Quyết định 991/QĐ-UBND-HC năm 2023 về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
Số hiệu | 991/QĐ-UBND-HC |
Ngày ban hành | 25/09/2023 |
Ngày có hiệu lực | 25/09/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đồng Tháp |
Người ký | Huỳnh Minh Tuấn |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí,Giao thông - Vận tải |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 991/QĐ-UBND-HC |
Đồng Tháp, ngày 25 tháng 9 năm 2023 |
XẾP LOẠI ĐƯỜNG ĐỂ XÁC ĐỊNH CƯỚC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17 tháng 6 năm 2005 của Bộ Giao thông vận tải về việc ban hành Quy định về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ;
Theo đề nghị của Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 839/TTr-SGTVT- CLCTGT ngày 05 tháng 9 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp (Phụ lục kèm theo).
2. Chủ trì, phối hợp với Uỷ ban nhân dân huyện, thành phố định kỳ hàng năm rà soát, cập nhật tình trạng các tuyến đường bộ trên địa bàn tỉnh, tham mưu Uỷ ban nhân dân Tỉnh công bố kết quả cập nhật, điều chỉnh cho phù hợp.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1285/QĐ-UBND-HC ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Uỷ ban nhân dân Tỉnh về Xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ trên địa bàn Tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh; Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công thương, Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện, thành phố và các cá nhân, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
BẢNG XẾP LOẠI ĐƯỜNG ĐỂ XÁC ĐỊNH CƯỚC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM 2023
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 991/QĐ-UBND-HC ngày 25/09/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
Số TT |
Tên đường |
Địa phận |
Chiều dài (km) |
Loại đường |
Bề rộng mặt (m) |
Bề rộng Nền (m) |
Mặt đường |
Cấp đường |
||||||
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Loại 1 (Rất tốt) |
Loại 2 (Tốt) |
Loại 3 (Khá) |
Loại 4 (Trung bình) |
Loại 5 (xấu) |
Loại 6 (Đặc biệt xấu) |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
I |
ĐƯỜNG TỈNH |
TỔNG CỘNG 17 TUYẾN |
381,37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường ĐT.841 |
TP.Hồng Ngự (Giao QL30) (Km0+000) |
Cửa khẩu Thường Phước (Km23+850) |
23,85 |
- |
- |
23,85 |
- |
- |
- |
7,00 |
9,00 |
BTN1 |
C1 |
2 |
Đường ĐT.842 |
TP.Hồng Ngự (Giao tuyến tránh QL30) (Km0+000) |
Ranh Long An (mố B cầu Tân Phước) (Km26+750) |
26,75 |
- |
- |
26,75 |
- |
- |
- |
6,00 |
9,00 |
BTN1 |
C1 |
3 |
Đường ĐT.843 |
Ngã 3 Thanh Bình (Giao QL30) (Km0+000) |
Cầu Rài (Km48+798) (gồm đoạn trùng ĐT.842 khoảng 3400m, trùng ĐT.844 khoảng 700m) |
48,80 |
- |
- |
- |
48,80 |
- |
- |
7,00 |
9,00 |
LN2 |
C2 |
Cầu Sa Rài (Km48+798) |
Bến đò Long Sơn Ngọc (Km56+600) |
7,80 |
- |
- |
- |
- |
7,80 |
- |
6,00 |
9,00 |
LN3 |
C3 |
||
4 |
Đường ĐT.844 |
Ngã 3 An long (Km0+000) |
Ranh Long An (Km47+350) |
47,35 |
- |
- |
- |
- |
47,35 |
- |
7,00 |
9,00 |
LN3 |
C3 |
5 |
Đường ĐT.845 |
Ngã 3 Cầu Ngân Hàng (Km0+000) |
Giao ĐT.844 (Km15+330) |
15,33 |
- |
- |
- |
15,33 |
- |
- |
7,00 |
9,00 |
LN2 |
C2 |
6 |
Đường ĐT.846 |
Giao QL30 (Km0+000) |
Mố B cầu Đường Thét (Km18+511) |
18,51 |
- |
- |
- |
18,51 |
- |
- |
7,00 |
9,00 |
LN2 |
C2 |
Ngã 3 Cầu Ngân Hàng (Km33+000) |
Bằng Lăng (Km43+300) |
10,30 |
- |
- |
10,30 |
- |
- |
- |
7,00 |
9,00 |
BTN1 |
C1 |
||
7 |
Đường ĐT.848 |
Km7+000 |
Cầu Rạch Chùa (Km20+483) |
13,48 |
- |
13,48 |
- |
- |
- |
- |
9,00 |
12,00 |
BTN1 |
B1 |
Cầu Rạch Chùa (Km20+483) |
Ranh tỉnh An Giang, cầu Cái Tàu Thượng (Km30+860) |
10,38 |
- |
- |
10,38 |
- |
- |
- |
7,00 |
9,00 |
BTN1 |
C1 |
||
8 |
ĐT.848 đường Vành Đai Tây Bắc |
Giao ĐT.848 (Km0+000) |
Giao QL80 (Km7+675) |
7,68 |
- |
- |
7,68 |
- |
- |
- |
9,00 |
12,00 |
LN2 |
B2 |
9 |
ĐT.849 |
Giao ĐT.848 (Km0+000) |
Giao QL80 (Km9+877) |
9,88 |
- |
9,88 |
- |
- |
- |
- |
9,00 |
12,00 |
BTN1 |
B1 |
10 |
Đường ĐT.850 |
Phà Sa Đéc (Km0+000) |
Giao QL30 (Km4+840) |
4,84 |
- |
- |
- |
4,84 |
- |
- |
7,00 |
9,00 |
LN2 |
C2 |
Giao QL30 (Km4+840) |
Giao đường HCM (Km26+250) |
21,41 |
- |
- |
- |
21,41 |
- |
- |
7,00 |
9,00 |
LN2 |
C2 |
||
11 |
Đường ĐT.851 |
Giao QL80 (Km0+000) |
Giao QL54 (Km8+355) |
8,36 |
- |
- |
8,36 |
- |
- |
- |
9,00 |
12,00 |
LN2 |
B2 |
12 |
Đường ĐT.852 |
Giao ĐT.848 (Km0+000) |
Giao ĐT.851 (Ngã 3 rẻ quạt) (Km18+200) |
18,20 |
- |
- |
- |
18,20 |
- |
- |
6,00 |
9,00 |
LN2 |
C2 |
13 |
Đường ĐT.852B |
Giao ĐT.849 (Km27+500) |
Cầu 9B (Km33+960) |
6,46 |
- |
- |
6,46 |
- |
- |
- |
11,00 |
12,00 |
LN2 |
B2 |
Cầu 9B (Km33+960) |
Giao ĐH.64 (Km38+883) |
4,92 |
- |
4,92 |
- |
- |
- |
- |
12,00 |
14,00 |
LN2 |
A2 |
||
14 |
Đường ĐT.853 |
Giao tuyến tránh QL80 (Km0+000) |
Bến phà Phong Hòa - Ô Môn (19+230) |
19,23 |
- |
- |
- |
19,23 |
- |
- |
6,00 |
9,00 |
LN2 |
C2 |
15 |
Đường ĐT.854 |
Giao QL80 (Km0+000) |
Giao ĐT.908 (Km16+550) |
16,55 |
- |
- |
- |
- |
16,55 |
- |
5,50 |
8,50 |
LN2 |
D2 |
16 |
Đường ĐT.855 |
Cầu Huyện Đội (Km0+000) |
Giao đường ĐT.845 (Km14+900) |
14,90 |
- |
- |
- |
- |
14,90 |
- |
3,50 |
6,50 |
LN2 |
D2 |
17 |
Đường ĐT.856 |
Cầu Ông Hoành (Km0+000) |
Giao ĐT.844 (Km26+400) |
26,40 |
- |
- |
- |
26,40 |
- |
- |
7,00 |
9,00 |
LN2 |
C2 |