Thông báo 530/TB-BGDĐT kết quả hội thi thể thao học sinh khuyết tật toàn quốc lần thứ III, Đắk Lăk – 2009 do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Số hiệu | 530/TB-BGDĐT |
Ngày ban hành | 31/08/2010 |
Ngày có hiệu lực | 31/08/2010 |
Loại văn bản | Thông báo |
Cơ quan ban hành | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Người ký | Ngũ Duy Anh |
Lĩnh vực | Giáo dục,Thể thao - Y tế |
BỘ
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 530/TB-BGDĐT |
Hà Nội, ngày 31 tháng 8 năm 2010 |
KẾT QUẢ HỘI THI THỂ THAO HỌC SINH KHUYẾT TẬT TOÀN QUỐC LẦN THỨ III, ĐĂK LĂK – 2009
Thể hiện sự quan tâm của Đảng, Nhà nước và của toàn xã hội đối với những học sinh khuyết tật và có hoàn cảnh đặc biệt; thực hiện chủ trương giáo dục hoà nhập trong hệ thống giáo dục quốc gia, Bộ giáo dục và Đào tạo phối hợp với Uỷ ban nhân dân tỉnh Đăk Lăk và các Bộ, ban, ngành của trung ương và địa phương tổ chức Hội thi Thể thao học sinh khuyết tật toàn quốc lần thứ III năm 2009 từ ngày 01/12 đến ngày 10/12/2009 tại thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đăk Lăk.
Tham dự Hội thi có 507 vận động viên khuyết tật và 236 cán bộ, trưởng đoàn, huấn luyện viên đại diện cho 19 Sở Giáo dục và Đào tạo: An Giang, Bà Rịa – Vũng Tàu, Cần Thơ, Đà Nẵng, Đăk Lăk, Đồng Nai, Hà Nội, Khánh Hoà, Lâm Đồng, Long An, Quảng Bình, Quảng Ngãi, Quảng Trị, Thái Bình, Thái Nguyên, Tiền Giang, Thừa Thiên Huế và TP. Hồ Chí Minh, Đồng Tháp tham gia thi đấu tại 6 môn thể thao: Điền kinh học sinh khiếm thị, khiếm thính (nam, nữ); Cờ Vua học sinh khiếm thính (nam, nữ); Bóng đá mini nam học sinh khiếm thị và khiếm thính; Kéo co học sinh khiếm thính (nam, nữ); Cầu lông hoc sinh khiếm thính (nam, nữ); Bóng bàn học sinh khiếm thính (nam, nữ). Lứa tuổi từ 16 tuổi trở xuống, trong đó có 4 môn thi đấu theo 2 lứa tuổi (từ 13 tuổi trở xuống và từ 14 đến 16 tuổi) là: Điền kinh, Cầu lông, Bóng bàn và Cờ vua.
Sau hơn một tuần tham gia thi đấu và các hoạt động trong khuôn khổ của Hội thi, Hội thi Thể thao học sinh khuyết tật toàn quốc lần thứ III - 2009 đã thành công tốt đẹp, để lại được những ấn tượng sâu sắc cho những học sinh, thày cô giáo tham gia hội thi và nhân dân tỉnh Đăk Lăk. Ban Tổ chức đánh giá kết quả của Hội thi như sau:
Hội thi lần này được tổ chức với 6 môn thi đấu, với tổng số 56 nội dung thi và 48 bộ huy chương đã được trao. Các trận đấu, lượt đấu sôi nổi, hấp dẫn. Trình độ kỹ thuật và thể lực của các vận động viên khuyết tật đã có nhiều tiến bộ, tinh thần của các VĐV tự tin, phấn khởi, nỗ lực và quyết tâm trong thi đấu, qua đó thể hiện được sự quan tâm chỉ đạo, chăm sóc chu đáo và chuẩn bị kỹ lưỡng của các địa phương, các cơ sở giáo dục hoà nhập và chuyên biệt trong suốt thời gian qua.
Lực lượng trọng tài chấp hành nghiêm túc Luật và Điều lệ Hội thi, có trình độ chuyên môn cao, tận tuỵ, công bằng, khách quan và chính xác trong quá trình điều hành các môn thi đấu.
Công tác tổ chức giải chu đáo, đơn vị đăng cai đã tạo mọi điều kiện và cơ sở vật chất phục vụ thi đấu tốt nhất cho giải. Sân bãi, dụng cụ thi đấu và các điều kiện đảm bảo cho thi đấu được trang bị đầy đủ và có chất lượng tốt.
Không có trường hợp nào vi phạm về nhân sự cũng như các quy định của Điều lệ Hội thi và Luật các môn thi.
Lực lượng tình nguyện viên - giáo viên của đơn vị đăng cai nhiệt tình, trách nhiệm trong công tác hướng dẫn, giúp đỡ các đoàn tới tham dự Hội thi.
Các trưởng đoàn, cán bộ, huấn luyện viên có tinh thần trách nhiệm cao, cùng phối hợp với Ban tổ chức quản lý, chăm lo sức khoẻ cho từng thành viên của đoàn trong sinh hoạt, tập luyện và thi đấu, không để xảy ra những rủi ro đáng tiếc trong quá trình tham gia Hội thi. Điều đó góp phần quan trọng vào sự thành công chung của Hội thi lần này.
Đơn vị |
|
Đơn vị |
1. Sở GD&ĐT Quảng Bình |
|
11. Sở GD&ĐT Khánh Hòa |
2. Sở GD&ĐT Đà Nẵng |
|
12. Sở GD&ĐT An Giang |
3. Sở GD&ĐT Thái Nguyên |
|
13. Sở GD&ĐT Tiền Giang |
4. Sở GD&ĐT Hồ Chí Minh |
|
14. Sở GD&ĐT Quảng Ngãi |
5. Sở GD&ĐT Quảng Trị |
|
15. Sở GD&ĐT Đồng Tháp |
6. Sở GD&ĐT Đăk Lăk |
|
16. Sở GD&ĐT Bà Rịa - Vũng Tàu |
7. Sở GD&ĐT Đồng Nai |
|
17. Sở GD&ĐT Lâm Đồng |
8. Sở GD&ĐT Thái Bình |
|
18. Sở GD&ĐT Long An |
9. Sở GD&ĐT Hà Nội |
|
19. Sở GD&ĐT TT. Huế |
10. Sở GD&ĐT Cần Thơ |
|
|
a. Môn Bóng bàn
TT |
Họ tên |
Đơn vị |
Thành tích |
1 |
Nguyễn Vũ Anh Duy |
Sở GD&ĐT Cần Thơ |
Giải Nhất đơn nam từ 14-16 tuổi |
2 |
Nguyễn Hải Phương |
Sở GD&ĐT Quảng Trị |
Giải Nhất đơn nam dưới 13 tuổi |
3 |
Mạch Phương Thảo |
Sở GD&ĐT Thái Nguyên |
Giải Nhất đơn nữ từ 14-16 tuổi |
4 |
Võ Thị Thu Thủy |
Sở GD&ĐT Quảng Trị |
Giải Nhất đơn nữ dưới 13 tuổi |
5 |
Đỗ Tố Uyên |
Sở GD&ĐT Thái Nguyên |
Giải Nhất đôi nữ từ 14-16 tuổi |
6 |
Mạch Phương Thảo |
Sở GD&ĐT Thái Nguyên |
Giải Nhất đôi nữ từ 14-16 tuổi |
7 |
Võ Thị Thu Thủy |
Sở GD&ĐT Đà Nẵng |
Giải Nhất đôi nữ dưới 13 tuổi |
8 |
Dương T. Thúy Nga |
Sở GD&ĐT Đà Nẵng |
Giải Nhất đôi nữ dưới 13 tuổi |
9 |
Hồ Văn Đinh |
Sở GD&ĐT Quảng Trị |
Giải Nhất đôi nam nữ từ 14-16 tuổi |
10 |
Hoàng T. Anh Nguyệt |
Sở GD&ĐT Quảng Trị |
Giải Nhất đôi nam nữ từ 14-16 tuổi |
11 |
Nguyễn Hải Phương |
Sở GD&ĐT Quảng Trị |
Giải Giải Nhất đôi nam nữ dưới 13 tuổi |
12 |
Võ T. Thu Thủy |
Sở GD&ĐT Quảng Trị |
Giải Nhất đôi nam nữ dưới 13 tuổi |
13 |
Nguyễn Võ Anh Duy |
Sở GD&ĐT Cần Thơ |
Giải Nhất đôi nam từ 14-16 tuổi |
14 |
Huỳnh Hữu Nghĩa |
Sở GD&ĐT Cần Thơ |
Giải Nhất đôi nam từ 14-16 tuổi |
15 |
Nguyễn Hải Phương |
Sở GD&ĐT Quảng Trị |
Giải Nhất đôi nam dưới 13 tuổi |
16 |
Nguyễn Chi Quỳnh |
Sở GD&ĐT Quảng Trị |
Giải Nhất đôi nam dưới 13 tuổi |
17 |
Lê Ngọc Hoành |
Sở GD&ĐT Quảng Trị |
Giải Nhì đơn nam từ 14-16 tuổi |
18 |
Nguyễn Chí Quỳnh |
Sở GD&ĐT Quảng Trị |
Giải Nhì đơn nam dưới 13 tuổi |
19 |
Đỗ Tố Uyên |
Sở GD&ĐT Thái Nguyên |
Giải Nhì đơn nữ từ 14-16 tuổi |
20 |
Đinh Thị Trà Giang |
Sở GD&ĐT Quảng Bình |
Giải Nhì đơn nữ dưới 13 tuổi |
21 |
Nguyễn Viết Cường |
Sở GD&ĐT Đà Nẵng |
Giải Nhì đôi nam nữ từ 14-16 tuổi |
22 |
Nguyễn T. Bích Hằng |
Sở GD&ĐT Đà Nẵng |
Giải Nhì đôi nam nữ từ 14-16 tuổi |
23 |
Dđinh Công Tiến |
Sở GD&ĐT Thái Nguyên |
Giải Nhì đôi nam nữ dưới 13 tuổi |
24 |
Nguyễn Thị Loan` |
Sở GD&ĐT Thái Nguyên |
Giải Nhì đôi nam nữ dưới 13 tuổi |
25 |
Lê Hoàng Thiên An |
Sở GD&ĐT Quảng Trị |
Giải Nhì đôi nữ từ 14-16 tuổi |
26 |
Hoàng T. Anh Nguyệt |
Sở GD&ĐT Quảng Trị |
Giải Nhì đôi nữ từ 14-16 tuổi |
27 |
Nguyễn Thị Loan An |
Sở GD&ĐT Thái Nguyên |
Giải Nhì đôi nữ dưới 13 tuổi |
28 |
Ma Thị Minh |
Sở GD&ĐT Thái Nguyên |
Giải Nhì đôi nữ dưới 13 tuổi |
29 |
Nguyễn Viết Cường |
Sở GD&ĐT Đà Nẵng |
Giải Nhì đôi nam từ 14-16 tuổi |
30 |
Đặng Hoàng Nhật Tân |
Sở GD&ĐT Đà Nẵng |
Giải Nhì đôi nam từ 14-16 tuổi |
31 |
Dương Tấn Tài |
Sở GD&ĐT Hồ Chí Minh |
Giải Nhì đôi nam dưới 13 tuổi |
32 |
Ngô Minh Phát |
Sở GD&ĐT Hồ Chí Minh |
Giải Nhì đôi nam dưới 13 tuổi |
33 |
Đặng Hoàng Nhật Tân |
Sở GD&ĐT Đà Nẵng |
Giải Ba đơn nam từ 14-16 tuổi |
34 |
Phạm Sông Thao |
Sở GD&ĐT Quảng Bình |
Giải Ba đơn nam từ 14-16 tuổi |
35 |
Trần Hữu Công |
Sở GD&ĐT Đăk Lăk |
Giải Ba đơn nam dưới 13 tuổi |
36 |
Đinh Công Tiến |
Sở GD&ĐT Thái Nguyên |
Giải Ba đơn nam dưới 13 tuổi |
37 |
Gran Ngô Phương Kiều |
Sở GD&ĐT Khánh Hòa |
Giải Ba đơn nữ từ 14-16 tuổi |
38 |
Mun Ana Trual |
Sở GD&ĐT Đăk Lăk |
Giải Ba đơn nữ từ 14-16 tuổi |
39 |
Lê Thị Huyền Trang |
Sở GD&ĐT Khánh Hòa |
Giải Ba đơn nữ dưới 13 tuổi |
40 |
Dương Thị Thúy Nga |
Sở GD&ĐT Đà Nẵng |
Giải Ba đơn nữ dưới 13 tuổi |
41 |
Ng. Trương Hoàng Hùng |
Sở GD&ĐT Khánh Hòa |
Giải Ba đôi nam từ 14-16 tuổi |
42 |
Trương Quang Thọ |
Sở GD&ĐT Khánh Hòa |
Giải Ba đôi nam từ 14-16 tuổi |
43 |
Mai Đức Hạnh |
Sở GD&ĐT Hồ Chí Minh |
Giải Ba đôi nam từ 14-16 tuổi |
44 |
Nguyễn Lê Anh Đức |
Sở GD&ĐT Hồ Chí Minh |
Giải Ba đôi nam từ 14-16 tuổi |
45 |
Trần Hữu Công |
Sở GD&ĐT Đăk Lăk |
Giải Ba đôi nam dưới 13 tuổi |
46 |
Trương Q. Hà Duy |
Sở GD&ĐT Đăk Lăk |
Giải Ba đôi nam dưới 13 tuổi |
47 |
Lăng Văn Viết |
Sở GD&ĐT Thái Nguyên |
Giải Ba đôi nam dưới 13 tuổi |
48 |
Đinh Công Tiến |
Sở GD&ĐT Thái Nguyên |
Giải Ba đôi nam dưới 13 tuổi |
49 |
Nguyễn Thị Bích Hằng |
Sở GD&ĐT Đà Nẵng |
Giải Ba đôi nữ từ 14-16 tuổi |
50 |
Nguyễn T. Kiều Trinh |
Sở GD&ĐT Đà Nẵng |
Giải Ba đôi nữ từ 14-16 tuổi |
51 |
Nguyễn T. Hoài Thanh |
Sở GD&ĐT Quảng Bình |
Giải Ba đôi nữ từ 14-16 tuổi |
52 |
Nguyễn T. Huyền Thanh |
Sở GD&ĐT Quảng Bình |
Giải Ba đôi nữ từ 14-16 tuổi |
53 |
Lê Nguyễn Tuyết Khoa |
Sở GD&ĐT Hồ Chí Minh |
Giải Ba đôi nữ dưới 13 tuổi |
54 |
Võ Minh An |
Sở GD&ĐT Hồ Chí Minh |
Giải Ba đôi nữ dưới 13 tuổi |
55 |
Đinh Thị Hoài |
Sở GD&ĐT Đăk Lăk |
Giải Ba đôi nữ dưới 13 tuổi |
56 |
Nguyễn Thị Duyên |
Sở GD&ĐT Đăk Lăk |
Giải Ba đôi nữ dưới 13 tuổi |
57 |
Mai Đức Hạnh |
Sở GD&ĐT Hồ Chí Minh |
Giải Ba đôi nam nữ từ 14-16 tuổi |
58 |
Huỳnh Thị Ngọc Trâm |
Sở GD&ĐT Hồ Chí Minh |
Giải Ba đôi nam nữ từ 14-16 tuổi |
59 |
Vũ Đại Thắng |
Sở GD&ĐT Thái Nguyên |
Giải Ba đôi nam nữ từ 14-16 tuổi |
60 |
Mạnh Phương Thảo |
Sở GD&ĐT Thái Nguyên |
Giải Ba đôi nam nữ từ 14-16 tuổi |
61 |
Trịnh Quang Khánh |
Sở GD&ĐT Đà Nẵng |
Giải Ba đôi nam nữ dưới 13 tuổi |
62 |
Võ Thị Thúy Nga |
Sở GD&ĐT Đà Nẵng |
Giải Ba đôi nam nữ dưới 13 tuổi |
63 |
Đinh Minh Tá |
Sở GD&ĐT Quảng Bình |
Giải Ba đôi nam nữ dưới 13 tuổi |
64 |
Đinh Thị Trà Giang |
Sở GD&ĐT Quảng Bình |
Giải Ba đôi nam nữ dưới 13 tuổi |
b. Môn cờ vua
Nội dung đồng đội:
- Nhất nữ dưới 13 tuổi: Đà Nẵng |
|
- Nhất nữ từ 14-16 tuổi: Quảng Bình |
- Nhì nữ dưới 13 tuổi: Quảng Bình |
|
- Nhì nữ từ 14-16 tuổi: Khánh Hòa |
- Ba nữ dưới 13 tuổi: Khánh Hòa |
|
- Ba nữ từ 14-16 tuổi: Đà Nẵng |
- Ba nữ dưới 13 tuổi: Hồ Chí Minh |
|
- Ba nữ từ 14-16 tuổi: |
|
|
|
- Nhất nam dưới 13 tuổi: Quảng Bình |
|
- Nhất nam từ 14-16 tuổi: Quảng Bình |
- Nhì nam dưới 13 tuổi: Đăk Lăk |
|
- Nhì nam từ 14-16 tuổi: Khánh Hòa |
- Ba nam dưới 13 tuổi: Hồ Chí Minh |
|
- Ba nam từ 14-16 tuổi: Đồng Tháp |
- Ba nam dưới 13 tuổi: Khánh Hòa |
|
- Ba nam từ 14-16 tuổi: Lâm Đồng |
Nội dung cá nhân:
TT |
Họ tên |
Đơn vị |
Thành tích |
1 |
Đinh Thị Trà Giang |
Sở GD&ĐT Quảng Bình |
Giải Nhất cá nhân nữ dưới 13 tuổi |
2 |
Đỗ Thị Nguyên Chánh |
Sở GD&ĐT Đà Nẵng |
Giải Nhì cá nhân nữ dưới 13 tuổi |
3 |
Nguyễn Thị Thanh Hoàn |
Sở GD&ĐT Thái Bình |
Giải Ba cá nhân nữ dưới 13 tuổi |
4 |
Võ Thị Thu Thủy |
Sở GD&ĐT Đà Nẵng |
Giải Ba cá nhân nữ dưới 13 tuổi |
5 |
Y Pôn Niê |
Sở GD&ĐT Đăk Lăk |
Giải Nhất cá nhân nam dưới 13 tuổi |
6 |
Giang Tử Lương |
Sở GD&ĐT Hồ Chí Minh |
Giải Nhì cá nhân nam dưới 13 tuổi |
7 |
Đinh Minh Tá |
Sở GD&ĐT Quảng Bình |
Giải Ba cá nhân nam dưới 13 tuổi |
8 |
Nguyễn Văn Việt |
Sở GD&ĐT Quảng Bình |
Giải Ba cá nhân nam dưới 13 tuổi |
9 |
Đỗ Tố Uyên |
Sở GD&ĐT Thái Nguyên |
Giải Nhất cá nhân nữ từ 14-16 tuổi |
10 |
Nguyễn Thị Huyền Thanh |
Sở GD&ĐT Quảng Bình |
Giải Nhì cá nhân nữ từ 14-16 tuổi |
11 |
Phạm Ngọc Thảo Vy |
Sở GD&ĐT Khánh Hòa |
Giải Ba cá nhân nữ từ 14-16 tuổi |
12 |
Phạm Minh Trang |
Sở GD&ĐT Quảng Bình |
Giải Ba cá nhân nữ từ 14-16 tuổi |
13 |
Nguyễn Văn Tâm |
Sở GD&ĐT Quảng Bình |
Giải Nhất cá nhân nam từ 14-16 tuổi |
14 |
Ngô Quốc Bảo |
Sở GD&ĐT Khánh Hòa |
Giải Nhì cá nhân nam từ 14-16 tuổi |
15 |
Nguyễn Phú Đông |
Sở GD&ĐT Đồng Tháp |
Giải Ba cá nhân nam từ 14-16 tuổi |
16 |
Trần Long Khải |
Sở GD&ĐT Đồng Nai |
Giải Ba cá nhân nam từ 14-16 tuổi |
c. Môn Điền kinh
TT |
Họ tên |
Đơn vị |
Thành tích |
1 |
Nguyễn Đoàn Uyên Thư |
Sở GD&ĐT Đà Nẵng |
Giải Nhất dưới 13 tuổi |
2 |
Võ Quốc Lâm |
Sở GD&ĐT Đà Nẵng |
Giải Nhất dưới 13 tuổi |
3 |
Nguyễn Đoàn Uyên Thư |
Sở GD&ĐT Đà Nẵng |
Giải Nhất dưới 13 tuổi |
4 |
Võ Quốc Lâm |
Sở GD&ĐT Đà Nẵng |
Giải Nhất dưới 13 tuổi |
5 |
Nguyễn Thị Thùy Nga |
Sở GD&ĐT Đồng Nai |
Giải Nhất dưới 13 tuổi |
6 |
Nguyễn Đức Hùng |
Sở GD&ĐT Hà Nội |
Giải Nhất dưới 13 tuổi |
7 |
Nguyễn Đức Hùng |
Sở GD&ĐT Hà Nội |
Giải Nhất dưới 13 tuổi |
8 |
Trịnh Hồng Hương |
Sở GD&ĐT Thái Nguyên |
Giải Nhất dưới 13 tuổi |
9 |
Quách Thảo Quỳnh |
Sở GD&ĐT Đà Nẵng |
Giải Nhất từ 14-16 tuổi |
10 |
Nguyễn Thị Huyền Trang |
Sở GD&ĐT Đăk Lăk |
Giải Nhất từ 14-16 tuổi |
11 |
Nguyễn Thế Thanh |
Sở GD&ĐT Đồng Nai |
Giải Nhất từ 14-16 tuổi |
12 |
Trang Quốc Thái |
Sở GD&ĐT Hồ Chí Minh |
Giải Nhất từ 14-16 tuổi |
13 |
Lê Huỳnh Lâm |
Sở GD&ĐT Hồ Chí Minh |
Giải Nhất từ 14-16 tuổi |
14 |
Lê Thị Nhi |
Sở GD&ĐT Hồ Chí Minh |
Giải Nhất từ 14-16 tuổi |
15 |
Nguyễn Ngọc Hiệp |
Sở GD&ĐT Hồ Chí Minh |
Giải Nhất từ 14-16 tuổi |
16 |
Hồ Thị Kiền |
Sở GD&ĐT Quảng Trị |
Giải Nhất từ 14-16 tuổi |
17 |
Hoàng Thị Linh |
Sở GD&ĐT Thái Nguyên |
Giải Nhất từ 14-16 tuổi |
18 |
Nguyễn Thị Tuyết |
Sở GD&ĐT Đà Nẵng |
Giải Nhì từ 14-16 tuổi |
19 |
Nguyễn Văn Thạo |
Sở GD&ĐT Đà Nẵng |
Giải Nhì từ 14-16 tuổi |
20 |
Hồ Thị Thu Hồng |
Sở GD&ĐT Đồng Nai |
Giải Nhì từ 14-16 tuổi |
21 |
Lê Thị Nhi |
Sở GD&ĐT Hồ Chí Minh |
Giải Nhì từ 14-16 tuổi |
22 |
Nguyễn Ngọc Huỳnh Trân |
Sở GD&ĐT Hồ Chí Minh |
Giải Nhì từ 14-16 tuổi |
23 |
Phạm Văn Lộc |
Sở GD&ĐT Hồ Chí Minh |
Giải Nhì từ 14-16 tuổi |
24 |
Phạm Việt Tường |
Sở GD&ĐT Quảng Ngãi |
Giải Nhì từ 14-16 tuổi |
25 |
Hoàng Văn Huynh |
Sở GD&ĐT Thái Nguyên |
Giải Nhì từ 14-16 tuổi |
26 |
Ngô Văn Tiến Em |
Sở GD&ĐT An Giang |
Giải Nhì dưới 13 tuổi |
27 |
Dương Thành Lý |
Sở GD&ĐT Đà Nẵng |
Giải Nhì dưới 13 tuổi |
28 |
Trương Gia Công |
Sở GD&ĐT Đồng Nai |
Giải Nhì dưới 13 tuổi |
29 |
Nguyễn Thiị Oanh |
Sở GD&ĐT Hà Nội |
Giải Nhì dưới 13 tuổi |
30 |
Kim Ngọc |
Sở GD&ĐT Hồ Chí Minh |
Giải Nhì dưới 13 tuổi |
31 |
Nguyễn Thị Diễm Trang |
Sở GD&ĐT Long Giang |
Giải Nhì dưới 13 tuổi |
32 |
Nguyễn Văn Quang |
Sở GD&ĐT Quảng Bình |
Giải Nhì dưới 13 tuổi |
33 |
Trịnh Hồng Hương |
Sở GD&ĐT Thái Nguyên |
Giải Nhì dưới 13 tuổi |
34 |
Nguyễn Thị Diêm Trang |
Sở GD&ĐT An Giang |
Giải Ba dưới 13 tuổi |
35 |
Nguyễn Thị Hồng Nhung |
Sở GD&ĐT Bà Rịa - Vũng Tàu |
Giải Ba dưới 13 tuổi |
36 |
Võ Nguyễn Kim Anh |
Sở GD&ĐT Cần Thơ |
Giải Ba dưới 13 tuổi |
37 |
Huỳnh Thị Lộc |
Sở GD&ĐT Đà Nẵng |
Giải Ba dưới 13 tuổi |
38 |
Dương Thành Lý |
Sở GD&ĐT Đà Nẵng |
Giải Ba dưới 13 tuổi |
39 |
Y Jo MiLo |
Sở GD&ĐT Đăk Lăk |
Giải Ba dưới 13 tuổi |
40 |
Y Jo MiLo |
Sở GD&ĐT Đăk Lăk |
Giải Ba dưới 13 tuổi |
41 |
Trương Gia Công |
Sở GD&ĐT Đồng Nai |
Giải Ba dưới 13 tuổi |
42 |
Vũ Thùy Linh |
Sở GD&ĐT Hà Nội |
Giải Ba dưới 13 tuổi |
43 |
Nguyễn Thị Oanh |
Sở GD&ĐT Hà Nội |
Giải Ba dưới 13 tuổi |
44 |
Kim Ngọc |
Sở GD&ĐT Hồ Chí Minh |
Giải Ba dưới 13 tuổi |
45 |
Nguyễn Văn Duy |
Sở GD&ĐT Hồ Chí Minh |
Giải Ba dưới 13 tuổi |
46 |
Đoàn Thị Quỳnh Trang |
Sở GD&ĐT Quảng Bình |
Giải Ba dưới 13 tuổi |
47 |
Nguyễn Ngọc Vỹ |
Sở GD&ĐT Quảng Bình |
Giải Ba dưới 13 tuổi |
48 |
Nguyễn Ngọc Vỹ |
Sở GD&ĐT Quảng Bình |
Giải Ba dưới 13 tuổi |
49 |
Nguyễn Văn Quang |
Sở GD&ĐT Quảng Bình |
Giải Ba dưới 13 tuổi |
50 |
Nguyễn Thị Tuyết |
Sở GD&ĐT Đà Nẵng |
Giải Ba từ 14-16 tuổi |
51 |
Quách Thảo Quỳnh |
Sở GD&ĐT Đà Nẵng |
Giải Ba từ 14-16 tuổi |
52 |
Phan Anh Toàn Thắng |
Sở GD&ĐT Đà Nẵng |
Giải Ba từ 14-16 tuổi |
53 |
Vy Văn Khăm |
Sở GD&ĐT Đăk Lăk |
Giải Ba từ 14-16 tuổi |
54 |
Phạm Thị Phụng |
Sở GD&ĐT Đồng Nai |
Giải Ba từ 14-16 tuổi |
55 |
Trần Minh Hậu |
Sở GD&ĐT Đồng Nai |
Giải Ba từ 14-16 tuổi |
56 |
Nguyễn Thị Bảo Yến |
Sở GD&ĐT Hà Nội |
Giải Ba từ 14-16 tuổi |
57 |
Nguyễn Văn Hoàng |
Sở GD&ĐT Hà Nội |
Giải Ba từ 14-16 tuổi |
58 |
Vũ Bá Nhất |
Sở GD&ĐT Hà Nội |
Giải Ba từ 14-16 tuổi |
59 |
Lê Nhật Minh |
Sở GD&ĐT Hà Nội |
Giải Ba từ 14-16 tuổi |
60 |
Trần Ngô Phương Kiều |
Sở GD&ĐT Khánh Hòa |
Giải Ba từ 14-16 tuổi |
61 |
Ng Tr Hoàng Anh Hùng |
Sở GD&ĐT Khánh Hòa |
Giải Ba từ 14-16 tuổi |
62 |
Nguyễn Hà Hùng Anh |
Sở GD&ĐT Quảng Bình |
Giải Ba từ 14-16 tuổi |
63 |
Nghiêm Thị Yến |
Sở GD&ĐT Thái Bình |
Giải Ba từ 14-16 tuổi |
64 |
Mạch Phương Thảo |
Sở GD&ĐT Thái Nguyên |
Giải Ba từ 14-16 tuổi |
d. Môn Cầu lông
TT |
Họ tên |
Đơn vị |
Thành tích |
1 |
Ma Thị Minh |
Sở GD&ĐT Thái Nguyên |
Giải Nhất đơn nữ dưới 13 tuổi |
2 |
Võ Thị Thu Thủy |
Sở GD&ĐT Quảng Trị |
Giải Nhì đơn nữ dưới 13 tuổi |
3 |
Huỳnh Thị Thùy Linh |
Sở GD&ĐT Hồ Chí Minh |
Giải Ba đơn nữ dưới 13 tuổi |
4 |
đoàn thị Quỳnh Trang |
Sở GD&ĐT Quảng Bình |
Giải Ba đơn nữ dưới 13 tuổi |
5 |
Nguyễn Văn Quang |
Sở GD&ĐT Quảng Bình |
Giải Nhất đơn nam dưới 13 tuổi |
6 |
Nguyễn Luân |
Sở GD&ĐT Đăk Lăk |
Giải Nhì đơn nam dưới 13 tuổi |
7 |
Nguyễn Chí Quỳnh |
Sở GD&ĐT Quảng Trị |
Giải Ba đơn nam dưới 13 tuổi |
8 |
Nguyễn Đăng Anh Vũ |
Sở GD&ĐT Hồ Chí Minh |
Giải Ba đơn nam dưới 13 tuổi |
9 |
Nguyễn Văn Quang |
Sở GD&ĐT Quảng Bình |
Giải Nhất đôi nam dưới 13 tuổi |
10 |
Nguyễn Ngọc Vỹ |
Sở GD&ĐT Quảng Bình |
Giải Nhất đôi nam dưới 13 tuổi |
11 |
Dương Hữu Văn |
Sở GD&ĐT Tiền Giang |
Giải Nhì đôi nam dưới 13 tuổi |
12 |
Lê Hữu Đạt |
Sở GD&ĐT Tiền Giang |
Giải Nhì đôi nam dưới 13 tuổi |
13 |
Vũ Văn Duy |
Sở GD&ĐT Thái Nguyên |
Giải Ba đôi nam dưới 13 tuổi |
14 |
Nguyễn Văn Thành |
Sở GD&ĐT Thái Nguyên |
Giải Ba đôi nam dưới 13 tuổi |
15 |
Hồ Thanh Tòng |
Sở GD&ĐT Khánh Hòa |
Giải Ba đôi nam dưới 13 tuổi |
16 |
Nguyễn Mạnh Hải |
Sở GD&ĐT Khánh Hòa |
Giải Ba đôi nam dưới 13 tuổi |
17 |
Ma Thị Minh |
Sở GD&ĐT Thái Nguyên |
Giải Nhất đôi nữ dưới 13 tuổi |
18 |
Trịnh Hồng Hương |
Sở GD&ĐT Thái Nguyên |
Giải Nhất đôi nữ dưới 13 tuổi |
19 |
Võ Thị Thu Thủy |
Sở GD&ĐT Quảng Trị |
Giải Nhì đôi nữ dưới 13 tuổi |
20 |
Huỳnh Thị Lan |
Sở GD&ĐT Quảng Trị |
Giải Nhì đôi nữ dưới 13 tuổi |
21 |
Dđoàn Thị Quỳnh Trang |
Sở GD&ĐT Quảng Bình |
Giải Ba đôi nữ dưới 13 tuổi |
22 |
Trương Thị Thùy |
Sở GD&ĐT Quảng Bình |
Giải Ba đôi nữ dưới 13 tuổi |
23 |
Lê T. Thùy Dương |
Sở GD&ĐT Tiền Giang |
Giải Ba đôi nữ dưới 13 tuổi |
24 |
Nguyễn Thị Khánh Linh |
Sở GD&ĐT Tiền Giang |
Giải Ba đôi nữ dưới 13 tuổi |
25 |
Đỗ T. Quỳnh Trang |
Sở GD&ĐT Quảng Bình |
Giải Nhất đôi nam nữ dưới 13 tuổi |
26 |
Nguyễn Ngọc Vỹ |
Sở GD&ĐT Quảng Bình |
Giải Nhất đôi nam nữ dưới 13 tuổi |
27 |
Nguyễn Văn Quang |
Sở GD&ĐT Quảng Bình |
Giải Nhì đôi nam nữ dưới 13 tuổi |
28 |
Trương Thị Thùy |
Sở GD&ĐT Quảng Bình |
Giải Nhì đôi nam nữ dưới 13 tuổi |
29 |
Nguyễn Đăng Anh Vũ |
Sở GD&ĐT Hồ Chí Minh |
Giải Ba đôi nam nữ dưới 13 tuổi |
30 |
Kim Ngọc |
Sở GD&ĐT Hồ Chí Minh |
Giải Ba đôi nam nữ dưới 13 tuổi |
31 |
Vũ Văn Duy |
Sở GD&ĐT Thái Nguyên |
Giải Ba đôi nam nữ dưới 13 tuổi |
32 |
Ma Thị Minh |
Sở GD&ĐT Thái Nguyên |
Giải Ba đôi nam nữ dưới 13 tuổi |
33 |
Trần Phương Uyên |
Sở GD&ĐT Hồ Chí Minh |
Giải Nhất đơn nữ từ 14-16 tuổi |
34 |
Huỳnh Thị Hồng Thảo |
Sở GD&ĐT Khánh Hòa |
Giải Nhì đơn nữ từ 14-16 tuổi |
35 |
Lê Thị Thuận |
Sở GD&ĐT Thái Nguyên |
Giải Ba đơn nữ từ 14-16 tuổi |
36 |
Hoàng Thị Ánh Hồng |
Sở GD&ĐT Hà Nội |
Giải Ba đơn nữ từ 14-16 tuổi |
37 |
Bùi Tất Quý |
Sở GD&ĐT Thái Bình |
Giải Nhất đơn nam từ 14-16 tuổi |
38 |
Trần Minh Tuấn |
Sở GD&ĐT Khánh Hòa |
Giải Nhì đơn nam từ 14-16 tuổi |
39 |
Vũ Sơn Lâm |
Sở GD&ĐT Đăk Lăk |
Giải Ba đơn nam từ 14-16 tuổi |
40 |
Nguyễn Văn Toàn |
Sở GD&ĐT Thái Bình |
Giải Ba đơn nam từ 14-16 tuổi |
41 |
Nguyễn Thị Hoài Phương |
Sở GD&ĐT Đăk Lăk |
Giải Nhất đôi nữ từ 14-16 tuổi |
42 |
H'bloen A'Drong |
Sở GD&ĐT Đăk Lăk |
Giải Nhất đôi nữ từ 14-16 tuổi |
43 |
Đào Thị Phượng |
Sở GD&ĐT Quảng Trị |
Giải Nhì đôi nữ từ 14-16 tuổi |
44 |
Lê Thị Ánh Ngọc |
Sở GD&ĐT Quảng Trị |
Giải Nhì đôi nữ từ 14-16 tuổi |
45 |
Trần Thị Tiểu My |
Sở GD&ĐT Tiền Giang |
Giải Ba đôi nữ từ 14-16 tuổi |
46 |
Nguyễn Thị Quỳnh Như |
Sở GD&ĐT Tiền Giang |
Giải Ba đôi nữ từ 14-16 tuổi |
47 |
Hoàng Thị Ánh Hồng |
Sở GD&ĐT Hà Nội |
Giải Ba đôi nữ từ 14-16 tuổi |
48 |
Nguyễn Hà My |
Sở GD&ĐT Hà Nội |
Giải Ba đôi nữ từ 14-16 tuổi |
49 |
Bùi Tất Quý |
Sở GD&ĐT Thái Bình |
Giải Nhất đôi nam từ 14-16 tuổi |
50 |
Nguyễn Văn Toàn |
Sở GD&ĐT Thái Bình |
Giải Nhất đôi nam từ 14-16 tuổi |
51 |
Ngô Quốc Bảo |
Sở GD&ĐT Khánh Hòa |
Giải Nhì đôi nam từ 14-16 tuổi |
52 |
Trần Minh Tuấn |
Sở GD&ĐT Khánh Hòa |
Giải Nhì đôi nam từ 14-16 tuổi |
53 |
Tạ Quang Huy |
Sở GD&ĐT Hồ Chí Minh |
Giải Ba đôi nam từ 14-16 tuổi |
54 |
Trương Hoài Thọ |
Sở GD&ĐT Hồ Chí Minh |
Giải Ba đôi nam từ 14-16 tuổi |
55 |
Vũ Đại Thắng |
Sở GD&ĐT Thái Nguyên |
Giải Ba đôi nam từ 14-16 tuổi |
56 |
Nguyễn Văn Thàng |
Sở GD&ĐT Thái Nguyên |
Giải Ba đôi nam từ 14-16 tuổi |
57 |
Bùi Tất Quý |
Sở GD&ĐT Thái Bình |
Giải Nhất đôi nam nữ từ 14-16 tuổi |
58 |
Kim Ngọc |
Sở GD&ĐT Thái Bình |
Giải Nhất đôi nam nữ từ 14-16 tuổi |
59 |
Bảo |
Sở GD&ĐT Khánh Hòa |
Giải Nhì đôi nam nữ từ 14-16 tuổi |
60 |
Ngọc |
Sở GD&ĐT Khánh Hòa |
Giải Nhì đôi nam nữ từ 14-16 tuổi |
61 |
Nguyễn Văn Nam |
Sở GD&ĐT Quảng Trị |
Giải Ba đôi nam nữ từ 14-16 tuổi |
62 |
Đào Thị Phượng |
Sở GD&ĐT Quảng Trị |
Giải Ba đôi nam nữ từ 14-16 tuổi |
63 |
Vũ Đại Thắng |
Sở GD&ĐT Thái Nguyên |
Giải Ba đôi nam nữ từ 14-16 tuổi |
64 |
Lê Thị Thuận |
Sở GD&ĐT Thái Nguyên |
Giải Ba đôi nam nữ từ 14-16 tuổi |