Thông báo 4391/TB-TCHQ năm 2014 kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là xi măng chịu lửa CA-50 Al2O3>=46% do Tổng cục Hải quan ban hành
Số hiệu | 4391/TB-TCHQ |
Ngày ban hành | 22/04/2014 |
Ngày có hiệu lực | 22/04/2014 |
Loại văn bản | Thông báo |
Cơ quan ban hành | Tổng cục Hải quan |
Người ký | Hoàng Việt Cường |
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu |
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4391/TB-TCHQ |
Hà Nội, ngày 22 tháng 04 năm 2014 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Nghị định số 06/2003/NĐ-CP ngày 22/1/2003 của Chính phủ quy định về việc phân loại hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;
Căn cứ Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 49/2010/TT-BTC ngày 12/4/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc phân loại hàng hóa, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 156/2011/TT-BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam; Thông tư số 193/2012/TT-BTC ngày 15/11/2012 của Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm Phân tích phân loại hàng hóa XNK tại thông báo số 302/TB-PTPL ngày 24/03/2014 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: Xi măng chịu lửa CA-50 Al2O3>=46% do nhà máy yuxiang Trịnh Châu sản xuất. 2. Đơn vị nhập khẩu: Công ty TNHH MTV XNK Hòa An; Đ/c: 17/1 Tông Đản, Lạng Sơn; MST: 4900757713. 3. Số, ngày tờ khai hải quan: 12018/NKD01 ngày 28/11/2013 tại Chi cục HQ CK Hữu Nghị (Cục Hải quan tỉnh Lạng Sơn). |
||||
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Mẫu là hỗn hợp vật liệu chịu lửa có chứa xi măng alumina, dạng bột. |
||||
5. Kết quả phân loại:
thuộc nhóm 38.16 "Xi măng, vữa, bê tông chịu lửa và các loại vật liệu kết cấu tương tự, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 38.01"; mã số 3816.00.90 - Loại khác tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam và Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
Nơi nhận: |
KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |