Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/Q1113 ngày 23 tháng
6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01
năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về
thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan;
Căn cứ Nghị Định số 59/2018/NĐ-CP ngày 20 tháng 04
năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị Định số
08/2015/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25 tháng 03
năm 2015 của Bộ Tài chính quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra giám sát hải
quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu,
nhập khẩu;
Căn cứ Thông tư số 39/2018/TT-BTC ngày 20 tháng 04
năm 2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số Điều tại Thông tư số
38/2015/TT-BTC
Căn cứ Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30 tháng 01
năm 2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại
hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm;
Căn cứ Thông tư số 17/2021/TT-BTC ngày 26 tháng 02
năm 2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số Điều tại Thông tư số
14/2015/TT-BTC ngày 30 tháng 01 năm 2015 của Bộ Tài chính;
Căn cứ Thông tư số 31/2022/TT-BTC ngày 8/6/2022 của
Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;
Trên cơ sở Đơn đề nghị xác định trước mã số số
2709-1/UC2022 ngày 27/9/2022 và hồ sơ kèm theo của Công ty CP Diana Unicharm -
Bắc Ninh, mã số thuế: 0100507058-003; công văn số 77/KĐHQ-NV ngày 29/12/2022 của
Cục Kiểm định Hải quan;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế xuất nhập khẩu;
Tổng cục Hải quan thông báo kết quả xác định trước
mã số như sau:
1. Hàng hóa đề nghị xác định trước mã số do tổ
chức, cá nhân cung cấp:
Tên thương mại: White ginger 774
Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Hương liệu gừng
trắng có hương thơm đặc trưng của gừng được phun vào lõi của sản phẩm có
công dụng tạo hương thơm đặc trưng cho sản phẩm
Ký, mã hiệu, chủng loại: White ginger 774
Nhà sản xuất: IFF Singapore
2. Tóm tắt mô tả hàng hóa được xác định trước
mã số:
- Thành phần, cấu tạo, công thức hoá học: Các chiết
suất trong tự nhiên: Hỗn hợp chất thơm gồm Benzoic acid, phenylmethyl ester,
etc: 30-50%, cyclopentaneacetic acid, 3-oxo-2-pentyl-, methyl-ester: 30-50%,
1,6-Octadien-3-ol,3,7-dimethyl-, acetate: 2,5-5%; cyclohexene, 1-methyl-4-(1-methyletheny)-,(4R)-:
2,5-5%; 2-Butanone, 4-(2,6,6-trimethyl-1-cyclohexe-1-yl)-: 2,5-5%; 6-
Octen-1-ol,3,7-dimethyl-: 1-2,5%; 1,6-Octadien-3-ol,3,7-dimethyl-: 1-2,5%;
2H-1-Benzopyran-2-one: 1-2,5%; 1,4-Dioxacyclohexadecane-5,16-dione: 1-2,5%;
1,4-Dioxacycloheptadecane-5, 17-dione: 1-2,5%; 2, 6-Octadienal,
3,7-dimethyl-: 0,25-1%; Bicyclo[3.1.1]heptane,6,6-dimethyl-2-methylene-:
0,25-1%; 1,4-Cyclohexadiene, 1-methyl-4-(1-methylethyl)-: 0,25-1%;
2,6-Octadien-1-ol,3,7- dimethyl-, (2E)-: 0,25-1%; 1H-3a,7-Methnoazulene,2,3,4,7,8,
8a-hexahydro- 3,6,8,8-tetramethyl-,(3R,3aS,7S,8aS)-: 0,25-1%;
2,6-Octadien-1-ol,3,7-dimethyl-,1-acetate,(2E)-: 0,25-1%; Các chất khác:
Cedarwood oil, Lavadine oil, Patchouli oil, Litsea cubeba oil, Lemon grass
oil, Ginger oil, Quaiacwood oil, Elerne oil...tạo hương gừng cho sản phẩm
- Cơ chế hoạt động, cách thức sử dụng: Được phun
trực tiếp vào lõi sản phẩm để tạo hương thơm đặc trưng cho sản phẩm
- Hàm lượng: tỷ trọng (d20/20= 1.0098-1.0198
- Thông số kỹ thuật: Net weight: 25kg, gross
weight: 28,6kg, Dimension: (361±2x417±3)mm
- Công dụng theo thiết kế: Ở dạng tinh chất, được
phun vào lõi bông để tạo hương đặc trưng cho sản phẩm
3. Kết quả xác định trước mã số:
Tên thương mại: White ginger 774
Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Hỗn hợp
chất thơm gồm Benzoic acid, phenylmethyl ester, etc: 30-50%,
cyclopentaneacetic acid, 3-oxo-2-pentyl-, methyl-ester: 30-50%,
1,6-Octadien-3-ol,3,7-dimethyl-, acetate: 2,5-5%; cyclohexene,
1-methyl-4-(1-methyletheny)-,(4R)-: 2,5-5%; 2-Butanone, 4-(2,6,6-trimethyl-1-cyclohexe-1-yl)-:
2,5-5%; 6- Octen-1-ol,3,7-dimethyl-: 1-2,5%;
1,6-Octadien-3-ol,3,7-dimethyl-: 1-2,5%; 2H-1-Benzopyran-2-one: 1-2,5%;
1,4-Dioxacyclohexadecane-5,16-dione: 1-2,5%; 1,4-Dioxacycloheptadecane-5,
17-dione: 1-2,5%; 2, 6-Octadienal, 3,7-dimethyl-: 0,25-1%;
Bicyclo[3.1.1]heptane,6,6-dimethyl-2-methylene-: 0,25-1%;
1,4-Cyclohexadiene, 1-methyl-4-(1-methylethyl)-: 0,25-1%;
2,6-Octadien-1-ol,3,7- dimethyl-, (2E)-: 0,25-1%;
1H-3a,7-Methnoazulene,2,3,4,7,8, 8a-hexahydro- 3,6,8,8-tetramethyl-,(3R,3aS,7S,8aS)-:
0,25-1%; 2,6-Octadien-1-ol,3,7-dimethyl-,1-acetate,(2E)-: 0,25-1%; Các chất
khác: Cedarwood oil, Lavadine oil, Patchouli oil, Litsea cubeba oil, Lemon
grass oil, Ginger oil, Quaiacwood oil, Elerne oil...,có hương thơm đặc
trưng của gừng, được phun trực tiếp vào lõi sản phẩm để tạo hương gừng cho
sản phẩm (dùng trong sản xuất băng bỉm)
Ký, mã hiệu, chủng loại: White ginger 774
Nhà sản xuất: IFF Singapore
thuộc nhóm 33.02"Hỗn hợp các chất
thơm và các hỗn hợp (kể cả dung dịch có cồn) với thành phần chủ yếu gồm một
hoặc nhiều các chất thơm này, dùng làm nguyên liệu thô trong công nghiệp; các
chế phẩm khác làm từ các chất thơm, dùng cho sản xuất đồ uống; mã số 3302.90.00"- Loại khác" tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt
Nam..
Thông báo này có hiệu lực từ ngày ký.
Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan thông báo để Công
ty CP Diana Unicharm - Bắc Ninh biết và thực hiện./.
Nơi nhận: - Công ty CP Diana Unicharm Bắc Ninh; (Cụm CN Tân Chi, xã Tân Chi, Tiên Du, Bắc Ninh) - Cục Hải quan tỉnh, thành phố (để thực hiện);
- Cục Kiểm định Hải quan;
- Website Hải quan;
- Lưu: VT, TXNK-Trâm (3b)
KT. TỔNG CỤC
TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG
Hoàng Việt Cường
[...]
BỘ TÀI CHÍNH TỔNG CỤC HẢI QUAN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/Q1113 ngày 23 tháng
6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01
năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về
thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan;
Căn cứ Nghị Định số 59/2018/NĐ-CP ngày 20 tháng 04
năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị Định số
08/2015/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25 tháng 03
năm 2015 của Bộ Tài chính quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra giám sát hải
quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu,
nhập khẩu;
Căn cứ Thông tư số 39/2018/TT-BTC ngày 20 tháng 04
năm 2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số Điều tại Thông tư số
38/2015/TT-BTC
Căn cứ Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30 tháng 01
năm 2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại
hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm;
Căn cứ Thông tư số 17/2021/TT-BTC ngày 26 tháng 02
năm 2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số Điều tại Thông tư số
14/2015/TT-BTC ngày 30 tháng 01 năm 2015 của Bộ Tài chính;
Căn cứ Thông tư số 31/2022/TT-BTC ngày 8/6/2022 của
Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;
Trên cơ sở Đơn đề nghị xác định trước mã số số
2709-1/UC2022 ngày 27/9/2022 và hồ sơ kèm theo của Công ty CP Diana Unicharm -
Bắc Ninh, mã số thuế: 0100507058-003; công văn số 77/KĐHQ-NV ngày 29/12/2022 của
Cục Kiểm định Hải quan;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế xuất nhập khẩu;
Tổng cục Hải quan thông báo kết quả xác định trước
mã số như sau:
1. Hàng hóa đề nghị xác định trước mã số do tổ
chức, cá nhân cung cấp:
Tên thương mại: White ginger 774
Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Hương liệu gừng
trắng có hương thơm đặc trưng của gừng được phun vào lõi của sản phẩm có
công dụng tạo hương thơm đặc trưng cho sản phẩm
Ký, mã hiệu, chủng loại: White ginger 774
Nhà sản xuất: IFF Singapore
2. Tóm tắt mô tả hàng hóa được xác định trước
mã số:
- Thành phần, cấu tạo, công thức hoá học: Các chiết
suất trong tự nhiên: Hỗn hợp chất thơm gồm Benzoic acid, phenylmethyl ester,
etc: 30-50%, cyclopentaneacetic acid, 3-oxo-2-pentyl-, methyl-ester: 30-50%,
1,6-Octadien-3-ol,3,7-dimethyl-, acetate: 2,5-5%; cyclohexene, 1-methyl-4-(1-methyletheny)-,(4R)-:
2,5-5%; 2-Butanone, 4-(2,6,6-trimethyl-1-cyclohexe-1-yl)-: 2,5-5%; 6-
Octen-1-ol,3,7-dimethyl-: 1-2,5%; 1,6-Octadien-3-ol,3,7-dimethyl-: 1-2,5%;
2H-1-Benzopyran-2-one: 1-2,5%; 1,4-Dioxacyclohexadecane-5,16-dione: 1-2,5%;
1,4-Dioxacycloheptadecane-5, 17-dione: 1-2,5%; 2, 6-Octadienal,
3,7-dimethyl-: 0,25-1%; Bicyclo[3.1.1]heptane,6,6-dimethyl-2-methylene-:
0,25-1%; 1,4-Cyclohexadiene, 1-methyl-4-(1-methylethyl)-: 0,25-1%;
2,6-Octadien-1-ol,3,7- dimethyl-, (2E)-: 0,25-1%; 1H-3a,7-Methnoazulene,2,3,4,7,8,
8a-hexahydro- 3,6,8,8-tetramethyl-,(3R,3aS,7S,8aS)-: 0,25-1%;
2,6-Octadien-1-ol,3,7-dimethyl-,1-acetate,(2E)-: 0,25-1%; Các chất khác:
Cedarwood oil, Lavadine oil, Patchouli oil, Litsea cubeba oil, Lemon grass
oil, Ginger oil, Quaiacwood oil, Elerne oil...tạo hương gừng cho sản phẩm
- Cơ chế hoạt động, cách thức sử dụng: Được phun
trực tiếp vào lõi sản phẩm để tạo hương thơm đặc trưng cho sản phẩm
- Hàm lượng: tỷ trọng (d20/20= 1.0098-1.0198
- Thông số kỹ thuật: Net weight: 25kg, gross
weight: 28,6kg, Dimension: (361±2x417±3)mm
- Công dụng theo thiết kế: Ở dạng tinh chất, được
phun vào lõi bông để tạo hương đặc trưng cho sản phẩm
3. Kết quả xác định trước mã số:
Tên thương mại: White ginger 774
Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Hỗn hợp
chất thơm gồm Benzoic acid, phenylmethyl ester, etc: 30-50%,
cyclopentaneacetic acid, 3-oxo-2-pentyl-, methyl-ester: 30-50%,
1,6-Octadien-3-ol,3,7-dimethyl-, acetate: 2,5-5%; cyclohexene,
1-methyl-4-(1-methyletheny)-,(4R)-: 2,5-5%; 2-Butanone, 4-(2,6,6-trimethyl-1-cyclohexe-1-yl)-:
2,5-5%; 6- Octen-1-ol,3,7-dimethyl-: 1-2,5%;
1,6-Octadien-3-ol,3,7-dimethyl-: 1-2,5%; 2H-1-Benzopyran-2-one: 1-2,5%;
1,4-Dioxacyclohexadecane-5,16-dione: 1-2,5%; 1,4-Dioxacycloheptadecane-5,
17-dione: 1-2,5%; 2, 6-Octadienal, 3,7-dimethyl-: 0,25-1%;
Bicyclo[3.1.1]heptane,6,6-dimethyl-2-methylene-: 0,25-1%;
1,4-Cyclohexadiene, 1-methyl-4-(1-methylethyl)-: 0,25-1%;
2,6-Octadien-1-ol,3,7- dimethyl-, (2E)-: 0,25-1%;
1H-3a,7-Methnoazulene,2,3,4,7,8, 8a-hexahydro- 3,6,8,8-tetramethyl-,(3R,3aS,7S,8aS)-:
0,25-1%; 2,6-Octadien-1-ol,3,7-dimethyl-,1-acetate,(2E)-: 0,25-1%; Các chất
khác: Cedarwood oil, Lavadine oil, Patchouli oil, Litsea cubeba oil, Lemon
grass oil, Ginger oil, Quaiacwood oil, Elerne oil...,có hương thơm đặc
trưng của gừng, được phun trực tiếp vào lõi sản phẩm để tạo hương gừng cho
sản phẩm (dùng trong sản xuất băng bỉm)
Ký, mã hiệu, chủng loại: White ginger 774
Nhà sản xuất: IFF Singapore
thuộc nhóm 33.02"Hỗn hợp các chất
thơm và các hỗn hợp (kể cả dung dịch có cồn) với thành phần chủ yếu gồm một
hoặc nhiều các chất thơm này, dùng làm nguyên liệu thô trong công nghiệp; các
chế phẩm khác làm từ các chất thơm, dùng cho sản xuất đồ uống; mã số 3302.90.00"- Loại khác" tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt
Nam..
Thông báo này có hiệu lực từ ngày ký.
Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan thông báo để Công
ty CP Diana Unicharm - Bắc Ninh biết và thực hiện./.
Nơi nhận: - Công ty CP Diana Unicharm Bắc Ninh; (Cụm CN Tân Chi, xã Tân Chi, Tiên Du, Bắc Ninh) - Cục Hải quan tỉnh, thành phố (để thực hiện);
- Cục Kiểm định Hải quan;
- Website Hải quan;
- Lưu: VT, TXNK-Trâm (3b)
KT. TỔNG CỤC
TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG
Hoàng Việt Cường
* Ghi chú: Kết quả xác định trước mã số trên chỉ
có giá trị sử dụng đối với tổ chức, cá nhân đã gửi đề nghị xác định trước mã số.
Toàn văn Thông báo 920/TB-TCHQ năm 2023 về kết quả xác định trước mã số đối với White ginger 774 do Tổng cục Hải quan ban hành
BỘ TÀI CHÍNH TỔNG CỤC HẢI QUAN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/Q1113 ngày 23 tháng
6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01
năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về
thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan;
Căn cứ Nghị Định số 59/2018/NĐ-CP ngày 20 tháng 04
năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị Định số
08/2015/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25 tháng 03
năm 2015 của Bộ Tài chính quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra giám sát hải
quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu,
nhập khẩu;
Căn cứ Thông tư số 39/2018/TT-BTC ngày 20 tháng 04
năm 2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số Điều tại Thông tư số
38/2015/TT-BTC
Căn cứ Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30 tháng 01
năm 2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại
hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm;
Căn cứ Thông tư số 17/2021/TT-BTC ngày 26 tháng 02
năm 2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số Điều tại Thông tư số
14/2015/TT-BTC ngày 30 tháng 01 năm 2015 của Bộ Tài chính;
Căn cứ Thông tư số 31/2022/TT-BTC ngày 8/6/2022 của
Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;
Trên cơ sở Đơn đề nghị xác định trước mã số số
2709-1/UC2022 ngày 27/9/2022 và hồ sơ kèm theo của Công ty CP Diana Unicharm -
Bắc Ninh, mã số thuế: 0100507058-003; công văn số 77/KĐHQ-NV ngày 29/12/2022 của
Cục Kiểm định Hải quan;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế xuất nhập khẩu;
Tổng cục Hải quan thông báo kết quả xác định trước
mã số như sau:
1. Hàng hóa đề nghị xác định trước mã số do tổ
chức, cá nhân cung cấp:
Tên thương mại: White ginger 774
Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Hương liệu gừng
trắng có hương thơm đặc trưng của gừng được phun vào lõi của sản phẩm có
công dụng tạo hương thơm đặc trưng cho sản phẩm
Ký, mã hiệu, chủng loại: White ginger 774
Nhà sản xuất: IFF Singapore
2. Tóm tắt mô tả hàng hóa được xác định trước
mã số:
- Thành phần, cấu tạo, công thức hoá học: Các chiết
suất trong tự nhiên: Hỗn hợp chất thơm gồm Benzoic acid, phenylmethyl ester,
etc: 30-50%, cyclopentaneacetic acid, 3-oxo-2-pentyl-, methyl-ester: 30-50%,
1,6-Octadien-3-ol,3,7-dimethyl-, acetate: 2,5-5%; cyclohexene, 1-methyl-4-(1-methyletheny)-,(4R)-:
2,5-5%; 2-Butanone, 4-(2,6,6-trimethyl-1-cyclohexe-1-yl)-: 2,5-5%; 6-
Octen-1-ol,3,7-dimethyl-: 1-2,5%; 1,6-Octadien-3-ol,3,7-dimethyl-: 1-2,5%;
2H-1-Benzopyran-2-one: 1-2,5%; 1,4-Dioxacyclohexadecane-5,16-dione: 1-2,5%;
1,4-Dioxacycloheptadecane-5, 17-dione: 1-2,5%; 2, 6-Octadienal,
3,7-dimethyl-: 0,25-1%; Bicyclo[3.1.1]heptane,6,6-dimethyl-2-methylene-:
0,25-1%; 1,4-Cyclohexadiene, 1-methyl-4-(1-methylethyl)-: 0,25-1%;
2,6-Octadien-1-ol,3,7- dimethyl-, (2E)-: 0,25-1%; 1H-3a,7-Methnoazulene,2,3,4,7,8,
8a-hexahydro- 3,6,8,8-tetramethyl-,(3R,3aS,7S,8aS)-: 0,25-1%;
2,6-Octadien-1-ol,3,7-dimethyl-,1-acetate,(2E)-: 0,25-1%; Các chất khác:
Cedarwood oil, Lavadine oil, Patchouli oil, Litsea cubeba oil, Lemon grass
oil, Ginger oil, Quaiacwood oil, Elerne oil...tạo hương gừng cho sản phẩm
- Cơ chế hoạt động, cách thức sử dụng: Được phun
trực tiếp vào lõi sản phẩm để tạo hương thơm đặc trưng cho sản phẩm
- Hàm lượng: tỷ trọng (d20/20= 1.0098-1.0198
- Thông số kỹ thuật: Net weight: 25kg, gross
weight: 28,6kg, Dimension: (361±2x417±3)mm
- Công dụng theo thiết kế: Ở dạng tinh chất, được
phun vào lõi bông để tạo hương đặc trưng cho sản phẩm
3. Kết quả xác định trước mã số:
Tên thương mại: White ginger 774
Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Hỗn hợp
chất thơm gồm Benzoic acid, phenylmethyl ester, etc: 30-50%,
cyclopentaneacetic acid, 3-oxo-2-pentyl-, methyl-ester: 30-50%,
1,6-Octadien-3-ol,3,7-dimethyl-, acetate: 2,5-5%; cyclohexene,
1-methyl-4-(1-methyletheny)-,(4R)-: 2,5-5%; 2-Butanone, 4-(2,6,6-trimethyl-1-cyclohexe-1-yl)-:
2,5-5%; 6- Octen-1-ol,3,7-dimethyl-: 1-2,5%;
1,6-Octadien-3-ol,3,7-dimethyl-: 1-2,5%; 2H-1-Benzopyran-2-one: 1-2,5%;
1,4-Dioxacyclohexadecane-5,16-dione: 1-2,5%; 1,4-Dioxacycloheptadecane-5,
17-dione: 1-2,5%; 2, 6-Octadienal, 3,7-dimethyl-: 0,25-1%;
Bicyclo[3.1.1]heptane,6,6-dimethyl-2-methylene-: 0,25-1%;
1,4-Cyclohexadiene, 1-methyl-4-(1-methylethyl)-: 0,25-1%;
2,6-Octadien-1-ol,3,7- dimethyl-, (2E)-: 0,25-1%;
1H-3a,7-Methnoazulene,2,3,4,7,8, 8a-hexahydro- 3,6,8,8-tetramethyl-,(3R,3aS,7S,8aS)-:
0,25-1%; 2,6-Octadien-1-ol,3,7-dimethyl-,1-acetate,(2E)-: 0,25-1%; Các chất
khác: Cedarwood oil, Lavadine oil, Patchouli oil, Litsea cubeba oil, Lemon
grass oil, Ginger oil, Quaiacwood oil, Elerne oil...,có hương thơm đặc
trưng của gừng, được phun trực tiếp vào lõi sản phẩm để tạo hương gừng cho
sản phẩm (dùng trong sản xuất băng bỉm)
Ký, mã hiệu, chủng loại: White ginger 774
Nhà sản xuất: IFF Singapore
thuộc nhóm 33.02"Hỗn hợp các chất
thơm và các hỗn hợp (kể cả dung dịch có cồn) với thành phần chủ yếu gồm một
hoặc nhiều các chất thơm này, dùng làm nguyên liệu thô trong công nghiệp; các
chế phẩm khác làm từ các chất thơm, dùng cho sản xuất đồ uống; mã số 3302.90.00"- Loại khác" tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt
Nam..
Thông báo này có hiệu lực từ ngày ký.
Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan thông báo để Công
ty CP Diana Unicharm - Bắc Ninh biết và thực hiện./.
Nơi nhận: - Công ty CP Diana Unicharm Bắc Ninh; (Cụm CN Tân Chi, xã Tân Chi, Tiên Du, Bắc Ninh) - Cục Hải quan tỉnh, thành phố (để thực hiện);
- Cục Kiểm định Hải quan;
- Website Hải quan;
- Lưu: VT, TXNK-Trâm (3b)
KT. TỔNG CỤC
TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG
Hoàng Việt Cường
* Ghi chú: Kết quả xác định trước mã số trên chỉ
có giá trị sử dụng đối với tổ chức, cá nhân đã gửi đề nghị xác định trước mã số.