Thứ 3, Ngày 05/11/2024

Quyết định 991/QĐ-UBND-HC năm 2023 về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp

Số hiệu 991/QĐ-UBND-HC
Ngày ban hành 25/09/2023
Ngày có hiệu lực 25/09/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Đồng Tháp
Người ký Huỳnh Minh Tuấn
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí,Giao thông - Vận tải

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 991/QĐ-UBND-HC

Đồng Tháp, ngày 25 tháng 9 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

XẾP LOẠI ĐƯỜNG ĐỂ XÁC ĐỊNH CƯỚC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17 tháng 6 năm 2005 của Bộ Giao thông vận tải về việc ban hành Quy định về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ;

Theo đề nghị của Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 839/TTr-SGTVT- CLCTGT ngày 05 tháng 9 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp (Phụ lục kèm theo).

Điều 2.

1. Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm phổ biến, hướng dẫn thực hiện Quyết định này; tổng hợp các vướng mắc phát sinh và tham mưu Uỷ ban nhân dân Tỉnh điều chỉnh xếp loại đường bộ kịp thời, phù hợp với tình hình thực tế.

2. Chủ trì, phối hợp với Uỷ ban nhân dân huyện, thành phố định kỳ hàng năm rà soát, cập nhật tình trạng các tuyến đường bộ trên địa bàn tỉnh, tham mưu Uỷ ban nhân dân Tỉnh công bố kết quả cập nhật, điều chỉnh cho phù hợp.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1285/QĐ-UBND-HC ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Uỷ ban nhân dân Tỉnh về Xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ trên địa bàn Tỉnh.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh; Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công thương, Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện, thành phố và các cá nhân, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT, các PCT/UBND Tỉnh;
- LĐVP/UBND Tỉnh;
- Cổng TTĐT Tỉnh;
- Lưu: VT + NC/ĐTQH (Tùng).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Huỳnh Minh Tuấn

 

BẢNG XẾP LOẠI ĐƯỜNG ĐỂ XÁC ĐỊNH CƯỚC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM 2023

(Phụ lục kèm theo Quyết định số 991/QĐ-UBND-HC ngày 25/09/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)

Số TT

Tên đường

Địa phận

Chiều dài (km)

Loại đường

Bề rộng mặt (m)

Bề rộng Nền (m)

Mặt đường

Cấp đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Loại 1 (Rất tốt)

Loại 2 (Tốt)

Loại 3 (Khá)

Loại 4 (Trung bình)

Loại 5 (xấu)

Loại 6 (Đặc biệt xấu)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

I

ĐƯỜNG TỈNH

TỔNG CỘNG 17 TUYẾN

381,37

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường ĐT.841

TP.Hồng Ngự (Giao QL30) (Km0+000)

Cửa khẩu Thường Phước (Km23+850)

23,85

-

-

23,85

-

-

-

7,00

9,00

BTN1

C1

2

Đường ĐT.842

TP.Hồng Ngự (Giao tuyến tránh QL30) (Km0+000)

Ranh Long An (mố B cầu Tân Phước) (Km26+750)

26,75

-

-

26,75

-

-

-

6,00

9,00

BTN1

C1

3

Đường ĐT.843

Ngã 3 Thanh Bình (Giao QL30) (Km0+000)

Cầu Rài (Km48+798) (gồm đoạn trùng ĐT.842 khoảng 3400m, trùng ĐT.844 khoảng 700m)

48,80

-

-

-

48,80

-

-

7,00

9,00

LN2

C2

Cầu Sa Rài (Km48+798)

Bến đò Long Sơn Ngọc (Km56+600)

7,80

-

-

-

-

7,80

-

6,00

9,00

LN3

C3

4

Đường ĐT.844

Ngã 3 An long (Km0+000)

Ranh Long An (Km47+350)

47,35

-

-

-

-

47,35

-

7,00

9,00

LN3

C3

5

Đường ĐT.845

Ngã 3 Cầu Ngân Hàng (Km0+000)

Giao ĐT.844 (Km15+330)

15,33

-

-

-

15,33

-

-

7,00

9,00

LN2

C2

6

Đường ĐT.846

Giao QL30 (Km0+000)

Mố B cầu Đường Thét (Km18+511)

18,51

-

-

-

18,51

-

-

7,00

9,00

LN2

C2

Ngã 3 Cầu Ngân Hàng (Km33+000)

Bằng Lăng (Km43+300)

10,30

-

-

10,30

-

-

-

7,00

9,00

BTN1

C1

7

Đường ĐT.848

Km7+000

Cầu Rạch Chùa (Km20+483)

13,48

-

13,48

-

-

-

-

9,00

12,00

BTN1

B1

Cầu Rạch Chùa (Km20+483)

Ranh tỉnh An Giang, cầu Cái Tàu Thượng (Km30+860)

10,38

-

-

10,38

-

-

-

7,00

9,00

BTN1

C1

8

ĐT.848 đường Vành Đai Tây Bắc

Giao ĐT.848 (Km0+000)

Giao QL80 (Km7+675)

7,68

-

-

7,68

-

-

-

9,00

12,00

LN2

B2

9

ĐT.849

Giao ĐT.848 (Km0+000)

Giao QL80 (Km9+877)

9,88

-

9,88

-

-

-

-

9,00

12,00

BTN1

B1

10

Đường ĐT.850

Phà Sa Đéc (Km0+000)

Giao QL30 (Km4+840)

4,84

-

-

-

4,84

-

-

7,00

9,00

LN2

C2

Giao QL30 (Km4+840)

Giao đường HCM (Km26+250)

21,41

-

-

-

21,41

-

-

7,00

9,00

LN2

C2

11

Đường ĐT.851

Giao QL80 (Km0+000)

Giao QL54 (Km8+355)

8,36

-

-

8,36

-

-

-

9,00

12,00

LN2

B2

12

Đường ĐT.852

Giao ĐT.848 (Km0+000)

Giao ĐT.851 (Ngã 3 rẻ quạt) (Km18+200)

18,20

-

-

-

18,20

-

-

6,00

9,00

LN2

C2

13

Đường ĐT.852B

Giao ĐT.849 (Km27+500)

Cầu 9B (Km33+960)

6,46

-

-

6,46

-

-

-

11,00

12,00

LN2

B2

Cầu 9B (Km33+960)

Giao ĐH.64 (Km38+883)

4,92

-

4,92

-

-

-

-

12,00

14,00

LN2

A2

14

Đường ĐT.853

Giao tuyến tránh QL80 (Km0+000)

Bến phà Phong Hòa - Ô Môn (19+230)

19,23

-

-

-

19,23

-

-

6,00

9,00

LN2

C2

15

Đường ĐT.854

Giao QL80 (Km0+000)

Giao ĐT.908 (Km16+550)

16,55

-

-

-

-

16,55

-

5,50

8,50

LN2

D2

16

Đường ĐT.855

Cầu Huyện Đội (Km0+000)

Giao đường ĐT.845 (Km14+900)

14,90

-

-

-

-

14,90

-

3,50

6,50

LN2

D2

17

Đường ĐT.856

Cầu Ông Hoành (Km0+000)

Giao ĐT.844 (Km26+400)

26,40

-

-

-

26,40

-

-

7,00

9,00

LN2

C2