Quyết định 1154/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng

Số hiệu 1154/QĐ-UBND
Ngày ban hành 22/04/2019
Ngày có hiệu lực 22/04/2019
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Sóc Trăng
Người ký Lê Văn Hiểu
Lĩnh vực Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1154/QĐ-UBND

Sóc Trăng, ngày 22 tháng 4 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN MỸ XUYÊN, TỈNH SÓC TRĂNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Mỹ Xuyên (Tờ trình số 50/TTr-UBND ngày 27/3/2019) và Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng (Tờ trình số 682/TTr-STNMT-CCQLĐĐ ngày 09/4/2019),

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng, với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Diện tích các loại đất trong năm kế hoạch 2019:

Đơn vị tính: Ha

STT

Chtiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thtrấn Mỹ Xuyên

Xã Thạnh Quới

Thạnh Phú

Đại Tâm

Ngọc T

Ngọc Đông

Hòa Tú 1

Xã Hòa Tú 2

Xã Gia Hòa 2

Xã Tham Đôn

Xã Gia Hòa 1

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

TNG DIỆN TÍCH T NHIÊN

 

37.370,80

1.495,05

5.143,82

4.783,61

2.594,73

2.778,95

3.568,64

3.186,47

3.510,15

2.613,43

4.930,06

2.765,90

1

Đất nông nghiệp

NNP

32.401,37

1.130,29

4.615,75

4.092,58

2.255,16

2.350,46

3.100,42

2.746,99

3.090.57

2.303,54

4.293,17

2.422,45

1.1

Đất trồng lúa

LUA

8.974,24

490,86

2.631,04

1.842,88

1.707,62

-

-

-

-

-

2.301,84

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

8.974,24

490,86

2.631,04

1.842,88

1.707,62

-

-

-

-

-

2.301,84

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

885,94

56,78

43,46

116,91

296,02

-

5,45

-

2,00

2,00

361,32

2,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.968,70

232,41

247,22

291,03

230,66

231,30

333,89

226,34

395,93

237,00

350,85

192,06

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sn

NTS

19.528,46

341,69

1.693,03

1.837,08

3,98

2.118,16

2.760,08

2.519,65

2.691,64

2.062,86

1.272,90

2.227,39

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

44,02

8,54

1,00

4,68

16,88

1,00

1,00

1,00

1,00

1,67

6,25

1,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.969,43

364,76

528,06

691,02

339,57

428,49

468,22

439,48

419,58

309,89

636,89

343,45

2.1

Đất quốc phòng

CQP

92,75

0,96

2,78

12,17

-

-

-

-

5,00

-

71,84

-

2.2

Đất an ninh

CAN

9,21

2,92

-

0,10

1,14

-

-

5,03

0,02

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

40,00

-

-

40,00

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

33,64

1,11

2,37

4,80

6,99

1,35

1,43

-

9,50

0,19

4,10

1,80

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

57,51

9,78

6,34

10,13

15,86

5,23

0,30

-

4,27

2,24

0,26

3,10

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.852,66

183,97

285,83

381,28

208,19

257,67

235,17

276,79

262,88

172,75

338,00

250,13

2.9.1

Đất giao thông

DGT

1.077,29

79,53

74,00

161,56

36,77

98,96

95,77

107,28

106,08

86,13

114,22

117,00

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

1.669,34

85,38

204,49

207,89

161,02

150,04

135,43

153,06

148,34

83,43

213,51

126,75

2.9.3

Đất công trình năng lượng

DNL

7,34

-

0,13

0,39

1,89

1,26

0,14

1,30

1,25

-

0,98

-

2.9.4

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,45

0,11

0,04

0,10

-

0,03

0,09

-

-

0,06

0,02

-

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1,60

-

-

-

0,97

0,60

-

-

-

-

-

0,03

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,67

0,36

0,36

0,26

0,16

0,30

0,27

2,84

0,52

0,11

0,21

0,28

2.9.7

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

66,29

18,11

5,47

7,97

5,05

4,49

2,87

6,39

4,06

2,22

7,06

2,60

2.9.8

Đất xây dựng cơ sở thdục - thể thao

DTT

22,21

0,08

1,20

2,00

2,33

1,80

0,60

5,92

2,00

0,80

2,00

3,48

2.9.9

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9.10

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9.11

Đất chợ

DCH

2,47

0,40

0,14

1,10

-

0,20

-

-

0,63

-

-

-

2.9.12

Đất công trình công cộng khác

DCK

-

-

*

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2,20

0,23

-

-

-

-

-

1,97

-

-

-

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

7,83

1,02

-

2,23

0,03

1,35

1,20

2,00

-

-

-

-

2.13

Đất tại nông thôn

ONT

648,75

-

101,17

95,38

73,40

42,42

68,48

52,43

65,72

34,63

72,39

42,73

2.14

Đất tại đô thị

ODT

98,15

98,15

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

38,21

0,33

0,49

0,11

1,35

1,73

1,44

27,54

1,35

1,92

0,41

1,55

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

44,66

6,88

5,97

6,66

6,79

1,16

3,74

-

1,26

0,95

11,25

-

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

60,02

19,54

4,49

3,69

15,05

2,88

4,38

0,78

1,14

1,30

6,01

0,76

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

7,74

0,50

0,69

0,56

0,92

0,85

0,69

0,71

1,04

0,63

0,56

0,59

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

5,99

3,93

0,50

0,07

0,19

0,30

0,19

-

0,10

0,13

0,48

0,10

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

958,12

35,25

111,87

131,59

7,66

113,58

151,20

72,24

67,31

95,15

129,59

42,69

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

12,00

0,19

5,57

2,24

2,00

-

-

-

-

-

2,00

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

-

 

 

 

-

-

 

 

 

 

-

-

5

Đất khu kinh tế*

KKT

-

 

 

 

 

-

 

 

 

 

-

-

6

Đất đô thị*

KDT

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019:

Đơn vị tính: Ha

STT

Chtiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thtrấn Mỹ Xuyên

Xã Thạnh Quới

Thạnh Phú

Đại Tâm

Ngọc T

Ngọc Đông

Hòa Tú 1

Xã Hòa Tú 2

Xã Gia Hòa 2

Xã Tham Đôn

Xã Gia Hòa 1

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đt nông nghiệp

NNP

383,74

33,75

11,44

68,90

13,87

31,50

31,59

40,29

35,13

10,00

82,86

24,43

1.1

Đất trống lúa

LUA

67,69

0,65

3,20

5,55

2,49

-

-

-

-

-

55,80

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

67,69

0,65

3,20

5,55

2,49

-

-

-

-

-

55,80

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2,50

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2,50

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

97,35

32,84

8,24

26,15

11,38

0,59

0,22

-

-

0,05

17,77

0,11

1.4

Đất rng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đt rng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

216,20

0,26

-

37,20

-

30,91

31,37

40,29

35,13

9,95

6,79

24,32

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

18,23

10,57

0,07

4,00

0,35

0,63

0,37

0,56

0,24

0,31

0,67

0,46

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đt khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2,06

2,04

 

-

0,02

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

5,95

2,99

0,07

1,57

-

0,61

-

0,03

0,06

0,31

-

0,31

2.9.1

Đất giao thông

DGT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9.2

Đt thủy lợi

DTL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9.3

Đất công trình năng lượng

DNL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9.4

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,41

-

-

-

-

0,16

-

-

0,06

-

-

0,19

2.9.7

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

4,20

1,89

0,07

1,57

-

0,45

-

0,03

-

0,07

-

0,12

2.9.8

Đất xây dựng cơ sở thể dục - th thao

DTT

1,34

1,10

-

-

-

-

-

-

-

0,24

-

-

2.9.9

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9.10

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9.11

Đất chợ

DCH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9.12

Đất công trình công cộng khác

DCK

-

 

 

 

 

-

 

-

 

 

-

-

2.10

Đất có di tích lịch s - văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất danh lam thắng cnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thi, xử lý chất thi

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,00

-

-

0,80

-

-

-

-

-

-

0,20

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

8,62

5,54

-

1,03

0,33

0,02

0,37

0,53

0,18

-

0,47

0,15

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,60

-

-

0,60

-

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3. Kế hoạch chuyển mục đích năm 2019:

Đơn vị tính: Ha

STT

Chtiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thtrấn Mỹ Xuyên

Xã Thạnh Quới

Thạnh Phú

Đại Tâm

Ngọc T

Ngọc Đông

Hòa Tú 1

Xã Hòa Tú 2

Xã Gia Hòa 2

Xã Tham Đôn

Xã Gia Hòa 1

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp chuyn sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

433,29

35,75

15,09

78,20

19,57

38,65

33,89

41,29

41,28

13,00

87,36

29,23

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

71,69

2,15

3,70

6,05

2,99

-

-

-

-

-

56,80

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

71,69

2,15

3,70

6,05

2,99

-

-

-

-

-

56,80

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

121,00

33,34

11,39

34,45

16,58

0,59

0,72

-

-

0,05

23,77

0,11

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

-

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

-

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

240,60

0,26

-

37,70

-

8,06

33,17

41,29

41,28

12,95

6,79

9,12

1.8

Đt làm muối

LMU/PNN

-

 

 

 

-

 

 

 

 

 

-

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đi cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

32,00

7,50

2,00

7,50

5,00

-

-

-

-

-

10,00

-

2.1

Đất trng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

22,00

5,00

2,00

5,00

5,00

-

-

-

-

-

5,00

-

2.2

Đất trồng lúa chuyn sang đt trồng rừng

LUA/LNP

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sn

LUA/NTS

7,50

2,50

-

2,50

-

-

-

-

-

-

2,50

-

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đt làm mui

LUA/LMU

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thy sản

HNK/NTS

2,50

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2,50

-

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đt nông nghiệp không phải là rng

RDD/NKR(a)

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phi rừng

RSX/NKR(a)

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất

PKO/OCT

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: -(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Mỹ Xuyên có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2019 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện việc giao đất, thu hồi đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đúng kế hoạch sử dụng đã được phê duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như trên Điều 3;
- Phòng TN&MT huyện MX;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT,
KT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Văn Hiểu

 

[...]