Thứ 3, Ngày 05/11/2024

Quyết định 674/QĐ-UBND năm 2023 về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc

Số hiệu 674/QĐ-UBND
Ngày ban hành 28/03/2023
Ngày có hiệu lực 28/03/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Vĩnh Phúc
Người ký Nguyễn Văn Khước
Lĩnh vực Giao thông - Vận tải

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 674/QĐ-UBND

Vĩnh Phúc, ngày 28 tháng 3 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC XẾP LOẠI ĐƯỜNG ĐỂ XÁC ĐỊNH CƯỚC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;

Căn cứ Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17/6/2005 của Bộ Giao thông vận tải về việc ban hành Quy định về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ;

Căn cứ Thông tư số 15/2021/TT-BGTVT ngày 30/7/2021 của Bộ Giao thông Vận tải về việc Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan chuyên môn về Giao thông vận tải thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;

Theo đề nghị của Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 794/TTr-SGTVT ngày 17/3/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Sở Giao thông vận tải chủ trì phối hợp với các sở, ngành, địa phương và các cơ quan, đơn vị liên quan phổ biến, hướng dẫn triển khai thực hiện việc xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ theo Quyết định này.

2. Trong quá trình thực hiện, Sở Giao thông vận tải, Sở Xây dựng, UBND các huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị liên quan tiếp tục rà soát, kịp thời phản ánh các khó khăn, vướng mắc phát sinh, các nội dung kiến nghị cần điều chỉnh qua Sở Giao thông vận tải để tổng hợp, báo cáo, đề xuất với UBND tỉnh xem xét điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 458/QĐ-CT ngày 25/02/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh về phân loại đường để tính giá cước vận tải hàng hóa dịch vụ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTTU, TT HĐND tỉnh (B/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng TT-GTĐT tỉnh;
- CV: NCTH;
- Lưu: VT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Nguyễn Văn Khước

 

PHỤ LỤC 01

BẢNG XẾP LOẠI CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TỈNH, ĐƯỜNG VÀNH ĐAI VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 674/QĐ-UBND ngày 28/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

TT

Tên đường

Địa phận

Lý trình

Chiều dài (Km)

Xếp loại đường

Ghi chú

Loại 1

Loại 2

Loại 3

Loại 4

Loại 5

Loại 6

1

ĐT.301

Phúc Yên

Km0+00 - Km 13+00

13,0

 

B1

 

 

 

 

 

Km13+00 - Km26+00

13,0

 

 

 

D1

 

 

 

2

ĐT.302

Bình Xuyên

Km0+00 - Km 8+100

8,1

 

 

C1

 

 

 

 

Tam Đảo

Km8+100 - Km16+600

8,5

 

 

 

D1

 

 

 

Km16+600 - Km25+600

9,0

 

B1

 

 

 

 

 

Km25+600 - Km34+700

9,1

 

 

 

 

 

D3

Đang thi công đoạn từ Km25+600 - Km32+300

3

ĐT.302B

Bình Xuyên

Km0+00 - Km20+200

20,2

 

 

 

D1

 

 

Đang TC đoạn từ Km0+00 - Km3+00

4

ĐT.303

Yên Lạc

Km0+00 - Km5+500

5,5

 

 

 

D1

 

 

Đang TC đoạn từ Km15+600 - Km17+600

Bình Xuyên

Km5+500 - Km8+800

3,3

Km8+800 - Km15+600

6,8

Yên Lạc

Km15+600 - Km24+500

8,9

5

ĐT.304

Vĩnh Tường

Km0+00 - Km11+300

11,30

A1

 

 

 

 

 

 

Vĩnh Tường

Km11+300 - Km16+800

5,5

 

 

 

 

D2

 

Đang TC đoạn từ Km12+300 - Km16+800

Yên Lạc

Km16+800 - Km27+100

10,3

A1

 

 

 

 

 

 

6

ĐT.305

Yên Lạc, Vĩnh Yên

Km0+00 - Km6+500

6,5

 

B1

 

 

 

 

Đang TC đoạn từ Km2+00 - Km5+300; Km11+700 - Km13+200

Km6+500 - Km13+200

6,7

 

 

C1

 

 

 

Tam Dương

Km13+200 - Km22+00

8,8

 

 

 

 

D2

 

Đang thi công

Lập Thạch

Km22+00 - Km31+00

9

 

 

 

D1

 

 

 

Km31+00 - Km48+100

17,1

 

 

C1

 

 

 

Đang TC đoạn từ Km29+00 - Km31+00

7

ĐT.305C

Lâp Thạch

Km0+000 - Km9+600

9,6

 

B1

 

 

 

 

Đang TC đoạn từ Km0+00 - Km2+100

8

ĐT.306

Tam Dương

Km 0+00 - Km7+700

7,7

 

 

 

D1

 

 

 

Km7+700 - Km12+00

4,3

A1

 

 

 

 

 

 

Lập Thạch

Km12+00 - Km20+500

8,5

 

 

 

D1

 

 

 

Sông Lô

Km20+500 - Km29+000

8,5

 

 

 

D1

 

 

 

9

ĐT.306B

Lâp Thạch

Km0+00 - Km5+100

5,1

A1

 

 

 

 

 

 

Sông Lô

Km5+100 - Km12+700

7,6

 

 

 

D1

 

 

 

10

ĐT.307

Lập Thạch

Km0+00 - Km8+400

8,4

 

 

 

D1

 

 

 

Sông Lô

Km8+400 - Km12+500

4,1

Km12+500 - Km21+200

8,7

 

B1

 

 

 

 

 

Km21+200 - Km27+00

5,8

 

 

 

D1

 

 

 

11

ĐT.307B

Sông Lô

Km0+00 - Km9+900

9,9

 

B1

 

 

 

 

 

12

ĐT.309

Vĩnh Tường

Km0+00 - Km7+000

7,0

 

 

 

D1

 

 

 

Tam Dương

Km7+00 - Km12+00

5,0

 

 

 

 

D2

 

 

Tam Dương

Km12+00 - Km21+00

9,0

 

 

C1

 

 

 

 

13

ĐT.309B

Tam Dương

Km0+000 - Km7+00

7,0

 

 

 

D1

 

 

 

Tam Dương

Km7+00 - Km13+300

6,3

 

 

 

 

 

D3

Đang TC đoạn từ Km7+00 - Km13+300

14

ĐT.310

Phúc Yên

Km0+00 - Km3+100

3,1

 

 

 

D1

 

 

 

Km3+100 - Km5+700

2,6

A1

 

 

 

 

 

 

Bình Xuyên

Km5+700 - Km13+500

7,8

Tam Đảo

Km13+500 - Km16+00

2,5

Tam Dương

Km16+00 - Km19+600

3,6

Tam Đảo

Km19+600 - Km22+600

3

Tam Dương

Km22+600 - Km26+300

3,7

15

ĐT.310B

Bình Xuyên

Km0+00 - Km9+500

9,6

A1

 

 

 

 

 

 

16

ĐT.310C

Tam Dương

Km0+00 - Km9+100

9,1

A1

 

 

 

 

 

 

Km9+100 - Km15+600

6,5

 

 

C1

 

 

 

Đang TC đoạn từ Km10+500 - Km14+900

17

ĐT.311

Phúc Yên

Km0+00 - Km7+500

7,5

 

 

A3

 

 

 

 

Km7+500 - Km8+00

0,5

A1

 

 

 

 

 

 

Bình Xuyên

Km8+00 - Km16+00

8,0

Vĩnh Yên

Km16+00 - Km17+100

1,7

18

Trục trung tâm huyện Mê Linh

Bình Xuyên

Km0+00 - Km0+600

0,6

A1

 

 

 

 

 

 

Phúc Yên

Km1+600 - Km3+200

1,6

19

Đường Vành đai 1

Vĩnh Yên

Km0+00 - Km15+400

15,4

A1

 

 

 

 

 

 

20

Đường Vành đai 2

Vĩnh Yên

Km0+00 - Km10+100

10,1

A1

 

 

 

 

 

 

Tam Dương

Km10+100 - Km11+400

1,3

Yên Lạc, Vĩnh Yên, Bình Xuyên

Km 17+400 - Km24+200

6,8

21

Đường Vành đai 3

Bình Xuyên

Km0+00 - Km3+300

3,3

A1

 

 

 

 

 

 

Yên Lạc

Km9+400- Km12+200

1,9

22

Đường Vành đai 4

Bình Xuyên

Km0+00 - Km7+300

7,3

 

B1

 

 

 

 

 

Yên Lạc

Km7+300 - Km13+600

6,3

Vĩnh Tường

Km13+600 - Km21+00

7,4

23

Đường Vành đai 5

Yên Lạc

Km0+00 - Km10+300

10,3

 

B1

 

 

 

 

 

Vĩnh Tường

Km10+300 - Km13+300

3

Km13+300 - Km29+300

16

A1

 

 

 

 

 

 

Sông Lô

Km29+300 - Km47+00

17,7

 

 

 

 

D2

 

 

24

QL.2

Vĩnh Yên

Km30+600 - Km36+100

5,5

A1

 

 

 

 

 

Đoạn bàn giao cho tỉnh quản lý

25

QL.2B (Bàn giao cho tỉnh quản lý)

Vĩnh Yên

Km0+00 - Km3+100

3,1

A1

 

 

 

 

 

 

Tam Dương

Km3+100 - Km7+00

3,9

Tam Đảo

Km7+00 - Km9+800

2,8

Km9+800 - Km15+200

5,4

 

B1

 

 

 

 

 

Km15+200 - Km24+200

9,0

 

 

 

 

E

 

 

26

QL.2C cũ (Bàn giao cho tỉnh quản lý)

Vĩnh Tường

Km0+00 - Km10+200

10,2

A1

 

 

 

 

 

(phà Vĩnh Thịnh - cầu Xuân Lai)

Yên Lạc

Km10+200 - Km14

3,9

 

 

 

C2

 

 

 

27

Đường Lý Nam Đế

Vĩnh Yên

Km 0 - Km3+00

3,0

A1

 

 

 

 

 

Từ vòng xuyến nhà thi đấu - QL.2 tránh tp Vĩnh Yên

28

Đường song song với đường sắt

Vĩnh Yên

 

6,0

A1

 

 

 

 

 

Từ QL.2C - Bến xe Vĩnh Yên

29

Đường trục Bắc - Nam

Vĩnh Yên

 

4,2

A1

 

 

 

 

 

Từ vòng xuyến Tỉnh ủy - QL.2 tránh tp Vĩnh Yên

30

Đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh đi Tây Thiên

Tam Đảo

Km0+00 - Km4+200

4,2

 

B1

 

 

 

 

 

31

Đường Tây Thiên - Bến Tắm

Tam Đảo

Km0+00 - Km2+100

2,1

 

B1

 

 

 

 

 

Lưu ý trong quá trình xác định cước vận tải đường bộ:

- Đối với những đoạn đang triển khai thi công, việc xếp loại đường căn cứ theo các thông số của đường trước khi thi công. Sau khi thi công hoàn thiện nền, mặt đường, căn cứ vào kích thước mặt cắt ngang nền, mặt đường thực tế và Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17/6/2005 của Bộ Giao thông vận tải để xếp loại đường;

- Những tuyến đường, đoạn đường khác chưa được xếp loại tại Phụ lục 01, căn cứ vào kích thước mặt cắt ngang nền, mặt đường thực tế và Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17/6/2005 của Bộ Giao thông vận tải để xếp loại đường.

 

PHỤ LỤC 02

BẢNG XẾP LOẠI CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CẤP HUYỆN QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 674/QĐ-UBND ngày 28/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

[...]