Thông báo 638/TB-TCHQ năm 2025 về Kết quả xác định trước mã số đối với Thực phẩm bổ sung Ageloc TRME Trimshake Greenshake Flavour Milkshake Power do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành
Căn cứ
Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23/06/2014;
Căn cứ
Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21/01/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và
biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm
soát hải quan, được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 59/2018/NĐ- CP ngày
20/04/2018 của Chính phủ;
Căn cứ
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/03/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
về thủ tục hải quan; kiểm tra giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu, được sửa đổi, bổ sung tại
Thông tư số 39/2018/TT-BTC ngày 20/04/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
Căn cứ
Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn
về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra
chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm, được sửa đổi, bổ sung Thông tư số
17/2021/TT-BTC ngày 26/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
Căn cứ
Thông tư số 31/2022/TT-BTC ngày 08/06/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc
ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;
Trên
cơ sở Đơn đề nghị xác định trước mã số 03TRME/G ngày 2/8/2024, công văn số
04TRME/G ngày 29/11/2024 của Công ty TNHH Nu Skin Enterprises Việt Nam và hồ sơ
kèm theo - mã số thuế 0311355044;
Theo
đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế xuất nhập khẩu,
Tổng
cục Hải quan thông báo kết quả xác định trước mã số như sau:
-
Thành phần, cấu tạo, công thức hóa học: Protein đậu phân lập; maltodextrin;
hương vani tự nhiên; bột protein gạo; bột tảo xoắn sprirulina; bột tảo lục
chlorella; bột cải bó xôi; hương liệu tự nhiên (chiết xuất trà xanh); bột cải
kale; bột củ dền; chất làm dày (gôm arabic, gôm xanthan); chất tạo ngọt tự
nhiên (steviol glycosid từ stevia); chất chống đông vón (silicon dioxide).
-
Cơ chế hoạt động, cách thức sử dụng: Pha một gói TRME Greenshake với 8 ounces
(237mL) nước lạnh hoặc sữa. Khuấy hoặc lắc mạnh cho tan đều. Sử dụng sản phẩm
một (01) lần mỗi ngày.
- Hàm lượng tính trên
trọng lượng:
Material Name
Quantity (g/sachet)
Percentage (%)
Function
Source
Pea
Protein Isolate (80% Protein Dry Basis)
20
74.63%
Food Ingredient
Plant
Maltodextrin
2.07
7.72%
Food Ingredient
Plant
Vanilla
Flavour
1.2
4.48%
Flavouring
Natural
Rice
Protein Powder (80% Protein Dry Basis)
1
3.73%
Food Ingredient
Plant
Spirulina
Powder
0.6
2.24%
Food Ingredient
Plant
Chlorella
Powder
0.43
1.61%
Food Ingredient
Plant
Spinach
Powder
0.32
1.19%
Food Ingredient
Plant
Green
Tea Extract Powder
0.25
0.93%
Flavouring
Plant
Kale
Powder
0.2
0.75%
Food Ingredient
Plant
Beet
Root Powder
0.2
0.75%
Food Ingredient
Plant
Arabic
Gum
0.19
0.71%
Thickening Agent
Plant
Xanthan
Gum
0.16
0.60%
Thickening Agent
Plant
Steviol
Glycoside (Reb M, SE=0.25)
0.1
0.37%
Sweetener
Plant
Silicon
Dioxide
0.08
0.30%
Anti-caking Agent
Synthetic
Total
26.800g
100.00%
-
Thông số kỹ thuật:
Cảm quan: Cảm quan: Bột
màu nâu nhạt đến xanh nhạt. Mùi/Hương thơm: Vị ngọt tự nhiên với hương vani.
Khối lượng mỗi gói: 26,8 g. Vi sinh vật:
STT
Tên các tiêu chí
Đơn vị
Tỷ lệ tối đa
1.
Tổng
số vi sinh vật hiếu khí
cfu/g
10000
2.
Tổng
nấm men & nấm mốc
cfu/g
100
3.
E
coli
cfu/g
Không phát hiện
4.
Samonella
/25g
Không phát hiện
5.
S.
aureus
cfu/g
10
Kim
loại nặng:
Stt.
Tên các tiêu chí
Đơn vị
Tỷ lệ tối đa
1.
Thủy
ngân
ppm
0.1
2.
Cadmi
ppm
1.0
3.
Chì
ppm
2.0
-
Quy trình sản xuất:
1.
Sàng lọc: Bột được đưa qua rây để phá vỡ các cục vón cục có thể hình thành
trong quá trình bảo quản.
2.
Cân: Cân và kiểm tra trực quan các thành phần; ghi trọng lượng bột vào hồ sơ
sản xuất hàng loạt (BMR).
3.
Trộn: Tất cả nguyên liệu được trộn trong máy trộn để đảm bảo độ đồng nhất.
4.
Đóng gói: Bột hỗn hợp được đổ vào phễu cấp liệu, số lô và hạn sử dụng sẽ được
thực hiện. Trong quá trình đóng gói, công nhân sản xuất sẽ thực hiện IPQC bằng
cách kiểm tra trọng lượng gói 30 phút một lần để đảm bảo gói tuân thủ thông số
kỹ thuật của sản phẩm trong đó QC sẽ tiến hành IPQC mỗi giờ trong kiểm tra rò
rỉ.
5.
Quy cách đóng gói: Mỗi hộp có 15 gói. Mỗi hộp sẽ được in phun số lô và hạn sử
dụng. Mỗi hộp đơn vị sẽ được đóng gói vào hộp carton. Hộp carton sẽ được dán
tem số lô và hạn sử dụng. Số lượng đóng gói sẽ được ghi vào hồ sơ sản xuất
hàng loạt (BMR).
[...]
BỘ TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC HẢI QUAN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Căn cứ
Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23/06/2014;
Căn cứ
Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21/01/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và
biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm
soát hải quan, được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 59/2018/NĐ- CP ngày
20/04/2018 của Chính phủ;
Căn cứ
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/03/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
về thủ tục hải quan; kiểm tra giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu, được sửa đổi, bổ sung tại
Thông tư số 39/2018/TT-BTC ngày 20/04/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
Căn cứ
Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn
về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra
chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm, được sửa đổi, bổ sung Thông tư số
17/2021/TT-BTC ngày 26/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
Căn cứ
Thông tư số 31/2022/TT-BTC ngày 08/06/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc
ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;
Trên
cơ sở Đơn đề nghị xác định trước mã số 03TRME/G ngày 2/8/2024, công văn số
04TRME/G ngày 29/11/2024 của Công ty TNHH Nu Skin Enterprises Việt Nam và hồ sơ
kèm theo - mã số thuế 0311355044;
Theo
đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế xuất nhập khẩu,
Tổng
cục Hải quan thông báo kết quả xác định trước mã số như sau:
-
Thành phần, cấu tạo, công thức hóa học: Protein đậu phân lập; maltodextrin;
hương vani tự nhiên; bột protein gạo; bột tảo xoắn sprirulina; bột tảo lục
chlorella; bột cải bó xôi; hương liệu tự nhiên (chiết xuất trà xanh); bột cải
kale; bột củ dền; chất làm dày (gôm arabic, gôm xanthan); chất tạo ngọt tự
nhiên (steviol glycosid từ stevia); chất chống đông vón (silicon dioxide).
-
Cơ chế hoạt động, cách thức sử dụng: Pha một gói TRME Greenshake với 8 ounces
(237mL) nước lạnh hoặc sữa. Khuấy hoặc lắc mạnh cho tan đều. Sử dụng sản phẩm
một (01) lần mỗi ngày.
- Hàm lượng tính trên
trọng lượng:
Material Name
Quantity (g/sachet)
Percentage (%)
Function
Source
Pea
Protein Isolate (80% Protein Dry Basis)
20
74.63%
Food Ingredient
Plant
Maltodextrin
2.07
7.72%
Food Ingredient
Plant
Vanilla
Flavour
1.2
4.48%
Flavouring
Natural
Rice
Protein Powder (80% Protein Dry Basis)
1
3.73%
Food Ingredient
Plant
Spirulina
Powder
0.6
2.24%
Food Ingredient
Plant
Chlorella
Powder
0.43
1.61%
Food Ingredient
Plant
Spinach
Powder
0.32
1.19%
Food Ingredient
Plant
Green
Tea Extract Powder
0.25
0.93%
Flavouring
Plant
Kale
Powder
0.2
0.75%
Food Ingredient
Plant
Beet
Root Powder
0.2
0.75%
Food Ingredient
Plant
Arabic
Gum
0.19
0.71%
Thickening Agent
Plant
Xanthan
Gum
0.16
0.60%
Thickening Agent
Plant
Steviol
Glycoside (Reb M, SE=0.25)
0.1
0.37%
Sweetener
Plant
Silicon
Dioxide
0.08
0.30%
Anti-caking Agent
Synthetic
Total
26.800g
100.00%
-
Thông số kỹ thuật:
Cảm quan: Cảm quan: Bột
màu nâu nhạt đến xanh nhạt. Mùi/Hương thơm: Vị ngọt tự nhiên với hương vani.
Khối lượng mỗi gói: 26,8 g. Vi sinh vật:
STT
Tên các tiêu chí
Đơn vị
Tỷ lệ tối đa
1.
Tổng
số vi sinh vật hiếu khí
cfu/g
10000
2.
Tổng
nấm men & nấm mốc
cfu/g
100
3.
E
coli
cfu/g
Không phát hiện
4.
Samonella
/25g
Không phát hiện
5.
S.
aureus
cfu/g
10
Kim
loại nặng:
Stt.
Tên các tiêu chí
Đơn vị
Tỷ lệ tối đa
1.
Thủy
ngân
ppm
0.1
2.
Cadmi
ppm
1.0
3.
Chì
ppm
2.0
-
Quy trình sản xuất:
1.
Sàng lọc: Bột được đưa qua rây để phá vỡ các cục vón cục có thể hình thành
trong quá trình bảo quản.
2.
Cân: Cân và kiểm tra trực quan các thành phần; ghi trọng lượng bột vào hồ sơ
sản xuất hàng loạt (BMR).
3.
Trộn: Tất cả nguyên liệu được trộn trong máy trộn để đảm bảo độ đồng nhất.
4.
Đóng gói: Bột hỗn hợp được đổ vào phễu cấp liệu, số lô và hạn sử dụng sẽ được
thực hiện. Trong quá trình đóng gói, công nhân sản xuất sẽ thực hiện IPQC bằng
cách kiểm tra trọng lượng gói 30 phút một lần để đảm bảo gói tuân thủ thông số
kỹ thuật của sản phẩm trong đó QC sẽ tiến hành IPQC mỗi giờ trong kiểm tra rò
rỉ.
5.
Quy cách đóng gói: Mỗi hộp có 15 gói. Mỗi hộp sẽ được in phun số lô và hạn sử
dụng. Mỗi hộp đơn vị sẽ được đóng gói vào hộp carton. Hộp carton sẽ được dán
tem số lô và hạn sử dụng. Số lượng đóng gói sẽ được ghi vào hồ sơ sản xuất
hàng loạt (BMR).
6.
Việc kiểm tra kiểm soát chất lượng cuối cùng sẽ được tiến hành đối với từng
lô thành phẩm.
7.
Sau khi sản phẩm được bộ phận đảm bảo chất lượng phê duyệt, sản phẩm có thể được
tung ra thị trường.
- Công dụng theo thiết
kế: Cung cấp protein từ thực vật bổ sung cho chế độ ăn uống lành mạnh.
3. Kết quả xác định trước mã số:Theo thông tin trên
đơn đề nghị xác định trước mã số, thông tin tại tài liệu đính kèm hồ sơ và
công văn giải trình số 04TRME/G ngày 29/11/2024 của Công ty, mặt hàng như
sau:
Tên
thương mại: AgeLOC TRME GREENSHAKE
Tên
gọi theo cấu tạo, công dụng:
-
Thành phần, cấu tạo, công thức hóa học: Protein đậu phân lập; maltodextrin;
hương vani tự nhiên; bột protein gạo; bột tảo xoắn sprirulina; bột tảo lục
chlorella; bột cải bó xôi; hương liệu tự nhiên (chiết xuất trà xanh); bột cải
kale; bột củ dền; chất làm dày (gôm arabic, gôm xanthan); chất tạo ngọt tự
nhiên (steviol glycosid từ stevia); chất chống đông vón (silicon dioxide).
-
Cơ chế hoạt động, cách thức sử dụng: Pha một gói TRME Greenshake với 8
ounces (237mL) nước lạnh hoặc sữa. Khuấy hoặc lắc mạnh cho tan đều. Sử dụng
sản phẩm một (01) lần mỗi ngày.
-
Hàm lượng tính trên trọng lượng:
Material Name
Quantity (g/sachet)
Percentage (%)
Function
Source
Pea
Protein Isolate (80% Protein Dry Basis)
20
74.63%
Food Ingredient
Plant
Maltodextrin
2.07
7.72%
Food Ingredient
Plant
Vanilla
Flavour
1.2
4.48%
Flavouring
Natural
Rice
Protein Powder (80% Protein Dry Basis)
1
3.73%
Food Ingredient
Plant
Spirulina
Powder
0.6
2.24%
Food Ingredient
Plant
Chlorella
Powder
0.43
1.61%
Food Ingredient
Plant
Spinach
Powder
0.32
1.19%
Food Ingredient
Plant
Green
Tea Extract Powder
0.25
0.93%
Flavouring
Plant
Kale
Powder
0.2
0.75%
Food Ingredient
Plant
Beet
Root Powder
0.2
0.75%
Food Ingredient
Plant
Arabic
Gum
0.19
0.71%
Thickening Agent
Plant
Xanthan
Gum
0.16
0.60%
Thickening Agent
Plant
Steviol
Glycoside (Reb M, SE=0.25)
0.1
0.37%
Sweetener
Plant
Silicon
Dioxide
0.08
0.30%
Anti-caking Agent
Synthetic
Total
26.800g
100.00%
Thông
số kỹ thuật và Quy trình sản xuất: như mục 2, mặt hàng được đóng gói trong
hộp giấy gồm 15 gói, Khối lượng mỗi gói: 26,8 g.
Công
dụng theo thiết kế: Cung cấp protein từ thực vật bổ sung cho chế độ ăn uống
lành mạnh.
Ký,
mã hiệu, chủng loại: Không có
Nhà
sản xuất: Moreth SDN.BHD. 11 Jalan TP 5, Taman Perindustrian Uep, 47620
Subang Jaya, Selangor, Malaysia
thuộc nhóm 21.06 “Các
chế phẩm thực phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác”, phân nhóm
2106.90 “- Loại khác:”, phân nhóm “- - Loại khác:”, mã số
2106.90.99 “- - - Loại khác” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu
Việt Nam.
Thông
báo này thay thế Thông báo về kết quả xác định trước mã số số 5523/TB-TCHQ ngày
08/11/2024 của Tổng cục Hải quan.
Thông
báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Tổng
cục trưởng Tổng cục Hải quan thông báo để Công ty biết và thực hiện./.
Nơi nhận: - Công ty TNHH Nu
Skin Enterprises Việt Nam (280 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường Võ Thị Sáu, Quận
3, TP.Hồ Chí Minh);
- Cục Hải quan các tỉnh, thành phố (để thực hiện);
- Cục Kiểm định Hải quan; - Website Hải quan;
- Lưu: VT, TXNK-PL.D Linh (3b).
KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG
Âu Anh Tuấn
*
Ghi chú: Kết quả xác định trước mã số trên chỉ có giá trị sử dụng đối với tổ chức,
cá nhân đã gửi đề nghị xác định trước mã số.
5
Toàn văn Thông báo 638/TB-TCHQ năm 2025 về Kết quả xác định trước mã số đối với Thực phẩm bổ sung Ageloc TRME Trimshake Greenshake Flavour Milkshake Power do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành
BỘ TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC HẢI QUAN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Căn cứ
Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23/06/2014;
Căn cứ
Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21/01/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và
biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm
soát hải quan, được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 59/2018/NĐ- CP ngày
20/04/2018 của Chính phủ;
Căn cứ
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/03/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
về thủ tục hải quan; kiểm tra giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu, được sửa đổi, bổ sung tại
Thông tư số 39/2018/TT-BTC ngày 20/04/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
Căn cứ
Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn
về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra
chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm, được sửa đổi, bổ sung Thông tư số
17/2021/TT-BTC ngày 26/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
Căn cứ
Thông tư số 31/2022/TT-BTC ngày 08/06/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc
ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;
Trên
cơ sở Đơn đề nghị xác định trước mã số 03TRME/G ngày 2/8/2024, công văn số
04TRME/G ngày 29/11/2024 của Công ty TNHH Nu Skin Enterprises Việt Nam và hồ sơ
kèm theo - mã số thuế 0311355044;
Theo
đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế xuất nhập khẩu,
Tổng
cục Hải quan thông báo kết quả xác định trước mã số như sau:
-
Thành phần, cấu tạo, công thức hóa học: Protein đậu phân lập; maltodextrin;
hương vani tự nhiên; bột protein gạo; bột tảo xoắn sprirulina; bột tảo lục
chlorella; bột cải bó xôi; hương liệu tự nhiên (chiết xuất trà xanh); bột cải
kale; bột củ dền; chất làm dày (gôm arabic, gôm xanthan); chất tạo ngọt tự
nhiên (steviol glycosid từ stevia); chất chống đông vón (silicon dioxide).
-
Cơ chế hoạt động, cách thức sử dụng: Pha một gói TRME Greenshake với 8 ounces
(237mL) nước lạnh hoặc sữa. Khuấy hoặc lắc mạnh cho tan đều. Sử dụng sản phẩm
một (01) lần mỗi ngày.
- Hàm lượng tính trên
trọng lượng:
Material Name
Quantity (g/sachet)
Percentage (%)
Function
Source
Pea
Protein Isolate (80% Protein Dry Basis)
20
74.63%
Food Ingredient
Plant
Maltodextrin
2.07
7.72%
Food Ingredient
Plant
Vanilla
Flavour
1.2
4.48%
Flavouring
Natural
Rice
Protein Powder (80% Protein Dry Basis)
1
3.73%
Food Ingredient
Plant
Spirulina
Powder
0.6
2.24%
Food Ingredient
Plant
Chlorella
Powder
0.43
1.61%
Food Ingredient
Plant
Spinach
Powder
0.32
1.19%
Food Ingredient
Plant
Green
Tea Extract Powder
0.25
0.93%
Flavouring
Plant
Kale
Powder
0.2
0.75%
Food Ingredient
Plant
Beet
Root Powder
0.2
0.75%
Food Ingredient
Plant
Arabic
Gum
0.19
0.71%
Thickening Agent
Plant
Xanthan
Gum
0.16
0.60%
Thickening Agent
Plant
Steviol
Glycoside (Reb M, SE=0.25)
0.1
0.37%
Sweetener
Plant
Silicon
Dioxide
0.08
0.30%
Anti-caking Agent
Synthetic
Total
26.800g
100.00%
-
Thông số kỹ thuật:
Cảm quan: Cảm quan: Bột
màu nâu nhạt đến xanh nhạt. Mùi/Hương thơm: Vị ngọt tự nhiên với hương vani.
Khối lượng mỗi gói: 26,8 g. Vi sinh vật:
STT
Tên các tiêu chí
Đơn vị
Tỷ lệ tối đa
1.
Tổng
số vi sinh vật hiếu khí
cfu/g
10000
2.
Tổng
nấm men & nấm mốc
cfu/g
100
3.
E
coli
cfu/g
Không phát hiện
4.
Samonella
/25g
Không phát hiện
5.
S.
aureus
cfu/g
10
Kim
loại nặng:
Stt.
Tên các tiêu chí
Đơn vị
Tỷ lệ tối đa
1.
Thủy
ngân
ppm
0.1
2.
Cadmi
ppm
1.0
3.
Chì
ppm
2.0
-
Quy trình sản xuất:
1.
Sàng lọc: Bột được đưa qua rây để phá vỡ các cục vón cục có thể hình thành
trong quá trình bảo quản.
2.
Cân: Cân và kiểm tra trực quan các thành phần; ghi trọng lượng bột vào hồ sơ
sản xuất hàng loạt (BMR).
3.
Trộn: Tất cả nguyên liệu được trộn trong máy trộn để đảm bảo độ đồng nhất.
4.
Đóng gói: Bột hỗn hợp được đổ vào phễu cấp liệu, số lô và hạn sử dụng sẽ được
thực hiện. Trong quá trình đóng gói, công nhân sản xuất sẽ thực hiện IPQC bằng
cách kiểm tra trọng lượng gói 30 phút một lần để đảm bảo gói tuân thủ thông số
kỹ thuật của sản phẩm trong đó QC sẽ tiến hành IPQC mỗi giờ trong kiểm tra rò
rỉ.
5.
Quy cách đóng gói: Mỗi hộp có 15 gói. Mỗi hộp sẽ được in phun số lô và hạn sử
dụng. Mỗi hộp đơn vị sẽ được đóng gói vào hộp carton. Hộp carton sẽ được dán
tem số lô và hạn sử dụng. Số lượng đóng gói sẽ được ghi vào hồ sơ sản xuất
hàng loạt (BMR).
6.
Việc kiểm tra kiểm soát chất lượng cuối cùng sẽ được tiến hành đối với từng
lô thành phẩm.
7.
Sau khi sản phẩm được bộ phận đảm bảo chất lượng phê duyệt, sản phẩm có thể được
tung ra thị trường.
- Công dụng theo thiết
kế: Cung cấp protein từ thực vật bổ sung cho chế độ ăn uống lành mạnh.
3. Kết quả xác định trước mã số:Theo thông tin trên
đơn đề nghị xác định trước mã số, thông tin tại tài liệu đính kèm hồ sơ và
công văn giải trình số 04TRME/G ngày 29/11/2024 của Công ty, mặt hàng như
sau:
Tên
thương mại: AgeLOC TRME GREENSHAKE
Tên
gọi theo cấu tạo, công dụng:
-
Thành phần, cấu tạo, công thức hóa học: Protein đậu phân lập; maltodextrin;
hương vani tự nhiên; bột protein gạo; bột tảo xoắn sprirulina; bột tảo lục
chlorella; bột cải bó xôi; hương liệu tự nhiên (chiết xuất trà xanh); bột cải
kale; bột củ dền; chất làm dày (gôm arabic, gôm xanthan); chất tạo ngọt tự
nhiên (steviol glycosid từ stevia); chất chống đông vón (silicon dioxide).
-
Cơ chế hoạt động, cách thức sử dụng: Pha một gói TRME Greenshake với 8
ounces (237mL) nước lạnh hoặc sữa. Khuấy hoặc lắc mạnh cho tan đều. Sử dụng
sản phẩm một (01) lần mỗi ngày.
-
Hàm lượng tính trên trọng lượng:
Material Name
Quantity (g/sachet)
Percentage (%)
Function
Source
Pea
Protein Isolate (80% Protein Dry Basis)
20
74.63%
Food Ingredient
Plant
Maltodextrin
2.07
7.72%
Food Ingredient
Plant
Vanilla
Flavour
1.2
4.48%
Flavouring
Natural
Rice
Protein Powder (80% Protein Dry Basis)
1
3.73%
Food Ingredient
Plant
Spirulina
Powder
0.6
2.24%
Food Ingredient
Plant
Chlorella
Powder
0.43
1.61%
Food Ingredient
Plant
Spinach
Powder
0.32
1.19%
Food Ingredient
Plant
Green
Tea Extract Powder
0.25
0.93%
Flavouring
Plant
Kale
Powder
0.2
0.75%
Food Ingredient
Plant
Beet
Root Powder
0.2
0.75%
Food Ingredient
Plant
Arabic
Gum
0.19
0.71%
Thickening Agent
Plant
Xanthan
Gum
0.16
0.60%
Thickening Agent
Plant
Steviol
Glycoside (Reb M, SE=0.25)
0.1
0.37%
Sweetener
Plant
Silicon
Dioxide
0.08
0.30%
Anti-caking Agent
Synthetic
Total
26.800g
100.00%
Thông
số kỹ thuật và Quy trình sản xuất: như mục 2, mặt hàng được đóng gói trong
hộp giấy gồm 15 gói, Khối lượng mỗi gói: 26,8 g.
Công
dụng theo thiết kế: Cung cấp protein từ thực vật bổ sung cho chế độ ăn uống
lành mạnh.
Ký,
mã hiệu, chủng loại: Không có
Nhà
sản xuất: Moreth SDN.BHD. 11 Jalan TP 5, Taman Perindustrian Uep, 47620
Subang Jaya, Selangor, Malaysia
thuộc nhóm 21.06 “Các
chế phẩm thực phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác”, phân nhóm
2106.90 “- Loại khác:”, phân nhóm “- - Loại khác:”, mã số
2106.90.99 “- - - Loại khác” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu
Việt Nam.
Thông
báo này thay thế Thông báo về kết quả xác định trước mã số số 5523/TB-TCHQ ngày
08/11/2024 của Tổng cục Hải quan.
Thông
báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Tổng
cục trưởng Tổng cục Hải quan thông báo để Công ty biết và thực hiện./.
Nơi nhận: - Công ty TNHH Nu
Skin Enterprises Việt Nam (280 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường Võ Thị Sáu, Quận
3, TP.Hồ Chí Minh);
- Cục Hải quan các tỉnh, thành phố (để thực hiện);
- Cục Kiểm định Hải quan; - Website Hải quan;
- Lưu: VT, TXNK-PL.D Linh (3b).
KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG
Âu Anh Tuấn
*
Ghi chú: Kết quả xác định trước mã số trên chỉ có giá trị sử dụng đối với tổ chức,
cá nhân đã gửi đề nghị xác định trước mã số.