Thông báo 6439/TB-TCHQ năm 2024 về kết quả xác định trước mã số đối với APTAMIL PROFUTURA CESARBIOTIK 1 INFANT FORMULA do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành
Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng
6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01
năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về
thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan, được sửa đổi, bổ sung
tại Nghị định số 59/2018/NĐ-CP ngày 20 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25 tháng 03
năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về thủ tục hải quan, kiểm tra giám
sát hải quan, thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa
xuất khẩu, nhập khẩu, được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 39/2018/TT-BTC ngày
20 tháng 4 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
Căn cứ Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30 tháng 01
năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích
để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực
phẩm, được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 17/2021/TT-BTC ngày 26 tháng 02 năm
2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
Căn cứ Thông tư số 31/2022/TT-BTC ngày 08 tháng 6
năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu,
nhập khẩu Việt Nam;
Trên cơ sở hồ sơ đề nghị xác định trước mã số, Đơn
đề nghị số 291024-1/CV-HS ngày 08/11/2024 của Công ty TNHH DANONE Việt Nam, mã
số thuế: 0317802066;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế xuất nhập khẩu,
Tổng cục Hải quan thông báo kết quả xác định trước
mã số như sau:
- Thành phần, cấu tạo, công thức hóa học, hàm lượng
tính trên trọng lượng:
Bột đạm whey (sữa bò), Dầu thực vật (dầu cọ,
dầu hạt cải, dầu dừa và dầu hướng dương), Lactose (sữa bò), Sữa nguyên
kem (sữa bò), Galacto-oligosaccharides (GOS) (sữa bò), Các
khoáng chất (Kali phosphat (dibasic), Calci carbonat, Natri citrat, Calci
phosphat (dibasic + tribasic), Kali clorid, Magnesi clorid, Kali citrat, sắt
sulfat, Kẽm sulfat, Đồng sulfat, Kali iodid, Mangan sulfat, Natri selenit), Sữa
tách béo (sữa bò), Acid docosahexaenoic (DHA) (dầu cá), Dầu
acid Arachidonic (ARA) (Dầu Mortierella alpina), Fructo-oligosaccharides chuỗi
dài (lcFOS) (rễ rau diếp xoăn), Các Vitamin (Vitamin C (Acid ascorbic + Natri
ascorbat), Vitamin E (dl-a-tocopheryl acetat), Vitamin B3 (Nicotinamid),
Vitamin B5 (Calci D-pantothenat), Vitamin B1 (Thiamin hydroclorid), Vitamin
B2 (Riboflavin), Vitamin A (Retinyl acetat), Vitamin B6 (Pyridoxin
hydroclorid), Vitamin D3 (Cholecalciferol), Acid folic, Vitamin K1
(Phytomenadion), d-Biotin, Vitamin B12 (Cyanocobalamin)), Chất nhũ hóa
(lecithin đậu nành, INS 322 (i)), Taurine, Nucleotides, Choline clorid,
Inositol, Bifidobacterium breve M-16V, L-carnitine, Chất chống oxy hóa
(Ascorbyl palmitat, 1NS 304; Tocopherol concentrate (dạng hỗn hợp), INS
307b), Chất điều chỉnh độ acid (Acid citric, INS 330; Kali hydroxyd, INS 525;
Calci hydroxyd, INS 526).
- Cơ chế hoạt động, cách thức sử dụng:
Pha 1 muỗng (7,3g) Aptamil Profutura CESARBIOTIK
1 với 50ml nước. Tỷ lệ này chỉ có thể thay đổi theo chỉ định của chuyên viên
y tế. Pha sản phẩm không đúng cách có thể ảnh hưởng sức khỏe của trẻ. Chỉ pha
sẵn một phần ăn cho một lần dùng. Sử dụng muỗng đo lường được cung cấp.
Đối tượng sử dụng: Dành cho trẻ từ 0-12 tháng tuổi
HƯỚNG DẪN PHA SẢN
PHẨM CHO TRẺ
Độ tuổi
Lượng dùng một lần
Số lần uống/ngày
Lượng bột (Số muỗng)
Lượng nước (ml)
0-1 tháng tuổi
1
50
10
1 -2 tháng tuổi
2
100
7
2-4 tháng tuổi
3
150
5
4-6 tháng tuổi
4
200
4
6-9 tháng tuổi
4
200
3
9-12 tháng tuổi
4
200
3
- Thông số kỹ thuật: Khối lượng tịnh: 380 g/hộp;
800 g/hộp
Sản phẩm được đóng trong hộp thiếc, trong điều kiện
đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm
- Công dụng theo thiết kế:
APTAMIL PROFUTURA CESARBIOTIK 1 INFANT FORMULA
dùng để bổ sung dinh dưỡng hoặc thay thế bữa ăn cho trẻ từ 0 - 12 tháng tuổi.
Với Synbiotic và các dưỡng chất khác giúp tăng cường sức đề kháng và đường ruột
khỏe mạnh, sản phẩm cũng phù hợp hỗ trợ dinh dưỡng cho trẻ sinh mổ. Đối với
trẻ sơ sinh từ 6 tháng tuổi trở lên, nên sử dụng APTAMIL PROFUTURA
CESARBIOTIK 1 kèm với các thực phẩm bổ sung khác như bột ăn dặm, cháo và trái
cây.
3. Kết quả xác định trước
mã số: Theo thông tin trên Đơn đề nghị xác định trước mã số, thông
tin tại tài liệu đính kèm hồ sơ, mặt hàng như sau:
Tên thương mại: APTAMIL PROFUTURA CESARBIOTIK 1
INFANT FORMULA
- Thành phần, cấu tạo, công thức hóa học, hàm
lượng tính trên trọng lượng:
Bột đạm whey (sữa bò), Dầu thực vật (dầu
cọ, dầu hạt cải, dầu dừa và dầu hướng dương), Lactose (sữa bò), Sữa
nguyên kem (sữa bò), Galacto-oligosaccharides (GOS) (sữa bò),
Các khoáng chất (Kali phosphat (dibasic), Calci carbonat, Natri citrat,
Calci phosphat (dibasic + tribasic), Kali clorid, Magnesi clorid, Kali
citrat, sắt sulfat, Kẽm sulfat, Đồng sulfat, Kali iodid, Mangan sulfat,
Natri selenit), Sữa tách béo (sữa bò), Acid docosahexaenoic (DHA) (dầu
cá), Dầu acid Arachidonic (ARA) (Dầu Mortierella alpina),
Fructo-oligosaccharides chuỗi dài (lcFOS) (rễ rau diếp xoăn), Các Vitamin
(Vitamin C (Acid ascorbic + Natri ascorbat), Vitamin E (dl-a-tocopheryl
acetat), Vitamin B3 (Nicotinamid), Vitamin B5 (Calci D-pantothenat),
Vitamin B1 (Thiamin hydroclorid), Vitamin B2 (Riboflavin), Vitamin A
(Retinyl acetat), Vitamin B6 (Pyridoxin hydroclorid), Vitamin D3
(Cholecalciferol), Acid folic, Vitamin K1 (Phytomenadion), d-Biotin, Vitamin
B12 (Cyanocobalamin)), Chất nhũ hóa (lecithin đậu nành, INS 322
(i)), Taurine, Nucleotides, Choline clorid, Inositol, Bifidobacterium
breve M-16V, L-carnitine, Chất chống oxy hóa (Ascorbyl palmitat, 1NS
304; Tocopherol concentrate (dạng hỗn hợp), INS 307b), Chất điều chỉnh độ
acid (Acid citric, INS 330; Kali hydroxyd, INS 525; Calci hydroxyd, INS
526).
- Cơ chế hoạt động, cách thức sử dụng:
Pha 1 muỗng (7,3g) Aptamil Profutura
CESARBIOTIK 1 với 50ml nước. Tỷ lệ này chỉ có thể thay đổi theo chỉ định của
chuyên viên y tế. Pha sản phẩm không đúng cách có thể ảnh hưởng sức khỏe của
trẻ. Chỉ pha sẵn một phần ăn cho một lần dùng. Sử dụng muỗng đo lường được
cung cấp.
Đối tượng sử dụng: Dành cho trẻ từ 0-12 tháng
tuổi
HƯỚNG DẪN PHA
SẢN PHẨM CHO TRẺ
Độ tuổi
Lượng dùng một
lần
Số lần uống/ngày
Lượng bột (Số
muỗng)
Lượng nước
(ml)
0-1 tháng tuổi
1
50
10
1 -2 tháng tuổi
2
100
7
2-4 tháng tuổi
3
150
5
4-6 tháng tuổi
4
200
4
6-9 tháng tuổi
4
200
3
9-12 tháng tuổi
4
200
3
- Thông số kỹ thuật: Khối lượng tịnh: 380 g/hộp;
800 g/hộp
Sản phẩm được đóng trong hộp thiếc, trong điều
kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm
- Công dụng theo thiết kế:
[...]
BỘ TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC HẢI QUAN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng
6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01
năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về
thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan, được sửa đổi, bổ sung
tại Nghị định số 59/2018/NĐ-CP ngày 20 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25 tháng 03
năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về thủ tục hải quan, kiểm tra giám
sát hải quan, thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa
xuất khẩu, nhập khẩu, được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 39/2018/TT-BTC ngày
20 tháng 4 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
Căn cứ Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30 tháng 01
năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích
để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực
phẩm, được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 17/2021/TT-BTC ngày 26 tháng 02 năm
2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
Căn cứ Thông tư số 31/2022/TT-BTC ngày 08 tháng 6
năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu,
nhập khẩu Việt Nam;
Trên cơ sở hồ sơ đề nghị xác định trước mã số, Đơn
đề nghị số 291024-1/CV-HS ngày 08/11/2024 của Công ty TNHH DANONE Việt Nam, mã
số thuế: 0317802066;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế xuất nhập khẩu,
Tổng cục Hải quan thông báo kết quả xác định trước
mã số như sau:
- Thành phần, cấu tạo, công thức hóa học, hàm lượng
tính trên trọng lượng:
Bột đạm whey (sữa bò), Dầu thực vật (dầu cọ,
dầu hạt cải, dầu dừa và dầu hướng dương), Lactose (sữa bò), Sữa nguyên
kem (sữa bò), Galacto-oligosaccharides (GOS) (sữa bò), Các
khoáng chất (Kali phosphat (dibasic), Calci carbonat, Natri citrat, Calci
phosphat (dibasic + tribasic), Kali clorid, Magnesi clorid, Kali citrat, sắt
sulfat, Kẽm sulfat, Đồng sulfat, Kali iodid, Mangan sulfat, Natri selenit), Sữa
tách béo (sữa bò), Acid docosahexaenoic (DHA) (dầu cá), Dầu
acid Arachidonic (ARA) (Dầu Mortierella alpina), Fructo-oligosaccharides chuỗi
dài (lcFOS) (rễ rau diếp xoăn), Các Vitamin (Vitamin C (Acid ascorbic + Natri
ascorbat), Vitamin E (dl-a-tocopheryl acetat), Vitamin B3 (Nicotinamid),
Vitamin B5 (Calci D-pantothenat), Vitamin B1 (Thiamin hydroclorid), Vitamin
B2 (Riboflavin), Vitamin A (Retinyl acetat), Vitamin B6 (Pyridoxin
hydroclorid), Vitamin D3 (Cholecalciferol), Acid folic, Vitamin K1
(Phytomenadion), d-Biotin, Vitamin B12 (Cyanocobalamin)), Chất nhũ hóa
(lecithin đậu nành, INS 322 (i)), Taurine, Nucleotides, Choline clorid,
Inositol, Bifidobacterium breve M-16V, L-carnitine, Chất chống oxy hóa
(Ascorbyl palmitat, 1NS 304; Tocopherol concentrate (dạng hỗn hợp), INS
307b), Chất điều chỉnh độ acid (Acid citric, INS 330; Kali hydroxyd, INS 525;
Calci hydroxyd, INS 526).
- Cơ chế hoạt động, cách thức sử dụng:
Pha 1 muỗng (7,3g) Aptamil Profutura CESARBIOTIK
1 với 50ml nước. Tỷ lệ này chỉ có thể thay đổi theo chỉ định của chuyên viên
y tế. Pha sản phẩm không đúng cách có thể ảnh hưởng sức khỏe của trẻ. Chỉ pha
sẵn một phần ăn cho một lần dùng. Sử dụng muỗng đo lường được cung cấp.
Đối tượng sử dụng: Dành cho trẻ từ 0-12 tháng tuổi
HƯỚNG DẪN PHA SẢN
PHẨM CHO TRẺ
Độ tuổi
Lượng dùng một lần
Số lần uống/ngày
Lượng bột (Số muỗng)
Lượng nước (ml)
0-1 tháng tuổi
1
50
10
1 -2 tháng tuổi
2
100
7
2-4 tháng tuổi
3
150
5
4-6 tháng tuổi
4
200
4
6-9 tháng tuổi
4
200
3
9-12 tháng tuổi
4
200
3
- Thông số kỹ thuật: Khối lượng tịnh: 380 g/hộp;
800 g/hộp
Sản phẩm được đóng trong hộp thiếc, trong điều kiện
đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm
- Công dụng theo thiết kế:
APTAMIL PROFUTURA CESARBIOTIK 1 INFANT FORMULA
dùng để bổ sung dinh dưỡng hoặc thay thế bữa ăn cho trẻ từ 0 - 12 tháng tuổi.
Với Synbiotic và các dưỡng chất khác giúp tăng cường sức đề kháng và đường ruột
khỏe mạnh, sản phẩm cũng phù hợp hỗ trợ dinh dưỡng cho trẻ sinh mổ. Đối với
trẻ sơ sinh từ 6 tháng tuổi trở lên, nên sử dụng APTAMIL PROFUTURA
CESARBIOTIK 1 kèm với các thực phẩm bổ sung khác như bột ăn dặm, cháo và trái
cây.
3. Kết quả xác định trước
mã số: Theo thông tin trên Đơn đề nghị xác định trước mã số, thông
tin tại tài liệu đính kèm hồ sơ, mặt hàng như sau:
Tên thương mại: APTAMIL PROFUTURA CESARBIOTIK 1
INFANT FORMULA
- Thành phần, cấu tạo, công thức hóa học, hàm
lượng tính trên trọng lượng:
Bột đạm whey (sữa bò), Dầu thực vật (dầu
cọ, dầu hạt cải, dầu dừa và dầu hướng dương), Lactose (sữa bò), Sữa
nguyên kem (sữa bò), Galacto-oligosaccharides (GOS) (sữa bò),
Các khoáng chất (Kali phosphat (dibasic), Calci carbonat, Natri citrat,
Calci phosphat (dibasic + tribasic), Kali clorid, Magnesi clorid, Kali
citrat, sắt sulfat, Kẽm sulfat, Đồng sulfat, Kali iodid, Mangan sulfat,
Natri selenit), Sữa tách béo (sữa bò), Acid docosahexaenoic (DHA) (dầu
cá), Dầu acid Arachidonic (ARA) (Dầu Mortierella alpina),
Fructo-oligosaccharides chuỗi dài (lcFOS) (rễ rau diếp xoăn), Các Vitamin
(Vitamin C (Acid ascorbic + Natri ascorbat), Vitamin E (dl-a-tocopheryl
acetat), Vitamin B3 (Nicotinamid), Vitamin B5 (Calci D-pantothenat),
Vitamin B1 (Thiamin hydroclorid), Vitamin B2 (Riboflavin), Vitamin A
(Retinyl acetat), Vitamin B6 (Pyridoxin hydroclorid), Vitamin D3
(Cholecalciferol), Acid folic, Vitamin K1 (Phytomenadion), d-Biotin, Vitamin
B12 (Cyanocobalamin)), Chất nhũ hóa (lecithin đậu nành, INS 322
(i)), Taurine, Nucleotides, Choline clorid, Inositol, Bifidobacterium
breve M-16V, L-carnitine, Chất chống oxy hóa (Ascorbyl palmitat, 1NS
304; Tocopherol concentrate (dạng hỗn hợp), INS 307b), Chất điều chỉnh độ
acid (Acid citric, INS 330; Kali hydroxyd, INS 525; Calci hydroxyd, INS
526).
- Cơ chế hoạt động, cách thức sử dụng:
Pha 1 muỗng (7,3g) Aptamil Profutura
CESARBIOTIK 1 với 50ml nước. Tỷ lệ này chỉ có thể thay đổi theo chỉ định của
chuyên viên y tế. Pha sản phẩm không đúng cách có thể ảnh hưởng sức khỏe của
trẻ. Chỉ pha sẵn một phần ăn cho một lần dùng. Sử dụng muỗng đo lường được
cung cấp.
Đối tượng sử dụng: Dành cho trẻ từ 0-12 tháng
tuổi
HƯỚNG DẪN PHA
SẢN PHẨM CHO TRẺ
Độ tuổi
Lượng dùng một
lần
Số lần uống/ngày
Lượng bột (Số
muỗng)
Lượng nước
(ml)
0-1 tháng tuổi
1
50
10
1 -2 tháng tuổi
2
100
7
2-4 tháng tuổi
3
150
5
4-6 tháng tuổi
4
200
4
6-9 tháng tuổi
4
200
3
9-12 tháng tuổi
4
200
3
- Thông số kỹ thuật: Khối lượng tịnh: 380 g/hộp;
800 g/hộp
Sản phẩm được đóng trong hộp thiếc, trong điều
kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm
- Công dụng theo thiết kế:
APTAMIL PROFUTURA CESARBIOTIK 1 INFANT FORMULA dùng
để bổ sung dinh dưỡng hoặc thay thế bữa ăn cho trẻ từ 0 - 12 tháng tuổi. Với
Synbiotic và các dưỡng chất khác giúp tăng cường sức đề kháng và đường ruột
khỏe mạnh, sản phẩm cũng phù hợp hỗ trợ dinh dưỡng cho trẻ sinh mổ. Đối với
trẻ sơ sinh từ 6 tháng tuổi trở lên, nên sử dụng APTAMIL PROFUTURA
CESARBIOTIK 1 kèm với các thực phẩm bổ sung khác như bột ăn dặm, cháo và
trái cây.
Ký, mã hiệu, chủng loại: không có
Nhà sản xuất: DANONE NUTRICIA NZ LTD
thuộc nhóm 19.01“Chiết xuất malt; chế
phẩm thực phẩm từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc từ chiết xuất malt, không
chứa ca cao hoặc chứa dưới 40% tính theo khối lượng là ca cao đã khử toàn bộ
chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; chế phẩm thực phẩm từ sản
phẩm thuộc các nhóm 04.01 đến 04.04, không chứa ca cao hoặc chứa dưới 5% tính
theo khối lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc
ghi ở nơi khác”, phân nhóm 1901.10“- Các chế phẩm phù hợp dùng
cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ, đã đóng gói để bán lẻ:”, mã số 1901.10.20“- - Từ sản phẩm thuộc các nhóm từ 04.01 đến 04.04” tại Danh mục hàng
hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam./.
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan thông báo để Công
ty TNHH DANONE Việt Nam biết và thực hiện./.
Nơi nhận: - Công ty TNHH DANONE Việt Nam (Phòng
2-115, Lim Tower 3, Số 29A Đường Nguyễn Đình Chiểu, Phường Đa Kao, Quận 1,
Thành phố Hồ Chí Minh);
- Các cục HQ tỉnh, thành phố (để thực hiện);
- Cục Kiểm định hải quan;
- Website Hải quan;
- Lưu: VT, TXNK-PL-Uyên (3b).
KT. TỔNG CỤC
TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG
Âu Anh Tuấn
* Ghi chú: Kết quả xác định trước mã số trên chỉ
có giá trị sử dụng đối với tổ chức, cá nhân đã gửi đề nghị xác định trước mã số.
15
Toàn văn Thông báo 6439/TB-TCHQ năm 2024 về kết quả xác định trước mã số đối với APTAMIL PROFUTURA CESARBIOTIK 1 INFANT FORMULA do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành
BỘ TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC HẢI QUAN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng
6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01
năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về
thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan, được sửa đổi, bổ sung
tại Nghị định số 59/2018/NĐ-CP ngày 20 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25 tháng 03
năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về thủ tục hải quan, kiểm tra giám
sát hải quan, thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa
xuất khẩu, nhập khẩu, được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 39/2018/TT-BTC ngày
20 tháng 4 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
Căn cứ Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30 tháng 01
năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích
để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực
phẩm, được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 17/2021/TT-BTC ngày 26 tháng 02 năm
2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
Căn cứ Thông tư số 31/2022/TT-BTC ngày 08 tháng 6
năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu,
nhập khẩu Việt Nam;
Trên cơ sở hồ sơ đề nghị xác định trước mã số, Đơn
đề nghị số 291024-1/CV-HS ngày 08/11/2024 của Công ty TNHH DANONE Việt Nam, mã
số thuế: 0317802066;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế xuất nhập khẩu,
Tổng cục Hải quan thông báo kết quả xác định trước
mã số như sau:
- Thành phần, cấu tạo, công thức hóa học, hàm lượng
tính trên trọng lượng:
Bột đạm whey (sữa bò), Dầu thực vật (dầu cọ,
dầu hạt cải, dầu dừa và dầu hướng dương), Lactose (sữa bò), Sữa nguyên
kem (sữa bò), Galacto-oligosaccharides (GOS) (sữa bò), Các
khoáng chất (Kali phosphat (dibasic), Calci carbonat, Natri citrat, Calci
phosphat (dibasic + tribasic), Kali clorid, Magnesi clorid, Kali citrat, sắt
sulfat, Kẽm sulfat, Đồng sulfat, Kali iodid, Mangan sulfat, Natri selenit), Sữa
tách béo (sữa bò), Acid docosahexaenoic (DHA) (dầu cá), Dầu
acid Arachidonic (ARA) (Dầu Mortierella alpina), Fructo-oligosaccharides chuỗi
dài (lcFOS) (rễ rau diếp xoăn), Các Vitamin (Vitamin C (Acid ascorbic + Natri
ascorbat), Vitamin E (dl-a-tocopheryl acetat), Vitamin B3 (Nicotinamid),
Vitamin B5 (Calci D-pantothenat), Vitamin B1 (Thiamin hydroclorid), Vitamin
B2 (Riboflavin), Vitamin A (Retinyl acetat), Vitamin B6 (Pyridoxin
hydroclorid), Vitamin D3 (Cholecalciferol), Acid folic, Vitamin K1
(Phytomenadion), d-Biotin, Vitamin B12 (Cyanocobalamin)), Chất nhũ hóa
(lecithin đậu nành, INS 322 (i)), Taurine, Nucleotides, Choline clorid,
Inositol, Bifidobacterium breve M-16V, L-carnitine, Chất chống oxy hóa
(Ascorbyl palmitat, 1NS 304; Tocopherol concentrate (dạng hỗn hợp), INS
307b), Chất điều chỉnh độ acid (Acid citric, INS 330; Kali hydroxyd, INS 525;
Calci hydroxyd, INS 526).
- Cơ chế hoạt động, cách thức sử dụng:
Pha 1 muỗng (7,3g) Aptamil Profutura CESARBIOTIK
1 với 50ml nước. Tỷ lệ này chỉ có thể thay đổi theo chỉ định của chuyên viên
y tế. Pha sản phẩm không đúng cách có thể ảnh hưởng sức khỏe của trẻ. Chỉ pha
sẵn một phần ăn cho một lần dùng. Sử dụng muỗng đo lường được cung cấp.
Đối tượng sử dụng: Dành cho trẻ từ 0-12 tháng tuổi
HƯỚNG DẪN PHA SẢN
PHẨM CHO TRẺ
Độ tuổi
Lượng dùng một lần
Số lần uống/ngày
Lượng bột (Số muỗng)
Lượng nước (ml)
0-1 tháng tuổi
1
50
10
1 -2 tháng tuổi
2
100
7
2-4 tháng tuổi
3
150
5
4-6 tháng tuổi
4
200
4
6-9 tháng tuổi
4
200
3
9-12 tháng tuổi
4
200
3
- Thông số kỹ thuật: Khối lượng tịnh: 380 g/hộp;
800 g/hộp
Sản phẩm được đóng trong hộp thiếc, trong điều kiện
đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm
- Công dụng theo thiết kế:
APTAMIL PROFUTURA CESARBIOTIK 1 INFANT FORMULA
dùng để bổ sung dinh dưỡng hoặc thay thế bữa ăn cho trẻ từ 0 - 12 tháng tuổi.
Với Synbiotic và các dưỡng chất khác giúp tăng cường sức đề kháng và đường ruột
khỏe mạnh, sản phẩm cũng phù hợp hỗ trợ dinh dưỡng cho trẻ sinh mổ. Đối với
trẻ sơ sinh từ 6 tháng tuổi trở lên, nên sử dụng APTAMIL PROFUTURA
CESARBIOTIK 1 kèm với các thực phẩm bổ sung khác như bột ăn dặm, cháo và trái
cây.
3. Kết quả xác định trước
mã số: Theo thông tin trên Đơn đề nghị xác định trước mã số, thông
tin tại tài liệu đính kèm hồ sơ, mặt hàng như sau:
Tên thương mại: APTAMIL PROFUTURA CESARBIOTIK 1
INFANT FORMULA
- Thành phần, cấu tạo, công thức hóa học, hàm
lượng tính trên trọng lượng:
Bột đạm whey (sữa bò), Dầu thực vật (dầu
cọ, dầu hạt cải, dầu dừa và dầu hướng dương), Lactose (sữa bò), Sữa
nguyên kem (sữa bò), Galacto-oligosaccharides (GOS) (sữa bò),
Các khoáng chất (Kali phosphat (dibasic), Calci carbonat, Natri citrat,
Calci phosphat (dibasic + tribasic), Kali clorid, Magnesi clorid, Kali
citrat, sắt sulfat, Kẽm sulfat, Đồng sulfat, Kali iodid, Mangan sulfat,
Natri selenit), Sữa tách béo (sữa bò), Acid docosahexaenoic (DHA) (dầu
cá), Dầu acid Arachidonic (ARA) (Dầu Mortierella alpina),
Fructo-oligosaccharides chuỗi dài (lcFOS) (rễ rau diếp xoăn), Các Vitamin
(Vitamin C (Acid ascorbic + Natri ascorbat), Vitamin E (dl-a-tocopheryl
acetat), Vitamin B3 (Nicotinamid), Vitamin B5 (Calci D-pantothenat),
Vitamin B1 (Thiamin hydroclorid), Vitamin B2 (Riboflavin), Vitamin A
(Retinyl acetat), Vitamin B6 (Pyridoxin hydroclorid), Vitamin D3
(Cholecalciferol), Acid folic, Vitamin K1 (Phytomenadion), d-Biotin, Vitamin
B12 (Cyanocobalamin)), Chất nhũ hóa (lecithin đậu nành, INS 322
(i)), Taurine, Nucleotides, Choline clorid, Inositol, Bifidobacterium
breve M-16V, L-carnitine, Chất chống oxy hóa (Ascorbyl palmitat, 1NS
304; Tocopherol concentrate (dạng hỗn hợp), INS 307b), Chất điều chỉnh độ
acid (Acid citric, INS 330; Kali hydroxyd, INS 525; Calci hydroxyd, INS
526).
- Cơ chế hoạt động, cách thức sử dụng:
Pha 1 muỗng (7,3g) Aptamil Profutura
CESARBIOTIK 1 với 50ml nước. Tỷ lệ này chỉ có thể thay đổi theo chỉ định của
chuyên viên y tế. Pha sản phẩm không đúng cách có thể ảnh hưởng sức khỏe của
trẻ. Chỉ pha sẵn một phần ăn cho một lần dùng. Sử dụng muỗng đo lường được
cung cấp.
Đối tượng sử dụng: Dành cho trẻ từ 0-12 tháng
tuổi
HƯỚNG DẪN PHA
SẢN PHẨM CHO TRẺ
Độ tuổi
Lượng dùng một
lần
Số lần uống/ngày
Lượng bột (Số
muỗng)
Lượng nước
(ml)
0-1 tháng tuổi
1
50
10
1 -2 tháng tuổi
2
100
7
2-4 tháng tuổi
3
150
5
4-6 tháng tuổi
4
200
4
6-9 tháng tuổi
4
200
3
9-12 tháng tuổi
4
200
3
- Thông số kỹ thuật: Khối lượng tịnh: 380 g/hộp;
800 g/hộp
Sản phẩm được đóng trong hộp thiếc, trong điều
kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm
- Công dụng theo thiết kế:
APTAMIL PROFUTURA CESARBIOTIK 1 INFANT FORMULA dùng
để bổ sung dinh dưỡng hoặc thay thế bữa ăn cho trẻ từ 0 - 12 tháng tuổi. Với
Synbiotic và các dưỡng chất khác giúp tăng cường sức đề kháng và đường ruột
khỏe mạnh, sản phẩm cũng phù hợp hỗ trợ dinh dưỡng cho trẻ sinh mổ. Đối với
trẻ sơ sinh từ 6 tháng tuổi trở lên, nên sử dụng APTAMIL PROFUTURA
CESARBIOTIK 1 kèm với các thực phẩm bổ sung khác như bột ăn dặm, cháo và
trái cây.
Ký, mã hiệu, chủng loại: không có
Nhà sản xuất: DANONE NUTRICIA NZ LTD
thuộc nhóm 19.01“Chiết xuất malt; chế
phẩm thực phẩm từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc từ chiết xuất malt, không
chứa ca cao hoặc chứa dưới 40% tính theo khối lượng là ca cao đã khử toàn bộ
chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; chế phẩm thực phẩm từ sản
phẩm thuộc các nhóm 04.01 đến 04.04, không chứa ca cao hoặc chứa dưới 5% tính
theo khối lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc
ghi ở nơi khác”, phân nhóm 1901.10“- Các chế phẩm phù hợp dùng
cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ, đã đóng gói để bán lẻ:”, mã số 1901.10.20“- - Từ sản phẩm thuộc các nhóm từ 04.01 đến 04.04” tại Danh mục hàng
hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam./.
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan thông báo để Công
ty TNHH DANONE Việt Nam biết và thực hiện./.
Nơi nhận: - Công ty TNHH DANONE Việt Nam (Phòng
2-115, Lim Tower 3, Số 29A Đường Nguyễn Đình Chiểu, Phường Đa Kao, Quận 1,
Thành phố Hồ Chí Minh);
- Các cục HQ tỉnh, thành phố (để thực hiện);
- Cục Kiểm định hải quan;
- Website Hải quan;
- Lưu: VT, TXNK-PL-Uyên (3b).
KT. TỔNG CỤC
TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG
Âu Anh Tuấn
* Ghi chú: Kết quả xác định trước mã số trên chỉ
có giá trị sử dụng đối với tổ chức, cá nhân đã gửi đề nghị xác định trước mã số.