Quyết định 993/QĐ-UBND công bố công khai thực hiện ngân sách 9 tháng năm 2020 do Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Số hiệu | 993/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 07/10/2020 |
Ngày có hiệu lực | 07/10/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Quận Phú Nhuận |
Người ký | Nguyễn Đông Tùng |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 993/QĐ-UBND |
Phú Nhuận, ngày 07 tháng 10 năm 2020 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI THỰC HIỆN NGÂN SÁCH 9 THÁNG NĂM 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN PHÚ NHUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Thông tư 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với các cấp ngân sách nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 5225/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về giao chỉ tiêu dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân Quận Phú Nhuận khóa X, tại kỳ họp thứ 09 về dự toán và phân bổ ngân sách quận năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 1290/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận về giao dự toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 1291/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận về giao nhiệm vụ thu - chi ngân sách phường năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu thực hiện ngân sách 9 tháng năm 2020 (theo các biểu kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân quận, Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch, Thủ trưởng các đơn vị liên quan tổ chức thực hiện quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH QUẬN 9 THÁNG NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 993/QĐ-UBND ngày 07 tháng 10 năm 2020 của UBND quận Phú Nhuận)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN NĂM 2020 |
THỰC HIỆN 9 THÁNG 2020 |
So sánh tỷ lệ |
|
Dự toán năm |
Cùng kỳ năm trước |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2/1 |
4 |
A |
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN |
2.982.700 |
1.913.821 |
64% |
80% |
1 |
Thu nội địa (không kể thu dầu thô) |
2.982.700 |
1.913.821 |
64% |
80% |
2 |
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu |
|
|
|
|
3 |
Thu viện trợ không hoàn lại |
|
|
|
|
B |
TỔNG THU NGÂN SÁCH QUẬN |
757.673 |
574.454 |
76% |
96% |
I |
Thu ngân sách huyện hưởng theo phân cấp |
386.917 |
249.450 |
64% |
83% |
|
- Các khoản thu NS huyện hưởng 100% |
50.767 |
36.889 |
73% |
91% |
|
- Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ % |
336.150 |
212.562 |
63% |
82% |
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh |
306.050 |
272.178 |
89% |
130% |
|
- Thu bổ sung cân đối |
188.697 |
215.055 |
114% |
116% |
|
- Thu bổ sung có mục tiêu |
117.353 |
57.124 |
49% |
237% |
III |
Thu kết dư |
|
|
|
|
IV |
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước |
|
52.825 |
|
61% |
V |
Nguồn CCTL cân đối chi thường xuyên |
64.706 |
|
|
|
VI |
Thu ngân sách cấp dưới nộp cấp trên |
|
|
|
|
C |
TỔNG CHI NGÂN SÁCH QUẬN |
757.673 |
70.466 |
9% |
14% |
I |
Chi đầu tư phát triển |
|
29.651 |
|
182% |
II |
Chi thường xuyên |
743.301 |
40.815 |
5% |
9% |
III |
Dự phòng ngân sách |
14.372 |
|
|
|
BIỂU TỔNG HỢP THỰC HIỆN THU NSNN 9 THÁNG NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 993/QĐ-UBND ngày 07 tháng 10 năm 2020 của UBND quận Phú Nhuận)
ĐVT: Triệu đồng
NỘI DUNG |
Dự toán năm 2020 |
THỰC HIỆN 9 THÁNG 2020 |
So sánh tỷ lệ |
|
Dự toán năm |
Cùng kỳ năm trước |
|||
A |
1 |
2 |
3=2/1 |
4 |
A. TỔNG CÁC KHOẢN THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (I+II) |
2.982.700 |
1.913.821 |
64% |
80% |
I. THU NỘI ĐỊA |
2.982.700 |
1.913.821 |
64% |
80% |
1. Thu từ doanh nghiệp nhà nước |
|
|
|
|
2. Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
|
|
3. Thuế CTN khu vực nước ngoài |
10.000 |
2.610 |
26% |
|
4. Thuế CTN khu vực đầu tư nước ngoài |
230.000 |
198.583 |
86% |
|
5. Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
1.780.800 |
1.095.679 |
62% |
82% |
- Thuế giá trị gia tăng |
1.097.000 |
673.056 |
61% |
87% |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
658.000 |
399.723 |
61% |
74% |
- Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa, dịch vụ trong nước |
5.000 |
2.369 |
47% |
46% |
- Thuế tài nguyên |
|
6 |
|
299% |
- Lệ phí môn bài |
20.800 |
20.525 |
99% |
96% |
- Thu khác ngoài quốc doanh |
|
|
|
|
6. Thuế thu nhập cá nhân |
550.000 |
414.143 |
75% |
113% |
7. Thuế bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
8. Lệ phí trước bạ |
225.000 |
114.266 |
51% |
82% |
9. Thu phí, lệ phí |
39.200 |
17.557 |
45% |
92% |
10. Các khoản thu về đất |
111.700 |
46.474 |
42% |
94% |
- Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
|
|
- Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
11.700 |
9.080 |
78% |
92% |
- Tiền sử dụng đất |
10.000 |
14.803 |
148% |
242% |
- Tiền thuê mặt đất, mặc nước, mặt biển |
90.000 |
22.591 |
25% |
67% |
- Thu tiền bán tài sản |
|
|
|
|
11. Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
|
|
|
|
12. Thu khác ngân sách |
36.000 |
24.509 |
68% |
92% |
13. Thu hoa lợi công sản, quỹ đất công ích khác |
|
|
|
|
II. THU VIỆN TRỢ |
|
|
|
|
B. CÁC KHOẢN THU ĐƯỢC ĐỂ LẠI CHI VÀ QUẢN LÝ QUA NSNN |
|
|
|
|