tiến |
DC |
xã Kỳ Bắc |
H. Kỳ Anh |
18° 12’ 02" |
106° 10’ 26" |
|
|
|
|
E-48-45-C-b |
đền Phương Giai |
KX |
xã Kỳ Bắc |
H. Kỳ Anh |
18° 12’ 06" |
106° 10’ 32" |
|
|
|
|
E-48-45-C-b |
thôn Phương Giai |
DC |
xã Kỳ Bắc |
H. Kỳ Anh |
18° 12’ 37" |
106° 09’ 39" |
|
|
|
|
E-48-45-C-b |
khe Thặng Lặng |
TV |
xã Kỳ Bắc |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 12’ 38" |
106° 09’ 20" |
18° 11’ 32" |
106° 10’ 36" |
E-48-45-C-b |
Núi Vàng |
SV |
xã Kỳ Bắc |
H. Kỳ Anh |
18° 14’ 21" |
106° 09’ 35" |
|
|
|
|
E-48-45-C-b |
Núi Voi |
SV |
xã Kỳ Bắc |
H. Kỳ Anh |
18° 13’ 08" |
106° 07’ 51" |
|
|
|
|
E-48-45-C-b |
đường tỉnh 555 |
KX |
xã Kỳ Châu |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 07’ 46" |
106° 19’ 52" |
18° 00’ 49" |
106° 16’ 37" |
E-48-45-D-c |
thôn Bắc Châu |
DC |
xã Kỳ Châu |
H. Kỳ Anh |
18° 05’ 18" |
106° 17’ 31" |
|
|
|
|
E-48-45-D-c |
thôn Châu Long |
DC |
xã Kỳ Châu |
H. Kỳ Anh |
18° 04’ 47" |
106° 17’ 46" |
|
|
|
|
E-48-45-D-c |
thôn Hiệu Châu |
DC |
xã Kỳ Châu |
H. Kỳ Anh |
18° 05’ 00" |
106° 18’ 22" |
|
|
|
|
E-48-45-D-c |
thôn Thuận Châu |
DC |
xã Kỳ Châu |
H. Kỳ Anh |
18° 04’ 54" |
106° 17’ 51" |
|
|
|
|
E-48-45-D-c |
Sông Trí |
TV |
xã Kỳ Châu |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 03’ 31" |
106° 17’ 06" |
18° 05’ 02" |
106° 20’ 07" |
E-48-45-D-c |
Quốc lộ 1 |
KX |
xã Kỳ Đồng |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 38’ 51" |
105° 42’ 24" |
17° 57’ 24" |
106° 27’ 47" |
E-48-45-C-b; E-48-45-D-a |
núi Ba Cụp |
SV |
xã Kỳ Đồng |
H. Kỳ Anh |
18° 09’ 36" |
106° 14’ 11" |
|
|
|
|
E-48-45-C-b |
Khe Deng |
TV |
xã Kỳ Đồng |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 09’ 11" |
106° 13’ 39" |
18° 10’ 32" |
106° 13’ 28" |
E-48-45-C-b |
thôn Đồng Phú |
DC |
xã Kỳ Đồng |
H. Kỳ Anh |
18° 10’ 09" |
106° 14’ 03" |
|
|
|
|
E-48-45-C-b |
thôn Đồng Tiến |
DC |
xã Kỳ Đồng |
H. Kỳ Anh |
18° 11’ 04" |
106° 14’ 04" |
|
|
|
|
E-48-45-C-b |
thôn Đồng Trụ Đông |
DC |
xã Kỳ Đồng |
H. Kỳ Anh |
18° 09’ 42" |
106° 14’ 33" |
|
|
|
|
E-48-45-C-b |
thôn Đồng Trụ Tây |
DC |
xã Kỳ Đồng |
H. Kỳ Anh |
18° 09’ 54" |
106° 14’ 13" |
|
|
|
|
E-48-45-C-b |
thôn Hải Vân |
DC |
xã Kỳ Đồng |
H. Kỳ Anh |
18° 10’ 25" |
106° 14’ 19" |
|
|
|
|
E-48-45-C-b |
thôn Hồ Vân Giang |
DC |
xã Kỳ Đồng |
H. Kỳ Anh |
18° 10’ 53" |
106° 14’ 59" |
|
|
|
|
E-48-45-C-b |
Núi Hương |
SV |
xã Kỳ Đồng |
H. Kỳ Anh |
18° 10’ 46" |
106° 14’ 45" |
|
|
|
|
E-48-45-C-b |
Núi Lợn |
SV |
xã Kỳ Đồng |
H. Kỳ Anh |
18° 09’ 19" |
106° 13’ 20" |
|
|
|
|
E-48-45-C-b |
Rú Mọn |
SV |
xã Kỳ Đồng |
H. Kỳ Anh |
18° 11’ 11" |
106° 13’ 59" |
|
|
|
|
E-48-45-C-b |
kênh N2 |
TV |
xã Kỳ Đồng |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 09’ 44" |
106° 14’ 26" |
18° 05’ 35" |
106° 16’ 52" |
E-48-45-C-b; E-48-45-D-a |
kênh N3 |
TV |
xã Kỳ Đồng |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 07’ 30" |
106° 19’ 36" |
18° 09’ 46" |
106° 14’ 59" |
E-48-45-C-b; E-48-45-D-a |
kênh Nhà Lê |
TV |
xã Kỳ Đồng |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 12’ 25" |
106° 06’ 50" |
18° 06’ 53" |
106° 18’ 19" |
E-48-45-C-b; E-48-45-D-a |
kênh chính Sông Rác |
TV |
xã Kỳ Đồng |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 10’ 26" |
106° 05’ 47" |
18° 09’ 44" |
106° 14’ 26" |
E-48-45-C-b |
Núi Táu |
SV |
xã Kỳ Đồng |
H. Kỳ Anh |
18° 09’ 07" |
106° 13’ 32" |
|
|
|
|
E-48-45-C-b |
Khe Trai |
TV |
xã Kỳ Đồng |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 11’ 37" |
106° 14’ 40" |
18° 11’ 01" |
106° 15’ 12" |
E-48-45-C-b; E-48-45-D-a |
thôn Yên Sơn |
DC |
xã Kỳ Đồng |
H. Kỳ Anh |
18° 10’ 01" |
106° 14’ 33" |
|
|
|
|
E-48-45-C-b |
Quốc lộ 1 |
KX |
xã Kỳ Giang |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 38’ 51" |
105° 42’ 24" |
17° 57’ 24" |
106° 27’ 47" |
E-48-45-C-b |
khe Cơn Trái |
TV |
xã Kỳ Giang |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 08’ 53" |
106° 12’ 46" |
18° 09’ 05" |
106° 12’ 22" |
E-48-45-C-b |
Khe Deng |
TV |
xã Kỳ Giang |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 09’ 11" |
106° 13’ 39" |
18° 10’ 32" |
106° 13’ 28" |
E-48-45-C-b |
khe Đập Đông |
TV |
xã Kỳ Giang |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 13’ 09" |
106° 09’ 06" |
18° 11’ 38" |
106° 12’ 19" |
E-48-45-C-b |
núi Đế Cày |
SV |
xã Kỳ Giang |
H. Kỳ Anh |
18° 13’ 03" |
106° 13’ 12" |
|
|
|
|
E-48-45-C-b |
Núi Lợn |
SV |
xã Kỳ Giang |
H. Kỳ Anh |
18° 09’ 19" |
106° 13’ 20" |
|
|
|
|
E-48-45-C-b |
hồ Mạc Khê |
TV |
xã Kỳ Giang |
H. Kỳ Anh |
18° 09’ 34" |
106° 12’ 12" |
|
|
|
|
E-48-45-C-b |
kênh N1-1 |
TV |
xã Kỳ Giang |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 10’ 54" |
106° 15’ 58" |
18° 10’ 43" |
106° 09’ 26" |
E-48-45-C-b |
núi Ngàn Dợn |
SV |
xã Kỳ Giang |
H. Kỳ Anh |
18° 12’ 40" |
106° 13’ 27" |
|
|
|
|
E-48-45-C-b |
Khe Ngang |
TV |
xã Kỳ Giang |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 09’ 12" |
106° 13’ 07" |
18° 09’ 30" |
106° 12’ 45" |
E-48-45-C-b |
kênh Nhà Lê |
TV |
xã Kỳ Giang |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 12’ 25" |
106° 06’ 50" |
18° 06’ 53" |
106° 18’ 19" |
E-48-45-C-b |
Khe Núc |
TV |
xã Kỳ Giang |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 09’ 46" |
106° 12’ 14" |
18° 11’ 08" |
106° 13’ 05" |
E-48-45-C-b |
kênh chính Sông Rác |
TV |
xã Kỳ Giang |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 10’ 26" |
106° 05’ 47" |
18° 09’ 44" |
106° 14’ 26" |
E-48-45-C-b |
thôn Tân Đình |
DC |
xã Kỳ Giang |
H. Kỳ Anh |
18° 10’ 15" |
106° 12’ 26" |
|
|
|
|
E-48-45-C-b |
thôn Tân Giang |
DC |
Xã Kỳ Giang |
H. Kỳ Anh |
18° 10’ 15" |
106° 13’ 04" |
|
|
|
|
E-48-45-C-b |
thôn Tân Khê |
DC |
xã Kỳ Giang |
H. Kỳ Anh |
18° 10’ 17" |
106° 12’ 35" |
|
|
|
|
E-48-45-C-b |
thôn Tân Phan |
DC |
xã Kỳ Giang |
H. Kỳ Anh |
18° 11’ 05" |
106° 13’ 16" |
|
|
|
|
E-48-45-C-b |
thôn Tân Phong |
DC |
xã Kỳ Giang |
H. Kỳ Anh |
18° 12’ 14" |
106° 12’ 42" |
|
|
|
|
E-48-45-C-b |
thôn Tân Thắng |
DC |
xã Kỳ Giang |
H. Kỳ Anh |
18° 09’ 56" |
106° 11’ 52" |
|
|
|
|
E-48-45-C-b |
thôn Tân Thành |
DC |
xã Kỳ Giang |
H. Kỳ Anh |
18° 12’ 16" |
106° 13’ 04" |
|
|
|
|
E-48-45-C-b |
Núi Trạm |
SV |
xã Kỳ Giang |
H. Kỳ Anh |
18° 11’ 00" |
106° 13’ 13" |
|
|
|
|
E-48-45-C-b |
đường tỉnh 555 |
KX |
xã Kỳ Hà |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 07’ 46" |
106° 19’ 52" |
18° 00’ 49" |
106° 16’ 37" |
E-48-45-D-c |
thôn Bắc Hà |
DC |
xã Kỳ Hà |
H. Kỳ Anh |
18° 05’ 54" |
106° 20’ 17" |
|
|
|
|
E-48-45-D-c |
khe Chàng Cày |
TV |
xã Kỳ Hà |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 05’ 53" |
106° 22’ 07" |
18° 06’ 09" |
106° 20’ 57" |
E-48-45-D-c |
thôn Đông Hà |
DC |
xã Kỳ Hà |
H. Kỳ Anh |
18° 05’ 40" |
106° 20’ 11" |
|
|
|
|
E-48-45-D-c |
thôn Hải Hà |
DC |
xã Kỳ Hà |
H. Kỳ Anh |
18° 05’ 32" |
106° 20’ 17" |
|
|
|
|
E-48-45-D-c |
thôn Nam Hà |
DC |
xã Kỳ Hà |
H. Kỳ Anh |
18° 05’ 31" |
106° 19’ 39" |
|
|
|
|
E-48-45-D-c |
núi Ngà Voi |
SV |
xã Kỳ Hà |
H. Kỳ Anh |
18° 05’ 02" |
106° 20’ 47" |
|
|
|
|
E-48-45-D-c |
Sông Quyền |
TV |
xã Kỳ Hà |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 03’ 51" |
106° 25’ 42" |
18° 06’ 37" |
106° 21’ 31" |
E-48-45-D-c |
thôn Tây Hà |
DC |
xã Kỳ Hà |
H. Kỳ Anh |
18° 06’ 09" |
106° 19’ 18" |
|
|
|
|
E-48-45-D-c |
Sông Trí |
TV |
xã Kỳ Hà |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 03’ 31" |
106° 17’ 06" |
18° 05’ 02" |
106° 20’ 07" |
E-48-45-D-c |
Sông Vịnh |
TV |
xã Kỳ Hà |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 06’ 53" |
106° 18’ 19" |
18° 06’ 32" |
106° 21’ 03" |
E-48-45-D-c |
đường tỉnh 555 |
KX |
xã Kỳ Hải |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 07’ 46" |
106° 19’ 52" |
18° 00’ 49" |
106° 16’ 37" |
E-48-45-D-c |
thôn Bắc Hải |
DC |
xã Kỳ Hải |
H. Kỳ Anh |
18° 06’ 19" |
106° 17’ 55" |
|
|
|
|
E-48-45-D-c |
thôn Bắc Sơn Hải |
DC |
xã Kỳ Hải |
H. Kỳ Anh |
18° 06’ 25" |
106° 18’ 10" |
|
|
|
|
E-48-45-D-c |
Sông Cái |
TV |
xã Kỳ Hải |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 05’ 32" |
106° 14’ 29" |
18° 06’ 53" |
106° 18’ 19" |
E-48-45-D-c |
thôn Nam Hải |
DC |
xã Kỳ Hải |
H. Kỳ Anh |
18° 05’ 29" |
106° 18’ 25" |
|
|
|
|
E-48-45-D-c |
thôn Thượng Hải |
DC |
xã Kỳ Hải |
H. Kỳ Anh |
18° 05’ 51" |
106° 18’ 00" |
|
|
|
|
E-48-45-D-c |
Sông Trí |
TV |
xã Kỳ Hải |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 03’ 31" |
106° 17’ 06" |
18° 05’ 02" |
106° 20’ 07" |
E-48-45-D-c |
thôn Trung Hải |
DC |
xã Kỳ Hải |
H. Kỳ Anh |
18° 06’ 12" |
106° 19’ 05" |
|
|
|
|
E-48-45-D-c |
Sông Vịnh |
TV |
xã Kỳ Hải |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 06’ 53" |
106° 18’ 19" |
18° 06’ 32" |
106° 21’ 03" |
E-48-45-D-c |
đường tỉnh 555 |
KX |
xã Kỳ Hoa |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 07’ 46" |
106° 19’ 52" |
18° 00’ 49" |
106° 16’ 37" |
E-48-45-D-c |
khe Anh Mó |
TV |
xã Kỳ Hoa |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 02’ 15" |
106° 17’ 46" |
18° 02’ 33" |
106° 16’ 54" |
E-48-45-D-c |
khe Ba Lòi |
TV |
xã Kỳ Hoa |
H. Kỳ Anh |
|
|
17° 59’ 08" |
106° 17’ 00" |
17° 57’ 26" |
106° 15’ 43" |
E-48-57-B-a |
núi Cây Khế |
SV |
xã Kỳ Hoa |
H. Kỳ Anh |
17° 59’ 15" |
106° 15’ 13" |
|
|
|
|
E-48-57-B-a |
khe Cây Mít |
TV |
xã Kỳ Hoa |
H. Kỳ Anh |
|
|
17° 59’ 59" |
106° 15’ 31" |
17° 57’ 52" |
106° 13’ 41" |
E-48-57-B-a |
núi Chân Gà |
SV |
xã Kỳ Hoa |
H. Kỳ Anh |
18° 01’ 53" |
106° 15’ 31" |
|
|
|
|
E-48-45-D-c |
khe Châu Hác |
TV |
xã Kỳ Hoa |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 00’ 54" |
106° 17’ 59" |
18° 02’ 12" |
106° 16’ 48" |
E-48-45-D-c |
núi Chóp Mào |
SV |
xã Kỳ Hoa |
H. Kỳ Anh |
18° 01’ 07" |
106° 17’ 18" |
|
|
|
|
E-48-45-D-c |
núi Cồn Giữa |
SV |
xã Kỳ Hoa |
H. Kỳ Anh |
18° 02’ 24" |
106° 15’ 49" |
|
|
|
|
E-48-45-D-c |
Núi Đất |
SV |
xã Kỳ Hoa |
H. Kỳ Anh |
18° 03’ 00" |
106° 15’ 59" |
|
|
|
|
E-48-45-D-c |
núi Đông Nạng |
SV |
xã Kỳ Hoa |
H. Kỳ Anh |
17° 58’ 17" |
106° 16’ 47" |
|
|
|
|
E-48-57-B-a |
thôn Hoa Đông |
DC |
xã Kỳ Hoa |
H. Kỳ Anh |
18° 04’ 16" |
106° 17’ 10" |
|
|
|
|
E-48-45-D-c |
thôn Hoa Sơn |
DC |
xã Kỳ Hoa |
H. Kỳ Anh |
18° 00’ 59" |
106° 16’ 41" |
|
|
|
|
E-48-45-D-c |
thôn Hoa Tân |
DC |
xã Kỳ Hoa |
H. Kỳ Anh |
18° 03’ 40" |
106° 16’ 29" |
|
|
|
|
E-48-45-D-c |
thôn Hoa Thắng |
DC |
xã Kỳ Hoa |
H. Kỳ Anh |
18° 03’ 21" |
106° 16’ 43" |
|
|
|
|
E-48-45-D-c |
thôn Hoa Tiến |
DC |
xã Kỳ Hoa |
H. Kỳ Anh |
18° 01’ 49" |
106° 16’ 34" |
|
|
|
|
E-48-45-D-c |
thôn Hoa Trung |
DC |
xã Kỳ Hoa |
H. Kỳ Anh |
18° 04’ 00" |
106° 16’ 53" |
|
|
|
|
E-48-45-D-c |
Khe Hố |
TV |
xã Kỳ Hoa |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 00’ 50" |
106° 17’ 01" |
18° 02’ 01" |
106° 16’ 50" |
E-48-45-D-c |
núi Khe Lược |
SV |
xã Kỳ Hoa |
H. Kỳ Anh |
18° 00’ 56" |
106° 16’ 16" |
|
|
|
|
E-48-45-D-c |
hồ Kim Sơn |
TV |
xã Kỳ Hoa |
H. Kỳ Anh |
18° 00’ 22" |
106° 16’ 25" |
|
|
|
|
E-48-45-D-c; E-48-57-B-a |
Khe Lau |
TV |
xã Kỳ Hoa |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 01’ 23" |
106° 15’ 52" |
18° 03’ 31" |
106° 17’ 06" |
E-48-45-D-c |
Khe Lược |
TV |
xã Kỳ Hoa |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 00’ 44" |
106° 16’ 03" |
18° 01’ 23" |
106° 15’ 52" |
E-48-45-D-c |
khe Mũi Thuyền |
TV |
xã Kỳ Hoa |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 00’ 01" |
106° 15’ 42" |
18° 01’ 06" |
106° 15’ 35" |
E-48-45-D-c |
Khe Rào |
TV |
xã Kỳ Hoa |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 02’ 20" |
106° 12’ 55" |
18° 01’ 23" |
106° 15’ 52" |
E-48-45-D-c |
đập Sông Trí |
KX |
xã Kỳ Hoa |
H. Kỳ Anh |
18° 03’ 42" |
106° 17’ 17" |
|
|
|
|
E-48-45-D-c |
Sông Trí |
TV |
xã Kỳ Hoa |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 03’ 31" |
106° 17’ 06" |
18° 05’ 02" |
106° 20’ 07" |
E-48-45-D-c |
quốc lộ 12C |
KX |
xã Kỳ Hợp |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 06’ 47" |
106° 24’ 28" |
17° 55’ 21" |
106° 08’ 01" |
E-48-45-C-d |
Khe Cầu |
TV |
xã Kỳ Hợp |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 04’ 12" |
106° 12’ 11" |
18° 02’ 20" |
106° 12’ 55" |
E-48-45-C-d |
núi Cây Trường |
SV |
xã Kỳ Hợp |
H. Kỳ Anh |
18° 04’ 47" |
106° 13’ 22" |
|
|
|
|
E-48-45-C-d |
núi Đá Nện |
SV |
xã Kỳ Hợp |
H. Kỳ Anh |
18° 02’ 26" |
106° 11’ 18" |
|
|
|
|
E-48-45-C-d |
núi Đá Ô |
SV |
xã Kỳ Hợp |
H. Kỳ Anh |
18° 01’ 02" |
106° 12’ 26" |
|
|
|
|
E-48-45-C-d |
khe Lạnh Ngạnh |
TV |
xã Kỳ Hợp |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 03’ 36" |
106° 10’ 34" |
18° 03’ 01" |
106° 11’ 49" |
E-48-45-C-d |
khe Lưỡi Dưa |
TV |
xã Kỳ Hợp |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 03’ 47" |
106° 10’ 37" |
18° 03’ 42" |
106° 11’ 28" |
E-48-45-C-d |
khe Ma Rến |
TV |
xã Kỳ Hợp |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 04’ 06" |
106° 11’ 48" |
18° 00’ 37" |
106° 11’ 19" |
E-48-45-C-d |
thôn Minh Châu |
DC |
xã Kỳ Hợp |
H. Kỳ Anh |
18° 01’ 42" |
106° 12’ 13" |
|
|
|
|
E-48-45-C-d |
thôn Minh Tân |
DC |
xã Kỳ Hợp |
H. Kỳ Anh |
18° 02’ 52" |
106° 11’ 41" |
|
|
|
|
E-48-45-C-d |
Khe Rào |
TV |
xã Kỳ Hợp |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 02’ 20" |
106° 12’ 55" |
18° 01’ 23" |
106° 15’ 52" |
E-48-45-C-d |
thôn Tân Cầu |
DC |
xã Kỳ Hợp |
H. Kỳ Anh |
18° 03’ 22" |
106° 12’ 24" |
|
|
|
|
E-48-45-C-d |
thôn Trường Xuân |
DC |
xã Kỳ Hợp |
H. Kỳ Anh |
18° 03’ 40" |
106° 11’ 49" |
|
|
|
|
E-48-45-C-d |
khe Tùng Bòng |
TV |
xã Kỳ Hợp |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 04’ 12" |
106° 12’ 22" |
18° 03’ 36" |
106° 12’ 13" |
E-48-45-C-d |
khe Tùng Lau |
TV |
xã Kỳ Hợp |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 04’ 41" |
106° 13’ 39" |
18° 02’ 20" |
106° 12’ 55" |
E-48-45-C-d |
khe Anh Mó |
TV |
xã Ký Hưng |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 02’ 15" |
106° 17’ 46" |
18° 02’ 33" |
106° 16’ 54" |
E-48-45-D-c |
khe Châu Hác |
TV |
xã Kỳ Hưng |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 00’ 54" |
106° 17’ 59" |
18° 02’ 12" |
106° 16’ 48" |
E-48-45-D-c |
núi Động Trèo |
SV |
xã Kỳ Hưng |
H. Kỳ Anh |
18° 01’ 54" |
106° 17’ 47" |
|
|
|
|
E-48-45-D-c |
Khe Giang |
TV |
xã Kỳ Hưng |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 01’ 55" |
106° 18’ 15" |
18° 03’ 42" |
106° 20’ 18" |
E-48-45-D-c |
thôn Hưng Phú |
DC |
xã Kỳ Hưng |
H. Kỳ Anh |
18° 05’ 08" |
106° 18’ 36" |
|
|
|
|
E-48-45-D-c |
thôn Tân Hà |
DC |
xã Kỳ Hưng |
H. Kỳ Anh |
18° 04’ 31" |
106° 17’ 57" |
|
|
|
|
E-48-45-D-c |
thôn Tân Tiến |
DC |
xã Kỳ Hưng |
H. Kỳ Anh |
18° 04’ 47" |
106° 18’ 02" |
|
|
|
|
E-48-45-D-c |
thôn Trần Phú |
DC |
xã Kỳ Hưng |
H. Kỳ Anh |
18° 05’ 07" |
106° 18’ 15" |
|
|
|
|
E-48-45-D-c |
Sông Trí |
TV |
xã Kỳ Hưng |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 03’ 31" |
106° 17’ 06" |
18° 05’ 02" |
106° 20’ 07" |
E-48-45-D-c |
Quốc lộ 1 |
KX |
xã Kỳ Khang |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 38’ 51" |
105° 42’ 24" |
17° 57’ 24" |
106° 27’ 47" |
E-48-45-C-b; E-48-45-D-a |
quốc lộ 15B |
KX |
xã Kỳ Khang |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 24’ 12" |
105° 44’ 16" |
18° 05’ 22" |
106° 24’ 04" |
E-48-45-D-a |
động Bươm Bướm |
SV |
xã Kỳ Khang |
H. Kỳ Anh |
18° 07’ 52" |
106° 14’ 32" |
|
|
|
|
E-48-45-C-b |
Khe Cà |
TV |
xã Kỳ Khang |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 08’ 38" |
106° 13’ 10" |
18° 08’ 44" |
106° 14’ 08" |
E-48-45-C-b |
Núi Chào |
SV |
xã Kỳ Khang |
H. Kỳ Anh |
18° 07’ 45" |
106° 14’ 45" |
|
|
|
|
E-48-45-C-b |
mũi Đá Con |
TV |
xã Kỳ Khang |
H. Kỳ Anh |
18° 09’ 36" |
106° 18’ 03" |
|
|
|
|
E-48-45-D-a |
thôn Đậu Giang |
DC |
xã Kỳ Khang |
H. Kỳ Anh |
18° 09’ 03" |
106° 15’ 44" |
|
|
|
|
E-48-45-D-a |
Núi Đọ |
SV |
xã Kỳ Khang |
H. Kỳ Anh |
18° 09’ 11" |
106° 17’ 29" |
|
|
|
|
E-48-45-D-a |
thôn Đồng Tiến |
DC |
xã Kỳ Khang |
H. Kỳ Anh |
18° 09’ 52" |
106° 15’ 38" |
|
|
|
|
E-48-45-D-a |
đền Đức Bà |
KX |
xã Kỳ Khang |
H. Kỳ Anh |
18° 09’ 54" |
106° 17’ 36" |
|
|
|
|
E-48-45-D-a |
Suối Gây |
TV |
xã Kỳ Khang |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 09’ 05" |
106° 17’ 02" |
18° 08’ 22" |
106° 17’ 02" |
E-48-45-D-a |
thôn Hoàng Dụ |
DC |
xã Kỳ Khang |
H. Kỳ Anh |
18° 08’ 34" |
106° 15’ 07" |
|
|
|
|
E-48-45-D-a |
cầu Khe Cà |
KX |
xã Kỳ Khang |
H. Kỳ Anh |
18° 08’ 28" |
106° 14’ 57" |
|
|
|
|
E-48-45-C-b |
hồ Khe Cà |
TV |
xã Kỳ Khang |
H. Kỳ Anh |
18° 08’ 37" |
106° 14’ 18" |
|
|
|
|
E-48-45-C-b |
kênh N2 |
TV |
xã Kỳ Khang |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 09’ 44" |
106° 14’ 26" |
18° 05’ 35" |
106° 16’ 52" |
E-48-45-C-b; E-48-45-D-a |
kênh N3 |
TV |
xã Kỳ Khang |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 07’ 30" |
106° 19’ 36" |
18° 09’ 46" |
106° 14’ 59" |
E-48-45-C-b; E-48-45-D-a |
kênh Nhà Lê |
TV |
xã Kỳ Khang |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 12’ 25" |
106° 06’ 50" |
18° 06’ 53" |
106° 18’ 19" |
E-48-45-C-b; E-48-45-D-a |
Khe Nước |
TV |
xã Kỳ Khang |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 09’ 13" |
106° 18’ 05" |
18° 09’ 24" |
106° 18’ 14" |
E-48-45-D-a |
thôn Phú Thượng |
DC |
xã Kỳ Khang |
H. Kỳ Anh |
18° 08’ 21" |
106° 16’ 30" |
|
|
|
|
E-48-45-D-a |
thôn Quảng Ích |
DC |
xã Kỳ Khang |
H. Kỳ Anh |
18° 08’ 40" |
106° 14’ 45" |
|
|
|
|
E-48-45-C-b |
thôn Sơn Hải |
DC |
xã Kỳ Khang |
H. Kỳ Anh |
18° 10’ 07" |
106° 16’ 39" |
|
|
|
|
E-48-45-D-a |
Suối Su |
TV |
xã Kỳ Khang |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 09’ 02" |
106° 17’ 17" |
18° 08’ 09" |
106° 17’ 22" |
E-48-45-D-a |
Núi Táu |
SV |
xã Kỳ Khang |
H. Kỳ Anh |
18° 09’ 07" |
106° 13’ 32" |
|
|
|
|
E-48-45-C-b |
thôn Tiến Thành |
DC |
xã Kỳ Khang |
H. Kỳ Anh |
18° 10’ 32" |
106° 16’ 15" |
|
|
|
|
E-48-45-D-a |
thôn Trung Tân |
DC |
xã Kỳ Khang |
H. Kỳ Anh |
18° 10’ 35" |
106° 16’ 53" |
|
|
|
|
E-48-45-D-a |
thôn Trung Tiến |
DC |
xã Kỳ Khang |
H. Kỳ Anh |
18° 10’ 15" |
106° 17’ 08" |
|
|
|
|
E-48-45-D-a |
thôn Vĩnh Long |
DC |
xã Kỳ Khang |
H. Kỳ Anh |
18° 09’ 13" |
106° 16’ 00" |
|
|
|
|
E-48-45-D-a |
thôn Vĩnh Phú |
DC |
xã Kỳ Khang |
H. Kỳ Anh |
18° 09’ 28" |
106° 15’ 39" |
|
|
|
|
E-48-45-D-a |
đường tỉnh 554 |
KX |
xã Kỳ Lạc |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 31’ 38" |
105° 33’ 24" |
17° 56’ 39" |
106° 17’ 17" |
E-48-57-A; E-48-57-B-a |
khe Ba Lắt |
TV |
xã Kỳ Lạc |
H. Kỳ Anh |
|
|
17° 55’ 18" |
106° 14’ 54" |
17° 55’ 45" |
106° 13’ 54" |
E-48-57-A |
khe Ba Lòi |
TV |
xã Kỳ Lạc |
H. Kỳ Anh |
|
|
17° 59’ 08" |
106° 17’ 00" |
17° 57’ 26" |
106° 15’ 43" |
E-48-57-B-a |
khe Cây Gạo |
TV |
xã Kỳ Lạc |
H. Kỳ Anh |
|
|
17° 59’ 26" |
106° 19’ 00" |
17° 57 26" |
106° 15’ 43" |
E-48-57-B-a |
núi Cây Khế |
SV |
xã Kỳ Lạc |
H. Kỳ Anh |
17° 59’ 15" |
106° 15’ 13" |
|
|
|
|
E-48-57-B-a |
khe Cây Mít |
TV |
xã Kỳ Lạc |
H. Kỳ Anh |
|
|
17° 59’ 59" |
106° 15’ 31" |
17° 57’ 52" |
106° 13’ 41" |
E-48-57-A; E-48-57-B-a |
núi Cây Ngút |
SV |
xã Kỳ Lạc |
H. Kỳ Anh |
17° 55’ 01" |
106° 09’ 49" |
|
|
|
|
E-48-57-A |
khe Cây Sông |
TV |
xã Kỳ Lạc |
H. Kỳ Anh |
|
|
17° 58’ 30" |
106° 15’ 10" |
17° 57’ 34" |
106° 15’ 13" |
E-48-57-B-a |
núi Cờ Tây |
SV |
xã Kỳ Lạc |
H. Kỳ Anh |
17° 55’ 04" |
106° 15’ 25" |
|
|
|
|
E-48-57-B-a |
Khe Con |
TV |
xã Kỳ Lạc |
H. Kỳ Anh |
|
|
17° 58’ 16" |
106° 10’ 00" |
17° 58’ 26" |
106° 11’ 30" |
E-48-57-A |
núi Cu Cu |
SV |
xã Kỳ Lạc |
H. Kỳ Anh |
17° 58’ 43" |
106° 14’ 56" |
|
|
|
|
E-48-57-A |
núi Đá Bạc |
SV |
xã Kỳ Lạc |
H. Kỳ Anh |
17° 55’ 50" |
106° 13’ 15" |
|
|
|
|
E-48-57-A |
núi Đá Đen |
SV |
xã Kỳ Lạc |
H. Kỳ Anh |
17° 55’ 22" |
106° 11’ 31" |
|
|
|
|
E-48-57-A |
núi Đông Nạng |
SV |
xã Kỳ Lạc |
H. Kỳ Anh |
17° 58’ 17" |
106° 16’ 47" |
|
|
|
|
E-48-57-B-a |
Khe Gát |
TV |
xã Kỳ Lạc |
H. Kỳ Anh |
|
|
17° 56’ 15" |
106° 15’ 34" |
17° 55’ 54" |
106° 13’ 55" |
E-48-57-A; E-48-57-B-a |
núi Hòn Ải |
SV |
xã Kỳ Lạc |
H. Kỳ Anh |
17° 59’ 14" |
106° 13’ 18" |
|
|
|
|
E-48-57-A |
núi Hòn De |
SV |
xã Kỳ Lạc |
H. Kỳ Anh |
17° 57’ 50" |
106° 09’ 57" |
|
|
|
|
E-48-57-A |
núi Hòn Mói |
SV |
xã Kỳ Lạc |
H. Kỳ Anh |
17° 55’ 20" |
106° 12’ 09" |
|
|
|
|
E-48-57-A |
Khe Khế |
TV |
xã Kỳ Lạc |
H. Kỳ Anh |
|
|
17° 55’ 00" |
106° 16’ 42" |
17° 56’ 15" |
106° 15’ 34" |
E-48-57-B-a |
khe Lanh Anh |
TV |
xã Kỳ Lạc |
H. Kỳ Anh |
|
|
17° 55’ 48" |
106° 12’ 51" |
17° 56’ 59" |
106° 13’ 37" |
E-48-57-A |
thôn Lạc Sơn |
DC |
xã Kỳ Lạc |
H. Kỳ Anh |
17° 58’ 23" |
106° 12’ 51" |
|
|
|
|
E-48-57-A |
thôn Lạc Thắng |
DC |
xã Kỳ Lạc |
H. Kỳ Anh |
17° 56’ 59" |
106° 16’ 14" |
|
|
|
|
E-48-57-B-a |
thôn Lạc Thanh |
DC |
xã Kỳ Lạc |
H. Kỳ Anh |
17° 57’ 07" |
106° 14’ 16" |
|
|
|
|
E-48-57-A |
thôn Lạc Tiến |
DC |
xã Kỳ Lạc |
H. Kỳ Anh |
17° 58’ 41" |
106° 12’ 06" |
|
|
|
|
E-48-57-A |
thôn Lạc Trung |
DC |
xã Kỳ Lạc |
H. Kỳ Anh |
17° 58’ 11" |
106° 13’ 35" |
|
|
|
|
E-48-57-A |
thôn Lạc Vinh |
DC |
xã Kỳ Lạc |
H. Kỳ Anh |
17° 57’ 45" |
106° 14’ 18" |
|
|
|
|
E-48-57-A |
thôn Lac Xuân |
DC |
xã Kỳ Lạc |
H. Kỳ Anh |
17° 58’ 13" |
106° 12’ 14" |
|
|
|
|
E-48-57-A |
Khe Lở |
TV |
xã Kỳ Lạc |
H. Kỳ Anh |
|
|
17° 58’ 19" |
106° 14’ 54" |
17° 57’ 21" |
106° 14’ 49" |
E-48-57-A |
Đồi Ngài |
SV |
xã Kỳ Lạc |
H. Kỳ Anh |
17° 57’ 13" |
106° 17’ 45" |
|
|
|
|
E-48-57-B-a |
Khe Tắt |
TV |
xã Kỳ Lạc |
H. Kỳ Anh |
|
|
17° 56’ 35" |
106° 16’ 50" |
17° 56’ 15" |
106° 15’ 34" |
E-48-57-B-a |
khe Trại Táu |
TV |
xã Kỳ Lạc |
H. Kỳ Anh |
|
|
17° 55’ 41" |
106° 11’ 29" |
17° 58’ 02" |
106° 12’ 47" |
E-48-57-A |
núi Trại Tranh |
SV |
xã Kỳ Lạc |
H. Kỳ Anh |
17° 56’ 29" |
106° 12’ 04" |
|
|
|
|
E-48-57-A |
Rào Trổ |
TV |
xã Kỳ Lạc |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 03’ 11" |
106° 05’ 56" |
17° 55’ 46" |
106° 13’ 48" |
E-48-57-A |
khe Trồ Trồ |
TV |
xã Kỳ Lạc |
H. Kỳ Anh |
|
|
17° 55’ 09" |
106° 10’ 07" |
17° 57’ 56" |
106° 12’ 36" |
E-48-57-A |
Khe Vong |
TV |
xã Kỳ Lạc |
H. Kỳ Anh |
|
|
17° 57’ 26" |
106° 15’ 43" |
17° 57’ 32" |
106° 13’ 50" |
E-48-57-A; E-48-57-B-a |
quốc lộ 12C |
KX |
xã Kỳ Lâm |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 06’ 47" |
106° 24’ 28" |
17° 55’ 21" |
106° 08’ 01" |
E-48-45-C-d; E-48-45-D-c |
đường tỉnh 554 |
KX |
xã Kỳ Lâm |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 31’ 38" |
105° 33’ 24" |
17° 56’ 39" |
106° 17’ 17" |
E-48-57-A; E-48-45-C-d |
núi Ba Hơi |
SV |
xã Kỳ Lâm |
H. Kỳ Anh |
18° 00’ 38" |
106° 14’ 07" |
|
|
|
|
E-48-45-C-d |
thôn Bắc Hà |
DC |
xã Kỳ Lâm |
H. Kỳ Anh |
18° 01’ 20" |
106° 08’ 50" |
|
|
|
|
E-48-45-C-d |
Chợ Bò |
KX |
xã Kỳ Lâm |
H. Kỳ Anh |
18° 00’ 25" |
106° 10’ 35" |
|
|
|
|
E-48-45-C-d |
Khe Cấy |
TV |
xã Kỳ Lâm |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 01’ 50" |
106° 08’ 52" |
18° 01’ 22" |
106° 08’ 31" |
E-48-45-C-d |
khe Cây Mít |
TV |
xã Kỳ Lâm |
H. Kỳ Anh |
|
|
17° 59’ 59" |
106° 15’ 31" |
17° 57’ 52" |
106° 13’ 41" |
E-48-57-A; E-48-57-B-a |
nút Đá Ô |
SV |
xã Kỳ Lâm |
H. Kỳ Anh |
18° 01’ 02" |
106° 12’ 26" |
|
|
|
|
E-48-45-C-d |
thôn Đông Hà |
DC |
xã Kỳ Lâm |
H. Kỳ Anh |
18° 00’ 24" |
106° 11’ 10" |
|
|
|
|
E-48-45-C-d |
thôn Hải Hà |
DC |
xã Kỳ Lâm |
H. Kỳ Anh |
18° 00’ 46" |
106° 10’ 28" |
|
|
|
|
E-48-45-C-d |
núi Hòn Ải |
SV |
xã Kỳ Lâm |
H. Kỳ Anh |
17° 59’ 14" |
106° 13’ 18" |
|
|
|
|
E-48-57-A |
thôn Kim Hà |
DC |
xã Kỳ Lâm |
H. Kỳ Anh |
18° 00’ 46" |
106° 09’ 56" |
|
|
|
|
E-48-45-C-d |
núi Lòi Cỏ Ướm |
SV |
xã Kỳ Lâm |
H. Kỳ Anh |
18° 02’ 46" |
106° 10’ 26" |
|
|
|
|
E-48-45-C-d |
khe Ma Rến |
TV |
xã Kỳ Lâm |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 04’ 06" |
106° 11’ 48" |
18° 00’ 37" |
106° 11’ 19" |
E-48-45-C-d |
thôn Nam Hà |
DC |
xã Kỳ Lâm |
H. Kỳ Anh |
18° 01’ 04" |
106° 09’ 18" |
|
|
|
|
E-48-45-C-d |
núi Nền Trại |
SV |
xã Kỳ Lâm |
H. Kỳ Anh |
18° 02’ 09" |
106° 08’ 58" |
|
|
|
|
E-48-45-C-d |
núi Nuốm Vàng |
SV |
xã Kỳ Lâm |
H. Kỳ Anh |
18° 01’ 54" |
106° 10’ 28" |
|
|
|
|
E-48-45-C-d |
Khe Sung |
TV |
xã Kỳ Lâm |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 04’ 10" |
106° 08’ 22" |
18° 00’ 11" |
106° 11’ 14" |
E-48-45-C-d |
thôn Tân Hà |
DC |
xã Kỳ Lâm |
H. Kỳ Anh |
18° 01’ 06" |
106° 09’ 51" |
|
|
|
|
E-48-45-C-d |
Rào Trổ |
TV |
xã Kỳ Lâm |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 03’ 11" |
106° 05’ 56" |
17° 55’ 46" |
106° 13’ 48" |
E-48-57-A; E-48-45-C-d |
thôn Trung Hà |
DC |
xã Kỳ Lâm |
H. Kỳ Anh |
18° 01’ 10" |
106° 10’ 15" |
|
|
|
|
E-48-45-C-d |
thôn Xuân Hà |
DC |
xã Kỳ Lâm |
H. Kỳ Anh |
17° 59’ 44" |
106° 12’ 56" |
|
|
|
|
E-48-57-A |
Quốc lộ 1 |
KX |
xã Kỳ Liên |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 38’ 51" |
105° 42’ 24" |
17° 57’ 24" |
106° 27’ 47" |
E-48-45-D-d+b; E-48-57-B-b |
Khe Cạn |
TV |
xã Kỳ Liên |
H. Kỳ Anh |
|
|
17° 59’ 17" |
106° 25’ 02" |
18° 00’ 14" |
106° 24’ 04" |
E-48-45-D-d+b; E-48-57-B-b |
thôn Hoành Nam |
DC |
xã Kỳ Liên |
H. Kỳ Anh |
18° 01’ 00" |
106° 24’ 41" |
|
|
|
|
E-48-45-D-d+b |
Khe Lau |
TV |
xã Kỳ Liên |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 00’ 14" |
106° 24’ 04" |
18° 01’ 33" |
106° 24’ 06" |
E-48-45-D-d+b |
thôn Lê Lợi |
DC |
xã Kỳ Liên |
H. Kỳ Anh |
18° 00’ 51" |
106° 24’ 21" |
|
|
|
|
E-48-45-D-d+b |
thôn Liên Phú |
DC |
xã Kỳ Liên |
H. Kỳ Anh |
18° 01’ 19" |
106° 23’ 54" |
|
|
|
|
E-48-45-D-d+b |
thôn Liên Sơn |
DC |
xã Kỳ Liên |
H. Kỳ Anh |
18° 01’ 02" |
106° 24’ 32" |
|
|
|
|
E-48-45-D-d+b |
núi U Bò |
SV |
xã Kỳ Liên |
H. Kỳ Anh |
17° 58’ 25" |
106° 24’ 30" |
|
|
|
|
E-48-58-A-a |
quốc lộ 12C |
KX |
xã Kỳ Lợi |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 06’ 47" |
106° 24’ 28" |
17° 55’ 21" |
106° 08’ 01" |
E-48-45-D-c; E-48-45-D-d+b |
quốc lộ 15B |
KX |
xã Kỳ Lợi |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 24’ 12" |
105° 44’ 16" |
18° 05’ 22" |
106° 24’ 04" |
E-48-45-D-c; E-48-45-D-d+b |
núi Bàu Càn |
SV |
xã Kỳ Lợi |
H. Kỳ Anh |
18° 05’ 15" |
106° 23’ 22" |
|
|
|
|
E-48-45-D-d+b |
khe Bụi Seo |
TV |
xã Kỳ Lợi |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 05’ 46" |
106° 22’ 23" |
18° 06’ 06" |
106° 24’ 20" |
E-48-45-D-c; E-48-45-D-d+b |
đinh Cây Cờ |
SV |
xã Kỳ Lợi |
H. Kỳ Anh |
18° 06’ 37" |
106° 25’ 10" |
|
|
|
|
E-48-45-D-d+b |
mũi Đá Con |
TV |
xã Kỳ Lợi |
H. Kỳ Anh |
18° 07’ 35" |
106° 25’ 10" |
|
|
|
|
E-48-45-D-d+b |
Mũi Dung |
TV |
xã Kỳ Lợi |
H. Kỳ Anh |
18° 06’ 26" |
106° 22’ 40" |
|
|
|
|
E-48-45-D-d+b |
thôn Hải Phong 1 |
DC |
xã Kỳ Lợi |
H. Kỳ Anh |
18° 05’ 56" |
106° 23’ 30" |
|
|
|
|
E-48-45-D-d+b |
thôn Hải Phong 2 |
DC |
xã Kỳ Lợi |
H. Kỳ Anh |
18° 05’ 49" |
106° 23’ 54" |
|
|
|
|
E-48-45-D-d+b |
thôn Hải Thanh |
DC |
xã Kỳ Lợi |
H. Kỳ Anh |
18° 05’ 12" |
106° 24’ 56" |
|
|
|
|
E-48-45-D-d+b |
núi Ô Tôn |
SV |
xã Kỳ Lợi |
H. Kỳ Anh |
18° 07’ 03" |
106° 25’ 16" |
|
|
|
|
E-48-45-D-d+b |
Sông Quyền |
TV |
xã Kỳ Lợi |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 03’ 51" |
106° 25’ 42" |
18° 06’ 37" |
106° 21’ 31" |
E-48-45-D-c; E-48-45-D-d+b |
Núi Ròn |
SV |
xã Kỳ Lợi |
H. Kỳ Anh |
18° 06’ 45" |
106° 25’ 17" |
|
|
|
|
E-48-45-D-d+b |
mũi Ròn Con |
TV |
xã Kỳ Lợi |
H. Kỳ Anh |
18° 05’ 53" |
106° 25’ 17" |
|
|
|
|
E-48-45-D-d+b |
mũi Ròn Mẹ |
TV |
xã Kỳ Lợi |
H. Kỳ Anh |
18° 07’ 23" |
106° 25’ 59" |
|
|
|
|
E-48-45-D-d+b |
Núi Sang |
SV |
xã Kỳ Lợi |
H. Kỳ Anh |
18° 06’ 19" |
106° 22’ 03" |
|
|
|
|
E-48-45-D-c |
thôn Tân Phúc Thành 1 |
DC |
xã Kỳ Lợi |
H. Kỳ Anh |
18° 04’ 04" |
106° 25’ 46" |
|
|
|
|
E-48-45-D-d+b |
thôn Tân Phúc Thành 2 |
DC |
xã Kỳ Lợi |
H. Kỳ Anh |
18° 04’ 08" |
106° 25’ 44" |
|
|
|
|
E-48-45-D-d+b |
thôn Tân Phúc Thành 3 |
DC |
xã Kỳ Lợi |
H. Kỳ Anh |
18° 04’ 26" |
106° 25’ 34" |
|
|
|
|
E-48-45-D-d+b |
Suối Thông |
TV |
xã Kỳ Lợi |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 03’ 18" |
106° 24’ 10" |
18° 04’ 20" |
106° 25’ 27" |
E-48-45-D-d+b |
Quốc lộ 1 |
KX |
xã Kỳ Long |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 38’ 51" |
105° 42’ 24" |
17° 57’ 24" |
106° 27’ 47" |
E-48-45-D-c; E-48-57-B-b; E-48-45-D-d+b |
sông Cầu Rạc |
TV |
xã Kỳ Long |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 01’ 38" |
106° 23’ 04" |
18° 02’ 09" |
106° 23’ 34" |
E-48-45-D-d+b |
hồ Cơn Trè |
TV |
xã Kỳ Long |
H. Kỳ Anh |
18° 01’ 57" |
106° 22’ 57" |
|
|
|
|
E-48-45-D-d+b |
núi Động Cách |
SV |
xã Kỳ Long |
H. Kỳ Anh |
17° 59’ 17" |
106° 22’ 09" |
|
|
|
|
E-48-57-B-a |
thôn Hợp Tiến |
DC |
xã Kỳ Long |
H. Kỳ Anh |
18° 01’ 25" |
106° 23’ 25" |
|
|
|
|
E-48-45-D-d+b |
thôn Liên Giang |
DC |
xã Kỳ Long |
H. Kỳ Anh |
18° 01’ 30" |
106° 23’ 56" |
|
|
|
|
E-48-45-D-d+b |
thôn Liên Minh |
DC |
xã Kỳ Long |
H. Kỳ Anh |
18° 01’ 05" |
106° 23’ 11" |
|
|
|
|
E-48-45-D-d+b |
thôn Long Hải |
DC |
xã Kỳ Long |
H. Kỳ Anh |
18° 02’ 05" |
106° 22’ 54" |
|
|
|
|
E-48-45-D-d+b |
thôn Long Sơn |
DC |
xã Kỳ Long |
H. Kỳ Anh |
18° 02’ 11" |
106° 23’ 18" |
|
|
|
|
E-48-45-D-d+b |
thôn Long Thành |
DC |
xã Kỳ Long |
H. Kỳ Anh |
18° 01’ 49" |
106° 23’ 40" |
|
|
|
|
E-48-45-D-d+b |
suối Sùng Mây |
TV |
xã Kỳ Long |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 00’ 29" |
106° 20’ 30" |
18° 01’ 16" |
106° 22’ 37" |
E-48-45-D-c; E-48-45-D-d+b |
thôn Tân Long |
DC |
xã Kỳ Long |
H. Kỳ Anh |
18° 01’ 37" |
106° 22’ 49" |
|
|
|
|
E-48-45-D-d+b |
Sông Trẽn |
TV |
xã Kỳ Long |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 02’ 32" |
106° 22’ 26" |
18° 03’ 18" |
106° 24’ 10" |
E-48-45-D-c; E-48-45-D-d+b |
khe Truông Mây |
TV |
xã Kỳ Long |
H. Kỳ Anh |
|
|
17° 59’ 41" |
106° 21’ 21" |
18° 01’ 38" |
106° 23’ 04" |
E-48-45-D-c; E-48-57-B-a; E-48-45-D-d+b |
Quốc lộ 1 |
KX |
xã Kỳ Nam |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 38’ 51" |
105° 42’ 24" |
17° 57’ 24" |
106° 27’ 47" |
E-48-57-B-b |
sông Con Bò |
TV |
xã Kỳ Nam |
H. Kỳ Anh |
|
|
17° 57’ 54" |
106° 28’ 12" |
17° 57’ 59" |
106° 29’ 34" |
E-48-57-B-b |
Mũi Đao |
TV |
xã Kỳ Nam |
H. Kỳ Anh |
17° 59’ 24" |
106° 28’ 50" |
|
|
|
|
E-48-57-B-b |
Mũi Đọc |
TV |
xã Kỳ Nam |
H. Kỳ Anh |
17° 57’ 39" |
106° 30’ 31" |
|
|
|
|
E-48-58-A |
thôn Đông Yên |
DC |
xã Kỳ Nam |
H. Kỳ Anh |
17° 59’ 35" |
106° 28’ 07" |
|
|
|
|
E-48-57-B-b |
đập Khe Bò |
KX |
xã Kỳ Nam |
H. Kỳ Anh |
17° 57’ 48" |
106° 28’ 03" |
|
|
|
|
E-48-57-B-b |
thôn Minh Đức |
DC |
xã Kỳ Nam |
H. Kỳ Anh |
17° 58’ 00" |
106° 29’ 11" |
|
|
|
|
E-48-57-B-b |
thôn Minh Huệ |
DC |
xã Kỳ Nam |
H. Kỳ Anh |
17° 58’ 49" |
106° 28’ 36" |
|
|
|
|
E-48-57-B-b |
thôn Minh Quý |
DC |
xã Kỳ Nam |
H. Kỳ Anh |
17° 58’ 34" |
106° 28’ 12" |
|
|
|
|
E-48-57-B-b |
thôn Minh Tân |
DC |
xã Kỳ Nam |
H. Kỳ Anh |
17° 58’ 15" |
106° 27’ 49" |
|
|
|
|
E-48-57-B-b |
thôn Minh Thành |
DC |
xã Kỳ Nam |
H. Kỳ Anh |
17° 58’ 15" |
106° 28’ 03" |
|
|
|
|
E-48-57-B-b |
thôn Minh Tiến |
DC |
xã Kỳ Nam |
H. Kỳ Anh |
17° 58’ 24" |
106° 28’ 05" |
|
|
|
|
E-48-57-B-b |
Cồn Voi |
SV |
xã Kỳ Nam |
H. Kỳ Anh |
17° 59’ 55" |
106° 28’ 15" |
|
|
|
|
E-48-57-B-b |
quốc lộ 15B |
KX |
xã Kỳ Ninh |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 24’ 12" |
105° 44’ 16" |
18° 05’ 22" |
106° 24’ 04" |
E-48-45-D-a; E-48-45-D-c |
đường tỉnh 555 |
KX |
xã Kỳ Ninh |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 07’ 46" |
106° 19’ 52" |
18° 00’ 49" |
106° 16’ 37" |
E-48-45-D-a; E-48-45-D-c |
thôn Bàn Hải |
DC |
xã Kỳ Ninh |
H. Kỳ Anh |
18° 08’ 33" |
106° 18’ 59" |
|
|
|
|
E-48-45-D-a |
khe Chàng Cày |
TV |
xã Kỳ Ninh |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 05’ 53" |
106° 22’ 07" |
18° 06’ 09" |
106° 20’ 57" |
E-48-45-D-c |
mũi Đá To |
TV |
xã Kỳ Ninh |
H. Kỳ Anh |
18° 09’ 13" |
106° 18’ 31" |
|
|
|
|
E-48-45-D-a |
Di tích Đền thờ Nguyễn Thị Bích Châu |
KX |
xã Kỳ Ninh |
H. Kỳ Anh |
18° 06’ 54" |
106° 20’ 45" |
|
|
|
|
E-48-45-D-c |
Núi Đọ |
SV |
xã Kỳ Ninh |
H. Kỳ Anh |
18° 09’ 11" |
106° 17 29" |
|
|
|
|
E-48-45-D-a |
thôn Hải Hà |
DC |
xã Kỳ Ninh |
H. Kỳ Anh |
18° 07’ 17" |
106° 19’ 48" |
|
|
|
|
E-48-45-D-c |
Cửa Khẩu |
KX |
xã Kỳ Ninh |
H. Kỳ Anh |
18° 06’ 38" |
106° 21’ 31" |
|
|
|
|
E-48-45-D-c |
kênh N3 |
TV |
xã Kỳ Ninh |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 07’ 30" |
106° 19’ 36" |
18° 09’ 46" |
106° 14’ 59" |
E-48-45-D-a |
kênh Nhà Lê |
TV |
xã Kỳ Ninh |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 12’ 25" |
106° 06’ 50" |
18° 06’ 53" |
106° 18’ 19" |
E-48-45-D-a; E-48-45-D-c |
Khe Nước |
TV |
xã Kỳ Ninh |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 09’ 13" |
106° 18’ 05" |
18° 09’ 24" |
106° 18’ 14" |
E-48-45-D-a |
Sông Quyền |
TV |
xã Kỳ Ninh |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 03’ 51" |
106° 25’ 42" |
18° 06’ 37" |
106° 21’ 31" |
E-48-45-D-c |
Núi Sang |
SV |
xã Kỳ Ninh |
H. Kỳ Anh |
18° 06’ 19" |
106° 22’ 03" |
|
|
|
|
E-48-45-D-c |
Suối Sắn |
TV |
xã Kỳ Ninh |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 09’ 04" |
106° 17’ 28" |
18° 08’ 22" |
106° 18’ 06" |
E-48-45-D-a |
Suối Su |
TV |
xã Kỳ Ninh |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 09’ 02" |
106° 17’ 17" |
18° 08’ 09" |
106° 17’ 22" |
E-48-45-D-a |
thôn Tam Hải 1 |
DC |
xã Kỳ Ninh |
H. Kỳ Anh |
18° 07’ 16" |
106° 20’ 27" |
|
|
|
|
E-48-45-D-c |
thôn Tam Hải 2 |
DC |
xã Kỳ Ninh |
H. Kỳ Anh |
18° 07’ 05" |
106° 20’ 48" |
|
|
|
|
E-48-45-D-c |
thôn Tân Thắng |
DC |
xã Kỳ Ninh |
H. Kỳ Anh |
18° 06’ 55" |
106° 19’ 21" |
|
|
|
|
E-48-45-D-c |
thôn Tân Thành |
DC |
xã Kỳ Ninh |
H. Kỳ Anh |
18° 08’ 09" |
106° 17’ 16" |
|
|
|
|
E-48-45-D-a |
thôn Tân Tiến |
DC |
xã Kỳ Ninh |
H. Kỳ Anh |
18° 08’ 13" |
106° 19’ 25" |
|
|
|
|
E-48-45-D-a |
Suối Thường |
TV |
xã Kỳ Ninh |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 08’ 55" |
106° 18’ 05" |
18° 08’ 12" |
106° 18’ 01" |
E-48-45-D-a |
thôn Tiến Thắng |
DC |
xã Kỳ Ninh |
H. Kỳ Anh |
18° 07’ 51" |
106° 19’ 45" |
|
|
|
|
E-48-45-D-a |
Sông Vịnh |
TV |
xã Kỳ Ninh |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 06’ 53" |
106° 18’ 19" |
18° 06’ 32" |
106° 21’ 03" |
E-48-45-D-c |
thôn Vĩnh Thuận |
DC |
xã Kỳ Ninh |
H. Kỳ Anh |
18° 07’ 50" |
106° 19’ 05" |
|
|
|
|
E-48-45-D-a |
Quốc lộ 1 |
KX |
xã Kỳ Phong |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 38’ 51" |
105° 42’ 24" |
17° 57’ 24" |
106° 27’ 47" |
E-48-45-C-a; E-48-45-C-b |
thôn Bắc Sơn |
DC |
xã Kỳ Phong |
H. Kỳ Anh |
18° 11’ 41" |
106° 10’ 02" |
|
|
|
|
E-48-45-C-b |
Núi Cày |
SV |
xã Kỳ Phong |
H. Kỳ Anh |
18° 09’ 39" |
106° 08’ 15" |
|
|
|
|
E-48-45-C-b |
thôn Đông Sơn |
DC |
xã Kỳ Phong |
H. Kỳ Anh |
18° 11’ 36" |
106° 10’ 11" |
|
|
|
|
E-48-45-C-b |
thôn Đông Thịnh |
DC |
xã Kỳ Phong |
H. Kỳ Anh |
18° 11’ 59" |
106° 10’ 04" |
|
|
|
|
E-48-45-C-b |
thôn Hà Phong |
DC |
xã Kỳ Phong |
H. Kỳ Anh |
18° 10’ 34" |
106° 08’ 21" |
|
|
|
|
E-48-45-C-b |
thôn Hòa Bình |
DC |
xã Kỳ Phong |
H. Kỳ Anh |
18° 12’ 10" |
106° 09’ 53" |
|
|
|
|
E-48-45-C-b |
núi Lài Son |
SV |
xã Kỳ Phong |
H. Kỳ Anh |
18° 09’ 30" |
106° 08’ 43" |
|
|
|
|
E-48-45-C-b |
kênh N1-1 |
TV |
xã Kỳ Phong |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 10’ 54" |
106° 15’ 58" |
18° 10’ 43" |
106° 09’ 26" |
E-48-45-C-b |
thôn Nam Phong |
DC |
xã Kỳ Phong |
H. Kỳ Anh |
18° 11’ 05" |
106° 09’ 49" |
|
|
|
|
E-48-45-C-b |
kênh Nhà Lê |
TV |
xã Kỳ Phong |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 12’ 25" |
106° 06’ 50" |
18° 06’ 53" |
106° 18’ 19" |
E-48-45-C-a; E-48-45-C-b |
hồ Sông Rác |
TV |
xã Kỳ Phong |
H. Kỳ Anh |
18° 09’ 29" |
106° 07’ 05" |
|
|
|
|
E-48-45-C-a; E-48-45-C-b |
kênh chính Sông Rác |
TV |
xã Kỳ Phong |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 10’ 26" |
106° 05’ 47" |
18° 09’ 44" |
106° 14’ 26" |
E-48-45-C-a; E-48-45-C-b |
thôn Tân Phong |
DC |
xã Kỳ Phong |
H. Kỳ Anh |
18° 12’ 26" |
106° 08’ 54" |
|
|
|
|
E-48-45-C-b |
khe Thặng Lặng |
TV |
xã Kỳ Phong |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 12’ 38" |
106° 09’ 20" |
18° 11’ 32" |
106° 10’ 36" |
E-48-45-C-b |
thôn Thượng Phong |
DC |
xã Kỳ Phong |
H. Kỳ Anh |
18° 10’ 51" |
106° 08’ 44" |
|
|
|
|
E-48-45-C-b |
thôn Trung Phong |
DC |
xã Kỳ Phong |
H. Kỳ Anh |
18° 11’ 58" |
106° 09’ 24" |
|
|
|
|
E-48-45-C-b |
núi Tù Và |
SV |
xã Kỳ Phong |
H. Kỳ Anh |
18° 09’ 48" |
106° 09’ 14" |
|
|
|
|
E-48-45-C-b |
thôn Tuần Tượng |
DC |
xã Kỳ Phong |
H. Kỳ Anh |
18° 12’ 11" |
106° 09’ 35" |
|
|
|
|
E-48-45-C-b |
Núi Voi |
SV |
xã Kỳ Phong |
H. Kỳ Anh |
18° 13’ 08" |
106° 07’ 51" |
|
|
|
|
E-48-45-C-b |
quốc lộ 15B |
KX |
xã Kỳ Phú |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 24’ 12" |
105° 44’ 16" |
18° 05’ 22" |
106° 24’ 04" |
E-48-45-C-b; E-48-45-D-a |
núi Đế Cày |
SV |
xã Kỳ Phú |
H. Kỳ Anh |
18° 13’ 03" |
106° 13’ 12" |
|
|
|
|
E-48-45-C-b |
kênh N1-1 |
TV |
xã Kỳ Phú |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 10’ 54" |
106° 15’ 58" |
18° 10’ 43" |
106° 09’ 26" |
E-48-45-C-b; E-48-45-D-a |
núi Ngàn Dợn |
SV |
xã Kỳ Phú |
H. Kỳ Anh |
18° 12’ 40" |
106° 13’ 27" |
|
|
|
|
E-48-45-C-b |
kênh Nhà Lê |
TV |
xã Kỳ Phú |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 12’ 25" |
106° 06’ 50" |
18° 06’ 53" |
106° 18’ 19" |
E-48-45-C-b; E-48-45-D-a |
thôn Phú Hải |
DC |
xã Kỳ Phú |
H. Kỳ Anh |
18° 11’ 39" |
106° 16’ 01" |
|
|
|
|
E-48-45-D-a |
thôn Phú Lợi |
DC |
xã Kỳ Phú |
H. Kỳ Anh |
18° 11’ 06" |
106° 16’ 22" |
|
|
|
|
E-48-45-D-a |
thôn Phú Long |
DC |
xã Kỳ Phú |
H. Kỳ Anh |
18° 12’ 28" |
106° 15’ 00" |
|
|
|
|
E-48-45-D-a |
thôn Phú Minh |
DC |
xã Kỳ Phú |
H. Kỳ Anh |
18° 11’ 10" |
106° 15’ 53" |
|
|
|
|
E-48-45-D-a |
thôn Phú Sơn |
DC |
xã Kỳ Phú |
H. Kỳ Anh |
18° 12’ 33" |
106° 14’ 14" |
|
|
|
|
E-48-45-C-b |
thôn Phú Tân |
DC |
xã Kỳ Phú |
H. Kỳ Anh |
18° 12’ 12" |
106° 13’ 44" |
|
|
|
|
E-48-45-C-b |
thôn Phú Thượng |
DC |
xã Kỳ Phú |
H. Kỳ Anh |
18° 11’ 43" |
106° 15’ 24" |
|
|
|
|
E-48-45-D-a |
thôn Phú Trung |
DC |
xã Kỳ Phú |
H. Kỳ Anh |
18° 11’ 28" |
106° 15’ 40" |
|
|
|
|
E-48-45-D-a |
núi Thằn Lằn |
SV |
xã Kỳ Phú |
H. Kỳ Anh |
18° 12’ 56" |
106° 14’ 23" |
|
|
|
|
E-48-45-C-b |
Quốc lộ 1 |
KX |
xã Kỳ Phương |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 38’ 51" |
105° 42’ 24" |
17° 57’ 24" |
106° 27 47" |
E-48-45-D-d+b; E-48-57-B-b |
thôn Ba Đồng |
DC |
xã Kỳ Phương |
H. Kỳ Anh |
18° 00’ 17" |
106° 27’ 26" |
|
|
|
|
E-48-45-D-d+b |
Khe Cạn |
TV |
xã Kỳ Phương |
H. Kỳ Anh |
|
|
17° 59’ 17" |
106° 25’ 02" |
18° 00’ 14" |
106° 24’ 04" |
E-48-45-D-d+b; E-48-57-B-b |
Di tích Đền thờ Lê Quảng Ý, Lê Quảng Chí |
KX |
xã Kỳ Phương |
H. Kỳ Anh |
18° 01’ 30" |
106° 26’ 39" |
|
|
|
|
E-48-45-D-d+b |
thôn Đông Yên |
DC |
xã Kỳ Phương |
H. Kỳ Anh |
17° 59’ 58" |
106° 27’ 37" |
|
|
|
|
E-48-57-B-b |
thôn Hồng Hải 1 |
DC |
xã Kỳ Phương |
H. Kỳ Anh |
18° 00’ 07" |
106° 25’ 29" |
|
|
|
|
E-48-45-D-d+b |
thôn Hồng Hải 2 |
DC |
xã Kỳ Phương |
H. Kỳ Anh |
18° 00’ 06" |
106° 25’ 41" |
|
|
|
|
E-48-57-B-b |
thôn Hồng Sơn |
DC |
xã Kỳ Phương |
H. Kỳ Anh |
18° 00’ 55" |
106° 25’ 20" |
|
|
|
|
E-48-45-D-d+b |
Khe Lũy |
TV |
xã Kỳ Phương |
H. Kỳ Anh |
|
|
17° 58’ 40" |
106° 26’ 42" |
18° 00’ 26" |
106° 27’ 12" |
E-48-45-D-d+b; E-48-57-B-b |
thôn Nhân Hoà |
DC |
xã Kỳ Phương |
H. Kỳ Anh |
18° 00’ 25" |
106° 25’ 48" |
|
|
|
|
E-48-45-D-d+b |
thôn Nhân Thắng |
DC |
xã Kỳ Phương |
H. Kỳ Anh |
18° 00’ 46" |
106° 26’ 16" |
|
|
|
|
E-48-45-D-d+b |
thôn Quyết Tiến |
DC |
xã Kỳ Phương |
H. Kỳ Anh |
18° 00’ 04" |
106° 26’ 02" |
|
|
|
|
E-48-45-D-d+b |
thôn Thắng Lợi |
DC |
xã Kỳ Phương |
H. Kỳ Anh |
18° 00’ 40" |
106° 26’ 49" |
|
|
|
|
E-48-45-D-d+b |
khe Thầu Dầu |
TV |
xã Kỳ Phương |
H. Kỳ Anh |
|
|
17° 58’ 19" |
106° 25’ 14" |
18° 00’ 58" |
106° 21’ 32" |
E-48-45-D-d+b; E-48-57-B-b |
núi U Bò |
SV |
xã Kỳ Phương |
H. Kỳ Anh |
17° 58’ 25" |
106° 24’ 30" |
|
|
|
|
E-48-58-A-a |
quốc lộ 12C |
KX |
xã Kỳ Sơn |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 06’ 47" |
106° 24’ 28" |
17° 55’ 21" |
106° 08’ 01" |
E-48-45-C-c; E-48-57-A; E-48-45-C-d |
khe Cây Hương |
TV |
xã Kỳ Sơn |
H. Kỳ Anh |
|
|
17° 56’ 38" |
106° 04’ 08" |
17° 57’ 21" |
106° 04’ 16" |
E-48-57-A |
Khe Chè |
TV |
xã Kỳ Sơn |
H. Kỳ Anh |
|
|
17° 59’ 08" |
106° 06’ 11" |
17° 59’ 29" |
106° 06’ 50" |
E-48-57-A |
núi Chúp Cờ |
SV |
xã Kỳ Sơn |
H. Kỳ Anh |
17° 57’ 08" |
106° 09’ 10" |
|
|
|
|
E-48-57-A |
Khe Con |
TV |
xã Kỳ Sơn |
H. Kỳ Anh |
|
|
17° 58’ 16" |
106° 10’ 00" |
17° 58’ 26" |
106° 11’ 30" |
E-48-57-A |
núi Đồng Nậy |
SV |
xã Kỳ Sơn |
H. Kỳ Anh |
17° 58’ 10" |
106° 06’ 03" |
|
|
|
|
E-48-57-A |
Núi Giăng |
SV |
xã Kỳ Sơn |
H. Kỳ Anh |
17° 55’ 02" |
106° 09’ 21" |
|
|
|
|
E-48-57-A |
hồ Gò Đá |
TV |
xã Kỳ Sơn |
H. Kỳ Anh |
18° 00’ 41" |
106° 06’ 57" |
|
|
|
|
E-48-45-C-c |
khe Hố Choòng |
TV |
xã Kỳ Sơn |
H. Kỳ Anh |
|
|
17° 58’ 27" |
106° 07’ 27" |
17° 58’ 58" |
106° 08’ 27" |
E-48-57-A |
núi Hòn De |
SV |
xã Kỳ Sơn |
H. Kỳ Anh |
17° 57’ 50" |
106° 09’ 57" |
|
|
|
|
E-48-57-A |
núi Ló Đò |
SV |
xã Kỳ Sơn |
H. Kỳ Anh |
17° 55’ 58" |
106° 05’ 33" |
|
|
|
|
E-48-57-A |
khe Ma Ka |
TV |
xã Kỳ Sơn |
H. Kỳ Anh |
|
|
17° 57’ 57" |
106° 07’ 28" |
17° 58’ 30" |
106° 08’ 43" |
E-48-57-A |
Rào Mọn |
TV |
xã Kỳ Sơn |
H. Kỳ Anh |
|
|
17° 57’ 10" |
106° 03’ 22" |
18° 00’ 15" |
106° 10’ 39" |
E-48-57-A |
Núi Mốc |
SV |
xã Kỳ Sơn |
H. Kỳ Anh |
17° 56’ 01" |
106° 04’ 35" |
|
|
|
|
E-48-57-A |
núi Moòng Coòng |
SV |
xã Kỳ Sơn |
H. Kỳ Anh |
17° 55’ 57" |
106° 07’ 07" |
|
|
|
|
E-48-57-A |
thôn Mỹ Lạc |
DC |
xã Kỳ Sơn |
H. Kỳ Anh |
18° 00’ 11" |
106° 09’ 47" |
|
|
|
|
E-48-45-C-d |
thôn Mỹ Lợi |
DC |
xã Kỳ Sơn |
H. Kỳ Anh |
17° 59’ 54" |
106° 09’ 43" |
|
|
|
|
E-48-57-A |
thôn Mỹ Tân |
DC |
xã Kỳ Sơn |
H. Kỳ Anh |
18° 00’ 20" |
106° 10’ 15" |
|
|
|
|
E-48-45-C-d |
thôn Mỹ Thuận |
DC |
xã Kỳ Sơn |
H. Kỳ Anh |
17° 59’ 26" |
106° 09’ 58" |
|
|
|
|
E-48-57-A |
Khe Nhạ |
TV |
xã Kỳ Sơn |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 00’ 17" |
106° 07’ 48" |
18° 00’ 56" |
106° 08’ 00" |
E-48-45-C-c; E-48-45-C-d |
Khe Nhơi |
TV |
xã Kỳ Sơn |
H. Kỳ Anh |
|
|
17° 57’ 58" |
106° 06’ 58" |
18° 01’ 08" |
106° 08’ 33" |
E-48-57-A; E-48-45-C-d |
núi Ra Đa |
SV |
xã Kỳ Sơn |
H. Kỳ Anh |
17° 58’ 32" |
106° 05’ 30" |
|
|
|
|
E-48-57-A |
Khe Rạng |
TV |
xã Kỳ Sơn |
H. Kỳ Anh |
|
|
17° 56’ 04" |
106° 06’ 09" |
17° 57’ 04" |
106° 06’ 32" |
E-48-57-A |
thôn Sơn Bình 1 |
DC |
xã Kỳ Sơn |
H. Kỳ Anh |
18° 00’ 12" |
106° 07’ 53" |
|
|
|
|
E-48-45-C-d |
thôn Sơn Bình 2 |
DC |
xã Kỳ Sơn |
H. Kỳ Anh |
18° 00’ 35" |
106° 08’ 07" |
|
|
|
|
E-48-45-C-d |
thôn Sơn Bình 3 |
DC |
xã Kỳ Sơn |
H. Kỳ Anh |
18° 00’ 45" |
106° 09’ 03" |
|
|
|
|
E-48-45-C-d |
thôn Sơn Trung 1 |
DC |
xã Kỳ Sơn |
H. Kỳ Anh |
17° 59’ 58" |
106° 08’ 34" |
|
|
|
|
E-48-57-A |
thôn Sơn Trung 2 |
DC |
xã Kỳ Sơn |
H. Kỳ Anh |
17° 59’ 56" |
106° 09’ 07" |
|
|
|
|
E-48-57-A |
núi Trại Sém |
SV |
xã Kỳ Sơn |
H. Kỳ Anh |
17° 55’ 12" |
106° 08’ 12" |
|
|
|
|
E-48-57-A |
Rào Trổ |
TV |
xã Kỳ Sơn |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 03’ 11" |
106° 05’ 56" |
17° 55’ 46" |
106° 13’ 48" |
E-48-57-A; E-48-45-C-d |
Khe Xai |
TV |
xã Kỳ Sơn |
H. Kỳ Anh |
|
|
17° 56’ 37" |
106° 09’ 10" |
17° 57’ 18" |
106° 08’ 09" |
E-48-57-A |
Quốc lộ 1 |
KX |
xã Kỳ Tân |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 38’ 51" |
105° 42’ 24" |
17° 57’ 24" |
106° 27’ 47" |
E-48-45-D-c |
quốc lộ 12C |
KX |
xã Kỳ Tân |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 06’ 47" |
106° 24’ 28" |
17° 55’ 21" |
106° 08’ 01" |
E-48-45-C-d; E-48-45-D-c |
đường tỉnh 555 |
KX |
xã Kỳ Tân |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 07’ 46" |
106° 19’ 52" |
18° 00’ 49" |
106° 16’ 37" |
E-48-45-D-c |
núi Ba Hơi |
SV |
xã Kỳ Tân |
H. Kỳ Anh |
18° 00’ 38" |
106° 14’ 07" |
|
|
|
|
E-48-45-C-d |
khe Cầu Đá |
TV |
xã Kỳ Tân |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 02’ 40" |
106° 14’ 29" |
18° 03’ 22" |
106° 15’ 31" |
E-48-45-C-d; E-48-45-D-c |
núi Cây Trường |
SV |
xã Kỳ Tân |
H. Kỳ Anh |
18° 04’ 47" |
106° 13’ 22" |
|
|
|
|
E-48-45-C-d |
núi Chân Gà |
SV |
xã Kỳ Tân |
H. Kỳ Anh |
18° 01’ 53" |
106° 15’ 31" |
|
|
|
|
E-48-45-D-c |
Khe Chù |
TV |
xã Kỳ Tân |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 02’ 07" |
106° 13’ 59" |
18° 01’ 26" |
106° 14’ 13" |
E-48-45-C-d |
núi Cồn Giữa |
SV |
xã Kỳ Tân |
H. Kỳ Anh |
18° 02’ 24" |
106° 15’ 49" |
|
|
|
|
E-48-45-D-c |
núi Cụp Cờ |
SV |
xã Kỳ Tân |
H. Kỳ Anh |
18° 04’ 29" |
106° 14’ 18" |
|
|
|
|
E-48-45-C-d |
hồ Đá Cát |
TV |
xã Kỳ Tân |
H. Kỳ Anh |
18° 03’ 38" |
106° 15’ 21" |
|
|
|
|
E-48-45-C-d; E-48-45-D-c |
núi Đá Ô |
SV |
xã Kỳ Tân |
H. Kỳ Anh |
18° 01’ 02" |
106° 12’ 26" |
|
|
|
|
E-48-45-C-d |
Núi Đất |
SV |
xã Kỳ Tân |
H. Kỳ Anh |
18° 03’ 00" |
106° 15’ 59" |
|
|
|
|
E-48-45-D-c |
thôn Đông Văn |
DC |
xã Kỳ Tân |
H. Kỳ Anh |
18° 04’ 47" |
106° 16’ 40" |
|
|
|
|
E-48-45-D-c |
kênh N2 |
TV |
xã Kỳ Tân |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 09’ 44" |
106° 14’ 26" |
18° 05’ 35" |
106° 16’ 52" |
E-48-45-D-c |
thôn Nam Xuân Sơn |
DC |
xã Kỳ Tân |
H. Kỳ Anh |
18° 01’ 34" |
106° 14’ 21" |
|
|
|
|
E-48-45-C-d |
Khe Rào |
TV |
xã Kỳ Tân |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 02’ 20" |
106° 12’ 55" |
18° 01’ 23" |
106° 15’ 52" |
E-48-45-C-d; E-48-45-D-c |
khe Tả Ninh |
TV |
xã Kỳ Tân |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 05’ 07" |
106° 16’ 00" |
18° 05’ 35" |
106° 16’ 52" |
E-48-45-D-c |
thôn Tã Tấn |
DC |
xã Kỳ Tân |
H. Kỳ Anh |
18° 03’ 34" |
106° 16’ 11" |
|
|
|
|
E-48-45-D-c |
thôn Tân Thắng |
DC |
xã Kỳ Tân |
H. Kỳ Anh |
18° 03’ 54" |
106° 16’ 04" |
|
|
|
|
E-48-45-D-c |
thôn Trung Đức |
DC |
xã Kỳ Tân |
H. Kỳ Anh |
18° 04’ 22" |
106° 16’ 10" |
|
|
|
|
E-48-45-D-c |
thôn Trung Thượng |
DC |
xã Kỳ Tân |
H. Kỳ Anh |
18° 04’ 25" |
106° 16’ 32" |
|
|
|
|
E-48-45-D-c |
thôn Trường Lạc |
DC |
xã Kỳ Tân |
H. Kỳ Anh |
18° 03’ 57" |
106° 16’ 20" |
|
|
|
|
E-48-45-D-c |
khe Tùng Lau |
TV |
xã Kỳ Tân |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 04’ 41" |
106° 13’ 39" |
18° 02’ 20" |
106° 12’ 55" |
E-48-45-C-d |
thôn Xuân Dục |
DC |
xã Kỳ Tân |
H. Kỳ Anh |
18° 04’ 44" |
106° 16’ 22" |
|
|
|
|
E-48-45-D-c |
thôn Xuân Thọ |
DC |
xã Kỳ Tân |
H. Kỳ Anh |
18° 04’ 54" |
106° 16’ 57" |
|
|
|
|
E-48-45-D-c |
thôn Bắc Xuân |
DC |
xã Kỳ Tây |
H. Kỳ Anh |
18° 06’ 33" |
106° 08’ 53" |
|
|
|
|
E-48-45-C-d |
suối Cây Chay |
TV |
xã Kỳ Tây |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 05’ 00" |
106° 13’ 12" |
18° 06’ 25" |
106° 11’ 35" |
E-48-45-C-d |
khe Cây Đa |
TV |
xã Kỳ Tây |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 04’ 10" |
106° 08’ 22" |
18° 04’ 30" |
106° 07 58" |
E-48-45-C-d |
núi Cây Trường |
SV |
xã Kỳ Tây |
H. Kỳ Anh |
18° 04’ 47" |
106° 13’ 22" |
|
|
|
|
E-48-45-C-d |
Khe Đá |
TV |
xã Kỳ Tây |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 06’ 14" |
106° 12’ 26" |
18° 06’ 25" |
106° 11’ 35" |
E-48-45-C-d |
khe Đá Mài |
TV |
xã Kỳ Tây |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 06’ 33" |
106° 08’ 41" |
18° 07’ 13" |
106° 08’ 51" |
E-48-45-C-d |
suối Đá Trồng |
TV |
xã Kỳ Tây |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 05’ 39" |
106° 09’ 43" |
18° 07’ 15" |
106° 10’ 01" |
E-48-45-C-d |
thôn Đông Xuân |
DC |
xã Kỳ Tây |
H. Kỳ Anh |
18° 06’ 09" |
106° 10’ 41" |
|
|
|
|
E-48-45-C-d |
núi Động Giang |
SV |
xã Kỳ Tây |
H. Kỳ Anh |
18° 05’ 51" |
106° 07’ 54" |
|
|
|
|
E-48-45-C-d |
núi Động Trèo |
SV |
xã Kỳ Tây |
H. Kỳ Anh |
18° 06’ 44" |
106° 07’ 24" |
|
|
|
|
E-48-45-C-c |
núi Hòn Dọc |
SV |
xã Kỳ Tây |
H. Kỳ Anh |
18° 06’ 32" |
106° 09’ 18" |
|
|
|
|
E-48-45-C-d |
khe Hô Hố |
TV |
xã Kỳ Tây |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 04’ 58" |
106° 12’ 25" |
18° 06’ 50" |
106° 10’ 50" |
E-48-45-C-d |
thôn Hồng Xuân |
DC |
xã Kỳ Tây |
H. Kỳ Anh |
18° 05’ 11" |
106° 09’ 28" |
|
|
|
|
E-48-45-C-d |
khe Lạnh Ngạnh |
TV |
xã Kỳ Tây |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 03’ 36" |
106° 10’ 34" |
18° 03’ 01" |
106° 11’ 49" |
E-48-45-C-d |
núi Lê Lê |
SV |
xã Kỳ Tây |
H. Kỳ Anh |
18° 02’ 58" |
106° 07’ 33" |
|
|
|
|
E-48-45-C-d |
núi Lòi Cỏ Ướm |
SV |
xã Kỳ Tây |
H. Kỳ Anh |
18° 02’ 46" |
106° 10’ 26" |
|
|
|
|
E-48-45-C-d |
khe Lưỡi Dưa |
TV |
xã Kỳ Tây |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 03’ 47" |
106° 10’ 37" |
18° 03’ 42" |
106° 11’ 28" |
E-48-45-C-d |
thôn Minh Xuân |
DC |
xã Kỳ Tây |
H. Kỳ Anh |
18° 05’ 51" |
106° 10’ 24" |
|
|
|
|
E-48-45-C-d |
khe Mua Cua |
TV |
xã Kỳ Tây |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 03’ 05" |
106° 10’ 17" |
18° 04’ 10" |
106° 08’ 22" |
E-48-45-C-d |
thôn Nam Xuân |
DC |
xã Kỳ Tây |
H. Kỳ Anh |
18° 04’ 10" |
106° 08’ 30" |
|
|
|
|
E-48-45-C-d |
Khe Nhạ |
TV |
xã Kỳ Tây |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 04’ 57" |
106° 08’ 31" |
18° 04’ 30" |
106° 07’ 58" |
E-48-45-C-d |
suối Ông Cầu |
TV |
xã Kỳ Tây |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 04’ 09" |
106° 09’ 13" |
18° 04’ 56" |
106° 08’ 31" |
E-48-45-C-d |
Núi Ốc |
SV |
xã Kỳ Tây |
H. Kỳ Anh |
18° 06’ 56" |
106° 06’ 25" |
|
|
|
|
E-48-45-C-c |
suối Rào Ngốp |
TV |
xã Kỳ Tây |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 04’ 30" |
106° 07’ 58" |
18° 04’ 33" |
106° 06’ 18" |
E-48-45-C-c; E-48-45-C-d |
hồ Sông Rác |
TV |
xã Kỳ Tây |
H. Kỳ Anh |
18° 09’ 29" |
106° 07’ 05" |
|
|
|
|
E-48-45-C-a; E-48-45-C-b; E-48-45-C-d |
Khe Sung |
TV |
xã Kỳ Tây |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 04’ 10" |
106° 08’ 22" |
18° 00’ 11" |
106° 11’ 14" |
E-48-45-C-d |
thôn Tân Xuân |
DC |
xã Kỳ Tây |
H. Kỳ Anh |
18° 05’ 38" |
106° 07’ 49" |
|
|
|
|
E-48-45-C-d |
thôn Tây Xuân |
DC |
xã Kỳ Tây |
H. Kỳ Anh |
18° 05’ 25" |
106° 09’ 02" |
|
|
|
|
E-48-45-C-d |
Núi Tréo |
SV |
xã Kỳ Tây |
H. Kỳ Anh |
18° 04’ 15" |
106° 10’ 02" |
|
|
|
|
E-48-45-C-d |
Suối Trong |
TV |
xã Kỳ Tây |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 06’ 50" |
106° 10’ 50" |
18° 07’ 30" |
106° 10’ 03" |
E-48-45-C-b; E-48-45-C-d |
thôn Trung Xuân |
DC |
xã Kỳ Tây |
H. Kỳ Anh |
18° 05’ 32" |
106° 09’ 41" |
|
|
|
|
E-48-45-C-d |
thôn Trường Xuân |
DC |
xã Kỳ Tây |
H. Kỳ Anh |
18° 04’ 20" |
106° 10’ 36" |
|
|
|
|
E-48-45-C-d |
khe Tùng Lau |
TV |
xã Kỳ Tây |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 06’ 09" |
106° 07’ 51" |
18° 06’ 33" |
106° 08’ 41" |
E-48-45-C-d |
khe Vụng Máng |
TV |
xã Kỳ Tây |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 06’ 57" |
106° 07’ 28" |
18° 06’ 33" |
106° 08’ 41" |
E-48-45-C-c; E-48-45-C-d |
Quốc lộ 1 |
KX |
xã Kỳ Thịnh |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 38’ 51" |
105° 42’ 24" |
17° 57’ 24" |
106° 27’ 47" |
E-48-45-D-c; E-48-45-D-d |
quốc lộ 12C |
KX |
xã Kỳ Thịnh |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 06’ 47" |
106° 24’ 28" |
17° 55’ 21" |
106° 08’ 01" |
E-48-45-D-c; E-48-45-D-d |
thôn Bắc Phong |
DC |
xã Kỳ Thịnh |
H. Kỳ Anh |
18° 03’ 22" |
106° 22’ 41" |
|
|
|
|
E-48-45-D-d+b |
núi Bàu Càn |
SV |
xã Kỳ Thịnh |
H. Kỳ Anh |
18° 05’ 15" |
106° 23’ 22" |
|
|
|
|
E-48-45-D-d+b |
thôn Cảnh Trường |
DC |
xã Kỳ Thịnh |
H. Kỳ Anh |
18° 03’ 43" |
106° 23’ 46" |
|
|
|
|
E-48-45-D-d+b |
suối Cây Tré |
TV |
xã Kỳ Thịnh |
H. Kỳ Anh |
|
|
17° 59’ 47" |
106° 20’ 25" |
18° 00’ 59" |
106° 21’ 06" |
E-48-45-D-c; E-48-57-B-a |
thôn Đông Phong |
DC |
xã Kỳ Thịnh |
H. Kỳ Anh |
18° 03’ 20" |
106° 23’ 04" |
|
|
|
|
E-48-45-D-d+b |
thôn Đỗ Gỗ |
DC |
xã Kỳ Thịnh |
H. Kỳ Anh |
18° 02’ 30" |
106° 22’ 46" |
|
|
|
|
E-48-45-D-d+b |
núi Động Cách |
SV |
xã Kỳ Thịnh |
H. Kỳ Anh |
17° 59’ 17" |
106° 22’ 09" |
|
|
|
|
E-48-57-B-a |
núi Học Sim |
SV |
xã Kỳ Thịnh |
H. Kỳ Anh |
17° 59’ 25" |
106° 20’ 47" |
|
|
|
|
E-48-57-B-A |
thôn Nam Phong |
DC |
xã Kỳ Thịnh |
H. Kỳ Anh |
18° 02’ 51" |
106° 22’ 44" |
|
|
|
|
E-48-45-D-d+b |
Sông Quyền |
TV |
xã Kỳ Thịnh |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 03’ 51" |
106° 25’ 42" |
18° 06’ 37" |
106° 21’ 31" |
E-48-45-D-c; E-48-45-D-d |
suối Sùng Mây |
TV |
xã Kỳ ThỊnh |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 00’ 29" |
106° 20’ 30" |
18° 01’ 16" |
106° 22’ 37" |
E-48-45-D-c; E-48-45-D-d |
thôn Tân Phong |
DC |
xã Kỳ Thịnh |
H. Kỳ Anh |
18° 02’ 56" |
106° 21’ 48" |
|
|
|
|
E-48-45-D-C |
hồ Tàu Voi |
TV |
xã Kỳ Thịnh |
H. Kỳ Anh |
18° 02’ 32" |
106° 22’ 04" |
|
|
|
|
E-48-45-D-c |
cầu Tây Yên |
KX |
xã Kỳ Thịnh |
H. Kỳ Anh |
18° 04’ 27" |
106° 22’ 28" |
|
|
|
|
E-48-45-D-c |
thôn Tây Yên |
DC |
xã Kỳ Thịnh |
H. Kỳ Anh |
18° 04’ 45" |
106° 22’ 36" |
|
|
|
|
E-48-45-D-d+b |
Suối Thông |
TV |
xã Kỳ Thịnh |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 03’ 18" |
106° 24’ 10" |
18° 04’ 20" |
106° 25’ 27" |
E-48-45-D-d |
Sông Trẽn |
TV |
xã Kỳ Thịnh |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 02’ 32" |
106° 22’ 26" |
18° 03’ 18" |
106° 24’ 10" |
E-48-45-D-c; E-48-45-D-d |
khe Truông Léc |
TV |
xã Kỳ Thịnh |
H. Kỳ Anh |
|
|
17° 59’ 38" |
106° 20’ 54" |
18° 01’ 14" |
106° 22’ 06" |
E-48-45-D-c; E-48-57-B-a |
khe Truông Mây |
TV |
xã Kỳ Thịnh |
H. Kỳ Anh |
|
|
17° 59’ 41" |
106° 21’ 21" |
18° 01’ 38" |
106° 23’ 04" |
E-48-45-D-C; E-48-45 D-d; E-48-57-B-a |
thôn Trường Phú |
DC |
xã Kỳ Thịnh |
H. Kỳ Anh |
18° 04’ 04" |
106° 23’ 59" |
|
|
|
|
E-48-45-D-d+b |
thôn Trường Sơn |
DC |
xã Kỳ Thịnh |
H. Kỳ Anh |
18° 02’ 13" |
106° 22’ 33" |
|
|
|
|
E-48-45-D-d+b |
thôn Trường Yên |
DC |
xã Kỳ Thịnh |
H. Kỳ Anh |
18° 04’ 22" |
106° 23’ 51" |
|
|
|
|
E-48-45-D-d+b |
thôn Yên Thịnh |
DC |
xã Kỳ Thịnh |
H. Kỳ Anh |
18° 04’ 12" |
106° 22’ 12" |
|
|
|
|
E-48-45-D-c |
Quốc lộ 1 |
KX |
xã Kỳ Thọ |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 38’ 51" |
105° 42’ 24" |
17° 57’ 24" |
106° 27’ 47" |
E-48-45-C-b; E-48-45-D-a; E-48-45-D-c |
động Bươm Bướm |
SV |
xã Kỳ Thọ |
H. Kỳ Anh |
18° 07’ 52" |
106° 14’ 32" |
|
|
|
|
E-48-45-C-b |
Sông Cái |
TV |
xã Kỳ Thọ |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 05’ 32" |
106° 14’ 29" |
18° 06’ 53" |
106° 18’ 19" |
E-48-45-C-d; E-48-45-D-c |
Núi Chào |
SV |
xã Kỳ Thọ |
H. Kỳ Anh |
18° 07’ 45" |
106° 14’ 45" |
|
|
|
|
E-48-45-C-b |
khe Chua Me |
TV |
xã Kỳ Thọ |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 07’ 34" |
106° 14’ 19" |
18° 07’ 03" |
106° 14’ 55" |
E-48-45-C-b; E-48-45-C-d |
Núi Đa |
SV |
xã Kỳ Thọ |
H. Kỳ Anh |
18° 07’ 04" |
106° 18’ 05" |
|
|
|
|
E-48-45-D-c |
Núi Hùm |
SV |
xã Kỳ Thọ |
H. Kỳ Anh |
18° 07’ 38" |
106° 18’ 05" |
|
|
|
|
E-48-45-D-a |
kênh N2 |
TV |
xã Kỳ Thọ |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 09’ 44" |
106° 14’ 26" |
18° 05' 35" |
106° 16’ 52" |
E-48-45-C-b; E-48-45-D-a; E-48-45-D-c |
kênh N2-3 |
TV |
xã Kỳ Thọ |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 07’ 17" |
106° 17’ 56" |
18° 07’ 24" |
106° 15’ 38" |
E-48-45-D-c |
kênh Nhà Lê |
TV |
xã Kỳ Thọ |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 12’ 25" |
106° 06’ 50" |
18° 06’ 53" |
106° 18’ 19" |
E-48-45-C-b; E-48-45-D-a; E-48-45-D-c |
cụp Nước Mắm |
SV |
xã Kỳ Thọ |
H. Kỳ Anh |
18° 06’ 54" |
106° 15’ 56" |
|
|
|
|
E-48-45-D-c |
thôn Sơn Bắc |
DC |
xã Kỳ Thọ |
H. Kỳ Anh |
18° 07’ 30" |
106° 18’ 01" |
|
|
|
|
E-48-45-D-c |
thôn Sơn Nam |
DC |
xã Kỳ Thọ |
H. Kỳ Anh |
18° 06’ 58" |
106° 17’ 57" |
|
|
|
|
E-48-45-D-c |
thôn Sơn Tây |
DC |
xã Kỳ Thọ |
H. Kỳ Anh |
18° 07’ 25" |
106° 16’ 50" |
|
|
|
|
E-48-45-D-c |
thôn Tân Sơn |
DC |
xã Kỳ Thọ |
H. Kỳ Anh |
18° 07’ 56" |
106° 15’ 24" |
|
|
|
|
E-48-45-D-a |
thôn Tân Thọ |
DC |
xã Kỳ Thọ |
H. Kỳ Anh |
18° 07’ 28" |
106° 15’ 33" |
|
|
|
|
E-48-45-D-c |
thôn Vĩnh Thọ |
DC |
xã Kỳ Thọ |
H. Kỳ Anh |
18° 06’ 45" |
106° 17’ 11" |
|
|
|
|
E-48-45-D-c |
sông Vực Ràn |
TV |
xã Kỳ Thọ |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 06’ 48" |
106° 15’ 21" |
18° 06’ 33" |
106° 16’ 56" |
E-48-45-D-c |
Quốc lộ 1 |
KX |
xã Kỳ Thư |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 38’ 51" |
105° 42’ 24" |
17° 57 24" |
106° 27’ 47" |
E-48-45-D-c |
Sông Cái |
TV |
xã Kỳ Thư |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 05’ 32" |
106° 14’ 29" |
18° 06’ 53" |
106° 18’ 19" |
E-48-45-D-c |
thôn Đan Trung |
DC |
xã Kỳ Thư |
H. Kỳ Anh |
18° 05’ 52" |
106° 17’ 24" |
|
|
|
|
E-48-45-D-c |
thôn Hoà Bình |
DC |
xã Kỳ Thư |
H. Kỳ Anh |
18° 06’ 04" |
106° 17’ 12" |
|
|
|
|
E-48-45-D-c |
thôn Liên Miệu |
DC |
xã Kỳ Thư |
H. Kỳ Anh |
18° 05’ 56" |
106° 17’ 09" |
|
|
|
|
E-48-45-D-c |
kênh N2 |
TV |
xã Kỳ Thư |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 09’ 44" |
106° 14’ 26" |
18° 05’ 35" |
106° 16’ 52" |
E-48-45-D-c |
khe Tả Ninh |
TV |
xã Kỳ Thư |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 05’ 07" |
106° 16’ 00" |
18° 05’ 35" |
106° 16’ 52" |
E-48-45-D-c |
thôn Thanh Hòa |
DC |
xã Kỳ Thư |
H. Kỳ Anh |
18° 05’ 41" |
106° 16’ 43" |
|
|
|
|
E-48-45-D-c |
thôn Trung Giang |
DC |
xã Kỳ Thư |
H. Kỳ Anh |
18° 05’ 39" |
106° 17’ 11" |
|
|
|
|
E-48-45-D-c |
thôn Trường Thanh |
DC |
xã Kỳ Thư |
H. Kỳ Anh |
18° 07’ 05" |
106° 15’ 38" |
|
|
|
|
E-48-45-D-c |
đường tỉnh 554 |
KX |
xã Kỳ Thượng |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 31’ 38" |
105° 33’ 24" |
17° 56’ 39" |
106° 17’ 17" |
E-48-45-C-c; E-48-45-C-d |
thôn Bắc Tiến |
DC |
xã Kỳ Thượng |
H. Kỳ Anh |
18° 01’ 54" |
106° 07’ 44" |
|
|
|
|
E-48-45-C-d |
hồ Bàu Hóp |
TV |
xã Kỳ Thượng |
H. Kỳ Anh |
18° 01’ 39" |
106° 05’ 49" |
|
|
|
|
E-48-45-C-c |
khe Bù Sọt |
TV |
xã Kỳ Thượng |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 05’ 57" |
106° 01’ 38" |
18° 04’ 41" |
106° 02’ 25" |
E-48-45-C-c |
Rào Cái |
TV |
xã Kỳ Thượng |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 04’ 53" |
106° 01’ 22" |
18° 04’ 16" |
106° 04’ 30" |
E-48-45-C-c |
Khe Cấy |
TV |
xã Kỳ Thượng |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 01’ 50" |
106° 08’ 52" |
18° 01’ 22" |
106° 08’ 31" |
E-48-45-C-d |
khe Cây Hương |
TV |
xã Kỳ Thượng |
H. Kỳ Anh |
|
|
17° 56’ 38" |
106° 04’ 08" |
17° 57’ 21" |
106° 04’ 16" |
E-48-57-A |
khe Chà Mè |
TV |
xã Kỳ Thượng |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 01’ 56" |
106° 04’ 08" |
18° 03’ 19" |
106° 04’ 55" |
E-48-45-C-c |
khe Chín Xai |
TV |
xã Kỳ Thượng |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 01’ 38" |
106° 02’ 21" |
18° 04’ 43" |
106° 01’ 54" |
E-48-45-C-c |
núi Cửa Ai |
SV |
xã Kỳ Thượng |
H. Kỳ Anh |
17° 58’ 10" |
106° 03’ 02" |
|
|
|
|
E-48-57-A |
núi Đá Đen |
SV |
xã Kỳ Thượng |
H. Kỳ Anh |
18° 02’ 04" |
106° 03’ 49" |
|
|
|
|
E-48-45-C-c |
khe Đá Hàng |
TV |
xã Kỳ Thượng |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 00’ 33" |
106° 05’ 43" |
18° 01’ 51" |
106° 07’ 25" |
E-48-45-C-c |
núi Đá Trồng |
SV |
xã Kỳ Thượng |
H. Kỳ Anh |
17° 59’ 19" |
106° 04’ 34" |
|
|
|
|
E-48-57-A |
hồ Gò Đá |
TV |
xã Kỳ Thượng |
H. Kỳ Anh |
18° 00’ 41" |
106° 06’ 57" |
|
|
|
|
E-48-45-C-c |
núi Kè Đò |
SV |
xã Kỳ Thượng |
H. Kỳ Anh |
18° 01’ 40" |
106° 04’ 22" |
|
|
|
|
E-48-45-C-c |
núi Lê Lê |
SV |
xã Kỳ Thượng |
H. Kỳ Anh |
18° 02’ 58" |
106° 07’ 33" |
|
|
|
|
E-48-45-C-d |
Rào Mọn |
TV |
xã Kỳ Thượng |
H. Kỳ Anh |
|
|
17° 57’ 10" |
106° 03’ 22" |
18° 00’ 15" |
106° 10’ 39" |
E-48-57-A |
Rào Ngốp |
TV |
xã Kỳ Thượng |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 04’ 16" |
106° 04’ 30" |
18° 03’ 11" |
106° 05’ 56" |
E-48-45-C-c |
Khe Nhạ |
TV |
xã Kỳ Thượng |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 00’ 17" |
106° 07’ 48" |
18° 00’ 56" |
106° 08’ 00" |
E-48-45-C-c; E-48-45-C-d |
Khe Nhơi |
TV |
xã Kỳ Thượng |
H. Kỳ Anh |
|
|
17° 57’ 58" |
106° 06’ 58" |
18° 01’ 08" |
106° 08’ 33" |
E-48-45-C-d |
Khe Nồ |
TV |
xã Kỳ Thượng |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 06’ 34" |
106° 06’ 17" |
18° 04’ 16" |
106° 04’ 30" |
E-48-45-C-c |
Núi Ốc |
SV |
xã Kỳ Thượng |
H. Kỳ Anh |
18° 06’ 56" |
106° 06’ 25" |
|
|
|
|
E-48-45-C-c |
thôn Phúc Độ |
DC |
xã Kỳ Thượng |
H. Kỳ Anh |
18° 01’ 54" |
106° 06’ 30" |
|
|
|
|
E-48-45-C-c |
thôn Phúc Lập |
DC |
xã Kỳ Thượng |
H. Kỳ Anh |
18° 02’ 30" |
106° 05’ 12" |
|
|
|
|
E-48-45-C-c |
thôn Phúc Môn |
DC |
xã Kỳ Thượng |
H. Kỳ Anh |
18° 01’ 49" |
106° 06’ 06" |
|
|
|
|
E-48-45-C-c |
thôn Phúc Sơn |
DC |
xã Kỳ Thượng |
H. Kỳ Anh |
18° 02’ 48" |
106° 05’ 47" |
|
|
|
|
E-48-45-C-c |
thôn Phúc Thành 1 |
DC |
xã Kỳ Thượng |
H. Kỳ Anh |
18° 02’ 12" |
106° 06’ 44" |
|
|
|
|
E-48-45-C-c |
thôn Phúc Thành 2 |
DC |
xã Kỳ Thượng |
H. Kỳ Anh |
18° 03’ 04" |
106° 06’ 32" |
|
|
|
|
E-48-45-C-c |
núi Ra Đa |
SV |
xã Kỳ Thượng |
H. Kỳ Anh |
17° 58’ 32" |
106° 05’ 30" |
|
|
|
|
E-48-57-A |
Khe Rai |
TV |
xã Kỳ Thượng |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 01’ 30" |
106° 03’ 07" |
18° 03’ 21" |
106° 05’ 11" |
E-48-45-C-c |
thôn Tân Tiến |
DC |
xã Kỳ Thượng |
H. Kỳ Anh |
18° 01’ 30" |
106° 07’ 52" |
|
|
|
|
E-48-45-C-d |
Khe Thờ |
TV |
xã Kỳ Thượng |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 00’ 16" |
106° 04’ 43" |
18° 03’ 11" |
106° 05’ 56" |
E-48-45-C-c |
thôn Tiến Quang |
DC |
xã Kỳ Thượng |
H. Kỳ Anh |
18° 01’ 02" |
106° 07’ 52" |
|
|
|
|
E-48-45-C-d |
thôn Tiến Thượng |
DC |
xã Kỳ Thượng |
H. Kỳ Anh |
18° 01’ 39" |
106° 07’ 17" |
|
|
|
|
E-48-45-C-c |
thôn Tiến Vinh |
DC |
xã Kỳ Thượng |
H. Kỳ Anh |
18° 01’ 05" |
106° 07’ 21" |
|
|
|
|
E-48-45-C-c |
Rào Trâm |
TV |
xã Kỳ Thượng |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 04’ 33" |
106° 06’ 18" |
18° 03’ 43" |
106° 05’ 04" |
E-48-45-C-c |
Rào Trổ |
TV |
xã Kỳ Thượng |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 03’ 11" |
106° 05’ 56" |
17° 55’ 46" |
106° 13’ 48" |
E-48-45-C-c; E-48-45-C-d |
núi Trốc Rào |
SV |
xã Kỳ Thượng |
H. Kỳ Anh |
17° 56’ 58" |
106° 03’ 48" |
|
|
|
|
E-48-57-A |
thôn Trung Tiến |
DC |
xã Kỳ Thượng |
H. Kỳ Anh |
18° 01’ 06" |
106° 07’ 37" |
|
|
|
|
E-48-45-C-d |
núi Trường Cót |
SV |
xã Kỳ Thượng |
H. Kỳ Anh |
18° 06’ 04" |
106° 05’ 27" |
|
|
|
|
E-48-45-C-c |
Khe Vượn |
TV |
xã Kỳ Thượng |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 01’ 40" |
106° 05’ 50" |
18° 01’ 55" |
106° 07’ 18" |
E-48-45-C-c |
núi Xai Tiền |
SV |
xã Kỳ Thượng |
H. Kỳ Anh |
18° 01’ 33" |
106° 02’ 27" |
|
|
|
|
E-48-45-C-c |
Quốc lộ 1 |
KX |
xã Kỳ Tiến |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 38’ 51" |
105° 42’ 24" |
17° 57’ 24" |
106° 27’ 47" |
E-48-45-C-b |
khe Bàu Bang |
TV |
xã Kỳ Tiến |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 13’ 32" |
106° 10’ 52" |
18° 11’ 59" |
106° 11’ 59" |
E-48-45-C-b |
thôn Bình Lợi |
DC |
xã Kỳ Tiến |
H. Kỳ Anh |
18° 12’ 12" |
106° 11’ 20" |
|
|
|
|
E-48-45-C-b |
khe Đập Đông |
TV |
xã Kỳ Tiến |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 13’ 09" |
106° 09’ 06" |
18° 11’ 38" |
106° 12’ 19" |
E-48-45-C-b |
thôn Hoàng Diệu |
DC |
xã Kỳ Tiến |
H. Kỳ Anh |
18° 12’ 13" |
106° 12’ 02" |
|
|
|
|
E-48-45-C-b |
thôn Hồ Hải |
DC |
xã Kỳ Tiến |
H. Kỳ Anh |
18° 11’ 55" |
106° 10’ 43" |
|
|
|
|
E-48-45-C-b |
thôn Hưng Phú |
DC |
xã Kỳ Tiến |
H. Kỳ Anh |
18° 11’ 56" |
106° 11’ 25" |
|
|
|
|
E-48-45-C-b |
thôn Kim Nam Tiến |
DC |
xã Kỳ Tiến |
H. Kỳ Anh |
18° 12’ 22" |
106° 11’ 21" |
|
|
|
|
E-48-45-C-b |
thôn Minh Tiến |
DC |
xã Kỳ Tiến |
H. Kỳ Anh |
18° 10’ 37" |
106° 11’ 33" |
|
|
|
|
E-48-45-C-b |
kênh N1-1 |
TV |
xã Kỳ Tiến |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 10’ 54" |
106° 15’ 58" |
18° 10’ 43" |
106° 09’ 26" |
E-48-45-C-b |
kênh Nhà Lê |
TV |
xã Kỳ Tiến |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 12’ 25" |
106° 06’ 50" |
18° 06’ 53" |
106° 18’ 19" |
E-48-45-C-b |
thôn Sơn Thịnh |
DC |
xã Kỳ Tiến |
H. Kỳ Anh |
18° 11’ 37" |
106° 10’ 45" |
|
|
|
|
E-48-45-C-b |
kênh chính Sông Rác |
TV |
xã Kỳ Tiến |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 10’ 26" |
106° 05’ 47" |
18° 09’ 44" |
106° 14’ 26" |
E-48-45-C-b |
thôn Tân An |
DC |
xã Kỳ Tiến |
H. Kỳ Anh |
18° 10’ 48" |
106° 11’ 01" |
|
|
|
|
E-48-45-C-b |
khe Thặng Lặng |
TV |
xã Kỳ Tiến |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 12’ 38" |
106° 09’ 20" |
18° 11’ 32" |
106° 10’ 36" |
E-48-45-C-b |
đền Trại Am |
KX |
xã Kỳ Tiến |
H. Kỳ Anh |
18° 12’ 42" |
106° 12’ 31" |
|
|
|
|
E-48-45-C-b |
Quốc lộ 1 |
KX |
xã Kỳ Trinh |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 38’ 51" |
105° 42’ 24" |
17° 57’ 24" |
106° 27’ 47" |
E-48-45-D-c |
quốc lộ 12C |
KX |
xã Kỳ Trinh |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 06’ 47" |
106° 24’ 28" |
17° 55’ 21" |
106° 08’ 01" |
E-48-45-D-c |
núi Cao Vọng |
SV |
xã Kỳ Trinh |
H. Kỳ Anh |
18° 05’ 08" |
106° 21’ 41" |
|
|
|
|
E-48-45-D-c |
suối Cây Tré |
TV |
xã Kỳ Trinh |
H. Kỳ Anh |
|
|
17° 59’ 47" |
106° 20’ 25" |
18° 00’ 59" |
106° 21’ 06" |
E-48-45-D-c; E-48-45-D-d; E-48-57-B-a |
Khe Chằng |
TV |
xã Kỳ Trinh |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 01’ 21" |
106° 20’ 22" |
18° 02’ 35" |
106° 19’ 49" |
E-48-45-D-c |
thôn Cồn Dinh |
DC |
xã Kỳ Trinh |
H. Kỳ Anh |
18° 03’ 18" |
106° 19’ 11" |
|
|
|
|
E-48-45-D-c |
khe Cụp Bạc |
TV |
xã Kỳ Trinh |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 02’ 35" |
106° 19’ 49" |
18° 03’ 18" |
106° 19’ 47" |
E-48-45-D-c |
cầu Đá Bàn |
KX |
xã Kỳ Trinh |
H. Kỳ Anh |
18° 03’ 04" |
106° 19’ 14" |
|
|
|
|
E-48-45-D-c |
khe Đá Mài |
TV |
xã Kỳ Trinh |
H. Kỳ Anh |
|
|
17° 59’ 54" |
106° 20’ 07" |
18° 01’ 20" |
106° 20’ 46" |
E-48-45-D-c |
thôn Đông Trinh |
DC |
xã Kỳ Trinh |
H. Kỳ Anh |
18° 02’ 56" |
106° 20’ 43" |
|
|
|
|
E-48-45-D-c |
Khe Giang |
TV |
xã Kỳ Trinh |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 01’ 55" |
106° 18’ 15" |
18° 03’ 42" |
106° 20’ 18" |
E-48-45-D-c |
thôn Hòa Lộc |
DC |
xã Kỳ Trinh |
H. Kỳ Anh |
18° 04’ 28" |
106° 20’ 31" |
|
|
|
|
E-48-45-D-c |
hồ Lối Đồng |
TV |
xã Kỳ Trinh |
H. Kỳ Anh |
18° 04’ 59" |
106° 21’ 56" |
|
|
|
|
E-48-45-D-c |
hồ Mộc Hương |
TV |
xã Kỳ Trinh |
H. Kỳ Anh |
18° 02’ 21" |
106° 19’ 16" |
|
|
|
|
E-48-45-D-c |
núi Ngà Voi |
SV |
xã Kỳ Trinh |
H. Kỳ Anh |
18° 05’ 02" |
106° 20’ 47" |
|
|
|
|
E-48-45-D-c |
Cầu Ngấy |
KX |
xã Kỳ Trinh |
H. Kỳ Anh |
18° 03’ 09" |
106° 19’ 03" |
|
|
|
|
E-48-45-D-c |
Sông Quèn |
TV |
xã Kỳ Trinh |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 03’ 50" |
106° 18’ 54" |
18° 04’ 54" |
106° 19’ 50" |
E-48-45-D-c |
Sông Quyền |
TV |
xã Kỳ Trinh |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 03’ 51" |
106° 25’ 42" |
18° 06’ 37" |
106° 21’ 31" |
E-48-45-D-c |
thôn Quyền Hành |
DC |
xã Kỳ Trinh |
H. Kỳ Anh |
18° 04’ 09" |
106° 19’ 46" |
|
|
|
|
E-48-45-D-c |
thôn Quyền Thượng |
DC |
xã Kỳ Trinh |
H. Kỳ Anh |
18° 03’ 20" |
106° 19’ 32" |
|
|
|
|
E-48-45-D-c |
suối Sùng Mây |
TV |
xã Kỳ Trinh |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 00’ 29" |
106° 20’ 30" |
18° 01’ 16" |
106° 22’ 37" |
E-48-45-D-c |
Sông Trí |
TV |
xã Kỳ Trinh |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 03’ 31" |
106° 17’ 06" |
18° 05’ 02" |
106° 20’ 07" |
E-48-45-D-c |
Khe Trô |
TV |
xã Kỳ Trinh |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 01’ 20" |
106° 20’ 46" |
18° 03’ 11" |
106° 19’ 41" |
E-48-45-D-c; E-48-45-D-d; E-48-57-B-a |
thôn Trọt Me |
DC |
xã Kỳ Trinh |
H. Kỳ Anh |
18° 03’ 21" |
106° 18’ 50" |
|
|
|
|
E-48-45-D-c |
khe Bà Thân |
TV |
xã Kỳ Trung |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 08’ 23" |
106° 11’ 12" |
18° 07’ 54" |
106° 11’ 10" |
E-48-45-C-b |
thôn Bắc Sơn |
DC |
xã Kỳ Trung |
H. Kỳ Anh |
18° 08’ 42" |
106° 11’ 53" |
|
|
|
|
E-48-45-C-b |
khe Bông Ngọt |
TV |
xã Kỳ Trung |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 07’ 05" |
106° 14’ 12" |
18° 07’ 44" |
106° 11’ 49" |
E-48-45-C-b; E-48-45-C-d |
Núi Cấp |
SV |
xã Kỳ Trung |
H. Kỳ Anh |
18° 08’ 47" |
106° 10’ 51" |
|
|
|
|
E-48-45-C-b |
khe Cơn Trái |
TV |
xã Kỳ Trung |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 08’ 53" |
106° 12’ 46" |
18° 09’ 05" |
106° 12’ 22" |
E-48-45-C-b |
núi Cụp Đụn |
SV |
xã Kỳ Trung |
H. Kỳ Anh |
18° 08’ 31" |
106° 12’ 31" |
|
|
|
|
E-48-45-C-b |
Khe Dong |
TV |
xã Kỳ Trung |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 08’ 41" |
106° 10’ 46" |
18° 08’ 10" |
106° 10’ 31" |
E-48-45-C-b |
Khe Đá |
TV |
xã Kỳ Trung |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 06’ 14" |
106° 12’ 26" |
18° 06’ 25" |
106° 11’ 35" |
E-48-45-C-d |
khe Đá Bàn |
TV |
xã Kỳ Trung |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 05’ 33" |
106° 13’ 12" |
18° 06’ 14" |
106° 12’ 26" |
E-48-45-C-d |
khe Đá Đen |
TV |
xã Kỳ Trung |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 08’ 04" |
106° 12’ 56" |
18° 07’ 36" |
106° 12’ 37" |
E-48-45-C-b |
núi Đá Đen |
SV |
xã Kỳ Trung |
H. Kỳ Anh |
18° 08’ 07" |
106° 12’ 34" |
|
|
|
|
E-48-45-C-b |
thôn Đất Đỏ |
DC |
xã Kỳ Trung |
H. Kỳ Anh |
18° 07’ 55" |
106° 11’ 39" |
|
|
|
|
E-48-45-C-b |
thôn Đông Sơn |
DC |
xã Kỳ Trung |
H. Kỳ Anh |
18° 07’ 26" |
106° 12’ 59" |
|
|
|
|
E-48-45-C-d |
núi Động Thẹo |
SV |
xã Kỳ Trung |
H. Kỳ Anh |
18° 08’ 24" |
106° 13’ 00" |
|
|
|
|
E-48-45-C-b |
khe Hậu Cần |
TV |
xã Kỳ Trung |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 08’ 46" |
106° 10’ 15" |
18° 08’ 35" |
106° 09’ 55" |
E-48-45-C-b |
Núi Hương |
SV |
xã Kỳ Trung |
H. Kỳ Anh |
18° 07’ 33" |
106° 10’ 37" |
|
|
|
|
E-48-45-C-b |
Khe Lau |
TV |
xã Kỳ Trung |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 09’ 23" |
106° 10’ 07" |
18° 08’ 55" |
106° 09’ 41" |
E-48-45-C-b |
thôn Nam Sơn |
DC |
xã Kỳ Trung |
H. Kỳ Anh |
18° 07’ 09" |
106° 12’ 35" |
|
|
|
|
E-48-45-C-d |
Suối Ngoài |
TV |
xã Kỳ Trung |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 07’ 44" |
106° 11’ 49" |
18° 07’ 54" |
106° 10’ 59" |
E-48-45-C-b |
hồ Sông Rác |
TV |
xã Kỳ Trung |
H. Kỳ Anh |
18° 09’ 29" |
106° 07’ 05" |
|
|
|
|
E-48-45-C-b; E-48-45-C-d |
Núi Treo |
SV |
xã Kỳ Trung |
H. Kỳ Anh |
18° 06’ 41" |
106° 13’ 22" |
|
|
|
|
E-48-45-C-d |
Suối Trong |
TV |
xã Kỳ Trung |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 06’ 50" |
106° 10’ 50" |
18° 07’ 30" |
106° 10’ 03" |
E-48-45-C-b; E-48-45-C-d |
thôn Trường Sơn |
DC |
xã Kỳ Trung |
H. Kỳ Anh |
18° 07’ 07" |
106° 13’ 49" |
|
|
|
|
E-48-45-C-d |
Quốc lộ 1 |
KX |
xã Kỳ Văn |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 38’ 51" |
105° 42’ 24" |
17° 57’ 24" |
106° 27’ 47" |
E-48-45-D-c |
Sông Cái |
TV |
xã Kỳ Văn |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 05’ 32" |
106° 14’ 29" |
18° 06’ 53" |
106° 18’ 19" |
E-48-45-C-d; E-48-45-D-c |
suối Cây Chay |
TV |
xã Kỳ Văn |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 05’ 00" |
106° 13’ 12" |
18° 06’ 25" |
106° 11’ 35" |
E-48-45-C-d |
núi Cây Trường |
SV |
xã Kỳ Văn |
H. Kỳ Anh |
18° 04’ 47" |
106° 13’ 22" |
|
|
|
|
E-48-45-C-d |
Khe Cồn |
TV |
xã Kỳ Văn |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 05’ 21" |
106° 16’ 12" |
18° 05’ 47" |
106° 16’ 22" |
E-48-45-D-c |
Cầu Cừa |
KX |
xã Kỳ Văn |
H. Kỳ Anh |
18° 06’ 43" |
106° 15’ 52" |
|
|
|
|
E-48-45-D-c |
núi Cụp Cờ |
SV |
xã Kỳ Văn |
H. Kỳ Anh |
18° 04’ 29" |
106° 14’ 18" |
|
|
|
|
E-48-45-C-d |
khe Đá Bàn |
TV |
xã Kỳ Văn |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 05’ 33" |
106° 13’ 12" |
18° 06’ 14" |
106° 12’ 26" |
E-48-45-C-d |
thôn Đại Đồng |
DC |
xã Kỳ Văn |
H. Kỳ Anh |
18° 06’ 33" |
106° 15’ 29" |
|
|
|
|
E-48-45-D-c |
núi Động Chùa |
SV |
xã Kỳ Văn |
H. Kỳ Anh |
18° 05’ 22" |
106° 13’ 20" |
|
|
|
|
E-48-45-C-d |
núi Động Nài |
SV |
xã Kỳ Văn |
H. Kỳ Anh |
18° 05’ 20" |
106° 13’ 00" |
|
|
|
|
E-48-45-C-d |
thôn Hòa Hợp |
DC |
xã Kỳ Văn |
H. Kỳ Anh |
18° 04’ 59" |
106° 14’ 45" |
|
|
|
|
E-48-45-C-d |
thôn Liên Sơn |
DC |
xã Kỳ Văn |
H. Kỳ Anh |
18° 06’ 03" |
106° 14’ 34" |
|
|
|
|
E-48-45-C-d |
thôn Mỹ Liên |
DC |
xã Kỳ Văn |
H. Kỳ Anh |
18° 05’ 56" |
106° 14’ 55" |
|
|
|
|
E-48-45-C-d |
kênh N2 |
TV |
xã Kỳ Văn |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 09’ 44" |
106° 14’ 26" |
18° 05’ 35" |
106° 16’ 52" |
E-48-45-D-c |
thôn Nam Mỹ Lợi |
DC |
xã Kỳ Văn |
H. Kỳ Anh |
18° 05’ 15" |
106° 15’ 00" |
|
|
|
|
E-48-45-D-c |
khe Quang Hậu |
TV |
xã Kỳ Văn |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 04’ 50" |
106° 15’ 57" |
18° 05’ 06" |
106° 16’ 14" |
E-48-45-D-c |
thôn Sa Xá |
DC |
xã Kỳ Văn |
H. Kỳ Anh |
18° 05’ 02" |
106° 15’ 48" |
|
|
|
|
E-48-45-D-c |
khe Tả Ninh |
TV |
xã Kỳ Văn |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 05’ 07" |
106° 16’ 00" |
18° 05’ 35" |
106° 16’ 52" |
E-48-45-D-c |
thôn Thanh Sơn |
DC |
xã Kỳ Văn |
H. Kỳ Anh |
18° 05’ 19" |
106° 16’ 31" |
|
|
|
|
E-48-45-D-c |
Núi Treo |
SV |
xã Kỳ Văn |
H. Kỳ Anh |
18° 06’ 41" |
106° 13’ 22" |
|
|
|
|
E-48-45-C-d |
thôn Văn Lạc |
DC |
xã Kỳ Văn |
H. Kỳ Anh |
18° 06’ 11" |
106° 14’ 53" |
|
|
|
|
E-48-45-D-c |
hồ Văn Võ |
TV |
xã Kỳ Văn |
H. Kỳ Anh |
18° 06’ 35" |
106° 15’ 02" |
|
|
|
|
E-48-45-C-d; E-48-45-D-c |
sông Vực Ràn |
TV |
xã Kỳ Văn |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 06’ 48" |
106° 15’ 21" |
18° 06’ 33" |
106° 16’ 56" |
E-48-45-D-c |
quốc lộ 15B |
KX |
xã Kỳ Xuân |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 24’ 12" |
105° 44’ 16" |
18° 05’ 22" |
106° 24’ 04" |
E-48-45-A-d; E-48-45-C-b |
khe Bàu Bang |
TV |
xã Kỳ Xuân |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 13’ 32" |
106° 10’ 52" |
18° 11’ 59" |
106° 11’ 59" |
E-48-45-C-b |
thôn Cao Thắng |
DC |
xã Kỳ Xuân |
H. Kỳ Anh |
18° 14’ 27" |
106° 11’ 16" |
|
|
|
|
E-48-45-C-b |
Khe Còi |
TV |
xã Kỳ Xuân |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 13’ 43" |
106° 10’ 03" |
18° 14’ 05" |
106° 10’ 25" |
E-48-45-C-b |
núi Đế Cày |
SV |
xã Kỳ Xuân |
H. Kỳ Anh |
18° 13’ 03" |
106° 13’ 12" |
|
|
|
|
E-48-45-C-b |
núi Động Bún |
SV |
xã Kỳ Xuân |
H. Kỳ Anh |
18° 14’ 30" |
106° 11’ 39" |
|
|
|
|
E-48-45-C-b |
núi Động Dầu |
SV |
xã Kỳ Xuân |
H. Kỳ Anh |
18° 14’ 11" |
106° 11’ 13" |
|
|
|
|
E-48-45-C-b |
đập Khe Còi |
KX |
xã Kỳ Xuân |
H. Kỳ Anh |
18° 14’ 24" |
106° 10’ 45" |
|
|
|
|
E-48-45-C-b |
thôn Lê Lợi |
DC |
xã Kỳ Xuân |
H. Kỳ Anh |
18° 15’ 06" |
106° 10’ 36" |
|
|
|
|
E-48-45-A-d |
núi Mụ Trần |
SV |
xã Kỳ Xuân |
H. Kỳ Anh |
18° 13’ 33" |
106° 12’ 10" |
|
|
|
|
E-48-45-C-b |
kênh N1-1 |
TV |
xã Kỳ Xuân |
H. Kỳ Anh |
|
|
18° 10’ 54" |
106° 15’ 58" |
18° 10’ 43" |
106° 09’ 26" |
E-48-45-C-b |
thôn Nguyễn Huệ |
DC |
xã Kỳ Xuân |
H. Kỳ Anh |
18° 13’ 53" |
106° 12’ 43" |
|
|
|
|
E-48-45-C-b |
thôn Quang Trung |
DC |
xã Kỳ Xuân |
H. Kỳ Anh |
18° 13’ 39" |
106° 11’ 10" |
|
|
|
|
E-48-45-C-b |
Đập Tây |
KX |
xã Kỳ Xuân |
H. Kỳ Anh |
18° 13’ 32" |
106° 10’ 52" |
|
|
|
|
E-48-45-C-b |
thôn Trần Phú |
DC |
xã Kỳ Xuân |
H. Kỳ Anh |
18° 12’ 44" |
106° 11’ 52" |
|
|
|
|
E-48-45-C-b |
Núi Vàng |
SV |
xã Kỳ Xuân |
H. Kỳ Anh |
18° 14’ 21" |
106° 09’ 35" |
|
|
|
|
E-48-45-C-b |
thôn Xuân Phú |
DC |
xã Kỳ Xuân |
H. Kỳ Anh |
18° 14’ 11" |
106° 11’ 59" |
|
|
|
|
E-48-45-C-b |
thôn Xuân Thắng |
DC |
xã Kỳ Xuân |
H. Kỳ Anh |
18° 14’ 53" |
106° 10’ 48" |
|
|
|
|
E-48-45-C-b |
thôn Xuân Tiến |
DC |
xã Kỳ Xuân |
H. Kỳ Anh |
18° 13’ 38" |
106° 12’ 37" |
|
|
|
|
E-48-45-C-b |
đường tỉnh 547 |
KX |
xã An Lộc |
H. Lộc Hà |
|
|
18° 38’ 27" |
105° 46’ 09" |
18° 25’ 31" |
105° 53’ 05" |
E-48-44-B-a |
núi Bằng Sơn |
SV |
xã An Lộc |
H. Lộc Hà |
18° 28’ 25" |
105° 53’ 22" |
|
|
|
|
E-48-44-B-b+45-A-a |
thôn Bình Nguyên |
DC |
xã An Lộc |
H. Lộc Hà |
18° 28’ 32" |
105° 52’ 41" |
|
|
|
|
E-48-44-B-b+45-A-a |
thôn Chân Thành |
DC |
xã An Lộc |
H. Lộc Hà |
18° 28’ 57" |
105° 51’ 59" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
thôn Quyết Thắng |
DC |
xã An Lộc |
H. Lộc Hà |
18° 29’ 06" |
105° 52’ 04" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
thôn Thống Nhất |
DC |
xã An Lộc |
H. Lộc Hà |
18° 29’ 17" |
105° 52’ 04" |
|
|
|
|
E-48-44-B-A |
thôn Xuân Triều |
DC |
xã An Lộc |
H. Lộc Hà |
18° 29’ 40" |
105° 52’ 00" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
đường tỉnh 547 |
KX |
xã Bình Lộc |
H. Lộc Hà |
|
|
18° 38’ 27" |
105° 46’ 09" |
18° 25’ 31" |
105° 53’ 05" |
E-48-44-B-a |
Thôn 1 |
DC |
xã Bình Lộc |
H. Lộc Hà |
18° 28’ 38" |
105° 51’ 46" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
Thôn 2 |
DC |
xã Bình Lộc |
H. Lộc Hà |
18° 28’ 26" |
105° 51’ 44" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
Thôn 3 |
DC |
xã Bình Lộc |
H. Lộc Hả |
18° 28’ 19" |
105° 51’ 39" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
Thôn 4 |
DC |
xã Bình Lộc |
H. Lộc Hà |
18° 28’ 16" |
105° 51’ 56" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
Thôn 5 |
DC |
xã Bình Lộc |
H. Lộc Hà |
18° 28’ 22" |
105° 52’ 15" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
Thôn 6 |
DC |
xã Bình Lộc |
H. Lộc Hà |
18° 28’ 07" |
105° 52’ 17" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
quốc lộ 15B |
KX |
xã Hộ Độ |
H. Lộc Hà |
|
|
18° 24’ 12" |
105° 44’ 16" |
18° 05’ 22" |
106° 24’ 04" |
E-48-44-B-b+45-A-a |
đường tỉnh 549 |
KX |
xã Hộ Độ |
H. Lộc Hà |
|
|
18° 22’ 18" |
105° 53’ 37" |
18° 27’ 20" |
105° 55’ 04" |
E-48-44-B-b+45-A-a |
kênh C2 |
TV |
xã Hộ Độ |
H. Lộc Hà |
|
|
18° 25’ 00" |
105° 53’ 14" |
18° 25’ 06" |
105° 54’ 49" |
E-48-44-B-b+45-A-a |
Sông Cày |
TV |
xã Hộ Độ |
H. Lộc Hà |
|
|
18° 20’ 50" |
105° 51’ 45" |
18° 23’ 58" |
105° 52’ 44" |
E-48-44-B-a; E-48-44-B-b+45-A-a |
sông Cửa Sót |
TV |
xã Hộ Độ |
H. Lộc Hà |
|
|
18° 23’ 58" |
105° 52’ 44" |
18° 27’ 40" |
105° 55’ 43" |
E-48-44-B-b+45-A-a |
thôn Đồng Xuân |
DC |
xã Hộ Độ |
H. Lộc Hà |
18° 24’ 51" |
105° 53’ 32" |
|
|
|
|
E-48-44-B-b+45-A-a |
cầu Hộ Độ |
KX |
xã Hộ Độ |
H. Lộc Hà |
18° 23’ 53" |
105° 53’ 07" |
|
|
|
|
E-48-44-B-b+45-A-a |
thôn Liên Xuân |
DC |
xã Hộ Độ |
H. Lộc Hà |
18° 24’ 47" |
105° 54’ 08" |
|
|
|
|
E-48-44-B-b+45-A-a |
thôn Nam Hà |
DC |
xã Hộ Độ |
H. Lộc Hà |
18° 23’ 41" |
105° 52’ 40" |
|
|
|
|
E-48-44-B-b+45-A-a |
Sông Nghèn |
TV |
xã Hộ Độ |
H. Lộc Hà |
|
|
18° 28’ 47" |
105° 44’ 50" |
18° 23’ 58" |
105° 52’ 44" |
E-48-44-B-a; E-48-44-B-b+45-A-a |
thôn Tân Quý |
DC |
xã Hộ Độ |
H. Lộc Hà |
18° 24’ 27" |
105° 52’ 55" |
|
|
|
|
E-48-44-B-b+45-A-a |
thôn Trung Châu |
DC |
xã Hộ Độ |
H. Lộc Hà |
18° 24’ 26" |
105° 53’ 54" |
|
|
|
|
E-48-44-B-b+45-A-a |
thôn Vĩnh Phong |
DC |
xã Hộ Độ |
H. Lộc Hà |
18° 24’ 21" |
105° 53’ 24" |
|
|
|
|
E-48-44-B-b+45-A-a |
thôn Vĩnh Phú |
DC |
xã Hộ Độ |
H. Lộc Hà |
18° 24’ 04" |
105° 53’ 07" |
|
|
|
|
E-48-44-B-b+45-A-a |
thôn Xuân Tây |
DC |
xã Hộ Độ |
H. Lộc Hà |
18° 24’ 60" |
105° 53’ 30" |
|
|
|
|
E-48-44-B-b+45-A-a |
thôn Yên Thọ |
DC |
xã Hộ Độ |
H. Lộc Hà |
18° 24’ 32" |
105° 53’ 29" |
|
|
|
|
E-48-44-B-b+45-A-a |
miếu Biên Sơn |
KX |
xã Hồng Lộc |
H. Lộc Hà |
18° 28’ 33" |
105° 50’ 11" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
sông Cầu Trù |
TV |
xã Hồng Lộc |
H. Lộc Hà |
|
|
18° 28’ 14" |
105° 49’ 19" |
18° 26’ 02" |
105° 50’ 57" |
E-48-44-B-a |
thôn Đại Lự |
DC |
xã Hồng Lộc |
H. Lộc Hà |
18° 28’ 18" |
105° 50’ 44" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
thôn Đông Thịnh |
DC |
xã Hồng Lộc |
H. Lộc Hà |
18° 28’ 52" |
105° 50’ 17" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
núi Động Hàn |
SV |
xã Hồng Lộc |
H. Lộc Hà |
18° 29’ 15" |
105° 49’ 03" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
Kênh Giữa |
TV |
xã Hồng Lộc |
H. Lộc Hà |
|
|
18° 29’ 41" |
105° 50’ 36" |
18° 27’ 37" |
105° 43’ 15" |
E-48-44-B-a |
đập Khe Cấy |
KX |
xã Hồng Lộc |
H. Lộc Hà |
18° 30’ 36" |
105° 48’ 56" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
Dãy núi Hồng |
SV |
xã Hồng Lộc |
H. Lộc Hà |
|
|
18° 37’ 55" |
105° 42’ 33" |
18° 32’ 45" |
105° 47’ 17" |
E-48-32-D-c+d |
Núi Ong |
SV |
xã Hồng Lộc |
H. Lộc Hà |
18° 28’ 39" |
105° 49’ 21" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
thôn Quan Nam |
DC |
xã Hồng Lộc |
H. Lộc Hà |
18° 29’ 26" |
105° 50’ 00" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
thôn Thượng Phú |
DC |
xã Hồng Lộc |
H. Lộc Hà |
18° 28’ 57" |
105° 50’ 03" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
thôn Trung Sơn |
DC |
xã Hồng Lộc |
H. Lộc Hà |
18° 28’ 41" |
105° 50’ 12" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
thôn Trường An |
DC |
xã Hồng Lộc |
H. Lộc Hà |
18° 28’ 53" |
105° 49’ 13" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
thôn Yến Giang |
DC |
xã Hồng Lộc |
H. Lộc Hà |
18° 27’ 57" |
105° 50’ 14" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
đường tỉnh 548 |
KX |
xã Ích Hậu |
H. Lộc Hà |
|
|
18° 28’ 03" |
105° 52’ 07" |
18° 24’ 27" |
105° 43’ 34" |
E-48-44-B-a |
thôn Bắc Kinh |
DC |
xã Ích Hậu |
H. Lộc Hà |
18° 26’ 11" |
105° 49’ 44" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
Đền Cả |
KX |
xã Ích Hậu |
H. Lộc Hà |
18° 26’ 16" |
105° 50’ 02" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
sông Cầu Trù |
TV |
xã Ích Hậu |
H. Lộc Hà |
|
|
18° 28’ 14" |
105° 49’ 19" |
18° 26’ 02" |
105° 50’ 57" |
E-48-44-B-a |
sông Đập Bùi |
TV |
xã Ích Hậu |
H. Lộc Hà |
|
|
18° 27’ 48" |
105° 49’ 27" |
18° 26’ 16" |
105° 49’ 18" |
E-48-44-B-a |
Di tích Đền thờ Nguyễn Văn Giai |
KX |
xã Ích Hậu |
H. Lộc Hà |
18° 27’ 22" |
105° 49’ 56" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
thôn Ích Mỹ |
DC |
xã Ích Hậu |
H. Lộc Hà |
18° 27’ 16" |
105° 50’ 05" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
thôn Lương Trung |
DC |
xã Ích Hậu |
H. Lộc Hà |
18° 26’ 59" |
105° 50’ 07" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
Sông Nghèn |
TV |
xã Ích Hậu |
H. Lộc Hà |
|
|
18° 28’ 47" |
105° 44’ 50" |
18° 23’ 58" |
105° 52’ 44" |
E-48-44-B-a |
thôn Phù Ích |
DC |
xã Ích Hậu |
H. Lộc Hà |
18° 26’ 25" |
105° 50’ 08" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
thôn Thống Nhất |
DC |
xã Ích Hậu |
H. Lộc Hà |
18° 27’ 03" |
105° 50’ 19" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
đường tỉnh 547 |
KX |
xã Mai Phụ |
H. Lộc Hà |
|
|
18° 38’ 27" |
105° 46’ 09" |
18° 25’ 31" |
105° 53’ 05" |
E-48-44-B-b+45-A-a |
đường tỉnh 549 |
KX |
xã Mai Phụ |
H. Lộc Hà |
|
|
18° 22’ 18" |
105° 53’ 37" |
18° 27 20" |
105° 55’ 04" |
E-48-44-B-b+45-A-a |
kênh C2 |
TV |
xã Mai Phụ |
H. Lộc Hà |
|
|
18° 25’ 00" |
105° 53’ 14" |
18° 25’ 06" |
105° 54’ 49" |
E-48-44-B-b+45-A-a |
sông Cửa Sót |
TV |
xã Mai Phụ |
H. Lộc Hà |
|
|
18° 23’ 58" |
105° 52’ 44" |
18° 27’ 40" |
105° 55’ 43" |
E-48-44-B-b+45-A-a |
thôn Đông Thắng |
DC |
xã Mai Phụ |
H. Lộc Hà |
18° 25’ 37" |
105° 54’ 13" |
|
|
|
|
E-48-44-B-b+45-A-a |
thôn Đông Vĩnh |
DC |
xã Mai Phụ |
H. Lộc Hà |
18° 25’ 18" |
105° 54’ 12" |
|
|
|
|
E-48-44-B-b+45-A-a |
thôn Đồng Sơn |
DC |
xã Mai Phụ |
H. Lộc Hà |
18° 25’ 20" |
105° 52’ 59" |
|
|
|
|
E-48-44-B-b+45-A-a |
thôn Hợp Tiến |
DC |
xã Mai Phụ |
H. Lộc Hà |
18° 25’ 31" |
105° 53’ 60" |
|
|
|
|
E-48-44-B-b+45-A-a |
thôn Liên Tiến |
DC |
xã Mai Phụ |
H. Lộc Hà |
18° 25’ 16" |
105° 53’ 57" |
|
|
|
|
E-48-44-B-b+45-A-a |
thôn Mai Lâm |
DC |
xã Mai Phụ |
H. Lộc Hà |
18° 25’ 29" |
105° 54’ 33" |
|
|
|
|
E-48-44-B-b+45-A-a |
thôn Sơn Phú |
DC |
xã Mai Phụ |
H. Lộc Hà |
18° 25’ 17" |
105° 53’ 24" |
|
|
|
|
E-48-44-B-b+45-A-a |
đường tỉnh 547 |
KX |
xã Phù Lưu |
H. Lộc Hà |
|
|
18° 38’ 27" |
105° 46’ 09" |
18°25’ 31" |
105° 53’ 05" |
E-48-44-B-A |
đường tỉnh 548 |
KX |
xã Phù Lưu |
H. Lộc Hà |
|
|
18° 28’ 03" |
105° 52’ 07" |
18° 24’ 27" |
105° 43’ 34" |
E-48-44-B-a |
thôn Bắc Sơn |
DC |
xã Phù Lưu |
H. Lộc Hà |
18° 26’ 50" |
105° 50’ 59" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
sông Cầu Trù |
TV |
xã Phù Lưu |
H. Lộc Hà |
|
|
18° 28’ 14" |
105° 49’ 19" |
18° 26’ 02" |
105° 50’ 57" |
E-48-44-B-a |
thôn Đông Châu |
DC |
xã Phù Lưu |
H. Lộc Hà |
18° 27’ 09" |
105° 51’ 28" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
thôn Mỹ Hòa |
DC |
xã Phù Lưu |
H. Lộc Hà |
18° 27’ 24" |
105° 51’ 37" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
Sông Nghèn |
TV |
xã Phù Lưu |
H. Lộc Hà |
|
|
18° 28’ 47" |
105° 44’ 50" |
18° 23’ 58" |
105° 52’ 44" |
E-48-44-B-a |
thôn Thanh Hòa |
DC |
xã Phù Lưu |
H. Lộc Hà |
18° 28’ 03" |
105° 52’ 06" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
thôn Thanh Lương |
DC |
xã Phù Lưu |
H. Lộc Hà |
18° 27’ 50" |
105° 51’ 15" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
thôn Thanh Mỹ |
DC |
xã Phù Lưu |
H. Lộc Hà |
18° 21’ 14" |
105° 51’ 00" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
thôn Thanh Ngọc |
DC |
xã Phù Lưu |
H. Lộc Hà |
18° 27’ 28" |
105° 51’ 04" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
thôn Thái Hòa |
DC |
xã Phù Lưu |
H. Lộc Hà |
18° 26’ 09" |
105° 51’ 02" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
đồi 37 |
SV |
xã Tân Lộc |
H. Lộc Hà |
18° 31’ 43" |
105° 50’ 47" |
|
|
|
|
E-48-32-D-c+d |
đình Đỉnh Lự |
KX |
xã Tân Lộc |
H. Lộc Hà |
18° 28’ 56" |
105° 50’ 49" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
Kênh Giữa |
TV |
xã Tân Lộc |
H. Lộc Hà |
|
|
18° 29’ 41" |
105° 50’ 36" |
18° 27’ 37" |
105° 43’ 15" |
E-48-44-B-a |
đập Khe Hao Dưới |
KX |
xã Tân Lộc |
H. Lộc Hà |
18° 30’ 44" |
105° 50’ 27" |
|
|
|
|
E-48-32-D-c+d |
đập Khe Hao Trên |
KX |
xã Tân Lộc |
H. Lộc Hà |
18° 31’ 22" |
105° 50’ 17" |
|
|
|
|
E-48-32-D-c+d |
thôn Kim Tân |
DC |
xã Tân Lộc |
H. Lộc Hà |
18° 29’ 32" |
105° 51’ 12" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
Dãy núi Hồng |
SV |
xã Tân Lộc |
H. Lộc Hà |
|
|
18° 37’ 55" |
105° 42’ 33" |
18° 32’ 45" |
105° 47’ 17" |
E-48-32-D-c+d |
thôn Tân Thành |
DC |
xã Tân Lộc |
H. Lộc Hà |
18° 30’ 20" |
105° 50’ 19" |
|
|
|
|
E-48-32-D-c+d |
thôn Tân Thượng |
DC |
xã Tân Lộc |
H. Lộc Hà |
18° 28’ 55" |
105° 51’ 01" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
thôn Tân Trung |
DC |
xã Tân Lộc |
H. Lộc Hà |
18° 28’ 30" |
105° 50’ 41" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
đường tỉnh 549 |
KX |
xã Thạch Bằng |
H. Lộc Hà |
|
|
18° 22’ 18" |
105° 53’ 37" |
18° 27 20" |
105° 55’ 04" |
E-48-44-B-b+45-A-a |
núi Bằng Sơn |
SV |
xã Thạch Bằng |
H. Lộc Hà |
18° 28’ 25" |
105°53’ 22" |
|
|
|
|
E-48-44-B-b+45-A-a |
sông Cửa Sót |
TV |
xã Thạch Bằng |
H. Lộc Hà |
|
|
18° 23’ 58" |
105° 52’ 44" |
18° 27’ 40" |
105° 55’ 43" |
E-48-44-B-b+45-A-a |
thôn Khánh Yên |
DC |
xã Thạch Bằng |
H. Lộc Hà |
18° 27’ 00" |
105° 53’ 08" |
|
|
|
|
E-48-44-B-b+45-A-a |
chùa Kim Dung |
KX |
xã Thạch Bằng |
H. Lộc Hà |
18° 28’ 19" |
105° 53’ 31" |
|
|
|
|
E-48-44-B-b+45-A-a |
thôn Phú Đông |
DC |
xã Thạch Bằng |
H. Lộc Hà |
18° 27’ 14" |
105° 53’ 08" |
|
|
|
|
E-48-44-B-b+45-A-a |
thôn Phú Mậu |
DC |
xã Thạch Bằng |
H. Lộc Hà |
18° 27’ 31" |
105° 54’ 30" |
|
|
|
|
E-48-44-B-b+45-A-a |
thôn Phú Nghĩa |
DC |
xã Thạch Bằng |
H. Lộc Hà |
18° 27’ 19" |
105° 54’ 10" |
|
|
|
|
E-48-44-B-b+45-A-a |
thôn Phú Xuân |
DC |
xã Thạch Bằng |
H. Lộc Hà |
18° 27’ 38" |
105° 54’ 24" |
|
|
|
|
E-48-44-B-b+45-A-a |
thôn Trung Nghĩa |
DC |
xã Thạch Bằng |
H. Lộc Hà |
18° 27’ 21" |
105° 54’ 24" |
|
|
|
|
E-48-44-B-b+45-A-a |
thôn Xuân Hải |
DC |
xã Thạch Bằng |
H. Lộc Hà |
18° 27’ 59" |
105° 54’ 18" |
|
|
|
|
E-48-44-B-b+45-A-a |
thôn Xuân Hòa |
DC |
xã Thạch Bằng |
H. Lộc Hà |
18° 26’ 57" |
105° 54’ 11" |
|
|
|
|
E-48-44-B-b+45-A-a |
thôn Xuân Khánh |
DC |
xã Thạch Bằng |
H. Lộc Hà |
18° 27’ 03" |
105° 53’ 23" |
|
|
|
|
E-48-44-B-b+45-A-a |
thôn Yên Bình |
DC |
xã Thạch Bằng |
H. Lộc Hà |
18° 27’ 27" |
105° 52’ 38" |
|
|
|
|
E-48-44-B-b+45-A-a |
đường tỉnh 547 |
KX |
xã Thạch Châu |
H. Lộc Hà |
|
|
18° 38’ 27" |
105° 46’ 09" |
18° 25’ 31" |
105° 53’ 05" |
E-48-44-B-b+45-A-a |
đường tỉnh 549 |
KX |
xã Thạch Châu |
H. Lộc Hà |
|
|
18° 22’ 18" |
105° 53’ 37" |
18° 27’ 20" |
105° 55’ 04" |
E-48-44-B-b+45-A-a |
thôn An Lộc |
DC |
xã Thạch Châu |
H. Lộc Hà |
18° 26’ 48" |
105° 53’ 41" |
|
|
|
|
E-48-44-B-b+45-A-a |
thôn Bằng Châu |
DC |
xã Thạch Châu |
H. Lộc Hà |
18° 26’ 44" |
105° 52’ 45" |
|
|
|
|
E-48-44-B-b+45-A-a |
thôn Châu Hạ |
DC |
xã Thạch Châu |
H. Lộc Hà |
18° 26’ 34" |
105° 54’ 00" |
|
|
|
|
E-48-44-B-b+45-A-a |
sông Cửa Sót |
TV |
xã Thạch Châu |
H. Lộc Hà |
|
|
18° 23’ 58" |
105° 52’ 44" |
18° 27’ 40" |
105° 55’ 43" |
E-48-44-B-b+45-A-a |
thôn Đức Châu |
DC |
xã Thạch Châu |
H. Lộc Hà |
18° 26’ 12" |
105° 53’ 06" |
|
|
|
|
E-48-44-B-b+45-A-a |
thôn Hồng Lạc |
DC |
xã Thạch Châu |
H. Lộc Hà |
18° 26’ 20" |
105° 53’ 17" |
|
|
|
|
E-48-44-B-b+45-A-a |
thôn Kim Ngọc |
DC |
xã Thạch Châu |
H. Lộc Hà |
18° 25’ 53" |
105° 53’ 44" |
|
|
|
|
E-48-44-B-b+45-A-a |
thôn Lâm Châu |
DC |
xã Thạch Châu |
H. Lộc Hà |
18° 26’ 19" |
105° 54’ 16" |
|
|
|
|
E-48-44-B-b+45-A-a |
thôn Minh Quý |
DC |
xã Thạch Châu |
H. Lộc Hà |
18° 26’ 49" |
105° 53’ 15" |
|
|
|
|
E-48-44-B-b+45-A-a |
Di tích Nhà thờ họ Phan Huy |
KX |
xã Thạch Châu |
H. Lộc Hà |
18° 25’ 48" |
105° 53’ 33" |
|
|
|
|
E-48-44-B-b+45-A-a |
thôn Quang Phú |
DC |
xã Thạch Châu |
H. Lộc Hà |
18° 26’ 08" |
105° 53’ 35" |
|
|
|
|
E-48-44-B-b+45-A-a |
thôn Thanh Tân |
DC |
xã Thạch Châu |
H. Lộc Hà |
18° 25’ 56" |
105° 53’ 30" |
|
|
|
|
E-48-44-B-b+45-A-a |
thôn Tiến Châu |
DC |
xã Thạch Châu |
H. Lộc Hà |
18° 26’ 21" |
105° 52’ 46" |
|
|
|
|
E-48-44-B-b+45-A-a |
đường tỉnh 549 |
KX |
xã Thạch Kim |
H. Lộc Hà |
|
|
18° 22’ 18" |
105° 53’ 37" |
18° 27’ 20" |
105° 55’ 04" |
E-48-44-B-b+45-A-a |
sông Cửa Sót |
TV |
xã Thạch Kim |
H. Lộc Hà |
|
|
18° 23’ 58" |
105° 52’ 44" |
18° 27’ 40" |
105° 55’ 43" |
E-48-44-B-b+45-A-a |
thôn Giang Hà |
DC |
xã Thạch Kim |
H. Lộc Hà |
18° 27’ 30" |
105° 54’ 44" |
|
|
|
|
E-48-44-B-b+45-A-a |
thôn Hoa Thành |
DC |
xã Thạch Kim |
H. Lộc Hà |
18° 27’ 31" |
105° 54’ 52" |
|
|
|
|
E-48-44-B-b+45-A-a |
thôn Liên Tân |
DC |
xã Thạch Kim |
H. Lộc Hà |
18° 27’ 39" |
105° 55’ 49" |
|
|
|
|
E-48-44-B-b+45-A-a |
thôn Long Hải |
DC |
xã Thạch Kim |
H. Lộc Hà |
18° 27’ 43" |
105° 54’ 48" |
|
|
|
|
E-48-44-B-b+45-A-a |
thôn Sơn Bằng |
DC |
xã Thạch Kim |
H. Lộc Hà |
18° 27’ 43" |
105° 54’ 42" |
|
|
|
|
E-48-44-B-b+45-A-a |
Cửa Sót |
TV |
xã Thạch Kim |
H. Lộc Hà |
18° 27’ 40" |
105° 55’ 43" |
|
|
|
|
E-48-44-B-b+45-A-a |
thôn Xuân Phượng |
DC |
xã Thạch Kim |
H. Lộc Hà |
18° 27’ 28" |
105° 54’ 59" |
|
|
|
|
E-48-44-B-b+45-A-a |
đường tỉnh 547 |
KX |
xã Thạch Mỹ |
H. Lộc Hà |
|
|
18° 38’ 27" |
105° 46’ 09" |
18° 25’ 31" |
105° 53’ 05" |
E-48-44-B-a; E-48-44-B-b+45-A-a |
đường tỉnh 549 |
KX |
xã Thạch Mỹ |
H. Lộc Hà |
|
|
18° 22’ 18" |
105° 53’ 37" |
18° 27’ 20" |
105° 55’ 04" |
E-48-44-B-b+45-A-a |
núi Bằng Sơn |
SV |
xã Thạch Mỹ |
H. Lộc Hà |
18° 28’ 25" |
105° 53’ 22" |
|
|
|
|
E-48-44-B-b+45-A-a |
thôn Báo Ân |
DC |
xã Thạch Mỹ |
H. Lộc Hà |
18° 27’ 36" |
105° 52’ 20" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
thôn Đại Yên |
DC |
xã Thạch Mỹ |
H. Lộc Hà |
18° 27’ 01" |
105° 52’ 23" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
thôn Hà Ân |
DC |
xã Thạch Mỹ |
H. Lộc Hà |
18° 26’ 43" |
105° 52’ 05" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
thôn Hữu Ninh |
DC |
xã Thạch Mỹ |
H. Lộc Hà |
18° 26’ 18" |
105° 52’ 28" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
thôn Liên Giang |
DC |
xã Thạch Mỹ |
H. Lộc Hà |
18° 24’ 53" |
105° 52’ 27" |
|
|
|
|
E-48-44-B-b+45-A-a |
Sông Nghèn |
TV |
xã Thạch Mỹ |
H. Lộc Hà |
|
|
18° 28’ 47" |
105° 44’ 50" |
18° 23’ 58" |
105° 52’ 44" |
E-48-44-B-a; E-48-44-B-b+45-A-a |
thôn Phú Mỹ |
DC |
xã Thạch Mỹ |
H. Lộc Hà |
18° 25’ 53" |
105° 52’ 43" |
|
|
|
|
E-48-44-B-b+45-A-a |
thôn Tân Phú |
DC |
xã Thạch Mỹ |
H. Lộc Hà |
18° 25’ 40" |
105° 52’ 46" |
|
|
|
|
E-48-44-B-b+45-A-a |
thôn Tây Giang |
DC |
xã Thạch Mỹ |
H. Lộc Hà |
18° 25’ 49" |
105° 52’ 09" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
đồi 37 |
SV |
xã Thịnh Lộc |
H. Lộc Hà |
18° 31’ 43" |
105° 50’ 47" |
|
|
|
|
E-48-32-D-c+d |
đường tỉnh 547 |
KX |
xã Thịnh Lộc |
H. Lộc Hà |
|
|
18° 38’ 27" |
105° 46’ 09" |
18° 25’ 31" |
105° 53’ 05" |
E-48-32-D-c+d |
núi Bằng Sơn |
SV |
xã Thịnh Lộc |
H. Lộc Hà |
18° 28’ 25" |
105° 53’ 22" |
|
|
|
|
E-48-44-B-b+45-A-a |
chùa Chân Tiên |
KX |
xã Thịnh Lộc |
H. Lộc Hà |
18° 31’ 30" |
105° 51’ 37" |
|
|
|
|
E-48-32-D-c+d |
thôn Hòa Bình |
DC |
xã Thịnh Lộc |
H. Lộc Hà |
18° 29’ 38" |
105° 53’ 11" |
|
|
|
|
E-48-44-B-b+45-A-a |
thôn Hồng Phong |
DC |
xã Thịnh Lộc |
H. Lộc Hà |
18° 31’ 19" |
105° 52’ 04" |
|
|
|
|
E-48-32-D-c+d |
thôn Hồng Thịnh |
DC |
xã Thịnh Lộc |
H. Lộc Hà |
18° 30’ 31" |
105° 52’ 33" |
|
|
|
|
E-48-32-D-c+d |
đập Khe Quả |
KX |
xã Thịnh Lộc |
H. Lộc Hà |
18° 31’ 11" |
105° 50’ 55" |
|
|
|
|
E-48-32-D-c+d |
thôn Nam Sơn |
DC |
xã Thịnh Lộc |
H. Lộc Hà |
18° 29’ 05" |
105° 53’ 41" |
|
|
|
|
E-48-44-B-b+45-A-a |
thôn Quang Trung |
DC |
xã Thịnh Lộc |
H. Lộc Hà |
18° 30’ 43" |
105° 52’ 24" |
|
|
|
|
E-48-32-D-c+d |
Bàu Tiên |
TV |
xã Thịnh Lộc |
H. Lộc Hà |
18° 31’ 02" |
105° 51’ 40" |
|
|
|
|
E-48-32-D-c+d |
thôn Yên Điềm |
DC |
xã Thịnh Lộc |
H. Lộc Hà |
18° 30’ 52" |
105° 52’ 20" |
|
|
|
|
E-48-32-D-c+d |
thôn Yên Định |
DC |
xã Thịnh Lộc |
H. Lộc Hà |
18° 29’ 48" |
105° 52’ 58" |
|
|
|
|
E-48-44-B-b+45-A-a |
đường tỉnh 546 |
KX |
TT. Nghi Xuân |
H. Nghi Xuân |
|
|
18° 38’ 31" |
105° 43’ 12" |
18° 45’ 01" |
105° 46’ 36" |
E-48-32-D-a |
Quốc lộ 8B |
KX |
TT. Nghi Xuân |
H. Nghi Xuân |
|
|
18° 31’ 51" |
105° 42’ 17" |
18° 41’ 06" |
105° 46’ 10" |
E-48-32-C-b; E-48-32-D-a |
Sông Lam |
TV |
TT. Nghi Xuân |
H. Nghi Xuân |
|
|
18° 34’ 46" |
105° 36’ 51" |
18° 45’ 52" |
105° 45’ 45" |
E-48-32-C-b; E-48-32-D-a |
Quốc lộ 1 |
KX |
TT. Xuân An |
H. Nghi Xuân |
|
|
18° 38’ 51" |
105° 42’ 24" |
17° 57’ 24" |
106° 27’ 47" |
E-48-32-C-d; E-48-32-C-b |
Tổ dân phố 1 |
DC |
TT. Nghi Xuân |
H. Nghi Xuân |
18° 39’ 50" |
105° 45’ 09" |
|
|
|
|
E-48-32-D-a |
Tổ dân phố 2 |
DC |
TT. Nghi Xuân |
H. Nghi Xuân |
18° 39’ 42" |
105° 45’ 21" |
|
|
|
|
E-48-32-D-a |
Tổ dân phố 3 |
DC |
TT. Nghi Xuân |
H. Nghi Xuân |
18° 39’ 50" |
105° 45’ 24" |
|
|
|
|
E-48-32-D-a |
Tổ dân phố 4 |
DC |
TT. Nghi Xuân |
H. Nghi Xuân |
18° 39’ 49" |
105° 45’ 41" |
|
|
|
|
E-48-32-D-a |
Tổ dân phố 1 |
DC |
TT. Xuân An |
H. Nghi Xuân |
18° 38’ 18" |
105° 42’ 31" |
|
|
|
|
E-48-32-C-b |
Tổ dân phố 2 |
DC |
TT. Xuân An |
H. Nghi Xuân |
18° 38’ 29" |
105° 42’ 42" |
|
|
|
|
E-48-32-C-b |
Tổ dân phố 3 |
DC |
TT. Xuân An |
H. Nghi Xuân |
18° 38’ 25" |
105° 42’ 52" |
|
|
|
|
E-48-32-C-b |
Tổ dân phố 4 |
DC |
TT. Xuân An |
H. Nghi Xuân |
18° 38’ 29" |
105° 43’ 01" |
|
|
|
|
E-48-32-C-b |
Tổ dân phố 5 |
DC |
TT. Xuân An |
H. Nghi Xuân |
18° 38’ 36" |
105° 42’ 59" |
|
|
|
|
E-48-32-C-b |
Tổ dân phố 6 |
DC |
TT. Xuân An |
H. Nghi Xuân |
18° 38’ 44" |
105° 42’ 56" |
|
|
|
|
E-48-32-C-b |
Tổ dân phố 7 |
DC |
TT. Xuân An |
H. Nghi Xuân |
18° 38’ 51" |
105° 43’ 09" |
|
|
|
|
E-48-32-C-b |
tổ dân phố 8A |
DC |
TT. Xuân An |
H. Nghi Xuân |
18° 38’ 58" |
105° 43’ 26" |
|
|
|
|
E-48-32-C-b |
tổ dân phố 8B |
DC |
TT. Xuân An |
H. Nghi Xuân |
18° 38’ 47" |
105° 43’ 33" |
|
|
|
|
E-48-32-C-b |
Quốc lộ 8B |
KX |
TT. Xuân An |
H. Nghi Xuân |
|
|
18° 31’ 51" |
105° 42’ 17" |
18° 41’ 06" |
105° 46’ 10" |
E-48-32-C-d; E-48-32-C-b |
Tổ dân phố 9 |
DC |
TT. Xuân An |
H. Nghi Xuân |
18° 38’ 37" |
105° 43’ 46" |
|
|
|
|
E-48-32-C-b |
Tổ dân phố 10 |
DC |
TT. Xuân An |
H. Nghi Xuân |
18° 38’ 44" |
105° 43’ 50" |
|
|
|
|
E-48-32-C-b |
tổ dân phố 11 |
DC |
TT. Xuân An |
H. Nghi Xuân |
18° 39’ 05" |
105° 44’ 10" |
|
|
|
|
E-48-32-C-b |
tổ dân phố 12 |
DC |
TT. Xuân An |
H. Nghi Xuân |
18° 39’ 00" |
105° 44’ 13" |
|
|
|
|
E-48-32-C-b |
đường tỉnh 546 |
KX |
TT. Xuân An |
H. Nghi Xuân |
|
|
18° 38’ 31" |
105° 43’ 12" |
18° 45’ 01" |
105° 46’ 36" |
E-48-32-C-b |
cầu Bến Thủy |
KX |
TT. Xuân An |
H. Nghi Xuân |
18° 38’ 51" |
105° 42’ 24" |
|
|
|
|
E-48-32-C-b |
Núi Giằng |
SV |
TT. Xuân An |
H. Nghi Xuân |
18° 37 55" |
105° 42’ 33" |
|
|
|
|
E-48-32-C-b |
Sông Lam |
TV |
TT. Xuân An |
H. Nghi Xuân |
|
|
18° 34’ 46" |
105° 36’ 51" |
18° 45’ 52" |
105° 45’ 45" |
E-48-32-C-d; E-48-32-C-b |
kênh Lam Hồng |
TV |
TT. Xuân An |
H. Nghi Xuân |
|
|
18° 37’ 37" |
105° 43’ 06" |
18° 34’ 35" |
105° 40’ 43" |
E-48-32-C-d; E-48-32-C-b |
núi Nam Ban |
SV |
TT. Xuân An |
H. Nghi Xuân |
18° 37’ 20" |
105° 43’ 46" |
|
|
|
|
E-48-32-C-d |
Dãy núi Hồng |
SV |
TT. Xuân An |
H. Nghi Xuân |
|
|
18° 37’ 55" |
105° 42’ 33" |
18° 32’ 45" |
105° 47’ 17" |
E-48-32-C-b; E-48-32-C-d |
Thôn 1 |
DC |
xã Cổ Đạm |
H. Nghi Xuân |
18° 35’ 34" |
105° 46’ 36" |
|
|
|
|
E-48-32-D-c+d |
Thôn 2 |
DC |
xã Cổ Đạm |
H. Nghi Xuân |
18° 35’ 35" |
105° 47’ 26" |
|
|
|
|
E-48-32-D-c+d |
Thôn 3 |
DC |
xã Cổ Đạm |
H. Nghi Xuân |
18° 36’ 27" |
105° 48’ 03" |
|
|
|
|
E-48-32-D-c+d |
Thôn 4 |
DC |
xã Cổ Đạm |
H. Nghi Xuân |
18° 36’ 12" |
105° 48’ 14" |
|
|
|
|
E-48-32-D-c+d |
Thôn 5 |
DC |
xã Cổ Đạm |
H. Nghi Xuân |
18° 36’ 08" |
105° 48’ 37" |
|
|
|
|
E-48-32-D-c+d |
Thôn 6 |
DC |
xã Cổ Đạm |
H. Nghi Xuân |
18° 36’ 22" |
105° 48’ 32" |
|
|
|
|
E-48-32-D-c+d |
Thôn 7 |
DC |
xã Cổ Đạm |
H. Nghi Xuân |
18° 36’ 36" |
105° 48’ 31" |
|
|
|
|
E-48-32-D-c+d |
Thôn 8 |
DC |
xã Cổ Đạm |
H. Nghi Xuân |
18° 36’ 47" |
105° 48’ 28" |
|
|
|
|
E-48-32-D-c+d |
Thôn 9 |
DC |
xã Cổ Đạm |
H. Nghi Xuân |
18° 36’ 56" |
105° 48’ 19" |
|
|
|
|
E-48-32-D-c+d |
Thôn 10 |
DC |
xã Cổ Đạm |
H. Nghi Xuân |
18° 37’ 13" |
105° 48’ 28" |
|
|
|
|
E-48-32-D-c+d |
thôn 11 |
DC |
xã Cổ Đạm |
H. Nghi Xuân |
18° 37’ 13" |
105° 48’ 41" |
|
|
|
|
E-48-32-D-c+d |
thôn 12 |
DC |
xã Cổ Đạm |
H. Nghi Xuân |
18° 36’ 53" |
105° 48’ 51" |
|
|
|
|
E-48-32-D-c+d |
đường tỉnh 547 |
KX |
xã Cổ Đạm |
H. Nghi Xuân |
|
|
18° 38’ 27’ |
105° 46’ 09" |
18° 25’ 31" |
105° 53’ 05" |
E-48-32-D-c+d |
đình Hoa Vân Hải |
KX |
xã Cổ Đạm |
H. Nghi Xuân |
18° 36’ 59" |
105° 48’ 29" |
|
|
|
|
E-48-32-D-c+d |
rào Mỹ Dương |
TV |
xã Cổ Đạm |
H. Nghi Xuân |
|
|
18° 36’ 32" |
105° 45’ 05" |
18° 32’ 17" |
105° 51’ 29" |
E-48-32-D-c+d |
Dãy núi Hồng |
SV |
xã Cổ Đạm |
H. Nghi Xuân |
|
|
18° 37’ 55" |
105° 42’ 33" |
18° 32’ 45" |
105° 47’ 17" |
E-48-32-D-c+d |
Núi Ong |
SV |
xã Cổ Đạm |
H. Nghi Xuân |
18° 32’ 45" |
105° 47’ 17" |
|
|
|
|
E-48-32-D-c+d |
hồ Xuân Hoa |
TV |
xã Cổ Đạm |
H. Nghi Xuân |
18° 34’ 25" |
105° 47’ 11" |
|
|
|
|
E-48-32-D-c+d |
đồi 37 |
SV |
xã Cương Gián |
H. Nghi Xuân |
18° 31’ 43" |
105° 50’ 47" |
|
|
|
|
E-48-32-D-c+d |
đường tỉnh 547 |
KX |
xã Cương Gián |
H. Nghi Xuân |
|
|
18° 38’ 27" |
105° 46’ 09" |
18° 25’ 31" |
105° 53’ 05" |
E-48-32-D-c+d |
Hồ Bàu |
TV |
xã Cương Gián |
H. Nghi Xuân |
18° 32’ 20" |
105° 50’ 45" |
|
|
|
|
E-48-32-D-c+d |
thôn Bắc Mới |
DC |
xã Cương Gián |
H. Nghi Xuân |
18° 34’ 46" |
105° 49’ 54" |
|
|
|
|
E-48-32-D-c+d |
thôn Bắc Sơn |
DC |
xã Cương Gián |
H. Nghi Xuân |
18° 34’ 35" |
105° 49’ 38" |
|
|
|
|
E-48-32-D-c+d |
thôn Cầu Đá |
DC |
xã Cương Gián |
H. Nghi Xuân |
18° 34’ 15" |
105° 50’ 06" |
|
|
|
|
E-48-32-D-c+d |
thôn Đại Đồng |
DC |
xã Cương Gián |
H. Nghi Xuân |
18° 32’ 56" |
105° 50’ 56" |
|
|
|
|
E-48-32-D-c+d |
Di tích Đền thờ Nguyễn Xí |
KX |
xã Cương Gián |
H. Nghi Xuân |
18° 32’ 03" |
105° 50’ 60" |
|
|
|
|
E-48-32-D-c+d |
thôn Đông Tây |
DC |
xã Cương Gián |
H. Nghi Xuân |
18° 34’ 18" |
105° 50’ 04" |
|
|
|
|
E-48-32-D-c+d |
hồ Mưa Giông |
TV |
xã Cương Gián |
H. Nghi Xuân |
18° 33’ 27" |
105° 49’ 45" |
|
|
|
|
E-48-32-D-c+d |
rào Mỹ Dương |
TV |
xã Cương Gián |
H. Nghi Xuân |
|
|
18° 36’ 32" |
105° 45’ 05" |
18° 32’ 17" |
105° 51’ 29" |
E-48-32-D-c+d |
thôn Nam Mới |
DC |
xã Cương Gián |
H. Nghi Xuân |
18° 34’ 09" |
105° 50’ 16" |
|
|
|
|
E-48-32-D-c+d |
thôn Nam Sơn |
DC |
xã Cương Gián |
H. Nghi Xuân |
18° 34’ 04" |
105° 50’ 01" |
|
|
|
|
E-48-32-D-c+d |
thôn Ngọc Huệ |
DC |
xã Cương Gián |
H. Nghi Xuân |
18° 34’ 31" |
105° 50’ 02" |
|
|
|
|
E-48-32-D-c+d |
thôn Ngư Tịnh |
DC |
xã Cương Gián |
H. Nghi Xuân |
18° 34’ 26" |
105° 50’ 05" |
|
|
|
|
E-48-32-D-c+d |
thôn Song Hải |
DC |
xã Cương Gián |
H. Nghi Xuân |
18° 34’ 37" |
105° 49’ 60" |
|
|
|
|
E-48-32-D-c+d |
thôn Song Hồng |
DC |
xã Cương Gián |
H. Nghi Xuân |
18° 34’ 22" |
105° 50’ 06" |
|
|
|
|
E-48-32-D-c+d |
thôn Song Long |
DC |
xã Cương Gián |
H. Nghi Xuân |
18° 33’ 43" |
105° 50’ 25" |
|
|
|
|
E-48-32-D-c+d |
thôn Song Nam |
DC |
xã Cương Gián |
H. Nghi Xuân |
18° 32’ 04" |
105° 51’ 00" |
|
|
|
|
E-48-32-D-c+d |
thôn Tân Thượng |
DC |
xã Cương Gián |
H. Nghi Xuân |
18° 34’ 41" |
105° 49’ 57" |
|
|
|
|
E-48-32-D-c+d |
thôn Trung Sơn |
DC |
xã Cương Gián |
H. Nghi Xuân |
18° 34’ 23" |
105° 49’ 53" |
|
|
|
|
E-48-32-D-c+d |
hồ Xanh Nước |
TV |
xã Cương Gián |
H. Nghi Xuân |
18° 34’ 23" |
105° 48’ 40" |
|
|
|
|
E-48-32-D-c+d |
Quốc lộ 8B |
KX |
xã Tiên Điền |
H. Nghi Xuân |
|
|
18° 31’ 51" |
105° 42’ 17" |
18° 41’ 06" |
105° 46’ 10" |
E-48-32-D-a |
đường tỉnh 546 |
KX |
xã Tiên Điền |
H. Nghi Xuân |
|
|
18° 38’ 31" |
105° 43’ 12" |
18° 45’ 01" |
105° 46’ 36" |
E-48-32-D-a |
thôn An Mỹ |
DC |
xã Tiên Điền |
H. Nghi Xuân |
18° 39’ 21" |
105° 45’ 50" |
|
|
|
|
E-48-32-D-a |
thôn Hòa Thuận |
DC |
xã Tiên Điền |
H. Nghi Xuân |
18° 39’ 36" |
105° 45’ 37" |
|
|
|
|
E-48-32-D-a |
thôn Hồng Lam |
DC |
xã Tiên Điền |
H. Nghi Xuân |
18° 39’ 54" |
105° 46’ 00" |
|
|
|
|
E-48-32-D-a |
Sông Lam |
TV |
xã Tiên Điền |
H. Nghi Xuân |
|
|
18° 34’ 46" |
105° 36’ 51" |
18° 45’ 52" |
105° 45’ 45" |
E-48-32-D-a |
thôn Lam Thủy |
DC |
xã Tiên Điền |
H. Nghi Xuân |
18° 39’ 60" |
105° 46’ 09" |
|
|
|
|
E-48-32-D-a |
thôn Minh Quang |
DC |
xã Tiên Điền |
H. Nghi Xuân |
18° 39’ 38" |
105° 46’ 10" |
|
|
|
|
E-48-32-D-a |
Khu lưu niệm Nguyễn Du |
KX |
xã Tiên Điền |
H. Nghi Xuân |
18° 39’ 55" |
105° 45’ 55" |
|
|
|
|
E-48-32-D-a |
mộ Nguyễn Du |
KX |
xã Tiên Điền |
H. Nghi Xuân |
18° 39’ 11" |
105° 46’ 07" |
|
|
|
|
E-48-32-D-a |
thôn Phong Giang |
DC |
xã Tiên Điền |
H. Nghi Xuân |
18° 40’ 01" |
105° 46’ 10" |
|
|
|
|
E-48-32-D-a |
thôn Thanh Chương |
DC |
xã Tiên Điền |
H. Nghi Xuân |
18° 39’ 24" |
105° 46’ 18" |
|
|
|
|
E-48-32-D-a |
đường tỉnh 546 |
KX |
xã Xuân Đan |
H. Nghi Xuân |
|
|
18° 38’ 31" |
105° 43’ 12" |
18° 45’ 01" |
105° 46’ 36" |
E-48-32-D-a |
thôn Bình Phúc |
DC |
xã Xuân Đan |
H. Nghi Xuân |
18° 42’ 29" |
105° 46’ 40" |
|
|
|
|
E-48-32-D-a |
thôn Kiều Thắng Lợi |
DC |
xã Xuân Đan |
H. Nghi Xuân |
18° 43’ 08" |
105° 46’ 36" |
|
|
|
|
E-48-32-D-a |
Sông Lam |
TV |
xã Xuân Đan |
H. Nghi Xuân |
|
|
18° 34’ 46" |
105° 36’ 51" |
18° 45’ 52" |
105° 45’ 45" |
E-48-32-D-a |
thôn Lĩnh Thành |
DC |
xã Xuân Đan |
H. Nghi Xuân |
18° 42’ 44" |
105° 46’ 22" |
|
|
|
|
E-48-32-D-a |
thôn Lương Ninh |
DC |
xã Xuân Đan |
H. Nghi Xuân |
18° 42’ 54" |
105° 46’ 38" |
|
|
|
|
E-48-32-D-a |
thôn Song Giang |
DC |
xã Xuân Đan |
H. Nghi Xuân |
18° 42’ 30" |
105° 46’ 09" |
|
|
|
|
E-48-32-D-a |
Quốc lộ 8B |
KX |
xã Xuân Giang |
H. Nghi Xuân |
|
|
18° 31’ 51" |
105° 42' 17" |
18° 41’ 06" |
105° 46’ 10" |
E-48-32-C-b; E-48-32-D-a |
đường tỉnh 546 |
KX |
xã Xuân Giang |
H. Nghi Xuân |
|
|
18° 38’ 31" |
105° 43’ 12" |
18° 45’ 01" |
105° 46’ 36" |
E-48-32-D-a |
thôn An Tiên |
DC |
xã Xuân Giang |
H. Nghi Xuân |
18° 39’ 21" |
105° 44’ 37" |
|
|
|
|
E-48-32-C-b |
Di tích Đền thờ Nguyễn Công Trứ |
KX |
xã Xuân Giang |
H. Nghi Xuân |
18° 39’ 35" |
105° 45’ 20" |
|
|
|
|
E-48-32-D-a |
thôn Hồng Khánh |
DC |
xã Xuân Giang |
H. Nghi Xuân |
18° 38’ 43" |
105° 45’ 12" |
|
|
|
|
E-48-32-D-a |
thôn Hồng Lam |
DC |
xã Xuân Giang |
H. Nghi Xuân |
18° 39’ 51" |
105° 43’ 58" |
|
|
|
|
E-48-32-C-b |
thôn Hồng Nhất |
DC |
xã Xuân Giang |
H. Nghi Xuân |
18° 39’ 32" |
105° 44’ 35" |
|
|
|
|
E-48-32-C-b |
thôn Hồng Thịnh |
DC |
xã Xuân Giang |
H. Nghi Xuân |
18° 39’ 03" |
105° 45’ 40" |
|
|
|
|
E-48-32-D-a |
thôn Hồng Tiến |
DC |
xã Xuân Giang |
H. Nghi Xuân |
18° 39’ 09" |
105° 45’ 06" |
|
|
|
|
E-48-32-D-a |
Sông Lam |
TV |
xã Xuân Giang |
H. Nghi Xuân |
|
|
18° 34’ 46" |
105° 36’ 51" |
18° 45’ 52" |
105° 45’ 45" |
E-48-32-C-b; E-48-32-D-a |
thôn Lam Thủy |
DC |
xã Xuân Giang |
H. Nghi Xuân |
18° 39’ 28" |
105° 45’ 11" |
|
|
|
|
E-48-32-D-a |
Quốc lộ 8B |
KX |
xã Xuân Hải |
H. Nghi Xuân |
|
|
18° 31’ 51" |
105° 42’ 17" |
18° 41’ 06" |
105° 46’ 10" |
E-48-32-D-a |
đường tỉnh 546 |
KX |
xã Xuân Hải |
H. Nghi Xuân |
|
|
18° 38’ 31" |
105° 43’ 12" |
18° 45’ 01" |
105° 46’ 36" |
E-48-32-D-a |
thôn Dương Phòng |
DC |
xã Xuân Hải |
H. Nghi Xuân |
18° 40’ 43" |
105° 46’ 58" |
|
|
|
|
E-48-32-D-a |
thôn Đông Biên |
DC |
xã Xuân Hải |
H. Nghi Xuân |
18° 41’ 04" |
105° 47’ 07" |
|
|
|
|
E-48-32-D-a |
thôn Hải Lục |
DC |
xã Xuân Hải |
H. Nghi Xuân |
18° 40’ 27" |
105° 46’ 42" |
|
|
|
|
E-48-32-D-a |
thôn Hồng Thủy |
DC |
xã Xuân Hải |
H. Nghi Xuân |
18° 40’ 36" |
105° 46’ 15" |
|
|
|
|
E-48-32-D-a |
Sông Lam |
TV |
xã Xuân Hải |
H. Nghi Xuân |
|
|
18° 34’ 46" |
105° 36’ 51" |
18° 45’ 52" |
105° 45’ 45" |
E-48-32-D-a |
thôn Lam Long |
DC |
xã Xuân Hải |
H. Nghi Xuân |
18° 41’ 11" |
105° 46’ 08" |
|
|
|
|
E-48-32-D-a |
thôn Trung Vân |
DC |
xã Xuân Hải |
H. Nghi Xuân |
18° 40’ 54" |
105° 46’ 53" |
|
|
|
|
E-48-32-D-a |
thôn Trường Lam |
DC |
xã Xuân Hải |
H. Nghi Xuân |
18° 40’ 22" |
105° 46’ 10" |
|
|
|
|
E-48-32-D-a |
cảng Xuân Hải |
KX |
xã Xuân Hải |
H. Nghi Xuân |
18° 41’ 03" |
105° 46’ 05" |
|
|
|
|
E-48-32-D-a |
đường tỉnh 546 |
KX |
xã Xuân Hội |
H. Nghi Xuân |
|
|
18° 38’ 31" |
105° 43’ 12" |
18° 45’ 01" |
105° 46’ 36" |
E-48-32-C-b; E-48-32-D-a |
thôn An Toàn |
DC |
xã Xuân Hội |
H. Nghi Xuân |
18° 44’ 40" |
105° 46’ 36" |
|
|
|
|
E-48-32-D-a |
thôn Hội Long |
DC |
xã Xuân Hội |
H. Nghi Xuân |
18° 44’ 37" |
105° 46’ 41" |
|
|
|
|
E-48-32-D-a |
thôn Hội Minh |
DC |
xã Xuân Hội |
H. Nghi Xuân |
18° 44’ 35" |
105° 46’ 35" |
|
|
|
|
E-48-32-D-a |
thôn Hội Phú |
DC |
xã Xuân Hội |
H. Nghi Xuân |
18° 44’ 34" |
105° 46’ 09" |
|
|
|
|
E-48-32-D-a |
thôn Hội Quý |
DC |
xã Xuân Hội |
H. Nghi Xuân |
18° 44’ 30" |
105° 46’ 21" |
|
|
|
|
E-48-32-D-a |
thôn Hội Thái |
DC |
xã Xuân Hội |
H. Nghi Xuân |
18° 44’ 28" |
105° 46’ 43" |
|
|
|
|
E-48-32-D-a |
thôn Hội Thành 1 |
DC |
xã Xuân Hội |
H. Nghi Xuân |
18° 44’ 19" |
105° 46’ 42" |
|
|
|
|
E-48-32-D-a |
thôn Hội Thành 2 |
DC |
xã Xuân Hội |
H. Nghi Xuân |
18° 44’ 10" |
105° 46’ 42" |
|
|
|
|
E-48-32-D-a |
đình Hội Thống |
KX |
xã Xuân Hội |
H. Nghi Xuân |
18° 44’ 34" |
105° 46’ 07" |
|
|
|
|
E-48-32-D-a |
thôn Hội Thủy |
DC |
xã Xuân Hội |
H. Nghi Xuân |
18° 45’ 09" |
105° 45’ 44" |
|
|
|
|
E-48-32-B-c |
thôn Hội Tiến |
DC |
xã Xuân Hội |
H. Nghi Xuân |
18° 45’ 07" |
105° 46’ 20" |
|
|
|
|
E-48-32-B-c |
Sông Lam |
TV |
xã Xuân Hội |
H. Nghi Xuân |
|
|
18° 34’ 46" |
105° 36’ 51" |
18° 45’ 52" |
105° 45’ 45" |
E-48-32-C-b; E-48-32-B-c, E-48-32-D-a |
thôn Tân Ninh Châu |
DC |
xã Xuân Hội |
H. Nghi Xuân |
18° 44’ 49" |
105° 46’ 30" |
|
|
|
|
E-48-32-D-a |
Quốc lộ 1 |
KX |
xã Xuân Hồng |
H. Nghi Xuân |
|
|
18° 38’ 51" |
105° 42’ 24" |
17° 57’ 24" |
106° 27’ 47" |
E-48-32-C-d; E-48-32-C-b |
Thôn 1 |
DC |
xã Xuân Hồng |
H. Nghi Xuân |
18° 36’ 32" |
105° 41’ 27" |
|
|
|
|
E-48-32-C-d |
Thôn 2 |
DC |
xã Xuân Hồng |
H. Nghi Xuân |
18° 36’ 17" |
105° 41’ 25" |
|
|
|
|
E-48-32-C-d |
Thôn 3 |
DC |
xã Xuân Hồng |
H. Nghi Xuân |
18° 36’ 10" |
105° 41’ 49" |
|
|
|
|
E-48-32-C-d |
Thôn 4 |
DC |
xã Xuân Hồng |
H. Nghi Xuân |
18° 35’ 52" |
105° 42’ 51" |
|
|
|
|
E-48-32-C-d |
Thôn 5 |
DC |
xã Xuân Hồng |
H. Nghi Xuân |
18° 36’ 26" |
105° 43’ 28" |
|
|
|
|
E-48-32-C-d |
Thôn 6 |
DC |
xã Xuân Hồng |
H. Nghi Xuân |
18° 36’ 46" |
105° 43’ 12" |
|
|
|
|
E-48-32-C-d |
Thôn 7 |
DC |
xã Xuân Hồng |
H. Nghi Xuân |
18° 37’ 27" |
105° 43’ 02" |
|
|
|
|
E-48-32-C-d |
Thôn 8 |
DC |
xã Xuân Hồng |
H. Nghi Xuân |
18° 37’ 24" |
105° 42’ 32" |
|
|
|
|
E-48-32-C-d |
Thôn 9 |
DC |
xã Xuân Hồng |
H. Nghi Xuân |
18° 37’ 39" |
105° 42’ 12" |
|
|
|
|
E-48-32-C-b |
đền Chợ Củi |
KX |
xã Xuân Hồng |
H. Nghi Xuân |
18° 36’ 20" |
105° 41’ 22" |
|
|
|
|
E-48-32-C-d |
Hói Giằng |
TV |
xã Xuân Hồng |
H. Nghi Xuân |
|
|
18° 36’ 19" |
105° 42’ 55" |
18° 37’ 28" |
105° 42’ 06" |
E-48-32-C-d |
Núi Giằng |
SV |
xã Xuân Hồng |
H. Nghi Xuân |
18° 37’ 55" |
105° 42’ 33" |
|
|
|
|
E-48-32-C-b |
đập Khe Lim |
KX |
xã Xuân Hồng |
H. Nghi Xuân |
18° 35’ 46" |
105° 43’ 26" |
|
|
|
|
E-48-32-C-d |
Sông Lam |
TV |
xã Xuân Hồng |
H. Nghi Xuân |
|
|
18° 34’ 46" |
105° 36’ 51" |
18° 45’ 52" |
105° 45’ 45" |
E-48-32-C-d; E-48-32-C-b |
kênh Lam Hồng |
TV |
xã Xuân Hồng |
H. Nghi Xuân |
|
|
18° 37’ 37" |
105° 43’ 06" |
18° 34’ 35" |
105° 40’ 43" |
E-48-32-C-d; E-48-32-C-b |
núi Nam Ban |
SV |
xã Xuân Hồng |
H. Nghi Xuân |
18° 37’ 20" |
105° 43’ 46" |
|
|
|
|
E-48-32-C-d |
Hói Rong |
TV |
xã Xuân Hồng |
H. Nghi Xuân |
|
|
18° 36’ 21" |
105° 42’ 07" |
18° 35’ 39" |
105° 41’ 21" |
E-48-32-C-d |
núi Yên Sử |
SV |
xã Xuân Hồng |
H. Nghi Xuân |
18° 36’ 21" |
105° 43’ 51" |
|
|
|
|
E-48-32-C-d |
Quốc lộ 1 |
KX |
xã Xuân Lam |
H. Nghi Xuân |
|
|
18° 38’ 51" |
105° 42’ 24" |
17° 57’ 24" |
106° 27’ 47" |
E-48-32-C-d |
Thôn 1 |
DC |
xã Xuân Lam |
H. Nghi Xuân |
18° 34’ 18" |
105° 41’ 05" |
|
|
|
|
E-48-32-C-d |
Thôn 2 |
DC |
xã Xuân Lam |
H. Nghi Xuân |
18° 34’ 33" |
105° 41’ 29" |
|
|
|
|
E-48-32-C-d |
Thôn 3 |
DC |
xã Xuân Lam |
H. Nghi Xuân |
18° 34’ 39" |
105° 41’ 50" |
|
|
|
|
E-48-32-C-d |
Thôn 4 |
DC |
xã Xuân Lam |
H. Nghi Xuân |
18° 34’ 51" |
105° 41’ 56" |
|
|
|
|
E-48-32-C-d |
Thôn 5 |
DC |
xã Xuân Lam |
H. Nghi Xuân |
18° 35’ 20" |
105° 42’ 03" |
|
|
|
|
E-48-32-C-d |
núi Đa Hồng |
SV |
xã Xuân Lam |
H. Nghi Xuân |
18° 34’ 11" |
105° 41’ 27" |
|
|
|
|
E-48-32-C-d |
hói Đồng Ải |
TV |
xã Xuân Lam |
H. Nghi Xuân |
|
|
18° 33’ 58" |
105° 40’ 57" |
18° 34’ 31" |
105° 40’ 27" |
E-48-32-C-d |
Sông Lam |
TV |
xã Xuân Lam |
H. Nghi Xuân |
|
|
18° 34’ 46" |
105° 36’ 51" |
18° 45’ 52" |
105° 45’ 45" |
E-48-32-C-d |
kênh Lam Hồng |
TV |
xã Xuân Lam |
H. Nghi Xuân |
|
|
18° 37’ 37" |
105° 43’ 06" |
18° 34’ 35" |
105° 40’ 43" |
E-48-32-C-d |
Dãy núi Hồng |
SV |
xã Xuân Lam |
H. Nghi Xuân |
|
|
18° 37’ 55" |
105° 42’ 33" |
18° 32’ 45" |
105° 47’ 17" |
E-48-32-C-d |
đường tỉnh 547 |
KX |
xã Xuân Liên |
H. Nghi Xuân |
|
|
18° 38’ 27" |
105° 46’ 09" |
18° 25’ 31" |
105° 53’ 05" |
E-48-32-D-c+d |
thôn An Phúc Lộc |
DC |
xã Xuân Liên |
H. Nghi Xuân |
18° 35’ 34" |
105° 49’ 17" |
|
|
|
|
E-48-32-D-c+d |
thôn Cường Thịnh |
DC |
xã Xuân Liên |
H. Nghi Xuân |
18° 35’ 25" |
105° 49’ 22" |
|
|
|
|
E-48-32-D-c+d |
thôn Lâm Hải |
DC |
xã Xuân Liên |
H. Nghi Xuân |
18° 35’ 53" |
105° 49’ 21" |
|
|
|
|
E-48-32-D-c+d |
thôn Lâm Hoa |
DC |
xã Xuân Liên |
H. Nghi Xuân |
18° 36’ 00" |
105° 49’ 16" |
|
|
|
|
E-48-32-D-c+d |
thôn Lâm Phú |
DC |
xã Xuân Liên |
H. Nghi Xuân |
18° 35’ 42" |
105° 49’ 31" |
|
|
|
|
E-48-32-D-c+d |
thôn Lâm Thịnh |
DC |
xã Xuân Liên |
H. Nghi Xuân |
18° 35’ 47" |
105° 49’ 25" |
|
|
|
|
E-48-32-D-c+d |
thôn Lâm Vượng |
DC |
xã Xuân Liên |
H. Nghi Xuân |
18° 35’ 47" |
105° 49’ 06" |
|
|
|
|
E-48-32-D-c+d |
thôn Linh Tân |
DC |
xã Xuân Liên |
H. Nghi Xuân |
18° 36’ 04" |
105° 49’ 01" |
|
|
|
|
E-48-32-D-c+d |
thôn Linh Trù |
DC |
xã Xuân Liên |
H. Nghi Xuân |
18° 36’ 19" |
105° 49’ 06" |
|
|
|
|
E-48-32-D-c+d |
thôn Linh Trung |
DC |
xã Xuân Liên |
H. Nghi Xuân |
18° 36’ 28" |
105° 48’ 46" |
|
|
|
|
E-48-32-D-c+d |
thôn Linh Vượng |
DC |
xã Xuân Liên |
H. Nghi Xuân |
18° 36’ 13" |
105° 48’ 51" |
|
|
|
|
E-48-32-D-c+d |
rào Mỹ Dương |
TV |
xã Xuân Liên |
H. Nghi Xuân |
|
|
18° 36’ 32" |
105° 45’ 05" |
18° 32’ 17" |
105° 51’ 29" |
E-48-32-D-c+d |
Dãy núi Hồng |
SV |
xã Xuân Liên |
H. Nghi Xuân |
|
|
18° 37’ 55" |
105° 42’ 33" |
18° 32’ 45" |
105° 47’ 17" |
E-48-32-D-c+d |
Núi Ong |
SV |
xã Xuân Liên |
H. Nghi Xuân |
18° 32’ 45" |
105° 47’ 17" |
|
|
|
|
E-48-32-D-c+d |
Thôn 1 |
DC |
xã Xuân Lĩnh |
H. Nghi Xuân |
18° 34’ 31" |
105° 44’ 31" |
|
|
|
|
E-48-32-C-d |
Thôn 2 |
DC |
xã Xuân Lĩnh |
H. Nghi Xuân |
18° 33’ 57" |
105° 44’ 03" |
|
|
|
|
E-48-32-C-d |
Thôn 3 |
DC |
xã Xuân Lĩnh |
H. Nghi Xuân |
18° 34’ 05" |
105° 43’ 41" |
|
|
|
|
E-48-32-C-d |
Thôn 4 |
DC |
xã Xuân Lĩnh |
H. Nghi Xuân |
18° 35’ 52" |
105° 44’ 01" |
|
|
|
|
E-48-32-C-d |
Thôn 5 |
DC |
xã Xuân Lĩnh |
H. Nghi Xuân |
18° 36’ 34" |
105° 44’ 04" |
|
|
|
|
E-48-32-C-d |
Quốc lộ 8B |
KX |
xã Xuân Lĩnh |
H. Nghi Xuân |
|
|
18° 31’ 51" |
105° 42’ 17" |
18° 41’ 06" |
105° 46’ 10" |
E-48-32-C-d |
Khe Chò |
TV |
xã Xuân Lĩnh |
H. Nghi Xuân |
|
|
18° 33’ 08" |
105° 45’ 11" |
18° 34’ 59" |
105° 44’ 14" |
E-48-32-C-d; E-48-32-D-c+d |
suối Hai Huyện |
TV |
xã Xuân Lĩnh |
H. Nghi Xuân |
|
|
18° 33’ 45" |
105° 43’ 49" |
18° 29’ 33" |
105° 43’ 04" |
E-48-32-C-d |
núi Nam Ban |
SV |
xã Xuân Lĩnh |
H. Nghi Xuân |
18° 37’ 20" |
105° 43’ 46" |
|
|
|
|
E-48-32-C-d |
Dãy núi Hồng |
SV |
xã Xuân Lĩnh |
H. Nghi Xuân |
|
|
18° 37’ 55" |
105° 42’ 33" |
18° 32’ 45" |
105° 47’ 17" |
E-48-32-C-d; E-48-32-D-c+d |
núi Yên Sử |
SV |
xã Xuân Lĩnh |
H. Nghi Xuân |
18° 36’ 21" |
105° 43’ 51" |
|
|
|
|
E-48-32-C-d |
đường tỉnh 546 |
KX |
xã Xuân Mỹ |
H. Nghi Xuân |
|
|
18° 38’ 31" |
105° 43’ 12" |
18° 45’ 01" |
105° 46’ 36" |
E-48-32-D-a |
đường tỉnh 547 |
KX |
xã Xuân Mỹ |
H. Nghi Xuân |
|
|
18° 38’ 27" |
105° 46’ 09" |
18° 25’ 31" |
105° 53’ 05" |
E-48-32-D-a |
thôn Bắc Mỹ |
DC |
xã Xuân Mỹ |
H. Nghi Xuân |
18° 38’ 45" |
105° 46’ 57" |
|
|
|
|
E-48-32-D-a |
thôn Hương Mỹ |
DC |
xã Xuân Mỹ |
H. Nghi Xuân |
18° 38’ 12" |
105° 46’ 01" |
|
|
|
|
E-48-32-D-a |
rào Mỹ Dương |
TV |
xã Xuân Mỹ |
H. Nghi Xuân |
|
|
18° 36’ 32" |
105° 45’ 05" |
18° 32’ 17" |
105° 51’ 29" |
E-48-32-D-c+d |
thôn Nam Mỹ |
DC |
xã Xuân Mỹ |
H. Nghi Xuân |
18° 38’ 21" |
105° 47’ 02" |
|
|
|
|
E-48-32-D-a |
thôn Phúc Mỹ |
DC |
xã Xuân Mỹ |
H. Nghi Xuân |
18° 38’ 17" |
105° 45’ 45" |
|
|
|
|
E-48-32-D-a |
thôn Tân Mỹ |
DC |
xã Xuân Mỹ |
H. Nghi Xuân |
18° 37' 01" |
105° 46’ 46" |
|
|
|
|
E-48-32-D-c+d |
thôn Thịnh Mỹ |
DC |
xã Xuân Mỹ |
H. Nghi Xuân |
18° 38’ 44" |
105° 46’ 29" |
|
|
|
|
E-48-32-D-a |
thôn Trường Mỹ |
DC |
xã Xuân Mỹ |
H. Nghi Xuân |
18° 38’ 14" |
105° 46’ 17" |
|
|
|
|
E-48-32-D-a |
thôn Vinh Mỹ |
DC |
xã Xuân Mỹ |
H. Nghi Xuân |
18° 38’ 28" |
105° 46’ 15" |
|
|
|
|
E-48-32-D-a |
Núi Vực |
SV |
xã Xuân Mỹ |
H. Nghi Xuân |
18° 36’ 43" |
105° 45’ 30" |
|
|
|
|
E-48-32-D-c+d |
Xóm 1 |
DC |
xã Xuân Phổ |
H. Nghi Xuân |
18° 41’ 59" |
105° 46’ 44" |
|
|
|
|
E-48-32-D-a |
Xóm 2 |
DC |
xã Xuân Phổ |
H. Nghi Xuân |
18° 41’ 38" |
105° 46’ 48" |
|
|
|
|
E-48-32-D-a |
Xóm 3 |
DC |
xã Xuân Phổ |
H. Nghi Xuân |
18° 41’ 21" |
105° 46’ 41" |
|
|
|
|
E-48-32-D-a |
Xóm 4 |
DC |
xã Xuân Phổ |
H. Nghi Xuân |
18° 41’ 26" |
105° 46’ 23" |
|
|
|
|
E-48-32-D-a |
Xóm 5 |
DC |
xã Xuân Phổ |
H. Nghi Xuân |
18° 41’ 43" |
105° 46’ 28" |
|
|
|
|
E-48-32-D-a |
Xóm 6 |
DC |
xã Xuân Phổ |
H. Nghi Xuân |
18° 41’ 49" |
105° 46’ 19" |
|
|
|
|
E-48-32-D-a |
Xóm 7 |
DC |
xã Xuân Phổ |
H. Nghi Xuân |
18° 42’ 08" |
105° 46’ 10" |
|
|
|
|
E-48-32-D-a |
Xóm 8 |
DC |
xã Xuân Phổ |
H. Nghi Xuân |
18° 41’ 37" |
105° 45’ 54" |
|
|
|
|
E-48-32-D-a |
Xóm 9 |
DC |
xã Xuân Phổ |
H. Nghi Xuân |
18° 41’ 32" |
105° 46’ 04" |
|
|
|
|
E-48-32-D-a |
đường tỉnh 546 |
KX |
xã Xuân Phổ |
H. Nghi Xuân |
|
|
18° 38’ 31" |
105° 43’ 12" |
18° 45’ 01" |
105° 46’ 36" |
E-48-32-D-a |
Sông Lam |
TV |
xã Xuân Phổ |
H. Nghi Xuân |
|
|
18° 34’ 46" |
105° 36’ 51" |
18° 45’ 52" |
105° 45’ 45" |
E-48-32-D-a |
cảng cá Xuân Phổ |
KX |
xã Xuân Phổ |
H. Nghi Xuân |
18° 41’ 27" |
105° 45’ 55" |
|
|
|
|
E-48-32-D-a |
đường tỉnh 547 |
KX |
xã Xuân Thành |
H. Nghi Xuân |
|
|
18° 38’ 27" |
105° 46’ 09" |
18° 25’ 31" |
105° 53’ 05" |
E-48-32-D-a; E-48-32-D-c+d |
Di tích Đền thờ Trịnh Khắc Lập |
KX |
xã Xuân Thành |
H. Nghi Xuân |
18° 38’ 29" |
105° 47’ 57" |
|
|
|
|
E-48-32-D-a |
thôn Hương Hòa |
DC |
Xã Xuân Thành |
H. Nghi Xuân |
18° 38’ 37" |
105° 47 42" |
|
|
|
|
E-48-32-D-a |
thôn Minh Hòa |
DC |
xã Xuân Thành |
H. Nghi Xuân |
18° 38’ 53" |
105° 47’ 42" |
|
|
|
|
E-48-32-D-a |
rào Mỹ Dương |
TV |
xã Xuân Thành |
H. Nghi Xuân |
|
|
18° 36’ 32" |
105° 45’ 05" |
18° 32’ 17" |
105° 51’ 29" |
E-48-32-D-c+d |
thôn Thành Hải |
DC |
xã Xuân Thành |
H. Nghi Xuân |
18° 38’ 58" |
105° 47’ 58" |
|
|
|
|
E-48-32-D-a |
thôn Thành Long |
DC |
xã Xuân Thành |
H. Nghi Xuân |
18° 38’ 29" |
105° 48’ 09" |
|
|
|
|
E-48-32-D-a |
thôn Thành Phú |
DC |
xã Xuân Thành |
H. Nghi Xuân |
18° 37’ 58" |
105° 47’ 18" |
|
|
|
|
E-48-32-D-a |
thôn Thành Sơn |
DC |
xã Xuân Thành |
H. Nghi Xuân |
18° 36’ 52" |
105° 47’ 13" |
|
|
|
|
E-48-32-D-c+d |
thôn Thành Tiến |
DC |
xã Xuân Thành |
H. Nghi Xuân |
18° 38’ 36" |
105° 47’ 22" |
|
|
|
|
E-48-32-D-a |
thôn Thành Vân |
DC |
xã Xuân Thành |
H. Nghi Xuân |
18° 38’ 18" |
105° 47’ 49" |
|
|
|
|
E-48-32-D-a |
thôn Thành Văn |
DC |
xã Xuân Thành |
H. Nghi Xuân |
18° 37’ 58" |
105° 47’ 36" |
|
|
|
|
E-48-32-D-a |
thôn Thành Yên |
DC |
xã Xuân Thành |
H. Nghi Xuân |
18° 38’ 51" |
105° 47’ 18" |
|
|
|
|
E-48-32-D-a |
đường tỉnh 546 |
KX |
xã Xuân Trường |
H. Nghi Xuân |
|
|
18° 38’ 31" |
105° 43’ 12" |
18° 45’ 01" |
105° 46’ 36" |
E-48-32-C-b; E-48-32-D-a |
thôn Hợp Phúc |
DC |
xã Xuân Trường |
H. Nghi Xuân |
18° 43’ 57" |
105° 46’ 16" |
|
|
|
|
E-48-32-D-a |
Sông Lam |
TV |
xã Xuân Trường |
H. Nghi Xuân |
|
|
18° 34’ 46" |
105° 36’ 51" |
18° 45’ 52" |
105° 45’ 45" |
E-48-32-C-b; E-48-32-D-a |
thôn Lộc Hạnh |
DC |
xã Xuân Trường |
H. Nghi Xuân |
18° 43’ 49" |
105° 46’ 15" |
|
|
|
|
E-48-32-D-a |
thôn Trường Châu |
DC |
xã Xuân Trường |
H. Nghi Xuân |
18° 43’ 18" |
105° 46’ 21" |
|
|
|
|
E-48-32-D-a |
thôn Trường Hải |
DC |
xã Xuân Trường |
H. Nghi Xuân |
18° 43’ 20" |
105° 46’ 53" |
|
|
|
|
E-48-32-D-a |
thôn Trường Hoa |
DC |
xã Xuân Trường |
H. Nghi Xuân |
18° 43’ 34" |
105° 46’ 10" |
|
|
|
|
E-48-32-D-a |
thôn Trường Quý |
DC |
xã Xuân Trường |
H. Nghi Xuân |
18° 43’ 32" |
105° 46’ 18" |
|
|
|
|
E-48-32-D-a |
thôn Trường Thanh |
DC |
xã Xuân Trường |
H. Nghi Xuân |
18° 43’ 30" |
105° 46’ 44" |
|
|
|
|
E-48-32-D-a |
thôn Trường Thủy |
DC |
xã Xuân Trường |
H. Nghi Xuân |
18° 43’ 32" |
105° 46’ 54" |
|
|
|
|
E-48-32-D-a |
thôn Trường Tỉnh |
DC |
xã Xuân Trường |
H. Nghi Xuân |
18° 43’ 40" |
105° 46’ 03" |
|
|
|
|
E-48-32-D-a |
thôn Trường Vịnh |
DC |
xã Xuân Trường |
H. Nghi Xuân |
18° 43’ 47" |
105° 46’ 48" |
|
|
|
|
E-48-32-D-a |
Quốc lộ 8B |
KX |
xã Xuân Viên |
H. Nghi Xuân |
|
|
18° 31’ 51" |
105° 42’ 17" |
18° 41’ 06" |
105° 46’ 10" |
E-48-32-C-d; E-48-32-C-b |
đường tỉnh 546 |
KX |
xã Xuân Viên |
H. Nghi Xuân |
|
|
18° 38’ 31" |
105° 43’ 12" |
18° 45’ 01" |
105° 46’ 36" |
E-48-32-C-b; E-48-32-D-a |
thôn Bắc Sơn |
DC |
xã Xuân Viên |
H. Nghi Xuân |
18° 36’ 38" |
105° 44’ 39" |
|
|
|
|
E-48-32-C-d |
thôn Cát Thủy |
DC |
xã Xuân Viên |
H. Nghi Xuân |
18° 37’ 56" |
105° 45’ 03" |
|
|
|
|
E-48-32-C-b |
Khe Chò |
TV |
xã Xuân Viên |
H. Nghi Xuân |
|
|
18° 33’ 08" |
105° 45’ 11" |
18° 34’ 59" |
105° 44’ 14" |
E-48-32-C-d; E-48-32-D-c+d |
đập Đồng Trày |
KX |
xã Xuân Viên |
H. Nghi Xuân |
18° 35’ 29" |
105° 44’ 55" |
|
|
|
|
E-48-32-C-d |
thôn Gia Phú |
DC |
xã Xuân Viên |
H. Nghi Xuân |
18° 38’ 04" |
105° 44’ 44" |
|
|
|
|
E-48-32-C-b |
thôn Khang Thịnh |
DC |
xã Xuân Viên |
H. Nghi Xuân |
18° 38’ 05" |
105° 44’ 53" |
|
|
|
|
E-48-32-C-b |
Di tích Khảo cổ Phôi Phối-Bãi Cọi |
KX |
xã Xuân Viên |
H. Nghi Xuân |
18° 36’ 57" |
105° 45’ 02" |
|
|
|
|
E-48-32-D-c+d |
rào Mỹ Dương |
TV |
xã Xuân Viên |
H. Nghi Xuân |
|
|
18° 36’ 32" |
105° 45’ 05" |
18° 32’ 17" |
105° 51’ 29" |
E-48-32-D-c+d |
thôn Mỹ Lộc |
DC |
xã Xuân Viên |
H. Nghi Xuân |
18° 37’ 50" |
105° 44’ 39" |
|
|
|
|
E-48-32-C-b |
núi Nam Ban |
SV |
xã Xuân Viên |
H. Nghi Xuân |
18° 37’ 20" |
105° 43’ 46" |
|
|
|
|
E-48-32-C-d |
thôn Nam Sơn |
DC |
xã Xuân Viên |
H. Nghi Xuân |
18° 35’ 17" |
105° 44’ 46" |
|
|
|
|
E-48-32-C-d |
Dãy núi Hồng |
SV |
xã Xuân Viên |
H. Nghi Xuân |
|
|
18° 37’ 55" |
105° 42’ 33" |
18° 32’ 45" |
105° 47’ 17" |
E-48-32-C-b; E-48-32-C-d; E-48-32-D-c+d |
thôn Phúc Tuy |
DC |
xã Xuân Viên |
H. Nghi Xuân |
18° 37’ 53" |
105° 45’ 12" |
|
|
|
|
E-48-32-D-a |
khe Trạng Vưng |
TV |
xã Xuân Viên |
H. Nghi Xuân |
|
|
18° 33’ 30" |
105° 45’ 38" |
18° 35’ 15" |
105° 45’ 04" |
E-48-32-D-c+d |
thôn Trung Sơn |
DC |
xã Xuân Viên |
H. Nghi Xuân |
18° 36’ 12" |
105° 44’ 37" |
|
|
|
|
E-48-32-C-d |
Núi Vực |
SV |
xã Xuân Viên |
H. Nghi Xuân |
18° 36’ 43" |
105° 45’ 30" |
|
|
|
|
E-48-32-D-c+d |
thôn Xuân Áng |
DC |
xã Xuân Viên |
H. Nghi Xuân |
18° 38’ 16" |
105° 45’ 07" |
|
|
|
|
E-48-32-C-b |
thôn Hợp Giáp |
DC |
xã Xuân Yên |
H. Nghi Xuân |
18° 40’ 05" |
105° 46’ 48" |
|
|
|
|
E-48-32-D-a |
thôn Trung Lộc |
DC |
xã Xuân Yên |
H. Nghi Xuân |
18° 39’ 55" |
105° 47’ 12" |
|
|
|
|
E-48-32-D-a |
thôn Yên Hải |
DC |
xã Xuân Yên |
H. Nghi Xuân |
18° 39’ 37" |
105° 47’ 46" |
|
|
|
|
E-48-32-D-a |
thôn Yên Khánh |
DC |
xã Xuân Yên |
H. Nghi Xuân |
18° 39’ 44" |
105° 47’ 12" |
|
|
|
|
E-48-32-D-a |
thôn Yên Liệu |
DC |
xã Xuân Yên |
H. Nghi Xuân |
18° 40’ 00" |
105° 47’ 24" |
|
|
|
|
E-48-32-D-a |
thôn Yên Lợi |
DC |
xã Xuân Yên |
H. Nghi Xuân |
18° 39’ 36" |
105° 47’ 53" |
|
|
|
|
E-48-32-D-a |
thôn Yên Nam |
DC |
xã Xuân Yên |
H. Nghi Xuân |
18° 38’ 58" |
105° 47’ 02" |
|
|
|
|
E-48-32-D-a |
thôn Yên Ngọc |
DC |
xã Xuân Yên |
H. Nghi Xuân |
18° 39’ 25" |
105° 46’ 48" |
|
|
|
|
E-48-32-D-a |
thôn Yên Ngư |
DC |
xã Xuân Yên |
H. Nghi Xuân |
18° 40’ 04" |
105° 47’ 48" |
|
|
|
|
E-48-32-D-a |
thôn Yên Thông |
DC |
xã Xuân Yên |
H. Nghi Xuân |
18° 39’ 20" |
105° 47’ 08" |
|
|
|
|
E-48-32-D-a |
Quốc lộ 1 |
KX |
TT. Thạch Hà |
H. Thạch Hà |
|
|
18° 38’ 51" |
105° 42’ 24" |
17° 57’ 24" |
106° 27’ 47" |
E-48-44-B-c; E-48-44-B-a |
Tổ dân phố 1 |
DC |
TT. Thạch Hà |
H. Thạch Hà |
18° 20’ 48" |
105° 51’ 08" |
|
|
|
|
E-48-44-B-c |
Tổ dân phố 2 |
DC |
TT. Thạch Hà |
H. Thạch Hà |
18° 21’ 01" |
105° 51’ 40" |
|
|
|
|
E-48-44-B-c |
Tổ dân phố 3 |
DC |
TT. Thạch Hà |
H. Thạch Hà |
18° 21’ 40" |
105° 51’ 56" |
|
|
|
|
E-48-44-B-c |
Tổ dân phố 4 |
DC |
TT. Thạch Hà |
H. Thạch Hà |
18° 21’ 48" |
105° 51’ 48" |
|
|
|
|
E-48-44-B-c |
Tổ dân phố 5 |
DC |
TT. Thạch Hà |
H. Thạch Hà |
18° 22’ 12" |
105° 51’ 40" |
|
|
|
|
E-48-44-B-c |
Tổ dân phố 6 |
DC |
TT. Thạch Hà |
H. Thạch Hà |
18° 22’ 10" |
105° 51’ 29" |
|
|
|
|
E-48-44-B-c |
Tổ dân phố 7 |
DC |
TT. Thạch Hà |
H. Thạch Hà |
18° 22’ 20" |
105° 51’ 33" |
|
|
|
|
E-48-44-B-c |
Tổ dân phố 8 |
DC |
TT. Thạch Hà |
H. Thạch Hà |
18° 22’ 26" |
105° 51’ 45" |
|
|
|
|
E-48-44-B-c |
Tổ dân phố 9 |
DC |
TT. Thạch Hà |
H. Thạch Hà |
18° 22’ 44" |
105° 51’ 02" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
Tổ dân phố 10 |
DC |
TT. Thạch Hà |
H. Thạch Hà |
18° 22’ 42" |
105° 51’ 32" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
tổ dân phố 11 |
DC |
TT. Thạch Hà |
H. Thạch Hà |
18° 23’ 05" |
105° 52’ 03" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
Sông Cày |
TV |
TT. Thạch Hà |
H. Thạch Hà |
|
|
18° 20’ 50" |
105° 51’ 45" |
18° 23’ 58" |
105° 52’ 44" |
E-48-44-B-c; E-48-44-B-a |
kênh N1-12 |
TV |
TT. Thạch Hà |
H. Thạch Hà |
|
|
18° 21’ 27" |
105° 51’ 49" |
18° 20’ 37" |
105° 48’ 27" |
E-48-44-B-c |
sông Vách Nam |
TV |
TT. Thạch Hà |
H. Thạch Hà |
|
|
18° 23’ 43" |
105° 44’ 39" |
18° 23’ 33" |
105° 52’ 25" |
E-48-44-B-c; E-48-44-B-a |
đường tỉnh 550 |
KX |
xã Bắc Sơn |
H. Thạch Hà |
|
|
18° 24’ 06" |
105° 58’ 34" |
18° 20’ 10" |
105° 45’ 07" |
E-48-44-B-c |
Đập Bún |
KX |
xã Bắc Sơn |
H. Thạch Hà |
18° 18’ 06" |
105° 49’ 27" |
|
|
|
|
E-48-44-B-c |
núi Cửa Voi |
SV |
xã Bắc Sơn |
H. Thạch Hà |
18° 17’ 27" |
105° 48’ 52" |
|
|
|
|
E-48-44-B-c |
thôn Đồng Vĩnh |
DC |
xã Bắc Sơn |
H. Thạch Hà |
18° 19’ 27" |
105° 48’ 42" |
|
|
|
|
E-48-44-B-c |
thôn Kim Sơn |
DC |
xã Bắc Sơn |
H. Thạch Hà |
18° 19’ 16" |
105° 48’ 04" |
|
|
|
|
E-48-44-B-c |
kênh N1 |
TV |
xã Bắc Sơn |
H. Thạch Hà |
|
|
18° 14’ 25" |
105° 54’ 50" |
18° 22’ 03" |
105° 48’ 16" |
E-48-44-B-c |
thôn Phú Sơn |
DC |
xã Bắc Sơn |
H. Thạch Hà |
18° 20’ 09" |
105° 47’ 50" |
|
|
|
|
E-48-44-B-c |
thôn Tân Sơn |
DC |
xã Bắc Sơn |
H. Thạch Hà |
18° 18’ 19" |
105° 49’ 27" |
|
|
|
|
E-48-44-B-c |
thôn Tây Sơn |
DC |
xã Bắc Sơn |
H. Thạch Hà |
18° 18’ 38" |
105° 49’ 24" |
|
|
|
|
E-48-44-B-c |
thôn Trung Sơn |
DC |
xã Bắc Sơn |
H. Thạch Hà |
18° 18’ 58" |
105° 48’ 41" |
|
|
|
|
E-48-44-B-c |
thôn Xuân Sơn |
DC |
xã Bắc Sơn |
H. Thạch Hà |
18° 18’ 54" |
105° 48’ 59" |
|
|
|
|
E-48-44-B-c |
khe Bạc Dà |
TV |
xã Nam Hương |
H. Thạch Hà |
|
|
18° 16’ 06" |
105° 52’ 48" |
18° 17’ 13" |
105° 55’ 04" |
E-48-44-B-d |
núi Đỉnh Trương |
SV |
xã Nam Hương |
H. Thạch Hà |
18° 15’ 27" |
105° 49’ 39" |
|
|
|
|
E-48-44-B-c |
Khe Đợi |
TV |
xã Nam Hương |
H. Thạch Hà |
|
|
18° 16’ 41" |
105° 49’ 41" |
18° 16’ 16" |
105° 51’ 23" |
E-48-44-B-c |
thôn Hòa Bình |
DC |
xã Nam Hương |
H. Thạch Hà |
18° 16’ 04" |
105° 52’ 08" |
|
|
|
|
E-48-44-B-c |
thôn Lâm Hưng |
DC |
xã Nam Hương |
H. Thạch Hà |
18° 15’ 51" |
105° 51’ 57" |
|
|
|
|
E-48-44-B-c |
kênh N1 |
TV |
xã Nam Hương |
H. Thạch Hà |
|
|
18° 14’ 25" |
105° 54’ 50" |
18° 22’ 03" |
105° 48’ 16" |
E-48-44-B-c; E-48-44-D; E-48-44-B-d |
khe Nước Nóng |
TV |
xã Nam Hương |
H. Thạch Hà |
|
|
18° 15’ 22" |
105° 50’ 49" |
18° 14’ 29" |
105° 52’ 27" |
E-48-44-B-c; E-48-44-D |
thôn Tân Sơn |
DC |
xã Nam Hương |
H. Thạch Hà |
18° 14’ 51" |
105° 51’ 40" |
|
|
|
|
E-48-44-D |
thôn Thống Nhất |
DC |
xã Nam Hương |
H. Thạch Hà |
18° 16’ 31" |
105° 51’ 36" |
|
|
|
|
E-48-44-B-c |
thôn Việt Yên |
DC |
xã Nam Hương |
H. Thạch Hà |
18° 15’ 58" |
105° 52’ 55" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
thôn Yên Thượng |
DC |
xã Nam Hương |
H. Thạch Hà |
18° 15’ 26" |
105° 52’ 33" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
quốc lộ 15 |
KX |
xã Ngọc Sơn |
H. Thạch Hà |
|
|
18° 33’ 35" |
105° 33’ 24" |
18° 03’ 48" |
105° 49’ 28" |
E-48-44-B-c; E-48-44-A-d |
đường tỉnh 550 |
KX |
xã Ngọc Sơn |
H. Thạch Hà |
|
|
18° 24’ 06" |
105° 58’ 34" |
18° 20’ 10" |
105° 45’ 07" |
E-48-44-B-c |
cầu Động Bụt |
KX |
xã Ngọc Sơn |
H. Thạch Hà |
18° 19’ 22" |
105° 45’ 00" |
|
|
|
|
E-48-44-B-c |
suối Khe Giao |
TV |
xã Ngọc Sơn |
H. Thạch Hà |
|
|
18° 18’ 04" |
105° 45’ 09" |
18° 21’ 15" |
105° 46’ 02" |
E-48-44-B-c |
thôn Khe Giao 1 |
DC |
xã Ngọc Sơn |
H. Thạch Hà |
18° 20’ 31" |
105° 45’ 17" |
|
|
|
|
E-48-44-B-c |
thôn Khe Giao 2 |
DC |
xã Ngọc Sơn |
H. Thạch Hà |
18° 21’ 02" |
105° 45’ 42" |
|
|
|
|
E-48-44-B-c |
thôn Nam Sơn |
DC |
xã Ngọc Sơn |
H. Thạch Hà |
18° 19’ 54" |
105° 47’ 03" |
|
|
|
|
E-48-44-B-c |
thôn Ngọc Hà |
DC |
xã Ngọc Sơn |
H. Thạch Hà |
18° 20’ 23" |
105° 47’ 27" |
|
|
|
|
E-48-44-B-c |
thôn Ngọc Hồi |
DC |
xã Ngọc Sơn |
H. Thạch Hà |
18° 20’ 43" |
105° 46’ 17" |
|
|
|
|
E-48-44-B-c |
thôn Trung Tâm |
DC |
xã Ngọc Sơn |
H. Thạch Hà |
18° 20’ 26" |
105° 46’ 10" |
|
|
|
|
E-48-44-B-c |
thôn Trường Sơn |
DC |
xã Ngọc Sơn |
H. Thạch Hà |
18° 20’ 16" |
105° 46’ 29" |
|
|
|
|
E-48-44-B-c |
Quốc lộ 1 |
KX |
xã Phù Việt |
H. Thạch Hà |
|
|
18° 38’ 51" |
105° 42’ 24" |
17° 57’ 24" |
106° 27’ 47" |
E-48-44-B-a |
quốc lộ 15B |
KX |
xã Phù Việt |
H. Thạch Hà |
|
|
18° 24’ 12" |
105° 44’ 16" |
18° 05’ 22" |
106° 24’ 04" |
E-48-44-B-a |
thôn Ba Giang |
DC |
xã Phù Việt |
H. Thạch Hà |
18° 23’ 32" |
105° 50’ 07" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
thôn Bùi Xá |
DC |
xã Phù Việt |
H. Thạch Hà |
18° 23’ 26" |
105° 49’ 21" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
thôn Hòa Bình |
DC |
xã Phù Việt |
H. Thạch Hà |
18° 23’ 58" |
105° 49’ 30" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
Di tích Lịch sử Nhà cụ Mai Kính |
KX |
xã Phù Việt |
H. Thạch Hà |
18° 23’ 39" |
105° 49’ 31" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
sông Rào Trẻn |
TV |
xã Phù Việt |
H. Thạch Hà |
|
|
18° 22’ 44" |
105° 50’ 08" |
18° 25’ 02" |
105° 50’ 28" |
E-48-44-B-a |
thôn Thống Nhất |
DC |
xã Phù Việt |
H. Thạch Hà |
18° 23’ 49" |
105° 49’ 59" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
thôn Trung Tiến |
DC |
xã Phù Việt |
H. Thạch Hà |
18° 23’ 10" |
105° 49’ 45" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
sông Vách Nam |
TV |
xã Phù Việt |
H. Thạch Hà |
|
|
18° 23’ 43" |
105° 44’ 39" |
18° 23’ 33" |
105° 52’ 25" |
E-48-44-B-a |
quốc lộ 15B |
KX |
xã Thạch Bàn |
H. Thạch Hà |
|
|
18° 24’ 12" |
105° 44’ 16" |
18° 05’ 22" |
106° 24’ 04" |
E-48-44-B-b+45-A-a |
thôn Bắc Sơn |
DC |
xã Thạch Bàn |
H. Thạch Hà |
18° 24’ 21" |
105° 54’ 45" |
|
|
|
|
E-48-44-B-b+45-A-a |
đền Chiêu Trưng Lê Khôi |
KX |
xã Thạch Bàn |
H. Thạch Hà |
18° 27’ 39" |
105° 55’ 50" |
|
|
|
|
E-48-44-B-b+45-A-a |
sông Cửa Sót |
TV |
xã Thạch Bàn |
H. Thạch Hà |
|
|
18° 23’ 58" |
105° 52’ 44" |
18° 27’ 40" |
105° 55’ 43" |
E-48-44-B-b+45-A-a |
thôn Đồng Thanh |
DC |
xã Thạch Bàn |
H. Thạch Hà |
18° 24’ 57" |
105° 56’ 12" |
|
|
|
|
E-48-44-B-b+45-A-a |
núi Nam Giới |
SV |
xã Thạch Bàn |
H. Thạch Hà |
18° 26’ 23" |
105° 56’ 06" |
|
|
|
|
E-48-44-B-b+45-A-a |
Cửa Sót |
TV |
xã Thạch Bàn |
H. Thạch Hà |
18° 27’ 40" |
105° 55’ 43" |
|
|
|
|
E-48-44-B-b+45-A-a |
thôn Tân Bằng |
DC |
xã Thạch Bàn |
H. Thạch Hà |
18° 25’ 25" |
105° 56’ 03" |
|
|
|
|
E-48-44-B-b+45-A-a |
thôn Tiền Phong |
DC |
xã Thạch Bàn |
H. Thạch Hà |
18° 25’ 39" |
105° 55’ 53" |
|
|
|
|
E-48-44-B-b+45-A-a |
thôn Trường Sơn |
DC |
xã Thạch Bàn |
H. Thạch Hà |
18° 24’ 24" |
105° 55’ 20" |
|
|
|
|
E-48-44-B-b+45-A-a |
thôn Vĩnh Bình |
DC |
xã Thạch Bàn |
H. Thạch Hà |
18° 24’ 26" |
105° 55’ 30" |
|
|
|
|
E-48-44-B-b+45-A-a |
thôn Vĩnh Long |
DC |
xã Thạch Bàn |
H. Thạch Hà |
18° 25’ 10" |
105° 56’ 07" |
|
|
|
|
E-48-44-B-b+45-A-a |
thôn Vĩnh Tiến |
DC |
xã Thạch Bàn |
H. Thạch Hà |
18° 24’ 35" |
105° 55’ 06" |
|
|
|
|
E-48-44-B-b+45-A-a |
đường tỉnh 550 |
KX |
xã Thạch Đài |
H. Thạch Hà |
|
|
18° 24’ 06" |
105° 58’ 34" |
18° 20’ 10" |
105° 45’ 07" |
E-48-44-B-c; E-48-44-B-d |
thôn Bàu Láng |
DC |
xã Thạch Đài |
H. Thạch Hà |
18° 20’ 08" |
105° 51’ 40" |
|
|
|
|
E-48-44-B-c |
thôn Bắc Thượng |
DC |
xã Thạch Đài |
H. Thạch Hà |
18° 19’ 27" |
105° 52’ 30" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
thôn Kỳ Phong |
DC |
xã Thạch Đài |
H. Thạch Hà |
18° 19’ 33" |
105° 51’ 20" |
|
|
|
|
E-48-44-B-c |
thôn Kỳ Sơn |
DC |
xã Thạch Đài |
H. Thạch Hà |
18° 19’ 19" |
105° 51’ 04" |
|
|
|
|
E-48-44-B-c |
thôn Liên Hương |
DC |
xã Thạch Đài |
H. Thạch Hà |
18° 19’ 33" |
105° 52’ 07" |
|
|
|
|
E-48-44-B-c |
thôn Liên Vinh |
DC |
xã Thạch Đài |
H. Thạch Hà |
18° 19’ 12" |
105° 51’ 56" |
|
|
|
|
E-48-44-B-c |
kênh N1-9 |
TV |
xã Thạch Đài |
H. Thạch Hà |
|
|
18° 17’ 03" |
105° 51’ 25" |
18° 23’ 17" |
105° 53’ 45" |
E-48-44-B-c; E-48-44-B-d |
thôn Nam Bình |
DC |
xã Thạch Đài |
H. Thạch Hà |
18° 20’ 18" |
105° 51’ 26" |
|
|
|
|
E-48-44-B-c |
thôn Nam Thượng |
DC |
xã Thạch Đài |
H. Thạch Hà |
18° 19’ 15" |
105° 52’ 23" |
|
|
|
|
E-48-44-B-c |
thôn Nhà Đườm |
DC |
xã Thạch Đài |
H. Thạch Hà |
18° 19’ 53" |
105° 51’ 08" |
|
|
|
|
E-48-44-B-c |
đường tỉnh 553 |
KX |
xã Thạch Điền |
H. Thạch Hà |
|
|
18° 17’ 47" |
105° 54’ 04" |
18° 05’ 00" |
105° 37’ 22" |
E-48-44-D; E-48-44-B-d |
khe Bạc Dà |
TV |
xã Thạch Điền |
H. Thạch Hà |
|
|
18° 16’ 06" |
105° 52’ 48" |
18° 17’ 13" |
105° 55’ 04" |
E-48-44-B-d |
hồ Bộc Nguyên |
TV |
xã Thạch Điền |
H. Thạch Hà |
18° 13’ 39" |
105° 53’ 20" |
|
|
|
|
E-48-44-D |
thôn Hưng Hòa |
DC |
xã Thạch Điền |
H. Thạch Hà |
18° 15’ 24" |
105° 53’ 05" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
thôn Lộc Hồ |
DC |
xã Thạch Điền |
H. Thạch Hà |
18° 16’ 17" |
105° 54’ 02" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
kênh N1 |
TV |
xã Thạch Điền |
H. Thạch Hà |
|
|
18° 14’ 25" |
105° 54’ 50" |
18° 22’ 03" |
105° 48’ 16" |
E-48-44-D; E-48-44-B-d |
thôn Nam Lĩnh |
DC |
xã Thạch Điền |
H. Thạch Hà |
18° 16’ 19" |
105° 53’ 40" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
khe Nước Nóng |
TV |
xã Thạch Điền |
H. Thạch Hà |
|
|
18° 15’ 22" |
105° 50’ 49" |
18° 14’ 29" |
105° 52’ 27" |
E-48-44-D |
thôn Phúc Điền |
DC |
xã Thạch Điền |
H. Thạch Hà |
18° 16’ 20" |
105° 53’ 55" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
thôn Tân Đông |
DC |
xã Thạch Điền |
H. Thạch Hà |
18° 16’ 30" |
105° 53’ 47" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
thôn Tân Lộc |
DC |
xã Thạch Điền |
H. Thạch Hà |
18° 16’ 02" |
105° 53’ 24" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
khe Thình Thình |
TV |
xã Thạch Điền |
H. Thạch Hà |
|
|
18° 13’ 21" |
105° 51’ 20" |
18° 13’ 18" |
105° 52’ 46" |
E-48-44-D |
thôn Trung Long |
DC |
xã Thạch Điền |
H. Thạch Hà |
18° 16’ 32" |
105° 53’ 02" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
thôn Tùng Lâm |
DC |
xã Thạch Điền |
H. Thạch Hà |
18° 15’ 26" |
105° 53’ 29" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
thôn Tùng Sơn |
DC |
xã Thạch Điền |
H. Thạch Hà |
18° 15’ 39" |
105° 53’ 43" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
quốc lộ 15B |
KX |
xã Thạch Đỉnh |
H. Thạch Hà |
|
|
18° 24’ 12" |
105° 44’ 16" |
18° 05’ 22" |
106° 24’ 04" |
E-48-44-B-b+45-A-a |
Khe Bắc |
TV |
xã Thạch Đỉnh |
H. Thạch Hà |
|
|
18° 24’ 27" |
105° 57’ 12" |
18° 23’ 15" |
105° 56’ 08" |
E-48-44-B-b+45-A-a |
sông Rào Cái |
TV |
xã Thạch Đỉnh |
H. Thạch Hà |
|
|
18° 18’ 32" |
105° 54’ 10" |
18° 24’ 09" |
105° 54’ 04" |
E-48-44-B-b+45-A-a |
thôn Tây Sơn |
DC |
xã Thạch Đỉnh |
H. Thạch Hà |
18° 24’ 16" |
105° 54’ 52" |
|
|
|
|
E-48-44-B-b+45-A-a |
thôn Trường Xuân |
DC |
xã Thạch Đỉnh |
H. Thạch Hà |
18° 23’ 55" |
105° 55’ 11" |
|
|
|
|
E-48-44-B-b+45-A-a |
thôn Văn Sơn |
DC |
xã Thạch Đỉnh |
H. Thạch Hà |
18° 24’ 28" |
105° 56’ 21" |
|
|
|
|
E-48-44-B-b+45-A-a |
thôn Vĩnh Hòa |
DC |
xã Thạch Đỉnh |
H. Thạch Hà |
18° 24’ 23" |
105° 55’ 39" |
|
|
|
|
E-48-44-B-b+45-A-a |
đường tỉnh 550 |
KX |
xã Thạch Hải |
H. Thạch Hà |
|
|
18° 24’ 06" |
105° 58’ 34" |
18° 20’ 10" |
105° 45’ 07" |
E-48-44-B-b+45-A-a |
thôn Bắc Hải |
DC |
xã Thạch Hải |
H. Thạch Hà |
18° 26’ 03" |
105° 57’ 10" |
|
|
|
|
E-48-44-B-b+45-A-a |
Bàu Cựa |
TV |
xã Thạch Hải |
H. Thạch Hà |
18° 24’ 50" |
105° 57’ 46" |
|
|
|
|
E-48-44-B-b+45-A-a |
thôn Đại Hải |
DC |
xã Thạch Hải |
H. Thạch Hà |
18° 24’ 06" |
105° 58’ 33" |
|
|
|
|
E-48-44-B-b+45-A-a |
thôn Liên Hải |
DC |
xã Thạch Hải |
H. Thạch Hà |
18° 23’ 27" |
105° 58’ 00" |
|
|
|
|
E-48-44-B-b+45-A-a |
núi Nam Giới |
SV |
xã Thạch Hải |
H. Thạch Hà |
18° 26’ 23" |
105° 56’ 06" |
|
|
|
|
E-48-44-B-b+45-A-a |
thôn Nam Hải |
DC |
xã Thạch Hải |
H. Thạch Hà |
18° 25’ 47" |
105° 57’ 16" |
|
|
|
|
E-48-44-B-b+45-A-a |
Núi Sót |
SV |
xã Thạch Hải |
H. Thạch Hà |
18° 28’ 08" |
105° 56’ 23" |
|
|
|
|
E-48-44-B-b+45-A-a |
thôn Thượng Hải |
DC |
xã Thạch Hải |
H. Thạch Hà |
18° 24’ 57" |
105° 57’ 50" |
|
|
|
|
E-48-44-B-b+45-A-a |
quốc lộ 15B |
KX |
xã Thạch Hội |
H. Thạch Hà |
|
|
18° 24’ 12" |
105° 44’ 16" |
18° 05’ 22" |
106° 24’ 04" |
E-48-45-A-c |
thôn Bắc Thai |
DC |
xã Thạch Hội |
H. Thạch Hà |
18° 19’ 45" |
105° 59’ 05" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
thôn Bình Dương |
DC |
xã Thạch Hội |
H. Thạch Hà |
18° 18’ 55" |
105° 58’ 53" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
thôn Hội Tiến |
DC |
xã Thạch Hội |
H. Thạch Hà |
18° 20’ 54" |
106° 01’ 01" |
|
|
|
|
E-48-45-A-c |
thôn Liên Mỹ |
DC |
xã Thạch Hội |
H. Thạch Hà |
18° 20’ 04" |
105° 58’ 40" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
thôn Liên Phố |
DC |
xã Thạch Hội |
H. Thạch Hà |
18° 19’ 16" |
105° 58’ 35" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
thôn Liên Quý |
DC |
xã Thạch Hội |
H. Thạch Hà |
18° 20’ 11" |
106° 00’ 12" |
|
|
|
|
E-48-45-A-c |
thôn Liên Yên |
DC |
xã Thạch Hội |
H. Thạch Hà |
18° 19’ 15" |
105° 59’ 26" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
kênh N7 |
TV |
xã Thạch Hội |
H. Thạch Hà |
|
|
18° 17’ 48" |
105° 59’ 21" |
18° 20’ 44" |
105° 55’ 27" |
E-48-44-B-d |
kênh N9 |
TV |
xã Thạch Hội |
H. Thạch Hà |
|
|
18° 23’ 38" |
105° 56’ 44" |
18° 18’ 14" |
106° 01’ 02" |
E-48-45-A-c; E-48-44-B-d |
thôn Nam Thai |
DC |
xã Thạch Hội |
H. Thạch Hà |
18° 19’ 26" |
105° 59’ 16" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
đường tỉnh 553 |
KX |
xã Thạch Hương |
H. Thạch Hà |
|
|
18° 17’ 47" |
105° 54’ 04" |
18° 05’ 00" |
105° 37’ 22" |
E-48-44-B-d |
thôn Hương Long |
DC |
xã Thạch Hương |
H. Thạch Hà |
18° 17’ 18" |
105° 53’ 17" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
thôn Hương Mỹ |
DC |
xã Thạch Hương |
H. Thạch Hà |
18° 17’ 12" |
105° 53’ 16" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
thôn Minh Đình |
DC |
xã Thạch Hương |
H. Thạch Hà |
18° 17’ 09" |
105° 53’ 28" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
kênh N1 |
TV |
xã Thạch Hương |
H. Thạch Hà |
|
|
18° 14’ 25" |
105° 54’ 50" |
18° 22’ 03" |
105° 48’ 16" |
E-48-44-B-c; E-48-44-B-d |
thôn Tân Hòa |
DC |
xã Thạch Hương |
H. Thạch Hà |
18° 16’ 43" |
105° 52’ 34" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
thôn Tân Tiến |
DC |
xã Thạch Hương |
H. Thạch Hà |
18° 17’ 04" |
105° 53’ 06" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
thôn Trung Thành |
DC |
xã Thạch Hương |
H. Thạch Hà |
18° 17’ 21" |
105° 53’ 00" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
thôn Yên Trung |
DC |
xã Thạch Hương |
H. Thạch Hà |
18° 17’ 15" |
105° 52’ 45" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
Quốc lộ 1 |
KX |
xã Thạch Kênh |
H. Thạch Hà |
|
|
18° 38’ 51" |
105° 42’ 24" |
17° 57’ 24" |
106° 27 47" |
E-48-44-B-a |
thôn Chi Lưu |
DC |
xã Thạch Kênh |
H. Thạch Hà |
18° 25’ 29" |
105° 48’ 38" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
Cầu Già |
KX |
xã Thạch Kênh |
H. Thạch Hà |
18° 25’ 10" |
105° 48’ 10" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
Sông Già |
TV |
xã Thạch Kênh |
H. Thạch Hà |
|
|
18° 22’ 50" |
105° 47’ 22" |
18° 26’ 19" |
105° 48’ 17" |
E-48-44-B-a |
thôn Hòa Hợp |
DC |
xã Thạch Kênh |
H. Thạch Hà |
18° 24’ 45" |
105° 48’ 40" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
Sông Nghèn |
TV |
xã Thạch Kênh |
H. Thạch Hà |
|
|
18° 28’ 47" |
105° 44’ 50" |
18° 23’ 58" |
105° 52’ 44" |
E-48-44-B-a |
sông Rào Trẻn |
TV |
xã Thạch Kênh |
H. Thạch Hà |
|
|
18° 22’ 44" |
105° 50’ 08" |
18° 25’ 02" |
105° 50’ 28" |
E-48-44-B-a |
thôn Thượng Nguyên |
DC |
xã Thạch Kênh |
H. Thạch Hà |
18° 25’ 22" |
105° 49’ 36" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
thôn Trí Lễ |
DC |
xã Thạch Kênh |
H. Thạch Hà |
18° 25’ 00" |
105° 49’ 05" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
thôn Trí Nang |
DC |
xã Thạch Kênh |
H. Thạch Hà |
18° 24’ 44" |
105° 49’ 49" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
quốc lộ 15B |
KX |
xã Thạch Khê |
H. Thạch Hà |
|
|
18° 24’ 12" |
105° 44’ 16" |
18° 05’ 22" |
106° 24’ 04" |
E-48-44-B-b+45-A-a |
đường tỉnh 550 |
KX |
xã Thạch Khê |
H. Thạch Hà |
|
|
18° 24’ 06" |
105° 58’ 34" |
18° 20’ 10" |
105° 45’ 07" |
E-48-44-B-b+45-A-a; E-48-44-B-d |
Khe Bắc |
TV |
xã Thạch Khê |
H. Thạch Hà |
|
|
18° 24’ 27" |
105° 57’ 12" |
18° 23’ 15" |
105° 56’ 08" |
E-48-44-B-b+45-A-a |
thôn Đan Khê |
DC |
xã Thạch Khê |
H. Thạch Hà |
18° 23’ 44" |
105° 56’ 13" |
|
|
|
|
E-48-44-B-b+45-A-a |
thôn Liên Đồng |
DC |
xã Thạch Khê |
H. Thạch Hà |
18° 23’ 09" |
105° 56’ 48" |
|
|
|
|
E-48-44-B-b+45-A-a |
thôn Long Giang |
DC |
xã Thạch Khê |
H. Thạch Hà |
18° 22’ 45" |
105° 56’ 17" |
|
|
|
|
E-48-44-B-b+45-A-a |
thôn Long Tiến |
DC |
xã Thạch Khê |
H. Thạch Hà |
18° 23’ 10" |
105° 57’ 14" |
|
|
|
|
E-48-44-B-b+45-A-a |
kênh N9 |
TV |
xã Thạch Khê |
H. Thạch Hà |
|
|
18° 23’ 38" |
105° 56’ 44" |
18° 18’ 14" |
106° 01’ 02" |
E-48-44-B-b+45-A-a; E-48-44-B-d |
Di tích Nhà thờ Trương Quốc Dụng |
KX |
xã Thạch Khê |
H. Thạch Hà |
18° 22’ 57" |
105° 57’ 18" |
|
|
|
|
E-48-44-B-b+45-A-a |
thôn Phúc Lan |
DC |
xã Thạch Khê |
H. Thạch Hà |
18° 23’ 39" |
105° 56’ 37" |
|
|
|
|
E-48-44-B-b+45-A-a |
thôn Phúc Lộc |
DC |
xã Thạch Khê |
H. Thạch Hà |
18° 23’ 02" |
105° 55’ 55" |
|
|
|
|
E-48-44-B-b+45-A-a |
sông Rào Cái |
TV |
xã Thạch Khê |
H. Thạch Hà |
|
|
18° 18’ 32" |
105° 54’ 10" |
18° 24’ 09" |
105° 54’ 04" |
E-48-44-B-b+45-A-a; E-48-44-B-d |
thôn Tân Hương |
DC |
xã Thạch Khê |
H. Thạch Hà |
18° 22’ 29" |
105° 56’ 58" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
thôn Tân Phúc |
DC |
xã Thạch Khê |
H. Thạch Hà |
18° 23’ 20" |
105° 57’ 08" |
|
|
|
|
E-48-44-B-b+45-A-a |
thôn Tây Hồ |
DC |
xã Thạch Khê |
H. Thạch Hà |
18° 23’ 24" |
105° 56’ 50" |
|
|
|
|
E-48-44-B-b+45-A-a |
thôn Thanh Cao |
DC |
xã Thạch Khê |
H. Thạch Hà |
18° 23’ 34" |
105° 55’ 54" |
|
|
|
|
E-48-44-B-b+45-A-a |
thôn Vĩnh Long |
DC |
xã Thạch Khê |
H. Thạch Hà |
18° 22’ 57" |
105° 57’ 20" |
|
|
|
|
E-48-44-B-b+45-A-a |
quốc lộ 15B |
KX |
xã Thạch Lạc |
H. Thạch Hà |
|
|
18° 24’ 12" |
105° 44’ 16" |
18° 05’ 22" |
106° 24’ 04" |
E-48-44-B-d |
thôn Bắc Lạc |
DC |
xã Thạch Lạc |
H. Thạch Hà |
18° 23’ 32" |
105° 58’ 50" |
|
|
|
|
E-48-44-B-b+45-A-a |
Di tích Di chỉ Khảo cổ Thạch Lạc |
KX |
xã Thạch Lạc |
H. Thạch Hà |
18° 22’ 03" |
105° 57’ 36" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
thôn Hòa Lạc |
DC |
xã Thạch Lạc |
H. Thạch Hà |
18° 21’ 28" |
105° 56’ 41" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
Bàu Mưng |
TV |
xã Thạch Lạc |
H. Thạch Hà |
18° 22’ 43" |
105° 58’ 31" |
|
|
|
|
E-48-44-B-b+45-A-a |
kênh N9 |
TV |
xã Thạch Lạc |
H. Thạch Hà |
|
|
18° 23’ 38" |
105° 56’ 44" |
18° 18’ 14" |
106° 01’ 02" |
E-48-44-B-b+45-A-a; E-48-44-B-d |
thôn Quang Lạc |
DC |
xã Thạch Lạc |
H. Thạch Hà |
18° 23’ 18" |
105° 58’ 12" |
|
|
|
|
E-48-44-B-b+45-A-a |
thôn Quyết Tiến |
DC |
xã Thạch Lạc |
H. Thạch Hà |
18° 21’ 15" |
105° 57’ 21" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
sông Rào Cái |
TV |
xã Thạch Lạc |
H. Thạch Hà |
|
|
18° 18’ 32" |
105° 54’ 10" |
18° 24’ 09" |
105° 54’ 04" |
E-48-44-B-b+45-A-a; E-48-44-B-d |
thôn Thanh Sơn |
DC |
xã Thạch Lạc |
H. Thạch Hà |
18° 22’ 00" |
105° 57’ 31" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
thôn Trung Lạc |
DC |
xã Thạch Lạc |
H. Thạch Hà |
18° 21’ 42" |
105° 57’ 37" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
thôn Vĩnh Thịnh |
DC |
xã Thạch Lạc |
H. Thạch Hà |
18° 22’ 19" |
105° 57’ 01" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
đường tỉnh 553 |
KX |
xã Thạch Lâm |
H. Thạch Hà |
|
|
18° 17’ 47" |
105° 54’ 04" |
18° 05’ 00" |
105° 37’ 22" |
E-48-44-B-d |
khe Bạc Dà |
TV |
xã Thạch Lâm |
H. Thạch Hà |
|
|
18° 16’ 06" |
105° 52’ 48" |
18° 17’ 13" |
105° 55’ 04" |
E-48-44-B-d |
thôn Kỷ Các |
DC |
xã Thạch Lâm |
H. Thạch Hà |
18° 17’ 16" |
105° 54’ 06" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
thôn La Xá |
DC |
xã Thạch Lâm |
H. Thạch Hà |
18° 17’ 54" |
105° 54’ 11" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
sông Ngàn Mọ |
TV |
xã Thạch Lâm |
H. Thạch Hà |
|
|
18° 12’ 22" |
105° 55’ 21" |
18° 18’ 32" |
105° 54’ 10" |
E-48-44-B-d |
đường Nguyễn Hoành Từ |
KX |
xã Thạch Lâm |
H. Thạch Hà |
|
|
18° 19’ 34" |
105° 54’ 20" |
18° 17’ 47" |
105° 54’ 04" |
E-48-44-B-d |
thôn Phái Đông |
DC |
xã Thạch Lâm |
H. Thạch Hà |
18° 17’ 49" |
105° 54’ 40" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
thôn Phái Nam |
DC |
xã Thạch Lâm |
H. Thạch Hà |
18° 17’ 39" |
105° 54’ 46" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
thôn Sơn Trình |
DC |
xã Thạch Lâm |
H. Thạch Hà |
18° 18’ 01" |
105° 54’ 58" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
thôn Tiền Thượng |
DC |
xã Thạch Lâm |
H. Thạch Hà |
18° 17’ 17" |
105° 54’ 56" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
Quốc lộ 1 |
KX |
xã Thạch Liên |
H. Thạch Hà |
|
|
18° 38’ 51" |
105° 42’ 24" |
17° 57’ 24" |
106° 27’ 47" |
E-48-44-B-a |
Cầu Già |
KX |
xã Thạch Liên |
H. Thạch Hà |
18° 25’ 10" |
105° 48’ 10" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
Sông Già |
TV |
xã Thạch Liên |
H. Thạch Hà |
|
|
18° 22’ 50" |
105° 47’ 22" |
18° 26’ 19" |
105° 48’ 17" |
E-48-44-B-a |
Thôn Hanh |
DC |
xã Thạch Liên |
H. Thạch Hà |
18° 24’ 55" |
105° 47’ 11" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
Thôn Khang |
DC |
xã Thạch Liên |
H. Thạch Hà |
18° 24’ 40" |
105° 47’ 52" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
Thôn Lợi |
DC |
xã Thạch Liên |
H. Thạch Hà |
18° 24’ 12" |
105° 47’ 27" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
Thôn Nguyên |
DC |
xã Thạch Liên |
H. Thạch Hà |
18° 24’ 59" |
105° 47’ 49" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
Thôn Ninh |
DC |
xã Thạch Liên |
H. Thạch Hà |
18° 24’ 51" |
105° 47’ 49" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
Thôn Phú |
DC |
xã Thạch Liên |
H. Thạch Hà |
18° 24’ 18" |
105° 48’ 51" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
Thôn Quý |
DC |
xã Thạch Liên |
H. Thạch Hà |
18° 24’ 17" |
105° 48’ 18" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
Thôn Thọ |
DC |
xã Thạch Liên |
H. Thạch Hà |
18° 24’ 36" |
105° 48’ 19" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
Suối Trộ |
TV |
xã Thạch Liên |
H. Thạch Hà |
|
|
18° 24’ 16" |
105° 48’ 54" |
18° 24’ 25" |
105° 47’ 07" |
E-48-44-B-a |
Quốc lộ 1 |
KX |
xã Thạch Long |
H. Thạch Hà |
|
|
18° 38’ 51" |
105° 42’ 24" |
17° 57’ 24" |
106° 27’ 47" |
E-48-44-B-a |
quốc lộ 15B |
KX |
xã Thạch Long |
H. Thạch Hà |
|
|
18° 24’ 12" |
105° 44’ 16" |
18° 05’ 22" |
106° 24’ 04" |
E-48-44-B-a |
Sông Cày |
TV |
xã Thạch Long |
H. Thạch Hà |
|
|
18° 20’ 50" |
105° 51’ 45" |
18° 23’ 58" |
105° 52’ 44" |
E-48-44-B-a |
thôn Đại Đồng |
DC |
xã Thạch Long |
H. Thạch Hà |
18° 23’ 29" |
105° 50’ 30" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
thôn Đan Trung |
DC |
xã Thạch Long |
H. Thạch Hà |
18° 23’ 40" |
105° 50’ 46" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
thôn Đông Hà 1 |
DC |
xã Thạch Long |
H. Thạch Hà |
18° 23’ 23" |
105° 51’ 45" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
thôn Đông Hà 2 |
DC |
xã Thạch Long |
H. Thạch Hà |
18° 23’ 30" |
105° 51’ 49" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
thôn Gia Ngãi 1 |
DC |
xã Thạch Long |
H. Thạch Hà |
18° 23’ 04" |
105° 50’ 46" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
thôn Gia Ngãi 2 |
DC |
xã Thạch Long |
H. Thạch Hà |
18° 23’ 21" |
105° 50’ 41" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
thôn Hội Cát |
DC |
xã Thạch Long |
H. Thạch Hà |
18° 23’ 37" |
105° 51’ 15" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
thôn Nam Giang |
DC |
xã Thạch Long |
H. Thạch Hà |
18° 23’ 39" |
105° 51’ 27" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
sông Rào Trẻn |
TV |
xã Thạch Long |
H. Thạch Hà |
|
|
18° 22’ 44" |
105° 50’ 08" |
18° 25’ 02" |
105° 50’ 28" |
E-48-44-B-a |
sông Vách Nam |
TV |
xã Thạch Long |
H. Thạch Hà |
|
|
18° 23’ 43" |
105° 44’ 39" |
18° 23’ 33" |
105° 52’ 25" |
E-48-44-B-a |
đường tỉnh 550 |
KX |
xã Thạch Lưu |
H. Thạch Hà |
|
|
18° 24’ 06" |
105° 58’ 34" |
18° 20’ 10" |
105° 45’ 07" |
E-48-44-B-c |
thôn Đông Tiến |
DC |
xã Thạch Lưu |
H. Thạch Hà |
18° 20’ 10" |
105° 50’ 35" |
|
|
|
|
E-48-44-B-c |
thôn Lộc Ân |
DC |
xã Thạch Lưu |
H. Thạch Hà |
18° 20’ 11" |
105° 50’ 57" |
|
|
|
|
E-48-44-B-c |
kênh N1 |
TV |
xã Thạch Lưu |
H. Thạch Hà |
|
|
18° 14’ 25" |
105° 54’ 50" |
18° 22’ 03" |
105° 48’ 16" |
E-48-44-B-c |
thôn Nhà Ngo Bắc Tiến |
DC |
xã Thạch Lưu |
H. Thạch Hà |
18° 19’ 53" |
105° 50’ 41" |
|
|
|
|
E-48-44-B-c |
thôn Trung Nam |
DC |
xã Thạch Luu |
H. Thạch Hà |
18° 19’ 39" |
105° 50’ 48" |
|
|
|
|
E-48-44-B-c |
thôn Yên Nghĩa |
DC |
xã Thạch Lưu |
H. Thạch Hà |
18° 20’ 25" |
105° 51’ 06" |
|
|
|
|
E-48-44-B-c |
đường tỉnh 550 |
KX |
xã Thạch Ngọc |
H. Thạch Hà |
|
|
18° 24’ 06" |
105° 58’ 34" |
18° 20’ 10" |
105° 45’ 07" |
E-48-44-B-c |
thôn Bắc Tiến |
DC |
xã Thạch Ngọc |
H. Thạch Hà |
18° 21’ 56" |
105° 46’ 52" |
|
|
|
|
E-48-44-B-c |
Rào Cừa |
TV |
xã Thạch Ngọc |
H. Thạch Hà |
|
|
18° 20’ 50" |
105° 46’ 43" |
18° 22’ 39" |
105° 47’ 10" |
E-48-44-B-c; E-48-44-B-a |
thôn Đại Long |
DC |
xã Thạch Ngọc |
H. Thạch Hà |
18° 21’ 03" |
105° 47’ 10" |
|
|
|
|
E-48-44-B-c |
thôn Đông Châu |
DC |
xã Thạch Ngọc |
H. Thạch Hà |
18° 22’ 02" |
105° 48’ 06" |
|
|
|
|
E-48-44-B-c |
suối Khe Giao |
TV |
xã Thạch Ngọc |
H. Thạch Hà |
|
|
18° 18’ 04" |
105° 45’ 09" |
18° 21’ 15" |
105° 46’ 02" |
E-48-44-B-c |
kênh Linh Cảm |
TV |
xã Thạch Ngọc |
H. Thạch Hà |
|
|
18° 26’ 58" |
105° 40’ 49" |
18° 22’ 03" |
105° 48’ 16" |
E-48-44-B-c; E-48-44-B-a |
thôn Mộc Hải |
DC |
xã Thạch Ngọc |
H. Thạch Hà |
18° 22’ 13" |
105° 47’ 02" |
|
|
|
|
E-48-44-B-c |
thôn Mỹ Châu |
DC |
xã Thạch Ngọc |
H. Thạch Hà |
18° 22’ 10" |
105° 47’ 46" |
|
|
|
|
E-48-44-B-c |
kênh N1 |
TV |
xã Thạch Ngọc |
H. Thạch Hà |
|
|
18° 14’ 25" |
105° 54’ 50" |
18° 22’ 03" |
105° 48’ 16" |
E-48-44-B-c |
kênh N1-19 |
TV |
xã Thạch Ngọc |
H. Thạch Hà |
|
|
18° 22’ 03" |
105° 48’ 16" |
18° 21’ 56" |
105° 50’ 41" |
E-48-44-B-c |
thôn Ngọc Sơn |
DC |
xã Thạch Ngọc |
H. Thạch Hà |
18° 21’ 18" |
105° 47’ 57" |
|
|
|
|
E-48-44-B-c |
thôn Quý Hải |
DC |
xã Thạch Ngọc |
H. Thạch Hà |
18° 20’ 45" |
105° 46’ 53" |
|
|
|
|
E-48-44-B-c |
thôn Tân Tiến |
DC |
xã Thạch Ngọc |
H. Thạch Hà |
18° 21’ 42" |
105° 46’ 40" |
|
|
|
|
E-48-44-B-c |
sông Trộc Cộc |
TV |
xã Thạch Ngọc |
H. Thạch Hà |
|
|
18° 21’ 15" |
105° 46’ 02" |
18° 23’ 00" |
105° 47’ 09" |
E-48-44-B-c; E-48-44-B-a |
đồi Truông Rọ |
SV |
xã Thạch Ngọc |
H. Thạch Hà |
18° 21’ 25" |
105° 48’ 36" |
|
|
|
|
E-48-44-B-c |
sông Vách Nam |
TV |
xã Thạch Ngọc |
H. Thạch Hà |
|
|
18° 23’ 43" |
105° 44’ 39" |
18° 23’ 33" |
105° 52’ 25" |
E-48-44-B-c; E-48-44-B-a |
quốc lộ 15B |
KX |
xã Thạch Sơn |
H. Thạch Hà |
|
|
18° 24’ 12" |
105° 44’ 16" |
18° 05’ 22" |
106° 24’ 04" |
E-48-44-B-a |
Sông Cày |
TV |
xã Thạch Sơn |
H. Thạch Hà |
|
|
18° 20’ 50" |
105° 51’ 45" |
18° 23’ 58" |
105° 52’ 44" |
E-48-44-B-a; E-48-44-B-b+45-A-a |
thôn Đình Hàn |
DC |
xã Thạch Sơn |
H. Thạch Hà |
18° 24’ 45" |
105° 50’ 36" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
Sông Nghèn |
TV |
xã Thạch Sơn |
H. Thạch Hà |
|
|
18° 28’ 47" |
105° 44’ 50" |
18° 23’ 58" |
105° 52’ 44" |
E-48-44-B-a; E-48-44-B-b+45-A-a |
sông Rào Trẻn |
TV |
xã Thạch Sơn |
H. Thạch Hà |
|
|
18° 22’ 44" |
105° 50’ 08" |
18° 25’ 02" |
105° 50’ 28" |
E-48-44-B-a |
thôn Song Hải |
DC |
xã Thạch Sơn |
H. Thạch Hà |
18° 24’ 54" |
105° 51’ 40" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
thôn Song Tiến |
DC |
xã Thạch Sơn |
H. Thạch Hà |
18° 25’ 11" |
105° 50’ 52" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
thôn Sơn Hà |
DC |
xã Thạch Sơn |
H. Thạch Hà |
18° 24’ 13" |
105° 50’ 54" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
thôn Sơn Tiến |
DC |
xã Thạch Sơn |
H. Thạch Hà |
18° 25’ 15" |
105° 51’ 12" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
thôn Tân Hợp |
DC |
xã Thạch Sơn |
H. Thạch Hà |
18° 24’ 40" |
105° 51’ 13" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
thôn Tri Khê |
DC |
xã Thạch Sơn |
H. Thạch Hà |
18° 24’ 15" |
105° 51’ 46" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
thôn Vạn Đò |
DC |
xã Thạch Sơn |
H. Thạch Hà |
18° 24’ 46" |
105° 51’ 33" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
thôn 17 |
DC |
xã Thạch Tân |
H. Thạch Hà |
18° 19’ 07" |
105° 53’ 20" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
thôn 18 |
DC |
xã Thạch Tân |
H. Thạch Hà |
18° 19’ 13" |
105° 53’ 12" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
thôn Bình Tiến |
DC |
xã Thạch Tân |
H. Thạch Hà |
18° 18’ 40" |
105° 53’ 15" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
thôn Đông Tân |
DC |
xã Thạch Tân |
H. Thạch Hà |
18° 18’ 35" |
105° 52’ 58" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
thôn Mỹ Triều |
DC |
xã Thạch Tân |
H. Thạch Hà |
18° 18’ 10" |
105° 53’ 16" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
kênh N1-9 |
TV |
xã Thạch Tân |
H. Thạch Hà |
|
|
18° 17’ 03" |
105° 51’ 25" |
18° 23’ 17" |
105° 53’ 45" |
E-48-44-B-c; E-48-44-B-d |
sông Ngàn Mọ |
TV |
xã Thạch Tân |
H. Thạch Hà |
|
|
18° 12’ 22" |
105° 55’ 21" |
18° 18’ 32" |
105° 54’ 10" |
E-48-44-B-d |
đường Nguyễn Hoành Từ |
KX |
xã Thạch Tân |
H. Thạch Hà |
|
|
18° 19’ 34" |
105° 54’ 20" |
18° 17’ 47" |
105° 54’ 04" |
E-48-44-B-d |
thôn Nhân Hòa |
DC |
xã Thạch Tân |
H. Thạch Hà |
18° 19’ 30" |
105° 52’ 58" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
thôn Tân Hòa |
DC |
xã Thạch Tân |
H. Thạch Hà |
18° 18’ 03" |
105° 54’ 00" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
thôn Tân Tiến |
DC |
xã Thạch Tân |
H. Thạch Hà |
18° 18’ 59" |
105° 54’ 03" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
thôn Thắng Hòa |
DC |
xã Thạch Tân |
H. Thạch Hà |
18° 19’ 27" |
105° 53’ 27" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
thôn Tiến Bộ |
DC |
xã Thạch Tân |
H. Thạch Hà |
18° 18’ 21" |
105° 52’ 35" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
thôn Trung Hòa |
DC |
xã Thạch Tân |
H. Thạch Hà |
18° 19’ 14" |
105° 53’ 36" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
thôn Văn Minh |
DC |
xã Thạch Tân |
H. Thạch Hà |
18° 18’ 19" |
105° 52’ 50" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
thôn Đông Quý Ly |
DC |
xã Thạch Thắng |
H. Thạch Hà |
18° 19’ 52" |
105° 56’ 59" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
thôn Hòa Bình |
DC |
xã Thạch Thắng |
H. Thạch Hà |
18° 20’ 37" |
105° 57’ 37" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
thôn Hòa Lạc |
DC |
xã Thạch Thắng |
H. Thạch Hà |
18° 20’ 46" |
105° 57’ 20" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
thôn Hòa Yên |
DC |
xã Thạch Thắng |
H. Thạch Hà |
18° 20’ 29" |
105° 57’ 02" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
thôn Hồng Thái |
DC |
xã Thạch Thắng |
H. Thạch Hà |
18° 19’ 26" |
105° 57’ 30" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
kênh N7 |
TV |
xã Thạch Thắng |
H. Thạch Hà |
|
|
18° 17’ 48" |
105° 59’ 21" |
18° 20’ 44" |
105° 55’ 27" |
E-48-44-B-d |
thôn Phú Quý |
DC |
xã Thạch Thắng |
H. Thạch Hà |
18° 20’ 03" |
105° 56’ 46" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
thôn Thành Công |
DC |
xã Thạch Thắng |
H. Thạch Hà |
18° 19’ 07" |
105° 57’ 00" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
thôn Trung Phú |
DC |
xã Thạch Thắng |
H. Thạch Hà |
18° 20’ 03" |
105° 57’ 25" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
thôn Chương Bình |
DC |
xã Thạch Thanh |
H. Thạch Hà |
18° 22’ 11" |
105° 49’ 44" |
|
|
|
|
E-48-44-B-c |
thôn Hòa Hợp |
DC |
xã Thạch Thanh |
H. Thạch Hà |
18° 22’ 36" |
105° 50’ 21" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
thôn Hương Lộc |
DC |
xã Thạch Thanh |
H. Thạch Hà |
18° 21’ 53" |
105° 50’ 36" |
|
|
|
|
E-48-44-B-c |
Cầu Là |
KX |
xã Thạch Thanh |
H. Thạch Hà |
18° 22’ 12" |
105° 49’ 29" |
|
|
|
|
E-48-44-B-c |
kênh N1-19 |
TV |
xã Thạch Thanh |
H. Thạch Hà |
|
|
18° 22’ 03" |
105° 48’ 16" |
18° 21’ 56" |
105° 50’ 41" |
E-48-44-B-c |
thôn Phúc Lạc |
DC |
xã Thạch Thanh |
H. Thạch Hà |
18° 21’ 53" |
105° 50’ 11" |
|
|
|
|
E-48-44-B-c |
sông Rào Trẻn |
TV |
xã Thạch Thanh |
H. Thạch Hà |
|
|
18° 22’ 44" |
105° 50’ 08" |
18° 25’ 02" |
105° 50’ 28" |
E-48-44-B-a |
thôn Sơn Vĩnh |
DC |
xã Thạch Thanh |
H. Thạch Hà |
18° 22’ 34" |
105° 50’ 16" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
thôn Thanh Châu |
DC |
xã Thạch Thanh |
H. Thạch Hà |
18° 21’ 32" |
105° 50’ 00" |
|
|
|
|
E-48-44-B-c |
thôn Thanh Giang |
DC |
xã Thạch Thanh |
H. Thạch Hà |
18° 22’ 28" |
105° 49’ 37" |
|
|
|
|
E-48-44-B-c |
thôn Thanh Minh |
DC |
xã Thạch Thanh |
H. Thạch Hà |
18° 21’ 47" |
105° 50’ 21" |
|
|
|
|
E-48-44-B-c |
thôn Thanh Mỹ |
DC |
xã Thạch Thanh |
H. Thạch Hà |
18° 22’ 18" |
105° 50’ 38" |
|
|
|
|
E-48-44-B-c |
sông Vách Nam |
TV |
xã Thạch Thanh |
H. Thạch Hà |
|
|
18° 23’ 43" |
105° 44’ 39" |
18° 23’ 33" |
105° 52’ 25" |
E-48-44-B-c; E-48-44-B-a |
quốc lộ 15B |
KX |
xã Thạch Tiến |
H. Thạch Hà |
|
|
18° 24’ 12" |
105° 44’ 16" |
18° 05’ 22" |
106° 24’ 04" |
E-48-44-B-a |
Cầu Là |
KX |
xã Thạch Tiến |
H. Thạch Hà |
18° 22’ 12" |
105° 49’ 29" |
|
|
|
|
E-48-44-B-c |
kênh Linh Cảm |
TV |
xã Thạch Tiến |
H. Thạch Hà |
|
|
18° 26’ 58" |
105° 40’ 49" |
18° 22’ 03" |
105° 48’ 16" |
E-48-44-B-c; E-48-44-B-a |
thôn Long Minh |
DC |
xã Thạch Tiến |
H. Thạch Hà |
18° 21’ 34" |
105° 49’ 17" |
|
|
|
|
E-48-44-B-c |
thôn Lộc Thọ |
DC |
xã Thạch Tiến |
H. Thạch Hà |
18° 22’ 46" |
105° 48’ 53" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
đồi Mụ Số |
SV |
xã Thạch Tiến |
H. Thạch Hà |
18° 21’ 10" |
105° 48’ 43" |
|
|
|
|
E-48-44-B-c |
kênh N1 |
TV |
xã Thạch Tiến |
H. Thạch Hà |
|
|
18° 14’ 25" |
105° 54’ 50" |
18° 22’ 03" |
105° 48’ 16" |
E-48-44-B-c |
kênh N1-19 |
TV |
xã Thạch Tiến |
H. Thạch Hà |
|
|
18° 22’ 03" |
105° 48’ 16" |
18° 21’ 56" |
105° 50’ 41" |
E-48-44-B-c |
Đền Nen |
KX |
xã Thạch Tiến |
H. Thạch Hà |
18° 22’ 25" |
105° 48’ 31" |
|
|
|
|
E-48-44-B-c |
Thôn Phúc |
DC |
xã Thạch Tiến |
H. Thạch Hà |
18° 22’ 36" |
105° 48’ 21" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
Thôn Trằm |
DC |
xã Thạch Tiến |
H. Thạch Hà |
18° 21’ 22" |
105° 48’ 46" |
|
|
|
|
E-48-44-B-c |
Thôn Trữa |
DC |
xã Thạch Tiến |
H. Thạch Hà |
18° 22’ 24" |
105° 48’ 50" |
|
|
|
|
E-48-44-B-c |
đồi Truông Rọ |
SV |
xã Thạch Tiến |
H. Thạch Hà |
18° 21’ 25" |
105° 48’ 36" |
|
|
|
|
E-48-44-B-c |
sông Vách Nam |
TV |
xã Thạch Tiến |
H. Thạch Hà |
|
|
18° 23’ 43" |
105° 44’ 39" |
18° 23’ 33" |
105° 52’ 25" |
E-48-44-B-c; E-48-44-B-a |
thôn Vịnh Mới |
DC |
xã Thạch Tiến |
H. Thạch Hà |
18° 21’ 46" |
105° 48’ 40" |
|
|
|
|
E-48-44-B-c |
quốc lộ 15B |
KX |
xã Thạch Trị |
H. Thạch Hà |
|
|
18° 24’ 12" |
105° 44’ 16" |
18° 05’ 22" |
106° 24’ 04" |
E-48-44-B-d |
thôn Bắc Dinh |
DC |
xã Thạch Trị |
H. Thạch Hà |
18° 21’ 25" |
105° 59’ 01" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
thôn Bắc Trị |
DC |
xã Thạch Trị |
H. Thạch Hà |
18° 21’ 46" |
105° 57’ 50" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
thôn Đại Tiến |
DC |
xã Thạch Trị |
H. Thạch Hà |
18° 22’ 16" |
105° 59’ 25" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
thôn Đồng Khánh |
DC |
xã Thạch Trị |
H. Thạch Hà |
18° 22’ 05" |
105° 58’ 05" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
thôn Hồng Dinh |
DC |
xã Thạch Trị |
H. Thạch Hà |
18° 21’ 51" |
105° 58’ 40" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
Bàu Mưng |
TV |
xã Thạch Trị |
H. Thạch Hà |
18° 22’ 43" |
105° 58’ 31" |
|
|
|
|
E-48-44-B-b+45-A-a |
kênh N9 |
TV |
xã Thạch Trị |
H. Thạch Hà |
|
|
18° 23’ 38" |
105° 56’ 44" |
18° 18’ 14" |
106° 01’ 02" |
E-48-45-A-c; E-48-44-B-b+45-A-a; E-48-44-B-d |
thôn Toàn Thắng |
DC |
xã Thạch Trị |
H. Thạch Hà |
18° 22’ 05" |
105° 59’ 44" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
thôn Trần Phú |
DC |
xã Thạch Trị |
H. Thạch Hà |
18° 21’ 01" |
105° 58’ 04" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
quốc lộ 15B |
KX |
xã Thạch Văn |
H. Thạch Hà |
|
|
18° 24’ 12" |
105° 44’ 16" |
18° 05’ 22" |
106° 24’ 04" |
E-48-45-A-c; E-48-44-B-d |
thôn Bắc Văn |
DC |
xã Thạch Văn |
H. Thạch Hà |
18° 20’ 56" |
105° 58’ 57" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
thôn Đông Bạn |
DC |
xã Thạch Văn |
H. Thạch Hà |
18° 21’ 11" |
106° 00’ 48" |
|
|
|
|
E-48-45-A-c |
thôn Đông Châu |
DC |
xã Thạch Văn |
H. Thạch Hà |
18° 21’ 46" |
106° 00’ 14" |
|
|
|
|
E-48-45-A-c |
thôn Khánh Yên |
DC |
xã Thạch Văn |
H. Thạch Hà |
18° 20’ 45" |
105° 58’ 14" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
thôn Lạc Long |
DC |
xã Thạch Văn |
H. Thạch Hà |
18° 20’ 48" |
105° 58’ 05" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
kênh N9 |
TV |
xã Thạch Văn |
H. Thạch Hà |
|
|
18° 23’ 38" |
105° 56’ 44" |
18° 18’ 14" |
106° 01’ 02" |
E-48-45-A-c; E-48-44-B-d |
thôn Tân Văn |
DC |
xã Thạch Văn |
H. Thạch Hà |
18° 20’ 23" |
105° 59’ 28" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
thôn Trung Văn |
DC |
xã Thạch Văn |
H. Thạch Hà |
18° 20’ 41" |
105° 59’ 25" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
thôn Vĩnh Yên |
DC |
xã Thạch Văn |
H. Thạch Hà |
18° 20’ 25" |
105° 58’ 37" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
đường tỉnh 550 |
KX |
xã Thạch Vĩnh |
H. Thạch Hà |
|
|
18° 24’ 06" |
105° 58’ 34" |
18° 20’ 10" |
105° 45’ 07" |
E-48-44-B-c |
đồi 47 |
SV |
xã Thạch Vĩnh |
H. Thạch Hà |
18° 20’ 45" |
105° 49’ 23" |
|
|
|
|
E-48-44-B-c |
thôn Bàu Am |
DC |
xã Thạch Vĩnh |
H. Thạch Hà |
18° 21’ 11" |
105° 49’ 06" |
|
|
|
|
E-48-44-B-c |
thôn Bến Toàn |
DC |
xã Thạch Vĩnh |
H. Thạch Hà |
18° 21’ 02" |
105° 50’ 24" |
|
|
|
|
E-48-44-B-c |
thôn Hương Xá |
DC |
xã Thạch Vĩnh |
H. Thạch Hà |
18° 20’ 57" |
105° 49’ 11" |
|
|
|
|
E-48-44-B-c |
kênh N1 |
TV |
xã Thạch Vĩnh |
H. Thạch Hà |
|
|
18° 14’ 25" |
105° 54’ 50" |
18° 22’ 03" |
105° 48’ 16" |
E-48-44-B-c |
kênh N1-12 |
TV |
xã Thạch Vĩnh |
H. Thạch Hà |
|
|
18° 21’ 27" |
105° 51’ 49" |
18° 20’ 37" |
105° 48’ 27" |
E-48-44-B-c |
thôn Song Hoành |
DC |
xã Thạch Vĩnh |
H. Thạch Hà |
18° 20’ 57" |
105° 50’ 07" |
|
|
|
|
E-48-44-B-c |
thôn Tân Đình |
DC |
xã Thạch Vĩnh |
H. Thạch Hà |
18° 21’ 14" |
105° 50’ 41" |
|
|
|
|
E-48-44-B-c |
thôn Tân Hương |
DC |
xã Thạch Vĩnh |
H. Thạch Hà |
18° 20’ 49" |
105° 49’ 24" |
|
|
|
|
E-48-44-B-c |
thôn Thiên Thai |
DC |
xã Thạch Vĩnh |
H. Thạch Hà |
18° 20’ 42" |
105° 49’ 13" |
|
|
|
|
E-48-44-B-c |
thôn Vĩnh An |
DC |
xã Thạch Vĩnh |
H. Thạch Hà |
18° 20’ 33" |
105° 50’ 30" |
|
|
|
|
E-48-44-B-c |
thôn Vĩnh Cát |
DC |
xã Thạch Vĩnh |
H. Thạch Hà |
18° 20’ 13" |
105° 49’ 20" |
|
|
|
|
E-48-44-B-c |
thôn Vĩnh Trung |
DC |
xã Thạch Vĩnh |
H. Thạch Hà |
18° 19’ 58" |
105° 49’ 47" |
|
|
|
|
E-48-44-B-c |
núi Cổ Ngựa |
SV |
xã Thạch Xuân |
H. Thạch Hà |
18° 16’ 48" |
105° 49’ 53" |
|
|
|
|
E-48-44-B-c |
núi Cửa Voi |
SV |
xã Thạch Xuân |
H. Thạch Hà |
18° 17’ 27" |
105° 48’ 52" |
|
|
|
|
E-48-44-B-c |
núi Đỉnh Trương |
SV |
xã Thạch Xuân |
H. Thạch Hà |
18° 15’ 27" |
105° 49’ 39" |
|
|
|
|
E-48-44-B-c |
Khe Đợi |
TV |
xã Thạch Xuân |
H. Thạch Hà |
|
|
18° 16’ 41" |
105° 49’ 41" |
18° 16’ 16" |
105° 51’ 23" |
E-48-44-B-c |
thôn Đông Thành |
DC |
xã Thạch Xuân |
H. Thạch Hà |
18° 17’ 48" |
105° 51’ 03" |
|
|
|
|
E-48-44-B-c |
thôn Đồng Linh |
DC |
xã Thạch Xuân |
H. Thạch Hà |
18° 17’ 38" |
105° 50’ 15" |
|
|
|
|
E-48-44-B-c |
thôn Đồng Sơn |
DC |
xã Thạch Xuân |
H. Thạch Hà |
18° 18’ 06" |
105° 50’ 45" |
|
|
|
|
E-48-44-B-c |
thôn Đồng Tâm |
DC |
xã Thạch Xuân |
H. Thạch Hà |
18° 17’ 54" |
105° 50’ 28" |
|
|
|
|
E-48-44-B-c |
thôn Đồng Xuân |
DC |
xã Thạch Xuân |
H. Thạch Hà |
18° 18’ 17" |
105° 49’ 55" |
|
|
|
|
E-48-44-B-c |
thôn Lệ Sơn |
DC |
xã Thạch Xuân |
H. Thạch Hà |
18° 18’ 01" |
105° 50’ 52" |
|
|
|
|
E-48-44-B-c |
kênh N1 |
TV |
xã Thạch Xuân |
H. Thạch Hà |
|
|
18° 14’ 25" |
105° 54’ 50" |
18° 22’ 03" |
105° 48’ 16" |
E-48-44-B-c |
kênh N1-9 |
TV |
xã Thạch Xuân |
H. Thạch Hà |
|
|
18° 17’ 03" |
105° 51’ 25" |
18° 23’ 17" |
105° 53’ 45" |
E-48-44-B-c; E-48-44-B-d |
thôn Nội Tiến |
DC |
xã Thạch Xuân |
H. Thạch Hà |
18° 17’ 47" |
105° 52’ 26" |
|
|
|
|
E-48-44-B-c |
thôn Quý Sơn |
DC |
xã Thạch Xuân |
H. Thạch Hà |
18° 17’ 31" |
105° 50’ 30" |
|
|
|
|
E-48-44-B-c |
thôn Quyết Tiến |
DC |
xã Thạch Xuân |
H. Thạch Hà |
18° 17’ 13" |
105° 51’ 13" |
|
|
|
|
E-48-44-B-c |
thôn Tân Hương |
DC |
xã Thạch Xuân |
H. Thạch Hà |
18° 18’ 12" |
105° 51’ 39" |
|
|
|
|
E-48-44-B-c |
thôn Tân Tiến |
DC |
xã Thạch Xuân |
H. Thạch Hà |
18° 17’ 39" |
105° 52’ 08" |
|
|
|
|
E-48-44-B-c |
thôn Thanh Hương |
DC |
xã Thạch Xuân |
H. Thạch Hà |
18° 18’ 30" |
105° 51’ 38" |
|
|
|
|
E-48-44-B-c |
thôn Bắc Bình |
DC |
xã Tượng Sơn |
H. Thạch Hà |
18° 20’ 52" |
105° 55’ 54" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
thôn Đoài Phú |
DC |
xã Tượng Sơn |
H. Thạch Hà |
18° 20’ 36" |
105° 56’ 40" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
thôn Hà Thanh |
DC |
xã Tượng Sơn |
H. Thạch Hà |
18° 20’ 20" |
105° 56’ 02" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
thôn Hòa Mỹ |
DC |
xã Tượng Sơn |
H. Thạch Hà |
18° 21’ 07" |
105° 56’ 49" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
kênh N7 |
TV |
xã Tượng Sơn |
H. Thạch Hà |
|
|
18° 17’ 48" |
105° 59’ 21" |
18° 20’ 44" |
105° 55’ 27" |
E-48-44-B-d |
thôn Phú Sơn |
DC |
xã Tượng Sơn |
H. Thạch Hà |
18° 20’ 59" |
105° 56’ 14" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
sông Rào Cái |
TV |
xã Tượng Sơn |
H. Thạch Hà |
|
|
18° 18’ 32" |
105° 54’ 10" |
18° 24’ 09" |
105° 54’ 04" |
E-48-44-B-d |
thôn Sâm Lộc |
DC |
xã Tượng Sơn |
H. Thạch Hà |
18° 20’ 22" |
105° 56’ 12" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
thôn Thượng Phú |
DC |
xã Tượng Sơn |
H. Thạch Hà |
18° 20’ 16" |
105° 56’ 33" |
|
|
|
|
E-48-44-B-d |
quốc lộ 15B |
KX |
xã Việt Xuyên |
H. Thạch Hà |
|
|
18° 24’ 12" |
105° 44’ 16" |
18° 05’ 22" |
106° 24’ 04" |
E-48-44-B-a |
Rào Cừa |
TV |
xã Việt Xuyên |
H. Thạch Hà |
|
|
18° 20’ 50" |
105° 46’ 43" |
18° 22’ 39" |
105° 47’ 10" |
E-48-44-B-c; E-48-44-B-a |
Sông Già |
TV |
xã Việt Xuyên |
H. Thạch Hà |
|
|
18° 22’ 50" |
105° 47’ 22" |
18° 26’ 19" |
105° 48’ 17" |
E-48-44-B-a |
thôn Hưng Giang |
DC |
xã Việt Xuyên |
H. Thạch Hà |
18° 23’ 32" |
105° 47’ 35" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
kênh Linh Cảm |
TV |
xã Việt Xuyên |
H. Thạch Hà |
|
|
18° 26’ 58" |
105° 40’ 49" |
18° 22’ 03" |
105° 48’ 16" |
E-48-44-B-c; E-48-44-B-a |
thôn Tân Long |
DC |
xã Việt Xuyên |
H. Thạch Hà |
18° 23’ 18" |
105° 47’ 43" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
sông Trộc Cộc |
TV |
xã Việt Xuyên |
H. Thạch Hà |
|
|
18° 21’ 15" |
105° 46’ 02" |
18° 23’ 00" |
105° 47’ 09" |
E-48-44-B-c; E-48-44-B-a |
thôn Trung Trinh |
DC |
xã Việt Xuyên |
H. Thạch Hà |
18° 23’ 36" |
105° 47’ 48" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
thôn Tùng Lang |
DC |
xã Việt Xuyên |
H. Thạch Hà |
18° 22’ 50" |
105° 47’ 44" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
sông Vách Nam |
TV |
xã Việt Xuyên |
H. Thạch Hà |
|
|
18° 23’ 43" |
105° 44’ 39" |
18° 23’ 33" |
105° 52’ 25" |
E-48-44-B-c; E-48-44-B-a |
thôn Việt Yên |
DC |
xã Việt Xuyên |
H. Thạch Hà |
18° 23’ 12" |
105° 48’ 12" |
|
|
|
|
E-48-44-B-a |
Tổ dân phố 1 |
DC |
TT. Vũ Quang |
H. Vũ Quang |
18° 23’ 49" |
105° 28’ 42" |
|
|
|
|
E-48-43-B |
Tổ dân phố 2 |
DC |
TT. Vũ Quang |
H. Vũ Quang |
18° 23’ 28" |
105° 29’ 48" |
|
|
|
|
E-48-43-B |
Tổ dân phố 3 |
DC |
TT. Vũ Quang |
H. Vũ Quang |
18° 23’ 09" |
105° 29’ 47" |
|
|
|
|
E-48-44-A-a |
Tổ dân phố 4 |
DC |
TT. Vũ Quang |
H. Vũ Quang |
18° 22’ 59" |
105° 30’ 03" |
|
|
|
|
E-48-44-A-a |
Tổ dân phố 5 |
DC |
TT. Vũ Quang |
H. Vũ Quang |
18° 22’ 41" |
105° 30’ 42" |
|
|
|
|
E-48-44-A-a |
Tổ dân phố 6 |
DC |
TT. Vũ Quang |
H. Vũ Quang |
18° 23’ 30" |
105° 30’ 60" |
|
|
|
|
E-48-44-A-a |
đường tỉnh 552 |
KX |
TT. Vũ Quang |
H. Vũ Quang |
|
|
18° 30’ 57’ |
105° 34’ 27" |
18° 22’ 48" |
105° 29’ 58" |
E-48-43-B; E-48-44-A-a |
Khe Chất |
TV |
TT. Vũ Quang |
H. Vũ Quang |
|
|
18° 19’ 35" |
105° 27’ 28" |
18° 22’ 21" |
105° 28’ 22" |
E-48-43-B |
núi Động Tròi |
SV |
TT. Vũ Quang |
H. Vũ Quang |
18° 23’ 36" |
105° 27’ 39" |
|
|
|
|
E-48-43-B |
núi Giăng Ngà |
SV |
TT. Vũ Quang |
H. Vũ Quang |
18° 23’ 44" |
105° 30’ 25" |
|
|
|
|
E-48-44-A-a |
đường Hồ Chí Minh |
KX |
TT. Vũ Quang |
H. Vũ Quang |
|
|
18° 35’ 41" |
105° 26’ 14" |
18° 03’ 48" |
105° 49’ 27" |
E-48-43-B; E-48-44-A-a; E-48-44-A-c |
khe Hói Đôi |
TV |
TT. Vũ Quang |
H. Vũ Quang |
|
|
18° 21’ 08" |
105° 28’ 45" |
18° 22’ 52" |
105° 28’ 21" |
E-48-43-B |
sông Ngàn Trươi |
TV |
TT. Vũ Quang |
H. Vũ Quang |
|
|
18° 18’ 03" |
105° 22’ 45" |
18° 22’ 15" |
105° 36’ 17" |
E-48-43-B; E-48-44-A-a; E-48-44-A-c |
Hói Trươi |
TV |
TT. Vũ Quang |
H. Vũ Quang |
|
|
18° 25’ 29" |
105° 25’ 13" |
18° 23’ 43" |
105° 29’ 43" |
E-48-43-B |
Hồ Ươi |
TV |
TT. Vũ Quang |
H. Vũ Quang |
18° 23’ 24" |
105° 30’ 25" |
|
|
|
|
E-48-44-A-a |
Thôn 1 |
DC |
xã Ân Phú |
H. Vũ Quang |
18° 28’ 37" |
105° 32’ 31" |
|
|
|
|
E-48-44-A-a |
Thôn 2 |
DC |
xã Ân Phú |
H. Vũ Quang |
18° 28’ 51" |
105° 32’ 43" |
|
|
|
|
E-48-44-A-a |
Thôn 3 |
DC |
xã Ân Phú |
H. Vũ Quang |
18° 29’ 00" |
105° 32’ 55" |
|
|
|
|
E-48-44-A-a |
Thôn 4 |
DC |
xã Ân Phú |
H. Vũ Quang |
18° 29’ 02" |
105° 31’ 53" |
|
|
|
|
E-48-44-A-a |
Thôn 5 |
DC |
xã Ân Phú |
H. Vũ Quang |
18° 29’ 09" |
105° 32’ 19" |
|
|
|
|
E-48-44-A-a |
núi Cây Khế |
SV |
xã Ân Phú |
H. Vũ Quang |
18° 27’ 57" |
105° 30’ 28" |
|
|
|
|
E-48-44-A-a |
đập Khe Tròn |
KX |
xã Ân Phú |
H. Vũ Quang |
18° 28’ 20" |
105° 31’ 49" |
|
|
|
|
E-48-44-A-a |
sông Ngàn Sâu |
TV |
xã Ân Phú |
H. Vũ Quang |
|
|
18° 04’ 20" |
105° 41’ 24" |
18° 31’ 35" |
105° 33’ 07" |
E-48-44-A-a |
đường tỉnh 552 |
KX |
xã Đức Bồng |
H. Vũ Quang |
|
|
18° 30’ 57" |
105° 34’ 27" |
18° 22’ 48" |
105° 29’ 58" |
E-48-44-A-a |
Thôn 1 |
DC |
xã Đức Bồng |
H. Vũ Quang |
18° 25’ 28" |
105° 33’ 00" |
|
|
|
|
E-48-44-A-a |
Thôn 2 |
DC |
xã Đức Bồng |
H. Vũ Quang |
18° 25’ 30" |
105° 32’ 44" |
|
|
|
|
E-48-44-A-a |
Thôn 3 |
DC |
xã Đức Bồng |
H. Vũ Quang |
18° 25’ 17" |
105° 32’ 21" |
|
|
|
|
E-48-44-A-a |
Thôn 4 |
DC |
xã Đức Bồng |
H. Vũ Quang |
18° 24’ 53" |
105° 31’ 50" |
|
|
|
|
E-48-44-A-a |
Thôn 5 |
DC |
xã Đức Bồng |
H. Vũ Quang |
18° 24’ 57" |
105° 32’ 37" |
|
|
|
|
E-48-44-A-a |
Thôn 6 |
DC |
xã Đức Bồng |
H. Vũ Quang |
18° 24’ 07" |
105° 32’ 29" |
|
|
|
|
E-48-44-A-a |
Thôn 7 |
DC |
xã Đức Bồng |
H. Vũ Quang |
18° 24’ 07" |
105° 32’ 08" |
|
|
|
|
E-48-44-A-a |
Thôn 8 |
DC |
xã Đức Bồng |
H. Vũ Quang |
18° 24’ 10" |
105° 31’ 12" |
|
|
|
|
E-48-44-A-a |
núi Động Điện |
SV |
xã Đức Bồng |
H. Vũ Quang |
18° 23’ 02" |
105° 31’ 37" |
|
|
|
|
E-48-44-A-a |
núi Giăng Ngà |
SV |
xã Đức Bồng |
H. Vũ Quang |
18° 23’ 44" |
105° 30’ 25" |
|
|
|
|
E-48-44-A-a |
sông Ngàn Sâu |
TV |
xã Đức Bồng |
H. Vũ Quang |
|
|
18° 04’ 20" |
105° 41’ 24" |
18° 31’ 35" |
105° 33’ 07" |
E-48-44-A-a; E-48-44-A-c |
Hói Phố |
TV |
xã Đức Bồng |
H. Vũ Quang |
|
|
18° 25’ 00" |
105° 32’ 22" |
18° 24’ 35" |
105° 33’ 50" |
E-48-44-A-a |
Núi Sim |
SV |
xã Đức Bồng |
H. Vũ Quang |
18° 24’ 30" |
105° 31’ 15" |
|
|
|
|
E-48-44-A-a |
Suối Trảy |
TV |
xã Đức Bồng |
H. Vũ Quang |
|
|
18° 26’ 10" |
105° 28’ 55" |
18° 26’ 35" |
105° 32’ 14" |
E-48-44-A-a |
Hồ Trấm |
TV |
xã Đức Bồng |
H. Vũ Quang |
18° 23’ 38" |
105° 31’ 42" |
|
|
|
|
E-48-44-A-a |
hói Trọt Đào |
TV |
xã Đức Bồng |
H. Vũ Quang |
|
|
18° 22’ 41" |
105° 34’ 09" |
18° 24’ 37" |
105° 32’ 22" |
E-48-44-A-a |
thôn 1 Bồng Giang |
DC |
xã Đức Giang |
H. Vũ Quang |
18° 26’ 11" |
105° 31’ 30" |
|
|
|
|
E-48-44-A-a |
thôn 1 Văn Giang |
DC |
xã Đức Giang |
H. Vũ Quang |
18° 27’ 20" |
105° 32’ 09" |
|
|
|
|
E-48-44-A-a |
thôn 2 Bồng Giang |
DC |
xã Đức Giang |
H. Vũ Quang |
18° 27’ 02" |
105° 31’ 32" |
|
|
|
|
E-48-44-A-a |
thôn 2 Văn Giang |
DC |
xã Đức Giang |
H. Vũ Quang |
18° 27’ 49" |
105° 32’ 20" |
|
|
|
|
E-48-44-A-a |
thôn 3 Bồng Giang |
DC |
xã Đức Giang |
H. Vũ Quang |
18° 26’ 40" |
105° 31’ 60" |
|
|
|
|
E-48-44-A-a |
núi Cây Khế |
SV |
xã Đức Giang |
H. Vũ Quang |
18° 27’ 57" |
105° 30’ 28" |
|
|
|
|
E-48-44-A-a |
thôn Cẩm Trang |
DC |
xã Đức Giang |
H. Vũ Quang |
18° 26’ 22" |
105° 32’ 17" |
|
|
|
|
E-48-44-A-a |
thôn Hợp Phát |
DC |
xã Đức Giang |
H. Vũ Quang |
18° 26’ 48" |
105° 32’ 12" |
|
|
|
|
E-48-44-A-a |
hồ Hộp Trổ |
TV |
xã Đức Giang |
H. Vũ Quang |
18° 27’ 52" |
105° 31’ 26" |
|
|
|
|
E-48-44-A-a |
núi Long Cao |
SV |
xã Đức Giang |
H. Vũ Quang |
18° 27’ 13" |
105° 30’ 37" |
|
|
|
|
E-48-44-A-a |
sông Ngàn Sâu |
TV |
xã Đức Giang |
H. Vũ Quang |
|
|
18° 04’ 20" |
105° 41’ 24" |
18° 31’ 35" |
105° 33’ 07" |
E-48-44-A-a |
núi Phượng Hoàng |
SV |
xã Đức Giang |
H. Vũ Quang |
18° 28’ 02" |
105° 32’ 13" |
|
|
|
|
E-48-44-A-a |
Suối Trảy |
TV |
xã Đức Giang |
H. Vũ Quang |
|
|
18° 26’ 10" |
105° 28’ 55" |
18° 26’ 35" |
105° 32’ 14" |
E-48-44-A-a |
thôn Hương Đại |
DC |
xã Đức Hương |
H. Vũ Quang |
18° 25’ 38" |
105° 33’ 29" |
|
|
|
|
E-48-44-A-a |
thôn Hương Đồng |
DC |
xã Đức Hương |
H. Vũ Quang |
18° 24’ 37" |
105° 34’ 11" |
|
|
|
|
E-48-44-A-a |
thôn Hương Giang |
DC |
xã Đức Hương |
H. Vũ Quang |
18° 22’ 52" |
105° 33’ 48" |
|
|
|
|
E-48-44-A-a |
thôn Hương Hòa |
DC |
xã Đức Hương |
H. Vũ Quang |
18° 24’ 01" |
105° 33’ 09" |
|
|
|
|
E-48-44-A-a |
thôn Hương Phố |
DC |
xã Đức Hương |
H. Vũ Quang |
18° 24’ 42" |
105° 33’ 20" |
|
|
|
|
E-48-44-A-a |
thôn Hương Phùng |
DC |
xã Đức Hương |
H. Vũ Quang |
18° 23’ 37" |
105° 33’ 33" |
|
|
|
|
E-48-44-A-a |
thôn Hương Tân |
DC |
xã Đức Hương |
H. Vũ Quang |
18° 24’ 44" |
105° 33’ 14" |
|
|
|
|
E-48-44-A-a |
thôn Hương Thọ |
DC |
xã Đức Hương |
H. Vũ Quang |
18° 24’ 56" |
105° 33’ 34" |
|
|
|
|
E-48-44-A-a |
sông Ngàn Sâu |
TV |
xã Đức Hương |
H. Vũ Quang |
|
|
18° 04’ 20" |
105° 41’ 24" |
18° 31’ 35" |
105° 33’ 07" |
E-48-44-A-a; E-48-44-A-c |
Hói Phố |
TV |
xã Đức Hương |
H. Vũ Quang |
|
|
18° 25’ 00" |
105° 32’ 22" |
18° 24’ 35" |
105° 33’ 50" |
E-48-44-A-a |
hói Trọt Đào |
TV |
xã Đức Hương |
H. Vũ Quang |
|
|
18° 22’ 41" |
105° 34’ 09" |
18° 24’ 37" |
105° 32’ 22" |
E-48-44-A-a |
núi Truông Cai |
SV |
xã Đức Hương |
H. Vũ Quang |
18° 22’ 02" |
105° 33’ 43" |
|
|
|
|
E-48-44-A-c |
núi Vực Sơn |
SV |
xã Đức Hương |
H. Vũ Quang |
18° 25’ 01" |
105° 34’ 39" |
|
|
|
|
E-48-44-A-a |
thôn Bình Quang |
DC |
xã Đức Liên |
H. Vũ Quang |
18° 23’ 03" |
105° 35’ 48" |
|
|
|
|
E-48-44-A-a |
núi Châu Sơn |
SV |
xã Đức Liên |
H. Vũ Quang |
18° 25’ 06" |
105° 35’ 48" |
|
|
|
|
E-48-44-A-a |
thôn Đồn Thượng |
DC |
xã Đức Liên |
H. Vũ Quang |
18° 24’ 13" |
105° 34’ 53" |
|
|
|
|
E-48-44-A-a |
ga Hòa Duyệt |
KX |
xã Đức Liên |
H. Vũ Quang |
18° 23’ 07" |
105° 35’ 59" |
|
|
|
|
E-48-44-A-a |
thôn Hội Trung |
DC |
xã Đức Liên |
H. Vũ Quang |
18° 24’ 19" |
105° 34’ 13" |
|
|
|
|
E-48-44-A-a |
thôn Liên Châu |
DC |
xã Đức Liên |
H. Vũ Quang |
18° 24’ 04" |
105° 35’ 29" |
|
|
|
|
E-48-44-A-a |
thôn Liên Hòa |
DC |
xã Đức Liên |
H. Vũ Quang |
18° 23’ 03" |
105° 35’ 58" |
|
|
|
|
E-48-44-A-a |
sông Ngàn Sâu |
TV |
xã Đức Liên |
H. Vũ Quang |
|
|
18° 04’ 20" |
105° 41’ 24" |
18° 31’ 35" |
105° 33’ 07" |
E-48-44-A-a; E-48-44-A-c |
sông Ngàn Trươi |
TV |
xã Đức Liên |
H. Vũ Quang |
|
|
18° 18’ 03" |
105° 22’ 45" |
18° 22’ 15" |
105° 36’ 17" |
E-48-44-A-a; E-48-44-A-c |
thôn Tân Lệ |
DC |
xã Đức Liên |
H. Vũ Quang |
18° 23’ 46" |
105° 35’ 23" |
|
|
|
|
E-48-44-A-a |
Núi Xanh |
SV |
xã Đức Liên |
H. Vũ Quang |
18° 24’ 18" |
105° 36’ 57" |
|
|
|
|
E-48-44-A-a |
thôn Bình Phong |
DC |
xã Đức Lĩnh |
H. Vũ Quang |
18° 25’ 26" |
105° 30’ 04" |
|
|
|
|
E-48-44-A-a |
thôn Cao Phong |
DC |
xã Đức Lĩnh |
H. Vũ Quang |
18° 26’ 30" |
105° 30’ 08" |
|
|
|
|
E-48-44-A-a |
thôn Cừa Lĩnh |
DC |
xã Đức Lĩnh |
H. Vũ Quang |
18° 25’ 36" |
105° 31’ 41" |
|
|
|
|
E-48-44-A-a |
núi Động Cốc |
SV |
xã Đức Lĩnh |
H. Vũ Quang |
18° 24’ 38" |
105° 28’ 37" |
|
|
|
|
E-48-43-B |
núi Giăng Ngà |
SV |
xã Đức Lĩnh |
H. Vũ Quang |
18° 23’ 44" |
105° 30’ 25" |
|
|
|
|
E-48-44-A-a |
núi Long Cao |
SV |
xã Đức Lĩnh |
H. Vũ Quang |
18° 27’ 13" |
105° 30’ 37" |
|
|
|
|
E-48-44-A-a |
thôn Mỹ Ngọc |
DC |
xã Đức Lĩnh |
H. Vũ Quang |
18° 25’ 58" |
105° 31’ 35" |
|
|
|
|
E-48-44-A-a |
sông Ngàn Sâu |
TV |
xã Đức Lĩnh |
H. Vũ Quang |
|
|
18° 04’ 20" |
105° 41’ 24" |
18° 31’ 35" |
105° 33’ 07" |
E-48-44-A-a |
thôn Quang Thành |
DC |
xã Đức Lĩnh |
H. Vũ Quang |
18° 26’ 12" |
105° 29’ 31" |
|
|
|
|
E-48-43-B |
thôn Tân Hưng |
DC |
xã Đức Lĩnh |
H. Vũ Quang |
18° 25’ 07" |
105° 29’ 10" |
|
|
|
|
E-48-43-B |
thôn Thanh Bình |
DC |
xã Đức Lĩnh |
H. Vũ Quang |
18° 24’ 47" |
105° 29’ 32" |
|
|
|
|
E-48-43-B |
thôn Thanh Sơn |
DC |
xã Đức Lĩnh |
H. Vũ Quang |
18° 24’ 45" |
105° 30’ 25" |
|
|
|
|
E-48-44-A-a |
Suối Trảy |
TV |
xã Đức Lĩnh |
H. Vũ Quang |
|
|
18° 26’ 10" |
105° 28’ 55" |
18° 26’ 35" |
105° 32’ 14" |
E-48-43-B; E-48-44-A-a |
thôn Vĩnh Hội |
DC |
xã Đức Lĩnh |
H. Vũ Quang |
18° 25’ 40" |
105° 32’ 18" |
|
|
|
|
E-48-44-A-a |
thôn Yên Du |
DC |
xã Đức Lĩnh |
H. Vũ Quang |
18° 25’ 05" |
105° 31’ 16" |
|
|
|
|
E-48-44-A-a |
Khe Chất |
TV |
xã Hương Điền |
H. Vũ Quang |
|
|
18° 19’ 35" |
105° 27’ 28" |
18° 22’ 21" |
105° 28’ 22" |
E-48-43-B |
núi Đá Bàn |
SV |
xã Hương Điền |
H. Vũ Quang |
18° 21’ 36" |
105° 25’ 49" |
|
|
|
|
E-48-43-B |
Thôn Đăng |
DC |
xã Hương Điền |
H. Vũ Quang |
18° 22’ 29" |
105° 26’ 11" |
|
|
|
|
E-48-43-B |
núi Động Tròi |
SV |
xã Hương Điền |
H. Vũ Quang |
18° 23’ 36" |
105° 27’ 39" |
|
|
|
|
E-48-43-B |
thôn Hoa Thị |
DC |
xã Hương Điền |
H. Vũ Quang |
18° 22’ 08" |
105° 25’ 20" |
|
|
|
|
E-48-43-B |
Thôn Kiều |
DC |
xã Hương Điền |
H. Vũ Quang |
18° 22’ 08" |
105° 26’ 43" |
|
|
|
|
E-48-43-B |
suối Mạn Đài |
TV |
xã Hương Điền |
H. Vũ Quang |
|
|
18° 13’ 06" |
105° 26’ 50" |
18° 21’ 02" |
105° 25’ 04" |
E-48-43-B |
thôn Ngân Móc |
DC |
xã Hương Điền |
H. Vũ Quang |
18° 22’ 41" |
105° 27’ 13" |
|
|
|
|
E-48-43-B |
sông Ngàn Trươi |
TV |
xã Hương Điền |
H. Vũ Quang |
|
|
18° 18’ 03" |
105° 22’ 45" |
18° 22’ 15" |
105° 36’ 17" |
E-48-43-B |
núi Động Điện |
SV |
xã Hương Minh |
H. Vũ Quang |
18° 23’ 02" |
105° 31’ 37" |
|
|
|
|
E-48-44-A-a |
núi Động Đương |
SV |
xã Hương Minh |
H. Vũ Quang |
18° 21’ 23" |
105° 30’ 53" |
|
|
|
|
E-48-44-A-c |
thôn Đồng Minh |
DC |
xã Hương Minh |
H. Vũ Quang |
18° 22’ 32" |
105° 31’ 48" |
|
|
|
|
E-48-44-A-a |
khe Hói Trí |
TV |
xã Hương Minh |
H. Vũ Quang |
|
|
18° 19’ 16" |
105° 29’ 10" |
18° 21’ 35" |
105° 32’ 43" |
E-48-43-B; E-48-44-A-c |
đường Hồ Chí Minh |
KX |
xã Hương Minh |
H. Vũ Quang |
|
|
18° 35’ 41" |
105° 26’ 14" |
18° 03’ 48" |
105° 49’ 27" |
E-48-43-B; E-48-44-A-a; E-48-44-A-c |
thôn Hợp Bình |
DC |
xã Hương Minh |
H. Vũ Quang |
18° 22’ 30" |
105° 31’ 13" |
|
|
|
|
E-48-44-A-a |
thôn Hợp Duận |
DC |
xã Hương Minh |
H. Vũ Quang |
18° 20’ 49" |
105° 33’ 36" |
|
|
|
|
E-48-44-A-c |
thôn Hợp Đức |
DC |
xã Hương Minh |
H. Vũ Quang |
18° 22’ 01" |
105° 32’ 37" |
|
|
|
|
E-48-44-A-c |
thôn Hợp Lợi |
DC |
xã Hương Minh |
H. Vũ Quang |
18° 22’ 06" |
105° 32’ 04" |
|
|
|
|
E-48-44-A-c |
thôn Hợp Lý |
DC |
xã Hương Minh |
H. Vũ Quang |
18° 21’ 30" |
105° 33’ 18" |
|
|
|
|
E-48-44-A-c |
thôn Hợp Thắng |
DC |
xã Hương Minh |
H. Vũ Quang |
18° 22’ 05" |
105° 31’ 43" |
|
|
|
|
E-48-44-A-c |
thôn Hợp Trùa |
DC |
xã Hương Minh |
H. Vũ Quang |
18° 21’ 35" |
105° 32’ 28" |
|
|
|
|
E-48-44-A-c |
núi Khe Nây |
SV |
xã Hương Minh |
H. Vũ Quang |
18° 20’ 38" |
105° 31’ 38" |
|
|
|
|
E-48-44-A-c |
đập Khe Nguyện |
KX |
xã Hương Minh |
H. Vũ Quang |
18° 22’ 27" |
105° 31’ 00" |
|
|
|
|
E-48-44-A-c |
đập Khe Thuộc |
KX |
xã Hương Minh |
H. Vũ Quang |
18° 21’ 12" |
105° 32’ 47" |
|
|
|
|
E-48-44-A-c |
đập Khe Xai |
KX |
xã Hương Minh |
H. Vũ Quang |
18° 21’ 58" |
105° 31’ 53" |
|
|
|
|
E-48-44-A-c |
sông Ngàn Trươi |
TV |
xã Hương Minh |
H. Vũ Quang |
|
|
18° 18’ 03" |
105° 22’ 45" |
18° 22’ 15" |
105° 36’ 17" |
E-48-43-B; E-48-44-A-a; E-48-44-A-c |
núi Truông Cai |
SV |
xã Hương Minh |
H. Vũ Quang |
18° 22’ 02" |
105° 33’ 43" |
|
|
|
|
E-48-44-A-c |
Khe Vang |
TV |
xã Hương Minh |
H. Vũ Quang |
|
|
18° 21’ 25" |
105° 29’ 38" |
18° 21’ 00" |
105° 31’ 26" |
E-48-43-B; E-48-44-A-c |
núi Cẩm Lành |
SV |
xã Hương Quang |
H. Vũ Quang |
18° 16’ 13" |
105° 24’ 09" |
|
|
|
|
E-48-43-B |
Khe Công |
TV |
xã Hương Quang |
H. Vũ Quang |
|
|
18° 16’ 07" |
105° 24’ 34" |
18° 17’ 59" |
105° 26’ 16" |
E-48-43-B |
Núi Đáp |
SV |
xã Hương Quang |
H. Vũ Quang |
18° 18’ 52" |
105° 20’ 48" |
|
|
|
|
E-48-43-B |
Khe Giát |
TV |
xã Hương Quang |
H. Vũ Quang |
|
|
18° 16’ 49" |
105° 23’ 59" |
18° 18’ 44" |
105° 25’ 40" |
E-48-43-B |
Khe Giát |
TV |
xã Hương Quang |
H. Vũ Quang |
|
|
18° 19’ 23" |
105° 24’ 57" |
18° 19’ 26" |
105° 25’ 42" |
E-48-43-B |
suối Khe Tre |
TV |
xã Hương Quang |
H. Vũ Quang |
|
|
18° 16’ 33" |
105° 17’ 32" |
18° 21’ 22" |
105° 18’ 29" |
E-48-43-B |
Di tích Khu căn cứ Vũ Quang |
KX |
xã Hương Quang |
H. Vũ Quang |
18° 17’ 16" |
105° 21’ 28" |
|
|
|
|
E-48-43-B |
thôn Kim Quang |
DC |
xã Hương Quang |
H. Vũ Quang |
18° 18’ 57" |
105° 22’ 39" |
|
|
|
|
E-48-43-B |
thôn Kim Thọ |
DC |
xã Hương Quang |
H. Vũ Quang |
18° 20’ 49" |
105° 24’ 03" |
|
|
|
|
E-48-43-B |
núi Mạn Đài |
SV |
xã Hương Quang |
H. Vũ Quang |
18° 17’ 19" |
105° 27’ 55" |
|
|
|
|
E-48-43-B |
suối Mạn Đài |
TV |
xã Hương Quang |
H. Vũ Quang |
|
|
18° 13’ 06" |
105° 26’ 50" |
18° 21’ 02" |
105° 25’ 04" |
E-48-43-B; E-48-43-D |
núi Mốc Ba |
SV |
xã Hương Quang |
H. Vũ Quang |
18° 12’ 23" |
105° 20’ 57" |
|
|
|
|
E-48-43-D |
núi Mốc Bốn |
SV |
xã Hương Quang |
H. Vũ Quang |
18° 12’ 19" |
105° 23’ 20" |
|
|
|
|
E-48-43-D |
Khe Ná |
TV |
xã Hương Quang |
H. Vũ Quang |
|
|
18° 18’ 34" |
105° 28’ 26" |
18° 19’ 35" |
105° 25’ 53" |
E-48-43-B |
suối Nậm Châm |
TV |
xã Hương Quang |
H. Vũ Quang |
|
|
18° 16’ 00" |
105° 18’ 51" |
18° 18’ 03" |
105° 22’ 45" |
E-48-43-B |
sông Nậm Trươi |
TV |
xã Hương Quang |
H. Vũ Quang |
|
|
18° 09’ 30" |
105° 24’ 10" |
18° 18’ 03" |
105° 22’ 45" |
E-48-43-B; E-48-43-D |
sông Ngàn Trươi |
TV |
xã Hương Quang |
H. Vũ Quang |
|
|
18° 18’ 03" |
105° 22’ 45" |
18° 22’ 15" |
105° 36’ 17" |
E-48-43-B |
phu Rào Cỏ |
SV |
xã Hương Quang |
H. Vũ Quang |
18° 09’ 35" |
105° 24’ 39" |
|
|
|
|
E-48-43-D |
núi Rào Cỏ |
SV |
xã Hương Quang |
H. Vũ Quang |
18° 09’ 41" |
105° 21’ 08" |
|
|
|
|
E-48-43-D |
suối Rào Rạt |
TV |
xã Hương Quang |
H. Vũ Quang |
|
|
18° 11’ 11" |
105° 20’ 29" |
18° 14’ 57" |
105° 22’ 26" |
E-48-43-D |
suối Rào Rồng |
TV |
xã Hương Quang |
H. Vũ Quang |
|
|
18° 10’ 28" |
105° 21’ 45" |
18° 14’ 52" |
105° 22’ 31" |
E-48-43-D |
suối Sa Vách |
TV |
xã Hương Quang |
H. Vũ Quang |
|
|
18° 16’ 11" |
105° 20’ 17" |
18° 17’ 36" |
105° 21’ 10" |
E-48-43-B |
Nặm Thơn |
TV |
xã Hương Quang |
H. Vũ Quang |
|
|
18° 12’ 51" |
105° 25’ 53" |
18° 11’ 35" |
105° 26’ 34" |
E-48-43-D |
thôn Tùng Quang |
DC |
xã Hương Quang |
H. Vũ Quang |
18° 20’ 25" |
105° 25’ 15" |
|
|
|
|
E-48-43-B |
Thôn 1 |
DC |
xã Hương Thọ |
H. Vũ Quang |
18° 20’ 17" |
105° 34’ 17" |
|
|
|
|
E-48-44-A-c |
Thôn 2 |
DC |
xã Hương Thọ |
H. Vũ Quang |
18° 20’ 53" |
105° 34’ 03" |
|
|
|
|
E-48-44-A-c |
Thôn 3 |
DC |
xã Hương Thọ |
H. Vũ Quang |
18° 20’ 52" |
105° 34’ 25" |
|
|
|
|
E-48-44-A-c |
Thôn 4 |
DC |
xã Hương Thọ |
H. Vũ Quang |
18° 20’ 47" |
105° 34’ 45" |
|
|
|
|
E-48-44-A-c |
Thôn 5 |
DC |
xã Hương Thọ |
H. Vũ Quang |
18° 21’ 14" |
105° 35’ 24" |
|
|
|
|
E-48-44-A-c |
Thôn 6 |
DC |
xã Hương Thọ |
H. Vũ Quang |
18° 21’ 19" |
105° 35’ 39" |
|
|
|
|
E-48-44-A-c |
Thôn 7 |
DC |
xã Hương Thọ |
H. Vũ Quang |
18° 21’ 56" |
105° 36’ 11" |
|
|
|
|
E-48-44-A-c |
Hói Bượm |
TV |
xã Hương Thọ |
H. Vũ Quang |
|
|
18° 19’ 58" |
105° 35’ 49" |
18° 20’ 17" |
105° 34’ 36" |
E-48-44-A-c |
Núi Bượm |
SV |
xã Hương Thọ |
H. Vũ Quang |
18° 19’ 06" |
105° 35’ 21" |
|
|
|
|
E-48-44-A-c |
núi Động Bụt |
SV |
xã Hương Thọ |
H. Vũ Quang |
18° 21’ 05" |
105° 33’ 53" |
|
|
|
|
E-48-44-A-c |
núi Động Chùa |
SV |
xã Hương Thọ |
H. Vũ Quang |
18° 18’ 33" |
105° 33’ 46" |
|
|
|
|
E-48-44-A-c |
đường Hồ Chí Minh |
KX |
xã Hương Thọ |
H. Vũ Quang |
|
|
18° 35’ 41" |
105° 26’ 14" |
18° 03’ 48" |
105° 49’ 27" |
E-48-44-A-c |
Hói Mân |
TV |
xã Hương Thọ |
H. Vũ Quang |
|
|
18° 19’ 49" |
105° 36’ 16" |
18° 21’ 27" |
105° 35’ 47" |
E-48-44-A-c |
sông Ngàn Sâu |
TV |
xã Hương Thọ |
H. Vũ Quang |
|
|
18° 04’ 20" |
105° 41’ 24" |
18° 31’ 35" |
105° 33’ 07" |
E-48-44-A-c |
sông Ngàn Trươi |
TV |
xã Hương Thọ |
H. Vũ Quang |
|
|
18° 18’ 03" |
105° 22’ 45" |
18° 22’ 15" |
105° 36’ 17" |
E-48-44-A-c |
Hói Trùng |
TV |
xã Hương Thọ |
H. Vũ Quang |
|
|
18° 18’ 28" |
105° 32’ 39" |
18° 20’ 39" |
105° 34’ 20" |
E-48-44-A-c |
Thôn 1 |
DC |
xã Sơn Thọ |
H. Vũ Quang |
18° 24’ 04" |
105° 28’ 18" |
|
|
|
|
E-48-43-B |
Thôn 2 |
DC |
xã Sơn Thọ |
H. Vũ Quang |
18° 24’ 52" |
105° 27’ 53" |
|
|
|
|
E-48-43-B |
Thôn 3 |
DC |
xã Sơn Thọ |
H. Vũ Quang |
18° 24’ 47" |
105° 27’ 26" |
|
|
|
|
E-48-43-B |
Thôn 4 |
DC |
xã Sơn Thọ |
H. Vũ Quang |
18° 25’ 27" |
105° 27’ 18" |
|
|
|
|
E-48-43-B |
Thôn 5 |
DC |
xã Sơn Thọ |
H. Vũ Quang |
18° 25’ 25" |
105° 26’ 55" |
|
|
|
|
E-48-43-B |
Thôn 6 |
DC |
xã Sơn Thọ |
H. Vũ Quang |
18° 25’ 05" |
105° 26’ 16" |
|
|
|
|
E-48-43-B |
Thôn 7 |
DC |
xã Sơn Thọ |
H. Vũ Quang |
18° 25’ 19" |
105° 25’ 29" |
|
|
|
|
E-48-43-B |
núi Cây Khế |
SV |
xã Sơn Thọ |
H. Vũ Quang |
18° 26’ 52" |
105° 23’ 27" |
|
|
|
|
E-48-43-B |
núi Động Cốc |
SV |
xã Sơn Thọ |
H. Vũ Quang |
18° 24’ 38" |
105° 28’ 37" |
|
|
|
|
E-48-43-B |
núi Động Tròi |
SV |
xã Sơn Thọ |
H. Vũ Quang |
18° 23’ 36" |
105° 27’ 39" |
|
|
|
|
E-48-43-B |
đường Hồ Chí Minh |
KX |
xã Sơn Thọ |
H. Vũ Quang |
|
|
18° 35’ 41" |
105° 26’ 14" |
18° 03’ 48" |
105° 49’ 27" |
E-48-43-B |
Khe Ná |
TV |
xã Sơn Thọ |
H. Vũ Quang |
|
|
18° 25’ 43" |
105° 23’ 54" |
18° 25’ 29" |
105° 25’ 13" |
E-48-43-B |
khe Nác Nậy |
TV |
xã Sơn Thọ |
H. Vũ Quang |
|
|
18° 24’ 04" |
105° 25’ 47" |
18° 24’ 48" |
105° 27’ 41" |
E-48-43-B |
núi Tràm Mây |
SV |
xã Sơn Thọ |
H. Vũ Quang |
18° 26’ 46" |
105° 24’ 56" |
|
|
|
|
E-48-43-B |
Khe Tròi |
TV |
xã Sơn Thọ |
H. Vũ Quang |
|
|
18° 24’ 26" |
105° 24’ 38" |
18° 25’ 00" |
105° 26’ 23" |
E-48-43-B |
Hói Trươi |
TV |
xã Sơn Thọ |
H. Vũ Quang |
|
|
18° 25’ 29" |
105° 25’ 13" |
18° 23’ 43" |
105° 29’ 43" |
E-48-43-B |
Khe Xai |
TV |
xã Sơn Thọ |
H. Vũ Quang |
|
|
18° 25’ 02" |
105° 24’ 04" |
18° 25’ 29" |
105° 25’ 13" |
E-48-43-B |