Thông báo 1804/TB-TCHQ năm 2018 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Abamectin 95% TG - Chế phẩm trung gian sản xuất thuốc trừ sâu Abapro 1.8 EC do Tổng cục Hải quan ban hành
Số hiệu | 1804/TB-TCHQ |
Ngày ban hành | 05/04/2018 |
Ngày có hiệu lực | 05/04/2018 |
Loại văn bản | Thông báo |
Cơ quan ban hành | Tổng cục Hải quan |
Người ký | Nguyễn Dương Thái |
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu |
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 1804/TB-TCHQ |
Hà Nội ngày 05 tháng 4 năm 2018 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan;
Căn cứ Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm; Thông tư số 103/2015/TT-BTC ngày 01/7/2015 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Chi cục Kiểm định Hải quan 4 tại Thông báo số 1460/TB-KĐ4 ngày 25/10/2017 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: Mục 1: Abamectin 95% TG - Chế phẩm trung gian sx thuốc trừ sâu Abapro 1.8 EC (GĐ : 1924/N3.13/TĐ : 12/11/2013). 2. Đơn vị nhập khẩu: Công ty TNHH Sundat Crop Science; Đ/c: Lô 101/8, đường số 1, KCN Amata, Biên Hòa, Đồng Nai; MST: 3600744895. 3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10146083965/A12 ngày 16/6/2017 tại Chi cục Hải quan Biên Hòa - Cục Hải quan tỉnh Đồng Nai. |
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Chế phẩm trung gian để sản xuất thuốc trừ côn trùng, thành phần có chứa hoạt chất Abamectin 95%. |
5. Kết quả phân loại: Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Chế phẩm trung gian để sản xuất thuốc trừ côn trùng, thành phần có chứa hoạt chất Abamectin 95%. thuộc nhóm 38.08 “Thuốc trừ côn trùng, thuốc diệt loại gậm nhấm, thuốc diệt nấm, thuốc diệt cỏ, thuốc chống nẩy mầm và thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng, thuốc khử trùng và các loại tương tự, đóng gói sẵn hoặc đóng gói để bán lẻ hoặc như các chế phẩm hoặc sản phẩm (ví dụ, băng, bấc và nến đã xử lý lưu huỳnh và giấy bẫy ruỗi)”, “- Loại khác”, phân nhóm 3808.91 “ - - Thuốc trừ côn trùng”, phân nhóm “- - - Chế phẩm trung gian để sản xuất thuốc trừ côn trùng” mã số 3808.91.19 “- - - - Loại khác” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
|
KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |