Quyết định 992/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thành lập và hoạt động doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long

Số hiệu 992/QĐ-UBND
Ngày ban hành 23/04/2020
Ngày có hiệu lực 23/04/2020
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Vĩnh Long
Người ký Lê Quang Trung
Lĩnh vực Doanh nghiệp,Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------

Số: 992/QĐ-UBND

Vĩnh Long, ngày 23 tháng 4 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH VĨNH LONG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 861/QĐ-UBND ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Thành lập và hoạt động doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 838/TTr- SKHĐT ngày 16 tháng 4 năm 2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 60 (sáu mươi) quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thành lập và hoạt động doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long (có phụ lục chi tiết kèm theo).

Điều 2. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- TTPVHCC, TTTH-CB, P.KTNV;
- Lưu: VT, 1.19.13.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Quang Trung

 

PHỤ LỤC

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 992/QĐ-UBND, ngày 23 tháng 4 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

PHẦN I.

DANH MỤC QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

Tên thủ tục hành chính

Quyết định công bố TTHC

 

Lĩnh vực Thành lập và hoạt động doanh nghiệp

QĐ số 861/QĐ-UBND, ngày 06/4/2020

1.

Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân

 

2.

Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên

 

3.

Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên

 

4.

Đăng ký thành lập công ty cổ phần

 

5.

Đăng ký thành lập công ty hợp doanh

 

6.

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

 

7.

Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

 

8.

Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh

 

9.

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần

 

10.

Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

 

11.

Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

 

12.

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức

 

13.

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước

 

14.

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế

 

15.

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

 

16.

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp

 

17.

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác

 

18.

Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích

 

19.

Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác

 

20.

Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

 

21.

Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân

 

22.

Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần

 

23.

Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết

 

24.

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế

 

25.

Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

 

26.

Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

 

27.

Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

 

28.

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

 

29.

Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

 

30.

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

 

31.

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động

 

32.

Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

 

33.

Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

 

34.

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

 

35.

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

 

36.

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

 

37.

Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)

 

38.

Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân

 

39.

Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp

 

40.

Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp

 

41.

Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp

 

42.

Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp

 

43.

Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp

 

44.

Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách doanh nghiệp

 

45.

Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

 

46.

Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

 

47.

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần

 

48.

Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

 

49.

Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

 

50.

Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn

 

51.

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

 

52.

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế

 

53.

Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp

 

54.

Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của

 

55.

Thông báo tạm ngừng kinh doanh

 

56.

Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo

 

57.

Giải thể doanh nghiệp

 

58.

Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án

 

59.

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

 

60.

Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp

 

 

PHẦN II.

NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. TTHC: Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian làm việc (giờ/ngày)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý

Trung tâm PVHCC

3.0

Bước 2

Quy trình giải quyết TTHC gồm:

 

 

 

- Kiểm tra hồ sơ

- Xử lý hồ sơ trên hệ thống

phòng ĐKKD

0.5

0.5

 

- Trình Lãnh đạo chuyển sang cơ quan thuế xin cấp mã số thuế

phòng ĐKKD

2.0

 

- In phát hành giấy chứng nhận

phòng ĐKKD

0.5

 

- Trình ký kết quả

phòng ĐKKD

0.5

Bước 3

Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC

phòng ĐKKD

0.5

Bước 4

Trả kết quả

Trung tâm PVHCC

0.5

Tổng thời gian giải quyết

01 ngày (8 giờ)

 

 

2. TTHC: Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian làm việc (giờ/ngày)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý

Trung tâm PVHCC

3.0

Bước 2

Quy trình giải quyết TTHC gồm:

 

 

 

- Kiểm tra hồ sơ

- Xử lý hồ sơ trên hệ thống

phòng ĐKKD

0.5

0.5

 

- Trình Lãnh đạo chuyển sang cơ quan thuế xin cấp mã số thuế

phòng ĐKKD

2.0

 

- In phát hành giấy chứng nhận

phòng ĐKKD

0.5

 

- Trình ký kết quả

phòng ĐKKD

0.5

Bước 3

Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC

phòng ĐKKD

0.5

Bước 4

Trả kết quả

Trung tâm PVHCC

0.5

Tổng thời gian giải quyết

01 ngày (8 giờ)

 

 

[...]