Quyết định 674/QĐ-UBND năm 2023 về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
Số hiệu | 674/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 28/03/2023 |
Ngày có hiệu lực | 28/03/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Vĩnh Phúc |
Người ký | Nguyễn Văn Khước |
Lĩnh vực | Giao thông - Vận tải |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 674/QĐ-UBND |
Vĩnh Phúc, ngày 28 tháng 3 năm 2023 |
VỀ VIỆC XẾP LOẠI ĐƯỜNG ĐỂ XÁC ĐỊNH CƯỚC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;
Căn cứ Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17/6/2005 của Bộ Giao thông vận tải về việc ban hành Quy định về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ;
Căn cứ Thông tư số 15/2021/TT-BGTVT ngày 30/7/2021 của Bộ Giao thông Vận tải về việc Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan chuyên môn về Giao thông vận tải thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
Theo đề nghị của Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 794/TTr-SGTVT ngày 17/3/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Sở Giao thông vận tải chủ trì phối hợp với các sở, ngành, địa phương và các cơ quan, đơn vị liên quan phổ biến, hướng dẫn triển khai thực hiện việc xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ theo Quyết định này.
2. Trong quá trình thực hiện, Sở Giao thông vận tải, Sở Xây dựng, UBND các huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị liên quan tiếp tục rà soát, kịp thời phản ánh các khó khăn, vướng mắc phát sinh, các nội dung kiến nghị cần điều chỉnh qua Sở Giao thông vận tải để tổng hợp, báo cáo, đề xuất với UBND tỉnh xem xét điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
BẢNG XẾP LOẠI CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TỈNH, ĐƯỜNG VÀNH ĐAI VÀ
TƯƠNG ĐƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 674/QĐ-UBND ngày 28/3/2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
TT |
Tên đường |
Địa phận |
Lý trình |
Chiều dài (Km) |
Xếp loại đường |
Ghi chú |
|||||
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
Loại 5 |
Loại 6 |
||||||
1 |
ĐT.301 |
Phúc Yên |
Km0+00 - Km 13+00 |
13,0 |
|
B1 |
|
|
|
|
|
Km13+00 - Km26+00 |
13,0 |
|
|
|
D1 |
|
|
|
|||
2 |
ĐT.302 |
Bình Xuyên |
Km0+00 - Km 8+100 |
8,1 |
|
|
C1 |
|
|
|
|
Tam Đảo |
Km8+100 - Km16+600 |
8,5 |
|
|
|
D1 |
|
|
|
||
Km16+600 - Km25+600 |
9,0 |
|
B1 |
|
|
|
|
|
|||
Km25+600 - Km34+700 |
9,1 |
|
|
|
|
|
D3 |
Đang thi công đoạn từ Km25+600 - Km32+300 |
|||
3 |
ĐT.302B |
Bình Xuyên |
Km0+00 - Km20+200 |
20,2 |
|
|
|
D1 |
|
|
Đang TC đoạn từ Km0+00 - Km3+00 |
4 |
ĐT.303 |
Yên Lạc |
Km0+00 - Km5+500 |
5,5 |
|
|
|
D1 |
|
|
Đang TC đoạn từ Km15+600 - Km17+600 |
Bình Xuyên |
Km5+500 - Km8+800 |
3,3 |
|||||||||
Km8+800 - Km15+600 |
6,8 |
||||||||||
Yên Lạc |
Km15+600 - Km24+500 |
8,9 |
|||||||||
5 |
ĐT.304 |
Vĩnh Tường |
Km0+00 - Km11+300 |
11,30 |
A1 |
|
|
|
|
|
|
Vĩnh Tường |
Km11+300 - Km16+800 |
5,5 |
|
|
|
|
D2 |
|
Đang TC đoạn từ Km12+300 - Km16+800 |
||
Yên Lạc |
Km16+800 - Km27+100 |
10,3 |
A1 |
|
|
|
|
|
|
||
6 |
ĐT.305 |
Yên Lạc, Vĩnh Yên |
Km0+00 - Km6+500 |
6,5 |
|
B1 |
|
|
|
|
Đang TC đoạn từ Km2+00 - Km5+300; Km11+700 - Km13+200 |
Km6+500 - Km13+200 |
6,7 |
|
|
C1 |
|
|
|
||||
Tam Dương |
Km13+200 - Km22+00 |
8,8 |
|
|
|
|
D2 |
|
Đang thi công |
||
Lập Thạch |
Km22+00 - Km31+00 |
9 |
|
|
|
D1 |
|
|
|
||
Km31+00 - Km48+100 |
17,1 |
|
|
C1 |
|
|
|
Đang TC đoạn từ Km29+00 - Km31+00 |
|||
7 |
ĐT.305C |
Lâp Thạch |
Km0+000 - Km9+600 |
9,6 |
|
B1 |
|
|
|
|
Đang TC đoạn từ Km0+00 - Km2+100 |
8 |
ĐT.306 |
Tam Dương |
Km 0+00 - Km7+700 |
7,7 |
|
|
|
D1 |
|
|
|
Km7+700 - Km12+00 |
4,3 |
A1 |
|
|
|
|
|
|
|||
Lập Thạch |
Km12+00 - Km20+500 |
8,5 |
|
|
|
D1 |
|
|
|
||
Sông Lô |
Km20+500 - Km29+000 |
8,5 |
|
|
|
D1 |
|
|
|
||
9 |
ĐT.306B |
Lâp Thạch |
Km0+00 - Km5+100 |
5,1 |
A1 |
|
|
|
|
|
|
Sông Lô |
Km5+100 - Km12+700 |
7,6 |
|
|
|
D1 |
|
|
|
||
10 |
ĐT.307 |
Lập Thạch |
Km0+00 - Km8+400 |
8,4 |
|
|
|
D1 |
|
|
|
Sông Lô |
Km8+400 - Km12+500 |
4,1 |
|||||||||
Km12+500 - Km21+200 |
8,7 |
|
B1 |
|
|
|
|
|
|||
Km21+200 - Km27+00 |
5,8 |
|
|
|
D1 |
|
|
|
|||
11 |
ĐT.307B |
Sông Lô |
Km0+00 - Km9+900 |
9,9 |
|
B1 |
|
|
|
|
|
12 |
ĐT.309 |
Vĩnh Tường |
Km0+00 - Km7+000 |
7,0 |
|
|
|
D1 |
|
|
|
Tam Dương |
Km7+00 - Km12+00 |
5,0 |
|
|
|
|
D2 |
|
|
||
Tam Dương |
Km12+00 - Km21+00 |
9,0 |
|
|
C1 |
|
|
|
|
||
13 |
ĐT.309B |
Tam Dương |
Km0+000 - Km7+00 |
7,0 |
|
|
|
D1 |
|
|
|
Tam Dương |
Km7+00 - Km13+300 |
6,3 |
|
|
|
|
|
D3 |
Đang TC đoạn từ Km7+00 - Km13+300 |
||
14 |
ĐT.310 |
Phúc Yên |
Km0+00 - Km3+100 |
3,1 |
|
|
|
D1 |
|
|
|
Km3+100 - Km5+700 |
2,6 |
A1 |
|
|
|
|
|
|
|||
Bình Xuyên |
Km5+700 - Km13+500 |
7,8 |
|||||||||
Tam Đảo |
Km13+500 - Km16+00 |
2,5 |
|||||||||
Tam Dương |
Km16+00 - Km19+600 |
3,6 |
|||||||||
Tam Đảo |
Km19+600 - Km22+600 |
3 |
|||||||||
Tam Dương |
Km22+600 - Km26+300 |
3,7 |
|||||||||
15 |
ĐT.310B |
Bình Xuyên |
Km0+00 - Km9+500 |
9,6 |
A1 |
|
|
|
|
|
|
16 |
ĐT.310C |
Tam Dương |
Km0+00 - Km9+100 |
9,1 |
A1 |
|
|
|
|
|
|
Km9+100 - Km15+600 |
6,5 |
|
|
C1 |
|
|
|
Đang TC đoạn từ Km10+500 - Km14+900 |
|||
17 |
ĐT.311 |
Phúc Yên |
Km0+00 - Km7+500 |
7,5 |
|
|
A3 |
|
|
|
|
Km7+500 - Km8+00 |
0,5 |
A1 |
|
|
|
|
|
|
|||
Bình Xuyên |
Km8+00 - Km16+00 |
8,0 |
|||||||||
Vĩnh Yên |
Km16+00 - Km17+100 |
1,7 |
|||||||||
18 |
Trục trung tâm huyện Mê Linh |
Bình Xuyên |
Km0+00 - Km0+600 |
0,6 |
A1 |
|
|
|
|
|
|
Phúc Yên |
Km1+600 - Km3+200 |
1,6 |
|||||||||
19 |
Đường Vành đai 1 |
Vĩnh Yên |
Km0+00 - Km15+400 |
15,4 |
A1 |
|
|
|
|
|
|
20 |
Đường Vành đai 2 |
Vĩnh Yên |
Km0+00 - Km10+100 |
10,1 |
A1 |
|
|
|
|
|
|
Tam Dương |
Km10+100 - Km11+400 |
1,3 |
|||||||||
Yên Lạc, Vĩnh Yên, Bình Xuyên |
Km 17+400 - Km24+200 |
6,8 |
|||||||||
21 |
Đường Vành đai 3 |
Bình Xuyên |
Km0+00 - Km3+300 |
3,3 |
A1 |
|
|
|
|
|
|
Yên Lạc |
Km9+400- Km12+200 |
1,9 |
|||||||||
22 |
Đường Vành đai 4 |
Bình Xuyên |
Km0+00 - Km7+300 |
7,3 |
|
B1 |
|
|
|
|
|
Yên Lạc |
Km7+300 - Km13+600 |
6,3 |
|||||||||
Vĩnh Tường |
Km13+600 - Km21+00 |
7,4 |
|||||||||
23 |
Đường Vành đai 5 |
Yên Lạc |
Km0+00 - Km10+300 |
10,3 |
|
B1 |
|
|
|
|
|
Vĩnh Tường |
Km10+300 - Km13+300 |
3 |
|||||||||
Km13+300 - Km29+300 |
16 |
A1 |
|
|
|
|
|
|
|||
Sông Lô |
Km29+300 - Km47+00 |
17,7 |
|
|
|
|
D2 |
|
|
||
24 |
QL.2 |
Vĩnh Yên |
Km30+600 - Km36+100 |
5,5 |
A1 |
|
|
|
|
|
Đoạn bàn giao cho tỉnh quản lý |
25 |
QL.2B (Bàn giao cho tỉnh quản lý) |
Vĩnh Yên |
Km0+00 - Km3+100 |
3,1 |
A1 |
|
|
|
|
|
|
Tam Dương |
Km3+100 - Km7+00 |
3,9 |
|||||||||
Tam Đảo |
Km7+00 - Km9+800 |
2,8 |
|||||||||
Km9+800 - Km15+200 |
5,4 |
|
B1 |
|
|
|
|
|
|||
Km15+200 - Km24+200 |
9,0 |
|
|
|
|
E |
|
|
|||
26 |
QL.2C cũ (Bàn giao cho tỉnh quản lý) |
Vĩnh Tường |
Km0+00 - Km10+200 |
10,2 |
A1 |
|
|
|
|
|
(phà Vĩnh Thịnh - cầu Xuân Lai) |
Yên Lạc |
Km10+200 - Km14 |
3,9 |
|
|
|
C2 |
|
|
|
||
27 |
Đường Lý Nam Đế |
Vĩnh Yên |
Km 0 - Km3+00 |
3,0 |
A1 |
|
|
|
|
|
Từ vòng xuyến nhà thi đấu - QL.2 tránh tp Vĩnh Yên |
28 |
Đường song song với đường sắt |
Vĩnh Yên |
|
6,0 |
A1 |
|
|
|
|
|
Từ QL.2C - Bến xe Vĩnh Yên |
29 |
Đường trục Bắc - Nam |
Vĩnh Yên |
|
4,2 |
A1 |
|
|
|
|
|
Từ vòng xuyến Tỉnh ủy - QL.2 tránh tp Vĩnh Yên |
30 |
Đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh đi Tây Thiên |
Tam Đảo |
Km0+00 - Km4+200 |
4,2 |
|
B1 |
|
|
|
|
|
31 |
Đường Tây Thiên - Bến Tắm |
Tam Đảo |
Km0+00 - Km2+100 |
2,1 |
|
B1 |
|
|
|
|
|
Lưu ý trong quá trình xác định cước vận tải đường bộ:
- Đối với những đoạn đang triển khai thi công, việc xếp loại đường căn cứ theo các thông số của đường trước khi thi công. Sau khi thi công hoàn thiện nền, mặt đường, căn cứ vào kích thước mặt cắt ngang nền, mặt đường thực tế và Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17/6/2005 của Bộ Giao thông vận tải để xếp loại đường;
- Những tuyến đường, đoạn đường khác chưa được xếp loại tại Phụ lục 01, căn cứ vào kích thước mặt cắt ngang nền, mặt đường thực tế và Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17/6/2005 của Bộ Giao thông vận tải để xếp loại đường.
BẢNG XẾP LOẠI CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CẤP HUYỆN QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 674/QĐ-UBND ngày 28/3/2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Phúc)