Quyết định 3221/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Kế hoạch tổng thể Dự án Nguồn lợi ven biển vì sự phát triển bền vững tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu | 3221/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 29/10/2012 |
Ngày có hiệu lực | 29/10/2012 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Tĩnh |
Người ký | Lê Đình Sơn |
Lĩnh vực | Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3221/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 29 tháng 10 năm 2012 |
V/V PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH TỔNG THỂ DỰ ÁN NGUỒN LỢI VEN BIỂN VÌ SỰ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG TỈNH HÀ TĨNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 131/2006/NĐ-CP ngày 09/11/2006 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn Hỗ trợ phát triển chính thức;
Căn cứ Thông tư số 04/2007/TT-BKH ngày 30/7/2007 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về hướng dẫn thực hiện Quy chế quản lý và sử dụng nguồn Hỗ trợ phát triển chính thức ban hành kèm theo Nghị định số 131/2006/NĐ-CP ngày 09/11/2006 của Chính phủ;
Căn cứ Hiệp định số 5113-VN ký ngày 09/8/2012 giữa Nước Cộng hòa XHCN Việt Nam và Ngân hàng Thế giới (WB);
Căn cứ Quyết định số 698/QĐ-BNN-HTQT ngày 30/3/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án "Nguồn lợi ven biển vì sự phát triển bền vững";
Căn cứ Quyết định số 770/QĐ-BNN-HTQT ngày 09/4/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt sổ tay hướng dẫn thực hiện Dự án "Nguồn lợi ven biển vì sự phát triển bền vững";
Căn cứ Quyết định số 2252/QĐ-BNN-KH ngày 18/9/2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc phê duyệt Kế hoạch tổng thể Dự án "Nguồn lợi ven biển vì sự phát triển bền vững"; Công văn số 2015/DANN-CRSD ngày 25/9/2012 của Ban Quản lý các Dự án nông nghiệp về việc hướng dẫn phê duyệt Kế hoạch tổng thể Dự án "Nguồn lợi ven biển vì sự phát triển bền vững";
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 3576/TTr-SNN ngày 11/10/2012; của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 749/TTr-SKH ngay 25/10/2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch tổng thể dự án “Nguồn lợi ven biển vì sự phát triển bền vững” tỉnh Hà Tĩnh do Ngân hàng Thế giới (WB) tài trợ với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung kế hoạch tổng thể của dự án, bao gồm:
a) Hợp phần A: Tăng cường năng lực thể chế cho quản lý nguồn lợi thủy sản bền vững:
- Quy hoạch không gian ven bờ;
- Nghiên cứu hỗ trợ quy hoạch tổng thể cấp tỉnh;
- Nâng cấp cơ sở dữ liệu và hệ thống thông tin nghề cá;
- Thiết lập hệ thống quản lý tri thức;
b) Hợp phần B: Thực hành tốt trong nuôi trồng thủy sản bền vững:
- Nâng cấp điều kiện an toàn sinh học tại các vùng nuôi được lựa chọn;
- Nâng cao chất lượng giống (sử dụng con giống sạch bệnh SPF);
- Tăng cường hệ thống thú y thủy sản (AAHM);
- Đa dạng hóa nuôi trồng thủy sản;
- Giám sát chất lượng nước.
c) Hợp phần C: Quản lý bền vững ngành đánh bắt thủy sản ven bờ:
- Xây dựng mô hình đồng quản lý ở cấp xã và huyện;
- Hệ thống theo dõi, kiểm soát và giám sát (MCS);
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3221/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 29 tháng 10 năm 2012 |
V/V PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH TỔNG THỂ DỰ ÁN NGUỒN LỢI VEN BIỂN VÌ SỰ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG TỈNH HÀ TĨNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 131/2006/NĐ-CP ngày 09/11/2006 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn Hỗ trợ phát triển chính thức;
Căn cứ Thông tư số 04/2007/TT-BKH ngày 30/7/2007 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về hướng dẫn thực hiện Quy chế quản lý và sử dụng nguồn Hỗ trợ phát triển chính thức ban hành kèm theo Nghị định số 131/2006/NĐ-CP ngày 09/11/2006 của Chính phủ;
Căn cứ Hiệp định số 5113-VN ký ngày 09/8/2012 giữa Nước Cộng hòa XHCN Việt Nam và Ngân hàng Thế giới (WB);
Căn cứ Quyết định số 698/QĐ-BNN-HTQT ngày 30/3/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án "Nguồn lợi ven biển vì sự phát triển bền vững";
Căn cứ Quyết định số 770/QĐ-BNN-HTQT ngày 09/4/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt sổ tay hướng dẫn thực hiện Dự án "Nguồn lợi ven biển vì sự phát triển bền vững";
Căn cứ Quyết định số 2252/QĐ-BNN-KH ngày 18/9/2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc phê duyệt Kế hoạch tổng thể Dự án "Nguồn lợi ven biển vì sự phát triển bền vững"; Công văn số 2015/DANN-CRSD ngày 25/9/2012 của Ban Quản lý các Dự án nông nghiệp về việc hướng dẫn phê duyệt Kế hoạch tổng thể Dự án "Nguồn lợi ven biển vì sự phát triển bền vững";
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 3576/TTr-SNN ngày 11/10/2012; của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 749/TTr-SKH ngay 25/10/2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch tổng thể dự án “Nguồn lợi ven biển vì sự phát triển bền vững” tỉnh Hà Tĩnh do Ngân hàng Thế giới (WB) tài trợ với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung kế hoạch tổng thể của dự án, bao gồm:
a) Hợp phần A: Tăng cường năng lực thể chế cho quản lý nguồn lợi thủy sản bền vững:
- Quy hoạch không gian ven bờ;
- Nghiên cứu hỗ trợ quy hoạch tổng thể cấp tỉnh;
- Nâng cấp cơ sở dữ liệu và hệ thống thông tin nghề cá;
- Thiết lập hệ thống quản lý tri thức;
b) Hợp phần B: Thực hành tốt trong nuôi trồng thủy sản bền vững:
- Nâng cấp điều kiện an toàn sinh học tại các vùng nuôi được lựa chọn;
- Nâng cao chất lượng giống (sử dụng con giống sạch bệnh SPF);
- Tăng cường hệ thống thú y thủy sản (AAHM);
- Đa dạng hóa nuôi trồng thủy sản;
- Giám sát chất lượng nước.
c) Hợp phần C: Quản lý bền vững ngành đánh bắt thủy sản ven bờ:
- Xây dựng mô hình đồng quản lý ở cấp xã và huyện;
- Hệ thống theo dõi, kiểm soát và giám sát (MCS);
- Nâng cấp cơ sở hạ tầng nghề cá;
d) Hợp phần D: Quản lý, giám sát và đánh giá dự án.
- Đào tạo về mua sắm, quản lý tài chính, quản lý dự án; về giám sát, đánh giá; về thực hiện kế hoạch quản lý môi trường và xã hội (ESMP); về kiểm toán nội bộ hệ thống quản lý tài chính;
- Hội nghị, hội thảo; tham quan học tập nhằm nâng cao năng lực của PPMU và hỗ trợ kỹ thuật (tư vấn về nuôi trồng thủy sản, khai thác hải sản);
- Triển khai thực hiện công tác giám sát, đánh giá; thực hiện kế hoạch quản lý môi trường và xã hội; thực hiện kiểm toán, kiểm soát nội bộ hệ thống quản lý tài chính;
- Sửa chữa, nâng cấp văn phòng làm việc của PPMU và các hoạt động chi thường xuyên.
2. Kinh phí thực hiện kế hoạch: Tổng số: 8.938.000 USD, tương đương 187.688 triệu đồng (1USD=21.000 VND), trong đó:
- Vốn vay WB: 7.119.000 USD, tương đương 149.499 triệu đồng.
- Vốn đối ứng: 1.819.000 USD, tương đương 38.189 triệu đồng.
(Chi tiết có bảng kế hoạch tổng thể dự án đính kèm)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chủ dự án) và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
TỔNG THỂ DỰ ÁN NGUỒN LỢI VEN BIỂN VÌ SỰ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG TỈNH HÀ
TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3221/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh)
TT |
Hạng mục chỉ tiêu |
Tổng (1000 USD) |
IDA (1000 USD) |
Đối ứng Việt Nam (1000 USD) |
Tổng (triệu VNĐ) |
IDA (Triệu VNĐ) |
Đối ứng Việt Nam (triệu VNĐ) |
||||||
Tổng số |
TW |
ĐP |
TN |
Tổng số |
TW |
ĐP |
TN |
||||||
|
Tổng số |
8.938 |
7.119 |
1.819 |
0 |
1.144 |
675 |
187.688 |
149.499 |
38.189 |
0 |
24.014 |
14.175 |
Hợp phần A - Tăng cường năng lực thể chế cho quản lý nguồn lợi thủy sản bền vững |
370 |
370 |
0 |
0 |
0 |
0 |
7.770 |
7.770 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
a |
Quy hoạch không gian ven bờ |
185 |
185 |
0 |
|
|
|
3.885 |
3.885 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1. Đào tạo, tập huấn về quản lý vùng ven biển và QHKG |
10 |
10 |
0 |
|
|
|
210 |
210 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
2. Khảo sát, đánh giá MT, XH khu vực ven biển |
50 |
50 |
0 |
|
|
|
1.050 |
1.050 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
3. Đánh giá đa dạng sinh học và các nguồn lợi biển |
50 |
50 |
0 |
|
|
|
1.050 |
1.050 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
4. QH không gian tổng hợp cho nuôi trồng, đánh bắt thủy sản ven bờ |
75 |
75 |
0 |
|
|
|
1.575 |
1.575 |
0 |
0 |
0 |
0 |
b |
Nghiên cứu hỗ trợ quy hoạch tổng thể cấp tỉnh |
90 |
90 |
0 |
|
|
|
1.890 |
1.890 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1. Nghiên cứu hỗ trợ quy hoạch tổng thể của tỉnh |
45 |
45 |
0 |
|
|
|
945 |
945 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
2. Đánh giá môi trường chiến lược |
30 |
30 |
0 |
|
|
|
630 |
630 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
3. Hội thảo |
15 |
15 |
0 |
|
|
|
315 |
315 |
0 |
0 |
0 |
0 |
c |
Nâng cấp cơ sở dữ liệu và hệ thống thông tin nghề cá |
75 |
75 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.575 |
1.575 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1. Đào tạo |
25 |
25 |
0 |
|
|
|
525 |
525 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
2. Cán bộ hợp đồng thu thập thông tin duy trì hệ thống |
50 |
50 |
0 |
|
|
|
1.050 |
1.050 |
0 |
0 |
0 |
0 |
d |
Thiết lập hệ thống quản lý tri thức |
20 |
20 |
0 |
|
|
|
420 |
420 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1. Xây dựng trang web của tỉnh |
5 |
5 |
0 |
|
|
|
105 |
105 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
2. Đào tạo, tập huấn |
5 |
5 |
0 |
|
|
|
105 |
105 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
3. Duy trì, cập nhật trang web |
10 |
10 |
0 |
|
|
|
210 |
210 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Hợp phần B - Thực hành tốt trong nuôi trồng thủy sản bền vững |
3.865 |
3.011 |
854 |
0 |
179 |
675 |
81.165 |
63.231 |
17.934 |
0 |
3.759 |
14.175 |
|
a |
Nâng cấp ATSH tại các vùng nuôi được lựa chọn |
2.022 |
1.665 |
357 |
0 |
132 |
225 |
42.462 |
34.965 |
7.497 |
0 |
2.772 |
4.725 |
|
1. Thông tin tuyên truyền |
25 |
25 |
0 |
|
0 |
0 |
525 |
525 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
2. Xây dựng mô hình trình diễn |
300 |
75 |
225 |
|
0 |
225 |
6.300 |
1.575 |
4.725 |
0 |
0 |
4.725 |
|
3. Đào tạo cán bộ khuyến nông về GAP/BMP |
50 |
50 |
0 |
|
0 |
0 |
1.050 |
1.050 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
4. Nâng cấp ATSH tại các vùng nuôi |
1.350 |
1.230 |
120 |
0 |
120 |
0 |
28.350 |
25.830 |
2.520 |
0 |
2.520 |
0 |
|
- HTKT đánh giá và quy hoạch vùng nuôi |
30 |
30 |
0 |
|
0 |
0 |
630 |
630 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
- Nâng cấp cơ sở hạ tầng vùng nuôi |
1.200 |
1.200 |
0 |
|
0 |
0 |
25.200 |
25.200 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
- Vốn đối ứng của tỉnh cho nâng cấp cơ sở hạ tầng vùng nuôi |
120 |
0 |
120 |
|
120 |
0 |
2.520 |
0 |
2.520 |
0 |
2.520 |
0 |
|
5. Chứng nhận GAP/BMP |
10 |
10 |
0 |
|
0 |
0 |
210 |
210 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
6. Truy xuất nguồn gốc con giống sử dụng trong vùng GAP |
25 |
25 |
0 |
|
0 |
0 |
525 |
525 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
7. Tư vấn HTKT nâng cấp ATSH vùng nuôi |
96 |
96 |
0 |
|
0 |
0 |
2.016 |
2.016 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
8. Tăng cường cho các cơ quan khuyến nông tỉnh và huyện |
132 |
120 |
12 |
0 |
12 |
0 |
2.772 |
2.520 |
252 |
0 |
252 |
0 |
|
- Đối ứng của tỉnh cho nâng cấp văn phòng cơ quan khuyến nông |
12 |
0 |
12 |
|
12 |
0 |
252 |
0 |
252 |
0 |
252 |
0 |
|
- Nâng cấp văn phòng cơ quan khuyến nông |
120 |
120 |
0 |
|
0 |
0 |
2.520 |
2.520 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
9. Đánh giá độc lập sự tuân thủ GAP |
10 |
10 |
0 |
|
0 |
0 |
210 |
210 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
10. Hình thành liên kết giữa người NTTS với thị trường |
12 |
12 |
0 |
|
0 |
0 |
252 |
252 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
11. Hội thảo, hội nghị giám sát, đánh giá |
12 |
12 |
0 |
|
0 |
0 |
252 |
252 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Nâng cao chất lượng giống (sử dụng con giống sạch bệnh SPF) |
187 |
187 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3.927 |
3.927 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1. Thông tin tuyên truyền, nâng cao nhận thức |
25 |
25 |
0 |
|
0 |
0 |
525 |
525 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
2. Đào tạo/tập huấn cho CB khuyến nông và các trại sx giống SPF |
50 |
50 |
0 |
|
0 |
0 |
1050 |
1.050 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
3. Hỗ trợ nâng cấp cơ sở vật chất đảm bảo ATSH các trại sản xuất giống |
40 |
40 |
0 |
|
0 |
0 |
640 |
840 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
4. Tư vấn thiết kế/ giám sát 1/ công nâng cấp CSHT công phục vụ sx giống |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
5. Hỗ trợ CSHT công phục vụ sản xuất con giống |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
6. Đánh giá chứng nhận trại sản xuất giống |
2 |
2 |
0 |
|
0 |
0 |
42 |
42 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
7. Kiểm tra, theo dõi giống bố mẹ và chất lượng con giống |
50 |
50 |
0 |
|
0 |
0 |
1.050 |
1.050 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
8. Nghiên cứu quy hoạch sản xuất giống |
20 |
20 |
0 |
|
0 |
0 |
420 |
420 |
0 |
0 |
0 |
0 |
c |
Tăng cường hệ thống thú y thủy sản (AAHM) |
426 |
414 |
12 |
0 |
12 |
0 |
8.946 |
8.694 |
252 |
0 |
252 |
0 |
|
1. Tăng cường năng lực chuẩn đoán dịch bệnh cấp tỉnh và huyện |
172 |
160 |
12 |
0 |
12 |
0 |
3.612 |
3.360 |
252 |
0 |
252 |
0 |
|
- Xây dựng/nâng cấp Chi cục Thú y tỉnh, trạm thú y huyện |
120 |
120 |
0 |
|
0 |
0 |
2.520 |
2.520 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
- Đối ứng của tỉnh cho nâng cấp trạm thú y tỉnh/ huyện |
12 |
0 |
12 |
|
12 |
0 |
252 |
0 |
252 |
0 |
252 |
0 |
|
- Đào tạo |
40 |
40 |
0 |
|
0 |
0 |
840 |
640 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
2. Giám sát dịch bệnh |
50 |
50 |
0 |
|
0 |
0 |
1.050 |
1.050 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
3. Thiết lập và duy trì mạng lưới báo cáo dịch bệnh |
25 |
25 |
0 |
|
0 |
0 |
525 |
525 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
4. Đào tạo, tập huấn cho cán bộ thú y cơ sở |
25 |
25 |
0 |
|
0 |
0 |
525 |
525 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
5. Tổ chức họp hàng tháng cán bộ thú y huyện |
25 |
25 |
0 |
|
0 |
0 |
525 |
525 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
6. Khống chế dịch bệnh bùng phát (hóa chất sát trùng...) |
50 |
50 |
0 |
|
0 |
0 |
1.050 |
1.050 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
7. Thông tin tuyên truyền, nâng cao nhận thức |
25 |
25 |
0 |
|
0 |
0 |
525 |
525 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
8. Tư vấn hỗ trợ kỹ thuật quản lý thú y thủy sản |
54 |
54 |
0 |
|
0 |
0 |
1.134 |
1.134 |
0 |
0 |
0 |
0 |
d |
Đa dạng hóa NTTS |
1.075 |
590 |
485 |
0 |
35 |
450 |
22.575 |
12.390 |
10.185 |
0 |
735 |
9.450 |
|
1. Phục hồi trại sản xuất giống cấp tỉnh |
165 |
150 |
15 |
0 |
15 |
0 |
3.465 |
3.150 |
315 |
0 |
315 |
0 |
|
- Đối ứng của tỉnh cho nâng cấp trại giống |
15 |
0 |
15 |
|
15 |
0 |
315 |
0 |
315 |
0 |
315 |
0 |
|
- Xây lắp |
100 |
100 |
0 |
|
0 |
0 |
2.100 |
2.100 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
- Thiết bị |
50 |
50 |
0 |
|
0 |
0 |
1.050 |
1.050 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
2. Thiết lập mô hình trình diễn |
600 |
150 |
450 |
|
0 |
450 |
12.600 |
3.150 |
9.450 |
0 |
0 |
9.450 |
|
3. Nâng cấp cơ sở hạ tầng hỗ trợ đa dạng hóa NTTS |
200 |
200 |
0 |
|
0 |
0 |
4.200 |
4.200 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
4. Vốn đối ứng nâng cấp CSHT hỗ trợ đa dạng hóa NTTS |
20 |
0 |
20 |
|
20 |
0 |
420 |
0 |
420 |
0 |
420 |
0 |
|
5. Tập huấn cho cán bộ khuyến nông, trại sx giống và nông dân |
40 |
40 |
0 |
|
0 |
0 |
840 |
840 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
6. Thông tin tuyên truyền, nâng cao nhận thức |
25 |
25 |
0 |
|
0 |
0 |
525 |
525 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
7. Đánh giá, hội thảo, hội nghị |
25 |
25 |
0 |
|
0 |
0 |
525 |
525 |
0 |
0 |
0 |
0 |
e |
Giám sát chất lượng nước |
155 |
155 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3.255 |
3.255 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1. Hỗ trợ Sở Tài nguyên & Môi trường |
20 |
20 |
0 |
0 |
0 |
0 |
420 |
420 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
- Đào tạo |
20 |
20 |
0 |
|
0 |
0 |
420 |
420 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
2. Giám sát chất lượng nước |
120 |
120 |
0 |
|
0 |
0 |
2.520 |
2.520 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
3. Hội thảo, hội nghị |
15 |
15 |
0 |
|
0 |
0 |
315 |
315 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Hợp phần C - Quản lý bền vững ngành đánh bắt thủy sản ven bờ |
3.810 |
3.066 |
724 |
0 |
724 |
0 |
80.010 |
64.806 |
15.204 |
0 |
15.204 |
0 |
|
a |
Xây dựng mô hình đồng quản lý ở cấp xã và huyện |
674 |
654 |
20 |
0 |
20 |
0 |
14.154 |
13.734 |
420 |
0 |
420 |
0 |
|
1. Thành lập đội đồng quản lý |
50 |
50 |
0 |
|
0 |
|
1.050 |
1.050 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
2. Nâng cấp trụ sở hoạt động cho đội đồng quản lý |
50 |
50 |
0 |
|
0 |
|
1.050 |
1.050 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
3. Thiết bị văn phòng, thông tin liên lạc |
50 |
50 |
0 |
|
0 |
|
1.050 |
1.050 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
4. Tư vấn Hỗ trợ kỹ thuật xây dựng quy chế và thỏa thuận đồng quản lý |
54 |
54 |
0 |
|
0 |
|
1.134 |
1.134 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
5. Phân giới cắm mốc |
50 |
50 |
0 |
|
0 |
|
1.050 |
1.050 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
6. Hoạt động giám sát và diễn tập |
25 |
25 |
0 |
|
0 |
|
525 |
525 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
7. Đào tạo, tập huấn (bao gồm cấp giấy phép) |
25 |
25 |
0 |
|
0 |
|
525 |
525 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
6. Hỗ trợ bổ sung cho các cộng đồng ngư dân nghèo |
370 |
350 |
20 |
0 |
20 |
0 |
7.770 |
7.350 |
420 |
0 |
420 |
0 |
|
- Đối ứng của tỉnh cho nâng cấp cơ sở hạ tầng công |
20 |
0 |
20 |
|
20 |
|
420 |
0 |
420 |
0 |
420 |
0 |
|
- Xây dựng cơ sở hạ tầng công |
200 |
200 |
0 |
|
0 |
|
4.200 |
4.200 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
- Hỗ trợ thành viên trong hộ (giáo dục, đào tạo việc làm) |
150 |
150 |
0 |
|
0 |
|
3.150 |
3.150 |
0 |
0 |
0 |
0 |
b |
Hệ thống theo dõi, kiểm soát và giám sát (MCS) |
528 |
514 |
14 |
0 |
14 |
0 |
11.088 |
10.794 |
294 |
0 |
294 |
0 |
|
1. Thiết bị cho lực lượng tuần tra; kiểm soát của tỉnh |
239 |
225 |
14 |
0 |
14 |
0 |
5.019 |
4.725 |
294 |
0 |
294 |
0 |
|
- Cải hoán/đóng mới, trang thiết bị thông tin liên lạc cho tàu kiểm ngư |
85 |
85 |
0 |
|
0 |
|
1.785 |
1.785 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
- Đối ứng của tỉnh nâng cấp VP cho Chi cục KT&BVNLTS và xây dựng trạm MCS |
14 |
0 |
14 |
|
14 |
|
294 |
0 |
294 |
0 |
294 |
0 |
|
- Nâng cấp VP cho Chi cục KT&BVNLTS, xây dựng trạm MCS |
140 |
140 |
0 |
|
0 |
|
2.940 |
2.940 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
2. Tư vấn hỗ trợ kỹ thuật hoạt động kiểm soát, tuần tra, giám sát khai thác |
54 |
54 |
0 |
|
0 |
|
1.134 |
1.134 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
3. Đào tạo, tập huấn |
25 |
25 |
0 |
|
0 |
|
525 |
525 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
4. Thực hiện tuần tra, giám sát hoạt động khai thác |
150 |
150 |
0 |
|
0 |
|
3.150 |
3.150 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
5. Thông tin tuyên truyền, nâng cao nhận thức |
25 |
25 |
0 |
|
0 |
|
525 |
525 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
6. Thiết lập đường dây nóng |
10 |
10 |
0 |
|
0 |
|
210 |
210 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
7. Thực thi đăng ký, cấp phép và kiểm soát số lượng tàu cá |
25 |
25 |
0 |
|
0 |
|
525 |
525 |
0 |
0 |
0 |
0 |
c |
Nâng cấp cơ sở hạ tầng nghề cá |
2.608 |
1.918 |
690 |
0 |
690 |
|
54.768 |
40.278 |
14.490 |
0 |
14.490 |
0 |
|
1. Nâng cấp cảng cá Thạch Kim |
1.053 |
958 |
95 |
0 |
95 |
|
22.113 |
20.118 |
1.995 |
0 |
1.995 |
0 |
|
- Đối ứng của tỉnh cho nâng cấp cảng cá |
95 |
0 |
95 |
|
95 |
|
1.995 |
0 |
1.995 |
0 |
1.995 |
0 |
|
- Xây lắp |
850 |
850 |
0 |
|
0 |
|
17.850 |
17.850 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
- Thiết bị |
100 |
100 |
0 |
|
0 |
|
2.100 |
2.100 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
- Đào tạo |
8 |
8 |
0 |
|
0 |
|
168 |
168 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
2. Nâng cấp cảng cá Xuân Hội |
1.055 |
960 |
95 |
0 |
95 |
|
22.155 |
20.160 |
1.995 |
0 |
1.995 |
0 |
|
- Đối ứng của tỉnh cho nâng cấp cảng cá |
95 |
0 |
95 |
|
95 |
|
1.995 |
0 |
1.995 |
0 |
1.995 |
0 |
|
- Xây lắp |
850 |
850 |
0 |
|
0 |
|
17.850 |
17.850 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
- Thiết bị |
100 |
100 |
0 |
|
0 |
|
2.100 |
2.100 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
- Đào tạo |
10 |
10 |
0 |
|
0 |
|
210 |
210 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
3. Đối ứng của tỉnh cho đền bù TĐC và các hoạt động khác có liên quan (nếu có) |
500 |
0 |
500 |
0 |
500 |
|
10.500 |
0 |
10.500 |
0 |
10.500 |
0 |
893 |
652 |
241 |
0 |
241 |
0 |
18.743 |
13.692 |
5.051 |
0 |
5.051 |
0 |
||
a |
Chi đầu tư |
478 |
477 |
1 |
0 |
1 |
0 |
10.028 |
10.017 |
11 |
0 |
11 |
0 |
|
1. Sửa chữa, nâng cấp văn phòng PPMU |
31 |
30 |
1 |
0 |
1 |
0 |
641 |
630 |
11 |
0 |
11 |
0 |
|
- Đối ứng của tỉnh cho sửa chữa, nâng cấp văn phòng |
1 |
0 |
1 |
|
1 |
|
11 |
0 |
11 |
0 |
11 |
0 |
|
- Sửa chữa, nâng cấp văn phòng PPMU |
5 |
5 |
0 |
|
|
|
105 |
105 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
- Thiết bị văn phòng, nội thất cho PPMU |
25 |
25 |
0 |
|
|
|
525 |
525 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
2. Nâng cao năng lực |
55 |
55 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.155 |
1.155 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
- Hội nghị, hội thảo của PPMU |
10 |
10 |
0 |
|
|
|
210 |
210 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
- Đào tạo về mua sắm, quản lý tài chính, quản lý dự án của PPMU |
15 |
15 |
0 |
|
|
|
315 |
315 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
- Thăm quan học tập (trong nước) |
30 |
30 |
0 |
|
|
|
630 |
630 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
3. Giám sát, đánh giá |
60 |
60 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.260 |
1.260 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
- Giám sát, đánh giá |
50 |
50 |
0 |
|
|
|
1.050 |
1.050 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
- Đào tạo về giám sát, đánh giá |
10 |
10 |
0 |
|
|
|
210 |
210 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
4. Thực hiện kế hoạch quản lý MT và XH (ESMP) |
110 |
110 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.310 |
2.310 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
- Thực hiện ESMP |
100 |
100 |
0 |
|
|
|
2.100 |
2.100 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
- Đào tạo về ESMP |
10 |
10 |
0 |
|
|
|
210 |
210 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
5. Quản lý tài chính |
60 |
60 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.260 |
1.260 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
- Kiểm toán, kiểm soát nội bộ hệ thống quản lý tài chính |
50 |
50 |
0 |
|
|
|
1.050 |
1.050 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
- Đào tạo về kiểm toán nội bộ hệ thống quản lý tài chính |
10 |
10 |
0 |
|
|
|
210 |
210 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
6. Hỗ trợ kỹ thuật |
162 |
162 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3.402 |
3.402 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
- Tư vấn trong nước về NTTS |
81 |
81 |
0 |
|
|
|
1.701 |
1.701 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
- Tư vấn trong nước về khai thác hải sản |
81 |
81 |
0 |
|
|
|
1.701 |
1.701 |
0 |
0 |
0 |
0 |
b |
Chi thường xuyên |
415 |
175 |
240 |
0 |
240 |
0 |
8.715 |
3.675 |
5.040 |
0 |
5.040 |
0 |
|
1. Lương cho cán bộ PPMU |
240 |
0 |
240 |
0 |
240 |
|
5.040 |
0 |
5.040 |
0 |
5.040 |
0 |
|
2. Chi hoạt động |
175 |
175 |
0 |
0 |
0 |
|
3.675 |
3.675 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Tỷ giá quy đổi tạm tính: 1USD = 21000VNĐ