Quyết định 1909/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt 51 quy trình nội bộ và bãi bỏ 25 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre
Số hiệu | 1909/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 12/08/2021 |
Ngày có hiệu lực | 12/08/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bến Tre |
Người ký | Trần Ngọc Tam |
Lĩnh vực | Doanh nghiệp,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1909/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 12 tháng 8 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT 51 QUY TRÌNH NỘI BỘ VÀ BÃI BỎ 25 QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 1953/TTr-SKHĐT ngày 05 tháng 8 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt 51 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính và bãi bỏ 25 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính (quy trình số 13, 14, 15, 16, 17, 19, 25, 26, 27, 30, 33, 34, 37, 38, 39, 40, 42, 47, 54, 94, 95, 96, 97, 98, 99) trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp tại Quyết định số 2260/QĐ-UBND ngày 15/10/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 2. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư chịu trách nhiệm:
1. Chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
2. Trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này, chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện xây dựng mới, thay thế, bãi bỏ quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
51 QUY TRÌNH NỘI BỘ MỚI
VÀ 25 QUY TRÌNH NỘI BỘ BÃI BỎ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ
HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1909/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2021 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
1. Danh mục 51 quy trình nội bộ mới trong giải quyết thủ tục hành chính
STT |
Tên TTHC |
Quyết định công bố Danh mục TTHC |
Quy trình số |
Quyết định số 1762/QĐ-UBND ngày 23/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bến Tre về việc công bố danh mục 02 TTHC mới, 49 TTHC được thay thế, 25 TTHC được bãi bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
01 |
||
Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp |
02 |
||
3 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân |
03 |
|
4 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên |
04 |
|
5 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên |
05 |
|
6 |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần |
06 |
|
7 |
Đăng ký thành lập công ty hợp danh |
07 |
|
8 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
08 |
|
9 |
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
09 |
|
10 |
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh |
10 |
|
11 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
11 |
|
12 |
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
12 |
|
13 |
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
13 |
|
14 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
14 |
|
15 |
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết |
15 |
|
16 |
|||
17 |
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân |
Quyết định số 1762/QĐ-UBND ngày 23/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bến Tre về việc công bố danh mục 02 TTHC mới, 49 TTHC được thay thế, 25 TTHC được bãi bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
17 |
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết |
18 |
||
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết |
19 |
||
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế) |
20 |
||
21 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
21 |
|
22 |
|||
23 |
|||
24 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính |
Quyết định số 1762/QĐ-UBND ngày 23/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bến Tre về việc công bố danh mục 02 TTHC mới, 49 TTHC được thay thế, 25 TTHC được bãi bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
24 |
25 |
Thông báo lập địa điểm kinh doanh |
25 |
|
26 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
26 |
|
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính |
27 |
||
28 |
Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền |
Quyết định số 1762/QĐ-UBND ngày 23/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bến Tre về việc công bố danh mục 02 TTHC mới, 49 TTHC được thay thế, 25 TTHC được bãi bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
28 |
29 |
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty |
29 |
|
30 |
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty |
30 |
|
31 |
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
31 |
|
32 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
32 |
|
33 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần) |
33 |
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại |
34 |
||
35 |
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
35 |
|
36 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
36 |
|
37 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
37 |
|
38 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác |
38 |
|
39 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế |
39 |
|
40 |
|||
Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh) |
41 |
||
42 |
Giải thể doanh nghiệp |
42 |
|
43 |
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án |
43 |
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
44 |
||
45 |
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp |
45 |
|
46 |
|||
47 |
|||
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội |
48 |
||
49 |
|||
50 |
Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh |
50 |
|
51 |
2. Danh mục 25 quy trình nội bộ giải quyết TTHC bãi bỏ.
TT |
Tên TTHC |
Quyết định công bố Danh mục TTHC |
Quy trình số |
I |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
||
1 |
Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Quyết định số 1762/QĐ-UBND ngày 23/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bến Tre về việc công bố danh mục 02 TTHC mới, 49 TTHC được thay thế, 25 TTHC được bãi bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
25 |
2 |
Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
27 |
|
3 |
Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng |
54 |
|
4 |
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
26 |
|
5 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
34 |
|
6 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần |
47 |
|
7 |
Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần) |
37 |
|
8 |
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân |
38 |
|
9 |
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp |
39 |
|
10 |
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp |
40 |
|
11 |
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp |
Quyết định số 1762/ QĐ-UBND ngày 23/7/2021 của Chủ tịch UBND Bến Tre về việc công bố danh mục 02 TTHC mới, 49 TTHC được thay thế, 25 TTHC được bãi bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
42 |
12 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp |
16 |
|
13 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
15 |
|
14 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế |
14 |
|
15 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước |
13 |
|
16 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác |
17 |
|
17 |
Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác |
19 |
|
18 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
30 |
|
19 |
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
33 |
|
II |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội |
||
20 |
Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành doanh nghiệp xã hội. |
Quyết định số 1762/QĐ-UBND ngày 23/7/2021 của Chủ tịch UBND Bến Tre về việc công bố danh mục 02 TTHC mới, 49 TTHC được thay thế, 25 TTHC được bãi bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
94 |
21 |
Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài trợ. |
95 |
|
22 |
Thông báo thay đổi nội dung tiếp nhận viện trợ, tài trợ. |
96 |
|
23 |
Công khai hoạt động của doanh nghiệp xã hội. |
97 |
|
24 |
Cung cấp thông tin, bản sao Báo cáo đánh giá tác động xã hội và văn bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ. |
98 |
|
25 |
Nộp lại con dấu và Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu cho cơ quan công an nơi đã cấp giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu. |
99 |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|