Thông báo 567/TB-TCHQ năm 2016 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là POLYRETHAN nguyên sinh do Tổng cục Hải quan ban hành
Số hiệu | 567/TB-TCHQ |
Ngày ban hành | 21/01/2016 |
Ngày có hiệu lực | 21/01/2016 |
Loại văn bản | Thông báo |
Cơ quan ban hành | Tổng cục Hải quan |
Người ký | Nguyễn Dương Thái |
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu,Thuế - Phí - Lệ Phí |
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 567/TB-TCHQ |
Hà Nội, ngày 21 tháng 01 năm 2016 |
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Nghị định số 06/2003/NĐ-CP ngày 22/1/2003 của Chính phủ quy định về việc phân loại hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;
Căn cứ Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 49/2010/TT-BTC ngày 12/4/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc phân loại hàng hóa, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 156/2011/TT-BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam; Thông tư số 164/2013/TT-BTC ngày 15/11/2013 của Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm Phân tích phân loại hàng hóa XNK (Chi nhánh tại TP. Hải Phòng) tại thông báo số 322/TB1-CNHP ngày 10/11/2015 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
+ Mục 1: ELASTOPOR MH 6039 C-A (POLYURETHAN nguyên sinh) dùng để sản xuất tấm cách nhiệt 220kg/thùng, hàng mới 100%. + Mục 2: ELASTOPOR H 3610/0 C-B (POLYRETHAN nguyên sinh) dùng để sản xuất tấm cách nhiệt 250kg/thùng, hàng mới 100% 2. Đơn vị nhập khẩu: Công ty TNHH Thương Mại Kim Khí Hoàng Huyền; địa chỉ: Số 270 Nguyễn Văn Linh, Phường Dư Hàng Kênh, Quận Lê Chân, TP. Hải Phòng; mã số thuế: 0200600170. 3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10023548125/A12 ngày 12/12/2014 tại Chi cục HQ CK cảng Hải Phòng KV I (Cục Hải quan TP. Hải Phòng). |
|
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: + Mục 1: Chế phẩm có thành phần chính là polyol, dung dịch 0,5% trong nước làm giảm sức căng bề mặt xuống dưới 45mN/m, dạng nonion, dạng lỏng. + Mục 2: Polyisocyanat nguyên sinh, dạng lỏng. |
|
Tên thương mại: + Mục 1: ELASTOPOR MH 6039 C-A 220KG Steel Drums (Polyester Polyol). + Mục 2: ELASTOPOR H3610/0 C-B 250KG THDrum, Steel, 216.5L, UN (Diphenylmethane Diisocyanate). Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: + Mục 1: Chế phẩm có thành phần chính là polyol, dung dịch 0,5% trong nước làm giảm sức căng bề mặt xuống dưới 45mN/m, dạng nonion, dạng lỏng. + Mục 2: Polyisocyanat nguyên sinh, dạng lỏng. |
|
Ký, mã hiệu, chủng loại: + Mục 1: 50149210 + Mục 2: 53974174 |
Nhà sản xuất: BASF (Malaysia) Sdn Bhd, Malaysia. |
thuộc nhóm 39.09 “Nhựa amino, nhựa phenolic và polyurethan, dạng nguyên sinh”, mã số 3909.50.00 “- Polyurethan” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam và Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
Nơi nhận: |
KT.
TỔNG CỤC TRƯỞNG |