ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 726 /QĐ-UBND
|
Cao Bằng, ngày 14
tháng 6 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH DIỆN TÍCH CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC PHÊ
DUYỆT TẠI KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN HÀ QUẢNG (ĐỢT 1)
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 Luật có liên quan đến Luật Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm
2018;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số
251/QĐ-UBND ngày 05 tháng 3 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng phê duyệt
Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 Huyện Hà Quảng;
Căn cứ Nghị quyết số
20/NQ-HĐND ngày 08 tháng 4 năm 2024 của Hội đồng Nhân dân tỉnh Cao Bằng thông
qua danh mục các dự án, công trình cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
năm 2024 (bổ sung, điều chỉnh đợt 1);
Căn cứ Nghị quyết số
21/NQ-HĐND ngày 08 tháng 4 năm 2024 của Hội đồng Nhân dân tỉnh Cao Bằng Thông
qua danh mục các dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất
trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm
2024 (bổ sung, điều chỉnh đợt 1);
Theo đề nghị của UBND huyện
Hà Quảng tại Tờ trình số 1414/TTr-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2024; Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1640/TTr-STNMT ngày 22 tháng 5 năm
2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều
chỉnh diện tích đất của 02 dự án đã được phê duyệt tại Quyết định số
251/QĐ-UBND ngày 05/3/2024 của UBND tỉnh, như sau:
1. Dự án: Đường tránh thị trấn
Xuân Hòa, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
- Địa điểm thực hiện: Thị trấn
Xuân Hòa và xã Trường Hà.
- Nội dung điều chỉnh: Điều chỉnh
tăng diện tích từ 25,72 ha (trong đó: đất trồng lúa 9,67 ha; đất
rừng phòng hộ 0,83 ha và đất khác 15,22 ha) thành 26,72 ha (Trong
đó: đất trồng lúa 7,86 ha; đất rừng phòng hộ 9,23 ha và đất khác 9,63 ha).
2. Dự án: Xây mới chợ Cần Yên,
huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
- Địa điểm thực hiện: xã Cần
Yên, huyện Hà Quảng
- Nội dung điều chỉnh: Điều chỉnh
giảm diện tích từ 0,3 ha (đất khác) thành 0,28 ha (đất
khác)
(Chi
tiết tại phụ lục kèm theo)
Điều 2. Ủy
ban nhân dân huyện Hà Quảng có trách nhiệm công bố công khai việc điều chỉnh diện
tích dự án đã được phê duyệt tại Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 theo đúng quy định
của pháp luật về đất đai; Thực hiện thu hồi, giao đất, cho thuê đất, cho phép
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
báo cáo kết quả thực hiện theo quy định; Phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn rà soát diện tích rừng trong phạm vi dự án sau điều chỉnh để thực
hiện điều chỉnh các nội dung liên quan đến việc chuyển mục đích sử dụng rừng (nếu
có).
Điều 3. Các
nội dung khác thực hiện theo Quyết định số 175/QĐ-UBND ngày 16 tháng 2 năm 2024
của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 Huyện
Hà Quảng.
Điều 4. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND huyện Hà Quảng và Thủ
trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Văn Thạch
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT
TẠI KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN HÀ QUẢNG ( ĐỢT 1)
(Kèm theo Quyết định số 726/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2024 của UBND tỉnh
Cao Bằng)
NỘI DUNG ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT QUYẾT ĐỊNH
SỐ 251/QĐ-UBND NGÀY 05/3/2024
|
NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH
|
Vị trí thực hiện
|
Căn cứ điều chỉnh
|
ST T
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích kế hoạch (ha)
|
Diện tích hiện trạng (ha)
|
Diện tích chia theo loại đất (ha)
|
Địa điểm (cấp xã)
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích kế hoạch (ha)
|
Diện tích hiện trạng (ha)
|
Diện tích chia theo loại đất (ha)
|
Địa điểm (cấp xã)
|
Số tờ bản đồ
|
Diện tích
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất khác
|
Tổng diện tích
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
1
|
Đường
tránh thị trấn Xuân Hòa, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
|
25,72
|
1,53
|
24,19
|
9,67
|
0,83
|
-
|
13,69
|
thị trấn Xuân Hòa, xã Trường Hà
|
Đường
tránh thị trấn Xuân Hòa, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
|
26,72
|
-
|
26,72
|
7,86
|
9,23
|
-
|
9,63
|
thị trấn Xuân Hòa, xã Trường Hà
|
TT Xuân Hòa: Tỷ lệ 1/500, 1/1000:
13,14,21,22,28,29, 30,31,37,38,39,43, 44,45,49,50,73,75, 78,79,82,83,87,88, Tỷ
lệ 1/10000: 129, 130 Xã Trường Hà: Tỷ lệ 1/1000: 117,118,119,125, 126, Tỷ lệ
1/10000: 61
|
(1)
Quyết định số 1665/QĐ-UBND ngày 15/11/2022 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
Về việc Phê duyệt dự án Đường tránh thị trấn Xuân Hoà, huyện Hà Quảng, tỉnh
Cao Bằng; Quyết định số 3475/QĐ-UBND ngày 10/11/2023 của UBND huyện Hà Quảng
phê duyệt hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng công trình: Đường
tránh thị trấn Xuân Hoà, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng.
(2)
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 08/4/2024 Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày
08/4/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
2
|
Xây
mới chợ xã Cần Yên, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
|
0,30
|
-
|
0,30
|
-
|
-
|
-
|
0,30
|
xã Cần Yên
|
Xây
mới chợ Cần Yên, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
|
0,28
|
-
|
0,28
|
-
|
-
|
-
|
0,28
|
xã Cần Yên
|
Tỷ lệ 1/1000: Tờ 23
|
(1)
Quyết định số 4763/QĐ-UBND ngày 18/12/2023 của UBND huyện Hà Quảng về việc
phê duyệt dự án công trình: Xây mới chợ Cần Yên, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng.
(2)
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 08/4/2024 Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 08/4/2024
của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
|
Tổng
|
26,02
|
1,53
|
24,49
|
|
|
|
13,99
|
|
|
27,00
|
|
27,00
|
7,86
|
9,23
|
|
9,91
|
|
|
|