BỘ THƯƠNG MẠI
********
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********
|
Số: 0415/TM-DM
|
Hà Nội, ngày 01 tháng 4 năm 2005
|
THÔNG BÁO
CỦA BỘ THƯƠNG MẠI SỐ 0415/TM-DM NGÀY 01 THÁNG 4 NĂM 2005
HƯỚNG DẪN VIỆC XUẤT KHẨU HÀNG DỆT MAY SANG THỊ TRƯỜNG EU
Căn cứ Thoả
thuận về Tiếp cận thị trường giữa Chính phủ Nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt
Nam và Cộng đồng Châu Âu ký tắt ngày 03/12/2004 và chính thức phê chuẩn ngày
31/03/2005, Bộ Thương mại thông báo như sau:
Kể từ ngày 01/04/2005, tất cả
các lô hàng dệt may của Việt Nam thuộc 29 chủng loại hàng (cat.) nêu trong Phụ
lục I kèm theo được nhập khẩu tự do vào EU và không phải làm thủ tục cấp Giấy
phép Xuất khẩu (Export Licence) tại các Phòng Quản lý Xuất nhập khẩu khu vực
của Bộ Thương mại.
Các lô hàng hàng dệt may của
Việt Nam xuất khẩu sang EU thuộc 22 chủng loại hàng (cat.) trong Phụ lục II
kèm theo vẫn tiếp tục được cấp Giấy phép Xuất khẩu (Export Licence) tự động
theo hướng dẫn tại Thông báo số 6494/TM-XNK ngày 24/12/2004 của Bộ Thương mại
cho tới khi Cộng đồng Châu Âu có hướng dẫn mới về thủ tục nhập khẩu hàng dệt
may của Việt Nam đối với các chủng loại hàng này.
Bộ Thương mại thông báo thương
nhân biết và thực hiện. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc đề nghị
các thương nhân báo cáo Bộ Thương mại xem xét, xử lý.
PHỤ LỤC I
DANH MỤC CÁC CHỦNG LOẠI HÀNG DỆT MAY XUẤT KHẨU SANG
EU
ĐƯỢC BÃI BỎ CẤP GIẤY PHÉP XUẤT KHẨU TỪ NGÀY 01/04/2005
(Kèm
theo Thông báo số 0415/TM-DM ngày 01/04/2005)
STT
|
Chủng loại
|
Đơn vị
tính
|
Ghi chú
|
1
|
Cat. 4
|
Chiếc
|
Chủng loại quản
lý hạn ngạch năm 2004
|
2
|
Cat. 5
|
Chiếc
|
Chủng loại quản
lý hạn ngạch năm 2004
|
3
|
Cat. 6
|
Chiếc
|
Chủng loại quản
lý hạn ngạch năm 2004
|
4
|
Cat. 7
|
Chiếc
|
Chủng loại quản
lý hạn ngạch năm 2004
|
5
|
Cat. 8
|
Chiếc
|
Chủng loại quản
lý hạn ngạch năm 2004
|
6
|
Cat. 9
|
Tấn
|
Chủng loại quản
lý hạn ngạch năm 2004
|
7
|
Cat. 10
|
Đôi
|
Chủng loại quản
lý hạn ngạch năm 2004
|
8
|
Cat. 12
|
Đôi
|
Chủng loại quản
lý hạn ngạch năm 2004
|
9
|
Cat. 13
|
Chiếc
|
Chủng loại quản
lý hạn ngạch năm 2004
|
10
|
Cat. 14
|
Chiếc
|
Chủng loại quản
lý hạn ngạch năm 2004
|
11
|
Cat. 15
|
Chiếc
|
Chủng loại quản
lý hạn ngạch năm 2004
|
12
|
Cat. 18
|
Tấn
|
Chủng loại quản
lý hạn ngạch năm 2004
|
13
|
Cat. 20
|
Tấn
|
Chủng loại quản
lý hạn ngạch năm 2004
|
14
|
Cat. 21
|
Chiếc
|
Chủng loại quản
lý hạn ngạch năm 2004
|
15
|
Cat. 26
|
Chiếc
|
Chủng loại quản
lý hạn ngạch năm 2004
|
16
|
Cat. 28
|
Chiếc
|
Chủng loại quản
lý hạn ngạch năm 2004
|
17
|
Cat. 29
|
Bộ
|
Chủng loại quản
lý hạn ngạch năm 2004
|
18
|
Cat. 31
|
Chiếc
|
Chủng loại quản
lý hạn ngạch năm 2004
|
19
|
Cat. 35
|
Tấn
|
Chủng loại quản
lý hạn ngạch năm 2004
|
20
|
Cat. 39
|
Tấn
|
Chủng loại quản
lý hạn ngạch năm 2004
|
21
|
Cat. 41
|
Tấn
|
Chủng loại quản
lý hạn ngạch năm 2004
|
22
|
Cat. 68
|
Tấn
|
Chủng loại quản
lý hạn ngạch năm 2004
|
23
|
Cat. 73
|
Bộ
|
Chủng loại quản
lý hạn ngạch năm 2004
|
24
|
Cat. 76
|
Tấn
|
Chủng loại quản
lý hạn ngạch năm 2004
|
25
|
Cat. 78
|
Tấn
|
Chủng loại quản
lý hạn ngạch năm 2004
|
26
|
Cat. 83
|
Tấn
|
Chủng loại quản
lý hạn ngạch năm 2004
|
27
|
Cat. 97
|
Tấn
|
Chủng loại quản
lý hạn ngạch năm 2004
|
28
|
Cat. 118
|
Tấn
|
Chủng loại quản
lý hạn ngạch năm 2004
|
29
|
Cat. 161
|
Tấn
|
Chủng loại quản
lý hạn ngạch năm 2004
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC CÁC CHỦNG LOẠI HÀNG DỆT MAY XUẤT KHẨU SANG
EU
TIẾP TỤC CẤP GIẤY PHÉP XUẤT KHẨU TỰ ĐỘNG TỪ NGÀY 01/04/2005
(Kèm
theo Thông báo số 0415/TM-DM ngày 01/04/2005)
STT
|
Chủng loại
|
Đơn vị
tính
|
Ghi chú
|
1
|
Cat. 1
|
Tấn
|
Chủng loại quản
lý kép năm 2004
|
2
|
Cat. 2
|
Tấn
|
Chủng loại quản
lý kép năm 2004
|
3
|
Cat. 3
|
Tấn
|
Chủng loại quản
lý kép năm 2004
|
4
|
Cat. 16
|
Bộ
|
Chủng loại quản
lý kép năm 2004
|
5
|
Cat. 17
|
Chiếc
|
Chủng loại quản
lý kép năm 2004
|
6
|
Cat. 19
|
Chiếc
|
Chủng loại quản
lý kép năm 2004
|
7
|
Cat. 22
|
Tấn
|
Chủng loại quản
lý kép năm 2004
|
8
|
Cat. 23
|
Tấn
|
Chủng loại quản
lý kép năm 2004
|
9
|
Cat. 24
|
Chiếc
|
Chủng loại quản
lý kép năm 2004
|
10
|
Cat. 27
|
Chiếc
|
Chủng loại quản
lý kép năm 2004
|
11
|
Cat. 32
|
Tấn
|
Chủng loại không
quản lý kép năm 2004
|
12
|
Cat.33
|
Tấn
|
Chủng loại quản
lý kép năm 2004
|
13
|
Cat. 36
|
Tấn
|
Chủng loại quản
lý kép năm 2004
|
14
|
Cat. 37
|
Tấn
|
Chủng loại quản
lý kép năm 2004
|
15
|
Cat. 90
|
Tấn
|
Chủng loại quản
lý kép năm 2004
|
16
|
Cat. 115
|
Tấn
|
Chủng loại không
quản lý kép năm 2004
|
17
|
Cat. 117
|
Tấn
|
Chủng loại không
quản lý kép năm 2004
|
18
|
Cat. 136
|
Tấn
|
Chủng loại quản
lý kép năm 2004
|
19
|
Cat. 156
|
Tấn
|
Chủng loại quản
lý kép năm 2004
|
20
|
Cat. 157
|
Tấn
|
Chủng loại quản
lý kép năm 2004
|
21
|
Cat. 159
|
Tấn
|
Chủng loại quản
lý kép năm 2004
|
22
|
Cat. 160
|
Tấn
|
Chủng loại quản
lý kép năm 2004
|
|