Thông báo 9028/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là bông cuộn do Tổng cục Hải quan ban hành
Số hiệu | 9028/TB-TCHQ |
Ngày ban hành | 02/10/2015 |
Ngày có hiệu lực | 02/10/2015 |
Loại văn bản | Thông báo |
Cơ quan ban hành | Tổng cục Hải quan |
Người ký | Nguyễn Văn Cẩn |
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu,Thuế - Phí - Lệ Phí |
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 9028/TB-TCHQ |
Hà Nội, ngày 02 tháng 10 năm 2015 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan;
Căn cứ Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm; Thông tư số 156/2011/TT-BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm Phân tích phân loại hàng hóa XNK chi nhánh tại TP. Đà Nẵng tại thông báo số 367/TB-PTPL ngày 26/8/2015 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: Bông cuộn, dày 3mm, rộng 88cm, 15-20kg/cuộn (Mục 1 Phụ lục tờ khai) 2. Đơn vị xuất khẩu/nhập khẩu: Công ty Cổ phần vật tư và thiết bị y tế Mem-Co; Địa chỉ: Đường số 3, KCN Hòa Cầm, Q. Cẩm Lệ, TP. Đà Nẵng; Mã số thuế: 0401268163. 3. Tờ khai số: 10050028381/A11 ngày 3/8/2015 đăng ký tại Chi cục Hải quan cửa khẩu cảng Đà Nẵng, Cục Hải quan thành phố Đà Nẵng. |
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Sản phẩm từ mền xơ bông tự nhiên, dạng cuộn, chưa đóng gói bán lẻ, dày 3mm, rộng 88cm, nặng 15-20kg/cuộn. |
5. Kết quả phân loại: Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Sản phẩm từ mền xơ bông tự nhiên, dạng cuộn, chưa đóng gói bán lẻ, dày 3mm, rộng 88cm, nặng 15-20kg/cuộn. thuộc nhóm 56.01 Mền xơ bằng vật liệu dệt và các sản phẩm của nó; các loại xơ dệt, chiều dài không quá 5 mm (xơ vụn), bụi xơ và kết xơ (neps) từ công nghiệp dệt; phân nhóm - Mền xơ; các sản phẩm khác làm từ mền xơ; mã số 5601.21.00 - - Từ bông tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam./. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
Nơi nhận: |
KT. TỔNG CỤC
TRƯỞNG |