Quyết định 998/QĐ-UBND về xếp loại đường tỉnh để xác định cước vận tải đường bộ năm 2023 do tỉnh Lào Cai ban hành
Số hiệu | 998/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 27/04/2023 |
Ngày có hiệu lực | 27/04/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lào Cai |
Người ký | Nguyễn Trọng Hài |
Lĩnh vực | Giao thông - Vận tải |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 998/QĐ-UBND |
Lào Cai, ngày 27 tháng 04 năm 2023 |
XẾP LOẠI ĐƯỜNG TỈNH ĐỂ XÁC ĐỊNH CƯỚC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ NĂM 2023
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;
Căn cứ Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17/6/2005 của Bộ Giao thông vận tải Ban hành Quy định về xếp loại đường bộ để xác định cước vận tải đường bộ;
Căn cứ Quyết định số 05/2020/QĐ-UBND ngày 21/01/2020 của UBND tỉnh Lào Cai về việc đặt số hiệu các tuyến đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Lào Cai;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải - Xây dựng Lào Cai tại Tờ trình số 123/TTr-SGTVTXD ngày 25/4/2023,
QUYẾT ĐỊNH:
1. Sở Giao thông vận tải - Xây dựng: Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan hướng dẫn việc xếp loại đường giao thông để tính cước vận tải đường bộ theo quy định; trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc, phải kịp thời tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, giải quyết.
2. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố thực hiện xếp loại đối với các tuyến đường thuộc thẩm quyền quản lý để làm cơ sở xác định cước vận tải đường bộ theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế cho Quyết định số 210/QĐ-UBND ngày 17/01/2017 của UBND tỉnh Lào Cai về việc xếp loại đường bộ để xác định cước vận tải đường bộ năm 2017, tỉnh Lào Cai.
|
KT. CHỦ TỊCH |
XẾP LOẠI ĐƯỜNG TỈNH ĐỂ XÁC ĐỊNH CƯỚC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ NĂM
2023
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND
ngày / /2023 của Chủ tịch UBND
tỉnh Lào Cai)
STT |
Tên tuyến đường |
Địa phận |
Lý trình |
Chiều dài (km) |
Loại đường (km) |
Ghi chú |
|||||
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
Loại 5 |
Loại 6 |
||||||
1 |
Đường tỉnh 151 |
|
|
39,8 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đoạn Xuân Giao - ĐT.162 |
Huyện Bảo Thắng |
Km0-Km5+600 |
5,6 |
|
|
5,6 |
|
|
|
|
- |
Đoạn ĐT.162 - Tằng Loỏng |
Huyện Bảo Thắng |
Km5+600- Km10+300 |
4,7 |
|
|
|
4,7 |
|
|
Đang thi công xây dựng |
- |
Đoạn Tằng Loỏng - Khe Lếch |
Huyện Bảo Thắng, Văn Bàn |
Km10+300- Km39+800 |
29,5 |
|
|
|
29,5 |
|
|
|
2 |
Đường tỉnh 151B |
|
|
50,4 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đoạn Võ Lao - cầu Hòa Mạc |
Huyện Văn Bàn |
Km0-Km10+800 |
10,8 |
|
|
|
|
10,8 |
|
|
- |
Đoạn cầu Hòa Mạc - QL.279 |
Km10+800- Km15+800 |
5,0 |
|
|
|
|
|
5,0 |
|
|
- |
Đoạn QL.279-Chiềng Ken |
Km15+800-Km23 |
7,2 |
|
|
|
|
|
7,2 |
Đang thi công xây dựng |
|
- |
Đoạn Chiềng Ken - Nậm Tha |
Km23-Km50+400 |
27,4 |
|
|
|
|
27,4 |
|
|
|
3 |
Đường tỉnh 151C |
|
|
37,6 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đoạn Sơn Hà - Cam Cọn |
Huyện Bảo Thắng, Bảo Yên, Văn Bàn |
Km0-Km28+600 |
28,6 |
|
|
|
|
28,6 |
|
|
- |
Đoạn Tân An - Khe Sang |
Km28+600- Km37+600 |
9,0 |
|
|
|
|
9,0 |
|
|
|
4 |
Đường tỉnh 152 |
|
|
55,7 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đoạn Sa Pa - Bản Hồ |
Thị xã Sa Pa, huyện Bảo Thắng |
Km0-Km20 |
20,0 |
|
|
|
20,0 |
|
|
|
- |
Đoạn Bản Hồ - Xuân Giao |
Km20-Km47+300 |
27,3 |
|
|
|
|
27,3 |
|
|
|
- |
Đoạn Xuân Giao - Phố Lu |
Km47+300- Km55+700 |
8,4 |
|
|
8,4 |
|
|
|
|
|
5 |
Đường tỉnh 152B |
|
|
13,0 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đoạn từ cầu Thanh Phú - Nậm Cang |
Thị xã Sa Pa |
Km0-Km13 |
13,0 |
|
|
|
|
|
13,0 |
|
6 |
Đường tỉnh 153 |
|
|
72,0 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đoạn Bắc Ngầm - Bắc Hà |
Huyện Bảo Thắng, Bắc Hà, Bảo Yên |
Km0-Km24 |
24,0 |
|
|
|
24,0 |
|
|
|
- |
Đoạn Bắc Hà - Bản Liền |
Km24-Km48 |
24,0 |
|
|
|
|
|
24,0 |
|
|
- |
Đoạn Bản Liền - Nghĩa Đô |
Km48-Km72 |
24,0 |
|
|
|
|
24,0 |
|
|
|
7 |
Đường tỉnh 154 |
|
|
107,0 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đoạn Bản Lầu - Mường Khương |
Huyện Mường Khương, Bắc Hà, Bảo Thắng |
Km0-Km37+400 |
37,4 |
|
|
|
|
37,4 |
|
|
- |
Đoạn Mường Khương - Tả Thàng |
Km37+400-Km74 |
36,6 |
|
|
|
|
|
36,6 |
Đang thi công xây dựng |
|
- |
Đoạn Tả Thàng - Cốc Ly |
Km74-Km91 |
17,0 |
|
|
|
|
|
17,0 |
|
|
- |
Đoạn Cốc Ly - Phong Niên |
Km91-Km107 |
16,0 |
|
|
|
|
16,0 |
|
|
|
8 |
Đường tỉnh 155 |
|
|
52,1 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đoạn Dền Sáng - Bản Xèo |
Huyện Bát Xát, thị xã Sa Pa |
Km0-Km15 |
15,0 |
|
|
|
|
|
15,0 |
Đang thi công xây dựng |
- |
Đoạn Bản Xèo - Ô Quý Hồ |
Km15-Km43+500 |
28,5 |
|
|
|
|
28,5 |
|
|
|
- |
Đoạn Ô Quý Hồ - Hàm Rồng |
Km47-Km55+647 |
8,6 |
|
|
8,6 |
|
|
|
|
|
9 |
Đường tỉnh 156 |
|
|
51,0 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đoạn Kim Thành - Châu Giàng |
Huyện Bát Xát |
Km0-Km4+800 |
4,8 |
|
|
4,8 |
|
|
|
Đang thi công xây dựng |
- |
Đoạn Châu Giàng - Bản Vược |
Km0-Km12 |
12,0 |
|
|
|
7,2 |
|
|
Đang thi công xây dựng |
|
- |
Đoạn Bản Vược - Ngòi Phát |
Km12-Km20 |
8,0 |
|
|
|
|
8,0 |
|
|
|
- |
Đoạn Ngòi Phát - Tùng Sáng |
Km20-Km46+100 |
26,0 |
|
|
|
26,1 |
|
|
|
|
- |
Đoạn Tùng Sáng - A Mú Sung |
|
Km46+100-Km51 |
5,0 |
|
|
|
|
4,9 |
|
|
10 |
Đường tỉnh 156B |
|
|
57,0 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đoạn Hợp Thành - Kim Tân |
Thành phố Lào Cai, huyện Bát Xát |
Km0-Km21 |
21,0 |
|
|
|
|
21,0 |
|
|
- |
Đoạn Kim Tân - Bản Vược |
Km21-Km40 |
19,0 |
|
|
|
19,0 |
|
|
|
|
- |
Đoạn Bản Vược - Bản Xèo |
Km40-Km57 |
17,0 |
|
|
|
17,0 |
|
|
Đang thi công xây dựng |
|
11 |
Đường tỉnh 157 |
|
|
43,0 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đoạn Phố Mới - Phong Hải |
Thành phố Lào Cai, huyện Bảo Thắng |
Km0-Km25 |
25,0 |
|
|
|
|
25,0 |
|
|
- |
Đoạn Phong Hải - QL.4E |
Km25-Km43 |
18,0 |
|
|
|
|
|
18,0 |
|
|
12 |
Đường tỉnh 158 |
|
|
70,0 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đoạn Tùng Sáng - A Mú Sung |
Huyện Bát Xát |
Km0-Km6 |
6,0 |
|
|
|
|
6,0 |
|
|
- |
Đoạn A Mú Sung - A Lù |
Km6-Km23 |
17,0 |
|
|
|
|
|
17,0 |
|
|
- |
Đoạn A Lù - Ngải Thầu |
Km23-Km33 |
10,0 |
|
|
|
10,0 |
|
|
|
|
- |
Đoạn Ngải Thầu - Y Tý |
Km33-Km36+500 |
3,5 |
|
|
|
|
|
3,5 |
Đang thi công xây dựng |
|
- |
Đoạn qua trung tâm xã Y Tý |
Km36+500- Km41+900 |
5,4 |
|
|
|
|
|
5,4 |
|
|
- |
Đoạn Y Tý - Dền Sáng |
Km41+900-Km59 |
17,1 |
|
|
|
|
|
17,1 |
Đang thi công xây dựng |
|
- |
Đoạn Dền Sáng - Sàng Ma Sáo |
Km59-Km70 |
11,0 |
|
|
|
|
|
11,0 |
|
|
13 |
Đường tỉnh 159 |
|
|
75,5 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đoạn Si Ma Cai - Bắc Hà |
Huyện Si Ma Cai, Bắc Hà |
Km0-Km34 |
34,0 |
|
|
|
|
|
34,0 |
|
- |
Đoạn Bắc Hà - Lầu Thí Ngài |
Km34-Km38 |
4,0 |
|
|
|
4,0 |
|
|
|
|
- |
Đoạn Lầu Thí Ngài - Lùng Phình |
Km38-Km45+600 |
7,6 |
|
|
|
|
7,6 |
|
|
|
- |
Đoạn Lùng Phình - Tả Củ Tỷ |
Km45+600- Km59+400 |
13,8 |
|
|
|
|
|
13,8 |
|
|
- |
Đoạn Tả Củ Tỷ - Bản Liền |
Km59+400- Km75+500 |
16,1 |
|
|
|
|
16,1 |
|
|
|
14 |
Đường tỉnh 160 |
|
|
76,4 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đoạn Bảo Nhai - Nậm Lúc |
Huyện Bắc Hà, Bảo Yên |
Km0-Km11+200 |
11,2 |
|
|
|
|
11,2 |
|
Đang thi công xây dựng |
- |
Đoạn Nậm Lúc - Bản Cái |
Km11+200-Km23 |
11,8 |
|
|
|
|
11,8 |
|
|
|
- |
Đoạn Bản Cái - Tân Dương |
Km23-Km29 |
6,0 |
|
|
|
|
6,0 |
|
|
|
- |
Đoạn Tân Dương - QL.279 |
Km29-Km34+400 |
5,4 |
|
|
|
|
|
5,4 |
|
|
- |
Đoạn QL.279 - Xuân Hòa |
Km41-Km53 |
12,0 |
|
|
|
|
|
12,0 |
|
|
- |
Đoạn Xuân Hòa - cầu Phố Ràng |
Km53-Km59 |
6,0 |
|
|
|
|
6,0 |
|
|
|
- |
Đoạn cầu Phố Ràng - Xuân Thượng |
Km59-Km63 |
4,0 |
|
|
|
|
|
4,0 |
|
|
- |
Đoạn Xuân Thượng - Việt Tiến |
Km63-Km83 |
20,0 |
|
|
|
|
20,0 |
|
|
|
15 |
Đường tỉnh 161 |
|
|
64,2 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đoạn Lào Cai - Vạn Hòa - Làng Giàng - Thái Niên - Phố Lu - Trì Quang - Kim Sơn - Bảo Hà - Văn Yên |
Thành phố Lào Cai, huyện Bảo Thắng, Bảo Yên |
Km0+000- Km64+190 |
64,2 |
|
|
|
64,2 |
|
|
Đang tổ chức bàn giao công trình đưa vào sử dụng |
16 |
Đường tỉnh 162 |
|
|
39,8 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đoạn Sơn Thủy - Tằng Loỏng |
Huyện Văn Bàn, Bảo Thắng |
Km0-Km32+600 |
32,6 |
|
|
32,6 |
|
|
|
|
- |
Đoạn Phú Nhuận - Phố Lu |
Km32+600- Km39+795 |
7,2 |
|
|
|
|
7,2 |
|
|