Thông báo 73/TB-TCHQ năm 2013 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu do Tổng cục Hải quan ban hành

Số hiệu 73/TB-TCHQ
Ngày ban hành 06/01/2014
Ngày có hiệu lực 06/01/2014
Loại văn bản Thông báo
Cơ quan ban hành Tổng cục Hải quan
Người ký Hoàng Việt Cường
Lĩnh vực Thương mại,Xuất nhập khẩu,Thuế - Phí - Lệ Phí

BỘ TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC HẢI QUAN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 73/TB-TCHQ

Hà Nội, ngày 06 tháng 01 năm 2014

 

THÔNG BÁO

VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU

Căn cứ Nghị định số 06/2003/NĐ-CP ngày 22/1/2003 của Chính phủ quy định về việc phân loại hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;

Căn cứ Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 49/2010/TT-BTC ngày 12/4/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc phân loại hàng hóa, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 156/2011/TT-BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam; Thông tư số 193/2012/TT-BTC ngày 15/11/2012 của Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế;

Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm Phân tích phân loại hàng hóa XNK - Chi nhánh tại Hải Phòng tại thông báo số 0023/TB-CNHP ngày 22/11/2013 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:

1. Tên hàng theo khai báo: Thép tấm hợp kim dạng thanh tròn S45C, cán nóng loại thép cơ khí chế tạo phi 16mm x 5800mm, chưa được tráng phủ hoặc mạ, hàng mới 100%.

2. Đơn vị nhập khẩu: Công ty TNHH Nakagawa Special Steel Việt Nam; địa chỉ: Tầng 4, tòa nhà CMC, phố Duy Tân, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội; Mã số thuế: 0104558134.

3. Số, ngày tờ khai hải quan: 2086/NDT08 ngày 05/11/2013 đăng ký tại Chi cục HQ cửa khẩu cảng Hải Phòng KVII - Cục Hải quan TP. Hải Phòng.

4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa:

Thép hợp kim trong đó Bo là nguyên tố duy nhất quyết định yếu tố thép hợp kim (hàm lượng B > 0,0008% tính theo trọng lượng), dạng thanh, cán nóng, mặt cắt ngang hình tròn.

5. Kết quả phân loại:

Tên thương mại: Hot rolled steel round bar

Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Thép hợp kim, trong đó Bo là nguyên tố duy nhất quyết định yếu tố thép hợp kim (hàm lượng B > 0,0008% tính theo trọng lượng), dạng thanh, cán nóng, mặt cắt ngang hình tròn.

Ký, mã hiệu, chủng loại: Steel grade: S45C

Nhà sản xuất: Shijiazhuang Iron & Steel Co., Ltd.; địa chỉ: 363 Heping Donglu, Shijiazhuang, China.

thuộc nhóm 72.28 - Các dạng thanh và que khác bằng thép hợp kim khác, các dạng góc, khuôn và hình, bằng thép hợp kim khác; thanh và que rỗng, bằng thép hợp kim hoặc không hợp kim, phân nhóm 7228.30 - Loại thanh và que khác, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, mã số 7228.30.10 - Có mặt cắt ngang hình tròn tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam và thuộc mã số 9811.00.00 - Thép hợp kim có chứa nguyên tố Bo trừ chủng loại thép cán mỏng, cán phẳng được cán nóng Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi.

Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.

 

 

Nơi nhận:
- LĐ Tổng cục;
- Các Cục HQ tỉnh, TP (để thực hiện);
- Chi cục HQ cửa khẩu cảng Hải Phòng KVII;
- Trung tâm PTPL HH XNK và các chi nhánh;
- Website Hải quan;
- Lưu: VT, TXNK (3b)

KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG




Hoàng Việt Cường