Thứ 2, Ngày 28/10/2024

Thông báo 58/2015/TB-LPQT hiệu lực về Khung chương trình quốc gia hợp tác giữa Việt Nam - Cơ quan Năng lượng nguyên tử quốc tế giai đoạn 2016-2021

Số hiệu 58/2015/TB-LPQT
Ngày ban hành 02/11/2015
Ngày có hiệu lực 02/11/2015
Loại văn bản Điều ước quốc tế
Cơ quan ban hành Chính phủ Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam,Cơ quan năng lượng nguyên tử Quốc tế
Người ký Phạm Công Tạc,Dazhu Yang
Lĩnh vực Lĩnh vực khác

BỘ NGOẠI GIAO
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 58/2015/TB-LPQT

Hà Nội, ngày 15 tháng 12 năm 2015

 

THÔNG BÁO

VỀ VIỆC ĐIỀU ƯỚC QUỐC TẾ CÓ HIỆU LỰC

Thực hiện quy định của Luật Ký kết, gia nhập và thực hiện Điều ước quốc tế năm 2005, Bộ Ngoại giao trân trọng thông báo:

Khung chương trình quốc gia hợp tác giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Cơ quan Năng lượng nguyên tử quốc tế giai đoạn 2016 - 2021, ký tại Viên ngày 02 tháng 11 năm 2015, có hiệu lực kể từ ngày 02 tháng 11 năm 2015.

Bộ Ngoại giao trân trọng gửi bản sao Bản ghi nhớ theo quy định tại Điều 68 của Luật nêu trên./.

 

 

TL. BỘ TRƯỞNG
KT. VỤ TRƯỞNG
VỤ LUẬT PHÁP VÀ ĐIỀU ƯỚC QUỐC TẾ
PHÓ VỤ TRƯỞNG





Nguyễn Văn Ngự

 

GOVERNMENT OF
VIETNAM

INTERNATIONAL ATOMIC
ENERGY AGENCY

 

COUNTRY

PROGRAMME FRAMEWORK

2016 - 2021

 

 

On behalf of the
Government of Viet Nam:


 

H.E Mr. PHAM Cong Tac
Vice Minister of Science and Technology

 

Vienna, Nov.2.2015
Date

On behalf of the International
Atomic Energy Agency:


 

Dazhu Yang
Deputy Director General
Head, Department of Technical
Cooperation
Vienna, Nov.2.2015
Date

 

EXECUTIVE SUMMARY 1

I. INTRODUCTION

I.1. Viet Nam’s Agenda 21

I.2. Food and Agriculture

I.3. Industry

I.4. Human Health

I.5. Environment

I.6. Radiation applications

I.7. Nuclear Power

I.8. Nuclear safety and security

II. NATIONAL DEVELOPMENT PRIORITIES AND ACTIVITIES RELEVANT TO THE AGENCY’S TECHNICAL COOPERATION PROGRAMME

II.1. Nuclear Power

II.2. Regulatory infrastructure

II.3. Human Health.

II.4. Food and Agriculture

II.5. Industry

II.6. Environment and Water Resources

II.7. Capacity building/Human resource development

[...]