Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng
6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01
năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về
thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan; Nghị định số
59/2018/NĐ-CP ngày 20/4/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21/01/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện
pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát
hải quan;
Căn cứ Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/03/2015 của
Bộ Tài chính quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra giám sát hải quan; thuế xuất
khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;
Thông tư số 39/2018/TT-BTC ngày 20/4/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một
số điều tại Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính quy định
về thủ tục hải quan; kiểm tra giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số
14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng
hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm
tra an toàn thực phẩm; Thông tư số 17/2021/TT-BTC ngày 26/2/2021 của Bộ Tài
chính sửa đổi, bổ sung một số điều tại Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30 tháng
1 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân
tích để phân loại hàng hóa; phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn
thực phẩm đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 31/2022/TT-BTC
ngày 08/06/2022 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu,
nhập khẩu Việt Nam.
Trên cơ sở hồ sơ xác định trước mã số số
2903/2024/GDC, ngày 29/2/2024 của Công ty Cổ phần Golden DC - mã số thuế
0108803450;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế xuất nhập khẩu,
Tổng cục Hải quan thông báo kết quả xác định trước
mã số như sau:
- Thành phần cấu tạo, công thức hóa học : Theo
tiêu chuẩn và quy chuẩn của hãng sản xuất gồm: Sữa bột nguyên kem (A2
Protein) (37%), sữa bột gầy (A2 Protein) (38%), Glucose, Calci Carbonat
(3.1%), hương liệu tự nhiên (hương việt quất), chất chống đông vón (Magnesi
Stearat, Dioxyd Silic), Ascorbic Acid 0.57%, chất tạo màu tự nhiên (Brilliant
blue FCF, Carmin)
Thành phần
Mỗi khẩu phần
Mỗi 100g
Năng lượng
93 KJ
1771 KJ
Chất đạm
- Beta - Casein (A2)
- Beta - Casein (A1)
1,1g
1,0g
KPH
23,4g
19,0g
KPH
Gluten
KPH
KPH
Tổng chất béo
- Bão hòa
0,6g
0,5g
11,4g
8,6g
Carbonhydrat
- Đường
2,8g
2,6g
56g
53,2g
Natri
10mg
191g
Canxi
121 mg
(10% RDI*)
2300mg
Vitamin C
30mg
(60% RDI*)
570mg
RDI lượng nạp vào khuyến nghị cho trẻ từ 2 tuổi
- Hàm lượng tính trên trọng lượng : Sữa bột
nguyên kem (A2 Protein) (37%), sữa bột gầy (A2 Protein) (38%), Glucose, Calci
Carbonat (3.1%), hương liệu tự nhiên (hương việt quất), chất chống đông vón
(Magnesi Stearat, Dioxyd Silic), Ascorbic Acid 0.57%, chất tạo màu tự nhiên
(Brilliant blue FCF, Carmin).
- Cơ chế hoạt động, cách thức sử dụng : Sử dụng 5
viên mỗi ngày, nhai kỹ viên kẹo trước khi nuốt, sử dụng hết sản phẩm trong
vòng 4 tuần sau khi mở lọ.
- Thông số kỹ thuật:
Trọng lượng 52,650 mg/lọ
Quy cách đóng gói : 50 viên nhai/lọ, 1053mg/viên.
Sản phẩm được đóng gói trong lọ nhựa Polyethylene Terephthalate kín, cam kết
bao bì sử dụng đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm theo quy định của Bộ Y tế.
Nhiệt độ hoạt động : Nhiệt độ thường, nơi khô
ráo, thoáng mát.
- Quy trình sản xuất : Các nguyên liệu được cho
vào máy, trộn đều, sau đó được dây chuyền chuyển qua máy làm nén, tại đây hỗn
hợp sẽ được nén lại thành dạng viên.
- Công dụng theo thiết kế:
Cung cấp đầy đủ các dưỡng chất cần thiết như 1 ly
sữa thông thường
Viên kẹo sữa nhỏ, dễ nhai, tan nhanh, vị sữa
thơm, ngọt dịu
Dùng được ngay cả với trẻ không thích sữa
Tiện lợi, nhỏ gọn có thể mang đi học, đi chơi thoải
mái.
3. Kết quả xác định trước mã
số:Theo thông tin trên đơn đề nghị xác định trước mã số,
thông tin tại tài liệu đính kèm hồ sơ, mặt hàng như sau:
Tên thương mại: Ozi choice A2 Australian Milky
Bites Bluberry
- Thành phần cấu tạo, công thức hóa học : Theo
tiêu chuẩn và quy chuẩn của hãng sản xuất gồm: Sữa bột nguyên kem (A2
Protein) (37%), sữa bột gầy (A2 Protein) (38%), Glucose, Calci Carbonat
(3.1%), hương liệu tự nhiên (hương việt quất), chất chống đông vón (Magnesi
Stearat, Dioxyd Silic), Ascorbic Acid 0.57%, chất tạo màu tự nhiên
(Brilliant blue FCF, Carmin)
Thành phần
Mỗi khẩu phần
Mỗi 100g
Năng lượng
93 KJ
1771 KJ
Chất đạm
- Beta - Casein (A2)
- Beta - Casein (A1)
1,1g
1,0g
KPH
23,4g
19,0g
KPH
Gluten
KPH
KPH
Tổng chất béo
- Bão hòa
0,6g
0,5g
11,4g
8,6g
Carbonhydrat
- Đường
2,8g
2,6g
56g
53,2g
Natri
10mg
191g
Canxi
121 mg
(10% RDI*)
2300mg
Vitamin C
30mg
(60% RDI*)
570mg
RDI lượng nạp vào khuyến nghị cho trẻ từ 2 tuổi
- Hàm lượng tính trên trọng lượng : Sữa bột
nguyên kem (A2 Protein) (37%), sữa bột gầy (A2 Protein) (38%), Glucose,
Calci Carbonat (3.1%), hương liệu tự nhiên (hương việt quất), chất chống
đông vón (Magnesi Stearat, Dioxyd Silic), Ascorbic Acid 0.57%, chất tạo màu
tự nhiên (Brilliant blue FCF, Carmin).
[...]
BỘ TÀI CHÍNH TỔNG CỤC HẢI QUAN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng
6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01
năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về
thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan; Nghị định số
59/2018/NĐ-CP ngày 20/4/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21/01/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện
pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát
hải quan;
Căn cứ Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/03/2015 của
Bộ Tài chính quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra giám sát hải quan; thuế xuất
khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;
Thông tư số 39/2018/TT-BTC ngày 20/4/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một
số điều tại Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính quy định
về thủ tục hải quan; kiểm tra giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số
14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng
hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm
tra an toàn thực phẩm; Thông tư số 17/2021/TT-BTC ngày 26/2/2021 của Bộ Tài
chính sửa đổi, bổ sung một số điều tại Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30 tháng
1 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân
tích để phân loại hàng hóa; phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn
thực phẩm đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 31/2022/TT-BTC
ngày 08/06/2022 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu,
nhập khẩu Việt Nam.
Trên cơ sở hồ sơ xác định trước mã số số
2903/2024/GDC, ngày 29/2/2024 của Công ty Cổ phần Golden DC - mã số thuế
0108803450;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế xuất nhập khẩu,
Tổng cục Hải quan thông báo kết quả xác định trước
mã số như sau:
- Thành phần cấu tạo, công thức hóa học : Theo
tiêu chuẩn và quy chuẩn của hãng sản xuất gồm: Sữa bột nguyên kem (A2
Protein) (37%), sữa bột gầy (A2 Protein) (38%), Glucose, Calci Carbonat
(3.1%), hương liệu tự nhiên (hương việt quất), chất chống đông vón (Magnesi
Stearat, Dioxyd Silic), Ascorbic Acid 0.57%, chất tạo màu tự nhiên (Brilliant
blue FCF, Carmin)
Thành phần
Mỗi khẩu phần
Mỗi 100g
Năng lượng
93 KJ
1771 KJ
Chất đạm
- Beta - Casein (A2)
- Beta - Casein (A1)
1,1g
1,0g
KPH
23,4g
19,0g
KPH
Gluten
KPH
KPH
Tổng chất béo
- Bão hòa
0,6g
0,5g
11,4g
8,6g
Carbonhydrat
- Đường
2,8g
2,6g
56g
53,2g
Natri
10mg
191g
Canxi
121 mg
(10% RDI*)
2300mg
Vitamin C
30mg
(60% RDI*)
570mg
RDI lượng nạp vào khuyến nghị cho trẻ từ 2 tuổi
- Hàm lượng tính trên trọng lượng : Sữa bột
nguyên kem (A2 Protein) (37%), sữa bột gầy (A2 Protein) (38%), Glucose, Calci
Carbonat (3.1%), hương liệu tự nhiên (hương việt quất), chất chống đông vón
(Magnesi Stearat, Dioxyd Silic), Ascorbic Acid 0.57%, chất tạo màu tự nhiên
(Brilliant blue FCF, Carmin).
- Cơ chế hoạt động, cách thức sử dụng : Sử dụng 5
viên mỗi ngày, nhai kỹ viên kẹo trước khi nuốt, sử dụng hết sản phẩm trong
vòng 4 tuần sau khi mở lọ.
- Thông số kỹ thuật:
Trọng lượng 52,650 mg/lọ
Quy cách đóng gói : 50 viên nhai/lọ, 1053mg/viên.
Sản phẩm được đóng gói trong lọ nhựa Polyethylene Terephthalate kín, cam kết
bao bì sử dụng đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm theo quy định của Bộ Y tế.
Nhiệt độ hoạt động : Nhiệt độ thường, nơi khô
ráo, thoáng mát.
- Quy trình sản xuất : Các nguyên liệu được cho
vào máy, trộn đều, sau đó được dây chuyền chuyển qua máy làm nén, tại đây hỗn
hợp sẽ được nén lại thành dạng viên.
- Công dụng theo thiết kế:
Cung cấp đầy đủ các dưỡng chất cần thiết như 1 ly
sữa thông thường
Viên kẹo sữa nhỏ, dễ nhai, tan nhanh, vị sữa
thơm, ngọt dịu
Dùng được ngay cả với trẻ không thích sữa
Tiện lợi, nhỏ gọn có thể mang đi học, đi chơi thoải
mái.
3. Kết quả xác định trước mã
số:Theo thông tin trên đơn đề nghị xác định trước mã số,
thông tin tại tài liệu đính kèm hồ sơ, mặt hàng như sau:
Tên thương mại: Ozi choice A2 Australian Milky
Bites Bluberry
- Thành phần cấu tạo, công thức hóa học : Theo
tiêu chuẩn và quy chuẩn của hãng sản xuất gồm: Sữa bột nguyên kem (A2
Protein) (37%), sữa bột gầy (A2 Protein) (38%), Glucose, Calci Carbonat
(3.1%), hương liệu tự nhiên (hương việt quất), chất chống đông vón (Magnesi
Stearat, Dioxyd Silic), Ascorbic Acid 0.57%, chất tạo màu tự nhiên
(Brilliant blue FCF, Carmin)
Thành phần
Mỗi khẩu phần
Mỗi 100g
Năng lượng
93 KJ
1771 KJ
Chất đạm
- Beta - Casein (A2)
- Beta - Casein (A1)
1,1g
1,0g
KPH
23,4g
19,0g
KPH
Gluten
KPH
KPH
Tổng chất béo
- Bão hòa
0,6g
0,5g
11,4g
8,6g
Carbonhydrat
- Đường
2,8g
2,6g
56g
53,2g
Natri
10mg
191g
Canxi
121 mg
(10% RDI*)
2300mg
Vitamin C
30mg
(60% RDI*)
570mg
RDI lượng nạp vào khuyến nghị cho trẻ từ 2 tuổi
- Hàm lượng tính trên trọng lượng : Sữa bột
nguyên kem (A2 Protein) (37%), sữa bột gầy (A2 Protein) (38%), Glucose,
Calci Carbonat (3.1%), hương liệu tự nhiên (hương việt quất), chất chống
đông vón (Magnesi Stearat, Dioxyd Silic), Ascorbic Acid 0.57%, chất tạo màu
tự nhiên (Brilliant blue FCF, Carmin).
- Cơ chế hoạt động, cách thức sử dụng : Sử dụng
5 viên mỗi ngày, nhai kỹ viên kẹo trước khi nuốt, sử dụng hết sản phẩm
trong vòng 4 tuần sau khi mở lọ.
- Thông số kỹ thuật:
Trọng lượng 52,650 mg/lọ
Quy cách đóng gói : 50 viên nhai/lọ,
1053mg/viên. Sản phẩm được đóng gói trong lọ nhựa Polyethylene
Terephthalate kín, cam kết bao bì sử dụng đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm
theo quy định của Bộ Y tế.
Nhiệt độ hoạt động : Nhiệt độ thường, nơi khô
ráo, thoáng mát.
- Quy trình sản xuất: Các nguyên liệu được cho
vào máy, trộn đều, sau đó được dây chuyền chuyển qua máy làm nén, tại đây hỗn
hợp sẽ được nén lại thành dạng viên.
- Công dụng theo thiết kế :
Cung cấp đầy đủ các dưỡng chất cần thiết như 1
ly sữa thông thường
Viên kẹo sữa nhỏ, dễ nhai, tan nhanh, vị sữa
thơm, ngọt dịu
Dùng được ngay cả với trẻ không thích sữa
Tiện lợi, nhỏ gọn có thể mang đi học, đi chơi
thoải mái
Ký, mã hiệu, chủng loại: Dạng kẹo nén, nhai ngậm.
Nhà sản xuất: Australia’s First Choice Pty LTD
thuộc nhóm 19.01 “Chiết xuất malt; chế phẩm thực
phẩm từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc từ chiết xuất malt, không chứa ca
cao hoặc chưa dưới 40% tính theo khối lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo,
chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; chế phẩm thực phẩm từ sản phẩm thuộc
các nhóm 04.01 đến 04.04 không chứa ca cao hoặc chứa dưới 5% tính theo khối
lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi
khác.”, phân nhóm 1901.90 "- Loại khác:", phân nhóm "-
- Loại khác, làm từ sản phẩm thuộc nhóm từ 04.01 đến 04.04: ”, mã số
1901.90.31 “- - - Chứa sữa " tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập
khẩu Việt Nam.
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan thông báo để Công
ty biết và thực hiện./.
Nơi nhận: - Công ty Cổ phần Golden DC (Số 15
phố Vĩnh Phúc, Phường Vĩnh Phúc, quận Ba Đình, TP Hà Nội);
- Cục Hải quan các tỉnh, thành phố (để thực hiện);
- Cục Kiểm định Hải quan;
- Website Hải quan;
- Lưu: VT, TXNK-PL-D.Linh (3b).
KT. TỔNG CỤC
TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG
Hoàng Việt Cường
* Ghi chú: Kết quả xác định trước mã số trên chỉ
có giá trị sử dụng đối với tổ chức, cá nhân đã gửi đề nghị xác định trước mã số.
4
Toàn văn Thông báo 2223/TB-TCHQ năm 2024 về kết quả xác định trước mã số đối với Ozi choice A2 Australian Milky Bites Bluberry do Tổng cục Hải quan ban hành
BỘ TÀI CHÍNH TỔNG CỤC HẢI QUAN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng
6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01
năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về
thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan; Nghị định số
59/2018/NĐ-CP ngày 20/4/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21/01/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện
pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát
hải quan;
Căn cứ Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/03/2015 của
Bộ Tài chính quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra giám sát hải quan; thuế xuất
khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;
Thông tư số 39/2018/TT-BTC ngày 20/4/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một
số điều tại Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính quy định
về thủ tục hải quan; kiểm tra giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số
14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng
hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm
tra an toàn thực phẩm; Thông tư số 17/2021/TT-BTC ngày 26/2/2021 của Bộ Tài
chính sửa đổi, bổ sung một số điều tại Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30 tháng
1 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân
tích để phân loại hàng hóa; phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn
thực phẩm đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 31/2022/TT-BTC
ngày 08/06/2022 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu,
nhập khẩu Việt Nam.
Trên cơ sở hồ sơ xác định trước mã số số
2903/2024/GDC, ngày 29/2/2024 của Công ty Cổ phần Golden DC - mã số thuế
0108803450;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế xuất nhập khẩu,
Tổng cục Hải quan thông báo kết quả xác định trước
mã số như sau:
- Thành phần cấu tạo, công thức hóa học : Theo
tiêu chuẩn và quy chuẩn của hãng sản xuất gồm: Sữa bột nguyên kem (A2
Protein) (37%), sữa bột gầy (A2 Protein) (38%), Glucose, Calci Carbonat
(3.1%), hương liệu tự nhiên (hương việt quất), chất chống đông vón (Magnesi
Stearat, Dioxyd Silic), Ascorbic Acid 0.57%, chất tạo màu tự nhiên (Brilliant
blue FCF, Carmin)
Thành phần
Mỗi khẩu phần
Mỗi 100g
Năng lượng
93 KJ
1771 KJ
Chất đạm
- Beta - Casein (A2)
- Beta - Casein (A1)
1,1g
1,0g
KPH
23,4g
19,0g
KPH
Gluten
KPH
KPH
Tổng chất béo
- Bão hòa
0,6g
0,5g
11,4g
8,6g
Carbonhydrat
- Đường
2,8g
2,6g
56g
53,2g
Natri
10mg
191g
Canxi
121 mg
(10% RDI*)
2300mg
Vitamin C
30mg
(60% RDI*)
570mg
RDI lượng nạp vào khuyến nghị cho trẻ từ 2 tuổi
- Hàm lượng tính trên trọng lượng : Sữa bột
nguyên kem (A2 Protein) (37%), sữa bột gầy (A2 Protein) (38%), Glucose, Calci
Carbonat (3.1%), hương liệu tự nhiên (hương việt quất), chất chống đông vón
(Magnesi Stearat, Dioxyd Silic), Ascorbic Acid 0.57%, chất tạo màu tự nhiên
(Brilliant blue FCF, Carmin).
- Cơ chế hoạt động, cách thức sử dụng : Sử dụng 5
viên mỗi ngày, nhai kỹ viên kẹo trước khi nuốt, sử dụng hết sản phẩm trong
vòng 4 tuần sau khi mở lọ.
- Thông số kỹ thuật:
Trọng lượng 52,650 mg/lọ
Quy cách đóng gói : 50 viên nhai/lọ, 1053mg/viên.
Sản phẩm được đóng gói trong lọ nhựa Polyethylene Terephthalate kín, cam kết
bao bì sử dụng đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm theo quy định của Bộ Y tế.
Nhiệt độ hoạt động : Nhiệt độ thường, nơi khô
ráo, thoáng mát.
- Quy trình sản xuất : Các nguyên liệu được cho
vào máy, trộn đều, sau đó được dây chuyền chuyển qua máy làm nén, tại đây hỗn
hợp sẽ được nén lại thành dạng viên.
- Công dụng theo thiết kế:
Cung cấp đầy đủ các dưỡng chất cần thiết như 1 ly
sữa thông thường
Viên kẹo sữa nhỏ, dễ nhai, tan nhanh, vị sữa
thơm, ngọt dịu
Dùng được ngay cả với trẻ không thích sữa
Tiện lợi, nhỏ gọn có thể mang đi học, đi chơi thoải
mái.
3. Kết quả xác định trước mã
số:Theo thông tin trên đơn đề nghị xác định trước mã số,
thông tin tại tài liệu đính kèm hồ sơ, mặt hàng như sau:
Tên thương mại: Ozi choice A2 Australian Milky
Bites Bluberry
- Thành phần cấu tạo, công thức hóa học : Theo
tiêu chuẩn và quy chuẩn của hãng sản xuất gồm: Sữa bột nguyên kem (A2
Protein) (37%), sữa bột gầy (A2 Protein) (38%), Glucose, Calci Carbonat
(3.1%), hương liệu tự nhiên (hương việt quất), chất chống đông vón (Magnesi
Stearat, Dioxyd Silic), Ascorbic Acid 0.57%, chất tạo màu tự nhiên
(Brilliant blue FCF, Carmin)
Thành phần
Mỗi khẩu phần
Mỗi 100g
Năng lượng
93 KJ
1771 KJ
Chất đạm
- Beta - Casein (A2)
- Beta - Casein (A1)
1,1g
1,0g
KPH
23,4g
19,0g
KPH
Gluten
KPH
KPH
Tổng chất béo
- Bão hòa
0,6g
0,5g
11,4g
8,6g
Carbonhydrat
- Đường
2,8g
2,6g
56g
53,2g
Natri
10mg
191g
Canxi
121 mg
(10% RDI*)
2300mg
Vitamin C
30mg
(60% RDI*)
570mg
RDI lượng nạp vào khuyến nghị cho trẻ từ 2 tuổi
- Hàm lượng tính trên trọng lượng : Sữa bột
nguyên kem (A2 Protein) (37%), sữa bột gầy (A2 Protein) (38%), Glucose,
Calci Carbonat (3.1%), hương liệu tự nhiên (hương việt quất), chất chống
đông vón (Magnesi Stearat, Dioxyd Silic), Ascorbic Acid 0.57%, chất tạo màu
tự nhiên (Brilliant blue FCF, Carmin).
- Cơ chế hoạt động, cách thức sử dụng : Sử dụng
5 viên mỗi ngày, nhai kỹ viên kẹo trước khi nuốt, sử dụng hết sản phẩm
trong vòng 4 tuần sau khi mở lọ.
- Thông số kỹ thuật:
Trọng lượng 52,650 mg/lọ
Quy cách đóng gói : 50 viên nhai/lọ,
1053mg/viên. Sản phẩm được đóng gói trong lọ nhựa Polyethylene
Terephthalate kín, cam kết bao bì sử dụng đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm
theo quy định của Bộ Y tế.
Nhiệt độ hoạt động : Nhiệt độ thường, nơi khô
ráo, thoáng mát.
- Quy trình sản xuất: Các nguyên liệu được cho
vào máy, trộn đều, sau đó được dây chuyền chuyển qua máy làm nén, tại đây hỗn
hợp sẽ được nén lại thành dạng viên.
- Công dụng theo thiết kế :
Cung cấp đầy đủ các dưỡng chất cần thiết như 1
ly sữa thông thường
Viên kẹo sữa nhỏ, dễ nhai, tan nhanh, vị sữa
thơm, ngọt dịu
Dùng được ngay cả với trẻ không thích sữa
Tiện lợi, nhỏ gọn có thể mang đi học, đi chơi
thoải mái
Ký, mã hiệu, chủng loại: Dạng kẹo nén, nhai ngậm.
Nhà sản xuất: Australia’s First Choice Pty LTD
thuộc nhóm 19.01 “Chiết xuất malt; chế phẩm thực
phẩm từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc từ chiết xuất malt, không chứa ca
cao hoặc chưa dưới 40% tính theo khối lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo,
chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; chế phẩm thực phẩm từ sản phẩm thuộc
các nhóm 04.01 đến 04.04 không chứa ca cao hoặc chứa dưới 5% tính theo khối
lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi
khác.”, phân nhóm 1901.90 "- Loại khác:", phân nhóm "-
- Loại khác, làm từ sản phẩm thuộc nhóm từ 04.01 đến 04.04: ”, mã số
1901.90.31 “- - - Chứa sữa " tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập
khẩu Việt Nam.
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan thông báo để Công
ty biết và thực hiện./.
Nơi nhận: - Công ty Cổ phần Golden DC (Số 15
phố Vĩnh Phúc, Phường Vĩnh Phúc, quận Ba Đình, TP Hà Nội);
- Cục Hải quan các tỉnh, thành phố (để thực hiện);
- Cục Kiểm định Hải quan;
- Website Hải quan;
- Lưu: VT, TXNK-PL-D.Linh (3b).
KT. TỔNG CỤC
TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG
Hoàng Việt Cường
* Ghi chú: Kết quả xác định trước mã số trên chỉ
có giá trị sử dụng đối với tổ chức, cá nhân đã gửi đề nghị xác định trước mã số.
Chủ quản: Công ty TNHH ThuVienNhaDat. Giấy phép số: đang chạy thử nghiệm.
Mã số thuế: 0318679464
Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam
Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ