Thông báo 2614/TB-TCHQ năm 2023 về kết quả xác định trước mã số đối với Sub4salt F3000 do Tổng cục Hải quan ban hành

Số hiệu 2614/TB-TCHQ
Ngày ban hành 29/05/2023
Ngày có hiệu lực 29/05/2023
Loại văn bản Thông báo
Cơ quan ban hành Tổng cục Hải quan
Người ký Hoàng Việt Cường
Lĩnh vực Xuất nhập khẩu

BỘ TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC HẢI QUAN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2614/TB-TCHQ

Hà Nội, ngày 29 tháng 5 năm 2023

 

THÔNG BÁO

VỀ KẾT QUẢ XÁC ĐỊNH TRƯỚC MÃ SỐ

TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN

Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan; Nghị định số 59/2018/NĐ-CP ngày 20/4/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21/01/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan;

Căn cứ Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/03/2015 của Bộ Tài chính quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 39/2018/TT-BTC ngày 20/4/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều tại Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm; Thông tư số 17/2021/TT-BTC ngày 26/2/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều tại Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30 tháng 1 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa; phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 31/2022/TT-BTC ngày 08/06/2022 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam.

Trên cơ sở hồ sơ đề nghị xác định trước mã số số 1803/2023/XĐHS ngày 18/3/2023 của Công ty cổ phần hóa chất Á Châu - mã số thuế 0304918352, công văn số 18/KĐHQ-NV ngày 18/5/2023 của Cục Kiểm định Hải quan;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế xuất nhập khẩu,

Tổng cục Hải quan thông báo kết quả xác định trước mã số như sau:

1. Hàng hóa đề nghị xác định trước mã số do tổ chức, cá nhân cung cấp:

Tên thương mại: Sub4salt F3000

Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Nguyên liệu thực phẩm -muối giảm natri (Sub4salt F3000)

Ký, mã hiệu, chủng loại:

Nhà sản xuất: JUNGBUNZLAUER LADENBURG GMBH

2. Tóm tắt mô tả hàng hóa được xác định trước mã số: Theo hồ sơ xác định trước mã số, thông tin mặt hàng như sau:

- Thành phần, cấu tạo, công thức hóa học: Potassium chloride (CAS 7447-40-7) (≥ 10 - ≤ 30), Sodium chloride (CAS 7647-14-5) ((≥ 50 - ≤ 70), Sodium gluconate (CAS 527-07-1) (≥ 10 - ≤ 30).

- Cơ chế hoạt động, cách thức sử dụng: Dùng bổ sung trực tiếp vào thực phẩm

- Hàm lượng tính trên trọng lượng: Potassium chloride (CAS 7447-40-7) (≥ 10 - ≤ 30), Sodium chloride (CAS 7647-14-5) ((≥ 50 - ≤ 70), Sodium gluconate (CAS 527-07-1) (≥ 10 - ≤ 30).

- Quy trình sản xuất: Nguyên liệu (Natri clorid, Kali clorid, natri gluconat) -> rây 1cm -> trộn/chế biến -> tách từ -> đóng gói.

- Công dụng theo thiết kế: Dạng bột, bổ sung trực tiếp vào thực phẩm.

3. Kết quả xác định trước mã số: Theo hồ sơ đề nghị xác định trước mã số thì mặt hàng:

Tên thương mại: Sub4salt F3000

Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Chế phẩm dùng trong chế biến thực phẩm thành phần gồm Potassium chloride (CAS 7447-40-7) (≥ 10 - ≤ 30), Sodium chloride (CAS 7647-14-5) ((≥ 50 - ≤ 70), Sodium gluconate (CAS 527-07-1) (≥ 10- ≤ 30).

Ký, mã hiệu, chủng loại:

Nhà sản xuất: JUNGBUNZLAUER LADENBURG GMBH

thuộc nhóm 38.24 “Chất gắn đã điều chế dùng cho các loại khuôn đúc hoặc lõi đúc; các sản phẩm và chế phẩm hóa học của ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan (kể cả các sản phẩm và chế phẩm chứa hỗn hợp các sản phẩm tự nhiên), chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.”, phân nhóm “- Loại khác:”, phân nhóm 3824.99 “- - Loại khác:”, mã số 3824.99.70 “- - - Các chế phẩm hóa chất khác, dùng trong chế biến thực phẩm” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam.

Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.

Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan thông báo để Công ty biết và thực hiện./.

 


Nơi nhận:
- Công ty cổ phần hóa chất Á Châu (Tòa nhà AIG, Khu thương mại Nam, Lô TH-1B, đường số 7, P Tân Thuận Đông, Khu chế xuất, Quận 7, TP Hồ Chí Minh);
- Cục Hải quan các tỉnh, thành phố (để thực hiện);
- Cục Kiểm định Hải quan;
- Website Hải quan;
- Lưu: VT, TXNK-PL-D.Linh (3b).

KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG




Hoàng Việt Cường

 

* Ghi chú: Kết quả xác định trước mã số trên chỉ có giá trị sử dụng đối với tổ chức, cá nhân đã gửi đề nghị xác định trước mã số.