Thứ 7, Ngày 26/10/2024

Quyết định 993/QĐ-UBND công bố công khai thực hiện ngân sách 9 tháng năm 2020 do Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận, thành phố Hồ Chí Minh ban hành

Số hiệu 993/QĐ-UBND
Ngày ban hành 07/10/2020
Ngày có hiệu lực 07/10/2020
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Quận Phú Nhuận
Người ký Nguyễn Đông Tùng
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
QUẬN PHÚ NHUẬN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 993/QĐ-UBND

Phú Nhuận, ngày 07 tháng 10 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI THỰC HIỆN NGÂN SÁCH 9 THÁNG NĂM 2020

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN PHÚ NHUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyn địa phương ngày 19 tháng 06 năm 2015;

Căn cứ Thông tư 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với các cấp ngân sách nhà nước;

Căn cứ Quyết định số 5225/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về giao chỉ tiêu dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2020;

Căn cứ Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân Quận Phú Nhuận khóa X, tại kỳ họp thứ 09 về dự toán và phân bngân sách quận năm 2020;

Căn cứ Quyết định số 1290/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận về giao dự toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2020;

Căn cứ Quyết định số 1291/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận về giao nhiệm vụ thu - chi ngân sách phường năm 2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu thực hiện ngân sách 9 tháng năm 2020 (theo các biểu kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân quận, Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch, Thủ trưởng các đơn vị liên quan tổ chức thực hiện quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- UBND Thành phố;
- Sở Tài chính;
- Thường trực Quận ủy;
- Thường trực HĐND quận;
-
UBND Quận (CT, các PCT);
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc;
- VP HĐND và UBND Quận;
- Lưu: VT, P.TC-KH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Đông Tùng

 

Biểu số 93/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH QUẬN 9 THÁNG NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định số 993/QĐ-UBND ngày 07 tháng 10 năm 2020 của UBND quận Phú Nhuận)

ĐVT: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN NĂM 2020

THC HIỆN 9 THÁNG 2020

So sánh tỷ lệ

D toán năm

Cùng kỳ năm trước

A

B

1

2

3=2/1

4

A

TNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN

2.982.700

1.913.821

64%

80%

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)

2.982.700

1.913.821

64%

80%

2

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu

 

 

 

 

3

Thu viện trợ không hoàn lại

 

 

 

 

B

TỔNG THU NGÂN SÁCH QUẬN

757.673

574.454

76%

96%

I

Thu ngân sách huyện hưởng theo phân cấp

386.917

249.450

64%

83%

 

- Các khoản thu NS huyện hưởng 100%

50.767

36.889

73%

91%

 

- Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ %

336.150

212.562

63%

82%

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

306.050

272.178

89%

130%

 

- Thu bổ sung cân đối

188.697

215.055

114%

116%

 

- Thu bổ sung có mục tiêu

117.353

57.124

49%

237%

III

Thu kết dư

 

 

 

 

IV

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước

 

52.825

 

61%

V

Nguồn CCTL cân đối chi thường xuyên

64.706

 

 

 

VI

Thu ngân sách cấp dưới nộp cấp trên

 

 

 

 

C

TỔNG CHI NGÂN SÁCH QUẬN

757.673

70.466

9%

14%

I

Chi đầu tư phát triển

 

29.651

 

182%

II

Chi thường xuyên

743.301

40.815

5%

9%

III

Dự phòng ngân sách

14.372

 

 

 

 

Biểu số 94/CK-NSNN

BIỂU TỔNG HỢP THỰC HIỆN THU NSNN 9 THÁNG NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định số 993/QĐ-UBND ngày 07 tháng 10 năm 2020 của UBND quận Phú Nhuận)

ĐVT: Triệu đồng

NỘI DUNG

Dự toán năm 2020

THC HIỆN 9 THÁNG 2020

So sánh tỷ lệ

Dự toán năm

Cùng kỳ năm trước

A

1

2

3=2/1

4

A. TỔNG CÁC KHOẢN THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (I+II)

2.982.700

1.913.821

64%

80%

I. THU NỘI ĐỊA

2.982.700

1.913.821

64%

80%

1. Thu từ doanh nghiệp nhà nước

 

 

 

 

2. Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

 

 

 

 

3. Thuế CTN khu vực nước ngoài

10.000

2.610

26%

 

4. Thuế CTN khu vực đầu tư nước ngoài

230.000

198.583

86%

 

5. Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

1.780.800

1.095.679

62%

82%

- Thuế giá trị gia tăng

1.097.000

673.056

61%

87%

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

658.000

399.723

61%

74%

- Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa, dịch vụ trong nước

5.000

2.369

47%

46%

- Thuế tài nguyên

 

6

 

299%

- Lệ phí môn bài

20.800

20.525

99%

96%

- Thu khác ngoài quốc doanh

 

 

 

 

6. Thuế thu nhập cá nhân

550.000

414.143

75%

113%

7. Thuế bảo vệ môi trường

 

 

 

 

8. Lệ phí trước bạ

225.000

114.266

51%

82%

9. Thu phí, lệ phí

39.200

17.557

45%

92%

10. Các khoản thu về đất

111.700

46.474

42%

94%

- Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

 

 

- Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

11.700

9.080

78%

92%

- Tiền sử dụng đất

10.000

14.803

148%

242%

- Tiền thuê mặt đất, mặc nước, mặt biển

90.000

22.591

25%

67%

- Thu tiền bán tài sản

 

 

 

 

11. Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

 

 

 

 

12. Thu khác ngân sách

36.000

24.509

68%

92%

13. Thu hoa li công sản, quỹ đất công ích khác

 

 

 

 

II. THU VIỆN TR

 

 

 

 

B. CÁC KHOẢN THU ĐƯỢC ĐLẠI CHI VÀ QUẢN LÝ QUA NSNN

 

 

 

 

 

[...]