Thông báo 619/TB-TCHQ năm 2025 về kết quả xác định trước mã số đối với Vật liệu làm mão răng tạm (Temporary Crown and Bridge Resin) do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành

Số hiệu 619/TB-TCHQ
Ngày ban hành 11/02/2025
Ngày có hiệu lực 11/02/2025
Loại văn bản Thông báo
Cơ quan ban hành Tổng cục Hải quan
Người ký Âu Anh Tuấn
Lĩnh vực Xuất nhập khẩu

BỘ TÀI CHÍNH
TNG CỤC HẢI QUAN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 619/TB-TCHQ

Hà Nội, ngày 11 tháng 02 năm 2025

 

THÔNG BÁO

VỀ KẾT QUẢ XÁC ĐỊNH TRƯỚC MÃ SỐ

TNG CỤC TRƯỞNG TNG CỤC HẢI QUAN

Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23/6/2014;

Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21/01/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan, được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 59/2018/NĐ-CP ngày 20/04/2018 của Chính phủ;

Căn cứ Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan, thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu, được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 39/2018/TT-BTC ngày 20/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

Căn cứ Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm, được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 17/2021/TT-BTC ngày 26/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

Căn cứ Thông tư số 31/2022/TT-BTC ngày 08/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khu, nhập khẩu Việt Nam;

Trên cơ sở hồ sơ đề nghị xác định trước mã số, Đơn đề nghị xác định trước mã số 01/XDT-DTH ngày 01/11/2024 của Công ty TNHH Cung ứng vật tư y tế DTH (MST: 0104252033) và hồ sơ kèm theo; công văn số 11/KĐHQ-KĐ(NB) ngày 17/01/2025 của Cục Kiểm định hải quan;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế xuất nhập khẩu,

Tổng cục Hải quan thông báo kết quả xác định trước mã số như sau:

1. Hàng hóa đề nghị xác định trước mã số do tổ chức, cá nhân cung cấp:

Tên thương mại: Vật liệu làm mão răng tạm (Temporary Crown and Bridge Resin)

Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Vật liệu làm mão răng tạm (Temporary Crown and Bridge Resin)

Ký, mã hiệu, chủng loại: Hexa-Temp A2

Nhà sản xuất: Spident Co., LTD

2. Tóm tắt mô tả hàng hóa được xác định trước mã số:

- Thành phần, cấu tạo, công thức hóa học:

+ Ma trận hữu cơ (monomer): Bis-GMA, UDMA

+ Chất độn vô cơ (Filler): micro Silica (Ba glass)

+ Phụ gia: chất khởi tạo, chất ổn định và các chất khác

Bis-GMA: Bisphenol A-Glycidyl Methacrylate. Là một loại nhựa thường được sử dụng trong vật liệu composite nha khoa, chất trám răng và xi măng nha khoa. Đây là dieste có nguồn gốc từ Axit Methacrylic và Bisphenol A-Diglycidyl ether.

UDMA: Urethane Dimethacrylate. Là một loại monomer dimethacrylate.

Hệ thống hai thành phần này có đặc điểm giống như vật liệu trám.

Chất độn vô cơ (Filler): micro Silica (Ba glass): Còn được gọi là pha phân tán của vật liệu composite và chủ yếu chịu trách nhiệm cung cấp gia cố cơ học.

Hexa-Temp A2 có 2 tuýp: base (chất nền) và cataylist (chất xúc tác) trộn với nhau theo tỷ lệ 1:1 để gắn vào răng, không pha trộn thêm chất nào khác. Thành phần cơ bản của 2 tuýp giống nhau (gốc methacrylate và silan (silican hay còn gọi là Ba glass). Thành phần này cũng giống như thành phần cơ bản của vật liệu trám răng.

- Hàm lượng tính trên trọng lượng:

1. Chemical composition for common use (HEXA TEMP A2)

Raw material

Wt (%)

Role

CAS. No

Base

Methacrylate (D80)

4.51

Monomer

36425-15-7

Methacrylate (E32)

6.61

Monomer

N/A

Triethylene Glycol Dimethacrylate (D GMA 80)

14.73

Monomer

109-16-0

Urethane dimethacrylate (UDMA)

9.89

Monomer

72869-86-4

Methacrylate (B500)

14.15

Monomer

41637-38-1

Glycerol dimethacrylate

7.88

Monomer

1830-78-0

2,6-Di(tertiary butyl)-4-methylphenol (BHT)

0.01

Inhibitor

128-37-0

Benzotriazole (TP)

0.01

Stabilizer

2440-22-4

Tolyl diethanol amine

2.29

Initiator

3077-12-1

Titanium dioxide

0.47

Filler

100209-12-9

Ba glass

34.92

Filler

65997-17-3

Silicon dioxide

4.51

Filler

68611-44-9

Iron oxide

0.0169

Pigment

51274-00-1

Iron oxide

0.0019

Pigment

1309-37-1

Iron oxide

0.0012

Pigment

1317-61-9

Cataylst

Methacrylate (B500)

33.7

Monomer

41637-38-1

Methacrylate (D80)

4.51

Monomer

36425-15-7

Triethylene Glycol Dimethacrylate (D GMA 80)

17.39

Monomer

109-16-0

Urethane dimethacrylate (UDMA)

7.37

Monomer

72869-86-4

2,6-Di(tertiary butyl)-4-methylphenol (BHT)

0.01

Initiator

128-37-0

Benzotriazole (TP)

0.02

Stabilizer

2440-22-4

Benzoyl peroxide

0.62

Initiator

94-36-0

Ba glass

32.42

Filler

65997-17-3

Silicon dioxide

3.96

Filler

68611-44-9

- Cơ chế hoạt động, cách thức sử dụng:

(1) Trong nha khoa, mão răng là một loại phục hồi răng bao phủ hoàn toàn hoặc bao quanh một chiếc răng. Ví dụ: Khi một chiếc răng bị nứt hoặc có miếng trám lớn bị cũ đi hoặc bị sâu răng nặng hoặc cần thay thế thì nha sĩ có thể đề nghị việc chụp răng, tức là đặt mão răng.

[...]
12