Quyết định 996/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt danh mục sách giáo khoa lớp 3, lớp 7, lớp 10 và bổ sung danh mục sách giáo khoa lớp 2 sử dụng trong các cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên, năm học 2022-2023
Số hiệu | 996/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 06/05/2022 |
Ngày có hiệu lực | 06/05/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thái Nguyên |
Người ký | Đặng Xuân Trường |
Lĩnh vực | Giáo dục |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 996/QĐ-UBND |
Thái Nguyên, ngày 06 tháng 5 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo: số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018 ban hành Chương trình giáo dục phổ thông; số 25/2020/TT-BGDĐT ngày 26/8/2020 quy định việc lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo: số 709/QĐ-BGDĐT ngày 09/02/2021 phê duyệt danh mục sách giáo khoa lớp 2 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông; số 438/QĐ-BGDĐT ngày 28/01/2022 phê duyệt danh mục sách giáo khoa lớp 3 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông; số 584/QĐ-BGDĐT ngày 28/02/2022 phê duyệt danh mục bổ sung sách giáo khoa lớp 3 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông; số 441/QĐ-BGDĐT ngày 28/01/2022 phê duyệt danh mục sách giáo khoa lớp 7 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông; số 676/QĐ-BGDĐT ngày 10/3/2022 phê duyệt bổ sung danh mục sách giáo khoa lớp 7 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông; số 442/QĐ-BGDĐT ngày 28/01/2022 phê duyệt danh mục sách giáo khoa lớp 10 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông; số 692/QĐ-BGDĐT ngày 11/3/2022 phê duyệt bổ sung danh mục sách giáo khoa lớp 10 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông; số 912/QĐ-BGDĐT ngày 01/4/2022 phê duyệt danh mục sách giáo khoa giáo dục quốc phòng và an ninh lớp 10 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 609/QĐ-UBND ngày 09/3/2021 về việc quy định tiêu chí lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên; số 534/QĐ-UBND ngày 18/3/2022 về việc thành lập các Hội đồng lựa chọn sách giáo khoa lớp 3, lớp 7, lớp 10 tỉnh Thái Nguyên;
Theo đề nghị của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 752/TTr-SGDĐT ngày 13/4/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục sách giáo khoa lớp 3, lớp 7, lớp 10 và bổ sung danh mục sách giáo khoa lớp 2 sử dụng trong các cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên, năm học 2022 - 2023, cụ thể như sau:
(Có danh mục sách giáo khoa kèm theo)
Điều 2. Sở Giáo dục và Đào tạo chịu trách nhiệm thông báo đến các cơ sở giáo dục phổ thông danh mục sách giáo khoa lớp 2, lớp 3, lớp 7, lớp 10 được UBND tỉnh phê duyệt; báo cáo Bộ Giáo dục và Đào tạo danh mục sách giáo khoa được lựa chọn và thông tin bằng văn bản đến các nhà xuất bản có sách giáo khoa được lựa chọn về danh mục và số lượng sách giáo khoa cần cung ứng.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC SÁCH GIÁO KHOA LỚP 3 SỬ DỤNG
TRONG CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG NĂM HỌC 2022-2023
(Kèm theo Quyết định số 996/QĐ-UBND
ngày 06 tháng 5 năm 2022 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
TT |
Tên sách |
Tên tác giả |
Nhà xuất bản |
1 |
Tiếng Việt 3 |
Tập 1: Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Trần Thị Hiền Lương (Chủ biên), Đỗ Hồng Dương, Nguyễn Thị Kim Oanh, Trần Kim Phượng |
Giáo dục Việt Nam |
Tập 2: Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Trần Thị Hiền Lương (Chủ biên), Lê Thị Lan Anh, Nguyễn Lê Hằng, Vũ Thị Lan, Đặng Thị Hảo Tâm |
|||
2 |
Tiếng Việt 3 |
Tập 1: Nguyễn Minh Thuyết (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Hoàng Hòa Bình, Vũ Trọng Đông, Nguyễn Khánh Hà, Trần Mạnh Hưởng |
Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh |
Tập 2: Nguyễn Minh Thuyết (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Chu Thị Thủy An, Đỗ Thu Hà, Trần Mạnh Hưởng, Đặng Kim Nga, Lê Hữu Tỉnh |
|||
3 |
Toán 3 |
Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên), Đỗ Tiến Đạt (Chủ biên), Nguyễn Hoài Anh, Trần Thuý Ngà, Nguyễn Thị Thanh Sơn |
Đại học Sư phạm |
4 |
Toán 3 |
Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Lê Anh Vinh (Chủ biên), Nguyễn Áng, Vũ Văn Dương, Nguyễn Minh Hải, Hoàng Quế Hường, Bùi Bá Mạnh |
Giáo dục Việt Nam |
5 |
Đạo đức 3 |
Nguyễn Thị Toan (Tổng Chủ biên), Trần Thành Nam (Chủ biên), Nguyễn Thị Hoàng Anh, Nguyễn Ngọc Dung, Nguyễn Thị Việt Hà |
Giáo dục Việt Nam |
6 |
Đạo đức 3 |
Nguyễn Thị Mỹ Lộc (Tổng Chủ biên), Đỗ Tất Thiên (Chủ biên), Nguyễn Chung Hải, Ngô Vũ Thu Hằng, Nguyễn Thanh Huân, Huỳnh Tông Quyền, Nguyễn Thị Hàn Thy |
Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh |
7 |
Tự nhiên và Xã hội 3 |
Vũ Văn Hùng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Thấn (Chủ biên), Phan Thanh Hà, Đào Thị Hồng, Nguyễn Hồng Liên, Nguyễn Thị Thanh Thủy |
Giáo dục Việt Nam |
8 |
Tự nhiên và Xã hội 3 |
Mai Sỹ Tuấn (Tổng Chủ biên), Bùi Phương Nga (Chủ biên), Phùng Thanh Huyền, Nguyễn Tuyết Nga, Lương Việt Thái |
Đại học Sư phạm |
9 |
Tin học 3 |
Nguyễn Chí Công (Tổng Chủ biên), Hoàng Thị Mai (Chủ biên), Phan Anh, Nguyễn Thu Hiền, Nguyễn Bá Tuấn, Đặng Bích Việt, Hà Đặng Cao Tùng |
Giáo dục Việt Nam |
10 |
Tin học 3 |
Lê Khắc Thành (Chủ biên), Nguyễn Tân Ân, Ngô Thị Tú Quyên, Trịnh Đình Thắng, Nguyễn Thị Thuần |
Đại học Vinh |
11 |
Công nghệ 3 |
Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Đặng Văn Nghĩa (Chủ biên), Dương Giáng Thiên Hương, Lê Xuân Quang, Nguyễn Bích Thảo, Vũ Thị Ngọc Thúy, Nguyễn Thanh Trịnh |
Giáo dục Việt Nam |
12 |
Công nghệ 3 |
Nguyễn Trọng Khanh (Tổng Chủ biên), Hoàng Đình Long (Chủ biên), Nhữ Thị Việt Hoa, Nguyễn Thị Mai Lan |
Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh |
13 |
Giáo dục Thể chất 3 |
Nguyễn Duy Quyết (Tổng Chủ biên), Nguyễn Hồng Dương (Chủ biên), Đỗ Mạnh Hưng, Vũ Văn Thịnh, Vũ Thị Hồng Thu, Vũ Thị Thư, Phạm Mai Vương |
Giáo dục Việt Nam |
14 |
Giáo dục Thể chất 3 |
Lưu Quang Hiệp (Tổng Chủ biên), Nguyễn Hữu Hùng (Chủ biên), Nguyễn Thành Long, Phạm Đức Toàn, Vũ Thị Mai Phương |
Đại học Sư phạm |
15 |
Âm nhạc 3 |
Hoàng Long, Đỗ Thị Minh Chính (đồng Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Bình (Chủ biên), Mai Linh Chi, Nguyễn Thị Nga, Đặng Khánh Nhật |
Giáo dục Việt Nam |
16 |
Âm nhạc 3 |
Lê Anh Tuấn (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Tạ Hoàng Mai Anh, Nguyễn Thị Quỳnh Mai |
Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh |
17 |
Mĩ thuật 3 |
Nguyễn Thị Nhung (Tổng Chủ biên), Nguyễn Tuấn Cường, Nguyễn Hồng Ngọc (đồng Chủ biên), Lương Thanh Khiết, Nguyễn Ánh Phương Nam, Võ Thị Nguyên, Phạm Văn Thuận |
Giáo dục Việt Nam |
18 |
Mĩ thuật 3 |
Nguyễn Thị Đông (Tổng Chủ biên), Phạm Đình Bình (Chủ biên), Nguyễn Thị Huyền, Nguyễn Hải Kiên |
Đại học Sư phạm |
19 |
Hoạt động trải nghiệm 3 |
Lưu Thu Thủy (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thụy Anh (Chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Bình, Bùi Thị Hương Liên, Trần Thị Tố Oanh |
Giáo dục Việt Nam |
20 |
Hoạt động trải nghiệm 3 |
Nguyễn Dục Quang (Tổng Chủ biên), Phạm Quang Tiệp (Chủ biên), Nguyễn Thị Thu Hằng, Ngô Quang Quế |
Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh |
21 |
Tiếng Anh 3 (Global Success) |
Hoàng Văn Vân (Tổng Chủ biên), Phan Hà (Chủ biên), Nguyễn Thị Hải Hà, Đỗ Thị Ngọc Hiền, Đào Ngọc Lộc, Trần Hương Quỳnh, Nguyễn Quốc Tuấn |
Giáo dục Việt Nam |
22 |
Tiếng Anh 3 (English Discovery) |
Trần Thị Lan Anh (Chủ biên), Cao Thúy Hồng |
Đại học Sư phạm |
23 |
Tiếng Anh 3 (i-Learn Smart Start) |
Võ Đại Phúc (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Quyên, Đặng Đỗ Thiên Thanh, Lê Thị Tuyết Minh, Huỳnh Tuyết Mai, Nguyễn Thụy Uyên Sa |
Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh |
Danh mục gồm 23 sách giáo khoa lớp 3./.
DANH MỤC SÁCH GIÁO KHOA LỚP 7 SỬ DỤNG
TRONG CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG NĂM HỌC 2022-2023
(Kèm theo Quyết định số 996/QĐ-UBND
ngày 06 tháng 5 năm
2022 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
TT |
Tên sách |
Tác giả |
Nhà xuất bản |
1 |
Ngữ văn 7, tập một (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Phan Huy Dũng, Nguyễn Thị Ngân Hoa (đồng Chủ biên), Nguyễn Thị Mai Liên, Lê Trà My, Lê Thị Minh Nguyệt, Nguyễn Thị Nương, Nguyễn Thị Hải Phương |
Giáo dục Việt Nam |
Ngữ văn 7, tập hai (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Phan Huy Dũng, Nguyễn Thị Ngân Hoa (đồng Chủ biên), Dương Tuấn Anh, Nguyễn Linh Chi, Đặng Lưu |
Giáo dục Việt Nam |
|
2 |
Ngữ văn 7, tập một (Cánh Diều) |
Nguyễn Minh Thuyết (Tổng Chủ biên), Đỗ Ngọc Thống (Chủ biên), Lê Thị Tuyết Hạnh, Phạm Thị Thu Hiền, Nguyễn Văn Lộc |
Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh |
Ngữ văn 7, tập hai (Cánh Diều) |
Nguyễn Minh Thuyết (Tổng Chủ biên), Đỗ Ngọc Thống (Chủ biên), Lê Thị Tuyết Hạnh, Phạm Thị Thu Hiền, Nguyễn Phước Hoàng, Nguyễn Văn Lộc |
Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh |
|
3 |
Toán 7, tập một (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Nguyễn Huy Đoan (Chủ biên), Cung Thế Anh, Nguyễn Cao Cường, Trần Mạnh Cường, Doãn Minh Cường, Trần Phương Dung, Sĩ Đức Quang, Lưu Bá Thắng, Đặng Hùng Thắng |
Giáo dục Việt Nam |
Toán 7, tập hai (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Nguyễn Huy Đoan (Chủ biên), Cung Thế Anh, Nguyễn Cao Cường, Trần Mạnh Cường, Doãn Minh Cường, Trần Phương Dung, Sĩ Đức Quang, Lưu Bá Thắng, Đặng Hùng Thắng |
Giáo dục Việt Nam |
|
4 |
Toán 7, tập một (Cánh Diều) |
Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Lê Tuấn Anh, Đỗ Tiến Đạt, Nguyễn Sơn Hà, Nguyễn Thị Phương Loan, Phạm Sỹ Nam, Phạm Đức Quang |
Đại học Sư phạm |
Toán 7, tập hai (Cánh Diều) |
Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Lê Tuấn Anh, Đỗ Tiến Đạt, Nguyễn Sơn Hà, Nguyễn Thị Phương Loan, Phạm Sỹ Nam, Phạm Đức Quang |
Đại học Sư phạm |
|
5 |
Tiếng Anh 7 i-Learn Smart World |
Võ Đại Phúc (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Quyên, Đặng Đỗ Thiên Thanh, Lê Thị Tuyết Minh, Huỳnh Tuyết Mai, Nguyễn Thụy Uyên Sa |
Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh |
6 |
Tiếng Anh 7 Global Success |
Hoàng Văn Vân (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Chi (Chủ biên), Lê Kim Dung, Nguyễn Thụy Phương Lan, Phan Chí Nghĩa, Lương Quỳnh Trang, Nguyễn Quốc Tuấn |
Giáo dục Việt Nam |
7 |
Khoa học tự nhiên 7 (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Vũ Văn Hùng (Tổng Chủ biên), Mai Văn Hưng, Lê Kim Long, Bùi Gia Thịnh (đồng Chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Chi, Ngô Tuấn Cường, Trần Thị Thanh Huyền, Nguyễn Thị Bích Ngọc, Phạm Thị Phú, Vũ Trọng Rỹ, Mai Thị Tình, Vũ Thị Minh Tuyến |
Giáo dục Việt Nam |
8 |
Khoa học tự nhiên 7 (Cánh Diều) |
Mai Sỹ Tuấn (Tổng Chủ biên), Đinh Quang Báo, Nguyễn Văn Khánh, Đặng Thị Oanh (đồng Chủ biên), Nguyễn Văn Biên, Đào Tuấn Đạt, Phan Thị Thanh Hội, Ngô Văn Hưng, Đỗ Thanh Hữu, Đỗ Thị Quỳnh Mai, Phạm Xuân Quế, Trương Anh Tuấn, Ngô Văn Vụ |
Đại học Sư phạm |
9 |
Lịch sử và Địa lí 7 (Kết nối tri thức và cuộc sống) |
Vũ Minh Giang (Tổng Chủ biên xuyên suốt phần Lịch sử), Nghiêm Đình Vỳ (Tổng Chủ biên cấp THCS phần Lịch sử), Nguyễn Thị Côi, Vũ Văn Quân (đồng Chủ biên phần Lịch sử), Phạm Đức Anh, Phạm Thị Thanh Huyền, Đặng Hồng Sơn; Đào Ngọc Hùng (Tổng Chủ biên phần Địa lí), Nguyễn Đình Giang, Phạm Thị Thu Phương (đồng Chủ biên phần Địa lí), Nguyễn Thị Thu Hiền, Đặng Thị Huệ, Phí Công Việt |
Giáo dục Việt Nam |
10 |
Lịch sử và Địa lí 7 (Cánh Diều) |
Đỗ Thanh Bình (Tổng Chủ biên phần Lịch sử), Nguyễn Thế Bình (Chủ biên phần Lịch sử), Nguyễn Thu Hiền, Nguyễn Mạnh Hưởng, Vũ Đức Liêm, Nguyễn Văn Ninh, Ninh Xuân Thao; Nguyễn Viết Thịnh, Lê Thông (đồng Tổng Chủ biên phần Địa lí), Nguyễn Minh Tuệ (Chủ biên phần Địa lí), Nguyễn Tường Huy, Trần Thị Thanh Thủy, Hoàng Phan Hải Yến, Ngô Thị Hải Yến |
Đại học Sư phạm |
11 |
Giáo dục công dân 7 (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Nguyễn Thị Toan (Tổng Chủ biên), Trần Thị Mai Phương (Chủ biên), Nguyễn Hà An, Nguyễn Thị Hoàng Anh, Phạm Thị Kim Dung, Nguyễn Thị Thọ |
Giáo dục Việt Nam |
12 |
Giáo dục công dân 7 (Cánh Diều) |
Nguyễn Thị Mỹ Lộc (Tổng Chủ biên), Phạm Việt Thắng (Chủ biên), Bùi Xuân Anh, Dương Thị Thúy Nga, Hoàng Thị Thinh, Hoàng Thị Thuận, Mai Thu Trang |
Đại học Huế |
13 |
Âm nhạc 7 (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Hoàng Long, Đỗ Thị Minh Chính (đồng Tổng Chủ biên), Vũ Mai Lan (Chủ biên), Bùi Minh Hoa, Lê Thị Tuyết, Nguyễn Thị Thanh Vân |
Giáo dục Việt Nam |
14 |
Mĩ Thuật 7 (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ biên), Đoàn Thị Mỹ Hương (Chủ biên), Phạm Duy Anh, Vũ Thị Thanh Hương |
Giáo dục Việt Nam |
15 |
Tin học 7 (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Nguyễn Chí Công (Tổng Chủ biên), Hà Đặng Cao Tùng (Chủ biên), Phan Anh, Bùi Việt Hà, Đinh Thị Hạnh Mai, Hoàng Thị Mai |
Giáo dục Việt Nam |
16 |
Công nghệ 7 (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Đồng Huy Giới (Chủ biên), Cao Bá Cường, Bùi Hữu Đoàn, Bùi Thị Thu Hương, Kim Văn Vạn |
Giáo dục Việt Nam |
17 |
Giáo dục thể chất 7 (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Nguyễn Duy Quyết (Tổng Chủ biên), Hồ Đắc Sơn (Chủ biên), Vũ Tuấn Anh, Nguyễn Xuân Đoàn, Nguyễn Thị Hà, Lê Trường Sơn Chấn Hải, Ngô Việt Hoàn, Trần Mạnh Hùng |
Giáo dục Việt Nam |
18 |
Hoạt động Trải nghiệm, hướng nghiệp 7 (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Lưu Thu Thủy (Tổng Chủ biên), Trần Thị Thu (Chủ biên), Nguyễn Thanh Bình, Dương Thị Thu Hà, Nguyễn Thu Hương, Nguyễn Thị Việt Nga, Lê Thị Thanh Thủy |
Giáo dục Việt Nam |
Danh mục gồm 18 sách giáo khoa lớp 7./.
DANH MỤC SÁCH GIÁO KHOA LỚP 10 SỬ DỤNG
TRONG CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG NĂM HỌC 2022-2023
(Kèm theo Quyết định số 996/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2022 của UBND
tỉnh Thái Nguyên)