Thông tư 14/2015/TT-BKHĐT về Danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, linh kiện, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành

Số hiệu 14/2015/TT-BKHĐT
Ngày ban hành 17/11/2015
Ngày có hiệu lực 01/01/2016
Loại văn bản Thông tư
Cơ quan ban hành Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Người ký Nguyễn Văn Hiếu
Lĩnh vực Đầu tư,Thương mại,Xuất nhập khẩu

BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 14/2015/TT-BKHĐT

Hà Nội, ngày 17 tháng 11 năm 2015

 

THÔNG TƯ

BAN HÀNH DANH MỤC MÁY MÓC, THIẾT BỊ, PHỤ TÙNG THAY THẾ, PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI CHUYÊN DÙNG, NGUYÊN LIỆU, VẬT TƯ, LINH KIỆN, BÁN THÀNH PHẨM TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC

Căn cứ Nghị định s 116/2008/NĐ-CP ngày 14/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyn hạn và cơ cấu t chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Căn cứ Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một s điu của Luật Thuế xuất khu, Luật Thuế nhập khu số 45/2005/QH11;

Căn cứ Nghị định s 209/2013/NĐ-CP ngày 18/12/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dn thi hành một s điều Luật Thuế giá trị gia tăng s 13/2008/QH12;

Căn cứ Quyết định s 13/2015/QĐ-TTg ngày 05/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích phát trin vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt;

Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, linh kiện, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được như sau:

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư các Danh mục sau:

1. Danh mục phương tiện vận tải chuyên dùng trong nước đã sản xuất được (Phụ lục I);

2. Danh mục máy móc, thiết bị trong nước đã sản xuất được (Phụ lục II);

3. Danh mục vật tư xây dựng trong nước đã sản xuất được (Phụ lục III);

4. Danh mục nguyên liệu, vật tư, linh kiện, phụ tùng thay thế trong nước đã sản xuất được (Phụ lục IV);

5. Danh mục linh kiện, phụ tùng xe buýt trong nước đã sản xuất được (Phụ lục V);

6. Danh mục vật tư cần thiết cho hoạt động dầu khí trong nước đã sản xuất được (Phụ lục VI);

7. Danh mục nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm phục vụ cho việc đóng tàu trong nước đã sản xut được (Phụ lục VII);

8. Danh mục nguyên liệu, vật tư phục vụ trực tiếp cho sản xuất sản phẩm phần mềm trong nước đã sản xuất được (Phụ lục VIII).

Điều 2. Các Danh mục được ban hành tại Điều 1 của Thông tư này là căn cứ xác định đối tượng không chịu thuế giá trị gia tăng theo quy định tại Nghị định số 209/2013/NĐ-CP ngày 18/12/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật Thuế giá trị gia tăng; xác định đối tượng miễn thuế nhập khẩu theo quy định tại Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thuế xuất khẩu, Luật Thuế nhập khẩu; xác định đối tượng miễn thuế nhập khẩu theo Quyết định số 13/2015/QĐ-TTg ngày 05/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt.

Điều 3. Các hàng hóa trong nước đã sản xuất được nêu tại các Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này được áp dụng chung và không phụ thuộc mục đích sử dụng, trừ hàng hóa chuyên dùng.

Hàng hóa chuyên dùng quy định tại Điều này là hàng hóa đòi hỏi phải đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật đặc thù khi sử dụng được nêu trong các chứng chỉ chuyên ngành.

Điều 4. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2016 và thay thế Thông tư số 04/2012/TT-BKHĐT ngày 13/8/2012 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị phản ánh kịp thời về Bộ Kế hoạch và Đầu tư để nghiên cứu sửa đi, bổ sung.

 

 

Nơi nhận:
- Thủ tưng, các PTT Chính phủ;
-
Viện KSNDTC, Tòa án NDTC;
-
Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
-
UBND các tnh, thành phố trực thuộc TW;
-
Tổng cục Hải quan, Tổng cục Thuế;
-
Công báo, website Chính ph;
-
Các đơn vị thuộc Bộ KH và ĐT;
-
Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
-
Lưu: VT, Vụ KTCN (Hà)

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn
Văn Hiếu

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI CHUYÊN DÙNG TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2015/TT-BKHĐT ngày 17/11/2015 ca Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Số TT

Tên mặt hàng

Mã số theo biểu thuế nhập khẩu

Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật

Nhóm

Phân nhóm

1

Xe goòng lò nung tuynen

8428

39

90

 

2

Tàu điện ắc quy phòng nổ 8 tấn

8601

20

00

Cấp phòng nổ ExdI, cỡ đường ray 600mm, 900mm; lực kéo lớn nhất 13KN, tự trọng 8 tấn, khoảng cách trục 1150mm, tốc độ 7km/h-10km/h, kích thước bao (dài x rộng x cao) 4379 x 1045 x 1600 mm (đường 600mm) 4379 x 1345 x 1600 mm (đường 900mm), tổ hợp ắc quy (70 bình): 02 cái, điện áp 140V, dung lượng 4400 Ah

3

Tàu điện ắc quy phòng nổ 5 tấn

8601

20

00

Cấp phòng nổ ExdI, cỡ đường ray 600mm, 900mm; lực kéo lớn nhất 7,24KN, tự trọng 5 tấn, khoảng cách trục 900mm, tốc độ 7km/h - 10km/h, kích thước bao (dài x rộng x cao) 3225 x 994 x 1550mm (đường 600mm), 3225 x 1294 x 1550mm (đường 900mm), tổ hợp ắc quy (48 bình): 02 cái, điện áp 96 V, dung lượng 330Ah.

4

Tàu điện ắc quy phòng nổ 12 tấn

8601

20

00

Cỡ đường ray 900mm, đường kính vòng lăn bánh xe 680mm; cương cự 1220mm, bán kính đường vòng nhỏ nhất 12000mm, tốc độ 8,5km/h - 11km/h, ắc quy tích điện kiểu D-620Ah, điện áp 2V, dung lượng 620Ah, kích thước bao (dài x rộng x cao) 5300x1360x1650, tự trọng 12 tấn.

5

Toa xe lửa chở khách

8605

00

00

Các loại (gm c ngi cứng, mm; nm cứng, mềm; toa xe 2 tầng; toa xe B), toa xe cao cấp thế hệ 2, dài 20 m

6

Toa xe H

8606

10

00

Dài 14 m, lp GCH 34B, Misơn TQ

7

Toa xe H quá kh 1435

8606

10

00

Dài 14 m, tải trọng 60 tn

8

Toa xe lửa thùng (xi téc) composite chở chất lỏng

8606

10

00

Đến 30 m3

9

Toa xe hàng có mui

8606

91

00

Dài 14 m, lắp GCH 34B hoàn ci

10

Toa xe thành thấp (N)

8606

99

00

Dài 14 m, lắp GCH 34B hoàn cải

11

Toa xe M ch container

8606

99

00

Dài 14 m, lp GCH 34B, Misơn TQ

12

Máy kéo cầm tay

8701

10

11

Công sut không quá 22,5KW

13

Máy kéo

8701

20

10

Dung tích dưới 1.100cc

14

Ô tô buýt

8702

10

10

Loại thông dụng đến 80 ch ngi

15

Xe khách đến 52 chỗ ngồi

8702

10

41

Dung tích xy lanh: 6.494 cm3.

Số chỗ ngồi tối đa: 52 chỗ

Vận tốc lớn nhất: 90 km/h

Công suất lớn nhất: 170Kw/2.500 vòng/phút

16

Xe buýt đến 80 chỗ

8702

10

41

Dung tích xy lanh: 12.000cm3

Số chỗ ngồi và đứng tối đa: 80 chỗ

Vận tốc lớn nhất: 90 km/h.

Công suất lớn nhất: 200Kw

17

Ô tô ch khách

8702

10

 

Loại thông dụng từ 10 đến 50 ch ngi

18

Ô tô điện

8703

90

19

Chạy bằng điện, công suất động cơ đến 6,3Kw, tốc độ tối đa 30km/h, kh năng leo dốc đến 20%

19

Ô tô con

8703

 

 

Đến 9 chỗ ngồi

20

Ô tô tải tự đổ

8704

10

 

Th tích chứa lên tới 25m3; tải trọng lên tới 33,2 tấn; Tiêu chuẩn chất lượng EURO2

21

Ô tô sửa chữa lưu động

8704

21

25

 

22

Ô tô tải nh

8704

21

 

 

23

Ô tô tải thùng

8704

22

39

Ti trọng lên tới 16,5 tn; tiêu chun khí thải EURO2

24

Xe chở nhiên liệu

8704

22

43

Thể tích 12,5m3, tải trọng 10,25 tấn, tiêu chuẩn chất lượng EURO2

25

Xe xitec nước

8704

22

43

Thể tích 16m3, ti trọng 32 tấn, tiêu chuẩn chất lượng EURO2

26

Xe ép rác các loại

8704

23

22

Từ 5-20 m3, vật liệu thép hợp kim chống mài mòn và chịu áp lực cao, vận hành ép rác bng hệ thống thy lực, hệ thống điều khiển cơ khí tự động.

27

Xe cẩu và nâng người làm việc trên cao

8705

10

00

Chiều cao nâng đến 14 m

28

Xe cẩu

8705

10

00

Tải trọng nâng lên tới 22,5 tấn; tiêu chuẩn chất lượng EURO2

29

Xe chữa cháy

8705

30

00

Bồn chứa nước (4-6 m3), bồn chứa foam (0,5-1m3)

30

Xe rửa đường và tưới công viên

8705

90

50

Sức chứa 4,5-14 m3 nước

31

Xe bồn chở dung dịch lỏng (hóa chất)

8705

90

90

Đến 12 m3

32

Xe sân khấu lưu động

8705

90

90

Din tích sàn từ 40-65m2

33

Xe truyn hình lưu động

8705

90

90

Dùng trong truyền hình

34

Xe chở ôtô (cứu hộ)

8705

90

90

Tải trọng ch đến 5 tấn

35

Xe bảo ôn đông lnh

8705

90

90

Thể tích đến 20 m3, độ lạnh đến -20°C

36

Xe hút chất thải

8705

90

90

Từ 1,5 - 8 m3, tiêu chuẩn EURO 2

37

Xe mô tô

8711

20

 

Khối lượng bn thân: 155kg. Dài x rộng x cao: 2.170 x 890 x 1.120 mm. Loại động cơ: 4 kỳ, 2 xi lanh, làm mát bằng không khí. Dung tích động cơ đến 233 cm3. Lốp trước: 90/90-18, lốp sau: 130/90-15. Nhiên liệu: xăng không chì có trị số ốc tan 92. Công suất cực đại: 12kW/8.000 vòng/phút

38

Xe mô tô chuyên dụng

8711

20

 

Khối lượng bản thân: 155kg. Dài x rộng x cao: 2.170 x 890 x 1.120 mm. Loại động cơ: 4 kỳ, 2 xi lanh, làm mát bng không khí. Dung tích động cơ đến 233 cm3. Nhiên liệu: xăng không chì có trị số c tan 92. Đồng hồ trước, xi nhan trước sau: sử dụng loại đồng hồ lớn, màn hình LCD, băng dải rộng, xi nhan lớn, thùng hành lý, cản trước, thiết kế 2 bên có gọng inox, đèn, còi, loa, bộ đàm. Hệ thống phát và tích điện: s dụng loại đc biệt phục vụ chuyên ngành thường xuyên dùng đèn, còi hụ, loa, bộ đàm. ng xả: S dụng loại đc biệt dùng giảm thanh, đạt tiêu chuẩn Euro 3 với hệ thống Catalyst cao cấp. Sử dụng trong các lĩnh vực: Cảnh sát giao thông, Thanh tra giao thông, Quân sự, Thanh tra xây dựng, Quân cng, các Công ty Bảo vệ chuyên nghiệp. Công suất cực đại: 12kW/8.000 vòng/phút. Lốp trước: 90/90-18, lốp sau: 130/90-15

39

Xe đạp 2 bánh và xe đạp khác không lp đng cơ

8712

00

20

 

40

Tàu chở hàng rời

8901

10

 

Chiều dài toàn bộ 190m, chiều dài giữa 2 trụ 183,3m, chiều rộng thiết kế 32,26m, chiều cao mạn 17,8m, mớn nước thiết kế 11,7m, mớn nước đầy tải 12,8m; loại trọng ti đến 54000DWT

41

Tàu khách

8901

10

 

Loại thông dụng đến 300 chỗ ngồi

42

Xà lan

8901

20

70

Chiều dài toàn bộ 122,4m, chiều dài giữa 2 trụ 119,7m, chiều rộng thiết kế 44m, chiều cao mép boong 7,5m, mớn nước thiết kế 5m, mớn nước đánh chìm 13m, định biên thuyền viên 8 người, tải trọng giàn khoan P (9500); 18000DWT

43

Tàu chở khí hóa lỏng

8901

20

 

Trọng tải đến 5000 tấn

 

44

Tàu chở du

8901

30

80

Chiều dài toàn bộ (Lmax = 245m); Chiều dài giữa 2 trụ (Lbp=236m); Chiều rộng thiết kế (Btk=43m); Chiều cao mạn (Dtk=20m), mớn nước thiết kế 11,7m, mớn nước đy tải 14m, định biên thuyền viên 27 người, tốc độ khai thác v=15hải lý/h; loại trọng ti đến 104.000 DWT và 105.000 DWT

45

Xà lan chuyên dụng trong ngành dầu khí

8901

90

 

Dài 109,8m, rộng 32m, cao 7m, trọng ti 12.000 tấn

46

Xà lan chuyên dùng trên có lắp cần cẩu các loi

8901

90

 

Sức nâng đến 4200 tấn

47

Tàu tự hành pha sông bin

8901

90

 

Trọng ti từ 200-1100 tn

48

Tàu AHTS (tàu dịch vụ du khí đa năng)

8901

 

 

Công sut đến 16.000HP

49

Tàu kim ngư

8902

 

 

Công suất đến 600 CV

50

Tàu kéo

8904

00

19

Chiều dài toàn bộ 30,96m, chiều dài giữa 2 trụ 27,12m, chiu rộng 9,85m, chiu cao mạn 4,2m, chiều chìm 3,2 m, s lượng thuyn viên 10 người, tốc độ tự do 10 hi lý/h, công suất máy 2x1200hp/1800rpm; 1200x2CV

51

Tàu kéo - đy sông

8904

 

 

Công suất đến 5000 CV

52

Tàu kéo - đy bin

8904

 

 

Công suất đến 7.000 CV

53

Tàu cuốc sông và biển

8905

10

00

Chiều sâu cuốc 10-20m; Công suất đến 3.000 CV

54

Tàu hút bùn

8905

10

00

Đến 5.000 m³/h; Công suất đến 4.170 CV

55

Xuồng cứu sinh mạn kín

8906

90

90

Dài 4,9m; rộng 2,2m; cao 1m, mớm nước 0,8m; sức chở 28 người; công suất 29 HP

56

Cano cao tc

8906

90

90

Dài 6m; rộng 1,71m; cao 0,55m; mớm nước 0,25m; công suất 25-200 HP; sức chở 4-6 người

57

Tàu chuyên dụng

8906

90

90

Tàu cứu hộ - cứu nạn 3.500CV, tàu phục vụ cho ứng phó sự c tràn du đến 3.500 CV, tàu phục v dch v dầu khí đến 6.082 CV

58

Tàu dịch vụ phục vụ dầu khí

8906

90

90

Thông số kỹ thuật có khả năng phục vụ: Chiều dài tng th 94.650m, chiều rộng đúc: 21m, ti trọng toàn phần: 4.797 tấn, tải trọng tĩnh: 1.911 tấn, công suất máy chính: 3x2.560Kw

59

Tàu thả phao

8906

90

 

Công suất đến 3.000 CV

60

Máy th phao các loại

8907

 

 

Sức nâng đến 5 tấn

61

Xe ti nhẹ tải trọng ti đa đến 10 tn

8704

22

29

 

62

Tàu chuyên dụng chở Container

8901

90

 

Trọng ti tới 2000 TEU

63

Tàu cá vỏ composite

8902

 

 

Dài 25m, rộng 6,8m, công suất đến 600CV

64

Tàu cá vỏ gỗ các loại

8902

 

 

 

65

Tàu cá vỏ thép

8902

 

 

 

 

[...]