Quyết định 55/2006/QĐ-UBND ban hành tạm thời giá thu một phần viện phí do Tỉnh Vĩnh Phúc ban hành

Số hiệu 55/2006/QĐ-UBND
Ngày ban hành 17/08/2006
Ngày có hiệu lực 17/08/2006
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Vĩnh Phúc
Người ký Nguyễn Ngọc Phi
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí,Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 55/2006/QĐ-UBND

Vĩnh Yên, ngày 17 tháng 8 năm 2006

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH TẠM THỜI GIÁ THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ

ỦY BAN NHÂN DÂN

Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định 95-CP ngày 27/8/1994 của Chính phủ về việc thu một phần viện phí; Thông tư số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của liên Bộ Y tế, Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội, Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện thu một phần viện phí;

Thông tư số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26/01/2006 của liên Bộ Y tế, Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội bổ sung Thông tư số 14/TTLT ngày 30/9/1995 của liên Bộ Y tế, Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội, Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện thu một phần viện phí,

Xét đề nghị của Sở Y tế tại Tờ trình số 176/TT-YT ngày 21/4/2006,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Ban hành tạm thời giá thu một phần viện phí áp dụng thống nhất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc như phụ lục 1,2,3,4 kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Giao Sở Y tế chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các ngành có liên quan tổ chức hướng dẫn triển khai và kiểm tra việc thực hiện giá thu một phần viện phí tại các cơ sở y tế theo quy định hiện hành của Nhà nước.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 697/QĐ-CT ngày 18/4/2001 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã; Thủ trưởng các ngành có liên quan căn cứ quyết định thi hành.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Ngọc Phi

 

PHỤ LỤC 1.

GIÁ KHÁM BỆNH VÀ KIỂM TRA SỨC KHỎE
(Kèm theo Quyết định số: 55/2006/QĐ-UBND ngày 17 tháng 8 năm 2006 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị tính: Đồng

STT

Nội dung

Bệnh viện hạng 1

Bệnh viện hạng 2

BV hạng 3

1

Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa

3.000

3.000

2.000

2

Khám bệnh theo yêu cầu riêng (Chọn thầy thuốc)

30.000

20.000

20.000

3

Khám cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (Không kể XN, XQ)

35.000

30.000

20.000

4

Khám kiểm tra sức khỏe toàn diện tuyển lao động, lái xe (Không kể XN, XQ)

50.000

40.000

35.000

 

PHỤ LỤC 2.

GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH VÀ TỐI ĐA CHO MỘT NGÀY ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ
(Kèm theo Quyết định số: 55/2006/QĐ-UBND ngày 17 tháng 8 năm 2006 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

1 - Giá một ngày giường bệnh

Đơn vị tính: Đồng

STT

Loại giường theo chuyên khoa

BV hạng 1

BV hạng 2

BV hạng 3

1

Ngày giường bệnh hồi sức cấp cứu, ngày đẻ và 2 ngày sau đẻ

18.000

12.000

9.000

 

Ngày giường bệnh Nội khoa

 

 

 

2

Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hóa, Thận học, ngày thứ 3 sau đẻ trở đi, ngày điều trị ngoại khoa sau mổ kể từ ngày thứ 11 trở đi

10.000

8.000

5.000

3

Loại 2: Các khoa: Cơ xương - Khớp; Da liễu; Dị ứng; Tai - Mũi - Họng; Mắt; Răng - Hàm - Mặt; Ngoại khoa; Phụ sản không mổ

8.000

6.000

5.000

4

Loại 3: Các khoa Đông y, Phục hồi chức năng

6.000

4.000

3.000

 

Giường bệnh Ngoại khoa; Bỏng:

 

 

 

5

Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt, bỏng độ 3 - 4 trên 70%

20.000

16.000

 

6

Loại 2: Sau các phẫu thuật 1: Bỏng độ 3 - 4 từ 25% - 70%

15.000

10.000

10.000

7

Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2: Bỏng độ 3 - 4 dưới 25%

10.000

8.000

7.000

8

Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3: Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30%

8.000

6.000

5.000

9

Ngày giường bệnh thuộc bệnh viện YHCT và Bệnh viện ĐD&PHCN

 

 

5.000

2 - Giá tối đa cho một ngày điều trị Nội trú

Đơn vị tính: Đồng

STT

Ngày điều trị

BV hạng 1

BV hạng 2

BV hạng 3

1

1 ngày điều trị hồi sức cấp cứu

120.000

86.000

30.000

2

1 ngày điều trị Nội khoa

 

 

 

2.1

Các bệnh về máu, ung thư

50.000

50.000

 

2.2

Nhi, truyền nhiễm, hô hấp, tim mạch, tiêu hóa, tiết niệu, dị ứng, xương khớp, tâm thần, thần kinh, da liễu và những bệnh không mổ về ngoại, phụ sản, mắt, Răng - Hàm - Mặt, Tai - Mũi - Họng

40.000

40.000

20.000

2.3

Đông y, Phục hồi chức năng

30.000

20.000

15.000

3

Một ngày điều trị Ngoại khoa: Bỏng

 

 

 

3.1

Sau các phẫu thuật loại 3: Bỏng độ 1, bỏng độ 2 dưới 30%, bỏng độ 3 - 4 dưới 25%

60.000

50.000

30.000

3.2

Sau các phẫu thuật loại 2: Bỏng độ 2 trên 30%

70.000

60.000

40.000

3.3

Sau các phẫu thuật loại 1: Bỏng độ 3 - 4 từ 25 - 70%

90.000

80.000

60.000

3.4

Sau các phẫu thuật đặc biệt; Bỏng độ 3 - 4 trên 70%

120.000

100.000

 

[...]