Thông báo 2719/TB-TCHQ năm 2018 sửa đổi, thay thế Thông báo kết quả xác định trước mã số đối với Flustop 20 sol do Tổng cục Hải quan ban hành
Số hiệu | 2719/TB-TCHQ |
Ngày ban hành | 17/05/2018 |
Ngày có hiệu lực | 17/05/2018 |
Loại văn bản | Thông báo |
Cơ quan ban hành | Tổng cục Hải quan |
Người ký | Nguyễn Dương Thái |
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu |
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2719/TB-TCHQ |
Hà Nội, ngày 17 tháng 5 năm 2018 |
THÔNG BÁO
VỀ SỬA ĐỔI, THAY THẾ THÔNG BÁO KẾT QUẢ XÁC ĐỊNH TRƯỚC MÃ SỐ
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN
Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan;
Căn cứ Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/03/2015 của Bộ Tài chính quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm; Thông tư 65/2017/TT-BTC ngày 27/6/2017 của Bộ Tài chính ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;
Trên cơ sở hồ sơ đề nghị của Công ty TNHH Vật tư thú y Tiến Thành, mã số thuế: 0101025924-Tại công văn số 001-TTV ngày 08/05/2018;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế Xuất nhập khẩu, Tổng cục Hải quan thông báo:
1. Sửa đổi Thông báo kết quả xác định trước mã số số 293/TB-TCHQ ngày 18/01/2018 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan như sau: (chi tiết nội dung sửa đổi và nội dung không sửa đổi tại thông báo đã ban hành)
1. Hàng hóa đề nghị xác định trước mã số do tổ chức, cá nhân cung cấp:
|
||||||
2. Tóm tắt mô tả hàng hóa được xác định trước mã số: Thuốc thú y có thành phần Florfenicol dạng dung dịch pha nước uống dùng để trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên heo, gia cầm. 3. Kết quả xác định trước mã số: |
||||||
thuộc Nhóm 30.04 “Thuốc (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 30.02, 30.05 hoặc 30.06) gồm các sản phẩm đã hoặc chưa pha trộn dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, đã được đóng gói theo liều lượng (kể cả các sản phẩm thuộc loại dùng để hấp thụ qua da) hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ”, phân nhóm 3004.20 “- Chứa kháng sinh khác”, phân nhóm “- - Chứa tetracylin hoặc chloramphenicol hoặc các dẫn xuất của chúng:”, mã số 3004.20.71 “- - - Dạng uống hoặc dạng mỡ’’ tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam. |
2. Lý do sửa đổi: do sơ xuất trong quá trình tra cứu văn bản
3. Thông báo này thay thế Thông báo kết quả xác định trước mã số 293/TB-TCHQ ngày 18/01/2018 của Tổng cục Hải quan.
|
KT. TỔNG CỤC
TRƯỞNG |