Thông báo 2433/TB-TCHQ năm 2018 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Bao bì bằng vải dệt do Tổng cục Hải quan ban hành
Số hiệu | 2433/TB-TCHQ |
Ngày ban hành | 04/05/2018 |
Ngày có hiệu lực | 04/05/2018 |
Loại văn bản | Thông báo |
Cơ quan ban hành | Tổng cục Hải quan |
Người ký | Nguyễn Dương Thái |
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu,Thuế - Phí - Lệ Phí |
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2433/TB-TCHQ |
Hà Nội, ngày 04 tháng 5 năm 2018 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát kiểm soát hải quan;
Căn cứ Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm; Thông tư số 103/2015/TT-BTC ngày 01/07/2015 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Cục Kiểm định Hải quan tại thông báo số 92/TB-KĐHQ ngày 31/01/2018 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: Bao bì bằng vải dệt được tráng phủ dùng làm bao gói tôn cuộn - VCI PAPER (ESN-20/1,620mm x 300m). Mới 100%. (Mục 1) 2. Đơn vị nhập khẩu: Công ty Tôn Phương Nam. Địa chỉ: Đường số 9 KCN Biên Hòa I, TP Biên Hòa, Đồng Nai. Mã số thuế: 3600236891 3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10168271692/A12 ngày 30/10/2017 đăng ký tại Chi cục Hải quan Nhơn Trạch (Cục Hải quan tỉnh Đồng Nai) |
|
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Mẫu yêu cầu phân tích ở dạng cuộn, chiều rộng 109,5cm, định lượng 184,5g/m2, độ dày 0,25mm, gồm 03 lớp: lớp giấy chưa tẩy trắng, chiều dày 0,13mm (chiếm 46%) được ép với lớp vải dệt thoi bằng dải polyetylen, chiều rộng dải là 3,5mm (chiếm 43%) ở giữa và một lớp màng ngoài bằng Polypropylen (chiếm 11%) |
|
5. Kết quả phân loại:
thuộc nhóm 48.11 “Giấy, bìa, tấm xenlulo và màng xơ sợi xenlulo, đã tráng, thấm tẩm, phủ, nhuộm màu bề mặt, trang trí hoặc in bề mặt, ở dạng cuộn hoặc tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông), với kích thước bất kỳ, trừ các loại thuộc các nhóm 48.03, 48.09 hoặc 48.10”, phân nhóm “- Giấy và bìa đã tráng, thấm tấm hoặc phủ bằng plastic (trừ chất dính)”, phân nhóm 4811.59 “- - Loại khác”, phân nhóm “- - - Loại khác”, mã số 4811.59.99 “- - - - Loại khác” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
|
KT. TỔNG CỤC
TRƯỞNG |