ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 985/QĐ-UBND
|
Tiền Giang, ngày 07 tháng 04 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH TIỀN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định
số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP
ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục
hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành
chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn và Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành
chính mới ban hành (04 thủ tục), bãi bỏ (02
thủ tục) thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tiền Giang (Lĩnh vực Thủy sản).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tư pháp (Cục KS TTHC);
- CT, các PCT;
- Sở Tư pháp (Phòng KS.TTHC);
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, NC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Nghĩa
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH TIỀN GIANG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 985/QĐ-UBND ngày
07 tháng 4 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. Danh mục thủ tục hành chính mới
ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tiền Giang
Số TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I. Lĩnh vực thủy sản
|
1
|
Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai
thác
|
2
|
Chứng nhận thủy sản khai thác
|
3
|
Chứng nhận lại thủy sản khai thác (Khi
Giấy chứng nhận thủy sản khai thác bị rách, nát không
còn nguyên vẹn)
|
4
|
Đưa tàu cá ra khỏi danh sách tàu cá
khai thác bất hợp pháp
|
B. Danh mục thủ tục hành chính bị
bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tiền Giang
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định việc hủy bỏ
|
I. Lĩnh vực thủy sản
|
1
|
T-TGG-177192-TT
|
Xác nhận thủy sản có nguồn gốc từ
khai thác xuất khẩu vào thị trường Châu Âu
|
Thông tư 50/2015/TT- BNNPTNT quy định
việc chứng nhận, xác nhận thủy sản khai thác thay thế Thông tư 28/2011/TT-BNNPTNT
|
2
|
T-TGG-177196-TT
|
Chứng nhận thủy sản có nguồn gốc từ
khai thác xuất khẩu vào thị trường Châu Âu
|
nt
|
Phần II
NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Danh mục thủ tục hành chính mới
ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
tỉnh Tiền Giang
LĨNH VỰC THỦY SẢN
1. Xác nhận
nguyên liệu thủy sản khai thác
1
|
Trình tự thực hiện
|
Bước
1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
Bước 2:
Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
của Chi cục Thủy sản (Số 22 Đinh Bộ Lĩnh, Phường 2 - TP.Mỹ Tho, tỉnh Tiền
Giang).
Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra
tính pháp lý và nội dung của hồ sơ:
- Trường hợp hồ
sơ đầy đủ, hợp lệ:
+ Viết Giấy hẹn cho trường hợp nộp
trực tiếp;
+ Gửi Giấy hẹn theo bưu điện cho
trường hợp không nộp trực tiếp.
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
quy định thì Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn 01 lần bằng văn bản để tổ chức,
cá nhân thực hiện lại cho kịp thời và đúng quy định.
Bước
3: Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Chi cục Thủy sản Tiền Giang (Số 22 Đinh Bộ Lĩnh, Phường 2 - TP. Mỹ Tho, tỉnh
Tiền Giang) theo các bước sau:
- Tổ chức, cá
nhân nhận kết quả đem Giấy hẹn đến nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
- Công chức trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân nhận. Trường hợp mất Giấy hẹn thì phải có Giấy
cam kết của tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ.
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả: Sáng từ 07 giờ đến 11 giờ 30, chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ từ thứ hai đến
thứ sáu hàng tuần (trừ các ngày lễ, tết).
|
2
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp tại
trụ sở cơ quan hành chính nhà nước hoặc qua đường bưu điện
|
3
|
Hồ sơ
|
a) Thành phần
hồ sơ bao gồm:
- 02 (hai) giấy Giấy xác nhận
nguyên liệu thủy sản khai thác (Phụ lục IV - Thông tư 50/2015/TT- BNNPTNT).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
4
|
Thời hạn giải quyết
|
Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được đề nghị xác nhận nguyên liệu thủy sản
khai thác, cơ quan có thẩm quyền kiểm tra tính xác thực của thông tin đã khai
trong Giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác và thực hiện:
+ Xác nhận khi lô hàng có nội dung
đúng với kê khai trong Giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác và trả 01
(một) bản cho chủ hàng xuất khẩu, 01 (một) bản lưu tại cơ quan có thẩm quyền.
+ Không xác nhận khi lô hàng có nội
dung không đúng với kê khai trong Giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai
thác hoặc sử dụng nguyên liệu từ tàu cá khai thác bất hợp pháp. Trường hợp
không xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác phải có văn bản
trả lời chủ hàng và nêu rõ lý do.
|
5
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy
định: Chi cục Thủy sản Tiền Giang.
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Chi cục Thủy sản Tiền Giang.
|
6
|
Đối tượng thực
hiện TTHC
|
Tổ chức Cá
nhân
|
7
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Phụ lục IV - Thông tư
50/2015/TT-BNNPTNT
|
8
|
Phí, lệ phí
|
Không có
|
9
|
Kết quả của việc
thực hiện TTHC
|
Giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản
khai thác
|
10
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC
|
Không
|
11
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
Thông tư số 50/2015/TT-BNNPTNT
ngày 30/12/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc quy định
việc chứng nhận, xác nhận thủy sản khai thác.
|
Phụ lục IV Annex
IV
XÁC NHẬN NGUYÊN
LIỆU THỦY SẢN KHAI THÁC
CATCH STATEMENT
FOR RAW MATERIAL
(Ban
hành kèm theo Thông tư số: 50/2015/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 12 năm 2015 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Promugated under Circular No: 50/2015/TT-BNNPTNT dated on
30/12/2015 by Minister of Minisstry of Agriculture and Rural Development)
XÁC
NHẬN NGUYÊN LIỆU THỦY SẢN KHAI THÁC
CATCH STATEMENT FOR RAW MATERIAL
Số xác nhận/Statement
number:………………………………………………..…………………………………………..……………………………………
|
Cơ quan thẩm
quyền/validating authority:
|
Tên/Name:……………………………………………………Address Địa chỉ: …………………………………………………………………………………
|
Tel:
|
Fax:
|
Email:
|
Tàu
cá/Fishing vessel
|
Mô tả
sản phẩm/Product description
|
Thuyền trưởng /người đại diện
Master of the Fishing vessel/
representative
|
Tên
tàu/ số đăng ký, (Nghề khai thác)
Name/ Registration (Fishing gear code)
|
Loại
Tàu nhỏ * Tàu thông thường
** Type: Small */ Normal **
|
Cảng
đăng ký
Home port
|
Hô
hiệu Call
sign
|
Inmarsat,
Fax, điện thoại (nếu có)
Inmarsat, fax, Tel No (if issued)
|
Số giấy phép, giá trị đến ngày
Fishing licence no., period of validity
|
Vùng
và thời gian khai thác
Catch area(s) and date
|
Tên
loài Species
Name
|
Ngày
lên cá Date of
landing
|
Tổng khối lượng khai thác của tàu cá (kg)
Total catch of the vessel (kg)
|
Tổng khối lượng nguyên liệu mua từ tàu cá (kg)
Total raw material bought from the vessel (kg)
|
Tên
Name
|
Chữ
ký
Signature
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng/ Total
|
|
|
|
Nhà máy chế biến (nếu khác nhà máy chế biến)/
Processing Plant (if different from
the Processing plant)
|
|
Cơ quan thẩm quyền/validating
authority
|
Tên và địa chỉ/Name and address
|
Chữ
ký và đóng dấu
Signature and seal
|
|
Tên và địa chỉ/Name and address
|
Chủ hàng xuất khẩu/Exporter
|
|
Chữ ký và đóng dấu/ Signature and seal
|
Ngày/Date
|
Tên và địa chỉ/Name and address
|
Chữ
ký và đóng dấu
Signature and seal
|
|
|
|
Mô tả nguyên liệu đã sử dụng đề nghị
chứng nhận thủy sản khai thác/Description of raw materials used for Catch
Certificate
|
TT
No.
|
Tên
tàu/Số đăng ký
Vessel name/ Registration number
|
Tên
sản loài
Species name
|
Khối
lượng nguyên liệu đã sử dụng đề nghị chứng nhận (kg)
Raw material amount used for the Catch Certificate
|
Số
chứng nhận
Catch Certificate number
|
Chữ
ký và dấu của cơ quan thẩm quyền
Signature and Seal of the validating authority
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
2. Chứng nhận
thủy sản khai thác
1
|
Trình tự thực hiện
|
Bước 1:
Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
Bước 2:
Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của
Chi cục Thủy sản (Số 22 Đinh Bộ Lĩnh, Phường 2 - TP.Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang).
Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ:
+ Viết Giấy hẹn cho trường hợp nộp
trực tiếp;
+ Gửi Giấy hẹn theo bưu điện cho
trường hợp không nộp trực tiếp.
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
quy định thì Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn 01 lần bằng văn bản để
tổ chức, cá nhân thực hiện lại cho kịp thời và đúng quy định.
Bước
3: Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Chi cục Thủy sản Tiền Giang (Số 22 Đinh Bộ Lĩnh, Phường 2 - TP. Mỹ Tho, tỉnh
Tiền Giang) theo các bước sau:
- Tổ chức, cá nhân nhận kết quả đem
Giấy hẹn đến nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
- Công chức trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân nhận. Trường hợp mất Giấy hẹn thì phải có Giấy
cam kết của tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ.
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả: Sáng từ 07 giờ đến 11 giờ 30, chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ từ thứ hai đến
thứ sáu hàng tuần (trừ các ngày lễ, tết).
|
2
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp tại
trụ sở cơ quan hành chính nhà nước hoặc qua đường bưu điện
|
3
|
Hồ sơ
|
a) Thành phần
hồ sơ bao gồm:
- Giấy chứng nhận thủy sản khai
thác (Phụ lục V - Thông tư 50/2015/TT-BNNPTNT) hoặc Giấy chứng nhận khác theo
yêu cầu của cơ quan thẩm quyền nơi nhập khẩu. Trường hợp
lô hàng sử dụng nguyên liệu từ nhiều hơn 01 (một) tàu hoặc nguyên liệu mua từ
01 (một) tàu nhưng được chế biến thành nhiều lô hàng thì phải kèm theo các
thông tin bổ sung quy định tại phụ đính Va thuộc phụ lục
V ban hành theo Thông tư 50/2015/TT-BNNPTNT.
- Bản kê khai phụ đính thông tin vận
tải (Phụ đính Vb thuộc phụ lục V - Thông tư 50/2015/TT- BNNPTNT).
- Bản sao chụp Giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác.
b) Số lượng hồ sơ: 02 (hai) bộ
|
4
|
Thời hạn giải quyết
|
- Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ của chủ hàng, cơ quan
có thẩm quyền xem xét hồ sơ, kiểm tra thông tin trong Giấy
chứng nhận thủy sản khai thác và thực hiện:
+ Chứng nhận khi
lô hàng có nội dung đúng với kê khai trong Giấy chứng nhận thủy sản khai thác
và trả 01 (một) bộ cho chủ hàng, 01 (một) bộ lưu tại cơ quan có thẩm quyền.
+ Không chứng nhận khi lô hàng có nội
dung không đúng với kê khai trong hồ sơ hoặc sử dụng nguyên liệu từ tàu cá nằm
trong danh sách tàu cá khai thác bất hợp pháp. Trường hợp không chứng nhận phải
có văn bản trả lời chủ hàng và nêu rõ lý do.
|
5
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy
định: Chi cục Thủy sản Tiền Giang.
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Chi cục Thủy sản Tiền Giang.
|
6
|
Đối tượng thực
hiện TTHC
|
Tổ chức
Cá nhân
|
7
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
- Phụ lục V - Thông tư
50/2015/TT-BNNPTNT hoặc mẫu Giấy chứng nhận khác theo yêu cầu của cơ quan thẩm quyền nơi nhập khẩu.
- Phụ đính Va thuộc phụ lục V -
Thông tư 50/2015/TT-BNNPTNT.
- Phụ đính Vb thuộc phụ lục V -
Thông tư 50/2015/TT-BNNPTNT.
|
8
|
Phí, lệ phí
|
Không có
|
9
|
Kết quả của việc
thực hiện TTHC
|
Giấy chứng nhận
thủy sản khai thác hoặc Giấy chứng nhận khác theo yêu cầu
của cơ quan thẩm quyền nơi nhập khẩu.
|
10
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC
|
Không.
|
11
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
Thông tư số 50/2015/TT-BNNPTNT,
ngày 30/12/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc Quy định
việc chứng nhận, xác nhận thủy sản khai thác.
|
Phụ
lục V Annex V
CHỨNG
NHẬN THỦY SẢN KHAI THÁC
CATCH
CERTIFICATE
(Ban
hành kèm theo Thông tư số: 50/2015/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Promugated under Circular No: 50/2015/TT-BNNPTNT dated on
30/12/2015 by Minister of Minisstry of Agriculture and Rural Development)
|
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN
TỔNG CỤC THỦY SẢN
MINISTRY OF AGRICULTURE AND RURAL DEVELOPMENT
DIRECTORATE OF FISHERIES
|
|
CHỨNG
NHẬN THỦY SẢN KHAI THÁC
CATCH CERTIFICATE
|
Số chứng nhận/Document number………………………………….
|
Cơ quan thẩm
quyền/Validatine authority:……………………….
|
1. Tên cơ quan thẩm quyền/Authority’s name:
|
Địa chỉ/Address:
|
Tel:
Fax:
|
2. Tên tàu/ số
đăng ký/Fishing vessel name/ Registration No.:
|
Cảng đăng ký, Cờ/Home port, Flag:
|
Hô hiệu/Call sign:
|
Số IMO, Lloyd's (nếu có)/ IMO/ Lloyd’s number (if issued):
|
Giấy phép khai thác - Giá trị đến
ngày
Fishing license No - Valid to:
|
Số Inmarsat,
Fax, điện thoại, địa chỉ Email (nếu có)
Inmarsat No, Fax, Telephone No, Email
address (if issued):
|
Thông tin về tàu
cá chi tiết xem Phụ đính Va kèm theo/Inforrmation of Fishing vessel is
indicated on the Appendix Va
|
3. Mô tả sản
phẩm/Description of Products
|
Loại hình chế
biến trên tàu cá được cấp phép (nếu có)
Type of Processing authorized on board (if available):
|
Loài
Species
|
Mã sản
phẩm
Product code
|
Vùng
và thời gian khai thác
Catch area(s) and dates
|
Khối
lượng nguyên liệu ước tính của lô hàng (kg)
Estimated live weight
|
Khối
lượng lên bến ước tính của tàu cá (nếu có)
(kg)
Estimated weight to be landed (if available) (kg)
|
Khối
lượng nguyên liệu đã được xác nhận (nếu có) (kg)
Verified weight landed (if available) (kg)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Tham chiếu các quy định về quản lý và bảo vệ nguồn lợi thủy sản/References of applicable
conservation and management measures:
|
|
5. Tên thuyền trưởng tàu cá - Chữ
ký - dấu/Name of master of fishing vessel - Signature -
Seal
|
|
6.
Khai báo chuyển tải trên biển (tên thuyền trưởng tàu khai thác)/Declaration
of transhipment at sea (name of master of fishing
vessel)
|
Chữ
ký và ngày
Signature and date
|
Khu
vực/vị trí chuyển tải
Transshipment area/position
|
Khối
lượng ước tính (kg)
Estimated weight (kg)
|
6.
Khai báo chuyển tải trên biển (tên thuyền trưởng tàu khai thác)/
Declaration of transhipment at sea (name of master of fishing vessel)
|
Tên
thuyền trưởng tàu nhận
Master of receiving vessel
|
Chữ
ký/Signature
|
Tên
tàu/Vessel name
|
Hô
hiệu/Call sign
|
Số
IMO, Lloyd’s (nếu có)
IMO/ Lloyd’s number (if issued):
|
7. Xác nhận chuyển hàng tại cảng/Transhipment authorization within a port area
|
|
Tên/Name
|
Cơ
quan quản lý cảng
Port authority
|
Chữ
ký/
Signature
|
Địa
chỉ/Address
|
Điện
thoại Tel
|
Cảng
lên cá
Port of landing
|
Ngày
lên cá
Date of landing
|
Dấu/Seal (stamp)
|
8. Tên chủ
hàng xuất khẩu/Name and address of
exporter
|
Chữ
ký/Signature
|
Ngày/Date
|
Dấu/Seal
|
9. Chứng nhận
của Cơ quan thẩm quyền nước treo cờ/Flag
State authority validation
|
Full name Họ và tên
Title Chức vụ
|
Signature
Chữ ký:
|
Date
Ngày
|
Seal
Dấu
|
10.Thông tin vận tải, xem Phụ đính Vb kèm theo/Transport details, see Appendix Vb attached
|
11. Khai báo của đơn vị nhập khẩu/Importer declaration
|
Tên đơn vị nhập khẩu/Name of importer
Địa chỉ/Address
|
Chữ ký/
Signature
|
Ngày/Date
|
Dấu/Seal
|
Mã
CN sản phẩm
Product CN code
|
Theo quy định của cơ quan thẩm quyền nước nhập khẩu:
As regulated by the imported
authorities:
|
Tài liệu tham chiếu
Reference
|
|
|
|
12. Cơ quan thẩm quyền kiểm soát nhập
khẩu
12. Import control - authority
|
Địa điểm/Place
|
Cho phép nhập khẩu
Importation authorized
|
Chưa cho phép nhập khẩu
Importation suspended
|
Yêu cầu kiểm tra - ngày
Verification requested - date
|
Khai báo hải quan, nếu có
Customs declaration, if issued
|
Số/Number
|
Ngày/Date
|
Địa điểm/Place:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ
đính Va/Appendix Va
THÔNG
TIN BỔ SUNG CHO CÁC SẢN PHẨM THỦY SẢN ĐƯỢC CHẾ BIẾN TỪ TÀU CÁ CỦA VIỆT NAM
ADDITIONAL
INFORMATION FOR FISHERIES PRODUCTS OBTAINED FROM THE FISHING VESSELS OF VIET
NAM
Đính
kèm Chứng nhận Số/Attached to the Catch certificate:………………………………………………………………………………………..
Mục I/Section I:
Quốc gia tàu treo cờ: State/Flag: Việt
Nam
Các thông tin sau cần thu thập trong
quá trình chứng nhận/The following information in section
should be included if available at the moment of request for validation:
Số vận đơn/Invoice No:
|
Số công-ten-nơ/ Container No.:
|
Nước đến/Destination country:
|
Đơn vị nhập khẩu/Importer:
Mục II/Section II:
Tàu cá
Fishing vessel
|
Mô tả sản phẩm
Product description
|
Thuyền trưởng/chủ tàu /chủ hàng
Master/owner of the fishing
vessel/exporter
|
Tên, số đăng ký (Nghề khai thác
Name, Registration (Fishing gear
code)
|
Loại: Tàu nhỏ* Tàu thông thường**
Type: Small */ Normal**
|
Cảng đăng ký
Home port
|
Hô hiệu
Call sign
|
Inmarsat, Fax, điện thoại (nếu có)
Inmarsat, fax, Tel No (if
issued)
|
Số giấy phép, giá trị đến ngày
Fishing Iicence No, period of
validity
|
Vùng và thời gian khai thác
Catch area(s) and date
|
Tên loài
Species Name
|
Loại hình chế biến trên tàu cá được cấp phép
Type Processing authorized on
board
|
Ngày lên cá
Date of landing
|
Tổng khối lượng khai thác của tàu cá (kg)
Total catch of the vessel (kg)
|
Khối lượng nguyên liệu đưa vào chế biến từ tổng khối
lượng khai thác (kg)
Catch processed from the total
catch (kg)
|
Khối lượng sản phẩm thủy sản trong lô hàng (kg)
Processed fishery
product for export (kg)
|
Product Mã sản phẩm
HS code of the exported
|
Tên
Name
|
Ngày và chữ ký
Date and signature
|
Dấu
Seal
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng/
Total
|
|
|
|
|
Nhà máy chế biến (nếu khác nhà máy
chế biến)
Processing plant (if different from
the Processing plant)
|
|
Cơ
quan thẩm quyền/Validating authority
|
Tên và địa chỉ/Name
and address
|
Chữ
ký và đóng dấu Signature and seal
|
|
Tên và địa chỉ/Name and address:
|
Chủ
hàng/Exporter
|
|
Chữ ký và đóng dấu/Signature and seal
|
Ngày tháng năm/Date:
|
Tên và địa chỉ/Name and address
|
Chữ ký và đóng dấu Signature and seal
|
|
|
|
“Tôi cam kết rằng những thông tin
trên là đúng sự thực và phù hợp với khai báo ở trên”
“I herevy declare that the above information is true and corresponds to the above described export”
Phụ
đính Vb Appendix Vb
THÔNG
TIN VẬN TẢI/TRANSPORT DETAILS
Document number/Số chứng nhận
……………………………………………………………………………………………………………
|
1.1. Quốc gia xuất khẩu/Country of
Exportation:
Cảng/sân bay/ địa điểm xuất phát
khác Port/airport/other place of departure:
|
Tên tàu/Nước treo cờ Vessel
name/flag
Số chuyến/số vận đơn đường biển
Voyage No./Bill of landing No:
Số chuyến bay/số vận đơn hàng không
Flight number/airway bill number:
Quốc tịch xe và số đăng ký/Truck
nationality and registration number:
Số vận đơn đường
Sắt/Railway bill number:
Các giấy tờ vận tải khác/Other
transport documents:
|
1.2 Chữ ký của chủ hàng xuất khẩu/Exporter
Signature
|
Số
công - ten - nơ, xem danh sách kèm theo
Container
number(s), see list below
|
Tên
của nhà xuất khẩu
Name
of Exporter
|
Địa
chỉ
Address
|
Chữ
ký
Signature
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Chứng nhận lại
thủy sản khai thác khi Giấy chứng nhận thủy sản khai thác bị rách, nát không
còn nguyên vẹn
1
|
Trình tự thực hiện
|
Bước
1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
Bước 2:
Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
của Chi cục Thủy sản (Số 22 Đinh Bộ Lĩnh, Phường 2 - TP.Mỹ Tho, tỉnh Tiền
Giang).
Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung của hồ sơ:
- Trường hợp hồ
sơ đầy đủ, hợp lệ:
+ Viết Giấy hẹn cho trường hợp nộp
trực tiếp;
+ Gửi Giấy hẹn theo bưu điện cho
trường hợp không nộp trực tiếp.
- Trường hợp hồ
sơ không đáp ứng quy định thì Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn 01 lần bằng
văn bản để tổ chức, cá nhân thực hiện lại cho kịp thời và đúng quy định.
Bước 3:
Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Chi cục Thủy sản Tiền
Giang (Số 22 Đinh Bộ Lĩnh, Phường 2 - TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) theo các
bước sau:
- Tổ chức, cá
nhân nhận kết quả đem Giấy hẹn đến nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
- Công chức trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân nhận. Trường hợp mất Giấy hẹn thì phải có Giấy
cam kết của tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ.
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả: Sáng từ 07 giờ đến 11 giờ 30, chiều từ 13 giờ 30 đến
17 giờ từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ các ngày lễ,
tết).
|
2
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp tại
trụ sở cơ quan hành chính nhà nước hoặc qua đường bưu điện
|
3
|
Hồ sơ
|
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Đơn đề nghị chứng nhận lại thủy sản
khai thác (Phụ lục VI - Thông tư 50/2015/TT-BNNPTNT).
- Mẫu Giấy chứng
nhận thủy sản khai thác (Phụ lục V - Thông tư 50/2015/TT-BNNPTNT)
hoặc mẫu Giấy chứng nhận khác theo yêu cầu của cơ quan
thẩm quyền nơi nhập khẩu.
- Giấy chứng nhận bị rách, nát
không còn nguyên vẹn.
b) Số lượng hồ sơ: 02 (hai) bộ
|
4
|
Thời hạn giải quyết
|
- Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ của
chủ hàng, cơ quan có thẩm quyền xem xét hồ sơ, kiểm tra
thông tin trong Giấy chứng nhận thủy sản khai thác và thực hiện:
+ Chứng nhận lại khi lô hàng có nội
dung đúng với kê khai trong Giấy chứng nhận thủy sản khai thác và trả 01 (một)
bộ cho chủ hàng, 01 (một) bộ lưu tại cơ quan có thẩm quyền.
+ Không chứng nhận lại khi lô hàng
có nội dung không đúng với kê khai trong hồ sơ hoặc sử dụng
nguyên liệu từ tàu cá nằm trong danh sách tàu cá khai thác bất hợp pháp. Trường
hợp không chứng nhận lại phải có văn bản trả lời chủ hàng và nêu rõ lý do.
|
5
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy
định: Chi cục Thủy sản Tiền Giang.
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Chi cục Thủy sản Tiền Giang.
|
6
|
Đối tượng thực
hiện TTHC
|
Tổ chức
Cá nhân
|
7
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
- Phụ lục V - Thông tư
50/2015/TT-BNNPTNT hoặc mẫu Giấy chứng nhận khác theo yêu cầu của cơ quan thẩm quyền nơi nhập khẩu.
- Phụ lục VI - Thông tư 50/2015/TT-BNNPTNT.
|
8
|
Phí, lệ phí
|
Không có
|
9
|
Kết quả của việc
thực hiện TTHC
|
Giấy chứng nhận thủy sản khai thác
hoặc mẫu Giấy chứng nhận khác theo yêu cầu của cơ quan thẩm quyền nơi nhập khẩu.
|
10
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC
|
Giấy chứng nhận
thủy sản khai thác bị rách, nát không còn nguyên vẹn.
|
11
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
Thông tư số 50/2015/TT-BNNPTNT,
ngày 30/12/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc Quy định
việc chứng nhận, xác nhận thủy sản khai thác.
|
Phụ
lục VI Annex VI
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN THỦY SẢN KHAI THÁC
REQUEST
FOR RE-INSSURANCE OF CATCH CERTIFICATE
(Ban
hành kèm theo Thông tư số: 50/2015/TT-BNNPTNT ngày
30 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Promugated under Circular No:
50/2015/TT-BNNPTNTdated on 30/12/2015 by Minister of Minisstry of Agriculture and Rural Development)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
----------------
…………., ngày ……. tháng ………năm place…..and date……
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
CHỨNG NHẬN LẠI THỦY SẢN KHAI THÁC
REQUEST
FOR RE-INSSURANCE OF CATCH CERTIFICATE
Kính gửi
To: ……………………………………………………………………………
Tên đơn vị/Exporting company:……………………………….Điện thoại/Tel………………………
Địa chỉ/Address:…………………………………………………………………………………………
Số ĐKKD/Trading registration number…………………………Ngày Cấp/Issued on…………….
Giấy chứng nhận thủy sản khai thác Số/Catch
certificate number…………………đã được/issued
by…………………cấp ngày ……tháng ……năm /on…………….
Giải trình lý do đề nghị chứng nhận lại/reasons
for re-insurance:
………………………………………………………………………………………………………………
Đề nghị Cơ quan thẩm quyền chứng nhận
lại thủy sản khai thác để lô hàng của chúng tôi đủ điều kiện xuất khẩu theo yêu
cầu của………………
We are requesting the competent
authority for re-insurrance of catch certificate so that
our consignment(s) are allowed to export to………………
Chúng tôi cam đoan về những nội dung
trên là đúng sự thật.
I truly declare that the above information is true./.
|
Đại
diện chủ hàng
Representative of exporter
(ký, đóng dấu/sign and seal)
|
Phụ
lục V Annex V
CHỨNG
NHẬN THỦY SẢN KHAI THÁC
CATCH
CERTIFICATE
(Ban
hành kèm theo Thông tư số: 50/2015/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 12 năm 2015 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Promugated under Circular No: 50/2015/TT-BNNPTNT dated on
30/12/2015 by Minister of Minisstry of Agriculture and Rural Development)
|
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN
TỔNG CỤC THỦY SẢN
MINISTRY OF AGRICULTURE AND RURAL DEVELOPMENT
DIRECTORATE OF FISHERIES
|
|
CHỨNG
NHẬN THỦY SẢN KHAI THÁC
CATCH CERTIFICATE
|
Số chứng nhận/Document number………………………………….
|
Cơ quan thẩm
quyền/Validatine authority:……………………….
|
1. Tên cơ quan thẩm quyền/Authority’s name:
|
Địa chỉ/Address:
|
Tel:
Fax:
|
2. Tên tàu/ số đăng ký/Fishing vessel name/ Registration No.:
|
Cảng đăng ký, Cờ/Home port, Flag:
|
Hô hiệu/Call sign:
|
Số IMO, Lloyd's (nếu có)/ IMO/ Lloyd’s number (if issued):
|
Giấy phép khai thác - Giá trị đến
ngày
Fishing license No - Valid to:
|
Số Inmarsat,
Fax, điện thoại, địa chỉ Email (nếu có)
Inmarsat No, Fax, Telephone No, Email
address (if issued):
|
Thông tin về tàu
cá chi tiết xem Phụ đính Va kèm theo/Inforrmation of Fishing vessel is
indicated on the Appendix Va
|
3. Mô tả sản
phẩm/Description of Products
|
Loại hình chế
biến trên tàu cá được cấp phép (nếu có)
Type of Processing authorized on board (if available):
|
Loài
Species
|
Mã sản
phẩm
Product code
|
Vùng
và thời gian khai thác
Catch area(s) and dates
|
Khối
lượng nguyên liệu ước tính của lô hàng (kg)
Estimated live weight
|
Khối
lượng lên bến ước tính của tàu cá (nếu có)
(kg)
Estimated weight to be landed (if available) (kg)
|
Khối
lượng nguyên liệu đã được xác nhận (nếu có) (kg)
Verified weight landed (if available) (kg)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Tham chiếu các quy định về quản lý và bảo vệ nguồn lợi thủy sản/References of applicable
conservation and management measures:
|
|
5. Tên thuyền trưởng tàu cá - Chữ
ký - dấu/Name of master of fishing vessel - Signature -
Seal
|
|
6.
Khai báo chuyển tải trên biển (tên thuyền trưởng tàu khai thác)/Declaration
of transhipment at sea (name of master of fishing
vessel)
|
Chữ
ký và ngày
Signature and date
|
Khu vực/vị
trí chuyển tải
Transshipment area/position
|
Khối
lượng ước tính (kg)
Estimated weight (kg)
|
6.
Khai báo chuyển tải trên biển (tên thuyền trưởng tàu khai thác)/
Declaration of transhipment at sea (name of master of fishing vessel)
|
Tên thuyền
trưởng tàu nhận
Master of receiving vessel
|
Chữ
ký/Signature
|
Tên
tàu/Vessel name
|
Hô
hiệu/Call sign
|
Số
IMO, Lloyd’s (nếu có)
IMO/ Lloyd’s number (if issued):
|
7. Xác nhận chuyển hàng tại cảng/Transhipment authorization within a port area
|
Tên/Name
|
Cơ
quan quản lý cảng
Port authority
|
Chữ
ký/
Signature
|
Địa
chỉ/Address
|
Điện
thoại Tel
|
Cảng
lên cá
Port of landing
|
Ngày
lên cá
Date of landing
|
Dấu/Seal (stamp)
|
8. Tên chủ
hàng xuất khẩu/Name and address of
exporter
|
Chữ
ký/Signature
|
Ngày/Date
|
Dấu/Seal
|
9. Chứng nhận
của Cơ quan thẩm quyền nước treo cờ/Flag
State authority validation
|
Full name Họ và tên
Title Chức vụ
|
Signature
Chữ ký:
|
Date
Ngày
|
Seal
Dấu
|
10.Thông tin vận tải, xem Phụ đính Vb kèm theo/Transport details, see Appendix Vb attached
|
11. Khai báo của đơn vị nhập khẩu/Importer declaration
|
Tên đơn vị nhập khẩu/Name of importer
Địa chỉ/Address
|
Chữ ký/
Signature
|
Ngày/Date
|
Dấu/Seal
|
Mã
CN sản phẩm
Product CN code
|
Theo quy định của cơ quan thẩm quyền nước nhập khẩu:
As regulated by the imported
authorities:
|
Tài liệu tham chiếu
Reference
|
|
|
|
12. Cơ quan thẩm quyền kiểm soát nhập
khẩu
12. Import control - authority
|
Địa điểm/Place
|
Cho phép nhập khẩu
Importation authorized
|
Chưa cho phép nhập khẩu
Importation suspended
|
Yêu cầu kiểm tra - ngày
Verification requested - date
|
Khai báo hải quan, nếu có
Customs declaration, if issued
|
Số/Number
|
Ngày/Date
|
Địa điểm/Place:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Đưa tàu cá ra
khỏi danh sách tàu cá khai thác bất hợp pháp
1
|
Trình tự thực hiện
|
Bước 1:
Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
Bước 2:
Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của
Chi cục Thủy sản (Số 22 Đinh Bộ Lĩnh, Phường 2 - TP.Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang).
Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra
tính pháp lý và nội dung của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ:
+ Viết Giấy hẹn cho trường hợp nộp
trực tiếp;
+ Gửi Giấy hẹn theo bưu điện cho
trường hợp không nộp trực tiếp.
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
quy định thì Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn 01 lần bằng văn bản để tổ chức, cá nhân thực hiện lại cho kịp thời và
đúng quy định.
Bước 3:
Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Chi cục Thủy sản Tiền
Giang (Số 22 Đinh Bộ Lĩnh, Phường 2 - TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) theo các
bước sau:
- Tổ chức, cá
nhân nhận kết quả đem Giấy hẹn đến nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
- Công chức trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân nhận. Trường hợp mất Giấy hẹn thì phải có Giấy cam kết của tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ.
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả: Sáng từ 07 giờ đến 11 giờ 30, chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ từ thứ hai đến
thứ sáu hàng tuần (trừ các ngày lễ, tết).
|
2
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp tại
trụ sở cơ quan hành chính nhà nước hoặc qua đường bưu điện
|
3
|
Hồ sơ
|
a) Thành phần
hồ sơ bao gồm:
- Đơn đề nghị đưa tàu cá ra khỏi
danh sách tàu cá khai thác bất hợp pháp (Phụ lục X - Thông tư số
50/2015/TT-BNNPTNT).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
4
|
Thời hạn giải quyết
|
- Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được Đơn đề nghị, cơ quan có thẩm
quyền kiểm tra các biện pháp khắc phục vi phạm khai thác
bất hợp pháp của chủ tàu và ra thông báo bằng văn bản về việc đưa tàu cá ra
khỏi danh sách tàu cá khai thác bất hợp pháp. Thông báo này gửi cho Tổng cục Thủy sản để đưa ra khỏi danh sách tàu cá khai thác bất hợp
pháp chậm nhất sau 02 (hai) ngày làm việc kể từ ngày ra
thông báo.
- Trường hợp không đồng ý phải có
văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
|
5
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Chi cục Thủy sản Tiền Giang.
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Chi cục Thủy sản Tiền Giang.
|
6
|
Đối tượng thực
hiện TTHC
|
Tổ chức
Cá nhân
|
7
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Phụ lục X - Thông tư số
50/2015/TT-BNNPTNT
|
8
|
Phí, lệ phí
|
Không có
|
9
|
Kết quả của việc
thực hiện TTHC
|
Thông báo đưa tàu cá ra khỏi danh
sách tàu cá khai thác bất hợp pháp.
|
10
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC
|
- Tàu cá bị xóa đăng ký.
- Sau thời hạn 02 (hai) năm kể
từ ngày đưa tàu cá vào danh sách tàu cá khai thác bất hợp pháp
khi tàu cá không vi phạm các quy định tại Điều 4 50/2015/TT-BNNPTNT).
- Khi chủ tàu cá đã thực hiện những
biện pháp khắc phục hành vi khai thác bất hợp pháp có nhu
cầu đưa tàu cá ra khỏi danh sách trước thời gian quy định.
|
11
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
Thông tư 50/2015/TT-BNNPTNT ngày
30/12/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
việc quy định việc chứng nhận, xác nhận thủy sản khai thác.
|
Phụ lục
X Annex X
REQUEST
TO REMOVE FROM THE IUU VESSEL LIST
ĐỀ
NGHỊ ĐƯA TÀU CÁ RA KHỎI DANH SÁCH TÀU CÁ KHAI THÁC BẤT HỢP
PHÁP
(Ban
hành kèm theo Thông tư số: 50/2015/TT-BNNPTNT ngày
30 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Promugated under Circular No: 50/2015/TT-BNNPTNT dated on
30/12/2015 by Minister of Minisstry of Agriculture
and Rural Development)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
----------------
…………, ngày tháng năm…….place and date………..
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
ĐƯA TÀU CÁ RA KHỎI DANH SÁCH TÀU CÁ KHAI THÁC BẤT HỢP PHÁP
LETTER
TO REQUEST FOR REMOVAL FROM THE IUU VESSEL LIST
Kính gửi
To:…………………………………………………………..
Tên tôi là/Full name of vessel owner……………………Điện thoại/Tel………………………
Địa chỉ/Address:……………………………………………………………………………………
Chủ tàu cá mang số đăng ký số/Vessel
registration number:…………………………………
Ngày/On …………………tàu
cá/my vessel numbered………………….bị đưa vào danh sách tàu cá
khai thác bất hợp pháp, không báo cáo, không theo quy định với lý do/was listed
in the IUU vessel list due to:…………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
Tôi đã thực hiện các hành động khắc
phục nhưng sai phạm theo đúng quy định của pháp luật, nay tôi đề nghị Cơ quan thẩm quyền đưa
tàu cá ra khỏi danh sách tàu cá khai thác bất hợp pháp,
không báo cáo, không theo quy định./.
Actually, I can demonstrate that my
vessel did not engage in any of the IUU fishing activities
and thus I am strongly requesting to remove………………….out of
the IUU vessel list./.
|
NGƯỜI
LÀM ĐƠN/VESSEL OWNER
(ký, ghi rõ họ tên/Signature
and name)
|