Thông báo 1163/TB-TCHQ năm 2019 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu mặt hàng β-cyclodextrin dạng bột do Tổng cục Hải quan ban hành
Số hiệu | 1163/TB-TCHQ |
Ngày ban hành | 28/02/2019 |
Ngày có hiệu lực | 28/02/2019 |
Loại văn bản | Thông báo |
Cơ quan ban hành | Tổng cục Hải quan |
Người ký | Nguyễn Dương Thái |
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu,Thuế - Phí - Lệ Phí |
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1163/TB-TCHQ |
Hà Nội, ngày 28 tháng 02 năm 2019 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Luật Hải quan số: 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan;
Căn cứ Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm; Thông tư số 65/2017/TT-BTC ngày 27/6/2017 của Bộ Tài chính ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Chi cục Kiểm định hải quan 3 tại Thông báo số 2216/TB-KĐ3 ngày 14/8/2018 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế xuất nhập khẩu, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: KLEPTOSE (BETA CYCLODEXTRIN) - EP8. TC= 198bags. NSX: 03/2018- HD: 03/2023. (ta duoc) 2. Đơn vị xuất khẩu/nhập khẩu: Công ty cổ phần Dược Hậu Giang Địa chỉ: 288 Bis Nguyễn Văn Cừ, phường An Hòa, quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ 3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10211617534/A12 ngày 16/07/2018 đăng ký tại Chi cục Hải quan Tây Đô - Cục Hải quan TP. Cần Thơ |
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: β-cyclodextrin dạng bột |
Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: β-cyclodextrin dạng bột thuộc mã số 2940.00.00 “Đường, tinh khiết về mặt hóa học, trừ sucroza, lactoza, mantoza, glucoza và fructoza; ete đường, axetal đường và este đường, và muối của chúng, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 29.37, 29.38 hoặc 29.39” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam./. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
|
KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |