Thông báo 4514/TB-TCHQ năm 2023 về kết quả xác định trước mã số đối với Methyl allyl alcohol polyoxyethylene ether (WANOL SP4123) do Tổng cục Hải quan ban hành

Số hiệu 4514/TB-TCHQ
Ngày ban hành 29/08/2023
Ngày có hiệu lực 29/08/2023
Loại văn bản Thông báo
Cơ quan ban hành Tổng cục Hải quan
Người ký Hoàng Việt Cường
Lĩnh vực Xuất nhập khẩu

BỘ TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC HẢI QUAN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4514/TB-TCHQ

Hà Nội, ngày 29 tháng 8 năm 2023

 

THÔNG BÁO

VỀ KẾT QUẢ XÁC ĐỊNH TRƯỚC MÃ SỐ

TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN

Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan; Nghị định 59/2018/NĐ-CP ngày 20 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015;

Căn cứ Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/03/2015 của Bộ Tài chính quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm; Thông tư số 39/2018/TT-BTC ngày 20/4/ 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều tại Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính; Thông tư số 31/2022/TT-BTC ngày 8/6/2022 của Bộ Tài chính ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;

Trên cơ sở hồ sơ đề nghị xác định trước mã số, Đơn đề nghị số 02DDN/MC-BIFI ngày 02/6/2023 và công văn số 04/DDN/MC-BIFI ngày 14/8/2023 của Công ty Cổ phần MC-BIFI BAUCHEMIE, mã số thuế: 0101538059;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế xuất nhập khẩu,

Tổng cục Hải quan thông báo kết quả xác định trước mã số như sau:

1. Hàng hóa đề nghị xác định trước mã số do tổ chức, cá nhân cung cấp:

Tên thương mại: Methyl allyl alcohol polyoxyethylene ether (WANOL SP4123)

Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Methylallyl alcohol ethoxylated hoặc Methyl allyl alcohol polyoxyethylene ether

Ký, mã hiệu, chủng loại: không có

Nhà sản xuất: WANHUA CHEMICAL (NINGBO) TRADING CO., LTD

 

2. Tóm tắt mô tả hàng hóa được xác định trước mã số: Theo hồ sơ xác định trước mã số, thông tin mặt hàng như sau:

- Thành phần, cấu tạo, công thức hóa học: Methyl allyl alcohol polyoxyethylene ether, mã CAS 31497-33-3

- Cơ chế hoạt động, cách thức sử dụng: Dùng làm nguyên liệu để sản xuất Polycarboxylate Superplasticizer (gọi tắt là PCE), PCE là chất dùng để sản xuất phụ gia bê tông.

- Hàm lượng tính trên trọng lượng: 100%

- Thông số kỹ thuật:

Tính chất vậy lý điển hình

Đặc tính

Đơn vị

WANOL SP4123

Phương pháp

Trạng thái ở 25°C

 

Hạt rắn

Trực quan

Giá trị Hydroxyl

mgKOH/g

21.5-24.5

GB/T 7383

Số lượng Iot

gI2/100g

≥ 8.9

GB/T 13892

Giá trị pH (dung dịch nước 1%)

 

5.0 - 7.0

GB/T 6368

Nước

%

≤ 0.2

GB/T 11275

- Công dụng theo thiết kế: là hóa chất giảm nước dùng làm nguyên liệu để sản xuất Polycarboxylate Superplasticizer (gọi tắt là PCE), PCE là chất dùng để sản xuất phụ gia bê tông.

3. Kết quả xác định trước mã số: Theo thông tin trên Đơn đề nghị xác định trước mã số, thông tin tại tài liệu đính kèm hồ sơ, Phiếu kết quả thử nghiệm số 34192/HC ngày 11/8/2023 của Phòng thử nghiệm hóa chất và vật liệu -Vilas 067 - Viện Hóa học công nghiệp, mặt hàng như sau:

Tên thương mại: Methyl allyl alcohol polyoxyethylene ether (WANOL SP4123)

- Thành phần, cấu tạo, công thức hóa học: Methyl allyl alcohol polyoxyethylene ether, mã CAS 31497-33-3

- Cơ chế hoạt động, cách thức sử dụng: Dùng làm nguyên liệu để sản xuất Polycarboxylate Superplasticizer (gọi tắt là PCE), PCE là chất dùng để sản xuất phụ gia bê tông.

- Hàm lượng tính trên trọng lượng: 100%

- Thông số kỹ thuật:

+ Tính chất vật lý điển hình:

Tính chất vật lý điển hình:

Đặc tính

Đơn vị

WANOL SP4123

Phương pháp

Trạng thái ở 25°C

 

Hạt rắn

Trực quan

Giá trị Hydroxyl

mgKOH/g

21.5-24.5

GB/T 7383

Số lượng Iot

gI2/100g

≥ 8.9

GB/T 13892

Giá trị pH (dung dịch nước 1%)

 

5.0 - 7.0

GB/T 6368

Nước

%

≤ 0.2

GB/T 11275

+ Giá trị đo độ nhớt:

STT

Chỉ tiêu

Phương pháp

Đơn vị

Kết quả

Yêu cầu kỹ thuật

1

Nhiệt độ nóng chảy

ASTM D87-09

ºC

43.8

≥ 40

2

Độ nhớt ở 53.8ºC (trên nhiệt độ nóng chảy của chúng 10ºC)

ASTM D445-19a

cP

188.8

≤ 10000

- Công dụng theo thiết kế: là hóa chất giảm nước dùng làm nguyên liệu để sản xuất Polycarboxylate Superplasticizer (gọi tắt là PCE), PCE là chất dùng để sản xuất phụ gia bê tông.

Ký, mã hiệu, chủng loại: không có

Nhà sản xuất: WANHUA CHEMICAL (NINGBO) TRADING CO., LTD

thuộc nhóm 34.04 "Sáp nhân tạo và sáp đã được chế biến.", phân nhóm 3404.90 "- Loại khác: ", mã số 3404.90.90 "- - Loại khác" tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam./.

Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.

Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan thông báo Công ty Cổ phần MC- BIFI BAUCHEMIE biết và thực hiện./.

 


Nơi nhận:
- Công ty Cổ phần MC-BIFI BAUCHEMIE (814/3 Đường Láng, Phường Láng Thượng, Quận Đống Đa, Hà Nội);
- Các cục HQ tỉnh, thành phố (để thực hiện);
- Cục Kiểm định hải quan;
- Website Hải quan;
- Lưu: VT, TXNK-PL-Uyên (3b).

KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG




Hoàng Việt Cường

 

* Ghi chú: Kết quả xác định trước mã số trên chỉ có giá trị dụng đối với tổ chức, cá nhân đã gửi đề nghị xác định trước mã số.