Thông tư 03/2006/TT-BKH hướng dẫn về hồ sơ, trình tự, thủ tục đăng ký kinh doanh quy định tại Nghị định 88/2006/NĐ-CP về đăng ký kinh doanh do Bộ Kế hoạch và đầu tư ban hành
Số hiệu | 03/2006/TT-BKH |
Ngày ban hành | 19/10/2006 |
Ngày có hiệu lực | 19/10/2006 |
Loại văn bản | Thông tư |
Cơ quan ban hành | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Người ký | Võ Hồng Phúc |
Lĩnh vực | Doanh nghiệp |
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 03/2006/TT-BKH |
Hà Nội, ngày 19 tháng 10 năm 2006 |
Thực hiện Nghị định số 88/2006/NĐ-CP ngày 29 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ về đăng ký kinh doanh (sau đây viết tắt là Nghị định số 88/2006/NĐCP) nhằm thực hiện việc đăng ký kinh doanh thống nhất trên phạm vi toàn quốc, Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn một số nội dung về hồ sơ, trình tự, thủ tục đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp hoạt động theo Luật Doanh nghiệp và hộ kinh doanh, đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện quy định tại Nghị định số 88/2006/NĐ-CP như sau:
I. HỒ SƠ ĐĂNG KÝ KINH DOANH, ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG
1. Đối với doanh nghiệp, Hộ kinh doanh
a) Hồ sơ đăng ký kinh doanh đối với từng loại hình doanh nghiệp và hộ kinh doanh thực hiện theo quy định lại các Điều 14, 15, 16 và khoản 1, khoản 2 Điều 38 Nghị định số 88/2006/NĐ-CP.
b) Giấy Đề nghị đăng ký kinh doanh thực hiện theo mẫu quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này.
c) Danh sách thành viên, cổ đông sáng lập, người đại diện theo ủy quyền thực hiện theo mẫu quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.
2. Đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
a) Hồ số đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo địa điểm kinh doanh thực hiện theo quy định tại Điều 24 Nghị định số 88/2006/NĐ-CP.
b) Thông báo về việc lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh thực hiện theo mẫu quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này.
II. GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ KINH DOANH, GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thực hiện theo mẫu quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư này.
III. TRÌNH TỰ, THỦ TỤC ĐĂNG KÝ KINH DOANH, ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NỘI DUNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
1. Trình tự, thủ tục đăng ký kinh doanh thành lập doanh nghiệp thực hiện theo quy định tại các Điều 19, 20, 21; đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo địa điểm kinh doanh thực hiện theo quy định tại Điều 24; đăng ký kinh doanh đối với trường hợp bổ sung, thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh thực hiện theo quy định tại các Điều 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34; đăng ký kinh doanh, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh hộ kinh doanh thực hiện theo quy định tại Điều 38 và 41 Nghị định số 88/2006/ NĐ-CP.
a) Trong trường hợp người thành lập doanh nghiệp ủy quyền cho người đại diện của mình làm thủ tục đăng ký kinh doanh, khi tiếp nhận hồ sơ đăng ký kinh doanh, Phòng đăng ký kinh doanh cấp tỉnh đề nghị người được ủy quyền xuất trình Giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác quy định tại Điều 18 Nghị định số 88/2006/NĐ-CP và văn bản ủy quyền.
b) Giấy biên nhận quy định tại khoản 3 Điều 19 Nghị định số 88/2006/NĐ-CP thực hiện theo mẫu tại Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư này.
c) Thông báo của cơ quan đăng ký kinh doanh về nội dung cần sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký tính doanh quy định tại khoản 2 Điều 21 Nghị định số 88/2006/NĐ-CP thực hiện theo mẫu tại Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư này.
d) Thông báo của doanh nghiệp, hộ kinh doanh về thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh quy định tại các Điều 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34 Nghị định số 88/2006/NĐ-CP thực hiện theo mẫu quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này.
đ) Khi thay đổi các nội dung đã đăng ký của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh, doanh nghiệp gửi thông báo theo mẫu quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này đến Phòng đăng ký kinh doanh cấp tỉnh nơi đặt trụ sở chi nhánh, văn phòng đại diện để được đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cho chi nhánh, văn phòng đại diện theo mẫu quy định tại Phụ lục IV.
Trường hợp thay đổi tên chi nhánh, văn phòng đại điện có địa chỉ nằm ngoài phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính, kèm theo thông báo, phải có bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của doanh nghiệp.
Khi thay đổi tên, địa chỉ chi nhánh, văn phòng đại diện, doanh nghiệp gửi thông báo đến Phòng đăng ký kinh doanh cấp tỉnh nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính về việc đã thay đổi tên, địa chỉ chi nhánh, văn phòng đại diện và kèm theo bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, để được đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
e) Khi chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, doanh nghiệp gửi thông báo đến Phòng đăng ký kinh doanh cấp tỉnh nơi đặt trụ sở chi nhánh, văn phòng đại diện để nộp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện dự định chấm dứt hoạt động. Đối với công ty, kèm theo thông báo phải có thêm bản sao hợp lệ quyết định và biên bản họp của Hội đồng thành viên đối với công ty TNHH có hai thành viên trở lên, của chủ sở hữu công ty đối với công ty TNHH một thành viên, của Hội đồng quản trị đối với công ty cổ phần, của các thành viên hợp danh đối với công ty hợp danh về việc chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện; đồng thời gửi thông báo đến Phòng đăng ký kinh doanh cấp tỉnh nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính, để được đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
2. Người thành lập doanh nghiệp, hộ kinh doanh có thể gửi hồ sơ đăng ký kinh doanh tới cơ quan đăng ký kinh doanh qua mạng điện tử. Trong trường hợp này, sau khi xem xét hồ sơ, cơ quan đăng ký kinh doanh thông báo cho người thành lập doanh nghiệp các nội dung cần sửa đổi, bổ sung hồ sơ (nếu có) hoặc thời điểm đến nhận Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh. Thời hạn thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký kinh doanh thực hiện theo quy định tại khoản 2 Điều 21 Nghị định số 88/2006/NĐ-CP. Khi đến nhận Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, người thành lập doanh nghiệp phải nộp một bộ hồ sơ đăng ký kinh doanh bằng giấy quy định tại Nghị định số 88/2006/NĐ-CP để cơ quan đăng ký kinh doanh đối chiếu và lưu hồ sơ. Quy định này cũng áp dụng đối với trường hợp doanh nghiệp đăng ký lập chi nhánh. văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh và đăng ký thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký kinh doanh.
3. Mã ngành, nghề đăng ký kinh doanh trong Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh chỉ có ý nghĩa trong công tác thống kê.
1. Hồ sơ đăng ký kinh doanh đối với công ty được thành lập trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, chuyển đổi và đối với công ty nhận sáp nhập thực hiện 1theo quy định tại Điều 17 Nghị định số 88/2006/NĐ-CP.
2. Trường hợp doanh nghiệp có chi nhánh, văn phòng đại diện nằm ngoài phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính, công ty được thành lập trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, chuyển đổi, sáp nhập thông báo cho Phòng đăng ký kinh doanh nơi đặt chi nhánh, văn phòng đại diện để thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện.
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 03/2006/TT-BKH |
Hà Nội, ngày 19 tháng 10 năm 2006 |
Thực hiện Nghị định số 88/2006/NĐ-CP ngày 29 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ về đăng ký kinh doanh (sau đây viết tắt là Nghị định số 88/2006/NĐCP) nhằm thực hiện việc đăng ký kinh doanh thống nhất trên phạm vi toàn quốc, Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn một số nội dung về hồ sơ, trình tự, thủ tục đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp hoạt động theo Luật Doanh nghiệp và hộ kinh doanh, đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện quy định tại Nghị định số 88/2006/NĐ-CP như sau:
I. HỒ SƠ ĐĂNG KÝ KINH DOANH, ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG
1. Đối với doanh nghiệp, Hộ kinh doanh
a) Hồ sơ đăng ký kinh doanh đối với từng loại hình doanh nghiệp và hộ kinh doanh thực hiện theo quy định lại các Điều 14, 15, 16 và khoản 1, khoản 2 Điều 38 Nghị định số 88/2006/NĐ-CP.
b) Giấy Đề nghị đăng ký kinh doanh thực hiện theo mẫu quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này.
c) Danh sách thành viên, cổ đông sáng lập, người đại diện theo ủy quyền thực hiện theo mẫu quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.
2. Đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
a) Hồ số đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo địa điểm kinh doanh thực hiện theo quy định tại Điều 24 Nghị định số 88/2006/NĐ-CP.
b) Thông báo về việc lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh thực hiện theo mẫu quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này.
II. GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ KINH DOANH, GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thực hiện theo mẫu quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư này.
III. TRÌNH TỰ, THỦ TỤC ĐĂNG KÝ KINH DOANH, ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NỘI DUNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
1. Trình tự, thủ tục đăng ký kinh doanh thành lập doanh nghiệp thực hiện theo quy định tại các Điều 19, 20, 21; đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo địa điểm kinh doanh thực hiện theo quy định tại Điều 24; đăng ký kinh doanh đối với trường hợp bổ sung, thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh thực hiện theo quy định tại các Điều 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34; đăng ký kinh doanh, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh hộ kinh doanh thực hiện theo quy định tại Điều 38 và 41 Nghị định số 88/2006/ NĐ-CP.
a) Trong trường hợp người thành lập doanh nghiệp ủy quyền cho người đại diện của mình làm thủ tục đăng ký kinh doanh, khi tiếp nhận hồ sơ đăng ký kinh doanh, Phòng đăng ký kinh doanh cấp tỉnh đề nghị người được ủy quyền xuất trình Giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác quy định tại Điều 18 Nghị định số 88/2006/NĐ-CP và văn bản ủy quyền.
b) Giấy biên nhận quy định tại khoản 3 Điều 19 Nghị định số 88/2006/NĐ-CP thực hiện theo mẫu tại Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư này.
c) Thông báo của cơ quan đăng ký kinh doanh về nội dung cần sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký tính doanh quy định tại khoản 2 Điều 21 Nghị định số 88/2006/NĐ-CP thực hiện theo mẫu tại Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư này.
d) Thông báo của doanh nghiệp, hộ kinh doanh về thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh quy định tại các Điều 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34 Nghị định số 88/2006/NĐ-CP thực hiện theo mẫu quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này.
đ) Khi thay đổi các nội dung đã đăng ký của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh, doanh nghiệp gửi thông báo theo mẫu quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này đến Phòng đăng ký kinh doanh cấp tỉnh nơi đặt trụ sở chi nhánh, văn phòng đại diện để được đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cho chi nhánh, văn phòng đại diện theo mẫu quy định tại Phụ lục IV.
Trường hợp thay đổi tên chi nhánh, văn phòng đại điện có địa chỉ nằm ngoài phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính, kèm theo thông báo, phải có bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của doanh nghiệp.
Khi thay đổi tên, địa chỉ chi nhánh, văn phòng đại diện, doanh nghiệp gửi thông báo đến Phòng đăng ký kinh doanh cấp tỉnh nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính về việc đã thay đổi tên, địa chỉ chi nhánh, văn phòng đại diện và kèm theo bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, để được đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
e) Khi chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, doanh nghiệp gửi thông báo đến Phòng đăng ký kinh doanh cấp tỉnh nơi đặt trụ sở chi nhánh, văn phòng đại diện để nộp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện dự định chấm dứt hoạt động. Đối với công ty, kèm theo thông báo phải có thêm bản sao hợp lệ quyết định và biên bản họp của Hội đồng thành viên đối với công ty TNHH có hai thành viên trở lên, của chủ sở hữu công ty đối với công ty TNHH một thành viên, của Hội đồng quản trị đối với công ty cổ phần, của các thành viên hợp danh đối với công ty hợp danh về việc chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện; đồng thời gửi thông báo đến Phòng đăng ký kinh doanh cấp tỉnh nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính, để được đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
2. Người thành lập doanh nghiệp, hộ kinh doanh có thể gửi hồ sơ đăng ký kinh doanh tới cơ quan đăng ký kinh doanh qua mạng điện tử. Trong trường hợp này, sau khi xem xét hồ sơ, cơ quan đăng ký kinh doanh thông báo cho người thành lập doanh nghiệp các nội dung cần sửa đổi, bổ sung hồ sơ (nếu có) hoặc thời điểm đến nhận Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh. Thời hạn thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký kinh doanh thực hiện theo quy định tại khoản 2 Điều 21 Nghị định số 88/2006/NĐ-CP. Khi đến nhận Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, người thành lập doanh nghiệp phải nộp một bộ hồ sơ đăng ký kinh doanh bằng giấy quy định tại Nghị định số 88/2006/NĐ-CP để cơ quan đăng ký kinh doanh đối chiếu và lưu hồ sơ. Quy định này cũng áp dụng đối với trường hợp doanh nghiệp đăng ký lập chi nhánh. văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh và đăng ký thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký kinh doanh.
3. Mã ngành, nghề đăng ký kinh doanh trong Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh chỉ có ý nghĩa trong công tác thống kê.
1. Hồ sơ đăng ký kinh doanh đối với công ty được thành lập trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, chuyển đổi và đối với công ty nhận sáp nhập thực hiện 1theo quy định tại Điều 17 Nghị định số 88/2006/NĐ-CP.
2. Trường hợp doanh nghiệp có chi nhánh, văn phòng đại diện nằm ngoài phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính, công ty được thành lập trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, chuyển đổi, sáp nhập thông báo cho Phòng đăng ký kinh doanh nơi đặt chi nhánh, văn phòng đại diện để thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện.
Phòng đăng ký kinh doanh cấp tỉnh ghi số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của doanh nghiệp theo quy định như sau:
- Mã cấp tỉnh: 2 ký tự, theo Phụ lục IX ban hành kèm theo Thông tư này.
- Mã hình thức tổ chức: 1 ký tự, 0 là doanh nghiệp, 1 là chi nhánh, 2 là văn phòng đại diện.
- Mã loại hình doanh nghiệp: 1 ký tự, 1 là doanh nghiệp tư nhân, 2 là công ty TNHH có 2 thành viên trở lên, 3 là công ty cổ phần, 4 là công ty TNHH một thành viên, 5 là công ty hợp danh.
- Mã số thứ tự của doanh nghiệp: 6 ký tự, từ 000001 đến 999999.
Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện ghi số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của hộ kinh doanh theo quy định như sau:
- Mã cấp tỉnh: 2 ký tự, theo Phụ lục IX ban hành kèm theo Thông tư này
- Mã cấp huyện: 1 ký tự, theo phụ lục IX ban hành kèm theo Thông tư này.
- Mã loại hình: 1 ký tự, 8 = hộ kinh doanh.
- Số thứ tự hộ kinh doanh: 6 ký tự, từ 000001 đến 999999.
VI. ĐĂNG KÝ TẠM NGỪNG KINH DOANH, THU HỒI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ KINH DOANH
1. Thông báo tạm ngừng kinh doanh quy định tại khoản 2 Điều 41 và Điều 43 Nghị định số 88/2006/NĐ-CP thực hiện theo mẫu tại Phụ lục V ban hành kèm theo thông tư này.
2. Thông báo về hành vi vi phạm của doanh nghiệp và Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh quy định tại Điều 46 Nghị định số 88/2006/NĐ-CP thực hiện theo mẫu tại Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư này.
VII. THÔNG BÁO VÀ LƯU GIỮ NỘI DUNG ĐĂNG KÝ KINH ĐOANH
1. việc Cung cấp thông tin quy định tại khoản 2 Điều 22 và khoản 5 Điều 38 Nghị định số 88/2006/NĐ-CP thực hiện theo mẫu tại Phụ lục VII ban hành kèm theo Thông tư này.
2. Khi giải quyết đăng ký kinh doanh, cơ quan đăng ký kinh doanh ghi thông tin nội dung đăng ký kinh doanh vào sổ đăng ký kinh doanh lưu giữ tại cơ quan đăng ký kinh doanh. Sổ đăng ký kinh doanh có thể là những tệp tin điện tử.
3. Đối với Phòng đăng ký kinh doanh các tỉnh đã nối mạng với Cục Phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa, ngoài việc thực hiện các quy định tại các điềm 1, 2 Mục này, khi giải quyết đăng ký kinh doanh, Phòng đăng ký kinh doanh có trách nhiệm truyền số liệu về Cục Phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa.
4. Các cá nhân, tổ chức có thể yêu cầu Phòng Đăng ký kinh doanh cung cấp thông tin về nội dung đăng ký kinh doanh, bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của các doanh nghiệp trong phạm vi địa phương và trả lệ phí theo qui định của pháp luật.
Thông tư này thay thế Thông tư số 03/2004/TT-BKH ngày 29 tháng 6 năm 2004 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn trình tự, thủ tục đăng ký kinh doanh theo quy định tại Nghị định số l09/2004/NĐ-CP ngày 02 tháng 4 năm 2004 của Chính phủ về đăng ký kinh doanh và có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị các tổ chức, cá nhân có liên quan phản ánh kịp thời về Bộ Kế hoạch và Đầu tư để nghiên cứu, sửa đổi, bổ sung.
|
BỘ TRƯỞNG |
CÁC MẪU GIẤY TỜ SỬ DỤNG TRONG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2006/TT-BKH ngày 19/10/2006 của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư)
STT |
Mẫu giấy tờ |
Ký hiệu |
1 |
2 |
3 |
|
Giấy đề nghị đăng ký kinh doanh |
|
1 |
- Doanh nghiệp tư nhân |
|
2 |
- Công ty TNHH có hai thành viên trở lên |
|
3 |
- Công ty cổ phần |
|
4 |
- Công ty TNHH một thành viên |
|
5 |
- Công ty hợp danh |
|
6 |
- Hộ kinh doanh |
|
|
Danh sách thành viên, cổ đông sáng lập, người đại diện theo ủy quyền |
|
7 |
- Danh sách thành viên công ty TNHH hai thành viên trở lên |
|
8 |
- Danh sách cổ đông sáng lập công ty cổ phần |
|
9 |
- Danh sách thành viên công ty hợp danh |
|
10 |
- Danh sách người đại diện theo ủy quyền của công ty TNHH một thành viên (đối với chủ sở hữu là tổ chức) |
|
|
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh, thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh |
|
11 |
- Lập chi nhánh |
|
12 |
- Lập văn phòng đại diện |
|
13 |
- Lập địa điểm kinh doanh |
|
14 |
- Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của CN, VPĐD, địa điểm kinh doanh |
|
15 |
- Thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh của doanh nghiệp |
|
16 |
- Thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh của hộ kinh doanh |
|
|
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động |
|
17 |
- Doanh nghiệp tư nhân |
|
18 |
- Công ty TNHH hai thành viên trở lên |
|
19 |
- Công ty cổ phần |
|
20 |
- Công ty TNHH một thành viên |
|
21 |
- Công ty hợp danh |
|
22 |
- Hộ kinh doanh |
|
23 |
- Chi nhánh |
|
24 |
- Văn phòng đại diện |
|
|
Thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ/Giấy biên nhận của cơ quan đăng ký kinh doanh/Thông báo tạm ngừng kinh doanh |
|
25 |
- Của Phòng đăng ký kinh doanh cấp tỉnh yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký kinh doanh |
|
26 |
- Của Phòng đăng ký kinh doanh cấp huyện yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký kinh doanh |
|
27 |
- Giấy biên nhận |
|
28 |
- Tạm ngừng kinh doanh của doanh nghiệp |
|
29 |
- Tạm ngừng kinh doanh của hộ kinh doanh |
|
30 |
- Bán doanh nghi ệp tư nhân |
|
|
Thông báo vi phạm và Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh |
|
31 |
- Thông báo của Phòng đăng ký kinh doanh cấp tỉnh về vi phạm của doanh nghiệp thuộc trường hợp phải thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh |
|
32 |
- Thông báo của Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện về vi phạm của hộ kinh doanh thuộc trường hợp phải thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh |
|
33 |
- Quyết định của Phòng đăng ký kinh doanh cấp tỉnh v/v thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh |
|
34 |
- Quyết định của Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện v/v thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh |
|
|
Báo cáo tình hình đăng ký kinh doanh |
|
35 |
Báo cáo hàng tháng của Phòng đăng ký kinh doanh cấp tỉnh |
|
36 |
Báo cáo hàng tháng của Phòng đăng ký kinh doanh cấp tỉnh (theo nguồn vốn) |
|
37 |
Danh sách doanh nghiệp đăng ký kinh doanh |
|
38 |
Danh sách hộ kinh doanh đăng ký kinh doanh |
|
|
Hướng dẫn về cách ghi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh |
|
39 |
Hướng dẫn về cách ghi trong Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh |
|
40 |
Hướng dẫn về phông chữ trong Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh |
|
|
Mã cấp tỉnh, cấp huyện dùng dùng trong Giấy đăng ký kinh doanh |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ KINH DOANH
Kính gửi: Phòng đăng ký kinh doanh.............................................
Tôi là: (ghi rõ họ tên bằng chữ in hoa)............................................ Nam/Nữ
Sinh ngày: .../......./.........Dân tộc:................................Quốc tịch:.......................................
Chứng minh nhân dân số:....................................................................................................
Ngày cấp: ....../......./..........Cơ quan cấp: ............................................................................
.............................................................................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):.................................................
Số giấy chứng thực cá nhân:...............................................................................................
Ngày cấp: ....../......./..........Cơ quan cấp: ............................................................................
.............................................................................................................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: .......................................................................................
.............................................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ....................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Điện thoại: ....................................... Fax: ..........................................................................
Email: .............................................. Website: ...................................................................
Đăng ký kinh doanh doanh nghiệp tư nhân do tôi làm chủ với nội dung sau:
1. Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt: (ghi bằng chữ in hoa).......................................
.............................................................................................................................................
Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ....................................................
.............................................................................................................................................
Tên doanh nghiệp viết tắt (nếu có):.....................................................................................
.............................................................................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính: .......................................................................................................
.............................................................................................................................................
Điện thoại: .................................................... Fax: .............................................................
Email: ........................................................... Website: ......................................................
3. Ngành, nghề kinh doanh:
STT |
Tên ngành |
Mã ngành (theo phân ngành kinh tế quốc dân) |
|
|
|
|
|
|
4. Vốn đầu tư ban đầu: .......................................................................................................
Tổng số: ..............................................................................................................................
Trong đó:
- Tiền Việt Nam: .................................................................................................................
- Ngoại tệ tự do chuyển đổi: ...............................................................................................
- Vàng: ................................................................................................................................
Tài sản khác (ghi rõ loại tài sản, số lượng và giá trị còn lại của mỗi loại tài sản, có thể lập thành danh mục riêng kèm theo Giấy đề nghị đăng ký kinh doanh):
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
5. Vốn pháp định (đối với ngành, nghề kinh doanh phải có vốn pháp định):.....................
6. Tên, địa chỉ chi nhánh:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
7. Tên, địa chỉ văn phòng đại diện:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
8. Tên, địa chỉ địa điểm kinh doanh:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Tôi cam kết:
- Bản thân không thuộc diện quy định tại khoản 2 Điều 13 của Luật Doanh nghiệp;
- Không đồng thời là thành viên hợp danh của công ty hợp danh, không đồng thời là chủ doanh nghiệp tư nhân khác, không đồng thời là chủ hộ kinh doanh khác.
- Trụ sở doanh nghiệp thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của tôi;
- Chịu trách nhiệm hoàn toàn trước pháp luật về tính hợp pháp chính xác, trung thực của nội dung đăng ký kinh doanh.
|
......, ngày...... tháng....... năm....... |
Kèm theo giấy đề nghị đăng ký kinh doanh:
- ...................
- ...................
- ...................
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------
GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ KINH DOANH
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN HAI THÀNH VIÊN TRỞ LÊN
Kính gửi: Phòng đăng ký kinh doanh.............................................
Tôi là: (ghi rõ họ tên bằng chữ in hoa)............................................ Nam/Nữ
Chức danh:...........................................................................................................................
Sinh ngày: .../......./.........Dân tộc:................................Quốc tịch:.......................................
Chứng minh nhân dân số:....................................................................................................
Ngày cấp: ....../......./..........Cơ quan cấp: ............................................................................
.............................................................................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):.................................................
Số giấy chứng thực cá nhân:...............................................................................................
Ngày cấp: ....../......./..........Cơ quan cấp: ............................................................................
.............................................................................................................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: .......................................................................................
.............................................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ....................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Điện thoại: ....................................... Fax: ..........................................................................
Email: .............................................. Website: ...................................................................
Đại diện theo pháp luật của công ty
Đăng ký kinh doanh công ty TNHH với nội dung sau:
1. Tên công ty viết bằng tiếng Việt: (ghi bằng chữ in hoa)................................................
.............................................................................................................................................
Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ..............................................................
.............................................................................................................................................
Tên công ty viết tắt (nếu có):...............................................................................................
.............................................................................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính: .......................................................................................................
.............................................................................................................................................
Điện thoại: .................................................... Fax: .............................................................
Email: ........................................................... Website: ......................................................
3. Ngành, nghề kinh doanh:
STT |
Tên ngành |
Mã ngành (theo phân ngành kinh tế quốc dân) |
|
|
|
|
|
|
4. Vốn điều lệ: ....................................................................................................................
Tổng số: ..............................................................................................................................
- Phần vốn góp của mỗi thành viên được liệt kê tại Danh sách thành viên.
5. Vốn pháp định (đối với ngành, nghề kinh doanh phải có vốn pháp định):.....................
6. Tên, địa chỉ chi nhánh:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
7. Tên, địa chỉ văn phòng đại diện:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
8. Tên, địa chỉ địa điểm kinh doanh:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Tôi và các thành viên cam kết:
- Không thuộc diện quy định tại khoản 2 Điều 13 của Luật Doanh nghiệp;
- Trụ sở chính thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của công ty;
- Chịu trách nhiệm hoàn toàn trước pháp luật về tính hợp pháp chính xác, trung thực của nội dung đăng ký kinh doanh.
|
......, ngày...... tháng....... năm....... |
Kèm theo giấy đề nghị đăng ký kinh doanh:
- ...................
- ...................
- ...................
PHỤ LỤC I-3
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ KINH DOANH
Kính gửi: Phòng đăng ký kinh doanh.............................................
Tôi là: (ghi rõ họ tên bằng chữ in hoa)............................................ Nam/Nữ
Chức danh:...........................................................................................................................
Sinh ngày: .../......./.........Dân tộc:................................Quốc tịch:.......................................
Chứng minh nhân dân số:....................................................................................................
Ngày cấp: ....../......./..........Cơ quan cấp: ............................................................................
.............................................................................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):.................................................
Số giấy chứng thực cá nhân:...............................................................................................
Ngày cấp: ....../......./..........Cơ quan cấp: ............................................................................
.............................................................................................................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: .......................................................................................
.............................................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ....................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Điện thoại: ....................................... Fax: ..........................................................................
Email: .............................................. Website: ...................................................................
Đại diện theo pháp luật của công ty
Đăng ký kinh doanh công ty cổ phần với nội dung sau:
1. Tên công ty viết bằng tiếng Việt: (ghi bằng chữ in hoa)................................................
.............................................................................................................................................
Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ..............................................................
.............................................................................................................................................
Tên công ty viết tắt (nếu có):...............................................................................................
.............................................................................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính: .......................................................................................................
.............................................................................................................................................
Điện thoại: .................................................... Fax: .............................................................
Email: ........................................................... Website: ......................................................
3. Ngành, nghề kinh doanh:
STT |
Tên ngành |
Mã ngành (theo phân ngành kinh tế quốc dân) |
|
|
|
|
|
|
4. Vốn điều lệ: ....................................................................................................................
- Tổng số cổ phần: ..............................................................................................................
- Mệnh giá cổ phần:.............................................................................................................
5. Số cổ phần, loại cổ phần cổ đông sáng lập đăng ký mua:...............................................
.............................................................................................................................................
6. Số cổ phần, loại cổ phần dự kiến chào bán:....................................................................
7. Vốn pháp định (đối với ngành, nghề kinh doanh phải có vốn pháp định):.....................
8. Tên, địa chỉ chi nhánh:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
9. Tên, địa chỉ văn phòng đại diện:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
10. Tên, địa chỉ địa điểm kinh doanh:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Tôi và các cổ đông sáng lập cam kết:
- Không thuộc diện quy định tại khoản 2 Điều 13 của Luật Doanh nghiệp;
- Trụ sở chính thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của công ty;
- Chịu trách nhiệm hoàn toàn trước pháp luật về tính hợp pháp chính xác, trung thực của nội dung đăng ký kinh doanh.
|
......, ngày...... tháng....... năm....... |
Kèm theo giấy đề nghị đăng ký kinh doanh:
- ...................
- ...................
- ...................
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ KINH DOANH
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MỘT THÀNH VIÊN
Kính gửi: Phòng đăng ký kinh doanh.............................................
Tôi là: (ghi rõ họ tên bằng chữ in hoa)............................................ Nam/Nữ
Chức danh:...........................................................................................................................
Sinh ngày: .../......./.........Dân tộc:................................Quốc tịch:.......................................
Chứng minh nhân dân số:....................................................................................................
Ngày cấp: ....../......./..........Cơ quan cấp: ............................................................................
.............................................................................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):.................................................
Số giấy chứng thực cá nhân:...............................................................................................
Ngày cấp: ....../......./..........Cơ quan cấp: ............................................................................
.............................................................................................................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: .......................................................................................
.............................................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ....................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Điện thoại: ....................................... Fax: ..........................................................................
Email: .............................................. Website: ...................................................................
Đại diện theo pháp luật của công ty
Đăng ký kinh doanh công ty TNHH một thành viên với nội dung sau:
1. Tên công ty viết bằng tiếng Việt: (ghi bằng chữ in hoa)................................................
.............................................................................................................................................
Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ..............................................................
.............................................................................................................................................
Tên công ty viết tắt (nếu có):...............................................................................................
2 Tên chủ sở hữu: (ghi bằng chữ in hoa)............................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Đối với chủ sỡ hữu là cá nhân:
Sinh ngày: .../......./.........Dân tộc:................................Quốc tịch:.......................................
Chứng minh nhân dân số:....................................................................................................
Ngày cấp: ....../......./..........Cơ quan cấp: ............................................................................
.............................................................................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):.................................................
Số giấy chứng thực cá nhân:...............................................................................................
Ngày cấp: ....../......./..........Cơ quan cấp: ............................................................................
.............................................................................................................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: .......................................................................................
.............................................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ....................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Điện thoại: ....................................... Fax: ..........................................................................
Email: .............................................. Website: ...................................................................
Đối với chủ sở hữu là tổ chức chức:
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Quyết định thành lập số:........................................
Do:......................................................................................cấp ngày:........../....../...............
Địa chỉ trụ sở chính:............................................................................................................
Điện thoại:.................................................... Fax:...............................................................
Email:........................................................... Website:........................................................
Mô hình tổ chức công ty (Hội đồng thành viên, Chủ tịch công ty):....................................
.............................................................................................................................................
3. Địa chỉ trụ sở chính: .......................................................................................................
.............................................................................................................................................
Điện thoại: .................................................... Fax: .............................................................
Email: ........................................................... Website: ......................................................
4. Ngành, nghề kinh doanh:
STT |
Tên ngành |
Mã ngành (theo phân ngành kinh tế quốc dân) |
|
|
|
|
|
|
5. Vốn điều lệ: ....................................................................................................................
6. Vốn pháp định (đối với ngành, nghề kinh doanh phải có vốn pháp định):.....................
7. Tên, địa chỉ chi nhánh:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
9. Tên, địa chỉ văn phòng đại diện:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
10. Tên, địa chỉ địa điểm kinh doanh:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Tôi cam kết:
- Không thuộc diện quy định tại khoản 2 Điều 13 của Luật Doanh nghiệp;
- Trụ sở chính thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của công ty;
- Chịu trách nhiệm hoàn toàn trước pháp luật về tính hợp pháp chính xác, trung thực của nội dung đăng ký kinh doanh.
|
......, ngày...... tháng....... năm....... |
Kèm theo giấy đề nghị đăng ký kinh doanh:
- ...................
- ...................
- ...................
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ KINH DOANH
Kính gửi: Phòng đăng ký kinh doanh.............................................
Tôi là: (ghi rõ họ tên bằng chữ in hoa)............................................ Nam/Nữ
Sinh ngày: .../......./.........Dân tộc:................................Quốc tịch:.......................................
Chứng minh nhân dân số:....................................................................................................
Ngày cấp: ....../......./..........Cơ quan cấp: ............................................................................
.............................................................................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):.................................................
Số giấy chứng thực cá nhân:...............................................................................................
Ngày cấp: ....../......./..........Cơ quan cấp: ............................................................................
.............................................................................................................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: .......................................................................................
.............................................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ....................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Điện thoại: ....................................... Fax: ..........................................................................
Email: .............................................. Website: ...................................................................
Là chủ tịch Hội đồng thành viên công ty.
Đăng ký kinh doanh công ty hợp danh với nội dung sau:
1. Tên công ty viết bằng tiếng Việt: (ghi bằng chữ in hoa)................................................
.............................................................................................................................................
Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ..............................................................
.............................................................................................................................................
Tên công ty viết tắt (nếu có):...............................................................................................
.............................................................................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính: .......................................................................................................
.............................................................................................................................................
Điện thoại: .................................................... Fax: .............................................................
Email: ........................................................... Website: ......................................................
3. Ngành, nghề kinh doanh:
STT |
Tên ngành |
Mã ngành (theo phân ngành kinh tế quốc dân) |
|
|
|
|
|
|
4. Vốn điều lệ: ....................................................................................................................
- Tổng số:.............................................................................................................................
- Phần vốn góp của mỗi thành viên được liệt kê tại Danh sách thành viên.
5. Vốn pháp định (đối với ngành, nghề kinh doanh phải có vốn pháp định):.....................
6. Tên, địa chỉ chi nhánh:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
7. Tên, địa chỉ văn phòng đại diện:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
8. Tên, địa chỉ địa điểm kinh doanh:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Tôi và các cổ đông sáng lập cam kết:
- Không thuộc diện quy định tại khoản 2 Điều 13 của Luật Doanh nghiệp; không đồng thời là thành viên hợp danh của công ty hợp danh khác, không là chủ doanh nghiệp tư nhân, không là chủ hộ kinh doanh (trừ trường hợp được sự nhất trí của các thành viên hợp danh còn lại)
- Trụ sở chính thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của công ty;
- Chịu trách nhiệm hoàn toàn trước pháp luật về tính hợp pháp chính xác, trung thực của nội dung đăng ký kinh doanh.
|
......, ngày...... tháng....... năm....... |
Kèm theo giấy đề nghị đăng ký kinh doanh:
- ...................
- ...................
- ...................
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ KINH DOANH
HỘ KINH DOANH
Kính gửi: Phòng đăng ký kinh doanh.............................................
Tôi là: (ghi rõ họ tên bằng chữ in hoa)............................................ Nam/Nữ
Sinh ngày: .../......./.........Dân tộc:................................Quốc tịch:.......................................
Chứng minh nhân dân số:....................................................................................................
Ngày cấp: ....../......./..........Cơ quan cấp: ............................................................................
.............................................................................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):.................................................
Số giấy chứng thực cá nhân:...............................................................................................
Ngày cấp: ....../......./..........Cơ quan cấp: ............................................................................
.............................................................................................................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: .......................................................................................
.............................................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ....................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Điện thoại: ....................................... Fax: ..........................................................................
Email: .............................................. Website: ...................................................................
Đăng ký kinh doanh hộ kinh doanh với nội dung sau:
1. Tên hộ kinh doanh: (ghi bằng chữ in hoa)......................................................................
.............................................................................................................................................
2. Địa điểm kinh doanh:......................................................................................................
Điện thoại: ....................................... Fax: ..........................................................................
Email: .............................................. Website: ...................................................................
3. Ngành, nghề kinh doanh: ................................................................................................
.............................................................................................................................................
4. Vốn kinh doanh:..............................................................................................................
Tôi cam kết:
- Bản thân và các cá nhân tham gia góp vốn không thuộc diện pháp luật cấm kinh doanh; không đồng thời là chủ doanh nghiệp tư nhân, không đồng thời là thành viên hợp danh của công ty hợp danh (trừ trường hợp được sự nhất trí của các thành viên hợp danh còn lại);
- Địa điểm kinh doanh thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của hộ kinh doanh;
- Tự chịu trách nhiệm hoàn toàn trước pháp luật về tính hợp pháp chính xác, trung thực của nội dung đăng ký kinh doanh.
|
......, ngày...... tháng....... năm....... |
Kèm theo giấy đề nghị đăng ký kinh doanh:
- ...................
- ...................
- ...................
DANH SÁCH THÀNH VIÊN CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN CÓ HAI THÀNH VIÊN TRỞ LÊN
TT |
Tên thành viên |
Ngày, tháng, năm sinh đối với thành viên là cá nhân |
Giới tính |
Quốc tịch |
Dân tộc |
Chỗ ở hiện tại đối với thành viên là cá nhân |
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú đối với cá nhân hoặc địa chỉ trụ sở chính đối với tổ chức |
Số, ngày, cơ quan cấp CMND hoặc hộ chiếu đối với cá nhân, hoặc Giấy chứng nhận ĐKKD đối với doanh nghiệp hoặc quyết định thành lập đối với tổ chức |
Vốn góp |
Thời điểm góp vốn |
Chữ ký của thành viên |
||
Phần vốn góp |
Sở hữu vốn (%) |
Loại tài sản, số lượng, giá trị tài sản góp vốn |
|||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
........., ngày ......... tháng ......... năm ........ |
Ghi chú:
Cột 10 ghi tổng giá trị góp vốn của từng thành viên
DANH SÁCH CỔ ĐÔNG SÁNG LẬP CÔNG TY CỔ PHẦN
TT |
Tên cổ đông sáng lập |
Ngày, tháng, năm sinh đối với cổ đông sáng lập là cá nhân |
Giới tính |
Quốc tịch |
Dân tộc |
Chỗ ở hiện tại đối với cổ đông sáng lập là cá nhân |
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú đối với cá nhân hoặc địa chỉ trụ sở chính đối với tổ chức |
Số, ngày, nơi cấp CMND hoặc hộ chiếu đối với cá nhân, hoặc Giấy chứng nhận ĐKKD đối với doanh nghiệp hoặc quyết định thành lập đối với tổ chức khác |
Vốn góp |
Chữ ký của cổ đông sáng lập |
|||||||||
Tổng số cổ phần |
Sở hữu vốn |
Loại cổ phần |
Thời điểm góp vốn |
||||||||||||||||
Phổ thông |
.......... |
........... |
|||||||||||||||||
Số lượng |
Giá trị |
Số lượng |
Giá trị |
Số lượng |
Giá trị |
Số lượng |
Giá trị |
||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
......., ngày ...... tháng ...... năm ...... |
Ghi chú:
Cột 11 ghi tổng giá trị vốn góp cổ phần của từng cổ đông sáng lập.
Tài sản hình thành tổng giá trị góp vốn cổ phần của từng cổ đông sáng lập cần được liệt kê cụ thể: tên loại tài sản góp vốn cổ phần; số lượng từng loại tài sản góp vốn cổ phần; giá trị còn lại của từng loại tài sản góp vốn cổ phần; thời điểm góp vốn cổ phần của từng loại tài sản.
DANH SÁCH THÀNH VIÊN CÔNG TY HỢP DANH
TT |
Tên thành viên |
Ngày, tháng, năm sinh đối với thành viên là cá nhân |
Giới tính |
Quốc tịch |
Dân tộc |
Chỗ ở hiện tại đối với thành viên là cá nhân |
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú đối với cá nhân hoặc địa chỉ trụ sở chính đối với tổ chức |
Số, ngày, nơi cấp CMND hoặc hộ chiếu đối với cá nhân, hoặc Giấy chứng nhận ĐKKD đối với doanh nghiệp hoặc quyết định thành lập đối với tổ chức khác |
Nghề nghiệp, trình độ chuyên môn của thành viên hợp danh |
Vốn góp |
Chữ ký của thành viên |
Ghi chú |
|||
Tổng giá trị vốn góp |
Sở hữu vốn |
Phần vốn góp |
Thời điểm góp vốn |
||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
|
A. Thành viên hợp danh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Thành viên góp vốn (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
........., ngày ......... tháng ......... năm ........ |
Ghi chú:
Cột 11 ghi tổng giá trị vốn góp của từng thành viên.
Tài sản hình thành tổng giá trị vốn góp của từng thành viên cần được liệt kê cụ thể: tên loại tài sản góp vốn; số lượng từng loại tài sản góp vốn; giá trị còn lại của từng loại tài sản góp vốn; thời điểm góp vốn của từng loại tài sản.
DANH SÁCH NGƯỜI ĐẠI DIỆN
THEO ỦY QUYỀN CÔNG TY TNHH MỘT
THÀNH VIÊN
(đối với chủ sở hữu là tổ chức)
TT |
Tên người đại diện theo ủy quyền |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quốc tịch |
Dân tộc |
Chỗ ở hiện tại |
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú |
Số, ngày, cơ quan cấp CMND hoặc chứng thực cá nhân khác |
Vốn góp |
Chữ ký |
Ghi chú |
|
Tổng giá trị vốn được đại diện |
Thời điểm đại diện phần vốn |
|||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
........., ngày ......... tháng ......... năm ........ |
Ghi chú:
Tài sản hình thành tổng giá trị vốn góp được quyền đại diện của từng cá nhân cần được liệt kê cụ thể: tên loại tài sản góp vốn; số lượng từng loại tài sản góp vốn; giá trị còn lại của từng loại tài sản góp vốn; thời điểm góp vốn của từng loại tài sản
PHỤ LỤC III-1
TÊN DOANH NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:..../QĐ-UB |
....., ngày..... tháng.... năm 200... |
Kính gửi: Phòng đăng ký kinh doanh.....................................
1. Tên doanh nghiệp: (ghi bằng chữ in hoa).................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số:.....................................................................................
Do: ......................................................................... Cấp ngày: ........../......../................................
Địa chỉ trụ sở chính: .....................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Điện thoại: ................................................. Fax: ..........................................................................
Email: ........................................................ Website: ...................................................................
Ngành, nghề kinh doanh:..............................................................................................................
2. Họ tên người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp: (ghi bằng chữ in hoa)
.................................................................................... Nam/Nữ....................................................
Sinh ngày:........../........../.............Dân tộc:...................................Quốc tịch:.................................
Chứng minh nhân dân số: ............................................................................................................
Ngày cấp: ......../........../..........Cơ quan cấp: .................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):...........................................................
Số giấy chứng thực cá nhân:.........................................................................................................
Ngày cấp:......../........../...........Cơ quan cấp:..................................................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: .................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:...............................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Đăng ký lập chi nhánh với nội dung sau:
1. Tên chi nhánh: (ghi bằng chữ in hoa) ......................................................................................
Địa chỉ chi nhánh: ........................................................................................................................
Điện thoại: .......................................... Fax: .................................................................................
Email: ................................................ Website: ...........................................................................
2. Ngành, nghề kinh doanh của chi nhánh:
STT |
Tên ngành |
Mã ngành (theo phân ngành kinh tế quốc dân) |
|
|
|
|
|
|
3. Họ tên người đứng đầu chi nhánh: ............................................................ Nam/Nữ
Sinh ngày: ...../......./.........Dân tộc: .................................Quốc tịch:.............................................
Chứng minh nhân dân số: ............................................................................................................
Ngày cấp: ....../......./..........Cơ quan cấp: ......................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):...........................................................
Số giấy chứng thực cá nhân:.........................................................................................................
Ngày cấp:....../......./...........Cơ quan cấp:.......................................................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: .................................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ..............................................................................................................................
4. Tên, địa chỉ địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh:
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Doanh nghiệp cam kết:
- Trụ sở chi nhánh thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của doanh nghiệp;
- Chịu trách nhiệm hoàn toàn trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo lập chi nhánh này.
|
......, ngày ....... tháng ........ năm....... |
Kèm theo thông báo:
- ......................
- ......................
- ......................
TÊN DOANH NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:.... |
....., ngày..... tháng.... năm 200... |
THÔNG BÁO LẬP VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
Kính gửi: Phòng đăng ký kinh doanh.....................................
1. Tên doanh nghiệp: (ghi bằng chữ in hoa).................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số:.....................................................................................
Do: ......................................................................... Cấp ngày: ........../......../................................
Địa chỉ trụ sở chính: .....................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Điện thoại: ................................................. Fax: ..........................................................................
Email: ........................................................ Website: ...................................................................
Ngành, nghề kinh doanh:..............................................................................................................
2. Họ tên người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp: (ghi bằng chữ in hoa)
.................................................................................... Nam/Nữ....................................................
Sinh ngày:........../........../.............Dân tộc:...................................Quốc tịch:.................................
Chứng minh nhân dân số: ............................................................................................................
Ngày cấp: ......../........../..........Cơ quan cấp: .................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):...........................................................
Số giấy chứng thực cá nhân:.........................................................................................................
Ngày cấp:......../........../...........Cơ quan cấp:..................................................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: .................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:...............................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Đăng ký lập văn phòng đại diện với nội dung sau:
1. Tên văn phòng đại diện : (ghi bằng chữ in hoa) ......................................................................
Địa chỉ chi nhánh: ........................................................................................................................
Điện thoại: .......................................... Fax: .................................................................................
Email: ................................................ Website: ...........................................................................
2. Nội dung hoạt động của văn phòng đại diện:............................................................................
.......................................................................................................................................................
3. Họ tên người đứng đầu văn phòng đại diện: ............................................................ Nam/Nữ
Sinh ngày: ...../......./.........Dân tộc: .................................Quốc tịch:.............................................
Chứng minh nhân dân số: ............................................................................................................
Ngày cấp: ....../......./..........Cơ quan cấp: ......................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):...........................................................
Số giấy chứng thực cá nhân:.........................................................................................................
Ngày cấp:....../......./...........Cơ quan cấp:.......................................................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: .................................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ..............................................................................................................................
Doanh nghiệp cam kết:
- Trụ sở văn phòng đại diện thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của doanh nghiệp;
- Chịu trách nhiệm hoàn toàn trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo lập chi nhánh này.
|
......, ngày ....... tháng ........ năm....... |
Kèm theo thông báo:
- ......................
- ......................
- ......................
TÊN DOANH NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:.... |
....., ngày..... tháng.... năm 200... |
THÔNG BÁO LẬP ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH
Kính gửi: Phòng đăng ký kinh doanh.....................................
1. Tên doanh nghiệp: (ghi bằng chữ in hoa).................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số:.....................................................................................
Do: ......................................................................... Cấp ngày: ........../......../................................
Địa chỉ trụ sở chính: .....................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Điện thoại: ................................................. Fax: ..........................................................................
Email: ........................................................ Website: ...................................................................
Ngành, nghề kinh doanh:..............................................................................................................
2. Họ tên người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp: (ghi bằng chữ in hoa)
.......................................................................................................................................................
Đăng ký lập địa điểm kinh doanh với nội dung sau:
1. Tên địa điểm : (ghi bằng chữ in hoa) ......................................................................................
.......................................................................................................................................................
Địa chỉ: .........................................................................................................................................
Điện thoại: .......................................... Fax: .................................................................................
Email: ................................................ Website: ...........................................................................
2. Lĩnh vực hoạt động của địa điểm kinh doanh:..........................................................................
.......................................................................................................................................................
3. Họ tên người đứng đầu địa điểm kinh doanh: ........................................................... Nam/Nữ
Sinh ngày: ...../......./.........Dân tộc: .................................Quốc tịch:.............................................
Chứng minh nhân dân số: ............................................................................................................
Ngày cấp: ....../......./..........Cơ quan cấp: ......................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):...........................................................
Số giấy chứng thực cá nhân:.........................................................................................................
Ngày cấp:....../......./...........Cơ quan cấp:.......................................................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: .................................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ..............................................................................................................................
4. Tên, địa chỉ chi nhánh (trường hợp địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh):
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Doanh nghiệp cam kết:
- Chịu trách nhiệm hoàn toàn trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.
- Địa điểm kinh doanh phù hợp với pháp luật về đất đai, pháp luật về xây dựng và quy hoạch của địa phương.
|
......, ngày ....... tháng ........ năm....... |
Kèm theo thông báo:
- ......................
- ......................
PHỤ LỤC III-4
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số:.... |
....., ngày..... tháng.... năm 200... |
THÔNG BÁO THAY ĐỔI NỘI DUNG ĐĂNG KÝ CỦA CHI NHÁNH/VĂN
PHÒNG
ĐẠI DIỆN/ ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH
Kính gửi: Phòng đăng ký kinh doanh.....................................
1. Tên doanh nghiệp: (ghi bằng chữ in hoa).................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số:.....................................................................................
Do: ......................................................................... Cấp ngày: ........../......../................................
Địa chỉ trụ sở chính: .....................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Điện thoại: ................................................. Fax: ..........................................................................
Email: ........................................................ Website: ...................................................................
2. Họ tên người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp: (ghi bằng chữ in hoa)
.......................................................................................................................................................
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh như sau:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Doanh nghiệp cam kết:
- Chịu trách nhiệm hoàn toàn trước pháp luật chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.
|
......, ngày ....... tháng ........ năm....... |
Kèm theo thông báo:
- ......................
- ......................
- ......................
TÊN DOANH NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:… |
....., ngày..... tháng.... năm 200... |
THÔNG BÁO THAY ĐỔI NỘI DUNG
ĐĂNG KÝ KINH DOANH
CỦA
DOANH NGHIỆP
(Thay đổi lần thứ............)
Kính gửi: Phòng đăng ký kinh doanh.....................................
1. Tên doanh nghiệp: (ghi bằng chữ in hoa).................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số:.....................................................................................
Do: ......................................................................... Cấp ngày: ........../......../................................
Địa chỉ trụ sở chính: .....................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Điện thoại: ................................................. Fax: ..........................................................................
Email: ........................................................ Website: ...................................................................
2. Họ tên người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp: (ghi bằng chữ in hoa)
.........................................................................................................................................Nam/nữ
Sinh ngày: ...../......./.........Dân tộc: .................................Quốc tịch:.............................................
Chứng minh nhân dân số: ............................................................................................................
Ngày cấp: ....../......./..........Cơ quan cấp: ......................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):...........................................................
Số giấy chứng thực cá nhân:.........................................................................................................
Ngày cấp:....../......./...........Cơ quan cấp:.......................................................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: .................................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ..............................................................................................................................
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh như sau:
(Chỉ khai những nội dung thay đổi)
1. Ngành nghề đăng ký bổ sung hoặc thay đổi: (đối với trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung ngành, nghề kinh doanh)
STT |
Tên ngành |
Mã ngành (theo phân ngành kinh tế quốc dân) |
|
|
|
|
|
|
2. Địa chỉ trụ sở chính dự định chuyển đến: (đối với trường hợp đăng ký thay đổi trụ sở chính)
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
3. Tên doanh nghiệp dự kiến thay đổi: (đối với trường hợp đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp). .......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
4. Thông tin về thành viên hợp danh (đối với trường hợp đăng ký thay đổi thành viên hợp danh) .......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
(Phần này ghi: Họ tên, ngày sinh, số chứng minh nhân dân, ngày cấp, nơi cấp, hoặc hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác, nơi đăng ký hộ khẩu thường trú, chỗ ở hiện tại của thành viên hợp danh mới; của thành viên hợp danh bị chấm dứt tư cách thành viên hợp danh và phải có chữ ký của tất cả các thành viên hợp danh hoặc thành viên hợp danh được ủy quyền, trừ thành viên hợp danh bị chấm dứt tư cách thành viên hợp danh).
5. Thông tin về người đại diện theo pháp luật (đối với những trường hợp thay đổi người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp)
.......................................................................................................................................................
(Phần này ghi: Họ tên, ngày sinh, chứng minh nhân dân, hoặc hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác, ngày cấp, nơi cấp, chức danh, nơi đăng ký hộ khẩu thường trú, chỗ ở hiện tại, quốc tịch của người thay thế làm đại diện theo pháp luật của công ty; Họ tên và chữ ký của Chủ tịch Hội đồng thành viên đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, của Chủ sở hữu công ty hoặc Chủ tịch Hội đồng thành viên hoặc Chủ tịch công ty đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên, của Chủ tịch Hội đồng quản trị đối với công ty cổ phần).
6. Vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân/vốn điều lệ công ty (đối với trường hợp đăng ký thay đổi vốn đầu tư, vốn điều lệ).
a) Vốn đầu tư/điều lệ đã đăng ký:
b) Vốn đầu tư/điều lệ thay đổi:
c) Thời điểm thay đổi vốn:
d) Hình thức tăng, giảm vốn:
(Đối với thay đổi vốn điều lệ của công ty, ghi: Tên, địa chỉ, quốc tịch, số chứng minh nhân dân, hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác hoặc số quyết định thành lập, số đăng ký kinh doanh của mỗi thành viên, ngày cấp, nơi cấp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn có hai thành viên trở lên, của chủ sở hữu và người được ủy quyền đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên, của cổ đông sáng lập đối với công ty cổ phần; Tỷ lệ phần vốn góp của mỗi thành viên đối với công ty trách nhiệm hữu hạn có hai thành viên trở lên hoặc của mỗi cổ đông sáng lập đối với công ty cổ phần, tỷ lệ sở hữu được ủy quyền của từng đại diện ủy quyền đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo mô hình Hội đồng thành viên).
7. Danh sách cổ đông sáng lập công ty cổ phần/thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên (đối với trường hợp đăng ký thay đổi cổ đông sáng lập, thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn).
(Đối với đăng ký thay đổi cổ đông sáng lập công ly cổ phần, ghi: Tên, trụ sớ chính hoặc họ tên, ngày sinh, số chứng minh nhân dân hoặc số hộ chiếu hoặc chứng thưc cá nhân hợp pháp khác, ngày cấp, nơi cấp, nơi đăng ký hộ khẩu thường trú, chỗ ở hiện tại, quốc tịch, phần vốn góp của cổ đông sáng lập không thực hiện cam kết góp vốn. Tên, trụ sở chính hoặc họ tên, ngày sinh, số chứng minh nhân dân hoặc số hộ chiếu (nếu có) hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác, nơi đăng ký hộ khẩu thường trú, chỗ ở hiện tại, quốc tịch, chữ ký và phần vốn góp sau khi góp bù của các cổ đông sáng lập còn lại đối với trường hợp các cổ đông sáng lập còn lại nhận góp bù cho đủ vốn; Tên, trụ sở chính hoặch họ tên, ngày sinh, số chứng minh nhân dân hoặc số hộ chiếu (nếu có) hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác, ngày cấp, nơi cấp, nơi đăng ký hộ khẩu thường trú, chỗ ở hiện tại, quốc tịch, chữ ký và phần vốn góp sau khi góp bù của người nhận góp bù đối với những trường hợp người nhận góp bù không phải là cổ đông sáng lập.
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, ghi: Tên, trụ sở chính đối với thành viên là tổ chức, họ tên, quốc tịch, ngày sinh, số chứng minh nhân dân hoặc số hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác, nơi đăng ký hộ khẩu thường trú, chỗ ở hiện tại đối với thành viên là cá nhân; giá trị vốn góp và phần vốn góp, thời điểm góp vốn, loại tài sản góp vốn, số lượng và giá trị của từng loại tài sản góp vốn của các thành viên mới; Phần vốn góp đã thay đổi tương ứng đối với thành viên hiện có sau khi tiếp nhận thêm thành viên mới; trường hợp thay đổi thành viên do thừa kế: ghi họ tên, ngày sinh, số chứng minh nhân dân hoặc số hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác, nơi đăng ký hộ khẩu thường trú, chỗ ở hiện tại, quốc tịch, phần vốn góp của thành viên để lại thừa kế; Họ tên, ngày sinh, số chứng minh nhân dân hoặc số hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác, nơi đăng ký hộ khẩu thường trú, chỗ ở hiện tại, quốc tịch, chữ ký và phần vốn góp của từng người nhận thừa kế, thời điểm thừa kế)
8. Nội dung đăng ký kinh doanh thay đổi theo quyết định của Tòa án (đối với trường hợp đăng ký thay đổi theo quyết định của Toà án)
Tên Tòa án:...................................................................................................................................
Bản án/quyết định số: ...................................................................................................................
Nội dung đăng ký thay đổi, bổ sung:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Doanh nghiệp cam kết:
- Chịu trách nhiệm hoàn toàn trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.
|
......, ngày ....... tháng ........ năm....... |
Kèm theo thông báo:
- ......................
- ......................
- ......................
TÊN HỘ KINH DOAN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:.... |
....., ngày..... tháng.... năm 200... |
THÔNG BÁO THAY ĐỔI NỘI DUNG
ĐĂNG KÝ KINH DOANH
CỦA
HỘ KINH DOANH
Kính gửi: Cơ quan đăng ký kinh doanh quận (huyện).....................................
Tên hộ kinh doanh: (ghi bằng chữ in hoa)................................................................................
......................................................................................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số:............................ Cấp ngày: ........../......../..................
Địa điểm kinh doanh: ...................................................................................................................
Điện thoại: ................................................. Fax: ..........................................................................
Email: ........................................................ Website: ...................................................................
.......................................................................................................................................................
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh như sau:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
- Tôi cam kết về tính hợp pháp, chính xác, trung thực và chịu trách nhiệm hoàn toàn trước pháp luật của nội dung Thông báo này. (trường hợp đăng ký thay đổi địa điểm kinh doanh, hộ kinh doanh phải cam kết về quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng hợp pháp trụ sở dự định chuyển tới)
|
......, ngày ....... tháng ........ năm....... |
Kèm theo thông báo:
- ......................
- ......................
- ......................
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ KINH
DOANH
DOANH
NGHIỆP TƯ NHÂN
Số:....................
Đăng ký lần đầu, ngày........ tháng........ năm.....
Đăng ký thay đổi lần thứ: .... ngày........ tháng........ năm.....
1. Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt: (ghi bằng chữ in hoa)................................................
.......................................................................................................................................................
Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ..............................................................
Tên doanh nghiệp viết tắt (nếu có): .............................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính: .................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Điện thoại: ........................................... Fax: ................................................................................
Email: .................................................. Website: .........................................................................
3. Ngành, nghề kinh doanh:
STT |
Tên ngành |
Mã ngành (theo phân ngành kinh tế quốc dân) |
|
|
|
|
|
|
4. Vốn đầu tư:...............................................................................................................................
5. Vốn pháp định (đối với ngành, nghề kinh doanh phải có vốn pháp định):..............................
6. Chủ doanh nghiệp:
Họ và tên: (Ghi bằng chữ in hoa) ................................................................................ Nam/Nữ
Sinh ngày: ...../......./.........Dân tộc: .................................Quốc tịch:.............................................
Chứng minh nhân dân số: ............................................................................................................
Ngày cấp: ....../......./..........Cơ quan cấp: ......................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu có):..................................................................................
Số giấy chứng thực cá nhân:.........................................................................................................
Ngày cấp:....../......./...........Cơ quan cấp:.......................................................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: .................................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ..............................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Chữ ký: .........................................................................................................................................
7. Tên, địa chỉ chi nhánh: .....…....................................................................................................
.......................................................................................................................................................
8. Tên, địa chỉ văn phòng đại diện: ..............................................................................................
.......................................................................................................................................................
9. Tên, địa chỉ địa điểm kinh doanh: ............................................................................................
.......................................................................................................................................................
|
TRƯỞNG PHÒNG |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ KINH
DOANH
CÔNG
TY TRÁH NHIỆM HỮU HẠN HAI THÀNH VIÊN TRỞ LÊN
Số:....................
Đăng ký lần đầu, ngày........ tháng........ năm.....
Đăng ký thay đổi lần thứ: .... ngày........ tháng........ năm.....
Đăng ký lại lần thứ: .... ngày........ tháng........ năm.....
1. Tên công ty viết bằng tiếng Việt: (ghi bằng chữ in hoa)..........................................................
.......................................................................................................................................................
Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ........................................................................
Tên công ty viết tắt (nếu có): .......................................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính: .................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Điện thoại: ........................................... Fax: ................................................................................
Email: .................................................. Website: .........................................................................
3. Ngành, nghề kinh doanh:
STT |
Tên ngành |
Mã ngành (theo phân ngành kinh tế quốc dân) |
|
|
|
|
|
|
4. Vốn đầu tư:...............................................................................................................................
5. Vốn pháp định (đối với ngành, nghề kinh doanh phải có vốn pháp định):..............................
6. Danh sách thành viên góp vốn:
TT |
Tên thành viên |
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú đối với cá nhân hoặc địa chỉ trụ sở chính đối với tổ chức |
Giá trị vốn góp |
Phần vốn góp |
Số giấy chứng minh nhân dân (hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác)/Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Số quyết định thành lập |
Ghi chu |
|
|
|
|
|
|
|
7. Người đại diện theo pháp luật của công ty:
Chức danh:....................................................................................................................................
Họ và tên: (Ghi bằng chữ in hoa) .................................................................. Nam/Nữ:..............
Sinh ngày: ...../......./.........Dân tộc: .................................Quốc tịch:.............................................
Chứng minh nhân dân số: ............................................................................................................
Ngày cấp: ....../......./..........Cơ quan cấp: ......................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu có):..................................................................................
Số giấy chứng thực cá nhân:.........................................................................................................
Ngày cấp:....../......./...........Cơ quan cấp:.......................................................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: .................................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ..............................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Chữ ký: .........................................................................................................................................
8. Tên, địa chỉ chi nhánh: .....…....................................................................................................
.......................................................................................................................................................
9. Tên, địa chỉ văn phòng đại diện: ..............................................................................................
.......................................................................................................................................................
10. Tên, địa chỉ địa điểm kinh doanh: ..........................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
|
TRƯỞNG PHÒNG |
PHỤ LỤC IV-3
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ KINH
DOANH
CÔNG
TY CỔ PHẦN
Số:....................
Đăng ký lần đầu, ngày........ tháng........ năm.....
Đăng ký thay đổi lần thứ: .... ngày........ tháng........ năm.....
1. Tên công ty viết bằng tiếng Việt: (ghi bằng chữ in hoa)..........................................................
.......................................................................................................................................................
Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ........................................................................
Tên công ty viết tắt (nếu có): .......................................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính: .................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Điện thoại: ........................................... Fax: ................................................................................
Email: .................................................. Website: .........................................................................
3. Ngành, nghề kinh doanh:
STT |
Tên ngành |
Mã ngành (theo phân ngành kinh tế quốc dân) |
|
|
|
|
|
|
4. Vốn điều lệ:...............................................................................................................................
- Mệnh giá cổ phần: .....................................................................................................................
- Số cổ phần và giá trị cồ phần đã góp: ........................................................................................
- Số cổ phần được quyền chào bán: .............................................................................................
5. Vốn pháp định (đối với ngành, nghề kinh doanh phải có vốn pháp định):..............................
6. Danh sách cổ đông sáng lập:
TT |
Tên cổ đông |
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú đối với cá nhân hoặc địa chỉ trụ sở chính đối với tổ chức |
Loại cổ phần |
Số cổ phần |
Giá trị cổ phần |
Tỷ lệ góp vốn |
Số giấy chứng minh nhân dân (hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác)/Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Số quyết định thành lập |
Ghi chu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Người đại diện theo pháp luật của công ty:
Chức danh:....................................................................................................................................
Họ và tên: (Ghi bằng chữ in hoa) .................................................................. Nam/Nữ:..............
Sinh ngày: ...../......./.........Dân tộc: .................................Quốc tịch:.............................................
Chứng minh nhân dân số: ............................................................................................................
Ngày cấp: ....../......./..........Cơ quan cấp: ......................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu có):..................................................................................
Số giấy chứng thực cá nhân:.........................................................................................................
Ngày cấp:....../......./...........Cơ quan cấp:.......................................................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: .................................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ..............................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Chữ ký: .........................................................................................................................................
8. Tên, địa chỉ chi nhánh: .....…....................................................................................................
.......................................................................................................................................................
9. Tên, địa chỉ văn phòng đại diện: ..............................................................................................
.......................................................................................................................................................
10. Tên, địa chỉ địa điểm kinh doanh: ..........................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
|
TRƯỞNG PHÒNG |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ KINH
DOANH
CÔNG
TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MỘT THÀNH VIÊN
Số:....................
Đăng ký lần đầu, ngày........ tháng........ năm.....
Đăng ký thay đổi lần thứ: .... ngày........ tháng........ năm.....
1. Tên công ty viết bằng tiếng Việt: (ghi bằng chữ in hoa)..........................................................
.......................................................................................................................................................
Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ........................................................................
Tên công ty viết tắt (nếu có): .......................................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính: .................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Điện thoại: ........................................... Fax: ................................................................................
Email: .................................................. Website: .........................................................................
3. Ngành, nghề kinh doanh:
STT |
Tên ngành |
Mã ngành (theo phân ngành kinh tế quốc dân) |
|
|
|
|
|
|
4. Vốn điều lệ:...............................................................................................................................
5. Tên chủ sở hữu: (ghi bằng chữ in hoa).....................................................................................
Đối với chủ sở hữu là cá nhân:
Sinh ngày: ...../......./.........Dân tộc: .................................Quốc tịch:.............................................
Chứng minh nhân dân số: ............................................................................................................
Ngày cấp: ....../......./..........Cơ quan cấp: ......................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):...........................................................
Số giấy chứng thực cá nhân:.........................................................................................................
Ngày cấp:....../......./...........Cơ quan cấp:.......................................................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: .................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ..............................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Điện thoại: ........................................... Fax: ................................................................................
Email: .................................................. Website: .........................................................................
Đối với chủ sở hữu là tổ chức:
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Quyết định thành lập số:..................................................
Do:......................................................................................Cấp ngày:......../........./.......................
Địa chỉ trụ sở chính:......................................................................................................................
Điện thoại: ........................................... Fax: ................................................................................
Email: .................................................. Website: .........................................................................
6. Người đại diện theo pháp luật của công ty:
Chức danh:....................................................................................................................................
Họ và tên: (Ghi bằng chữ in hoa) .................................................................. Nam/Nữ:..............
Sinh ngày: ...../......./.........Dân tộc: .................................Quốc tịch:.............................................
Chứng minh nhân dân số: ............................................................................................................
Ngày cấp: ....../......./..........Cơ quan cấp: ......................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):...........................................................
Số giấy chứng thực cá nhân:.........................................................................................................
Ngày cấp:....../......./...........Cơ quan cấp:.......................................................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: .................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ..............................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Chữ ký: .........................................................................................................................................
7. Tên, địa chỉ chi nhánh: .....…....................................................................................................
.......................................................................................................................................................
8. Tên, địa chỉ văn phòng đại diện: ..............................................................................................
.......................................................................................................................................................
9. Tên, địa chỉ địa điểm kinh doanh: ..........................................................................................
......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
|
TRƯỞNG PHÒNG |
PHỤ LỤC IV-5
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH.... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ KINH
DOANH
CÔNG
TY HỢP DANH
Số:....................
Đăng ký lần đầu, ngày........ tháng........ năm.....
Đăng ký thay đổi lần thứ: .... ngày........ tháng........ năm.....
1. Tên công ty viết bằng tiếng Việt: (ghi bằng chữ in hoa)..........................................................
.......................................................................................................................................................
Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ........................................................................
Tên công ty viết tắt (nếu có): .......................................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính: .................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Điện thoại: ........................................... Fax: ................................................................................
Email: .................................................. Website: .........................................................................
3. Ngành, nghề kinh doanh:
STT |
Tên ngành |
Mã ngành (theo phân ngành kinh tế quốc dân) |
|
|
|
|
|
|
4. Vốn điều lệ:...............................................................................................................................
5. Vốn pháp định (đối với ngành, nghề kinh doanh phải có vốn pháp định):
6. Danh sách thành viên
Số TT |
Tên thành viên |
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú đối với cá nhân hoặc địa chỉ trụ sở chính đối với tổ chức |
Giá trị góp vốn |
Phần vốn góp |
Số giấy chứng minh nhân dân (hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác)/Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Số quyết định thành lập |
Loại thành viên (Hợp danh/góp vốn) |
|
|
|
|
|
|
|
7. Người đại diện theo pháp luật của công ty:
Chức danh: ...................................................................................................................................
Họ và tên: (Ghi bằng chữ in hoa) .................................................................. Nam/Nữ:..............
Sinh ngày: ...../......./.........Dân tộc: .................................Quốc tịch:.............................................
Chứng minh nhân dân số: ............................................................................................................
Ngày cấp: ....../......./..........Cơ quan cấp: ......................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):...........................................................
Số giấy chứng thực cá nhân:.........................................................................................................
Ngày cấp:....../......./...........Cơ quan cấp:.......................................................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: .................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ..............................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Chữ ký: .........................................................................................................................................
8. Tên, địa chỉ chi nhánh: .....…....................................................................................................
.......................................................................................................................................................
9. Tên, địa chỉ văn phòng đại diện: ..............................................................................................
.......................................................................................................................................................
10. Tên, địa chỉ địa điểm kinh doanh: ..........................................................................................
......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
|
TRƯỞNG PHÒNG |
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN.... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ KINH DOANH HỘ KINH DOANH
Số:....................
Đăng ký lần đầu, ngày........ tháng........ năm.....
Đăng ký thay đổi lần thứ: .... ngày........ tháng........ năm.....
1. Tên hộ kinh doanh: (ghi bằng chữ in hoa)...............................................................................
.......................................................................................................................................................
2. Địa điểm kinh doanh: ...............................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Điện thoại: ........................................... Fax: ................................................................................
Email: .................................................. Website: .........................................................................
3. Ngành, nghề kinh doanh:
......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
4. Vốn kinh doanh:........................................................................................................................
5. Họ và tên cá nhân, hoặc tên đại diện hộ gia đình:
..................................................................................................................................... Nam/Nữ:
Sinh ngày: ...../......./.........Dân tộc: .................................Quốc tịch:............................................
Chứng minh nhân dân số: ............................................................................................................
Ngày cấp: ....../......./..........Cơ quan cấp: ......................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):...........................................................
Số giấy chứng thực cá nhân:.........................................................................................................
Ngày cấp:....../......./...........Cơ quan cấp:.......................................................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: .................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ..............................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Chữ ký của cá nhân hoặc đại diện hộ gia đình: ............................................................................
|
CHỨC DANH NGƯỜI KÝ |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CHI NHÁNH
Số:....................
Đăng ký lần đầu, ngày........ tháng........ năm.....
Đăng ký thay đổi lần thứ: ... ngày........ tháng........ năm.....
1. Tên chi nhánh: (ghi bằng chữ in hoa).......................................................................................
.......................................................................................................................................................
2. Địa chỉ chi nhánh: ....................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Điện thoại: ........................................... Fax: ................................................................................
Email: .................................................. Website: .........................................................................
3. Ngành, nghề kinh doanh của chi nhánh:
STT |
Tên ngành |
Mã ngành (theo phân ngành kinh tế quốc dân) |
|
|
|
|
|
|
4. Họ và tên người đứng đầu chi nhánh:
..................................................................................................................................... Nam/Nữ:
Sinh ngày: ...../......./.........Dân tộc: .................................Quốc tịch:.............................................
Chứng minh nhân dân số: ............................................................................................................
Ngày cấp: ....../......./..........Cơ quan cấp: ......................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):...........................................................
Số giấy chứng thực cá nhân:.........................................................................................................
Ngày cấp:....../......./...........Cơ quan cấp:.......................................................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: .................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ..............................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
5. Tên, địa chỉ địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
6. Hoạt động theo ủy quyền của doanh nghiệp:
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa):.....................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số: ....................................................................................
Do: ...........................................................................................Cấp ngày......../........./..................
Địa chỉ trụ sở chính: .....................................................................................................................
Điện thoại: ........................................... Fax: ................................................................................
Email: .................................................. Website: .........................................................................
|
TRƯỞNG PHÒNG |
PHỤ LỤC IV-8
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH.. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
Số:....................
Đăng ký lần đầu, ngày........ tháng........ năm.....
Đăng ký thay đổi lần thứ: ....... ngày........ tháng........ năm.....
1. Tên văn phòng đại diện: (ghi bằng chữ in hoa)........................................................................
.......................................................................................................................................................
2. Địa chỉ văn phòng đại diện: .....................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Điện thoại: ........................................... Fax: ................................................................................
Email: .................................................. Website: .........................................................................
3. Nội dung hoạt động:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
4. Họ và tên người đứng đầu văn phòng đại diện:
..................................................................................................................................... Nam/Nữ:
Sinh ngày: ...../......./.........Dân tộc: .................................Quốc tịch:.............................................
Chứng minh nhân dân số: ............................................................................................................
Ngày cấp: ....../......./..........Cơ quan cấp: ......................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):...........................................................
Số giấy chứng thực cá nhân:.........................................................................................................
Ngày cấp:....../......./...........Cơ quan cấp:.......................................................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: .................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ..............................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Chữ ký của người đứng đầu văn phòng đại diện:.........................................................................
5. Hoạt động theo ủy quyền của doanh nghiệp:
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa):.....................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số: ....................................................................................
Do: ...........................................................................................Cấp ngày......../........./..................
Địa chỉ trụ sở chính: .....................................................................................................................
Điện thoại: ........................................... Fax: ................................................................................
Email: .................................................. Website: .........................................................................
|
TRƯỞNG PHÒNG |
PHỤ LỤC V-1
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH.. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:....................... |
…., ngày tháng năm |
THÔNG BÁO
YÊU CẦU SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HỒ SƠ ĐĂNG KÝ KINH DOANH
Kính gửi: …………………..
Phòng đăng ký kinh doanh:...........................................................................................................
Địa chỉ trụ sở:.......................... .....................................................................................................
Điện thoại: ........................................... Fax: ................................................................................
Email: .................................................. Website: .........................................................................
Sau khi xem xét hồ sơ đã nhận ngày.......tháng........năm........của ông/bà:...................................
..............................................là......................................................................................................
về việc:..........................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Phòng đăng ký kinh doanh đề nghị những nội dung cần sửa đổi, bổ sung trong hồ sơ, lý do và hướng dẫn sửa đổi, bổ sung như sau:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Ngày Phòng đăng ký kinh doanh nhận được hồ sơ sửa đổi, bổ sung theo yêu cầu nói trên được tính là ngày nhận hồ sơ đăng ký kinh doanh.
Nơi nhận |
.........., ngày.........tháng.........năm.......... |
PHỤ LỤC V-2
ỦY BAN NHÂN DÂN
HUYỆN....... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……… |
…., ngày tháng năm |
THÔNG BÁO
YÊU CẦU SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HỒ SƠ ĐĂNG KÝ KINH DOANH
Kính gửi: ………….
Cơ quan đăng ký kinh doanh:.......................................................................................................
Địa chỉ trụ sở:.......................... .....................................................................................................
Điện thoại: ........................................... Fax: ................................................................................
Email: .................................................. Website: .........................................................................
Sau khi xem xét hồ sơ đã nhận ngày.......tháng........năm........của ông/bà:...................................
..............................................là......................................................................................................
về việc:..........................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Cơ quan đăng ký kinh doanh đề nghị những nội dung cần sửa đổi, bổ sung trong hồ sơ và hướng dẫn sửa đổi, bổ sung như sau:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Ngày Cơ quan đăng ký kinh doanh nhận được hồ sơ sửa đổi, bổ sung theo yêu cầu nói trên được tính là ngày nhận hồ sơ đăng ký kinh doanh.
Nơi nhận |
.........., ngày.........tháng.........năm.......... |
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……… |
…., ngày tháng năm |
Tên cơ quan đăng ký kinh doanh:.................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Địa chỉ trụ sở:.......................... .....................................................................................................
Điện thoại: ........................................... Fax: ................................................................................
Email: .................................................. Website: .........................................................................
Ngày ...... tháng ...... năm ........ đã nhận của ông/bà:....................................................................
là:...................................................................................................................................................
Các giấy tờ về việc: ......................................................................................................................
Gồm:..............................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Ngày hẹn giải quyết:........../........../.............
|
........, ngày.........tháng.........năm.......... |
PHỤ LỤC V-4
TÊN DOANH NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:........ |
…., ngày tháng năm |
THÔNG BÁO
TẠM NGỪNG KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP
Kính gửi: Phòng đăng ký kinh doanh.............................................
1. Tên doanh nghiệp: (ghi bằng chữ in hoa).................................................................................
.......................................................................................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số:.....................................................................................
Do:..............................................................................................Cấp ngày:......../........../..............
Địa chỉ trụ sở chính: .....................................................................................................................
Điện thoại: ........................................... Fax: ................................................................................
Email: .................................................. Website: .........................................................................
Ngành, nghề kinh doanh:
STT |
Tên ngành |
Mã ngành (theo phân ngành kinh tế quốc dân) |
|
|
|
|
|
|
2. Họ tên người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp: (ghi rõ họ tên bằng chữ in hoa)......
..................................................................................................................................... Nam/Nữ:
Sinh ngày: ...../......./.........Dân tộc: .................................Quốc tịch:.............................................
Chứng minh nhân dân số: ............................................................................................................
Ngày cấp: ....../......./..........Cơ quan cấp: ......................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):...........................................................
Số giấy chứng thực cá nhân:.........................................................................................................
Ngày cấp:....../......./...........Cơ quan cấp:.......................................................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: .................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Thông báo tạm ngừng hoạt động kinh doanh như sau:
Thời giam tạm ngừng:...................................................................................................................
Thời điểm bắt đầu tạm ngừng: Ngày ...........tháng ........... năm ...........
Thời điểm kết thúc: Ngày ...........tháng ........... năm ...........
Lý do tạm ngừng:..........................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Doanh nghiệp cam kết về tính chính xác, trung thực và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung thông báo này.
|
........, ngày....... tháng........năm......... |
Kèm theo thông báo:
- ................
- ................
- ................
TÊN HỘ KINH DOANH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ….. |
…., ngày tháng năm |
TẠM NGỪNG KINH DOANH CỦA HỘ KINH DOANH
Kính gửi: Phòng đăng ký kinh doanh.............................................
Tên hộ kinh doanh: (ghi bằng chữ in hoa)...................................................................................
.......................................................................................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số:..................................Cấp ngày:......../........../..............
Địa điểm kinh doanh: ...................................................................................................................
Điện thoại: ........................................... Fax: ................................................................................
Email: .................................................. Website: .........................................................................
Ngành, nghề kinh doanh:..............................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Thông báo tạm ngừng kinh doanh như sau:
Thời giam tạm ngừng:...................................................................................................................
Thời điểm bắt đầu tạm ngừng: Ngày ...........tháng ........... năm ...........
Thời điểm kết thúc: Ngày ...........tháng ........... năm ...........
Lý do tạm ngừng:..........................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Tôi cam kết về tính chính xác, trung thực và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung thông báo này.
|
........, ngày....... tháng........năm......... |
PHỤ LỤC V-6
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
THÔNG BÁO BÁN DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN
Kính gửi: Phòng đăng ký kinh doanh.............................................
Tên là: (ghi rõ họ tên bằng chữ in hoa).........................................................................Nam/nữ
Sinh ngày: ...../......./.........Dân tộc: .................................Quốc tịch:.............................................
Chứng minh nhân dân số: ............................................................................................................
Ngày cấp: ....../......./..........Cơ quan cấp: ......................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):...........................................................
Số giấy chứng thực cá nhân:.........................................................................................................
Ngày cấp:....../......./...........Cơ quan cấp:.......................................................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: .................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:...............................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Điện thoại: ........................................... Fax: ................................................................................
Email: .................................................. Website: .........................................................................
Hiện là chủ doanh nghiệp tư nhân
1. Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt: (ghi bằng chữ in hoa)................................................
.......................................................................................................................................................
Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài: (nếu có)...............................................................
.......................................................................................................................................................
Tên doanh nghiệp viết tắt: (nếu có)..............................................................................................
.......................................................................................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính: .................................................................................................................
Điện thoại: ........................................... Fax: ................................................................................
Email: .................................................. Website: .........................................................................
3. Ngành, nghề kinh doanh:
STT |
Tên ngành |
Mã ngành (theo phân ngành kinh tế quốc dân) |
|
|
|
|
|
|
4. Vốn đầu tư:................................................................................................................................
Tổng số: ........................................................................................................................................
Trong đó:
-Tiền Việt Nam: ...........................................................................................................................
- Ngoại tệ tự do chuyển đổi...........................................................................................................
- Vàng: ..........................................................................................................................................
- Tài sản khác (ghi rõ loại tài sản, số lượng và giá trị còn lại của mỗi loại tài sản, có thể lập thành danh mục riêng kèm theo Giấy đề nghị đăng ký kinh doanh):
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
5. Vốn pháp định (đối với ngành, nghề kinh doanh phải có vốn pháp định):...............................
6. Tên, địa chỉ chi nhánh:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
7. Tên, địa chỉ văn phòng đại diện:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
8. Tên, địa chỉ địa điểm kinh doanh:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Nay tôi bán DNTN..................................................cho Ông/bà (ghi rõ họ tên bằng chữ in hoa)
.....................................................................................................................................Nam/nữ
Sinh ngày: ...../......./.........Dân tộc: .................................Quốc tịch:.............................................
Chứng minh nhân dân số: ............................................................................................................
Ngày cấp: ....../......./..........Cơ quan cấp: ......................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):...........................................................
Số giấy chứng thực cá nhân:.........................................................................................................
Ngày cấp:....../......./...........Cơ quan cấp:.......................................................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: .................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ..............................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Điện thoại: ........................................... Fax: ................................................................................
Email: .................................................. Website: .........................................................................
Giá bán: ........................................................................................................................................
Tổng số nợ chưa thanh toán của doanh nghiệp; tên, địa chỉ, số nợ và thời hạn thanh toán cho từng chủ nợ:............................................................................................................................................
Thời điểm giao doanh nghiệp cho người mua:.............................................................................
Chúng tôi cam kết thực hiện đúng các quy định của Luật Doanh nghiệp về việc bán doanh nghiệp và các quy định của pháp luật về lao động và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung thông báo này.
|
........, ngày....... tháng........năm......... |
Kèm theo thông báo:
- ................
- ................
- ................
PHỤ LỤC VI-1
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …….. |
…., ngày tháng năm |
VỀ VIỆC VI PHẠM CỦA DOANH NGHIỆP THUỘC TRƯỜNG HỢP PHẢI THU HỒI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ KINH DOANH
Kính gửi:(Tên doanh nghiệp....)
Phòng đăng ký kinh doanh:...........................................................................................................
Địa chỉ trụ sở:.......................... .....................................................................................................
Điện thoại: ........................................... Fax: ................................................................................
Email: .................................................. Website: .........................................................................
Căn cứ kết luận/biên bản làm việc của..........................................................................................
Ngày..............................................................................................................................................
Về việc..........................................................................................................................................
Phòng đăng ký kinh doanh thông báo nội dung vi phạm của công ty/doanh nghiệp tư nhân................................................ như sau:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Phòng kinh doanh yêu cầu công ty/doanh nghiệp (theo từng trường hợp quy định tại Điều 46 của Nghị định số 88/2006/NĐ-CP)........................................................................Phòng đăng ký kinh doanh sẽ ban hành Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của doanh nghiệp sau 10 ngày kể từ ngày...........................(nếu)..........................
Nơi nhận: |
.........., ngày.........tháng.........năm.......... |
PHỤ LỤC VI-2
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN/HUYỆN........ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: |
….., ngày tháng năm |
VỀ VIỆC VI PHẠM CỦA HỘ KINH DOANH THUỘC TRƯỜNG HỢP PHẢI THU HỒI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ KINH DOANH
Kính gửi:(Tên hộ kinh doanh....)
Cơ quan đăng ký kinh doanh:.......................................................................................................
Địa chỉ trụ sở:.......................... .....................................................................................................
Điện thoại: ........................................... Fax: ................................................................................
Email: .................................................. Website: .........................................................................
Căn cứ kết luận/biên bản làmviệc/điều tra của............................................................................
Ngày..............................................................................................................................................
Về việc..........................................................................................................................................
Cơ quan đăng ký kinh doanh thông báo nội dung vi phạm của hộ kinh doanh..................................................... như sau:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Cơ quan đăng ký kinh doanh sẽ ban hành Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của hộ kinh doanh sau 10 ngày kể từ ngày ký thông báo này
Nơi nhận: |
.........., ngày.........tháng.........năm.......... |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: |
….., ngày tháng năm |
VỀ VIỆC THU HỒI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ KINH DOANH ĐỐI VỚI ......................
- Căn cứ Luật Doanh nghiệp,
- Căn cứ Nghị định số 88/2006/NĐ-CP ngày 29 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ về đăng ký kinh doanh,
- Căn cứ Thông báo số:............................................
Điều 1: Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của doanh nghiệp sau:
Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt: (ghi bằng chữ in hoa)....................................................
.......................................................................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: ...................................................................................
Do: ................................................................................................................................................
Cấp ngày......../........./..................
Địa chỉ trụ sở chính: .....................................................................................................................
Điện thoại: ........................................... Fax: ................................................................................
Email: .................................................. Website: .........................................................................
Tên người đại diện theo pháp luật (ghi rõ họ tên bằng chữ in hoa)..............................................
..................................................................................................................................... Nam/Nữ:
Chức danh: ...................................................................................................................................
Sinh ngày: ...../......./.........Dân tộc: .................................Quốc tịch:.............................................
Chứng minh nhân dân số: ............................................................................................................
Ngày cấp: ....../......./..........Cơ quan cấp: ......................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu có):..................................................................................
Số giấy chứng thực cá nhân:.........................................................................................................
Ngày cấp:....../......./...........Cơ quan cấp:.......................................................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: .................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ..............................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Điện thoại: ........................................... Fax: ................................................................................
Email: .................................................. Website: .........................................................................
Tên, địa chỉ chi nhánh:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Tên, địa chỉ văn phòng đại diện:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Tên, địa chỉ địa điểm kinh doanh:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Điều 2: Trong thời hạn 6 tháng kể từ ngày Quyết định có hiệu lực, doanh nghiệp phải tiến hành thủ tục giải thể theo quy định của pháp luật.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực từ ngày...........................Các Ông/bà...................................
.......................................................................................................................................................
và.................................................................................có trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: |
TRƯỞNG PHÒNG |
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN/HUYỆN.... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:.... |
....., ngày..... tháng.... năm ….. |
VỀ VIỆC THU HỒI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ KINH DOANH ĐỐI VỚI HỘ KINH DOANH...............................
- Căn cứ Nghị định số 88/2006/NĐ-CP ngày 29 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ về đăng ký kinh doanh,
- Căn cứ Thông báo số:............................................
Điều 1: Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của Hộ kinh doanh sau:
Tên hộ kinh doanh: (ghi bằng chữ in hoa)....................................................................................
.......................................................................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: ...................................................................................
Do: ................................................................................................................................................
Cấp ngày......../........./..................
Địa chỉ trụ sở chính: .....................................................................................................................
Điện thoại: ........................................... Fax: ................................................................................
Email: .................................................. Website: .........................................................................
Tên người đại diện (ghi rõ họ tên bằng chữ in hoa).....................................................................
..................................................................................................................................... Nam/Nữ:
Chức danh: ...................................................................................................................................
Sinh ngày: ...../......./.........Dân tộc: .................................Quốc tịch:.............................................
Chứng minh nhân dân số: ............................................................................................................
Ngày cấp: ....../......./..........Cơ quan cấp: ......................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):...........................................................
Số giấy chứng thực cá nhân:.........................................................................................................
Ngày cấp:....../......./...........Cơ quan cấp:.......................................................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: .................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ..............................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Điện thoại: ........................................... Fax: ................................................................................
Email: .................................................. Website: .........................................................................
Điều 2: Trong thời hạn 6 tháng kể từ ngày Quyết định có hiệu lực, hộ kinh doanh phải tiến hành thủ tục giải thể theo quy định của pháp luật.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực từ ngày...........................Các Ông/bà...................................
.......................................................................................................................................................
và.................................................................................có trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: |
CHỨC DANH NGƯỜI KÝ |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH, THÀNH PHỐ:....
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
BÁO CÁO ĐĂNG KÝ KINH DOANH
HÀNG THÁNG
(tháng ..... năm 200....)
TT |
|
Tháng …. năm 200.. |
Lũy kế từ đầu năm đến nay |
||||||||||||
DN TN |
CT TNHH 2 TV |
CT TNHH 1 TV |
CTCP |
CTHD |
Tổng số DN |
Hộ KD |
DNTN |
CT TNHH 2 TV |
CT TNHH 1 TV |
CTCP |
CT HD |
Tổng số DN |
Hộ KD |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
C=1+2+3 +4+5 |
D |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
D=6+7+8=9+10 |
E |
I |
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐKKD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Doanh nghiệp/Hộ KD (số lượng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trong đó DNN&V (số lượng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn đăng ký (triệu đồng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó vốn đăng ký của DNN&V (triệu đồng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG |
|
|
|
|
|
|
Không áp dụng với Hộ KD |
|
|
|
|
|
|
Không áp dụng với Hộ KD |
- Chi nhánh (số lượng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
- Văn phòng đại diện (số lượng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
III |
CẤP ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngành, nghề kinh doanh (số DN/Hộ KD) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Địa chỉ trụ sở (số DN/Hộ KD) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tên doanh nghiệp/hộ kinh doanh (số DN/Hộ KD) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Người đại diện (số DN) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thay đổi vốn đăng ký (số DN/Hộ KD) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tăng vốn (số DN) Vốn tăng (triệu đồng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giảm vốn (số DN) Vốn giảm (triệu đồng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thay đổi thành viên góp vốn/cổ đông sáng lập (số DN) |
|
|
|
|
|
|
Không áp dụng với Hộ KD |
|
|
|
|
|
|
Không áp dụng với Hộ KD |
|
IV |
DOANH NGHIỆP/HỘ KINH DOANH GỬI THÔNG BÁO TẠM NGỪNG HOẠT ĐỘNG (số DN/Hộ KD) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
DOANH NGHIỆP/HỘ KINH DOANH BỊ XỬ PHẠT VI PHẠM HÀNH CHÍNH VỀ ĐKKD (số DN/Hộ KD) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
DOANH NGHIỆP/HỘ KINH DOANH BỊ THU HỒI GIẤY CNĐKKD (số lượng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó thu hồi Giấy CNĐKKD do: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DN bị giải thể (số DN) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DN bị phá sản (số DN) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DN chuyển sang tỉnh, thành phố khác (số DN) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DN tổ chức lại (bị chia, bị hợp nhất, bị sáp nhập) (số DN) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DN chuyển đổi loại hình (công ty được chuyển đổi) (số DN) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DN/Hộ KD vi phạm pháp luật (số DN/Hộ KD) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hộ KD ngừng hoạt động quá 6 tháng liên tục mà không thông báo với cơ quan ĐKKD (số hộ KD) |
Không áp dụng với Hộ KD |
|
Không áp dụng với Hộ KD |
|
|||||||||||
Hộ KD chuyển sang quận, huyện khác (số hộ KD) |
|
|
|||||||||||||
Hộ KD không tiến hành hoạt động kinh doanh trong 6 tháng kể từ ngày được cấp Giấy CNĐKKD (số hộ KD) |
|
|
|
....., ngày..... tháng...... năm 200..... |
Ghi chú:
DNN&V: là DN có vốn đăng ký không quá 10 tỷ đồng hoặc có lao động trung bình hằng năm không quá 300 lao động
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH, THÀNH PHỐ:....
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
BÁO CÁO ĐĂNG KÝ KINH DOANH HÀNG THÁNG
A. DOANH NGHIỆP CÓ VỐN GÓP CỦA NHÀ NƯỚC
TT |
|
Tháng.....năm 200.... |
Lũy kế từ đầu năm đến nay |
||||||||||||||
công ty nhà nước |
Công ty TNHH 2TV trở lên |
Công ty TNHH 1 TV |
Công ty hợp danh |
Công ty cổ phần |
Tổng số C=1+2 +3+4 +5+6 +7 |
công ty nhà nước |
Công ty TNHH 2TV trở lên |
Công ty TNHH 1 TV |
Công ty hợp danh |
Công ty cổ phần |
Tổng số D=8+9 +10+11 +12+13 +14 |
||||||
Thành lập mới |
Chuyển đổi |
Thành lập mới |
Cổ phần hóa |
Thành lập mới |
Chuyển đổi |
Thành lập mới |
Cổ phần hóa |
||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
C |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
D |
I |
Doanh nghiệp (số DN) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó, số doanh nghiệp có vốn góp nhà nước trên 50% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Vốn đăng ký (triệu đồng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó vốn góp của nhà nước (triệu đồng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. DOANH NGHIỆP CÓ VỐN GÓP CỦA DOANH NGHIỆP CÓ VỐN ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI HOẶC NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI (i)
TT |
|
Tháng.....năm 200.... |
Lũy kế từ đầu năm đến nay |
||||||||
Công ty TNHH 2TV |
Công ty hợp danh |
Công ty cổ phần |
Tổng số C=1+2 +3+4 |
Công ty TNHH 2TV |
Công ty hợp danh |
Công ty cổ phần |
Tổng số D=5+6 +7+8 |
||||
Thành lập mới |
Cổ phần hóa |
Thành lập mới |
Cổ phần hóa |
||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
C |
5 |
6 |
7 |
8 |
D |
I |
Doanh nghiệp hoạt động theo Luật Doanh nghiệp có vốn góp của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (số DN) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn đăng ký (triệu đồng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó vốn góp của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (triệu đồng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
....., ngày..... tháng...... năm200.... |
(i): Cần đối chiếu với Nghị định hướng dẫn Luật Đầu tư để xây dựng chỉ tiêu này
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH (THÀNH PHỐ)....
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
DANH SÁCH DOANH NGHIỆP ĐĂNG KÝ KINH DOANH
tháng........năm..........
I- DOANH NGHIỆP ĐĂNG KÝ THÀNH LẬP MỚI
STT |
Tên Doanh nghiệp |
Số GCN ĐKKD |
Vốn đăng ký |
Mã ngành nghề ĐKKD |
Địa chỉ trụ sở chính |
Người đại diện theo pháp luật |
Ghi chú |
|||
Họ và tên |
Ngày tháng năm sinh |
Số CMND/ Chứng thực cá nhân |
Cơ quan cấp, ngày cấp |
|||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II- DOANH NGHIỆP ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NỘI DUNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
STT |
Tên Doanh nghiệp |
Số GCN ĐKKD |
Vốn đăng ký |
Mã ngành nghề ĐKKD |
Địa chỉ trụ sở chính |
Người đại diện theo pháp luật |
Nội dung đăng ký thay đổi |
|||
Họ và tên |
Ngày tháng năm sinh |
Số CMND/ Chứng thực cá nhân |
Cơ quan cấp, ngày cấp |
|||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nơi nhận: |
....., ngày..... tháng...... năm 200.... |
PHỤ LỤC VII-4
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN/HUYỆN.......
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH/ KINH TẾ - KẾ HOẠCH
DANH SÁCH HỘ KINH DOANH ĐĂNG KÝ KINH DOANH
tháng........năm..........
I- HỘ KINH DOANH ĐĂNG KÝ THÀNH LẬP MỚI
STT |
Tên Hộ kinh doanh |
Số GCN ĐKKD |
Vốn đăng ký |
Mã ngành nghề ĐKKD |
Địa chỉ trụ sở chính |
Chủ hộ kinh doanh |
Ghi chú |
|||
Họ và tên |
Ngày tháng năm sinh |
Số CMND/ Chứng thực cá nhân |
Cơ quan cấp, ngày cấp |
|||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II- HỘ KINH DOANH ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NỘI DUNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
STT |
Tên Hộ kinh doanh |
Số GCN ĐKKD |
Vốn đăng ký |
Mã ngành nghề ĐKKD |
Địa chỉ trụ sở chính |
Chủ hộ kinh doanh |
Ghi chú |
|||
Họ và tên |
Ngày tháng năm sinh |
Số CMND/ Chứng thực cá nhân |
Cơ quan cấp, ngày cấp |
|||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III- HỘ KINH DOANH TẠM NGỪNG HOẠT ĐỘNG
STT |
Tên Hộ kinh doanh |
Số GCN ĐKKD |
Vốn đăng ký |
Mã ngành nghề ĐKKD |
Địa chỉ trụ sở chính |
Chủ hộ kinh doanh |
Thời gian, lý do tạm ngừng hoạt động |
|||
Họ và tên |
Ngày tháng năm sinh |
Số CMND/ Chứng thực cá nhân |
Cơ quan cấp, ngày cấp |
|||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV- HỘ KINH DOANH BỊ THU HỒI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ KINH DOANH
STT |
Tên Hộ kinh doanh |
Số GCN ĐKKD |
Vốn đăng ký |
Mã ngành nghề ĐKKD |
Địa chỉ trụ sở chính |
Chủ hộ kinh doanh |
Lý do bị thu hồi Giấy CNĐKKD |
|||
Họ và tên |
Ngày tháng năm sinh |
Số CMND/ Chứng thực cá nhân |
Cơ quan cấp, ngày cấp |
|||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nơi nhận: |
....., ngày..... tháng...... năm 200.... |
MỘT SỐ HƯỚNG DẪN VỀ CÁCH GHI TRONG GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ KINH
DOANH
(ban hành kèm theo Thông tư 03/2006/TT-BKH ngày 19/10/2006 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư)
1. Cách ghi một số chi tiết trên Giấy chứng nhận ĐKKD
Điện thoại, fax: ghi mã (code) tỉnh, thành phố trước và số thuê bao sau, ví dụ về ghi số điện thoại tại Hà Nội: 4.8325909
- Vốn đầu tư/vốn điều lệ: ghi bằng số, ví dụ: 4.000.000.000 đồng
- Giới tính: trường hợp in trang ruột qua máy vi tính thì in nghiêng, đậm và đặt trong ngoặc Giấy đề nghị đăng ký kinh doanh, ví dụ giới tính là nam, in như sau: (Nam).
- Khi đăng ký thay đổi nội dung ĐKKD cho doanh nghiệp, Phòng ĐKXD cấp tỉnh thu hồi lại Giấy chứng nhận ĐKKD đã cấp lần trước. Bìa ngoài Giấy chứng nhận ĐKKD vẫn giữ nguyên, chỉ thu hồi và thay đổi trang ruột giấy chứng nhận ĐKKD.
2. Về mã số quận, huyện (gọi tắt là huyện) phát sinh mới
- Các quận/huyện được thành lập mới sau ngày ban hành Thông tư này, được chèn mã tiếp, theo thứ tự chữ cái: A, B, C, D, E, F, G, H, I, J, K, L, M, N, O, P, Q, R, S, T, U, V, W, X, Y, Z, a, b, c, d, c, f, g, h, i, j, k, l, m, n, o, p, q, r, s, t, u, v, w, x, y, z.
- Trường hợp tách quận/huyện sau ngày ban hành Thông tư này, một huyện vẫn giữ mã chữ cũ và huyện kia được chèn mã tiếp, theo thứ tự chữ cái trên.
Sở Kế hoạch và Đầu tư thông báo bằng văn bản cho Bộ Kế hoạch và Đầu tư mã mới của cấp huyện được thành lập mới hoặc do tách quận/huyện.
3. Về phông chữ, kiểu chữ ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: theo phụ lục VIII-2.
PHÔNG (FONT) CHỮ, CỠ CHỮ, KIỂU CHỮ GHI TRÊN GIẤY CHỨNG NHẬN ĐKKD
TT |
Thành phần thể thức |
Phông (font) chữ |
Cỡ chữ |
Kiểu chữ |
Ví dụ |
1 |
Tiêu đề |
.VnTime H .VnTime |
13 13 |
Đậm |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
2 |
Tên cơ quan cấp |
.VnTimeH .VnTimeH |
13 12 |
Thường Đậm |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH |
3 |
Tên Giấy chứng nhận |
.VnTimeH |
13 |
Thường |
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ KINH DOANH CÔNG TY CỔ PHẦN |
4 |
Các nội dung ghi sẵn trên mẫu |
.VnTime |
14 |
Thường |
1. Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt: ...... Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ........... |
5 |
Các nội dung của từng doanh nghiệp |
.VnTimeH .VnTime .VnTimeH |
13 14 13 |
Đậm Đậm và nghiêng Đậm |
DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN XÂY DỰNG TIẾN THÀNH Địa chỉ trụ sở chính: Số 195b, phố Đội Cấn, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội Họ và tên: NGUYỄN VĂN A |
6 |
Thành viên công ty |
.VnTime |
14 |
Đậm |
Nguyễn Văn A |
7 |
Chi nhánh, văn phòng đại diện |
.VnTimeH .VnTime |
13 14 |
Đậm Đậm |
CHI NHÁNH CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI HUY HOÀNG TẠI NGHỆ AN Số 2, đường Trần Phú, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An |
8 |
Thể thức đề ký |
.VnTimeH |
12 |
Đậm |
TRƯỞNG PHÒNG |
9 |
Họ tên người ký |
.VnTime |
14 |
Đậm |
Nguyễn Thuỳ Linh |
10 |
Ngày cấp |
.VnTime |
10 |
Thường và nghiêng |
Đăng ký lần đầu, ngày...... tháng....... năm ...... Đăng ký thay đổi lần thứ: ...... ngày...... tháng... năm....... Đăng ký lại lần thứ:.....ngày...... tháng..... năm....... |
MÃ CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN DÙNG
CHO ĐĂNG KÝ KINH DOANH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2006/TT-BKH ngày 19/10/2006 của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư)
Đơn vị hành chính |
Mã |
Đơn vị hành chính |
Mã |
|||
Số |
Chữ |
Số |
Chữ |
|||
1 |
2 |
3 |
1 |
2 |
3 |
|
01. Thành phố Hà Nội (9 quận, 5 huyện) Quận Ba Đình Quận Tây Hồ Quận Hoàn Kiếm Quận Hai Bà Trưng Quận Đống Đa Quận Thanh Xuân Quận Cầu Giấy Huyện Sóc Sơn Huyện Đông Anh Huyện Gia Lâm Huyện Từ Liêm Huyện Thanh Trì Quận Hoàng Mai Quận Long Biên |
01
01 01 01 01 01 01 01 01 01 01 01 01 01 01 |
A B C D E F G H I J K L M N |
03. Tỉnh Hà Tây (2 thị xã, 12 huyện) Thị xã Hà Đông Thị xã Sơn Tây Huyện Ba Vì Huyện Phúc Thọ Huyện Đan Phượng Huyện Thạch Thất Huyện Hoài Đức Huyện Quốc Oai Huyện Chương Mỹ Huyện Thanh Oai Huyện Thường Tín Huyện Mỹ Đức Huyện ứng Hoà Huyện Phú Xuyên |
03
03 03 03 03 03 03 03 03 03 03 03 03 03 03 |
A B C D E F G H I J K L M N |
|
02. T.Phố Hải Phòng (5 quận, 1 TX, 8 huyện) Quận Hồng Bàng Quận Ngô Quyền Quận Lê Chân Quận Kiến An Thị xã Đồ Sơn Huyện Thuỷ Nguyên Huyện An Hải Huyện An Lão Huyện Kiến Thụy Huyện Tiên Lãng Huyện Vĩnh Bảo Huyện Cát Hải Huyện Bạch Long Vĩ Quận Hải An |
02
02 02 02 02 02 02 02 02 02 02 02 02 02 02 |
A B C D E F G H I J K L M N |
04. Tỉnh Hải Dương (1 thành phố, 11 huyện) Thành phố Hải Dương Huyện Chí Linh Huyện Nam Sách Huyện Thanh Hà Huyện Kinh Môn Huyện Kim Thành Huyện Gia Lộc Huyện Tứ Kỳ Huyện Cẩm Giàng Huyện Bình Giang Huyện Thanh Miện Huyện Ninh Giang |
04
04 04 04 04 04 04 04 04 04 04 04 04 |
A B C D E F G H I J K L |
|
05. Tỉnh Hưng Yên (1 thị xã, 9 huyện) Thị xã Hưng Yên Huyện Văn Lâm Huyện Mỹ Hào Huyện Yên Mỹ Huyện Văn Giang Huyện Khoái Châu Huyện Ân Thi Huyện Kim Động Huyện Phù Cừ Huyện Tiên Lữ |
05
05 05 05 05 05 05 05 05 05 05 |
A B C D E F G H I J |
08. Tỉnh Thái Bình (1 thị xã, 7 huyện) Thị xã Thái Bình Huyện Quỳnh Phụ Huyện Hưng Hà Huyện Thái Thụy Huyện Đông Hưng Huyện Vũ Thư Huyện Kiến Xương Huyện Tiền Hải |
08
08 08 08 08 08 08 08 08 |
A B C D E F G H |
|
06. Tỉnh Hà Nam (1 thị xã, 5 huyện) Thị xã Phủ Lý Huyện Duy Tiên Huyện Kim Bảng Huyện Lý Nhân Huyện Thanh Liêm Huyện Bình Lục |
06
06 06 06 06 06 06 |
A B C D E F |
09. Tỉnh Ninh Bình (2 thị xã, 6 huyện) Thị xã Ninh Bình Thị xã Tam Điệp Huyện Nho Quan Huyện Gia Viễn Huyện Hoa Lư Huyện Yên Mô Huyện Yên Khánh Huyện Kim Sơn |
09
09 09 09 09 09 09 09 09 |
A B C D E F G H |
|
07. Tỉnh Nam Định (1 thành phố, 9 huyện) Thành phố Nam Định Huyện Vụ Bản Huyện Mỹ Lộc Huyện ý Yên Huyện Nam Trực Huyện Trực Ninh Huyện Xuân Trường Huyện Giao Thuỷ Huyện Nghĩa Hưng Huyện Hải Hậu |
07
07 07 07 07 07 07 07 07 07 07 |
A B C D E F G H I J |
10. Tỉnh Hà Giang (1 thị xã, 10 huyện) Thị xã Hà Giang Huyện Đồng Văn Huyện Mèo Vạc Huyện Yên Minh Huyện Quản Bạ Huyện Bắc Mê Huyện Hoàng Su Phì Huyện Vị Xuyên Huyện Xín Mần Huyện Bắc Quang Huyện Quang Bình |
10
10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 11 |
A B C D E F G H I J K |
|
11. Tỉnh Cao Bằng (1 thị xã, 12 huyện)
Thị xã Cao Bằng Huyện Bảo Lạc Huyện Bảo Lâm Huyện Hà Quảng Huyện Thông Nông Huyện Trà Lĩnh Huyện Trùng Khánh Huyện Nguyên Bình Huyện Hoà An Huyện Quảng Uyên Huyện Hạ Lang Huyện Thạch An Huyện Phục Hoà |
11
11 11 11 11 11 11 11 11 11 11 11 11 11 |
A B C D E F G H I J K L M |
14. Tỉnh Lạng Sơn (1 T.phố, 10 huyện)
Thành Lạng Sơn Huyện Tràng Định Huyện Văn Lãng Huyện Bình Gia Huyện Bắc Sơn Huyện Văn Quan Huyện Cao Lộc Huyện Lộc Bình Huyện Chi Lăng Huyện Đình Lập Huyện Hữu Lũng |
14
14 14 14 14 14 14 14 14 14 14 14 |
A B C D E F G H I J K |
|
12. Tỉnh Lào Cai (1 T.phố, 8 huyện)
Thành phố Lào Cai Huyện Mường Khương Huyện Bát Xát Huyện Si Ma Cai Huyện Bắc Hà Huyện Bảo Thắng Huyện Sa Pa Huyện Bảo Yên Huyện Văn Bàn |
12
12 12 12 12 12 12 12 12 12 |
A C D E F G H I K |
15. Tỉnh Tuyên Quang (1 thị xã, 5 huyện)
Thị xã Tuyên Quang Huyện Nà Hang Huyện Chiêm Hoá Huyện Hàm Yên Huyện Yên Sơn Huyện Sơn Dương |
15
15 15 15 15 15 15 |
A B C D E F |
|
13. Tỉnh Bắc Kạn (1 thị xã, 7 huyện)
Thị xã Bắc Kạn Huyện Ba Bể Huyện Ngân Sơn Huyện Chợ Đồn Huyện Na Rì Huyện Bạch Thông Huyện Chợ Mới Huyện Pắc Nặm |
13
13 13 13 13 13 13 13 13 |
A B C D E F G H |
16. Tỉnh Yên Bái (1 T.phố, 1 thị xã, 7 huyện)
Thành phố Yên Bái Thị xã Nghĩa Lộ Huyện Lục Yên Huyện Văn Yên Huyện Mù Căng Chải Huyện Trấn Yên Huyện Yên Bình Huyện Văn Chấn Huyện Trạm Tấu |
16
16 16 16 16 16 16 16 16 16 |
A B C D E F G H I |
|
17. Tỉnh Thái Nguyên (1 T.Phố, 1 thị xã, 7 huyện)
Thành phố Thái Nguyên Thị xã Sông Công Huyện Định Hoá Huyện Võ Nhai Huyện Phú Lương Huyện Đồng Hỷ Huyện Đại Từ Huyện Phú Bình Huyện Phổ Yên |
17
17 17 17 17 17 17 17 17 17 |
A B C D E F G H I |
20. Tỉnh Bắc Giang (1 T.phố, 9 huyện)
Thành phố Bắc Giang Huyện Yên Thế Huyện Tân Yên Huyện Lục Ngạn Huyện Hiệp Hoà Huyện Lạng Giang Huyện Sơn Động Huyện Lục Nam Huyện Việt Yên Huyện Yên Dũng |
20
20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 |
A B C D E F G H I J |
|
18. Tỉnh Phú Thọ (1 T.Phố,1 thị xã, 10 huyện)
Thành phố Việt Trì Thị xã Phú Thọ Huyện Đoan Hùng Huyện Hạ Hoà Huyện Thanh Ba Huyện Phù Ninh Huyện Lâm Thao Huyện Cẩm Khê Huyện Yên Lập Huyện Tam Nông Huyện Thanh Thuỷ Huyện Thanh Sơn |
18
18 18 18 18 18 18 18 18 18 18 18 18 |
A B C D E F G H I J K L |
21. Tỉnh Bắc Ninh (1 thị xã, 7 huyện)
Thị xã Bắc Ninh Huyện Yên Phong Huyện Quế Võ Huyện Tiên Du Huyện Từ Sơn Huyện Thuận Thành Huyện Lương Tài Huyện Gia Bình
|
21
21 21 21 21 21 21 21 21 |
A B C D E F G H |
|
19. Tỉnh Vĩnh Phúc (2 thị xã, 7 huyện)
Thị xã Vĩnh Yên Huyện Lập Thạch Huyện Tam Dương Huyện Bình Xuyên Huyện Vĩnh Tường Huyện Yên Lạc Huyện Mê Linh Thị xã Phúc Yên Huyện Tam Đảo |
19
19 19 19 19 19 19 19 19 19 |
A B C D E F G H I |
22. Tỉnh Quảng Ninh (1T.phố, 3 thị xã, 10 huyện)
Thành phố Hạ Long Thị xã Cẩm Phả Thị xã Uông Bí Thị xã Móng Cái Huyện Bình Liêu Huyện Hải Hà Huyện Đầm Hà Huyện Tiên Yên Huyện Ba Chẽ Huyện Vân Đồn Huyện Hoành Bồ Huyện Đông Triều Huyện Cô Tô Huyện Yên Hưng |
22
22 22 22 22 22 22 22 22 22 22 22 22 22 22 |
A B C D E F G H I J K L M N |
|
23. Tỉnh Lai Châu (1 thị xã, 5 huyện) Huyện Tam Đường Huyện Phong Thổ Huyện Mường Tè Huyện Sìn Hồ Huyện Than Uyên Thị xã Lai Châu |
23
23 23 23 23 23 23 |
A B C D E F |
26. Tỉnh Thanh Hoá (1 T.Phố, 2 thị xã, 24 huyện) Thành phố Thanh Hoá Thị xã Bỉm Sơn Thị xã Sầm Sơn Huyện Mường Lát Huyện Quan Hoá Huyện Quan Sơn Huyện Bá Thước Huyện Cẩm Thuỷ Huyện Lang Chánh Huyện Thạch Thành Huyện Ngọc Lạc Huyện Thường Xuân Huyện Như Xuân Huyện Như Thanh Huyện Vĩnh Lộc Huyện Hà Trung Huyện Nga Sơn Huyện Yên Định Huyện Thọ Xuân Huyện Hậu Lộc Huyện Thiệu Hoá Huyện Hoằng Hoá Huyện Đông Sơn Huyện Triệu Sơn Huyện Quảng Xương Huyện Nông Cống Huyện Tĩnh Gia |
26
26 26 26 26 26 26 26 26 26 26 26 26 26 26 26 26 26 26 26 26 26 26 26 26 26 26 26 |
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z a |
|
24. Tỉnh Sơn La (1 thị xã, 10 huyện) Thị xã Sơn La Huyện Quỳnh Nhai Huyện Mường La Huyện Thuận Châu Huyện Bắc Yên Huyện Phù Yên Huyện Mai Sơn Huyện Sông Mã Huyện Yên Châu Huyện Mộc Châu Huyện Sốp Cộp |
24
24 24 24 24 24 24 24 24 24 24 24 |
A B C D E F G H I J K |
||||
25. Tỉnh Hoà Bình (1 thị xã, 10 huyện) Thị xã Hoà Bình Huyện Đà Bắc Huyện Mai Châu Huyện Kỳ Sơn Huyện Lương Sơn Huyện Kim Bôi Huyện Tân Lạc Huyện Lạc Sơn Huyện Lạc Thuỷ Huyện Yên Thuỷ Huyện Cao Phong |
25
25 25 25 25 25 25 25 25 25 25 25 |
A B C D E F G H I J K |
||||
27. Tỉnh Nghệ An (1 T.Phố, 1 thị xã, 17 huyện) Thành phố Vinh Thị xã Cửa Lò Huyện Quế Phong Huyện Quỳ Châu Huyện Kỳ Sơn Huyện Quỳ Hợp Huyện Nghĩa Đàn Huyện Tương Dương Huyện Quỳnh Lưu Huyện Tân Kỳ Huyện Con Cuông Huyện Yên Thành Huyện Diễn Châu Huyện Anh Sơn Huyện Đô Lương Huyện Thanh Chương Huyện Nghi Lộc Huyện Nam Đàn Huyện Hưng Nguyên |
27
27 27 27 27 27 27 27 27 27 27 27 27 27 27 27 27 27 27 27 |
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S |
30. Tỉnh Quảng Trị (2 thị xã, 8 huyện)
Thị xã Đông Hà Thị xã Quảng Trị Huyện Vĩnh Linh Huyện Gio Linh Huyện Cam Lộ Huyện Triệu Phong Huyện Hải Lăng Huyện Hướng Hoá Huyện Đa Krông Huyện Cồn Cỏ |
30
30 30 30 30 30 30 30 30 30 30 |
A B C D E F G H I J |
|
28. Tỉnh Hà Tĩnh (2 thị xã, 9 huyện) Thị xã Hà Tĩnh Thị xã Hồng Lĩnh Huyện Nghi Xuân Huyện Đức Thọ Huyện Hương Sơn Huyện Vũ Quang Huyện Can Lộc Huyện Thạch Hà Huyện Cẩm Xuyên Huyện Hương Khê Huyện Kỳ Anh |
28
28 28 28 28 28 28 28 28 28 28 28 |
A B C D E F G H I J K |
31. Tỉnh Thừa Thiên - Huế (1 thành phố, 8 huyện)
Thành phố Huế Huyện Phong Điền Huyện Quảng Điền Huyện Hương Trà Huyện Phú Vang Huyện Hương Thuỷ Huyện Phú Lộc Huyện A Lưới Huyện Nam Đông |
31
31 31 31 31 31 31 31 31 31 |
A B C D E F G H I |
|
29. Tỉnh Quảng Bình (1 T.phố, 6 huyện) Thành phố Đồng Hới Huyện Tuyên Hoá Huyện Minh Hoá Huyện Quảng Trạch Huyện Bố Trạch Huyện Quảng Ninh Huyện Lệ Thuỷ |
29
29 29 29 29 29 29 29 |
A B C D E F G |
32. Thành phố Đà Nẵng (6 quận, 2 huyện) Quận Hải Châu Quận Thanh Khê Quận Sơn Trà Quận Ngũ Hành Sơn Quận Liên Chiểu Huyện Hoà Vang Huyện đảo Hoàng Sa Quận Cẩm Lệ |
32
32 32 32 32 32 32 32 32 |
A B C D E F G H |
|
33. Tỉnh Quảng Nam (2 thị xã, 15 huyện) Thị xã Tam Kỳ Thị xã Hội An Huyện Đông Giang Huyện Đại Lộc Huyện Điện Bàn Huyện Duy Xuyên Huyện Nam Giang Huyện Thăng Bình Huyện Quế Sơn Huyện Hiệp Đức Huyện Tiên Phước Huyện Phước Sơn Huyện Núi Thành Huyện Bắc Trà My Huyện Tây Giang Huyện Nam Trà My Huyện Phú Ninh |
33
33 33 33 33 33 33 33 33 33 33 33 33 33 33 33 33 33 |
A B C D E F G H I J K L M N O P Q |
36. Tỉnh Phú Yên (1 thị xã, 8 huyện) Thị xã Tuy Hoà Huyện Đồng Xuân Huyện Sông Cầu Huyện Tuy An Huyện Sơn Hoà Huyện Tuy Hoà Huyện Sông Hinh Huyện Phú Hoà Huyện Đông Hòa |
36
36 36 36 36 36 36 36 36 36 |
A B C D E F G H I |
|
34. Tỉnh Quảng Ngãi (1 T.phố, 13 huyện) Thành phố Quảng Ngãi Huyện Lý Sơn Huyện Bình Sơn Huyện Trà Bồng Huyện Sơn Tịnh Huyện Sơn Tây Huyện Sơn Hà Huyện Tư Nghĩa Huyện Nghĩa Hành Huyện Minh Long Huyện Mộ Đức Huyện Đức Phổ Huyện Ba Tơ Huyện Tây Trà |
34
34 34 34 34 34 34 34 34 34 34 34 34 34 34 |
A B C D E F G H I J K L M N |
37. Tỉnh Khánh Hoà (1 T. phố, 1 thị xã, 6 huyện) Thành phố Nha Trang Thị xã Cam Ranh Huyện Vạn Ninh Huyện Ninh Hoà Huyện Diên Khánh Huyện Khánh Vĩnh Huyện Khánh Sơn Huyện Trường Sa |
37
37 37 37 37 37 37 37 37 |
A B C D E F G H |
|
35. Tỉnh Bình Định (1 thành phố, 10 huyện) Thành phố Quy Nhơn Huyện An Lão Huyện Hoài Nhơn Huyện Hoài Ân Huyện Phù Mỹ Huyện Vĩnh Thạnh Huyện Phù Cát Huyện Tây Sơn Huyện An Nhơn Huyện Tuy Phước Huyện Vân Canh |
35
35 35 35 35 35 35 35 35 35 35 35 |
A B C D E F G H I J K |
38. Tỉnh Kon Tum (1 thị xã, 8 huyện) Thị xã Kon Tum Huyện Đắk Glei Huyện Ngọc Hồi Huyện Đắk Tô Huyện Kon Plông Huyện Đắk Hà Huyện Sa Thầy Huyện Kon Rẫy Huyện Tu Mơ Rông |
38
38 38 38 38 38 38 38 38 38 |
A B C D E F G H I |
|
39. Tỉnh Gia Lai (1 T.phố, 1 T.xã, 13 huyện) Thành phố Pleiku Huyện Kbang Huyện Đắk Đoa Huyện Mang Yang Huyện Chư Păh Huyện Ia Grai Thị xã An Khê Huyện Kông Chro Huyện Đức Cơ Huyện Chư Prông Huyện Chư Sê Huyện Ayun Pa Huyện Krông Pa Huyện Ia Pa Huyện Đắk Pơ |
39
39 39 39 39 39 39 39 39 39 39 39 39 39 39 39 |
A B C D E F G H I J K L M N 0 |
41. TP Hồ Chí Minh (19 quận, 5 huyện) Quận 1 Quận 2 Quận 3 Quận 4 Quận 5 Quận 6 Quận 7 Quận 8 Quận 9 Quận 10 Quận 11 Quận 12 Quận Gò Vấp Quận Tân Bình Quận Bình Thạnh Quận Phú Nhuận Quận Thủ Đức Huyện Củ Chi Huyện Hóc Môn Huyện Bình Chánh Huyện Nhà Bè Huyện Cần Giờ Quận Bình Tân Quận Tân Phú |
41
41 41 41 41 41 41 41 41 41 41 41 41 41 41 41 41 41 41 41 41 41 41 41 41 |
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X |
|
40. Tỉnh Đắk Lắk (1 thành phố, 12 huyện) T.phố Buôn Ma Thuột Huyện Ea H’leo Huyện Ea Súp Huyện Krông Năng Huyện Krông Búk Huyện Buôn Đôn Huyện Cư M’gar Huyện Ea Kar Huyện M’Đrắk Huyện Krông Pắc Huyện Krông A Na Huyện Krông Bông Huyện Lắk |
40
40 40 40 40 40 40 40 40 40 40 40 40 40 |
A B C D E F G H I J L M P |
||||
42. Tỉnh Lâm Đồng (1 T.phố, 1 thị xã, 10 huyện) Thành phố Đà Lạt Thị xã Bảo Lộc Huyện Lạc Dương Huyện Đơn Dương Huyện Đức Trọng Huyện Lâm Hà Huyện Bảo Lâm Huyện Di Linh Huyện Đạ Huoai Huyện Đạ Tẻh Huyện Cát Tiên Huyện Đam Rông |
42
42 42 42 42 42 42 42 42 42 42 42 42 |
A B C D E F G H I J K L |
45. Tỉnh Tây Ninh (1 thị xã, 8 huyện) Thị xã Tây Ninh Huyện Tân Biên Huyện Tân Châu Huyện Dương Minh Châu Huyện Châu Thành Huyện Hoà Thành Huyện Bến Cầu Huyện Gò Dầu Huyện Trảng Bàng |
45
45 45 45 45 45 45 45 45 45 |
A B C D E F G H I |
|
43. Tỉnh Ninh Thuận (1 thị xã, 5 huyện) Thị xã Phan Rang – Tháp Chàm Huyện Ninh Sơn Huyện Bác ái Huyện Ninh Hải Huyện Ninh Phước Huyện Thuận Bắc |
43
43 43 43 43 43 43 |
A B C D E F |
46. Tỉnh Bình Dương (1 thị xã, 6 huyện) Thị xã Thủ Dầu Một Huyện Dầu Tiếng Huyện Bến Cát Huyện Phú Giáo Huyện Tân Uyên Huyện Thuận An Huyện Dĩ An |
46
46 46 46 46 46 46 46 |
A B C D E F G |
|
44. Tỉnh Bình Phước (1 thị xã, 7 huyện) Thị xã Đồng Xoài Huyện Đồng Phù Huyện Phước Long Huyện Lộc Ninh Huyện Bù Đăng Huyện Bình Long Huyền Bù Đốp Huyện Chơn Thành |
44
44 44 44 44 44 44 44 44 |
A B C D E F G H |
47. Tỉnh Đồng Nai (1 thành phố, 1 T.xã, 9 huyện) Thành phố Biên Hoà Huyện Tân Phú Huyện Định Quán Huyện Vĩnh Cừ Huyện Thống Nhất Huyện Long Khánh Huyện Xuân Lộc Huyện Long Thành Huyện Nhơn Trạch Huyện Trảng Bom Huyện Cẩm Mỹ |
47
47 47 47 47 47 47 47 47 47 47 47 |
A B C D E F G H I J K |
|
48. Tỉnh Bình Thuận (1 T.phố, 1 T.xã, 8 huyện) Thành phố Phan Thiết Huyện Tuy Phong Huyện Bắc Bình Huyện Hàm Thuận Bắc Huyện Hàm Thuận Nam Huyện Tánh Linh Huyện Hàm Tân Huyện Đức Linh Huyện Phú Quý Thị xã La Gi |
48
48 48 48 48 48 48 48 48 48 48 |
A B C D E F G H I J |
51. Tỉnh Đồng Tháp (2 thị xã, 9 huyện) Thị xã Cao Lãnh Thị xã Sa Đéc Huyện Tân Hồng Huyện Hồng Ngự Huyện Tam Nông Huyện Thanh Bình Huyện Tháp Mười Huyện Cao Lãnh Huyện Lấp Vò Huyện Lai Vung Huyện Châu Thành |
51
51 51 51 51 51 51 51 51 51 51 51 |
A B C D E F G H I J K |
|
49. Tỉnh Bà Rịa-Vũng Tầu (1 T. phố, 1 thị xã, 6 huyện) Thành phố Vũng Tầu Thị xã Bà Rịa Huyện Châu Đức Huyện Xuyên Mộc Huyện Tân Thành Huyện Long Đất Huyện Côn Đảo Huyện Đất Đỏ |
49
49 49 49 49 49 49 49 49 |
A B C D E F G H |
52. Tỉnh An Giang (1 T.phố, 1 thị xã, 9 huyện) Thành phố Long Xuyên Thị xã Châu Đốc Huyện An Phú Huyện Tân Châu Huyện Phú Tân Huyện Châu Phú Huyện Tịnh Biên Huyện Tri Tôn Huyện Chợ Mới Huyện Châu Thành Huyện Thoại Sơn |
52
52 52 52 52 52 52 52 52 52 52 52 |
A B C D E F G H I J K |
|
50. Tỉnh Long An (1 thị xã, 13 huyện) Thị xã Tân An Huyện Tân Hưng Huyện Vĩnh Hưng Huyện Mộc Hoá Huyện Tân Thạnh Huyện Thạnh Hoá Huyện Đức Huệ Huyện Đức Hoà Huyện Bến Lức Huyện Thủ Thừa Huyện Châu Thành Huyện Tân Trụ Huyện Cần Đước Huyện Cần Giuộc |
50
50 50 50 50 50 50 50 50 50 50 50 50 50 50 |
A B C D E F G H I J K L M N |
53. Tỉnh Tiền Giang (1 T.phố, 1 thị xã, 7 huyện) Thành phố Mỹ Tho Thị xã Gò Công Huyện Tân Phước Huyện Châu Thành Huyện Cai Lậy Huyện Chợ Gạo Huyện Cái Bè Huyện Gò Công Tây Huyện Gò Công Đông |
53
53 53 53 53 53 53 53 53 53 |
A B C D E F G H I |
|
54. Tỉnh Vĩnh Long (1 thị xã, 6 huyện) Thị xã Vĩnh Long Huyện Long Hồ Huyện Mang Thít Huyện Bình Minh Huyện Tam Bình Huyện Trà Ôn Huyện Vũng Liêm |
54
54 54 54 54 54 54 54 |
A B C D E F G |
57. Thành phố Cần Thơ (4 quận, 4 huyện) Quận Ninh Kiều Quận Bình Thuỷ Quận Cái Răng Quận Ô Môn Huyện Thốt Nốt Huyện Cờ Đỏ Huyện Vĩnh Thạnh Huyện Phong Điền |
57
57 57 57 57 57 57 57 57 |
A B C E F G H I |
|
55. Tỉnh Bến Tre (1 thị xã, 7 huyện) Thị xã Bến Tre Huyện Châu Thành Huyện Chợ Lách Huyện Mỏ Cày Huyện Giồng Trôm Huyện Bình Đại Huyện Ba Tri Huyện Thạnh Phú |
55
55 55 55 55 55 55 55 55 |
A B C D E F G H |
58. Tỉnh Trà Vinh (1 thị xã, 7 huyện) Thị xã Trà Vinh Huyện Càng Long Huyện Châu Thành Huyện Cầu Kè Huyện Tiểu Cần Huyện Cầu Ngang Huyện Trà Cú Huyện Duyên Hải |
58
58 58 58 58 58 58 58 58 |
A B C D E F G H |
|
56. Tỉnh Kiên Giang (1 T.phố, 1 thị xã, 11 huyện) Thành phố Rạch Giá Thị xã Hà Tiên Huyện Kiên Lương Huyện Hòn Đất Huyện Tân Hiệp Huyện Châu Thành Huyện Giồng Giềng Huyện Gò Quao Huyện An Biên Huyện An Minh Huyện Vĩnh Thuận Huyện Phú Quốc Huyện Kiên Hải |
56
56 56 56 56 56 56 56 56 56 56 56 56 56 |
A B C D E F G H I J K L M |
59. Tỉnh Sóc Trăng (1 thị xã, 8 huyện) Thị xã Sóc Trăng Huyện Kế Sách Huyện Long Phú Huyện Mỹ Tú Huyện Mỹ Xuyên Huyện Thạnh Trị Huyện Vĩnh Châu Huyện Cù Lao Dung Huyện Ngã Năm |
59
59 59 59 59 59 59 59 59 59 |
A B C D E F G H I |
|
60. Tỉnh Bạc Liêu (1 thị xã, 6 huyện) Thị xã Bạc Liêu Huyện Phước Long Huyện Hồng Dân Huyện Vĩnh Lợi Huyện Giá Rai Huyện Đông Hải Huyện Hòa Bình |
60
60 60 60 60 60 60 60 |
A B C D E F G |
63. Tỉnh Đắc Nông (1 thị xã, 6 huyện) Huyện Cư Jút Huyện Đắc Mil Huyện Đắc Song Huyện Đắc GLong Huyện Đắc RLấp Huyện Krông Nô Thị xã Gia Nghĩa |
63
63 63 63 63 63 63 63 |
A B C D E F G |
|
61. Tỉnh Cà Mau (1 thành phố, 8 huyện) Thành phố Cà Mau Huyện Thới Bình Huyện U Minh Huyện Trần Văn Thời Huyện Cái Nước Huyện Đầm Dơi Huyện Ngọc Hiển Huyện Năm Căn Huyện Phú Tân |
61
61 61 61 61 61 61 61 61 61 |
A B C D E F G H I |
64. Tỉnh Hậu Giang (2 Thị xã, 5 huyện) Thị xã Vị Thanh Huyện Vị Thuỷ Huyện Long Mỹ Huyện Châu Thành A Huyện Châu Thành Huyện Phụng Hiệp Thị xã Tân Hiệp |
64
64 64 64 64 64 64 64 |
A B C E F G H |
|
62. Tỉnh Điện Biên (1 T.phố, 1 Thị xã, 6 huyện) Th.phố Điện Biên Phủ Thị xã Lai Châu Huyện Mường Lay Huyện Mường Nhé Huyện Tủa Chùa Huyện Tuần Giáo Huyện Điện Biên Huyện Điện Biên Đông |
62
62 62 62 62 62 62 62 62 |
A B C D E F G H |
|
|
|
|
65. Khu kinh tế Dung Quất |
65 |
|
|
|
|
|