Quyết định 38/2011/QĐ-UBND về mức giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô khách trên địa bàn do tỉnh Kiên Giang ban hành
Số hiệu | 38/2011/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 09/12/2011 |
Ngày có hiệu lực | 19/12/2011 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Kiên Giang |
Người ký | Lê Văn Thi |
Lĩnh vực | Thương mại,Giao thông - Vận tải |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 38/2011/QĐ-UBND |
Kiên Giang, ngày 09 tháng 12 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH MỨC GIÁ DỊCH VỤ XE RA, VÀO BẾN XE Ô TÔ KHÁCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Thông tư số 24/2010/TT-BGTVT ngày 31 tháng 8 năm 2010 của Bộ Giao thông vận tải quy định về bến xe, bãi đỗ xe, trạm dừng nghỉ và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 129/2010/TTLT-BTC-BGTVT ngày 27 tháng 8 năm 2010 của Bộ Tài chính và Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện giá cước vận tải đường bộ và giá dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 324/TTr-SGTVT ngày 21 tháng 11 năm 2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành mức giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô khách trên địa bàn tỉnh Kiên Giang (có biểu mức kèm theo).
1. Mức giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô khách áp dụng đối với bến xe đạt quy chuẩn từ loại 1 đến loại 6 theo quy định tại Thông tư 24/2010/TT-BGTVT ngày 31 tháng 8 năm 2010 của Bộ Giao thông vận tải.
2. Các đơn vị khai thác bến xe ô tô khách không được thu quá mức giá quy định tại Quyết định này.
3. Biên lai, chứng từ thu tiền thực hiện theo quy định của Bộ Tài chính và hướng dẫn của Tổng cục Thuế.
Điều 2. Giao trách nhiệm cho Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Tài chính và Cục trưởng Cục Thuế tỉnh kiểm tra việc thu, nộp tiền dịch vụ theo đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
MỨC GIÁ DỊCH VỤ XE RA, VÀO BẾN XE Ô TÔ KHÁCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 38/2011/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
TT |
Nội dung thu |
Đơn vị tính |
Mức thu bao gồm thuế GTGT |
|||||
Bến xe Loại 1 |
Bến xe Loại 2 |
Bến xe Loại 3 |
Bến xe Loại 4 |
Bến xe Loại 5 |
Bến xe Loại 6 |
|||
1 |
Xe chạy tuyến cố định |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Cự ly vận chuyển dưới 50km |
Đồng/ghế.lượt |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
1.800 |
1.800 |
1.800 |
1.2 |
Cự ly vận chuyển từ 50km đến dưới 100km |
Đồng/ghế.lượt |
3.000 |
2.800 |
2.600 |
2.200 |
2.100 |
2.000 |
1.3 |
Cự ly vận chuyển từ 100km đến dưới 300km |
Đồng/ghế.lượt |
3.200 |
3.000 |
2.800 |
2.400 |
2.200 |
2.100 |
1.4 |
Cự ly vận chuyển từ 300km trở lên |
Đồng/ghế.lượt |
3.400 |
3.200 |
3.000 |
2.600 |
0 |
0 |
1.5 |
Xe buýt |
Đồng/ngày.xe |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
2 |
Các loại xe khác vào bến đón trả khách hoặc lên xuống hàng hóa |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Xe trung chuyển (từ 09 ghế trở xuống) |
Đồng/ngày.xe |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
2.2 |
Xe ô tô khách dưới 08 ghế; xe ô tô tải dưới 01 tấn |
Đồng/xe.lượt |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
2.3 |
Xe ô tô khách từ 08 đến 16 ghế; xe ô tô tải từ 01 tấn đến dưới 2,5 tấn |
Đồng/xe.lượt |
8.000 |
8.000 |
8.000 |
8.000 |
8.000 |
8.000 |
2.4 |
Xe ô tô khách từ 17 đến 29 ghế; xe ô tô tải từ 2,5 tấn đến dưới 3,5 tấn |
Đồng/xe.lượt |
12.000 |
12.000 |
12.000 |
12.000 |
12.000 |
12.000 |
2.5 |
Xe ô tô khách từ 30 ghế trở lên; xe ô tô tải từ 3,5 tấn đến dưới 05 tấn |
Đồng/xe.lượt |
15.000 |
15.000 |
15.000 |
15.000 |
15.000 |
15.000 |
2.6 |
Xe ô tô tải từ 05 tấn trở lên |
Đồng/xe.lượt |
25.000 |
25.000 |
25.000 |
25.000 |
25.000 |
25.000 |
2.7 |
Xe chở khách tham quan, du lịch |
Đồng/xe.lượt |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
2.8 |
Xe mô tô 2, 3 bánh chở hàng (hoặc các loại xe tương tự) |
Đồng/xe.lượt |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |