Quyết định 99/2006/QĐ-UBND về danh mục các đề án trình Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa năm 2006
Số hiệu | 99/2006/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 06/01/2006 |
Ngày có hiệu lực | 06/01/2006 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký | Nguyễn Văn Lợi |
Lĩnh vực | Đầu tư,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 99/2006/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 06 tháng 01 năm 2006 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC CÁC ĐỀ ÁN TRÌNH UBND TỈNH, CHỦ TỊCH UBND TỈNH NĂM 2006
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quy chế làm việc của UBND tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 27/2005/QĐ-UB ngày 06/01/2005 của UBND tỉnh Thanh Hoá;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh Thanh Hoá,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này "Danh mục các đề án trình UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh năm 2006 ".
Điều 2. Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố được giao chủ trì xây dựng các Đề án có trách nhiệm chủ động phối hợp với các cơ quan liên quan, chuẩn bị các đề án đúng quy trình, đúng tiến độ, đảm bảo chất lượng; báo cáo Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND tỉnh phụ trách ngành, lĩnh vực cho ý kiến để hoàn chỉnh trước khi trình Uỷ ban nhân dân tỉnh xem xét quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH |
CÁC ĐỀ ÁN TRÌNH UBND TỈNH, CHỦ TỊCH UBND TỈNH NĂM 2006
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 99 /2006/QĐ-UBND, ngày 06 tháng 01 năm
2006 của UBND tỉnh)
|
Tên Đề án
|
Cơ quan chủ trì xây dựng đề án |
Đề án trình HĐND tỉnh |
Đề án trình BTV.TU |
|
Phiên họp tháng 1 |
|
|
|
1. |
Kế hoạch thực hiện Chương trình phát triển Du lịch |
Sở Du lịch |
|
|
2. |
Đề án phân cấp tổ chức bộ máy và cán bộ công chức |
Sở Nội vụ |
|
|
3. |
Kế hoạch thực hiện Chương trình xuất khẩu đến năm 2010, định hướng đến năm 2020 |
Sở Thương mại |
|
|
|
Phiên họp tháng 2 |
|
|
|
4. |
Kế hoạch thực hiện Chương trình phát triển kinh tế- xã hội miền núi Thanh Hóa |
Ban 37(*) |
|
|
5. |
Đề án xã hội hoá giáo dục và đào tạo tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2006- 2010; cơ chế, chính sách để thực hiện xã hôi hóa giáo dục và đào tạo |
Sở GD & ĐT |
x |
x |
6. |
Kế hoạch thực hiện Chương trình đào tạo nguồn nhân lực tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2006- 2010 |
Sở GD & ĐT |
|
|
7. |
Đề án xã hội hóa các hoạt động y tế tỉnh Thanh hóa giai đoạn 2006- 2010 và cơ chế, chính sách để thực hiện xã hội hóa công tác Y tế |
Sở Y tế |
x |
x |
|
Phiên họp tháng 3 |
|
|
|
8. |
Chương trình giải quyết việc làm tỉnh Thanh Hoá giai đoạn 2006- 2010 |
Sở LĐ - TBXH |
|
|
9. |
Chương trình xoá đói giảm nghèo tỉnh Thanh Hoá giai đoạn 2006- 2010 |
Sở LĐ - TBXH |
|
|
10. |
Phương án thu phí cầu đường bộ trên một số tuyến đường tỉnh. |
Sở GTVT |
x |
|
11. |
Đề án xã hội hoá công tác TDTT trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2006- 2010 và cơ chế, chính sách để thực hiện xã hội hóa công tác TDTT |
Sở TDTT |
|
|
12. |
Đề án xã hội hóa các hoạt động Văn hóa thông tin tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2006 -2010 và cơ chế, chính sách để thực hiện xã hội hóa công tác VHTT (bao gồm cả cơ chế, chính sách khuyến khích đầu tư xây dựng nhà văn hoá làng, bản) |
Sở VHTT |
|
|
|
Phiên họp tháng 4 |
|
|
|
13. |
Sửa đổi, điều chỉnh cơ chế, chính sách phát triển công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp |
Sở CN |
x |
|
14. |
Kế hoạch thực hiện Đề án xây dựng Khu kinh tế tổng hợp Nghi Sơn |
BQL Nghi Sơn |
|
|
15. |
Chương trình cải cách hành chính giai đoạn 2006 - 2010 |
Sở Nội vụ |
|
x |
16. |
Cơ chế khuyến khích thu hút đầu tư vào Thanh Hoá (bao gồm cả sửa đổi, điều chỉnh cơ chế, chính sách đầu tư vào các khu công nghiệp) |
Sở KHĐT |
x |
x |
|
Phiên họp tháng 5 |
|
|
|
17. |
Cơ chế chính sách phát triển thuỷ sản. |
Sở Thủy sản |
x |
|
18. |
Đề án chia tách địa giới hành chính Phường Đông Thọ, Đông Vệ. |
TP Thanh Hóa |
x |
|
19. |
Đề án mở rộng địa giới hành chính Thị xã Bỉm Sơn và chia tách xã Quang Trung thành 2 đơn vị hành chính (một phường và 1 xã). |
TX Bỉm Sơn |
x |
|
20. |
Đề án thành lập một số thị trấn ở các huyện |
Sở Nội vụ |
x |
x |
|
Phiên họp tháng 6 |
|
|
|
21. |
Báo cáo tình hình thu chi ngân sách 6 tháng đầu năm 2006 và nhiệm vụ trọng tâm 6 tháng cuối năm 2006 |
Sở Tài chính |
x |
x |
22. |
Phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi cho các cấp ngân sách địa phương trong thời kỳ ổn định 2007-2009 |
Sở Tài chính |
x |
x |
23. |
Quyết toán ngân sách năm 2005. |
Sở Tài chính |
x |
|
24. |
Báo cáo tình hình thực hiện kinh tế xã hội 6 tháng đâù năm và nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2006 |
Sở KHĐT |
x |
x |
|
Phiên họp tháng 7 |
|
|
|
25. |
Đề án hỗ trợ xây dựng, nâng cấp trụ sở xã, phường |
Sở Tài chính |
x |
|
26. |
Đề án phát triển hệ thống đô thị Thanh Hoá đến năm 2010, mục tiêu đô thị hoá đến năm 2020 |
Sở XD |
|
x |
27. |
Đề án giải thể thị trấn nông trường Thống Nhất, thành lập thị trấn Thống Nhất huyện Yên Định |
Sở Nội vụ |
x |
|
|
Phiên họp tháng 8 |
|
|
|
28. |
Qui hoạch Bưu chính -Viễn thông và công nghệ thông tin tỉnh Thanh Hoá giai đoạn 2006-2010, định hướng đến năm 2020. |
Sở BCVT |
|
x |
29. |
Đề án Bảo vệ môi trường tỉnh Thanh Hoá đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020. |
Sở TNMT |
|
|
30. |
Cơ chế, chính sách hỗ trợ, cải tạo hệ thống lươí điện hạ thế vùng nông thôn |
Sở CN |
x |
|
31. |
Đề án phòng ngừa tội phạm. |
Công an tỉnh |
|
|
|
Phiên họp tháng 9 |
|
|
|
32. |
Quy hoạch tổng thể phát triển nông nghiệp giai đoạn 2006 - 2015, tầm nhìn 2020 |
Sở NN& PTNT |
|
x |
33. |
Báo cáo tình hình thực hiện thu - chi 9 tháng đầu năm 2006. Định hướng thu chi ngân sách 2007. |
Sở Tài chính |
|
|
34. |
Báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế xã hội 9 tháng đâù năm, dự báo thực hiện kế hoạch 2006 và kế hoạch kinh tế xã hội năm 2007. |
Sở KHĐT |
|
|
35. |
Quy hoạch mạng lưới các trường đại học, cao đẳng, THCN tỉnh Thanh Hoá đến năm 2015 và định hướng đến 2020. |
Sở GD & ĐT |
|
x |
|
Phiên họp tháng 10 |
|
|
|
36. |
Định mức phân bổ ngân sách tỉnh cho ngân sách huyện, xã trong thời kỳ ổn định ngân sách 2007-2009 |
Sở Tài chính |
x |
x |
37. |
Định mức chi hành chính và đơn vị sự nghiệp trong thời kỳ ổn định ngân sách 2007-2009 |
Sở Tài chính |
|
x |
38. |
Quy hoạch tổng thể phát triển thuỷ sản đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020. |
Sở Thủy sản |
|
|
39. |
Quy hoạch điêù chỉnh và mở rộng thành phố Thanh Hoá đến năm 2020 |
Sở XD |
x |
x |
|
Phiên họp tháng 11 |
|
|
|
40. |
Phương án giá các loại đất năm 2007 |
Sở Tài chính |
x |
|
41. |
Báo cáo tình hình thực hiện thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách cấp tỉnh năm 2006. Định hướng thu chi ngân sách 2007 |
Sở Tài chính |
x |
x |
42. |
Dự toán Thu - Chi ngân sách năm 2007, phương án phân bổ ngân sách tỉnh năm 2007. |
Sở Tài chính |
x |
x |
43. |
Báo cáo đánh giá tình hình kinh tế - xã hội quốc phòng an ninh năm 2006 và kế hoạch kinh tế xã hội năm 2007; kế hoạch XDCB năm 2007 |
|
x |
x |
|
Phiên họp tháng 12 |
|
|
|
44. |
Rà soát quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội đến 2010; xây dựng quy hoạch phát triển kinh tế xã hôi tỉnh Thanh Hoá đến năm 2020 |
Sở KHĐT |
x |
x |
45. |
Báo cáo đánh giá tình hình thực hiện Chương trình công tác năm 2006, nội dung Chương trình công tác năm 2007. |
VP UBND tỉnh |
|
|
(*): Ban chỉ đạo thực hiện Đề án phát triển kinh tế xã hội và bảo đảm Quốc phòng an ninh miền Tây tỉnh Thanh Hoá đến năm 2010
II. DANH MỤC CÁC ĐỀ ÁN TRÌNH CHỦ TỊCH UBND TỈNH
NĂM 2006
Số TT |
Tên Đề án |
Cơ quan chủ trì xây dựng đề án |
|
Quý 1 |
|
1. |
Đề án quản lý khai thác mỏ Crôm |
Sở TNMT |
2. |
Vận tải công cộng bằng xe buýt ở thành phố Thanh Hoá và các vùng phụ cận. |
Sở GTVT |
3. |
Cơ chế, chính sách xây dựng cánh đồng 50 triệu đồng/ha/năm và hộ có thu nhập 50 triệu đồng/năm |
Sở NN & PTNT |
4. |
Tuyển chọn Phương án kiến trúc Nhà hát ca múa kịch Lam Sơn |
Ban QLXDCB |
5. |
Tuyển chọn Phương án kiến trúc Trụ sở Sở Tư pháp - Bưu chính viễn thông |
Ban QLXDCB |
6. |
Đề án liên kết đào tạo cán bộ có trình độ đại học và sau đại học với các trường đại học nước ngoài giai đoạn 2006 - 2010 và đến năm 2020 |
ĐH Hồng Đức |
7. |
Đề án đào tạo sau đại học giai đoạn 2006- 2010 và đến 2020 |
ĐH Hồng Đức |
8. |
Đề án xây dựng trại nghiên cứu, chuyển giao, trình diễn các công nghệ nông nghiệp |
ĐH Hồng Đức |
9. |
Quy hoạch mạng lưới chợ Thanh Hóa đến năm 2010 định hướng đến năm 2020 |
Sở Thương mại |
10. |
Phương án khoán biên chế hành chính và quỹ lương cho các cơ quan quản lý Nhà nước; Phương án giao quyền tự chủ tài chính cho các đơn vị sự nghiệp. |
Sở Tài chính |
11. |
Đề án xây dựng nhà máy sản xuất xi măng Cẩm Vân. |
H Cẩm Thủy |
12. |
Đề án xây dựng cổng thông tin điện tử tỉnh Thanh Hoá. |
VP UBND tỉnh |
13. |
Đề án quy hoạch chi tiết khu du lịch suối cá Cẩm Lương. |
H Cẩm Thủy |
14. |
Đề án nâng cao năng lực quản lý Nhà nước cho đội ngũ cán bộ làm công tác tôn giáo thuộc UBND các cấp trên dịa bàn tỉnh |
Ban Tôn giáo |
15. |
Chương trình phát triển giống thuỷ sản đến năm 2010. |
Sở Thủy sản |
16. |
Kế hoạch phát triển ứng dụng công nghệ thông tin năm 2006 |
Sở BCVT |
17. |
Kế hoạch tổng kết 5 năm thực hiện Chỉ thị 58 Bộ Chính trị về Công nghệ thông tin |
Sở BCVT |
18. |
Kế hoạch tổ chức Hội thảo liên kết phát triển công nghệ thông tin khu vực Bắc Trung bộ (theo chương trình công tác của Ban chỉ đạo quốc gia về Công nghệ thông tin). |
Sở BCVT |
19. |
Dự án xây dựng công viên Tây Ga. |
TP Thanh Hóa |
20. |
Dự án xây dựng nhà tang lễ thành phố. |
TP Thanh Hóa |
21. |
Quy hoạch chung mở rộng TP Thanh Hoá (đề án năm 2005 chuyển sang). |
TP Thanh Hóa |
22. |
Đề án thành lập Trung tâm Khuyến công của tỉnh |
Sở C. Nghiệp |
23. |
Dự án xây dựng khu biệt thự nghỉ mát Hùng Sơn, Nam Sầm Sơn (đề án năm 2005 chuyển sang). |
H Q Xương |
24. |
Quy hoạch chi tiết và dự án đầu tư xây dựng Trung tâm đào tạo vận động viên Bắc miền trung tại tỉnh Thanh Hóa |
Sở TDTT |
25. |
Đề án kè lát mái đê và cứng hoá mặt đê Tam Điệp, thuộc tuyến giao thông nối liền Bỉm Sơn - Nga Sơn |
TX Bỉm Sơn |
26. |
Quy hoạch khu di tích đền Bà Triệu và tượng đài Bà Triệu |
Sở VHTT |
27. |
Quy hoạch xây dựng các cụm thông tin cổ động, cổng trào, cổng làng trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2006- 2015 và đến năm 2020 |
Sở VHTT |
28. |
Đề án chuyển đổi chức năng, nhiệm vụ của Trung tâm nuôi dưỡng trẻ em mồ côi Thanh Hoá thành Trung tâm nuôi dưỡng trẻ tàn tật Thanh Hoá |
Sở LĐ- TBXH |
29. |
Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ công chức năm 2006 |
Sở Nội vụ |
30. |
Đề án sản xuất rau an toàn |
Sở NN& PTNT |
31. |
Đề án xây dựng Trường Quân sự tỉnh Thanh Hoá giai đoạn 2006 - 2010 bảo đảm đào tạo chỉ huy trưởng quân sự xã, phường, thị trấn và bồi dưỡng kiến thức quốc phòng cho đối tượng 2 và 3 |
Bộ CHQS |
32. |
Chương trình đào tạo nữ cán bộ công chức tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2006 - 2010 |
Sở Nội vụ |
33. |
Bộ đơn giá XDCB mới bao gồm: Xây dựng, khảo sát xây dựng, lắp đặt điện nước |
Sở Xây dựng |
34. |
Đề án phát triển Khoa học công nghệ tỉnh Thanh Hoá giai đoạn 2006- 2010 |
Sở KHCN |
35. |
Đề án phát triển kết cấu hạ tầng nông nghiệp nông thôn theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa |
Sở Xây dựng |
36. |
Quy hoạch chi tiết xây dựng hệ thống cấp thoát nước khu Trung tâm Y tế đường Hải Thượng Lãn Ông |
Sở Xây dựng |
37. |
Tổng kết 5 năm 2001 - 2005 ngành Xây dựng; phương hướng, nhiệm vụ kế hoạch 2006 - 2010 về hoạt động xây dựng và đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá. |
Sở Xây dựng |
38. |
Điều lệ quản lý khu công nghiệp Bỉm Sơn. |
Ban QLCKCN |
39. |
Đề án đào tạo bồi dưỡng đội ngũ cán bộ y tế chuyên sâu; đội ngũ cán bộ y tế cơ sở |
Sở Y tế |
40. |
Đề án lập quy hoạch sử dụng đất chi tiết và kế hoạch sử dụng đất chi tiết cấp xã ở 10 xã thuộc các huyện miền núi (đề án làm điểm) |
Sở TNMT |
|
Quý 2 |
|
41. |
Đề án nâng cấp trường kỹ thuật công nghiệp Thanh Hoá lên trường trường Cao đẳng kỹ thuật công nghiệp Thanh Hoá. |
Sở CN |
42. |
Đề án quy định về đo đạc, lập bản đồ trên địa bàn tỉnh |
Sở TNMT |
43. |
Đề án xây dựng mô hình quản lý nhà nước về ANTT ở cơ sở |
Công an tỉnh |
44. |
Quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất thời kỳ 2006-2015 của thành phố Thanh Hóa và thị xã Bỉm Sơn |
Sở TNMT |
45. |
Tuyển chọn Phương án kiến trúc Trụ sở hợp khối một số đơn vị sự nghiệp |
Ban QLXDCB |
46. |
Báo cáo kế hoạch cải tạo, nâng cấp và xây dựng mới đường dây, các trạm điện trên địa bàn tỉnh. |
Điện lực |
47. |
Đề án mở rộng quy hoạch chung phía Nam Nghi Sơn |
BQL Nghi Sơn |
48. |
Quy hoạch điều chỉnh khu đô thị Bắc Cầu Hạc (tỷ lệ 1/2000). |
TP Thanh Hóa |
49. |
Quy hoạch và dự án đầu tư mở rộng khu công nghiệp Tây bắc Ga lên 300 ha. |
TP Thanh Hóa |
50. |
Dự án đầu tư xây dựng Quãng trường trung tâm thành phố. |
TP Thanh Hóa |
51. |
Thiết kế đô thị 2 bờ sông Mã. |
TP Thanh Hóa |
52. |
Đề án ứng dụng công nghệ cao trong lĩnh vực nông - lâm nghiệp giai đoạn 2005 - 2010 |
Sở NN& PTNT |
53. |
Đề án rà soát điều chỉnh quy hoạch 3 loại rừng |
Sở NN& PTNT |
54. |
Đề án xây dựng vùng an toàn dịch bệnh |
Sở NN& PTNT |
55. |
Đề án cải tạo đê biển giai đoạn 2006 - 2010 |
Sở NN& PTNT |
56. |
Đề án đảm bảo an ninh Tôn giáo. |
Công an tỉnh |
57. |
Quy hoạch khu trung tâm và các khu chức năng Đô thị Ngọc Lặc |
Sở Xây dựng |
58. |
Đề án thành lập một số thị trấn công nghiệp, thương mại, dịch vụ ở các huyện |
Sở Nội vụ |
59. |
Quy chế thi tuyển công chức cấp xã |
Sở Nội vụ |
60. |
Đè án cấp nước cho khu công nghiệp Nghi Sơn |
Sở NN& PTNT |
61. |
Đề án nâng cao năng lực Trung tâm Dịch vụ việc làm thuộc Sở Lao động - TBXH |
Sở LĐ -TBXH |
62. |
Xác định mức thu cho các đối tượng vào cai nghiện, chữa trị, đào tạo, dạy nghề tổ chức sản xuất tại Trung tâm Giáo dục lao động xã hôi |
Sở LĐ- TBXH |
63. |
Tỷ lệ phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách địa phương trong thời kỳ ổn định ngân sách 2007-2009. |
Sở Tài chính |
64. |
Đề án triển khai Quyết định số 100/2005/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về Chương trình phát triển Thể dục Thể thao ở xã, phường, thị trấn đến năm 2010 |
Sở TDTT |
65. |
Quy hoạch mạng lưới xăng dầu Thanh Hóa đến năm 2010 định hướng đến năm 2020 |
Sở Thương mại |
66. |
Chương trình bảo vệ phát triển nguồn lợi thuỷ sản đến năm 2010. |
Sở Thủy sản |
67. |
Đề án sắp xếp lại nghề khai thác hải sản tại huiyện Tĩnh Gia |
Sở Thủy sản |
68. |
Báo cáo thực trạng tình hình đất đai tôn giáo và liên quan đến tôn giáo trên địa bàn toàn tỉnh; giải pháp giải quyết khiếu kiện đất đai, tài sản có nguồn gốc tôn giáo. |
Ban Tôn giáo |
69. |
Dự án xây dựng Trung tâm Văn hoá Thông tin tỉnh |
Sở VHTT |
70. |
Quy định nguồn thu tại xã. |
Sở Tài chính |
71. |
Qui hoạch hệ thống bến xe trên địa bàn tỉnh. |
Sở GTVT |
72. |
Qui hoạch chi tiết xây dựng bến xe trung tâm TP Thanh Hoá. |
Sở GTVT |
73. |
Qui hoạch chi tiết đường vành đai phía Tây TP Thanh Hoá. |
Sở GTVT |
74. |
Kế hoạch quản lý, sử dụng đất đai khi sắp xếp đổi mới các nông, lâm trường trên địa bàn tỉnh. |
Sở TNMT |
75. |
Đề án điều tra nguồn nguyên liệu làm phụ gia xi măng phục vụ cho nhà máy xi măng Ngọc Lặc. |
Sở TNMT |
76. |
Đề án quy hoạch cho các nông lâm trường trong tỉnh sau khi thực hiện Thông tư 04/2005 ngày 17/5 của Bộ Tài nguyên & Môi trường |
Sở TNMT |
77. |
Đề án Điều tra, đánh giá trình độ công nghệ của các doanh nghiệp. |
Sở KHCN |
78. |
Báo cáo thành lập Thanh tra Xây dựng theo Nghị định 46-2005/CP-NĐ |
Sở XD |
79. |
Báo cáo đề án quy hoạch tổng thể quản lý chất thải rắn đô thị trên địa bàn tỉnh đến năm 2010, tầm nhìn đến 2020 |
Sở XD |
80. |
Xây dựng Quy chế giải thưởng chất lượng Thanh Hoá. |
Sở KHCN |
81. |
Đề án Xây dựng mô hình trường Trung học phổ thông kỹ thuật. |
Sở GD & ĐT |
82. |
Đề án điều chỉnh Quy hoạch phát triển giáo dục miền núi Thanh Hóa giai đoạn 2006 - 2010. |
Sở GD & ĐT |
83. |
Đề án điều tra, khảo sát, điều chỉnh quy mô phát triển trường, lớp các cấp học phổ thông giai đoạn 2006-2010 |
Sở GD & ĐT |
84. |
Quy hoạch chi tiết khu du lịch Động Từ Thức và danh thắng phụ cận. |
Sở Du lịch |
|
Quý 3 |
|
85. |
Thiết kế đô thị kiến trúc - cảnh quan một số khu phố chính của 3 đô thị Thanh Hoá, Sầm Sơn, Bỉm Sơn |
Sở Xây dựng |
86. |
Đề án nâng cấp trường THSP lên Cao đẳng sư phạm Thanh Hoá |
Sở GD & ĐT |
87. |
Đề án xây dựng Bệnh viện dân lập cổ phần |
Sở Y tế |
88. |
Sơ kết thực hiện Nghị quyết 03/TV, đánh giá quy hoạch phát triển cụm công nghiệp, cụm nghề; định hướng phát triển ngành nghề TTCN đến 2010 |
Sở CN |
89. |
Quy hoạch chi tiết xây dựng hai bên Đại lộ Nam Sông Mã |
Sở Xây dựng |
90. |
Báo cáo đề án điều chỉnh quy hoạch hệ thống cấp nước, thoát nước đô thị toàn tỉnh đến năm 2010, tầm nhìn đến năm 2020 |
Sở Xây dựng |
91. |
Đề án thành lập trường năng khiếu TDTT |
Sở GD & ĐT |
92. |
Chính sách hỗ trợ việc phát hành báo chí đến vùng có điều kiện kinh tế-xã hội khó khăn của tỉnh. |
Sở BCVT |
93. |
Điều chỉnh Quy hoạch phát triển VLXD tỉnh Thanh Hoá giai đoạn 2010 - 2015 và năm 2020 |
Sở Xây dựng |
94. |
Tờ trình của UBND tỉnh đề nghị Ban Thường vụ Tỉnh uỷ ra Chỉ thị Sơ kết 3 năm thực hiện Quyết định 107/QĐ - TTg của Thủ tướng Chính phủ về Quy chế phối hợp giỡa Bộ Công an với Bộ Quốc phòng về bảo đảm an ninh Quốc gia, TTATXH trong tình hình mới |
Bộ CHQS |
95. |
Tờ trình của UBND tỉnh đề nghị Ban Thường vụ Tỉnh uỷ ra Chỉ thị về việc Tổng kết 5 năm thực hiện Nghị quyết TW8 Khóa IX về chiến lược bảo vệ tổ quốc trong tình hình mới |
Bộ CHQS |
96. |
Tờ trình của UBND tỉnh đề nghị Ban Thường vụ Tỉnh uỷ ra Chỉ thị về việc tăng cường sự lãnh đạo, chỉ đạo của các tổ chức Đảng đối với công tác xây dựng lực lượng dân quân tự vệ, lực lượng dự bị động viên và công tác quân sự, quốc phòng cơ sở gắn với việc thực hiện sơ kết 3 năm thực hiện Chỉ thị 16 - CT/TW ngày 5/10/2002 của Bộ chính trị về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với lực lượng dân quân tự vệ và dự bị động viên trong thời kỳ mới. |
Bộ CHQS |
97. |
Dự án khả thi khu công nghiệp Lam Sơn và điều lệ quản lý khu công nghiệp Lam Sơn. |
Ban QLCKCN |
98. |
Quy hoạch phát triển ngành cơ khí Thanh Hoá đến năm 2015, định hướng đến năm 2010 |
Sở CN |
99. |
Dự án Điều tra, đánh giá tiềm năng nguồn nước mặt trên các sông và hệ thống sông trong tỉnh. |
Sở TNMT |
100. |
Đề án thành lập phòng Quản lý công nghệ thuộc sở Khoa học và công nghệ. |
Sở KHCN |
101. |
Dự án xây dựng mở rộng Thư viện tỉnh |
Sở VHTT |
102. |
Quy hoạch khu di tích lịch sử thành Nhà Hồ giai đoạn 2006- 2015 và đến năm 2020 |
Sở VHTT |
103. |
Dự án nâng cấp hồ đập miền núi |
Sở NN& PTNT |
104. |
Đề án nâng cao chất lượng giống và tạo giống bò sữa tại Thanh Hóa giai đoạn 2006 - 2010 |
Sở NN& PTNT |
105. |
Đề án xây dựng cầu vượt sông Tam Điệp, đoạn từ ngã 3 đường Trần Phú - Chu Văn An. |
TX Bỉm Sơn |
106. |
Thiết kế đô thị khu đường 1A, Đại lộ Lê Lợi, khu Thành cũ. |
TP Thanh Hóa |
107. |
Quy hoạch chi tiết xã Quảng Hưng. |
TP Thanh Hóa |
108. |
Dự án xây dựng Cầu Ghép - Quảng Trung (GTNT 2) |
H Q Xương |
109. |
Quy hoạch phát triển trường THPT chuyên Lam Sơn đến năm 2020. |
Sở GD & ĐT |
110. |
Quy hoạch các trường bán trú dân nuôi tại các xã vùng cao đặc biệt khó khăn giai đoạn 2006-2015 và đến 2020 |
Sở GD & ĐT |
111. |
Dự án xây dựng Trung tâm Hội chợ triển lãm tại TP Thanh Hoá. |
Sở Thương mại |
112. |
Báo cáo đề án điều chỉnh quy hoạch hệ thống cấp nước, thoát nước đô thị toàn tỉnh đến năm 2010, tầm nhìn đến năm 2020 |
Sở XD |
113. |
Qui hoạch phát triển thương mại miền Tây Thanh Hoá đến năm 2020. |
Sở Thương mại |
|
Quý 4 |
|
114. |
Quy hoạch phát triển ngành Hoá chất Thanh Hoá đến năm 2015, định hướng đến năm 2010 |
Sở C. Nghiệp |
115. |
Đề án điều tra, khảo sát, đánh giá phân loại đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý giáo dục; cơ chế, chính sách giải quyết vấn đề giáo viên dôi, dư |
Sở GD & ĐT |
116. |
Chương trình phát triển đào tạo nghề và công tác xã hội hóa công tác dạy nghề tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2006- 2010 |
Sở LĐ - TBXH |
117. |
Điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển du lịch Thanh Hoá đến năm 2010 và định hướng 2020. |
Sở Du lịch |
118. |
Quy hoạch nuôi trồng thuỷ sản biển và hải đảo đến năm 2010. |
Sở Thủy sản |
119. |
Đề án di dân vùng sạt lở ven sông và vùng có nguy cơ xảy ra lũ quét, lũ ống. |
Chi cục di dân PTKT |
120. |
Đề án về đổi mới công tác quản lý giáo dục |
Sở GD & ĐT |
121. |
Điều chỉnh Quy hoạch đào tạo, bồi dưỡng đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý giáo dục giai đoạn 2006- 2015 |
Sở GD & ĐT |
122. |
Qui hoạch phát triển mạng lưới siêu thị và Trung tâm thương mại tỉnh Thanh Hoá đến năm 2010, định hướng đến năm 2020. |
Sở Thương mại |
123. |
Đề án nâng cao nhận thức pháp luật cho đồng bào ở các vùng ven biển, hải đảo |
Sở Tư pháp |
124. |
Đơn giản hoá các thủ tục cấp đát, giao đất, cho thuê đất và thu hồi đất trên địa bàn Thanh Hoá |
Sở Tư pháp |
125. |
Đề án mở rộng địa giới hành chính TP Thanh Hoá theo qui hoạch chung. |
TP Thanh Hóa |
126. |
Quy hoạch chi tiết công viên nước Đông Hương. |
TP Thanh Hóa |
127. |
Đề án tổ chức cho cán bộ và nhân dân trong tỉnh thi tìm hiểu các luật thuế. |
Cục Thuế |
128. |
Đề án nâng cấp thị xã Sầm Sơn |
Sở Nội vụ |
129. |
Quy hoạch phát triển ngành Văn hóa thông tin giai đoạn 2006 - 2010 |
Sở VHTT |
130. |
Đề án thành lập Bệnh viện Nội tiết trên cơ sở nâng cấp Trung tâm nội tiết tỉnh. |
Sở Y tế |